Quyết định 3363/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh hệ thống tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 3363/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Minh Kỳ |
Ngày ban hành: | 29/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3363/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG TỈNH LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ GTVT Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông Vận tải Hà Tĩnh đến năm 2020;
Căn cứ Văn bản số 10709/BGTVT-KCHT ngày 08/10/2013 của Bộ Giao thông Vận tải về việc thỏa thuận phân cấp hệ thống đường tỉnh, tỉnh Hà Tĩnh;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 3443/TTr-SGTVT ngày 22/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh hệ thống tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, với các nội dung sau:
- Tổng số các tuyến tỉnh lộ: 10 tuyến.
- Số hiệu, chiều dài các tuyến, điểm đầu, điểm cuối và tình trạng kỹ thuật: Theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Phân cấp quản lý.
- Sở Giao thông Vận tải trục tiếp quản lý các tuyến đường tỉnh được quy định tại Điều 1 nêu trên; tổ chức thực hiện việc đăng ký lại lý trình và điều chỉnh hệ thống báo hiệu đường bộ theo đúng QCVN 41:2012/BGTVT.
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm quản lý các đoạn đường tỉnh cũ nay chuyển thành đường huyện và đường đô thị; đồng thời phối hợp với Sở Giao thông Vận tải và các cơ quan liên quan hoàn thiện các hồ sơ, thủ tục để tiếp nhận bàn giao theo đúng quy định, đảm bảo công tác quản lý khai thác được thực hiện liên tục và không ảnh hưởng đến giao thông trên tuyến.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 850QĐ/UB-CN1 ngày 20/5/2004 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
(Phụ lục theo Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Ký hiệu và số hiệu |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Tình trạng kỹ thuật |
Ghi chú |
|||
Bnền (m) |
Bmặt (m) |
Loại mặt đường |
|||||||
1 |
ĐT.546 |
TT Xuân An (Km00+00): Giao QL8B tại Km17+100 |
Xuân Hội (Km19+700): Đê Hội Thống |
17,30 |
|
|
|
|
|
Xuân An (Km0+00) |
Xuân Mỹ (Km5¸400) |
5,40 |
9,0 |
8,0 |
Láng nhựa |
|
|||
Xuân Mỹ (Km5+400) |
TT Nghi Xuân (Km8+300) |
2,90 |
12,0 |
11,0 |
Láng nhựa |
|
|||
TT Nghi Xuân (Km8+300) |
Xuân Hải (Km10+700) |
2,40 |
Trùng Quốc lộ 8B |
Bộ Giao thông Vận tải quản lý |
|||||
Xuân Hải (Km 10+700) |
Xuân Hội (Km19+700) |
9,00 |
9,0 |
6,0 |
Láng nhựa |
|
|||
2 |
ĐT.547 |
Xuân Mỹ (Km0+00): Giao ĐT.546 tại Km5+400 |
Hộ Độ (Km32+700): Giao QL15B tại Km18+960 |
32,70 |
|
|
|
|
|
Xuân Mỹ (Km0+00) |
Thạch Châu (Km29+00) |
29,00 |
6,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
Km0-00-Km1+500, Bnền=9m, Bmặt=6m |
|||
Thạch Châu (Km29+00) |
Thạch Châu (Km30+200): Giao ĐT.549 tại Km6+300 |
1,20 |
9,0 |
6,0 |
Láng nhựa |
|
|||
Thạch Châu (Km30¸200): Giao ĐT549 tại Km6+300 |
Hộ Độ (Km32+700): Giao QL15B tại Km18+960 |
2,50 |
Tuyến chưa thông, đang xây dựng cơ bản |
||||||
3 |
ĐT.548 |
Bình Lộc (Km0+00): Giao ĐT.547 tại Km25+950 |
