Quyết định 3405/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 3405/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 14/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3405/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú và Quyết định số 2404/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh An Giang Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn huyện Phú Tân.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3405/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh An Giang)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|||
1. |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
2. |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
3. |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
12 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|||
4. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET |
|||
5. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||
6. |
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
7. |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
8. |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
9. |
Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
10. |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
11. |
Thủ tục sáp phập, chia tách trường tiểu học |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
12. |
Thủ tục Giải thể trường tiểu học |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
13. |
Thủ tục Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
14. |
Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Không quy định |
12 ngày làm việc |
15. |
Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
16. |
Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
17. |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
18. |
Thủ tục sáp phập, chia tách trường trung học cơ sở |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
19. |
Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
20. |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ chế giáo dục mầm non dân lập |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
21. |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ chế giáo dục mầm non công lập |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
22. |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Chưa quy định |
2 ngày làm việc |
23. |
Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
24. |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
25. |
Thủ tục sáp phập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
26. |
Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
27. |
Thủ tục Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
28. |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
29. |
Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Chưa quy định |
32 ngày làm việc |
30. |
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
31. |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
05 ngày làm việc |
2 ngày làm việc |
32. |
Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
33. |
Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
07 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
34. |
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
35. |
Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
65 ngày làm việc |
55 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|||
36. |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH |
|||
37. |
Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
38. |
Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (Dự án nhóm C) |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
VII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||
39. |
Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
40. |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
41. |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
42. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Không quy định |
02 ngày làm việc |
43. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
VIII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|||
44. |
Thủ tục đăng ký hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
45. |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
46. |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên địa chỉ, ngươi đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
47. |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
48. |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
49. |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
50. |
Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
51. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Khi bị mất) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
52. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
53. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
54. |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
55. |
Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
56. |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
57. |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
IX. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|||
58. |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
X. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
|||
59. |
Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
60. |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
61. |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
62. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
63. |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
64. |
Thủ tục cấp lại giấy kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
65. |
Thủ tục thẩm định, xác định địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch |
22 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
XI. LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG |
|||
66. |
Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch |
17 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
|||
67. |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
68. |
Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
69. |
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
70. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||
71. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
- TP.Long Xuyên, TP.Châu Đốc, TX. Tân Châu: 15 ngày làm việc - Các huyện còn lại:10 ngày làm việc |
- 12 ngày làm việc
- 08 ngày làm việc |
72. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
73. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Công trình) |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Nhà ở) |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
74. |
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
75. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (Công trình) |
- TP.Long Xuyên, TP.Châu Đốc, TX. Tân Châu: 20 ngày làm việc - Các huyện còn lại: 15 ngày làm việc |
- 16 ngày làm việc
- 12 ngày làm việc |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (Nhà ở) |
- TP.Long Xuyên, TP.Châu Đốc, TX. Tân Châu: 15 ngày làm việc - Các huyện còn lại: 10 ngày làm việc |
-12 ngày làm việc
- 08 ngày làm việc |
|
76. |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (Công trình) |
- TP.Long Xuyên, TP.Châu Đốc, TX. Tân Châu: 20 ngày làm việc - Các huyện còn lại: 15 ngày làm việc |
- 16 ngày làm việc
- 12 ngày làm việc |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (Nhà ở) |
- TP.Long Xuyên, TP.Châu Đốc, TX. Tân Châu: 15 ngày làm việc - Các huyện còn lại: 10 ngày làm việc |
-12 ngày làm việc
- 08 ngày làm việc |
|
77. |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng (Công trình) |
- TP.Long Xuyên, TP.Châu Đốc, TX. Tân Châu: 15 ngày làm việc - Các huyện còn lại:10 ngày làm việc |
- 12 ngày làm việc
- 08 ngày làm việc |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng (Nhà ở) |
- TP.Long Xuyên, TP.Châu Đốc, TX. Tân Châu: 10 ngày làm việc - Các huyện còn lại: 07 ngày làm việc |
-08 ngày làm việc
- 05 ngày làm việc |
|
78. |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng (Công trình) |
- TP.Long Xuyên, TP.Châu Đốc, TX. Tân Châu: 15 ngày làm việc - Các huyện còn lại: 10 ngày làm việc |
- 12 ngày làm việc
- 08 ngày làm việc |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng (Nhà ở) |
- TP.Long Xuyên, TP.Châu Đốc, TX. Tân Châu: 10 ngày làm việc - Các huyện còn lại: 07 ngày làm việc |
- 08 ngày làm việc
- 05 ngày làm việc |
|
XIV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|||
79. |
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
45 ngày làm việc |
36 ngày làm việc |
80. |
Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
81. |
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
82. |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
83. |
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
84. |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
85. |
Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
86. |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
87. |
Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
88. |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
XV. LĨNH VỰC HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|||
89. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
XVI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||
90. |
Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
91. |
Thủ tục xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
XVII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||
92. |
Thủ tục xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
XVIII. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
|||
93. |
Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến. |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
94. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
95. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
96. |
Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố văn hóa |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
97. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
98. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
99. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
100. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
101. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
XIX. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|||
102. |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
103. |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
104. |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
105. |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
106. |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
107. |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
108. |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
109. |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 773/QĐ-UBND về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/10/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Hà Nam giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1067/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2018 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1067/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Phú Tân, tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Điểm 2.10 Khoản 2 Điều 1 Quyết định 1852/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú, tỉnh An Giang Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 02/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1067/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Hải Dương năm 2016 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2015 về chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gạch không nung Hùng Anh của Doanh nghiệp tư nhân Hùng Anh Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Đề án “Bảo tồn, phát triển nghề, làng nghề truyền thống vùng dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược phòng, chống lao tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bỉnh Dương ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 1067/QĐ-UBND ban hành tiêu chí Cánh đồng lớn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2018 Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 2404/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung hệ thống đường tỉnh, tỉnh Sơn La Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2013 triển khai thực hiện Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ban hành phí qua phà trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát triển thể dục thể thao tỉnh Khánh Hòa theo Chương trình hành động 09-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục thể thao đến năm 2020 Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về phòng chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân từ năm 2012 đến năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế tại Quyết định 928/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 06/05/2008 | Cập nhật: 17/04/2010