Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1257/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Trần Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 18/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1257/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 18 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012–2020; Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020; Nghị định số 43/2008/NĐ-CP ngày 08/4/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều 62 và Điều 72 của Luật Dạy nghề;
Căn cứ Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phê duyệt Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2014-2020; Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 26/TTr-SLĐTBXH ngày 05/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
Người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Bình (bao gồm cả khu vực nông thôn và thành thị) trong độ tuổi lao động (từ 14 tuổi đến 55 tuổi đối với nữ và từ 14 tuổi đến 60 tuổi đối với nam), có nhu cầu học nghề và sức khỏe phù hợp với yêu cầu của nghề cần học.
2. Danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo một số nghề đặc thù trình độ sơ cấp nghề đối với lớp học dành riêng cho người khuyết tật (có phụ lục kèm theo).
3. Quy định một số nội dung về định mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật:
3.1. Đối với người khuyết tật tham gia học nghề trong lớp học hòa nhập với các đối tượng lao động nông thôn khác:
Danh mục nghề và định mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề thực hiện theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh, nội dung chi thực hiện theo Thông tư liên tịch số 112/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - TB&XH.
Ngoài ra, căn cứ số học viên là người khuyết tật so với tổng số học viên của lớp học để tính phụ cấp cho giáo viên dạy nghề theo số giờ thực tế giảng dạy với mức phụ cấp như sau:
- 35% mức tiền công giảng dạy hiện hưởng đối với lớp dạy nghề có từ 5% đến dưới 10% học viên là người khuyết tật;
- 40% mức tiền công giảng dạy hiện hưởng đối với lớp dạy nghề có từ 10% đến dưới 20% học viên là người khuyết tật;
- 45% mức tiền công giảng dạy hiện hưởng đối với lớp dạy nghề hòa nhập có từ 20% đến dưới 30% học viên là người khuyết tật;
- 50% mức tiền công giảng dạy hiện hưởng đối với lớp dạy nghề có từ 30% đến dưới 40% học viên là người khuyết tật.
3.2. Đối với người khuyết tật học nghề trong lớp học dành riêng cho người khuyết tật:
- Quy mô của một lớp học nghề: Từ 12 người và tối đa 20 người.
- Danh mục nghề và định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo các nghề đặc thù như phụ lục nêu tại Khoản 2 Điều này. Những nghề không có trong danh mục các nghề trên thì áp dụng danh mục nghề và định mức chi phí đào tạo nghề quy định tại Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 04/3/2014 và tăng thời gian thực hiện chương trình đào tạo nghề lên 1,5 lần. Định mức chi phí đào tạo nghề được tính tăng thêm tương ứng với tỷ lệ thời gian tăng thêm.
- Mức chi phí đào tạo được phê duyệt là mức chi tối đa của một nghề, nội dung chi thực hiện theo Thông tư liên tịch số 112/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010, trong đó chế độ cho giáo viên, người dạy nghề được thực hiện theo quy định tại Nghị định 43/2008/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ (được cộng thêm phụ cấp bằng 70% mức tiền công giảng dạy hiện hưởng).
4. Mức hỗ trợ tiền ăn và đi lại:
Người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo được hỗ trợ tiền ăn với mức 15.000 đồng/ngày thực học/ người; hỗ trợ tiền đi lại theo giá vé giao thông công cộng đối với người học nghề xa nơi cư trú từ 15 km trở lên: 200.000 đồng/người/khoá học.
5. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm và Dạy nghề được giao dự toán hàng năm. Ngoài kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, tùy theo điều kiện và khả năng ngân sách địa phương và nguồn vận động xã hội hóa, các địa phương xem xét hỗ trợ thêm cho người khuyết tật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBDN tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động-Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ ĐỐI VỚI LỚP HỌC DÀNH RIÊNG CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Kèm theo Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên nghề |
Thời gian đào tạo |
Tổng số giờ dạy tối thiểu/khóa học |
Mức kinh phí hỗ trợ tối đa |
|
|
Dạy cố định |
Dạy lưu động |
|
||||
|
||||||
I |
Nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật |
|
|
|
|
|
1 |
May công nghiệp |
4,5 |
600 |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
2 |
Mộc dân dụng |
4,5 |
720 |
3.400.000 |
4.100.000 |
|
3 |
Kỹ thuật gia công bàn ghế |
4,5 |
600 |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
4 |
Điện tử dân dụng |
4,5 |
717 |
3.400.000 |
4.100.000 |
|
5 |
Vi tính văn phòng |
4,5 |
608 |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
II |
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp, chế biến sản phẩm |
|
|
|
|
|
1 |
Thêu ren |
4,5 |
720 |
3.000.0000 |
3.600.000 |
|
2 |
Đan lát thủ công |
4,5 |
600 |
2.500.000 |
3.200.000 |
|
3 |
Làm tăm tre |
3,5 |
540 |
2.400.000 |
2.900.000 |
|
4 |
Làm nón |
3 |
360 |
1.800.000 |
2.200.000 |
|
5 |
Làm hương |
3 |
360 |
1.800.000 |
2.200.000 |
|
6 |
Làm chổi đót |
3 |
360 |
1.800.000 |
2.200.000 |
|
III |
Nhóm nghề Dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
4,5 |
698 |
3.000.000 |
3.600.000 |
|
2 |
Xoa bóp, bấm huyệt cổ truyền |
4,5 |
720 |
3.200.000 |
3.700.000 |
|
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về công bố hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản vùng ven bờ và vùng lộng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 462/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính, thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và ứng dụng phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 462/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA từ nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định Quy định tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND về Kế hoạch thi thăng hạng viên chức hành chính năm 2017 của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND giao chỉ tiêu tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án "Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020" do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy Tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Sơn La Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh mức trợ cấp chuẩn cho đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 công bố đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch “Trợ giúp người khuyết tật tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020” Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 26/09/2015
Thông tư liên tịch 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2013 thay thế Thành viên Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm thành phố Hà Nội Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 05/08/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2010 về việc ban hành Đơn giá công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2009 quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Hiệp Tân, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2008 về việc thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú cấp Nhà nước Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Nghị định 43/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Điều 62 và Điều 72 của Luật Dạy nghề Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 11/04/2008
Quyết định 1019/QĐ-TTg năm 2007 về việc ông Nguyễn Minh Hồng giữ chức Thứ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông Ban hành: 08/08/2007 | Cập nhật: 28/09/2007
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2007 triển khai Nghị quyết 97/2007/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 24/07/2012
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2006 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/2006/CT-TTg về khắc phục yếu kém, sai phạm, tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021