Quyết định 3345/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND
Số hiệu: 3345/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành: 17/10/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3345/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 17 tháng 10 m 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 319/QĐ-UBND NGÀY 04/02/2015 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BCT ngày 28/12/2015 của Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt, công bố, quản lý và giám sát thực hiện quy hoạch phát triển ngành công nghiệp và thương mại;

Căn cứ Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn quốc gia;

Trên cơ sở Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025; Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025; Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2975/TTr-SCT ngày 16/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai, với các nội dung sau:

1. Sửa đổi Điểm c, Khoản 4, Điều 1 như sau:

"c) Tổng hợp số liệu quy hoạch mạng lưới chợ:

- Phân theo tính chất đầu tư: 95 chợ thực hiện xây dựng mới, 94 chợ thực hiện nâng cấp sửa chữa; 26 chợ thực hiện di dời và 42 chợ thực hiện giải tỏa, xóa hoặc chuyển đổi công năng.

- Tổng diện tích đất quy hoạch chợ: 944.570 m2.

- Tổng vốn đầu tư: 1.080.600 triệu đồng.”

2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II, V, VI, VIII và X ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh, nội dung sửa đổi, bổ sung kèm theo các danh mục bao gồm:

a) Sửa đổi bổ sung danh sách chợ chưa tổ chức thực hiện theo quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Danh mục I).

b) Bổ sung danh sách chợ thực hiện di dời, giải tỏa, xóa bỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục II).

c) Bổ sung danh sách chợ bổ sung quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục III).

d) Sa đổi bảng tổng hợp quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục IV).

đ) Sửa đổi danh sách quy hoạch phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục V).

3. Bãi bỏ nội dung tại STT 6 Phần III, STT 8 Phần V, STT 11 phần XI của Phụ lục I và STT 6 Phần III của Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Khoản 2 và Điểm a, Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025; thay thế Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025; các nội dung khác tại Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Công an tỉnh, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, Liên minh Hợp tác xã tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Long Thành, Thống Nhất, Tân Phú, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Thường trực Tỉnh y;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

DANH MỤC I

BỔ SUNG DANH SÁCH CHỢ CHƯA TỔ CHỨC THỰC HIỆN THEO QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên chợ

Đa chỉ

Mã số quy hoạch (cũ)

Phân hạng chợ

Ghi chú

Bổ sung STT 2 Phần III, STT 8 Phần V và STT 11 Phần XI của Phụ lục II ban hành kèm theo Ouvết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai

III

Huyện Thống Nhất

2

 

 

 

2

Chợ Võ Dõng

p Võ Dõng 3, Xã Gia Kiệm

A52

Hạng 3

Chưa xây dựng

V

Huyện Tân Phú

8

 

 

 

8

Chợ Núi Tượng

p 4, Xã Núi Tượng

A68

Hạng 3

Chưa xây dựng

XI

Huyện Long Thành

11

 

 

 

11

Chợ Tân Hiệp

Ấp 6, Xã Tân Hiệp

A182

Hạng 3

Chưa xây dựng

 

TNG CỘNG

48

 

 

 

 

DANH MỤC II

BSUNG DANH SÁCH CHỢ THC HIỆN DI DỜI, GIẢI TỎA, XÓA BỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên chợ

Địa chỉ

Di dời

Xóa quy hoạch (giải tỏa)

Ghi chú

Mã số quy hoạch(cũ)

Mã số di dời đến (quy hoạch mới)

Bổ sung STT 3 Phần III và STT 11 Phần XI của Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai

III

HUYỆN THNG NHẤT

2

2

2

 

3

Chợ Võ Dõng

p Võ Dõng 3, Xã Gia Kiệm

A52

C198

C58

Chợ tự phát, xóa bỏ quy hoạch, di dời đến vị trí mới tại thửa đất số 110, tờ bản đồ số 41, có diện tích là 3.822,5 m2

XI

HUYỆN LONG THÀNH

7

7

7

 

11

Chợ Tân Hiệp

p 6, Xã Tân Hiệp

A182

C181

A182

Chợ tự phát, xóa bỏ quy hoạch, di dời đến vị trí mới tại thửa đất số 124, tờ bản đồ số 30, có diện tích là 10.000 m2

TỔNG CỘNG

27

27

33

 

 

DANH MỤC III

BSUNG DANH SÁCH CHỢ B SUNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐNG NAI ĐN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên chợ

Vị trí

Mã số quy hoạch

Hạng chợ quy hoạch

Diện tích quy hoạch (m2)

Định hướng quy hoạch xây dựng mới

Ghi chú

Địa chỉ

Stờ

Số thửa

1

2

3

Bổ sung STT 6, Phần III của Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai

III

HUYỆN THỐNG NHT

4

4

6

0

1

5

39.363

1

 

6

Chợ Võ Dõng

Xã Gia Kiệm

41

110

C198

 

 

X

3.823

2018-2020

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

25

0

1

24

196.780

21

 

 

DANH MỤC IV

SỬA ĐỔI BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đng Nai)

STT

Địa bàn

Tổng schquy hoạch

Hạng chợ quy hoạch

Diện tích quy hoạch (m2)

Định hướng quy hoạch

Dự kiến vốn đầu tư (triệu đồng)

1

2

3

Xây dựng mới

Nâng cấp sửa chữa

Di dời

Giải tỏa

Sửa đổi STT 3 và STT 4 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai

3

Huyện Thống Nhất

18

0

4

14

41.100

10

8

2

2

110.900

4

Huyện Tân Phú

16

2

0

14

78.890

9

7

1

1

69.550

TNG CỘNG

205

11

32

162

944.570

95

94

26

42

1.080.600

 

DANH MỤC V

SỬA ĐỔI DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐNG NAI ĐN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên ch

Vị trí

Mã squy hoạch (mới)

Quy hoạch chợ hạng 3

Diện tích quy hoạch (m2)

Định hướng quy hoạch

Số điểm kinh doanh thiết kế

Dự kiến vốn đầu tư (triệu đồng)

Dự kiến nguồn vn đau tư

Ghi chú

Địa chỉ

Số tờ

Số thửa

Xây dựng mới

Nâng cấp sửa chữa

Di dời

Bãi bỏ nội dung tại STT 6 Phần III, bổ sung STT 19 Phần III, sửa đổi STT 9 Phần V, sửa đổi STT 6 Phần XI của Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai

 

HUYỆN THNG NHT

 

 

18

14

 

10

8

2

 

 

 

III

19

Chợ Võ Dõng

Xã Gia Kiệm

41

110

C198

X

3.823

2018 - 2020

 

 

180

8.000

DN

Xây dựng mới tại vị trí mới bổ sung quy hoạch

V

HUYỆN TÂN PHÚ

 

 

16

16

 

9

7

1

 

 

 

 

9

Chợ Núi Tượng

p 4, Xã Núi Tượng

10

116

C98

X

1.554

2019

 

 

50

2.000

XH hóa

Xây dựng mới

XI

HUYỆN LONG THÀNH

 

 

20

18

 

15

5

5

 

 

 

 

6

Chợ Tân Hiệp

Ấp 6, Xã Tân Hiệp

30

124

C181

X

10.000

2017

 

 

150

2.000

XH hóa

Xây dựng mới

TNG CỘNG

 

 

196

153

 

95

94

26

 

 

 

 

 

 

- Khoản này bị thay thế bởi Điều 2 Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2017

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025.

Xem nội dung VB




Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 14/01/2003 | Cập nhật: 22/02/2013