Ngã ba Khiêm Ích (Km20+370): Giao QL15 tại Km386+250 |
19,40 |
|
|
|
|
|
Bình Lộc (Km0+00) |
Ngã ba Bắc Nghèn (Km11+00): Km493+020 Quốc lộ 1 |
11,00 |
|
|
Láng nhựa |
|
|||
Ngã ba Bắc Nghèn (Km11+00): Km493+020 Quốc lộ 1 |
Ngã ba Nghèn (Km 11+970): Km493+990 Quốc lộ 1 |
0,97 |
Trùng Quốc lộ 1 |
Bộ Giao thông Vận tải quản lý |
|||||
Ngã ba Nghèn (Km11+970); Km493+990 Quốc lộ 1 |
Ngã ba Khiêm Ích (Km20+370): Giao QL15 tại Km386+250 |
8,40 |
9,0 |
6,0 |
Bê tông nhựa |
|
|||
4 |
ĐT.549 |
TP Hà Tĩnh (Km0+00): Giao đường Ngô Quyền |
Bãi biển Thạch Kim (Km11+750) |
11,75 |
|
|
|
|
|
TP Hà Tĩnh (Km0+00) |
Cầu Hộ Độ (Km2+800) |
2,80 |
20,0 |
14,0 |
Láng nhựa |
|
|||
Cầu Hộ Độ (Km2+800) |
Thạch Bằng (Km9+530) |
6,73 |
15,0 |
14,0 |
Bê tông nhựa |
|
|||
Thạch Bằng (Km9+530) |
Bãi biển Thạch Kim (Km11+750) |
2,22 |
Đang xây dựng cơ bản |
||||||
5 |
ĐT.550 |
Thạch Hải (Km0+00): Giao Tỉnh lộ 19/5 cũ) |
Khe Giao (Km30+600): Giao đường QL15 tại Km 395+750 |
18,20 |
|
|
|
|
|
Thạch Hải (Km0+00) |
Cầu Thạch Đồng (Km5+700): Giao đường Ngô Quyền |
5,70 |
6,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
|||
Cầu Thạch Đồng (Km5+700): Giao đường Ngô Quyền |
Giao Quốc lộ 1 tại Km508+100 (Km12+100) |
6,40 |
Trùng đường Ngô Quyền |
Đường đô thị do UBND TP Hà Tĩnh quản lý |
|||||
Km508+100 Quốc lộ 1 (Km12+100) |
Km511+500 Quốc lộ 1 (Km15+500) |
3,40 |
Trùng Quốc lộ 1 |
Bộ Giao thông Vận tải quản lý |
|||||
Km511+500 Quốc lộ 1 (Km15+500) |
Cầu vượt đường tránh Quốc lộ 1 (Km18+100) |
2,60 |
Trùng đường Vũ Quang |
Đường đô thị do UBND TP Hà Tĩnh quản lý |
|||||
Cầu vượt đường tránh Quốc lộ 1 (Km18+100) |
Khe Giao (Km30+600) |
12,50 |
12,0 |
11,0 |
Bê tông nhựa |
|
|||
6 |
ĐT.551 |
TT Thiên Cầm (Km0+06): Giao đường ven biển |
Cẩm Mỹ (Km25+200): Giao đường ĐT.554 |
24,20 |
|
|
|
|
|
TT Thiên Cầm (Km0+00) |
TT Cẩm Xuyên (Km11+00) |
11,00 |
9,0 |
6,0 |
Bê tông nhựa |
|
|||
TT Cẩm Xuyên (Km11+00) |
Km526+800 Quốc lộ 1 (Km12+00) |
1,00 |
Trùng Quốc lộ 1 |
Bộ Giao thông Vận tải quản lý |
|||||
Km526+800 Quốc lộ 1 (Km 12+00) |
Cẩm Mỹ (Km25+200) |
13,20 |
9,0 |
6,0 |
Bê tông nhựa |
|
|||
7 |
ĐT.552 |
Tùng Ảnh (Km0+00): Giao QL8 tại Km16+250 |
TT Vũ Quang (Km20+700): Giao đường Hồ Chí Minh |
20,70 |
|
|
|
|
|
Tùng Ảnh (Km0+00) |
Đức Lạng (Km11+00) |
11,00 |
9,0 |
3,0 |
Láng nhựa |
|
|||
Đức Lạng (Km11+00) |
Cầu treo Chợ Bông (Km13+100) |
2,10 |
6,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
|
|||
Cầu treo Chợ Bông (Km13+100) |
TT Vũ Quang (Km20+700) |
7,60 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
|||
8 |
ĐT.553 |
Thạch Lâm (Km0+00): Giao đường tránh QL1 |
Mốc N9 (Km74+680) |
74,68 |
|
|
|
|
|
Thạch Lâm (Km0+00) |
Trạm Bù (Km6+500) |
6,50 |
12,0 |
11,0 |
Bê tông nhựa |
Đang xây dựng cơ bản |
|||
Trạm Bù (Km6+500) |
Cầu Lộc Yên (Km45+00) |
38,50 |
Tuyến chưa thông |
|
|||||
Cầu Lộc Yên (Km45+00) |
Mốc N9 (Km74+680) |
29,68 |
6,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
|
|||
9 |
ĐT.554 |
Tùng Ảnh (Km0+00): Giao Quốc lộ 15 tại Km350+300 |
Kỳ Lạc (Km118+00) |
