Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 25/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Đào Công Thiên |
Ngày ban hành: | 17/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2018/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ỔN ĐỊNH 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 173/HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT-GĐBTĐC ngày 31 tháng 01 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa như sau:
“2. Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có 1 phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:
- Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 02 vụ lúa/năm.
- Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6m trở lên.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.”
2. Sửa đổi điểm b3, d1 và bổ sung điểm đ vào khoản 1 điều 5
“b3) Phân loại vị trí
- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:
+ Từ 3,5m trở lên đối với đường loại 1;
+ Từ 2m trở lên đối với đường loại 2, 3.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.”
“d1) Phân loại đường: Gồm 4 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8 tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:
- Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 20m.
- Đường loại 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 13m đến 20m.
- Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 10m đến 13m.
- Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 8m đến dưới 10m.”
“đ) Quy hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.”
3. Sửa đổi khoản 1 và khoản 7 điều 7
“1. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:
- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.
- Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biển (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.
- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.
- Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.”
“7. Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giảm theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:
Khu vực |
Hệ số điều chỉnh theo độ sâu |
||
Từ 1m đến dưới 2m |
Từ 2m đến dưới 3m |
Từ 3m trở lên |
|
Khu vực nông thôn |
5% |
10% |
15% |
Khu vực đô thị |
2,5% |
5% |
7,5% |
Riêng đối với dự án có giá trị khu đất dưới 20 tỷ (tính theo giá đất trong bảng giá đất), thì căn cứ hồ sơ dự toán san lấp do chủ đầu tư tổ chức lập và thẩm tra theo quy định; giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xem xét báo cáo UBND tỉnh quyết định.”
4. Sửa đổi điểm e khoản 2 điều 8
“e) Giá đất được quy định bằng 1,3 lần giá đất tại khoản 1 Điều này đối với các khu vực sau: đất nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang; đất nông nghiệp vị trí 1 có một mặt tiếp giáp tuyến giao thông chính là Quốc Lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện (thành phố, thị xã); đất nông nghiệp tại các xã được công nhận đô thị loại V như xã Đại Lãnh (huyện Vạn Ninh), xã Ninh Sim (thị xã Ninh Hòa), xã Suối Tân (huyện Cam Lâm), xã Suối Hiệp (huyện Diên Khánh), xã Ninh Thọ, xã Ninh An (thị xã Ninh Hòa), xã Diên Lạc, xã Diên Phước (huyện Diên Khánh).”
5. Sửa đổi điểm a khoản 2 điều 9
“a) Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ được quy định bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này (trừ giá đất quy định tại điểm b Khoản này và giá đất thương mại dịch vụ tại địa bàn thành phố Nha Trang).
Giá đất thương mại dịch vụ tại thành phố Nha Trang được quy định như sau:
Từ ngày 01/01/2017, giá đất thương mại dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.
Đối với các trường hợp thuê đất trước ngày 01/01/2017 khi thực hiện chuyển mục đích; thay đổi hình thức thuê đất thương mại dịch vụ; khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ tiếp theo trong thời gian ổn định của bảng giá đến hết ngày 31/12/2019, được áp dụng giá đất bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.”
“3. Giá đất có mặt nước bằng 50% giá đất của loại đất có vị trí liền kề có cùng mục đích sử dụng.”
“1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) áp dụng bằng giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định tại các Phụ lục kèm theo Quy định này.
Đối với đất công trình sự nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 147 Luật đất đai gồm đất xây dựng các công trình sự nghiệp thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác áp dụng giá đất như sau:
- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức chưa tự chủ tài chính (giao đất lâu dài): giá đất áp dụng bằng giá đất ở lân cận đã quy định tại bảng giá;
- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức tự chủ tài chính (sử dụng có thời hạn) UBND tỉnh sẽ quy định giá đất cho từng trường hợp cụ thể khi phát sinh hồ sơ cho thuê đất trên cơ sở số liệu báo cáo của Hội đồng thẩm định giá”
8. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục tại điều 12 bản quy định, gồm:
“1. Phụ lục giá đất thành phố Nha Trang
- Phụ lục 2.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.3a: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.
- Phụ lục 2.3b: bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu quy hoạch dân cư, khu đô thị tại các xã thuộc thành phố Nha Trang
2. Phụ lục giá đất thành phố Cam Ranh
- Phụ lục 3.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Cam Ranh.
- Phụ lục 3.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Cam Ranh.
- Phụ lục 3.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Cam Ranh.
3. Phụ lục giá đất huyện Cam Lâm
- Phụ lục 4.1: bảng giá đất thị trấn Cam Đức
- Phụ lục 4.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Cam Lâm.
4. Phụ lục giá đất huyện Diên Khánh
- Phụ lục 5.1: bảng giá đất thị trấn Diên Khánh.
- Phụ lục 5.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Diên Khánh.
- Phụ lục 5.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Diên Khánh.
5. Phụ lục giá đất thị xã Ninh Hòa
- Phụ lục 6.1: bảng giá đất các phường thuộc thị xã Ninh Hòa
- Phụ lục 6.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thị xã Ninh Hòa.
- Phụ lục 6.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thị xã Ninh Hòa
6. Phụ lục giá đất huyện Vạn Ninh
- Phụ lục 7.1: bảng giá đất thị trấn Vạn Giã
- Phụ lục 7.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Vạn Ninh.
- Phụ lục 7.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Vạn Ninh
7. Phụ lục giá đất huyện Khánh Sơn
- Phụ lục 8.1: bảng giá đất thị trấn Tô Hạp.
8. Phụ lục giá đất huyện Khánh Vĩnh
- Phụ lục 9.1: bảng giá đất thị trấn Khánh Vĩnh.
- Phụ lục 9.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Khánh Vĩnh.
