Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
Số hiệu: | 2119/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Phú Cường |
Ngày ban hành: | 24/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2119/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 07 năm 2015 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 319/QĐ-UBND NGÀY 04/02/2015 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;
Căn cứ Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn Quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 - tầm nhìn đến năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020.
Trên cơ sở Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1971/TTr-SCT ngày 21/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025, cụ thể:
1. Sửa đổi Điểm b, Khoản 2, Điều 1 như sau:
- Đến năm 2020:
+ Về số lượng, quy mô quy hoạch phát triển mạng lưới chợ truyền thống: Phấn đấu đến hết năm 2020, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sẽ có tổng số 205 chợ, với quy mô 11 chợ hạng 01, 32 chợ hạng 02 và 162 chợ hạng 03 (chưa tính 04 chợ đầu mối và các chợ đêm).
- Đến năm 2025:
+ Về số lượng, quy mô quy hoạch phát triển mạng lưới chợ truyền thống: Phấn đấu đến hết năm 2025, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sẽ có tổng số 196 chợ, với quy mô 11 chợ hạng 01, 32 chợ hạng 02 và 153 chợ hạng 03 (chưa tính 04 chợ đầu mối và các chợ đêm).
2. Sửa đổi Điểm c, Khoản 4, Điều 1 như sau:
- Số lượng chợ quy hoạch đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025: 205 chợ, trong đó: 11 chợ hạng 01, 32 chợ hạng 02 và 162 chợ hạng 03 (không kể chợ đầu mối và chợ đêm).
- Phân theo tính chất đầu tư: 94 chợ thực hiện xây dựng mới, 96 chợ thực hiện nâng cấp sửa chữa; 25 chợ thực hiện di dời và 41 chợ thực hiện giải tỏa, xóa hoặc chuyển đổi công năng.
- Tổng diện tích đất quy hoạch chợ: 960.962m2.
- Tổng vốn đầu tư: 1.084.100 triệu đồng.
3. Điều chỉnh các Phụ lục V, VI, VIII, X ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh, nội dung điều chỉnh kèm theo các danh mục, bao gồm:
a) Bổ sung danh sách chợ thực hiện di dời, giải tỏa, xóa bỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục I);.
b) Bổ sung danh sách chợ bổ sung quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục II);
c) Sửa đổi bảng tổng hợp quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục III);
d) Điều chỉnh danh sách quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục IV);
đ) Điều chỉnh phân kỳ đầu tư quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (danh mục V).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Công an tỉnh, Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh, Liên minh hợp tác xã tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH SÁCH CHỢ THỰC HIỆN DI DỜI, GIẢI TỎA, XÓA BỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
STT |
Tên chợ |
Địa chỉ |
Di dời |
Xóa quy hoạch (giải tỏa) |
Ghi chú |
|
Mã số quy hoạch (cũ) |
Mã số di dời đến (quy hoạch mới) |
||||||