118,00 |
|
|
|
|
|
Tùng Ảnh (Km0+00) |
Đức An (Km11+800) |
11,80 |
6,5 |
3,5 |
|
|
|||
Đức An (Km11+800) |
Trạm Bù (Km53+00) |
41,20 |
Tuyến chưa thông |
|
|||||
Trạm Bù (Km53+00) |
Hồ Kẽ Gỗ (Km60+00) |
7,00 |
7,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
|
|||
Hồ Kẽ Gỗ (Km60+00) |
Kỳ Thượng (Km88+00) |
28,00 |
Tuyến chưa thông |
|
|||||
Kỳ Thượng (Km88+00) |
Kỳ Lâm (Km100+00) |
12,00 |
6,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
|
|||
Kỳ Lâm (Km100+00) |
Kỳ Lạc (Km110+00) |
10,00 |
7,5 |
6,5 |
Láng nhựa |
|
|||
Kỳ Lạc (Km110+00) |
Kỳ Lạc (Km118+00) |
8,00 |
6,5 |
3,5 |
Cấp phối |
|
|||
10 |
ĐT.555 |
Kỳ Ninh (Km0+00): Giao đường ven biển |
Kỳ Lạc (Km22+100): Giao đường ĐT.554 |
20,60 |
|
|
|
|
|
Kỳ Ninh (Km0+00) |
Km6+00: Giao đường vành đai phía bắc TT Kỳ Anh |
6,00 |
9,0 |
7,0 |
Bê tông nhựa |
|
|||
Km6+00: Giao đường vành đai phía bắc TT Kỳ Anh |
Km8+300: Giao Quốc Iộ 1 tại Km563+900 |
2,30 |
9,0 |
7,0 |
Bê tông nhựa |
|
|||
Km8+300: Giao Quốc lộ 1 tại Km563+900 |
Km10+200: Km565+800 Quốc lộ 1 |
1,90 |
Trùng Quốc lộ 1 |
Bộ Giao thông Vận tải quản lý |
|||||
Km10+200: Km565+800 Quốc lộ 1 |
Km16+500: Hồ chứa nước Kim Sơn |
6,30 |
9,0 |
7,0 |
Bê tông nhựa và Bê tông xi măng |
|
|||
Km16+500: Hồ chứa nước Kim Sơn |
Kỳ Lạc (Km22+500) |
6,00 |
Đang xây dựng cơ bản |
||||||
|
Tổng cộng |
357,23 |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2020 về Phương án bảo vệ cát, sỏi lòng sông chưa khai thác do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 1, lớp 6 và lớp 10 năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 1023/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới và Giảm nghèo tỉnh Bắc Kạn với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và Đề án “Mỗi xã, phường một sản phẩm” tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị Quế Võ, giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch kiểm tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, tổ chức hệ thống hành chính nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh một số vị trí giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND và bổ sung thêm Khoản 7 vào Điều 2 Quyết định 3238/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường phục vụ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Phùng Chí Kiên, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2015 công bố 03 thủ tục hành chính mới và 01 sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 06/05/2020
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chung đô thị Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2013 về ủy quyền Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông quản lý thuê bao chứng thư số là tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo - nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 09/2012/QĐ-UBND thi hành Quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 02/07/2012
Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011 - 2020 tại quyết định 2790/QĐ-UBND Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010