Quyết định 2662/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2662/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 01/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2662/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 01 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 9/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phê duyệt Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2014-2020; Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh ban hành danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 59/TTr-SLĐTBXH ngày 22/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
Người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Bình (bao gồm cả khu vực nông thôn và thành thị) trong độ tuổi lao động (từ 14 tuổi đến 55 tuổi đối với nữ và từ 14 tuổi đến 60 tuổi đối với nam), có nhu cầu học nghề và sức khỏe phù hợp với yêu cầu của nghề cần học.
2. Danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (có phụ lục kèm theo).
Định mức nêu trên không bao gồm hỗ trợ tiền ăn, đi lại cho người khuyết tật và phụ cấp cho giáo viên tham gia dạy nghề.
3. Quy định một số nội dung về định mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật:
3.1. Đối với người khuyết tật tham gia học nghề trong lớp học hòa nhập với các đối tượng lao động nông thôn khác:
Danh mục nghề và định mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề thực hiện theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của UBND tỉnh ban hành danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, nội dung chi thực hiện theo Thông tư liên tịch số 112/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - TB&XH.
3.2. Đối với người khuyết tật học nghề trong lớp học dành riêng cho người khuyết tật:
- Quy mô của một lớp học nghề: Từ 12 người và tối đa 20 người.
- Danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo theo phụ lục quy định tại Khoản 2 Điều này.
- Nội dung chi:
+ Chi phí dạy lý thuyết và thực hành bao gồm: Lương giáo viên, phôi liệu, nguyên vật liệu, thiết bị, khấu hao tài sản cố định lớp học (nếu có), thuê vận chuyển thiết bị, đối với những nghề dạy lưu động; chỉnh sửa biên soạn chương trình (nếu có) không dưới 80 % tổng chi cho một lớp đào tạo đối với các khóa đào tạo từ 3 tháng trở lên và không dưới 70% tổng chi cho một lớp đào tạo đối với các khóa đào tạo dưới 3 tháng.
+ Chi quản lý không quá 5% so với tổng chi phí cho một lớp đào tạo.
+ Chi phí tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, tài liệu học viên, thuê địa điểm học (nếu có), cấp chứng chỉ .... không vượt quá 15% so với tổng chi phí cho một lớp đào tạo đối với các khóa đào tạo từ 3 tháng trở lên và không vượt quá 20 % tổng chi cho một lớp đào tạo đối với các khóa đào tạo dưới 03 tháng
3.3. Phụ cấp cho nhà giáo dạy người khuyết tật
Điều kiện, mức phụ cấp, cách tính và trả phụ cấp cho nhà giáo dạy người khuyết tật được quy định tại Điều 7, Điều 8 và Điều 9, Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 9/11/2015 và khả năng nguồn kinh phí được cấp.
4. Mức hỗ trợ tiền ăn và đi lại:
Người khuyết tật được hỗ trợ tiền ăn với mức 30.000 đồng/ngày thực học/ người; hỗ trợ tiền đi lại theo giá vé giao thông công cộng đối với người học nghề xa nơi cư trú từ 15 km trở lên không quá 200.000 đồng/người/khóa học. Riêng đối với người khuyết tật cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: mức hỗ trợ tiền đi lại không quá 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên.
5. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cấp và kinh phí Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới được giao dự toán hàng năm. Ngoài kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, tùy theo điều kiện và khả năng ngân sách địa phương và nguồn vận động xã hội hóa, các địa phương xem xét hỗ trợ thêm cho người khuyết tật.
6. Nội dung không quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”, Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020; Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBDN tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VỚI LỚP HỌC DÀNH RIÊNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên nghề |
Thời gian |
Tổng số giờ dạy/khóa học |
Mức kinh phí hỗ trợ tối đa |
|
|
Dạy cố định |
Dạy lưu động |
|
||||
|
||||||
I |
Nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1 |
May công nghiệp |
4 |
520 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
2 |
Mộc dân dụng |
4 |
520 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
3 |
Kỹ thuật gia công bàn ghế |
4 |
520 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
4 |
Điện tử dân dụng |
4 |
520 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
5 |
Vi tính văn phòng |
4 |
520 |
2.200.000 |
2.600.000 |
|
II |
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp, chế biến sản phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Thêu ren |
4 |
520 |
2.400.000 |
2.800.000 |
|
2 |
Đan lát thủ công |
4 |
520 |
2.400.000 |
2.800.000 |
|
3 |
Thêu ren trên nón |
3 |
420 |
1.900.000 |
2.300.000 |
|
4 |
Làm tăm tre |
2,5 |
290 |
1.600.000 |
1.900.000 |
|
5 |
Làm nón |
2,5 |
290 |
1.600.000 |
1.900.000 |
|
6 |
Làm hương |
2,5 |
290 |
1.600.000 |
1.900.000 |
|
7 |
Làm chổi đót |
2,5 |
290 |
1.600.000 |
1.900.000 |
|
III |
Nhóm nghề Dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
4 |
520 |
2.400.000 |
2.800.000 |
|
2 |
Xoa bóp, bấm huyệt cổ truyền |
4 |
520 |
2.200.000 |
2.600.000 |
|
IV |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Trồng rau an toàn |
2 |
290 |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
2 |
Trồng và nhân giống nấm |
2 |
290 |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
3 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm |
2 |
290 |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
4 |
Nuôi, phòng trị bệnh cho lợn |
2 |
290 |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
5 |
Nuôi ong |
2 |
290 |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
6 |
Kỹ thuật trồng hoa lily, hoa cúc |
2 |
290 |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
7 |
Nuôi giun quế |
1,5 |
200 |
1.200.000 |
1.500.000 |
|
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Phú Yên Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực công tác dân tộc Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2018 về phân công thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 1230/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ thực hiện chính sách nông nghiệp, nông thôn và xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2018 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 1230/QĐ-UBND phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ thực hiện năm 2017 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1257/QĐ-UBND quy định giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Sửa chữa, cải tạo đường xã Gia Trung, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí xây dựng Đề án mô hình chuỗi liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Bình Định Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Nghị định 113/2015/NĐ-CP quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2015 công bố mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt công suất dưới 50 tấn/ngày trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 993/QĐ-UBND phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán Lập bộ đơn giá xây dựng cơ bản sửa đổi Quyết định 2786/QĐ-UBND và 2787/QĐ-UBND Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch “Trợ giúp người khuyết tật tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020” Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn tổ chức bộ máy của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 1230/QĐ-UBND về Kế hoạch tham gia Chương trình du lịch “Qua những miền di sản Việt Bắc” lần thứ V tổ chức tại tỉnh Lạng Sơn năm 2013 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Thông tư liên tịch 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 05/08/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 23/05/2012
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL277, đoạn Tam Giang - Chờ (lý trình Km0÷Km3+491) Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2009 quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2008 về việc thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú cấp Nhà nước Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2008 về chế độ bồi dưỡng đối với công chức tiếp dân và xử lý khiếu nại, tố cáo Ban hành: 07/05/2008 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2007 về việc ông Nguyễn Minh Hồng giữ chức Thứ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông Ban hành: 08/08/2007 | Cập nhật: 28/09/2007
Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2001 về việc chuyển công ty Vật tư dịch vụ và du lịch Phú Nhuận thành Công ty cổ phần dịch vụ Phú Nhuận Ban hành: 02/08/2001 | Cập nhật: 11/04/2007