Bổ sung STT 11, Phần XI, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh |
|||||||
A |
XI |
HUYỆN LONG THÀNH |
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
11 |
Chợ Suối Quýt |
Ấp Suối Quýt, xã Cẩm Đường |
B61 |
C182 |
C183 |
Chợ tạm, xóa bỏ quy hoạch, di dời đến chợ Cẩm Đường |
TỔNG CỘNG |
25 |
25 |
32 |
|
BỔ SUNG DANH SÁCH CHỢ BỔ SUNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
STT |
Tên chợ |
Vị trí |
Mã số quy hoạch |
Hạng chợ quy hoạch |
Diện tích quy hoạch (m2) |
Định hướng quy hoạch xây dựng mới |
Ghi chú |
||||
Địa chỉ |
Số tờ |
Số thửa |
01 |
02 |
03 |
|||||||
Bổ sung STT 2, Phần I và STT 6, Phần XI, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh |
||||||||||||
A |
I |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
19.300 |
1 |
|
|
1 |
2 |
Chợ Tam Phước |
Xã Tam Phước |
69 |
250 |
C196 |
|
|
X |
17.100 |
2015 |
Nằm trong khu dân cư và tái định cư 18 ha xã Tam Phước; Công ty Cổ phần Phát triển khu công nghiệp Tín Nghĩa đầu tư và quản lý; giai đoạn I đầu tư 8.550m2, giai đoạn II mở rộng thêm 8.550m2 |
B |
XI |
HUYỆN LONG THÀNH |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
53.214 |
1 |
|
|
1 |
1 |
Chợ Long Phú |
Xã Phước Thái |
11 |
34, 42, 1081 |
C197 |
|
|
X |
3.392 |
2015 |
Nguồn gốc đất do bà Lê Nữ Thùy Dương đang quản lý; Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Phước Thái đầu tư và quản lý chợ |
TỔNG CỘNG |
|
|
24 |
0 |
1 |
23 |
192.957 |
20 |
|
SỬA ĐỔI BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
STT |
Địa bàn |
Tổng |
Hạng chợ quy hoạch |
Diện tích quy hoạch |
Định hướng quy hoạch |
Dự kiến vốn đầu tư |
|||||
01 |
02 |
03 |
Xây dựng mới |
Nâng cấp sửa chữa |
Di dời |
Giải tỏa |
||||||
Sửa đổi STT 1 và STT 11 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh |
||||||||||||
1 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
38 |
3 |
9 |
26 |
116.274 |
20 |
11 |
7 |
13 |
271.480 |
2 |
11 |
Huyện Long Thành |
21 |
1 |
1 |
18 |
149.216 |
15 |
5 |
6 |
6 |
62.200 |
TỔNG CỘNG |
205 |
11 |
32 |
162 |
960.962 |
94 |
|
25 |
41 |
1.084.100 |
ĐIỀU CHỈNH DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
STT |
Tên chợ |
Vị trí |
Mã số quy hoạch (mới) |
Quy hoạch chợ hạng 03 |
Diện tích quy hoạch (m2) |
Định hướng quy hoạch |
Số điểm kinh doanh thiết kế |
Dự kiến vốn đầu tư (triệu đồng) |
Dự kiến nguồn vốn đầu tư |
Ghi chú |
|||
Địa chỉ |
Số tờ |
Số thửa |
Xây dựng mới |
Di dời |
||||||||||
Bổ sung STT 29, Phần I; bổ sung STT 21, Phần XI và xóa bỏ STT 8, Phần XI, Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh |
||||||||||||||
A |
I |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
|
29 |
17 |
|
20 |
7 |
|
|
|
|
|
1 |
29 |
Chợ Tam Phước |
Xã Tam Phước |
69 |
250 |
C196 |
X |
17.100 |
2015 |
|
200 |
12.000 |
DN |
Nằm trong khu dân cư và tái định cư 18 ha xã Tam Phước; Công ty Cổ phần Phát triển khu công nghiệp Tín Nghĩa đầu tư và quản lý; giai đoạn I đầu tư 8.550m2, giai đoạn II mở rộng thêm 8.550m2 |
B |
XI |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
|
20 |
18 |
|
15 |
6 |
|
|