- Phụ lục 9.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2018 và thay thế Quyết định 43/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 2.1 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Các phường thuộc thành phố Nha Trang) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
1 |
18,000,000 |
9,600,000 |
8,000,000 |
4,000,000 |
1,800,000 |
|
2 |
12,500,000 |
6,720,000 |
5,600,000 |
3,000,000 |
1,400,000 |
|
3 |
8,700,000 |
4,800,000 |
4,000,000 |
2,000,000 |
1,000,000 |
|
4 |
6,000,000 |
3,600,000 |
3,000,000 |
1,500,000 |
800,000 |
|
5 |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
1,000,000 |
700,000 |
|
6 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
700,000 |
600,000 |
|
7 |
1,500,000 |
900,000 |
750,000 |
600,000 |
550,000 |
|
8 |
1,000,000 |
840,000 |
700,000 |
550,000 |
500,000 |
|
Đảo |
270,000 |
|
|
|
|
A. ĐẤT Ở
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số đường |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||||
51 |
Đô Lương |
Ngô Gia Tự |
cuối đường (thửa 121 tờ 12) |
5 |
0.90 |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,800,000 |
900,000 |
630,000 |
61 |
Định Cư |
Trần Nguyên Hãn |
cuối đường (thửa 451 tờ 10) |
5 |
0.90 |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,800,000 |
900,000 |
630,000 |
79 |
Đường Phòng Không |
Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25) |
Nhà số 71- nhà ông Thành |
6 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
700,000 |
600,000 |
100 |
Hồ Xuân Hương |
Trần Nhật Duật |
Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa |
5 |
1.00 |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
1,000,000 |
700,000 |
|
|
Từ sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa |
Lê Hồng Phong |
5 |
0.70 |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,400,000 |
700,000 |
490,000 |
110 |
Hương Điền |
Đồng Nai |
đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà Khổng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải |
6 |
0.80 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
560,000 |
480,000 |
112 |
Hương lộ Ngọc Hiệp |
từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m |
Hương lộ 45 |
6 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
700,000 |
600,000 |
142 |
Lý Quốc Sư |
Đường 2/4 |
Nguyễn Thái Học |
3 |
1.00 |
8,700,000 |
4,800,000 |
4,000,000 |
2,000,000 |
1,000,000 |
173 |
Nguyễn Khuyến |
Cổng Bệnh viện Da liễu |
Chắn đường sắt |
5 |
0.80 |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
800,000 |
560,000 |
179 |
Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ) |
Hoàng Diệu |
Trương Hán Siêu |
4 |
1.00 |
6,000,000 |
3,600,000 |
3,000,000 |
1,500,000 |
800,000 |
189 |
Nguyễn Văn Thành |
Trần Phú (Vĩnh Nguyên) |
Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) |
6 |
0.80 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
560,000 |
480,000 |
208 |
Phan Văn Trị |
Trần Phú (Vĩnh Nguyên) |
Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) |
6 |
0.80 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
560,000 |
480,000 |
215 |
Phùng Hưng |
Lê Hồng Phong |
Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25 |
6 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
700,000 |
600,000 |
|
|
Nguyễn Thị Định |
Dương Văn An |
6 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
700,000 |
600,000 |
280 |
Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên) |
Trần Phú |
Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên) |
6 |
0.80 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
560,000 |
480,000 |
282 |
Khu dân cư A&T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lương Văn Can |
Đường 2/4 |
Thái Phiên |
6 |
0.80 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
560,000 |
480,000 |
289 |
Khu dân cư Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng từ 5m đến 6m |
|
7 |
0.90 |
1,350,000 |
810,000 |
675,000 |
540,000 |
495,000 |
|
|
Đường Quy hoạch rộng trên 6m đến 10m |
|
7 |
1.00 |
1,500,000 |
900,000 |
750,000 |
600,000 |
550,000 |
|
290- 291 |
Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng 28m |
|
|
5 |
1.00 |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
1,000,000 |
700,000 |
|
Đường Quy hoạch rộng 20m |
|
|
5 |
0.90 |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,800,000 |
900,000 |
630,000 |
|
Đường Quy hoạch rộng 18,5m |
|
5 |
0.85 |
3,400,000 |
2,040,000 |
1,700,000 |
850,000 |
595,000 |
|
|
Đường Quy hoạch rộng 16m |
|
|
5 |
0.80 |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
800,000 |
560,000 |
|
Đường Quy hoạch rộng 12m |
|
|
5 |
0.70 |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,400,000 |
700,000 |
490,000 |
|
Đường Quy hoạch rộng 10m |
|
|
6 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
700,000 |
600,000 |
|
Đường Quy hoạch rộng 9m |
|
|
6 |
0.90 |
2,250,000 |
1,350,000 |
1,125,000 |
630,000 |
540,000 |
300 |
Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường Quy hoạch rộng trên 27m |
|
5 |
1.00 |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
1,000,000 |
700,000 |
|
|
Đường Quy hoạch rộng 27m |
|
|
5 |
0.95 |
3,800,000 |
2,280,000 |
1,900,000 |
950,000 |
665,000 |
|
Đường Quy hoạch rộng 20,5m |
|
5 |
0.85 |
3,400,000 |
2,040,000 |
1,700,000 |
850,000 |
595,000 |
|
|
Đường quy hoạch rộng 13 m |
|
5 |
0.75 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,500,000 |
750,000 |
525,000 |
|
303 |
Trần Quang Diệu |
Đường 2/4 |
Giáp Đài phát sóng phát thanh |
5 |
0.90 |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,800,000 |
900,000 |
630,000 |
304 |
Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 35m |
|
|
4 |
0.70 |
4,200,000 |
2,520,000 |
2,100,000 |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m |
|
5 |
0.90 |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,800,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới 20m |
|
5 |
0.80 |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m |
|
5 |
0.70 |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,400,000 |
|
|
|
305 |
Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m |
|
5 |
0.90 |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,800,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m |
|
5 |
0.80 |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m |
|
5 |
0.70 |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,400,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 10m |
|
|
6 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
|
306 |
Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m |
|
5 |
0.95 |
3,800,000 |
2,280,000 |
1,900,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m |
|
5 |
0.90 |
3,600,000 |
2,160,000 |
1,800,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m |
|
5 |
0.80 |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 14m |
|
|
5 |
0.75 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,500,000 |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 12m |
|
|
5 |
0.70 |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,400,000 |
|
|
307 |
Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 13m |
|
|
6 |
0,85 |
2,125,000 |
1,275,000 |
1,062,500 |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 10m |
|
|
6 |
0,8 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 5m |
|
|
|
|
1,000,000 |
|
|
|
|
308 |
Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 20m |
|
3 |
