Quyết định 310/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 310/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 07/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 310/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 07 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số: 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung các điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thu tiền thuê mặt nước; số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số: 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị đinh quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số: 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh; số: 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về kéo dài thời gian ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 01/02/2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn huyện Phú Hòa, cụ thể như sau:

1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện (58 dự án/công trình): Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.

a) Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện:

- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Dự án/công trình có quy mô nhỏ, chỉ định giá đất cho một loại đất nông nghiệp nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.

- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.

b) Triển khai thực hiện:

- Biện pháp thực hiện:

+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: UBND huyện Phú Hòa thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh.

+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: UBND huyện Phú Hòa, cơ quan tài chính thực hiện theo quy định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/1/2017 của Chính phủ và Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Kinh phí thực hiện:

+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.

+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.

2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:

a) Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 04 dự án (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).

b) Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.

c) Triển khai thực hiện:

- Sau khi Kế hoạch định giá đất cụ thể được phê duyệt, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8, 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.

- Tổng kinh phí thực hiện: 117.534.000 đồng, nguồn kinh phí: Từ nguồn ngân sách tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hiến);
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Khoa);
- Cổng Thông tin điện tử UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Đ, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Phụ lục số 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH/ DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ HÒA

(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)

(Kèm theo Quyết định số 310 /QĐ-UBND ngày 07 /02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Trường hợp cần định giá đất cụ thể

Địa điểm công trình/ dự án

Dự kiến diện tích

(m2)

Mục đích định giá đất cụ thể

Thời gian thực hiện

1

Công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hòa Quang Bắc

- Loại đất: Đất nông nghiệp (10.709,2m2), đất ở (13.010,2m2)

Xã Hòa Quang Bắc

23.719,4

Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

Quý I, II/2018

2

Công trình hệ thống thủy lợi Lỗ Chài 1 (bao gồm đường ống dẫn nước)

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Quang Bắc

208.300

Quý I, II/2018

3

Dự án: Khép kín Khu dân cư Cẩm Sơn

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Quang Bắc

800

Quý III, IV/2018

4

Dự án: Khép kín Khu dân cư Hạnh Lâm

- Loại đất Đất nông nghiệp

Xã Hòa Quang Bắc

5.600

Quý I, II/2018

5

Dự án: Khép kín Khu dân cư Thạnh Lâm

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Quang Bắc

10.000

Quý I, II/2018

6

Dự án: Khép kín Khu dân cư Chu me- Hạnh Lâm

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Quang Bắc

3.000

Quý I, II/2018

7

Dự án: Khép kín Khu dân cư cổng thôn văn hóa Định Thành

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Định Đông

4.500

Quý I, II/2018

8

Dự án: Khép kín Khu dân cư phía Đông- Nam trường Trần Quốc Tuấn

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Định Đông

15.000

Quý I, II/2018

9

Dự án: Khép kín Khu dân cư dọc hai bên đường thôn Nhất Sơn, Phong Hậu

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Hội

6.400

Quý I, II/2018

10

Dự án: Cụm công nghiệp thị trấn Phú Hòa

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Thị trấn Phú Hòa

255.000

Quý III, IV/2018

11

Dự án: Nhà thi đấu đa năng huyện Phú Hòa

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Thị trấn Phú Hòa

6.000

Quý I, II/2018

12

Dự án: Khép kín Khu dân cư cạnh lò gạch ông Dũng

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Thắng

2.100

Quý III, IV/2018

13

Dự án: Quy hoạch đất khu dân cư nông thôn khu Gò Đỗ

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Thắng

1.600

Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

Quý III, IV/2018

14

Dự án: Trên quán thợ thiết trước Quốc lộ 25

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Thắng

6.000

Quý I, II/2018

15

Dự án: Khép kín Khu dân cư phía trước nhà Bùi My

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Thắng

2.000

Quý I, II/2018

16

Dự án Khép kín Khu dân cư phía Tây dọc đường ĐH25

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Thắng

10.000

Quý I, II/2018

17

Dự án: Khép kín Khu dân cư An Đông

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa An

20.000

Quý III, IV/2018

18

Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Đông Phước

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa An

200

Quý III, IV/2018

19

Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 9 Qui Hậu)

- Loại đất: Đất nông nghiệp

Xã Hòa Trị

800

Quý III, IV/2018

20

Dự án: Khép kín Khu dân cư dọc hai bên đường thôn Nhất Sơn, Phong Hậu, xã Hòa Hội

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Hội

5.120

Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

Quý I, II/2018

21

Dự án: Khép kín Khu dân cư Cẩm Sơn

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Quang Bắc

640

Quý III, IV/2018

22

Dự án: Khép kín Khu dân cư Hạnh Lâm

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Quang Bắc

4.480

Quý III, IV/2018

23

Dự án: Khép kín Khu dân cư Thạnh Lâm

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Quang Bắc

8.000

Quý III, IV/2018

24

Dự án: Khép kín Khu dân cư Chu me- Hạnh Lâm

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Quang Bắc

2.400

Quý III, IV/2018

25

Dự án: Khép kín Khu dân cư Ngọc Sơn Tây

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Quang Bắc

640

Quý III, IV/2018

26

Dự án: Khép kín Khu dân cư cạnh lò gạch ông Dũng

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Thắng

1.600

Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

Quý III, IV/2018

27

Dự án: Trên quán thợ thiết trước Quốc lộ 25

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Thắng

4.800

Quý I, II/2018

28

Dự án: Khép kín Khu dân cư cổng thôn văn hóa Định Thành

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Thắng

1.068,8

Quý III, IV/2018

29

Dự án: Khép kín Khu dân cư cổng thôn văn hóa Định Thành

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Đông

2.000

Quý III, IV/2018

30

Dự án: Khép kín Khu dân cư phía Đông – Nam trường Trần Quốc Tuấn

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Đông

9.760

Quý III, IV/2018

31

Dự án: Khép kín Khu dân cư Trường mẫu giáo Bộng Dầu

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Quang Nam

300

Quý III, IV/2018

32

Dự án: Khép kín Khu dân cư thôn Đông Phước

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa An

200

Quý III, IV/2018

33

Dự án: Khép kín Khu dân cư Phú Thạnh (khu thổ mít)

