Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2016 về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 3188/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 16/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3188/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/7/2018 tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (có đơn giá kèm theo).
Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai đơn giá cho các tổ chức, cá nhân thực hiện.
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
3. Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Trị và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng/thửa đất
Số TT |
Diện tích |
Phường, thị trấn |
Xã |
1 |
<100 (m²) |
1.110.000 |
740.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
1.320.000 |
880.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
1.400.000 |
930.000 |
4 |
>500 - 1.000 (m²) |
1.720.000 |
1.150.000 |
5 |
>1.000 - 3.000 (m²) |
2.350.000 |
1.570.000 |
6 |
>3.000 - 10.000 (m²) |
3.630.000 |
2.430.000 |
7 |
>1 - 10 ha |
4.360.000 |
2.910.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 1.1, 1.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/thửa đất
Số TT |
Diện tích |
Phường, thị trấn |
Xã |
1 |
<100 (m²) |
660.000 |
440.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
790.000 |
520.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
840.000 |
560.000 |
4 |
>500 - 1.000 (m²) |
1.030.000 |
680.000 |
5 |
>1.000 - 3.000 (m²) |
1.410.000 |
940.000 |
6 |
>3.000 - 10.000 (m²) |
2.180.000 |
1.450.000 |
7 |
>1 - 10 ha |
2.610.000 |
1.750.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 2.1, 2.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Đơn vị tính: đồng/tài sản
Số TT |
Diện tích |
Phường, thị trấn |
Xã |
1 |
<100 (m²) |
1.560.000 |
1.040.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
1.850.000 |
1.240.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
1.960.000 |
1.310.000 |
4 |
>500 - 1.000 (m²) |
2410.000 |
1600.000 |
5 |
>1.000 - 3.000 (m²) |
3.300.000 |
2.200.000 |
6 |
>3.000 - 10.000 (m²) |
5.080.000 |
3.400.000 |
7 |
>1 - 10 ha |
6.100.000 |
4.090.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 3.1, 3.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/tài sản
Số TT |
Diện tích |
Phường, thị trấn |
Xã |
1 |
<100 (m²) |
660.000 |
440.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
790.000 |
520.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
840.000 |
560.000 |
4 |
>500 - 1.000 (m²) |
1.030.000 |
680.000 |
5 |
>1.000 - 3.000 (m²) |
1.410.000 |
940.000 |
6 |
>3.000 - 10.000 (m²) |
2.180.000 |
1.450.000 |
7 |
>1 - 10 ha |
2.610.000 |
1.750.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 4.1,4.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/tài sản
Số TT |
Diện tích |
Phường, thị trấn |
Xã |
1 |
<100 (m²) |
1.110.000 |
740.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
1.320.000 |
880.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
1.400.000 |
930.000 |
4 |
>500 - 1.000 (m²) |
1.720.000 |
1.150.000 |
5 |
>1.000 - 3.000 (m²) |
2.350.000 |
1.570.000 |
6 |
>3.000 - 10.000 (m²) |
3.630.000 |
2.430.000 |
7 |
>1 - 10 ha |
4.360.000 |
2.910.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể thể hiện ở phụ lục 5.1, 5.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/tài sản
Số TT |
Diện tích |
Phường, thị trấn |
Xã |
1 |
<100 (m²) |
660.000 |
440.000 |
2 |
100 - 300 (m²) |
790.000 |
520.000 |
3 |
>300 - 500 (m²) |
840.000 |
560.000 |
4 |
>500 - 1.000 (m²) |
1.030.000 |
680.000 |
5 |
>1.000 - 3.000 (m²) |
1.410.000 |
940.000 |
6 |
>3.000 - 10.000 (m²) |
2.180.000 |
1.450.000 |
7 |
>1 - 10 ha |
2.610.000 |
1.750.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 6.1,6.2)
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG VỀ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
A. Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
Số TT |
Loại dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
||
Đất |
Tài sản |
Đất và Tài sản |
||||
1 |
Đăng ký bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Đồng/hồ sơ |
|
1.340.000 |
|
|
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
|
1.120.000 |
|
|
3 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đồng/hồ sơ |
1.290.000 |
|
|
|
4 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ |
|
1.530.000 |
|
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất. |
Đồng/hồ sơ |
470.000 |
|
|
|
6 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
1.170.000 |
1.180.000 |
1.530.000 |
|
7 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót do người sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
380.000 |
|
||
8 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Đồng/hồ sơ |
940.000 |
|
1.760.000 |
|
9 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Đồng/hồ sơ |
1.380.000 |
1.120.000 |
2.000.000 |
|
10 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
|
|
|
11 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Đồng/hồ sơ |
1.380.000 |
|
|
|
12 |
Xóa đăng ký, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
330.000 |
350.000 |
450.000 |
