Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2646/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 23/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2646/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT ngày 15 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nay./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
|
I. Lĩnh vực báo chí |
|||
1 |
1 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
2 |
2 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
3 |
3 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
4 |
4 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
5 |
5 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
II. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|||
6 |
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và QĐ số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 cua UBND tỉnh |
7 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
8 |
3 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
9 |
4 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 |
5 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
11 |
6 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
12 |
7 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
III. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||
13 |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
14 |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
15 |
3 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
16 |
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
17 |
5 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
18 |
6 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
19 |
7 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
20 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh |
21 |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
22 |
10 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
23 |
11 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
24 |
12 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
25 |
13 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
26 |
14 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
IV. Lĩnh vực bưu chính |
|||
27 |
1 |
Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
28 |
2 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
29 |
3 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
30 |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được |
|
31 |
5 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh |
32 |
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) |
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||||
1. Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
06 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
4. Cho phép họp báo (trong nước) |
24 giờ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
01 giờ |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
18 giờ |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
04 giờ |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
|
5. Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1/2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||
1. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
3. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
4. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
5. Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
6. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
11 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
7. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
11 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||
1. Cấp giấy phép hoạt động in |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
3 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
3. Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1 /4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
4. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
5. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
6. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
7. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
3 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
8. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
2,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
9. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
10. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
11. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
12. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Không quá 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
7 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
6,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
13. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
14. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
IV. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|||||
1. Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
3. Cấp giấy phép bưu chính |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
12 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
5. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
6. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
Quyết định 2359/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ người chăn nuôi có lợn bị thiệt hại do bệnh Dịch tả lợn Châu Phi, lở mồm long móng, tai xanh; người tham gia công tác phòng chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực người có công được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông từ Ủy ban nhân dân cấp xã đến Ủy ban nhân dân cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh danh mục xã, bản thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND trong năm học 2017-2018 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2359/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình hồ Yên Mỹ, huyện Tĩnh Gia do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt phương án tiết giảm công suất tiêu thụ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2016 Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2015 Bãi bỏ Quyết định 62/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai Quy định bảo mật trong thực hiện dự án xây dựng công trình an ninh, quốc phòng thuộc danh mục bí mật Nhà nước Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu rừng bảo vệ cảnh quan Tân Trào đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 2359/QĐ-UBND thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp năm 2013 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng; tỷ lệ % phân chia phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 18/05/2012
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2011 về công bố công khai số liệu dự toán Ngân sách thành phố Hà Nội năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2009 quy định về xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm Cân đối chứng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/11/2009 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vùng mía nguyên liệu tỉnh Nghệ An đến năm 2015, có tính đến năm 2020 Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Đề án bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định số 61/CP của Chính phủ Ban hành: 29/10/2007 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2006 về chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch lở mồm, long móng Ban hành: 30/05/2006 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Khoa học kinh tế Hà Nội Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021