|
|
|
1 |
21 |
Chợ Long Phú |
Xã Phước Thái |
11 |
34, 42, 1081 |
C197 |
X |
3.392 |
2015 |
|
150 |
7.000 |
DN |
Nguồn gốc đất do bà Lê Nữ Thùy Dương đang quản lý; Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Phước Thái đầu tư và quản lý chợ |
TỔNG CỘNG |
|
|
196 |
153 |
|
94 |
25 |
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH PHÂN KỲ ĐẦU TƯ QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
STT |
Tên chợ |
Địa chỉ |
Mã số quy hoạch (mới) |
Hạng chợ |
Định hướng quy hoạch |
||||
01 |
02 |
03 |
Đầu tư xây dựng mới |
Nâng cấp sửa chữa |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
A |
I |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
29 |
3 |
9 |
17 |
20 |
11 |
||
1 |
2 |
Chợ Tân Biên |
Khu phố 5A, phường Tân Biên |
C2 |
X |
|
|
|
2016 |
|
2 |
4 |
Chợ Tân Hiệp |
Khu phố 3, phường Tân Hiệp |
C4 |
X |
|
|
2015 |
|
|
3 |
5 |
Chợ Tân Mai |
Khu phố 4, phường Tân Mai |
C5 |
|
X |
|
|
2017 |
|
4 |
6 |
Chợ Tân Phong |
Khu phố 2, phường Tân Phong |
C6 |
|
X |
|
|
2016 |
|
5 |
7 |
Chợ Tam Hòa |
Khu phố 1, phường Tam Hòa |
C7 |
|
X |
|
|
2016 |
|
6 |
8 |
Chợ Bửu Hòa |
Ấp Tân Bình, phường Bửu Hòa |
C8 |
|
X |
|
|
2018 |
|
7 |
11 |
Chợ Long Bình Tân |
Khu phố 1, phường Long Bình Tân |
C11 |
|
X |
|
|
2017 |
|
8 |
14 |
Chợ Tân Tiến |
Khu phố 6, phường Tân Tiến |
C14 |
|
|
X |
2017 |
|
|
9 |
15 |
Chợ Tam Hiệp |
Khu phố 9, phường Tam Hiệp |
C15 |
|
|
X |
|
2016 |
|
10 |
17 |
Chợ Thái Bình |
Khu phố 7, phường Tân Hòa |
C17 |
|
|
X |
2016 |
|
|
11 |
18 |
Chợ khu phố 3, Long Bình |
Khu phố 3, phường Long Bình |
C18 |
|
|
X |
2017 |
|
|
12 |
19 |
Chợ khu phố 7, Long Bình |
Khu phố 7, phường Long Bình |
C19 |
|
X |
|
2016 |
|
|
13 |
20 |
Chợ Hãng Dầu |
Khu phố 2, phường Quyết Thắng |
C20 |
|
|
X |
2017 |
|
|
14 |
21 |
Chợ số 6 Hố Nai |
Khu phố 4, phường Hố Nai |
C21 |
|
|
X |
2017 |
|
|
15 |
27 |
Chợ Long Hưng |
Ấp Phước Hội, xã Long Hưng |
C27 |
|
|
X |
2019 |
|
|
16 |
28 |
Chợ Tân Mai 2 |
Ấp Tân Mai, xã Phước Tân |
C28 |
|
|
X |
2015 |
|
|
17 |
29 |
Chợ Tam Phước |
Xã Tam Phước |
C196 |
|
|
X |
2015 |
|
|
B |
II |
HUYỆN TRẢNG BOM |
24 |
0 |
6 |
18 |
14 |
10 |
||
1 |
1 |
Chợ Trảng Bom |
Khu phố 1, thị trấn Trảng Bom |
C29 |
|
X |
|
|
2020 |
|
2 |
2 |
Chợ Bờ Hồ |
Thị trấn Trảng Bom |
C30 |
|
|
X |
2020 |
|
|
3 |
3 |
Chợ Trà Cổ |
Ấp Trà Cổ, xã Bình Minh |
C31 |
|
X |
|
|
2021 |
|
4 |
4 |
Chợ Đông Hòa |
Ấp Hòa Bình, xã Đồng Hòa |
C32 |
|
X |
|
|
2022 |
|
5 |
5 |
Chợ An Chu |
Ấp Bùi Chu, xã Bắc Sơn |
C33 |
|
X |
|
|
2023 |
|
6 |
6 |
Chợ Sông Mây |
Ấp Sông Mây, xã Bắc Sơn |
C34 |
|
X |
|
2020 |
|
|
7 |
10 |
Chợ Lộc Hòa |
Ấp Lộc Hòa, xã Tây Hòa |
C38 |
|
|
X |
|
2020 |
|
8 |
11 |
Chợ Đồi 61 (mới) |
Ấp Tân Thịnh, xã Đồi 61 |
C39 |
|
|
X |
2020 |
|
|
9 |
12 |
Chợ Quảng Biên |
Ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến |
C40 |
|
|
X |
2017 |
|
|
10 |
13 |
Chợ Sông Thao |
Ấp Thuận Hòa, xã Sông Thao |
C41 |
|
|
X |
2021 |
|
|
11 |
14 |
Chợ An Viễn |
Ấp 3, xã An Viễn |
C42 |
|
|
X |
2017 |
|
|
12 |
15 |
Chợ Bàu Hàm |
Ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm |
C43 |
|
|
X |
|
2016 |
|
13 |
19 |
Chợ Thanh Hóa |
Ấp Thanh Hóa, xã Hố Nai 3 |
C47 |
|
|
X |
|
2021 |
|
14 |
20 |
Chợ Hố Nai 3 |
Khu dân cư ấp Thanh Hóa, xã Hố Nai 3 |
C48 |
|
|
X |
|
2022 |
|
15 |
21 |
Chợ Sông Trầu |
Ấp 2, xã Sông Trầu |
C49 |
|
|
X |
|
2023 |
|
16 |
23 |
Chợ Cây Gáo |
Ấp Tân Lập 1, xã Cây Gáo |
C51 |
|
|
X |
|
2016 |
|
17 |
24 |
Chợ chiều ấp Cây Điệp |
Ấp Cây Điệp, xã Cây Gáo |
C52 |
|
|
X |
2018 |
|
|
C |
III |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
18 |
0 |
4 |
14 |
1 |
17 |
||
1 |
2 |
Chợ Bạch Lâm |
Ấp Bạch Lâm 2, xã Gia Tân 2 |
C54 |
|
|
X |
|
2016 |
|
2 |
17 |
Chợ Trần Hưng Đạo |
Ấp Trần Hưng Đạo, xã Xuân Thạnh |
C69 |
|
|
X |
|
2016 |
|
D |
IV |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
19 |
0 |
2 |
17 |
10 |
0 |
||
1 |
7 |
Chợ 105 Phú Ngọc |
Ấp 2, xã Phú Ngoc |
C77 |
|
|
X |
2016 |
|
|
2 |
10 |
Chợ xã Gia Canh |
Ấp 2, xã Gia Canh |
C80 |
|
|
X |
2018 |
|
|
3 |
15 |
Chợ ngã ba 107 |
Ấp Hòa Trung, xã Ngọc Định |
C85 |
|
|
X |
2017 |
|
|
Đ |
VI |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
15 |
1 |
0 |
14 |
7 |
8 |
||
1 |
1 |
Chợ Long Khánh |
Đường Hùng Vương, phường Xuân Trung |
C106 |
X |
|
|
|
2021 |
|
2 |
5 |
Chợ Bảo Vinh |
Ấp Ruộng Lớn, xã Bảo Vinh |
C110 |
|
|
X |
|
2022 |
|
3 |
8 |
Chợ Bình Lộc |
Ấp 1, xã Bình Lộc |
C113 |
|
|
X |
|
2023 |
|
4 |
9 |
Chợ Bàu Sen |
Ấp Núi Đỏ, xã Bàu Sen |
C114 |
|
|
X |
2015 |
|
|
5 |
10 |
Chợ Bàu Trâm |
Xã Bàu Trâm |
C115 |
|
|
X |
2018 |
|
|
6 |
11 |
Chợ Suối Tre |
Xã Suối Tre |
C116 |
|
|
X |
2019 |
|
|
7 |
12 |
Chợ Bàu Cối |
Ấp Bàu Cối, xã Bảo Quang |
C117 |
|
|
X |
|
2025 |
|
8 |
13 |
Chợ Bảo Quang |
Xã Bảo Quang |
C118 |
|
|
X |
2019 |
|
|
9 |
14 |
Chợ Xuân Lập |
Ấp Trung Tâm, xã Xuân Lập |
C119 |
|
|
X |
|
2025 |
|
10 |
15 |
Chợ Phú Mỹ |
Ấp Phú Mỹ, xã Xuân Lập |
C120 |
|
|
X |
2016 |
|
|
E |
IX |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
16 |
2 |
2 |
12 |
9 |
8 |
||
1 |
1 |
Chợ Dân Xuân |
Ấp 3, xã Hiệp Phước |
C150 |
X |
|
|
2020 |
|
|
2 |
2 |
Chợ Phú Thạnh |
Ấp 1, xã Phú Thạnh |
C151 |
X |
|
|
2020 |
|
|
3 |
5 |
Chợ Phước Khánh |
Ấp 2, xã Phước Khánh |
C154 |
|
|
X |
2015 |
|
|
4 |
6 |
Chợ Phước An |
Ấp Bà Trường, xã Phước An |
C155 |
|
|
X |
2015 |
2020 |
|
5 |
7 |
Chợ Phước An (nổi) |
Ấp Bà Trường, xã Phước An |
C156 |
|
|
X |
2020 |
|
|
6 |
9 |
Chợ ấp 4 Long Thọ |
Ấp 4, xã Long Thọ |
C158 |
|
|
X |
2018 |
|
|
7 |
10 |
Chợ Long Tân |
Ấp Vĩnh Tuy, xã Long Tân |
C159 |
|
|
X |
2020 |
|
|
8 |
13 |
Chợ Phú Hội |
Ấp Xóm Hố, xã Phú Hội |
C162 |
|
|
X |
2018 |
|
|
9 |
14 |
Chợ Sơn Hà (Vĩnh Thanh) |
Ấp Sơn Hà, xã Vĩnh Thanh |
C163 |
|
X |
|
|
2017 |
|
10 |
16 |
Chợ Đoàn Kết |
Ấp Đoàn Kết, xã Vĩnh Thanh |
C165 |
|
|
X |
2017 |
|
|
G |
X |
HUYỆN CẨM MỸ |
10 |
2 |
0 |
8 |
4 |
6 |
||
1 |
3 |
Chợ Bảo Bình |
Ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình |
C168 |
|
|
X |
|
2015 |
|
2 |
4 |
Chợ Xuân Mỹ |
Ấp Láng Lớn, xã Xuân Mỹ |
C169 |
|
|
X |
2017 |
|
|
3 |
5 |
Chợ Láng Me |