|
13 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
760.000 |
780.000 |
1.000.000 |
|
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ |
600.000 |
610.000 |
790.000 |
|
15 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
820.000 |
|
|
|
16 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Đồng/hồ sơ |
760.000 |
|
|
|
17 |
Tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
Đồng/hồ sơ |
760.000 |
|
|
|
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
440.000 |
440.000 |
560.000 |
|
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Đồng/hồ sơ |
440.000 |
440.000 |
560.000 |
|
20 |
Đăng ký, xóa thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức |
Đồng/hồ sơ |
230.000 |
230.000 |
300.000 |
|
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Số TT |
Loại dịch vụ |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
||
Đất |
Tài sản |
Đất và Tài sản |
||||
1 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Đồng/hồ sơ |
|
410.000 |
|
|
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Đồng/hồ sơ |
360.000 |
|
580.000 |
|
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Đồng/hồ sơ |
310.000 |
410.000 |
530.000 |
|
4 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Đồng/hồ sơ |
450.000 |
520.000 |
650.000 |
|
5 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân |
Đồng/hồ sơ |
450.000 |
520.000 |
650.000 |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Đồng/hồ sơ |
440.000 |
440.000 |
560.000 |
|
7 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đồng/hồ sơ |
360.000 |
|
|
|
8 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đồng/hồ sơ |
280.000 |
|
|
|
9 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Đồng/hồ sơ |
280.000 |
|
|
|
10 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
270.000 |
280.000 |
350.000 |
|
11 |
Biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ |
450.000 |
520.000 |
650.000 |
|
12 |
Xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Đồng/hồ sơ |
380.000 |
|
|
|
13 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Đồng/hồ sơ |
90.000 |
|
|
|
14 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Đồng/hồ sơ |
410.000 |
|
|
|
15 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
440.000 |
440.000 |
560.000 |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
|
|
17 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Đồng/hồ sơ |
310.000 |
410.000 |
530.000 |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đồng/hồ sơ |
310.000 |
410.000 |
530.000 |
|
19 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
|
410.000 |
|
|
20 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Đồng/hồ sơ |
|
440.000 |
|
|
21 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
450.000 |
|
|
|
22 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót do người sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
270.000 |
|
||
23 |
Đăng ký, xóa thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
120.000 |
150.000 |
|
24 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/hồ sơ |
440.000 |
|
|
|
Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT.
Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch, quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn thang điểm đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định đội ngũ cán bộ chuyên trách và cộng tác viên cấp xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, quy định tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Thái Nguyên" Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất và phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý, tổ chức thực hiện việc dạy nghề ngắn hạn, tập huấn bồi dưỡng nghề nhóm nghề nông nghiệp, truyền nghề theo Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về phát triển nhà ở xã hội theo hình thức hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở riêng lẻ để bán, cho thuê, cho thuê mua trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi 22/2013/QĐ-UBND về giá vàng (quy về 98%) để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời thông số kỹ thuật: hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và gỗ nguyên liệu giấy) và hệ số quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm hỗ trợ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về công nhận và công bố huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao; kích thước, diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về thu Phí qua đò trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương hỗ trợ việc thực hiện phát lại chương trình phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự xét chọn khen thưởng và tôn vinh danh hiệu “Lái xe an toàn”, “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Bản đồ chuyên đề và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND; 38/2009/QĐ-UBND về thu phí qua cầu trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp và trách nhiệm của sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Long An Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè, lề đường, lòng đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 10/02/2014