Quyết định 3892/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 3892/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 19/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3892/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 257/TTr-SNN ngày 11/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trong đó 20 thủ tục hành chính cấp Sở, 01 thủ tục hành chính cấp huyện; bãi bỏ 34 thủ tục hành chính, trong đó 30 thủ tục hành chính cấp Sở, 02 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã. (chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Thủ tục số 05, 06, 18, 39, 40, 41, 42, 45, 46, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 74, 75 mục A; Số 01, 02 mục B; Số 01, 02 mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3892/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|||||
1 |
Cấp, Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
- Cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày làm việc. - Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Phí: 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
- Cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày làm việc. - Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc. |
Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên. |
- Đối với xác nhận nguồn gốc: Trong thời hạn 03 ngày làm việc - Đối với xác nhận mẫu vật: Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/ NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ- BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
6 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
1. Cấp lần đầu: Trong thời hạn 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2. Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
- Lệ phí cấp mới: 40.000 đồng/lần - Lệ phí cấp lại: 20.000 đồng/lần |
-Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/ NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; -Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
7 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản Hà Nội: Xã Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Chưa có văn bản quy định |
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP - KIỂM LÂM |
|||||
9 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
10 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
11 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
12 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
13 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
14 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
15 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Trong thời hạn 18 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/2/2018 |
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
16 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi trồng cơ quan cấp mã số chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thực hiện tối đa là 30 ngày. |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc Hội; - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
17 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
- Luật lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc Hội; - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
18 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc (trường hợp không xác minh về nguồn gốc lâm sản). 2.Trong thời hạn 10 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). |
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
III |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|||||
19 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ; |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Đối với cây ăn quả: 1.500.000 đồng/01 lần bình tuyển, công nhận. |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT , ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
20 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Chưa quy định |
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT , ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Nghị quyết số 20/2016/NQ- HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc (trường hợp không phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). |
Hạt Kiểm lâm cấp Huyện (nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân trên địa bàn Hạt Kiểm lâm được giao quản lý) |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ |
|
|
1 |
Số 05 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT , ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 |
Số 06 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. |
Quyết định số 918/QĐ-BNN-TT , ngày 19/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 |
Số 18 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy |
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Số 39 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Số 40 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản (cấp lần đầu) |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
6 |
Số 41 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
7 |
Số 42 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
8 |
Số 45 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
9 |
Số 46 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
10 |
Số 49 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
11 |
Số 50 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
12 |
Số 51 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
13 |
Số 52 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
14 |
Số 53 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES. |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
15 |
Số 54 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
16 |
Số 55 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
17 |
Số 56 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
18 |
Số 57 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm). |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
19 |
Số 58 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm). |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
20 |
Số 59 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
21 |
Số 60 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
22 |
Số 61 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường. |
Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
23 |
Số 62 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
24 |
Số 63 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
25 |
Số 64 phụ lục mục A kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
26 |
Số 65 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
27 |
Số 66 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
28 |
Số 68 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
29 |
Số 74 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
30 |
Số 75 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi. |
Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
31 |
Số 01 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
32 |
Số 02 mục B phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
33 |
Số 01 mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân). |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
34 |
Số 02 mục C phụ lục kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân. |
Quyết định số 4868/QĐ-BNN PTNT ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm, hóa chất, kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị Giao ban điện tử đa phương tiện tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 1312/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 700/QĐ-BNN-VP danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 918/QĐ-BNN-TT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 818/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Huấn luyện kỹ năng sơ cấp cứu cho giáo viên mầm non trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Thông tư 118/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 22/12/2018
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2018 về giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo công nghệ đốt đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2018 về áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP cho công trình xây dựng và duy tu bảo dưỡng từ kinh phí hỗ trợ phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Thông tư 14/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể về tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh để nhà trường tổ chức nấu ăn tại trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2017 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đối với hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Thông tư 284/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về Đề án phát triển kinh tế biển, đảo giai đoạn 2016-2020 do Hội Đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định nội dung và mức kinh phí hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về Quy hoạch tài nguyên tỉnh An Giang đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và phân cấp sử dụng quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi cho giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ thỉnh giảng tại trường Đại học Hạ Long, giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 169/2014/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đối với những người thực thi nhiệm vụ kiểm lâm thuộc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Dự án định canh định cư tập trung làng Kon Ma Ha, xã Hà Đông, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2016-2017 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về thông qua đồ án quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Bình Định đến năm 2035 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016-2017 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quản lý, kiểm tra, kiểm soát lâm sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án: Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Nghĩa Đàn đến năm 2020 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-CP Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của phường Chiềng Cơi Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường" giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và ăn quả lâu năm Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2011 quy định đăng ký và tham gia Hội chợ, triển lãm thương mại của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/04/2011 | Cập nhật: 16/04/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2010 về cho phép vận hành chính thức hệ thống cổng thông tin điện tử thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2008 về ủy quyền quản lý tổ chức hội Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 14/09/2013