Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
Số hiệu: 3324/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 23/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3324/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 15 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3531/STC-QLNS ngày 15 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Cao

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán 2015

 

 

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.229.993

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

4.459.718

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

308.383

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

4

Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước

397.451

 

5

Thu cho thuê, bán tài sản của nhà nước

64.441

 

II

Thu ngân sách địa phương

10.064.619

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.430.596

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% và phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm

4.430.596

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.042.797

 

 

- Bổ sung cân đối

1.491.005

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.551.792

 

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1.980.213

 

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

70.000

 

5

Thu kết dư Ngân sách

134.434

 

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

397.451

 

7

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

-

 

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

9.128

 

III

Chi ngân sách địa phương (trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách)

9.857.801

 

1

Chi đầu tư phát triển

1.994.956

 

2

Chi thường xuyên

5.362.369

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

 

4

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2.089.780

 

5

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

394.537

 

6

Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN

-

 

7

Chi nộp Ngân sách cấp trên

9.980

 

8

Khác

5.000

 

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán 2015

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

7.846.550

1

Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ %

3.000.882

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.042.797

 

- Bổ sung cân đối

1.491.005

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.551.792

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

70.000

4

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1.363.528

5

Thu kết dư ngân sách

32.291

6

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

333.052

7

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

-

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

4.000

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

7.784.629

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp)

3.209.217

2

Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh

2.927.818

 

- Bổ sung cân đối

1.026.724

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.901.094

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.334.277

5

Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN

312.137

6

Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN

-

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

4.713.793

1

Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ %

1.163.228

2

Thu bổ sung ngân sách huyện từ ngân sách cấp trên

2.927.818

 

- Bổ sung cân đối

1.026.724

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.901.094

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

506.629

4

Thu kết dư ngân sách

59.129

5

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

51.861

6

Các khoản thu không cân đối Ngân sách

-

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

5.128

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH

4.616.024

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán 2015

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

5.229.993

A

TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN

4.832.542

I

Thu từ SXKD trong nước

4.524.159

1

Thu từ DNNN quốc doanh

464.163

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

312.448

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

73.918

 

- Thuế tài nguyên

67.246

 

- Thuế môn bài

557

 

- Thu khác còn lại

9.994

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.507.179

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

282.028

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

1.000.859

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

211.570

 

- Thuế tài nguyên

10.789

 

- Thuế môn bài

139

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

35

 

- Thu khác còn lại

1.759

3

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

817.859

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước

582.275

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

4.801

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

126.238

 

- Thuế tài nguyên

65.170

 

- Thuế môn bài

16.051

 

- Thu khác còn lại

23.324

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

186

6

Thuế thu nhập cá nhân

184.508

7

Lệ phí trước bạ

177.127

8

Thuế bảo vệ môi trường

280.060

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

11

Thu phí, lệ phí

100.526

12

Các khoản thu về đất

771.445

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.517

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

70.139

 

- Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

625.348

 

- Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

64.441

13

Thu tại xã

44.821

14

Thu khác

176.285

II

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu

308.383

1

Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu

29.547

2

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

275.934

3

Thu khác

2.902

B

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

397.451

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

3

Thu học phí

72.454

4

Thu viện phí

 

5

Thu xổ số kiến thiết

57.870

7

Khấu hao tiền sử dụng đất để chi trả bồi thường

 

8

Viện trợ, tài trợ

17.680

9

Phí tham quan di tích

206.963

10

Phí thoát nước

22.000

11

Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

 

12

Khác còn lại

20.484

C

THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

 

1

Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.064.619

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

9.667.168

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.430.596

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.042.797

3

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

1.980.213

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

70.000

5

Thu kết dư ngân sách

134.434

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

9.128

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

397.451

C

Các khoản thu không cân đối ngân sách

 

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2015

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới )

9.857.801

A

Chi cân đối Ngân sách địa phương

9.453.284

I

Chi đầu tư phát triển

1.994.956

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

152.143

2

Chi khoa học công nghệ

6.534

II

Chi thường xuyên

5.362.369

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.304.564

2

Chi khoa học công nghệ

28.885

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

IV

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

2.089.780

V

Chi cho vay

5.000

B

Chi từ nguồn thu được để lại chi quản lý qua NSNN

394.537

1

Chi từ nguồn thu đóng góp

20.485

2

Chi từ nguồn thu học phí

72.454

3

Chi từ nguồn thu viện phí

 

4

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

103.461

5

Chi từ nguồn thu đóng góp khác

 

6

Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ

17.680

7

Chi từ nguồn phí tham quan di tích

162.457

8

Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

 

9

Chi từ nguồn phí thoát nước

18.000

C

Chi từ nguồn chưa đưa vào cân đối NSNN

 

1

Chi từ nguồn thu phạt vi phạm ATGT

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

9.980

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Quyết toán 2015

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

7.784.629

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

3.209.545

1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.256.501

 

- Chi đầu tư XDCB

1.236.434

 

- Chi đầu tư phát triển khác

79.326

2

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.946.865

 

- Chi an ninh quốc phòng

68.254

 

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

536.499

 

- Chi sự nghiệp y tế

451.204

 

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

25.910

 

- Chi sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch

67.300

 

- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

12.578

 

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

118.025

 

- Chi sự nghiệp kinh tế

272.632

 

- Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

326.512

 

- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

7.398

 

- Chi sự nghiệp môi trường

10.030

 

- Chi khác ngân sách

11.263

 

- Chi theo các chương trình mục tiêu quốc gia

39.259

3

CHI CHO VAY

5.000

4

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.180

II

CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

312.137

III

CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU

1.334.277

IV

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.927.818

V

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

852

 

 





Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017