0.80 |
6,960,000 |
3,840,000 |
3,200,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16m |
|
4 |
1.00 |
6,000,000 |
3,600,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 12m |
|
4 |
0.80 |
4,800,000 |
2,880,000 |
2,400,000 |
|
|
|
309 |
Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến 15,5m |
7 |
1.00 |
1,500,000 |
900,000 |
750,000 |
|
|
||
310 |
Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 35m trở lên |
5 |
1.00 |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
|
|
||
|
Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) |
5 |
0.85 |
3,400,000 |
2,040,000 |
1,700,000 |
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 16m |
|
5 |
0.80 |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng từ 11,5m đến dưới 16m |
5 |
0.75 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,500,000 |
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 10m |
|
6 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 8m |
|
6 |
0.80 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
|
|
|
311 |
Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 16m |
|
6 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13m |
|
6 |
0.90 |
2,250,000 |
1,350,000 |
1,125,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 11m |
|
6 |
0.85 |
2,125,000 |
1,275,000 |
1,062,500 |
|
|
|
312 |
Khu tái định cư thuộc khu đô thị VCN-Phước Long II |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 20m |
QĐ 972/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của tỉnh |
5 |
0.85 |
3,400,000 |
2,040,000 |
1,700,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 15m-16m |
5 |
0.80 |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 13m |
|
5 |
0.75 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,500,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 12m |
|
5 |
0.70 |
2,800,000 |
1,680,000 |
1,400,000 |
|
|
|
313 |
Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang |
|
|
|
|
|
||||
|
Đường quy hoạch rộng 25m |
|
4 |
1.00 |
6,000,000 |
3,600,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 18m |
|
4 |
0.90 |
5,400,000 |
3,240,000 |
2,700,000 |
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 12m-16m |
4 |
0.70 |
4,200,000 |
2,520,000 |
2,100,000 |
|
|
||
|
Đường quy hoạch rộng 9m |
|
5 |
1.00 |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
|
|
|
314 |
Khu dân cư Ngọc Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 20m |
|
|
4 |
0.80 |
4,800,000 |
2,880,000 |
2,400,000 |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 16m |
|
|
6 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13m |
|
|
6 |
0.80 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 10m |
|
|
6 |
0.70 |
1,750,000 |
1,050,000 |
875,000 |
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 2.2 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (thuộc thành phố Nha Trang) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
1,600,000 |
800,000 |
480,000 |
|
2 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
|
3 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số đường |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
1 |
Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương |
|
|
|
|
|
1.1 |
Từ giáp ranh xã Diên Phú đến đường vào thôn Đắc Lộc |
1 |
0.90 |
1,440,000 |
720,000 |
432,000 |
1.2 |
Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến nam đèo Rù Rì |
1 |
1.25 |
2,000,000 |
1,000,000 |
600,000 |
7 |
Đại lộ Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
7.2 |
Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy) |
1 |
0.85 |
1,360,000 |
680,000 |
408,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 2.3 a BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc thành phố Nha Trang) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
1,000,000 |
500,000 |
250,000 |
|
2 |
600,000 |
300,000 |
200,000 |
|
3 |
300,000 |
200,000 |
150,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
Tên đường |
Điểm đầu - điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số đường |
Hệ số xã |
Giá đất theo hệ số |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||||
I |
XÃ PHƯỚC ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Phước Tân |
Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã) (thửa 182 tờ bản đồ số 20) đến hết Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) |
2 |
1.20 |
1.50 |
1,080,000 |
540,000 |
360,000 |
|
|
Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Nhà máy Ponaga |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
|
|
Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Ngã ba đi hồ Kênh Hạ (thửa 13 tờ bản đồ số 17 Đào Xuân Tro) |
2 |
0.90 |
1.50 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
|
|
Từ đường Phước Tân đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
2 |
Đường Phước Toàn đi Sông Lô |
Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 chợ Chiều |
1 |
0.90 |
1.50 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
3 |
Đường Phước Trung 1 |
Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3 cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường tỉnh lộ) |
2 |
1.20 |
1.50 |
1,080,000 |
540,000 |
360,000 |
4 |
Đường Tỉnh lộ (đường Ủy ban xã) |
Từ 2 nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) |
1 |
1.00 |
1.50 |
1,500,000 |
750,000 |
375,000 |
|
|
Từ đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19) Đến đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) |
1 |
0.90 |
1.50 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
|
|
Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) đến Ngã tư Phước Thượng (thửa 208 tờ 3 Phạm Ngọc Năng) |
1 |
0.80 |
1.50 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
5 |
Đường thôn Phước Lộc |
Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung) |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
|
|
Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 109 tờ 28 Võ Đình Phục) Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực) |
2 |
0.90 |
1.50 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
|
|
Từ tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 210 tờ 33 Phan Văn Trãi) đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 tờ 34) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
|
|
Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã (thửa 103 tờ 23) Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27) |
2 |
0.90 |
1.50 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
|
|
Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 81 tờ 28 Nguyễn Văn Thanh) đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo) |
2 |
0.90 |
1.50 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
|
|
Hai nhánh giáp khu du lịch Trăm Trứng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
|
|
Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Thường, thửa 7 tờ 34) Thửa 07 tờ 38 (nguyễn Thị Hường) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
6 |
Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn |
Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái (thửa 1 tờ 9 Đỗ Văn Hoàng) Đến giáp ngã tư Phước Thượng (thửa 209 tờ 3 Trần Văn Cương) |
2 |
0.90 |
1.50 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
|
|
Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 202 tờ 3 Nguyễn Chung) Đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ) (thửa 39 tờ 13 Trần Văn Minh) |