Ấp Láng Me, xã Xuân Đông |
C170 |
|
|
X |
2015 |
|
|
4 |
9 |
Chợ Lâm San |
Ấp 1, xã Lâm San |
C174 |
|
|
X |
2015 |
|
|
H |
XI |
HUYỆN LONG THÀNH |
20 |
1 |
1 |
18 |
15 |
5 |
||
1 |
8 |
Chợ Suối Quýt |
Ấp Suối Quýt, xã Cẩm Đường |
C183 |
|
|
X |
Xóa quy hoạch |
||
2 |
21 |
Chợ Long Phú |
Xã Phước Thái |
C197 |
|
|
X |
2015 |
|
|
TỔNG CỘNG |
196 |
11 |
32 |
153 |
94 |
96 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình thuộc lĩnh vực hoạt động của Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 319/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện Bộ tiêu chí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2018 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trung tâm Tiết kiệm năng lượng, Ban Quản lý đầu tư phát triển các cụm, điểm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp và tổ chức lại Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, sử dụng Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2015 Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 02/03/2016
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 319/QĐ-UBND về Kế hoạch phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về dự toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, dự toán thu, chi Ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và chế độ quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về lệ phí trước bạ đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi do tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/05/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình giảm ngập nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND phê chuẩn giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 17/11/2014
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Bảo tồn và phát huy giá trị loại hình nghệ thuật trình diễn dân gian truyền thống trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND quy định mức thu Phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND bổ sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND bãi bỏ một phần đối tượng được hưởng chính sách quy định tại Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định 2123/QĐ-TTg và 85/2010/QĐ-TTg; chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 3621/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Tuyển sinh lớp 10 phổ thông năm học 2012-2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí lập quy hoạch xây dựng Vùng tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/02/2012 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình hành động phòng, chống mại dâm tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 29/08/2011
Nghị định 114/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 25/12/2009
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31/12/2008 Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2008 quy định chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006
Nghị định 02/2003/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ Ban hành: 14/01/2003 | Cập nhật: 22/02/2013