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Quang Nam

4.200

Quý I, II/2018

34

Dự án: Khép kín Khu dân cư sau trại thực nghiệm giống gia súc thôn Mỹ Hòa, xã Hòa Thắng

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Thắng

1.600

Quý I, II/2018

35

Dự án: Khép kín Khu dân cư đất cũ trường mẫu giáo Tổ 3, thôn Phong Niên

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Thắng

400

Quý I, II/2018

36

Dự án: Khép kín Khu dân cư đất cũ trường mẫu giáo Tổ 6, thôn Phú Lộc

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Thắng

400

Quý I, II/2018

37

Dự án: Khép kín Khu dân cư đất cũ trường mẫu giáo Tổ 2, thôn Mỹ Thành

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Thắng

300

Quý I, II/2018

38

Dự án: Khép kín Khu dân cư đất cũ trường mẫu giáo Tổ 3, thôn Mỹ Thành

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Thắng

100

Quý I, II/2018

39

Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 1, thôn Phú Sen Đông

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

524

Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

Quý I, II/2018

40

Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 2, thôn Phú Sen Đông

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

350

Quý I, II/2018

41

Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 3B, thôn Phú Sen Đông

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

430

Quý I, II/2018

42

Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 4A, thôn Cẩm Thạch

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

145

Quý I, II/2018

43

Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 4B, thôn Cẩm Thạch

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

721

Quý I, II/2018

44

Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 3, thôn Cẩm Thạch

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

620

Quý I, II/2018

45

Dự án: Khép kín Khu dân cư Kho tổng hợp thôn Cẩm Thạch

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

220

Quý I, II/2018

46

Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 1, thôn Cẩm Thạch

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

286

Quý I, II/2018

47

Dự án: Khép kín Khu dân cư Gò Mã Lẫm

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

2.950

Quý I, II/2018

48

Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu giáo Đội 4, thôn Phú Sen Tây

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

830

Quý I, II/2018

49

Dự án: Khép kín Khu dân cư trường mẫu xóm Thổ, thôn Phú Sen Tây

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Định Tây

1.200

Quý I, II/2018

50

Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 8 Qui Hậu)

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Trị

300

Quý I, II/2018

51

Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 9 Qui Hậu)

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Xã Hòa Trị

640

Quý I, II/2018

52

Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn Qui Hậu

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Trị

450

Quý I, II/2018

53

Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 3, Phụng Tường 1)

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Trị

450

Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

Quý I, II/2018

54

Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 2, Phụng Tường 1)

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Trị

300

Quý I, II/2018

55

Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 9 Phụng Tường 2)

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Trị

90

Quý I, II/2018

56

Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (nhà trẻ Đội 6 Phụng Tường 2)

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Trị

530

Quý I, II/2018

57

Dự án: Khép kín Khu dân cư nông thôn (Phân trường Phụng Nguyên)

- Loại đất Đất ở nông thôn

Xã Hòa Trị

1.280

Quý I, II/2018

58

Dự án Khu dân cư Gò Mít thị trấn Phú Hòa

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Thị trấn Phú Hòa

5.630

Quý I, II/2018

 

Phụ lục số 02

DANH MỤC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ HÒA

(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /02/2018 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá

Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất

Chi phí trong đơn giá
(đồng)

Chi phí ngoài đơn giá (đồng)

Tổng kinh phí thực hiện định giá đất
(đồng)

Địa điểm dự án/công trình

Diện tích
(m2)

Thời hạn sử dụng

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước

 

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(7)x5,5%

(10)=7+8+9

I

Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

73.968.000

2.710.000

4.068.000

80.746.000

1

Dự án: Khép kín KDC phía Nam trường THCS Hòa An (thôn Phú Ân)

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Hòa An

16.960

Lâu dài

Quý I, II/2017

25.064.000

918.000

1.379.000

27.361.000

2

Dự án: Khép kín KDC An Đông

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Hòa An

16.000

Lâu dài

Quý III, IV/2017

24.860.000

911.000

1.367.000

27.138.000

3

Dự án: Khép kín KDC Phung Tường 1

- Loại đất: Đất ở nông thôn

Hòa Trị

12.271,96

Lâu dài

Quý I, II/2017

24.044.000

881.000

1.322.000

26.247.000

II

Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất 01 lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (giá trị của Thửa đất hoặc Khu đất (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên)

 

 

 

 

33.697.000

1.238.000

1.853.000

36.788.000

1

Dự án: Trung tâm trưng bày và Dịch vụ bảo hành, bảo trì xe ô tô thương mại Phú Yên của Công ty Cổ phần ô tô Trường Hải tại xã Hòa An, huyện Phú Hòa

- Loại đất: Đất thương mại dịch vụ

Hòa An

35.500

50 năm

Quý II/2017

33.697.000

1.238.000

1.853.000

36.788.000

TỔNG CỘNG (I+II)

 

 

 

 

107.665.000

3.948.000

5.921.000

117.534.000

 

 





Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014