Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2527/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 24/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2527/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỬ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 126/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định nay quy trình nội bộ giải quyết 46 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 46 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2527/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (28 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
||||
I |
Lĩnh vực An toàn lao động: 12 TTHC |
||||||
1 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
03 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
2 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
3 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
5 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
30 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
8 |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
II |
Lĩnh vực Người có công: 05 TTHC |
||||||
9 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
10 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra; |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
13 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở LĐ- TB&XH điều chỉnh) |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Người có công: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 06 TTHC |
||||||
14 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Bảo trợ xã hội: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số .../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh |
15 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Bảo trợ xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
16 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Bảo trợ xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
17 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Bảo trợ xã hội: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Bảo trợ xã hội: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
19 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Bảo trợ xã hội: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
IV |
Lĩnh vực việc làm: 03 TTHC |
||||||
20 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
03 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh |
21 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
07 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh |
22 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh |
V |
Lĩnh vực Trẻ em: 02 TTHC |
||||||
23 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 giờ |
04 giờ |
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới: 3 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 1 giờ; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 giờ. |
01 giờ |
04 giờ |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
24 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
|
Tổng cộng: 24 TTHC |
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (10 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện, thị xã, thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện, thị xã, thành phố) |
||||
I |
Lĩnh vực Trẻ em: 02 TTHC |
||||||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 giờ |
04 giờ |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 1 giờ; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 giờ. |
01 giờ |
04 giờ |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Quan hệ lao động: 02 TTHC |
||||||
3 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh |
4 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 06 TTHC |
||||||
5 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày |
02 giờ |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 giờ. |
1/2 ngày |
02 giờ |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
6 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
|
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
|
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
8 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
|
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
|
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
|
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng: 10 TTHC |
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (12 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa cấp xã (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã) |
||||
I |
Lĩnh vực Trẻ em: 05 TTHC |
||||||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 giờ |
04 giờ |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 3 giờ. |
01 giờ |
04 giờ |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 3,5 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
3 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 5,5 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017của UBND tỉnh |
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
15 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 12 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
5 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
15 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 12 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
IX |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 03 TTHC |
||||||
6 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 22 ngày. |
02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh. |
7 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 3,5 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh. |
8 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 8,5 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
III |
Lĩnh vực Người có công: 02 TTHC |
||||||
9 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
01 ngày |
02 giờ |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 2 giờ. |
02 giờ |
02 giờ |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
01 ngày |
02 giờ |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 2 giờ. |
02 giờ |
02 giờ |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
IV |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 02 TTHC |
||||||
11 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
03 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 1,5 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
12 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
03 ngày |
1/2 ngày |
Công chức Văn hóa - Xã hội: 1,5 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
|
Tổng cộng: 12 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Huế” cho sản phẩn tinh dầu tràm của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 355/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trên lĩnh vực bảo trợ xã hội, phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2019 về cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ trợ giúp nhân đạo Khánh Hòa Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch “Tuyên truyền, giáo dục, vận động, hỗ trợ phụ nữ tham gia giải quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến phụ nữ giai đoạn 2017–2027” tỉnh An Giang Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 355/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu dự toán: Mua sắm thiết bị thực hiện đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý đất đai đến giai đoạn 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 2906/QĐ-UBND Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án giá vé vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đối với tuyến nội tỉnh, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 355/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (do Sở Tài chính tham mưu), và thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển nguồn vốn cho vay giảm nghèo sang Quỹ cho vay giải quyết việc làm và phân bổ nguồn vốn Quỹ cho vay giải quyết việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh Quãng Ngãi ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Nam Định Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay, tài trợ, đồng tài trợ, ủy thác, nhận ủy thác của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2014 quy định về mức chi phục vụ hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi và các Trang Thông tin điện tử thành phần Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Hải Dương đến năm 2015 Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 283/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở dạy nghề đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của đất nước” giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 10/06/2013
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới quan trắc không khí cố định trên địa bàn Thành phố Hà Nội đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2009 quy định chế độ đặc thù nghề nghiệp cho cán bộ Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/11/2009 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề cương lập quy hoạch tổng thể phát triển Giao thông vận tải đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ một phần Quyết định 3380/2005/QĐ-UBND về mức thu phí đấu thầu, đấu giá do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 25/10/2007 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013