Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2016 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015
Số hiệu: | 3324/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 23/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3324/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 15 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3531/STC-QLNS ngày 15 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Quyết toán 2015 |
|
|
|||
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.229.993 |
|
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
4.459.718 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
308.383 |
|
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
4 |
Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước |
397.451 |
|
5 |
Thu cho thuê, bán tài sản của nhà nước |
64.441 |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.064.619 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4.430.596 |
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% và phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm |
4.430.596 |
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.042.797 |
|
|
- Bổ sung cân đối |
1.491.005 |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.551.792 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
1.980.213 |
|
4 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
70.000 |
|
5 |
Thu kết dư Ngân sách |
134.434 |
|
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
397.451 |
|
7 |
Các khoản thu không cân đối Ngân sách |
- |
|
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
9.128 |
|
III |
Chi ngân sách địa phương (trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách) |
9.857.801 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.994.956 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
5.362.369 |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
|
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
2.089.780 |
|
5 |
Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN |
394.537 |
|
6 |
Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN |
- |
|
7 |
Chi nộp Ngân sách cấp trên |
9.980 |
|
8 |
Khác |
5.000 |
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán 2015 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
7.846.550 |
1 |
Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ % |
3.000.882 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.042.797 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.491.005 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.551.792 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
70.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
1.363.528 |
5 |
Thu kết dư ngân sách |
32.291 |
6 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
333.052 |
7 |
Các khoản thu không cân đối Ngân sách |
- |
8 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
4.000 |
II |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
7.784.629 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp) |
3.209.217 |
2 |
Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh |
2.927.818 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.026.724 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.901.094 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.334.277 |
5 |
Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN |
312.137 |
6 |
Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN |
- |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
I |
NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH |
4.713.793 |
1 |
Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ % |
1.163.228 |
2 |
Thu bổ sung ngân sách huyện từ ngân sách cấp trên |
2.927.818 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.026.724 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.901.094 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
506.629 |
4 |
Thu kết dư ngân sách |
59.129 |
5 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
51.861 |
6 |
Các khoản thu không cân đối Ngân sách |
- |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
5.128 |
II |
CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH |
4.616.024 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán 2015 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.229.993 |
A |
TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN |
4.832.542 |
I |
Thu từ SXKD trong nước |
4.524.159 |
1 |
Thu từ DNNN quốc doanh |
464.163 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước |
312.448 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
73.918 |
|
- Thuế tài nguyên |
67.246 |
|
- Thuế môn bài |
557 |
|
- Thu khác còn lại |
9.994 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.507.179 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước |
282.028 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
1.000.859 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
211.570 |
|
- Thuế tài nguyên |
10.789 |
|
- Thuế môn bài |
139 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
35 |
|
- Thu khác còn lại |
1.759 |
3 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
817.859 |
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng SXKD trong nước |
582.275 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
4.801 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
126.238 |
|
- Thuế tài nguyên |
65.170 |
|
- Thuế môn bài |
16.051 |
|
- Thu khác còn lại |
23.324 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
186 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
184.508 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
177.127 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
280.060 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
11 |
Thu phí, lệ phí |
100.526 |
12 |
Các khoản thu về đất |
771.445 |
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.517 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
70.139 |
|
- Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng |
625.348 |
|
- Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN |
64.441 |
13 |
Thu tại xã |
44.821 |
14 |
Thu khác |
176.285 |
II |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu |
308.383 |
1 |
Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu |
29.547 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
275.934 |
3 |
Thu khác |
2.902 |
B |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN |
397.451 |
1 |
Các khoản huy động đóng góp XDCSHT |
|
2 |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
3 |
Thu học phí |
72.454 |
4 |
Thu viện phí |
|
5 |
Thu xổ số kiến thiết |
57.870 |
7 |
Khấu hao tiền sử dụng đất để chi trả bồi thường |
|
8 |
Viện trợ, tài trợ |
17.680 |
9 |
Phí tham quan di tích |
206.963 |
10 |
Phí thoát nước |
22.000 |
11 |
Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
12 |
Khác còn lại |
20.484 |
C |
THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
1 |
Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.064.619 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
9.667.168 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4.430.596 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.042.797 |
3 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
1.980.213 |
4 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
70.000 |
5 |
Thu kết dư ngân sách |
134.434 |
6 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
9.128 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
397.451 |
C |
Các khoản thu không cân đối ngân sách |
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3324/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới ) |
9.857.801 |
A |
Chi cân đối Ngân sách địa phương |
9.453.284 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.994.956 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
152.143 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
6.534 |
II |
Chi thường xuyên |
5.362.369 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.304.564 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
28.885 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
IV |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
2.089.780 |
V |
Chi cho vay |
5.000 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
394.537 |
1 |
Chi từ nguồn thu đóng góp |
20.485 |
2 |
Chi từ nguồn thu học phí |
72.454 |
3 |
Chi từ nguồn thu viện phí |
|
4 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
103.461 |
5 |
Chi từ nguồn thu đóng góp khác |
|
6 |
Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ |
17.680 |
7 |
Chi từ nguồn phí tham quan di tích |
162.457 |
8 |
Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
9 |
Chi từ nguồn phí thoát nước |
18.000 |
C |
Chi từ nguồn chưa đưa vào cân đối NSNN |
|
1 |
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm ATGT |
|
D |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
9.980 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Quyết toán 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
7.784.629 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
3.209.545 |
1 |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.256.501 |
|
- Chi đầu tư XDCB |
1.236.434 |
|
- Chi đầu tư phát triển khác |
79.326 |
2 |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
1.946.865 |
|
- Chi an ninh quốc phòng |
68.254 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
536.499 |
|
- Chi sự nghiệp y tế |
451.204 |
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
25.910 |
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch |
67.300 |
|
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
12.578 |
|
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
118.025 |
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
272.632 |
|
- Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
326.512 |
|
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
7.398 |
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
10.030 |
|
- Chi khác ngân sách |
11.263 |
|
- Chi theo các chương trình mục tiêu quốc gia |
39.259 |
3 |
CHI CHO VAY |
5.000 |
4 |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.180 |
II |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
312.137 |
III |
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU |
1.334.277 |
IV |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.927.818 |
V |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
852 |
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên các ấp trên địa bàn huyện Châu Thành và huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các cơ quan Đảng, Mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2020 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch năm 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về thành lập, sáp nhập thôn, bản, khu phố thuộc các huyện: Sìn Hồ, Mường Tè, Phong Thổ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên của tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về định mức chi hỗ trợ mô hình giảm nghèo giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/05/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển thông tin và truyền thông thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch 46/KH-UBND thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016 - 2020” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 về thông qua đề nghị công nhận xã Thạnh An - huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh là xã đảo Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 16/08/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị Quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 hủy bỏ phần chính sách chúc thọ người cao tuổi tại Nghị quyết 78/2009/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ tiểu tiết của Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Bảng mức giá các loại đất năm 2010 áp dụng địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021