2 |
0.90 |
1.50 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
|
|
Nhánh rẽ của đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 68 tờ 2 Nguyễn Thị Thảo) Giáp suối (thửa 65 tờ 7 Nguyễn Xuân Sơn) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
7 |
Đường Phước Bình |
Từ cầu Phước Điền (thửa 201 tờ 18 Nguyễn Thị Dung) Đến giáp đất nhà ông Lưu Văn Hự (thửa 660 tờ 10) |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
8 |
Đường Phước Sơn |
Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 59 tờ 14 Nguyễn Anh Hào) Đến thửa 24 tờ 15 Phan Hữu Chính |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
9 |
Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ kênh Hạ cũ) |
Từ Tỉnh lộ 3 (thửa 07 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) Hồ Kênh Hạ 1 (thửa 9 tờ 17 Hồ Ngọc Minh) |
2 |
0.90 |
1.50 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
10 |
Đường vào nhà ông Bôn |
Từ tỉnh lộ 3 (thửa 342 tờ 23 Nguyễn Văn Đức) Thửa 08 tờ 28 Nguyễn Văn Thiết |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
11 |
Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ) |
Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 257 tờ 3 Huỳnh Xuân Long) Thửa 356 tờ 03 Ban quản lý nghĩa trang |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
15 |
Đường Phước Điền |
Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao) đến đường tỉnh lộ 3 |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
|
|
Từ đường Tỉnh lộ 3 (thửa 162 tờ 9 Nguyễn Hữu sắc) đến Thửa 54 tờ 10 Nhà bà Phạm Thị Hay |
2 |
0.70 |
1.50 |
630,000 |
315,000 |
210,000 |
II |
XÃ VĨNH HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng) |
Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung Đến thôn Phú Nông (Nhà ông Phạm Văn Nhân, thửa 5 tờ bản đồ số 1) |
1 |
1.20 |
1.50 |
1,800,000 |
900,000 |
450,000 |
2 |
Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc) |
Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) đến giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc |
1 |
1.30 |
1.50 |
1,950,000 |
975,000 |
487,500 |
3 |
Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái |
Từ đường 23/10 đến chắn đường sắt Vĩnh Châu |
1 |
1.20 |
1.50 |
1,800,000 |
900,000 |
450,000 |
|
|
Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu Dài - Vĩnh Thái |
1 |
1.10 |
1.50 |
1,650,000 |
825,000 |
412,500 |
4 |
Đường Cầu Ké |
Từ đường 23/10 Đến giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) |
2 |
1.20 |
1.50 |
1,080,000 |
540,000 |
360,000 |
|
|
Từ giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) Đến giáp thôn Đồng Nhơn, xã Vĩnh Trung |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
5 |
Đường ga Phú Vinh |
Từ bệnh viện giao thông Đến giáp Cầu Móng (thửa 143 tờ bản đồ số 14) |
2 |
0.90 |
1.50 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
7 |
Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng |
Từ đường 23/10 Đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ số 4) |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
8 |
Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng |
Từ đường 23/10 Đến giáp sông Quán Trường (thửa 59 tờ bản đồ số 24) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
9 |
Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung |
Từ chắn đường sắt Đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11) |
2 |
1.20 |
1.50 |
1,080,000 |
540,000 |
360,000 |
10 |
Đường Cầu Dứa cũ |
Từ Cầu Dứa cũ (thửa 73 tờ bản đồ số 17) Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tờ bản đồ số 16) |
1 |
1.20 |
1.50 |
1,800,000 |
900,000 |
450,000 |
12 |
Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp |
Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) (thửa 261 tờ 16) Đến cuối đường |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
13 |
Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung) |
Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn Hoàng, thửa 128 tờ bản đồ 07) Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa số 01, tờ bản đồ 07) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
14 |
Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) |
Đường 23/10 đến Nhà ông Sào (thửa số 10 và 16 tờ bản đồ số 09) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
15 |
Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung) |
Đường 23/10 Nhà ông Khải (thửa 74 tờ bản đồ số 8) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
17 |
Đường đập Cầu Dứa |
Nhà hàng Hoàng Lan (thửa 111 tờ bản đồ số 17) Đến quanh nhà văn hóa xã |
3 |
1.1 |
1.5 |
495,000 |
330,000 |
247,500 |
|
|
Nhà hàng Hoàng Lan Nhà ông Lợi (thửa 199 tờ bản đồ số 17) |
3 |
1.1 |
1.5 |
495,000 |
330,000 |
247,500 |
18 |
Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) |
Nhà gác chắn đường sắt Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15) |
3 |
1.1 |
1.5 |
495,000 |
330,000 |
247,500 |
- |
|
Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) (Đường gom đường sắt) |
3 |
1.1 |
1.5 |
495,000 |
330,000 |
247,500 |
19 |
STT 19 bỏ |
|
3 |
1.1 |
1.5 |
495,000 |
330,000 |
247,500 |
20 |
Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) |
Từ ngã rẽ Vĩnh Trung (thửa 408 tờ 14) đến cuối đường (thửa 204 tờ 14) |
3 |
1.1 |
1.5 |
495,000 |
330,000 |
247,500 |
III |
XÃ VĨNH LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ) |
Từ Quốc lộ 1 A đến giáp đường Giáp Văn Cương |
1 |
1.10 |
1.35 |
1,485,000 |
742,500 |
371,250 |
|
|
Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng |
2 |
1.10 |
1.35 |
891,000 |
445,500 |
297,000 |
2 |
Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ) |
Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8) |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
3 |
Đường thôn Cát Lợi |
Từ Quốc lộ 1A đến hết đường |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
4 |
Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ) |
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm Văn Đồng |
1 |
1.10 |
1.35 |
1,485,000 |
742,500 |
371,250 |
5 |
Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ) |
Từ Ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
|
|
Từ sau Nhà Ô Ng.V.Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) đến đường trường Nguyễn Viết Xuân |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
6 |
Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ) |
Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
7 |
Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ) |
Từ Nhà Thờ Lương Sơn đến đường Phạm Văn Đồng |
2 |
0.90 |
1.35 |
729,000 |
364,500 |
243,000 |
8 |
Dương Khuê |
Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
9 |
Các đường còn lại |
|
3 |
1.00 |
1.35 |
405,000 |
270,000 |
202,500 |
10 |
Đường Cửu Hàm |
Từ ngã 3 Đường Nguyễn Phan Chánh (sau nhà ông Nguyễn Minh Phương) (thửa số 36 tờ bản đồ 33) đến cuối đường |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
11 |
Đường Suối Ngang (Cát Lợi) |
Từ Quốc lộ 1A đến Cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19) |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
12 |
Đường Hoàng Minh Đạo |
Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29) |
1 |
0.80 |
1.35 |
1,080,000 |
540,000 |
270,000 |
IV |
XÃ VĨNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) |
Từ Chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến Cầu Bến Ma |
1 |
1.20 |
1.50 |
1,800,000 |
900,000 |
450,000 |
2 |
Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ) |
Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò Găng) đến đường Cầu Dứa Phú Nông |
1 |
1.00 |
1.50 |
1,500,000 |
750,000 |
375,000 |
3 |
|
Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh |
1 |
0.80 |
1.50 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
4 |
Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp) |
Từ đường Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp |
1 |
1.20 |
1.50 |
1,800,000 |
900,000 |
450,000 |
5 |
Đường Phú Nông |
Từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa Phú Nông |
1 |
1.00 |
1.50 |
1,500,000 |
750,000 |
375,000 |
6 |
Đường thôn Hòn Nghê |
Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường khu QH 1 |
1 |
1.00 |
1.50 |
1,500,000 |
750,000 |
375,000 |
|
|
Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá chồng Hòn Nghê |
1 |
0.80 |
1.50 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
|
|
Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
7 |
Đường thôn Xuân Lạc 1 |
Từ Hương lộ 45 đến ngã ba chùa Liên Hoa |
1 |
1.00 |
1.50 |
1,500,000 |
750,000 |
375,000 |
|
|
Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã) |
1 |
0.80 |
1.50 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
8 |
Đường Xuân Lạc 1+2 |
Từ đường Lương Định Của đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã |
1 |
0.80 |
1.50 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
|
|
Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
9 |
Đường đi Nghĩa Trang |
Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang Hòn Nghê |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
10 |
Đường Gò Bà Đỡ |
Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn Khuyến) đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
11 |
Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái) |
Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
12 |
Đường lên bờ kè |
Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp khu du lịch Làng Tre |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
13 |
Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý) |
Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp cổng angten truyền hình KTV |
2 |
1.20 |
1.50 |
1,080,000 |
540,000 |
360,000 |
|
|
Từ sau cổng angten truyền hình KTV đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
14 |
Đường đi Truông Mít |
Từ ngã 3 trường mẫu giáo Xuân Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
15 |
Đường cầu Bến Miểu |
Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh) |
1 |
0.80 |
1.50 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
16 |
Đường Xóm Chiếu |
Từ đường Lương Định Của đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
17 |
Đường Trạm điện Hòn Nghê 2 |
Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
18 |
Đường sân phơi Hòn Nghê 2 |
Từ đường Trạm điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
19 |
Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương |
Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
1 |
1.00 |
1.50 |
1,500,000 |
750,000 |
375,000 |
20 |
Các đường còn lại |
|
3 |
1.00 |
1.50 |
450,000 |
300,000 |
225,000 |
21 |
Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau |
3 |
1.35 |
1.50 |
607,500 |
405,000 |
303,750 |
|
22 |
Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau |
3 |
1.35 |
1.50 |
607,500 |
405,000 |
303,750 |
|
23 |
Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
|
24 |
Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
|
25 |
Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
|
26 |
Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau |
3 |
1.35 |
1.50 |
607,500 |
405,000 |
303,750 |
|
V |
XÃ VĨNH PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ) |
Từ cầu Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A |
1 |
1.00 |
1.20 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
2 |
Đường Củ Chi |
Từ cầu Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
3 |
Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ) |
Từ quốc lộ 1A đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc |
1 |
0.80 |
1.20 |
960,000 |
480,000 |
240,000 |
4 |
Đường thôn Tây |
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú |
1 |
0.80 |
1.20 |
960,000 |
480,000 |
240,000 |
5 |
Đường thôn Trung |
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú |
1 |
0.80 |
1.20 |
960,000 |
480,000 |
240,000 |
6 |
Đường Xuân Phong |
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp bến đò Xuân Lạc |
1 |
0.80 |
1.20 |
960,000 |
480,000 |
240,000 |
7 |
Đường Xóm Suối |
Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
8 |
Đường Đắc Lợi |
Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Doanh, thửa 74 tờ bản đồ 34) đến đường Thổ Châu |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
9 |
Đường Đắc Tân |
Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Nguyễn Sanh, thửa 112 tờ bản đồ số 34) đến đường Thổ Châu |
2 |
0,80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
10 |
Đường Dinh An |
Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
11 |
Đường Gò Da |
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Xuân Phong |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
12 |
Đường bờ sông thôn Trung |
Đường thôn Trung Giáp xã Diên Phú và đường thôn Trung |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
13 |
Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương) |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
|
14 |
Đường Lô 2 Khu A1 |
|
1 |
1.00 |
1.20 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
15 |
Đường Lô 2 Khu A2 |
|
1 |
1.00 |
1.20 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
16 |
Đường Lô 3 Khu A1 |
|
2 |
1.20 |
1.20 |
864,000 |
432,000 |
288,000 |
17 |
Đường Bờ Sông thôn Đông |
Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
18 |
Đường Sân Banh thôn Đông |
Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
19 |
Đường Ván Hương thôn Trung |
Từ đường thôn Trung đến đường Bờ Sông thôn Trung |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
20 |
Đường Xóm Đình thôn Trung |
Từ đường thôn Trung Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đồ 60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61) |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
21 |
Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc |
Từ đường Dinh An đến đường Đắc Tân |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
22 |
Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong |
đường Xuân Phong đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67) |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
23 |
Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1 |
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
24 |
Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1 |
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
25 |
Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1 |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
26 |
Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2 |
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
27 |
Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2 |
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
28 |
Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1 |
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
29 |
Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú |
Từ đường Xuân Phong đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
30 |
Đường Xóm Mới |
Từ đường Thôn Trung đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
31 |
Đường Soi Chàm |
Từ đường thôn Trung đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
32 |
Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương |
Từ Quốc lộ1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
33 |
Đường Tân Thành |
Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi) |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
34 |
Đường Xóm Chợ |
Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Gò Da |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
35 |
Các đường còn lại |
|
3 |
1.00 |
1.20 |
360,000 |
240,000 |
180,000 |
36 |
Đường Hòn Sung Như Xuân |
Từ quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
37 |
Đường Hòn Lăng |
từ đường Đắc Phú đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
38 |
Đường vào khu trường bắn |
Từ quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
39 |
Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây |
Đường thôn Tây (thửa 195 tờ bản đồ số 60) Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60) |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
40 |
Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao) |
Từ quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
41 |
Đường vào khu mỏ đá Tân Thành |
Từ quốc lộ 1A đến cuối đường |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
42 |
Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung |
Từ đường thôn Trung đến đường Nguyễn Lương Bằng |
3 |
1.10 |
1.20 |
396,000 |
264,000 |
198,000 |
43 |
Đường thôn Tây - thôn Trung |
Từ đường thôn Trung (thửa 133 tờ bản đồ số 18) đến Đường thôn Tây |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
44 |
Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B |
2 |
0.70 |
1.20 |
504,000 |
252,000 |
168,000 |
|
45 |
Đường lô 2 khu B |
|
1 |
1.00 |
1.20 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
46 |
Đường lô 3 khu B |
|
2 |
1.20 |
1.20 |
864,000 |
432,000 |
288,000 |
47 |
Đường lô 3 khu A2 |
|
2 |
1.20 |
1.20 |
864,000 |
432,000 |
288,000 |
48 |
Đường Đắc Phú Đắc Lộc |
Khu tái định cư Đắc Lộc đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tờ bản đồ số 03) |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
49 |
Đường Thổ Châu Đắc Lộc |
Nhà ông Đỏ (thửa 146 tờ bản đồ số 35) đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bản đồ số 28) |
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
50 |
Khu tái định cư Đắc Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 20m |
|
1 |
0.80 |
1.20 |
960,000 |
480,000 |
240,000 |
|
Đường quy hoạch rộng 10m |
|
2 |
1.00 |
1.20 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
|
Đường quy hoạch rộng 7m |
|
2 |
0.80 |
1.20 |
576,000 |
288,000 |
192,000 |
51 |
Khu tái định cư Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 quy hoạch rộng 5m |
|
2 |
1.00 |
1.20 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
|
Đường số 2 quy hoạch rộng 5m |
|
2 |
1.00 |
1.20 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
|
Đường số 3 quy hoạch rộng 4m |
|
2 |
0.90 |
1.20 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
VI |
XÃ VĨNH THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp |
Từ cầu Dài (Nhà ông Hồ Đắc Đệ, thửa số 99 tờ bản đồ 01) Cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04) |
1 |
1.20 |
1.50 |
1,800,000 |
900,000 |
450,000 |
|
|
Cầu Thủy Tú (Sau Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04) Ngã ba đèo Dốc Mít |
1 |
1.00 |
1.50 |
1,500,000 |
750,000 |
375,000 |
2 |
Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung |
Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01) |
1 |
1.00 |
1.50 |
1,500,000 |
750,000 |
375,000 |
4 |
Đường kho đội 4 |
Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) |
1 |
1.00 |
1.50 |
1,500,000 |
750,000 |
375,000 |
|
|
Từ sau nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) |
1 |
0.90 |
1.50 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
|
|
Đoạn sau nhà Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) Đến Khu đô thị Mỹ Gia |
1 |
0.80 |
1.50 |
1,200,000 |
600,000 |
300,000 |
5 |
Đường đi Gò Đập |
Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (thửa 108 tờ bản đồ 01) Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01 ) |
2 |
0.80 |
1.50 |
720,000 |
360,000 |
240,000 |
6 |
Đường đi nghĩa trang Phước Đồng |
Từ đường Phong Châu (đập 19/5) (Nhà ông Đặng Bảy, thửa 341 tờ bản đồ 03) Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít) |
1 |
1.20 |
1.50 |
1,800,000 |
900,000 |
450,000 |
|
|
tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha) |
1 |
0.90 |
1.50 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
7 |
Đường quanh Núi Cấm |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường quanh Núi Cấm 1 |
Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Mai Xuân Nhựt , thửa 705 tờ bản đồ 04) Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04) |
2 |
1.20 |
1.50 |
1,080,000 |
540,000 |
360,000 |
- |
Đường quanh Núi Cấm 2 |
Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Kia (thửa 791 tờ bản đồ 04) Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04) |
2 |
1.20 |
1.50 |
1,080,000 |
540,000 |
360,000 |
8 |
Đường quanh Thủy Tú |
Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Minh Trí, thửa 345, tờ bản đồ 05) Nhà ông Nguyễn Hồng Anh (thửa 524, tờ bản đồ 04) |
2 |
1.20 |
1.50 |
1,080,000 |
540,000 |
360,000 |
9 |
Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân |
Từ cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa 523 tờ bản đồ 04) Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tờ bản đồ 04) |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
10 |
Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp |
Từ cầu Dài (Nhà ông Lê Hùng Dũng, thửa 01 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02) |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
11 |
Đường vào Đình Vĩnh Xuân |
Từ đình Vĩnh Xuân (thửa 531 tờ bản đồ 03) Cuối đường |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
12 |
Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
|
|
Những lô còn lại |
|
2 |
0.90 |
1.50 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
13 |
Các đường còn lại |
|
3 |
1.00 |
1.50 |
450,000 |
300,000 |
225,000 |
14 |
Đường vào Đồng Rọ |
Từ Đường Phong Châu Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08) |
2 |
1.00 |
1.50 |
900,000 |
450,000 |
300,000 |
|
|
Đoạn sau nhà ông Thọ (thửa 64 tờ 08) Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng) |
3 |
1.00 |
1.50 |
450,000 |
300,000 |
225,000 |
VII |
XÃ VĨNH THẠNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi |
Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ 45 |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
2 |
Đường Hương Lộ 45 |
Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường Trung tâm xã |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
|
|
từ ngã ba đường Trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung |
1 |
0.80 |
1.35 |
1,080,000 |
540,000 |
270,000 |
3 |
Đường Cây Gáo |
Từ đường trung tâm xã đến đường Hà Huy Tập |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
4 |
Đường Hà Huy Tập |
Từ đường 23/10 đến đường Cầu bè - Miểu Củ Chi |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
5 |
Đường đi cầu Vĩnh Phương |
Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương |
1 |
0.80 |
1.35 |
1,080,000 |
540,000 |
270,000 |
6 |
Đường Phú Bình |
Từ ngã ba trung tâm xã đến đường Hương lộ 45 |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
7 |
Đường Phú Trung |
Từ đường 23/10 đến giáp đường trung tâm xã |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
8 |
Đường Trung tâm xã (cây số 5) |
Từ đường 23/10 đến giáp đường Hương lộ 45 |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
9 |
Đường tổ 2 Phú Trung 2 |
Từ đường trung tâm xã đến đường 23/10 |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
10 |
Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh |
Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường hương lộ 45 |
1 |
0.50 |
1.35 |
675,000 |
337,500 |
168,750 |
11 |
Đường tổ 7 Phú Vinh |
Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
12 |
Đường Cây Sung |
Từ đường Cầu Bè-Miểu Củ Chi Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06) |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
13 |
Đường tổ 6 Phú Thạnh |
Từ đường Miếu Bà Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03) |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
14 |
Đường Miếu Bà |
Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
15 |
Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6) |
Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện giao thông 6 |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
16 |
Đường tổ 9 Phú Thạnh |
Từ đường 23/10 đến cuối đường |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
17 |
Đường tổ 1 Phú Vinh |
Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc |
2 |
0.90 |
1.35 |
729,000 |
364,500 |
243,000 |
18 |
Đường Liên xã Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc |
Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
19 |
Đường Nhà nghĩa Phú Trung |
Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung |
2 |
0.90 |
1.35 |
729,000 |
364,500 |
243,000 |
20 |
Đường tổ 3 Phú Trung |
Từ đường Phú Trung Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22) |
2 |
0.90 |
1.35 |
729,000 |
364,500 |
243,000 |
21 |
Đường tổ 5, 6 Phú Vinh |
Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9) |
2 |
0.90 |
1.35 |
729,000 |
364,500 |
243,000 |
22 |
Đường tổ 5 Phú Trung |
Từ đường 23/10 Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đồ 22) |
2 |
0.90 |
1.35 |
729,000 |
364,500 |
243,000 |
23 |
Đường tổ 3 Phú Trung 2 |
Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Hạnh |
2 |
0.90 |
1.35 |
729,000 |
364,500 |
243,000 |
24 |
Đường Sông Đình |
Ngã ba đường bê tông quán Gió Cầu Bè đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20) |
2 |
0.90 |
1.35 |
729,000 |
364,500 |
243,000 |
25 |
Các đường còn lại |
|
3 |
1.00 |
1.35 |
405,000 |
270,000 |
202,500 |
26 |
Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc |
Từ Cầu Bè Miễu Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc |
1 |
0.80 |
1.35 |
1,080,000 |
540,000 |
270,000 |
27 |
Đường thôn Phú Vinh 2 |
Từ ngã tư Lương Định Của (miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre) |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
28 |
Đường giáp thôn Xuân Lạc 1 |
Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
29 |
Đường Phú Thạnh 3 |
Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
30 |
Đường bên hông trường Lương Thế Vinh |
Từ đường Trung tâm xã Đến thửa số 43 tờ bản đồ số 3 |
2 |
0.90 |
1.35 |
729,000 |
364,500 |
243,000 |
VIII |
XÃ VĨNH TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Gò Đu - Diên An |
Từ ngã ba Gò Đu (thửa 33, tờ 28) đến cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34) |
1 |
0.90 |
1.35 |
1,215,000 |
607,500 |
303,750 |
2 |
Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) |
Từ cầu bà Dụng (giáp VĨNH Thạnh) (thửa 05 tờ bản đồ 21) Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22) |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
3 |
Đường thôn Võ Cạnh |
Từ đường 23/10 (thửa 603 tờ bản đồ 23) Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23) |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
4 |
Đường Võ Dõng |
Từ đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 311 tờ bản đồ số 23) Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23) |
1 |
0.90 |
1.35 |
1,215,000 |
607,500 |
303,750 |
5 |
Đường Thái Thông - Xuân Sơn |
Từ đường 23/10 (thửa 204, tờ bản đồ 25) Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30) |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
|
|
Từ Cầu Xuân Sơn đến Chắn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40) |
1 |
0.90 |
1.35 |
1,215,000 |
607,500 |
303,750 |
|
|
Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái |
1 |
0.80 |
1.35 |
1,080,000 |
540,000 |
270,000 |
6 |
Đường Xuân Sơn |
Từ Ngã ba Thái Thông-Xuân Sơn (Vườn ươm 1) (thửa 268 tờ bản đồ 30) đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
|
|
Từ nhà ông Dương Hợi (thửa 157 tờ bản đồ 38) Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
|
|
Từ nhà ông Ngô Tân (thửa 130, tờ bản đồ 38) Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
7 |
Đường Xóm Gò |
Từ đường 23/10 (thửa 79 tờ bản đồ 5) Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30) |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
8 |
Đường tổ 7 |
Từ đường 23/10 (nhà ông Thừa) (thửa 135 tờ 24) Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24) |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
- |
|
Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) (thửa 127 tờ bản đồ 24) Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24) |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
|
|
Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ) |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
9 |
Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng |
Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) (thửa 195 tờ bản đồ 24) Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30) |
2 |
1.00 |
1.35 |
810,000 |
405,000 |
270,000 |
10 |
Các đường còn lại |
|
3 |
1.00 |
1.35 |
405,000 |
270,000 |
202,500 |
11 |
Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi) |
Cầu Xuân Sơn (thửa 84 tờ bản đồ 30) Đường liên thôn Võ Cạnh- Võ Cang-Võ Dõng (thửa 32, tờ bản đồ 29) |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
12 |
Đường Tổ 12 Võ Cang |
Từ nhà bà Phùng Thị Hồng Đơn (thửa 109, tờ bản đồ 20) Đến cầu Gỗ sông Cái (2 nhánh) (thửa 6 tờ bản đồ 20 và thửa 35 tờ bản đồ 19) |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
13 |
Đường Tổ 4 Võ Dõng |
Từ đường thôn Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) (thửa 295 tờ bản đồ 28) Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28) |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
14 |
Đường Tổ 21 Đồng Nhơn |
Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) (thửa 110 tờ bản đồ 42) Cuối đường (thửa 26 tờ bản đồ 42) |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
|
|
Nhà ông Phạm Gàn (thửa 148 tờ bản đồ 41) Cuối đường (thửa 84 tờ bản đồ 41) |
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
15 |
Đường thôn Võ Cang |
Từ đường 23/10 (thửa 125 tờ bản đồ 25) Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20) |
1 |
1.00 |
1.35 |
1,350,000 |
675,000 |
337,500 |
16 |
Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 13m |
|
2 |
0.80 |
1.35 |
648,000 |
324,000 |
216,000 |
17 |
Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (bổ sung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch 30m |
|
1 |
0.90 |
1.35 |
1,215,000 |
607,500 |
303,750 |
|
Đường quy hoạch 16m |
|
1 |
0.80 |
1.35 |
1,080,000 |
540,000 |
270,000 |
|
Đường quy hoạch 13m |
|
1 |
0.70 |
1.35 |
945,000 |
472,500 |
236,250 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
Ghi chú: Do các tuyến đường tại địa bàn 8 xã được điều chỉnh và bổ sung khá nhiều nên Phụ lục 2.3a điều chỉnh được ban hành lần này để thay thế toàn bộ phụ lục 2.3a tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh
PHỤ LỤC 2.3 b BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc thành phố Nha Trang) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
|
2 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
3 |
1,500,000 |
900,000 |
750,000 |
|
4 |
1,000,000 |
840,000 |
700,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số đường |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||||
3 |
Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạch Thái Bưởi |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Bùi Xuân Phái |
Nguyên Hữu Thọ |
Hoàng Quốc Việt |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Cao Minh Phi |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Văn Linh |
3 |
0.90 |
1,350,000 |
810,000 |
675,000 |
|
Đặng Thai Mai |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Đào Duy Anh |
Tôn Đức Thắng |
Tôn Đức Thắng |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Đô Đốc Bảo |
Nguyễn Văn Linh |
Cao Minh Phi |
3 |
0.90 |
1,350,000 |
810,000 |
675,000 |
|
Đô Đốc Lộc |
Nguyễn Văn Linh |
Cao Minh Phi |
3 |
0.90 |
1,350,000 |
810,000 |
675,000 |
|
Đô Đốc Long |
Nguyễn Văn Linh |
Đô Đốc Tuyết |
3 |
0.90 |
1,350,000 |
810,000 |
675,000 |
|
Đô Đốc Tuyết |
Nguyễn Văn Linh |
Cao Minh Phi |
3 |
0.90 |
1,350,000 |
810,000 |
675,000 |
|
Hàm Tử |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Hoàng Quốc Việt |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Hoàng Văn Thái |
Nguyễn Hữu Thọ |
Hoàng Quốc Việt |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Huỳnh Tấn Phát |
Nguyễn Hữu Thọ |
Hoàng Quốc Việt |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Lê Như Hổ |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Lê Quang Định |
Nguyễn Văn Linh |
Khu DV nghề cá |
2 |
0.80 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
|
Lê Văn Hưu |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Tất Thành |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Lưu Hữu Phước |
Tôn Đức Thắng |
Đào Duy Anh |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Nam Yết |
Nguyễn Tất Thành |
Đặng Thai Mai |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Ngọc Hân C.Chúa |
Trần Tế Xương |
Lê Văn Hưu |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Nguyễn Hữu Thọ |
Nguyễn Văn Linh |
Hoàng Quốc Việt |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Nguyễn Sơn |
Nguyễn Hữu Thọ |
Hoàng Quốc Việt |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Xí |
1 |
1.00 |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
|
|
Hàm Tử |
Cao Minh Phi |
1 |
0.80 |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
|
Nguyễn Văn Trỗi |
Đặng Thai Mai |
Tôn Đức Thắng |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
|
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Văn Linh |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Nguyễn Xí |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Xí |
Hàm Tử |
2 |
0.80 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
|
Phan Huy Ích |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Sinh Tồn |
Lê Văn Hưu |
Nguyễn Tất Thành |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Sơn Ca |
Song Tử |
Nam Yết |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Song Tử |
Nguyễn Tất Thành |
Đặng Thai Mai |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Tất Thành |
Bạch Thái Bưởi |
1 |
1.00 |
4,000,000 |
2,400,000 |
2,000,000 |
|
|
Bạch Thái Bưởi |
Hàm Tử |
1 |
0.80 |
3,200,000 |
1,920,000 |
1,600,000 |
|
Trần Tế Xương |
Lê Văn Hưu |
Đặng Thai Mai |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
|
Võ Văn Tần |
Nguyễn Văn Linh |
Tôn Đức Thắng |
2 |
1.00 |
2,500,000 |
1,500,000 |
1,250,000 |
4 |
Khu tái định cư Hòn Rớ thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
|
||
|
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m |
|
3 |
0.80 |
1,200,000 |
720,000 |
600,000 |
|
5 |
Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành) |
|
|
|
|
|
||
|
Đường Quy hoạch rộng 17,5m |
|
|
2 |
0.52 |
1,300,000 |
780,000 |
650,000 |
|
Đường Quy hoạch rộng 13,5m |
|
|
2 |
0.50 |
1,250,000 |
750,000 |
625,000 |
|
Đường Quy hoạch rộng 10m |
|
|
3 |
0.70 |
1,050,000 |
630,000 |
525,000 |
6 |
Khu tái định cư Sông Lô (xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m |
|
3 |
0.60 |
900,000 |
540,000 |
450,000 |
|
|
Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m |
|
3 |
0.65 |
975,000 |
585,000 |
487,500 |
|
|
Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên |
|
2 |
0.50 |
1,250,000 |
750,000 |
625,000 |
|
7 |
Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quy hoạch rộng 20m |
|
|
2 |
0.54 |
1,350,000 |
810,000 |
675,000 |
|
Đường Quy hoạch rộng 13m |
|
|
3 |
0.80 |
1,200,000 |
720,000 |
600,000 |
8 |
Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch rộng 27m |
|
|
1 |
0.50 |
2,000,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
|
Đường quy hoạch rộng 18m |
|
|
2 |
0.60 |
1,500,000 |
900,000 |
750,000 |
|
Đường quy hoạch rộng 16m |
|
|
2 |
0.50 |
1,250,000 |
750,000 |
625,000 |
|
Đường quy hoạch rộng 7m |
|
|
4 |
0.90 |
900,000 |
756,000 |
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 3.1 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Các phường thuộc thành phố Cam Ranh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
1 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,300,000 |
700,000 |
450,000 |
|
2 |
1,800,000 |
1,200,000 |
800,000 |
450,000 |
350,000 |
|
3 |
1,000,000 |
700,000 |
450,000 |
350,000 |
300,000 |
|
4 |
700,000 |
450,000 |
350,000 |
300,000 |
250,000 |
|
5 |
450,000 |
350,000 |
300,000 |
250,000 |
230,000 |
A. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
|||||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
7 |
Đường 22/8 |
Hoàng Văn Thụ |
Lê Hồng Phong |
1 |
0.80 |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,040,000 |
560,000 |
360,000 |
|
|
Lê Hồng Phong |
Hùng Vương |
1 |
1.00 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,300,000 |
700,000 |
450,000 |
|
|
Hùng Vương |
Đường 3/4 |
1 |
1.10 |
3,300,000 |
1,980,000 |
1,430,000 |
770,000 |
495,000 |
|
|
Đường 3/4 |
giáp nhà ông Hùng |
1 |
0.80 |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,040,000 |
560,000 |
360,000 |
13 |
Hùng Vương |
Giáp ranh xã Cam Thành Bắc |
Đường vào Kho đạn 858 |
3 |
0.80 |
800,000 |
560,000 |
360,000 |
280,000 |
240,000 |
- |
|
Tiếp theo |
Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) |
2 |
0.80 |
1,440,000 |
960,000 |
640,000 |
360,000 |
280,000 |
|
|
Tiếp theo |
Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) |
1 |
0.85 |
2,550,000 |
1,530,000 |
1,105,000 |
595,000 |
382,500 |
|
|
Tiếp theo |
đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) |
1 |
0.70 |
2,100,000 |
1,260,000 |
910,000 |
490,000 |
315,000 |
|
|
Tiếp theo |
Lê Quý Đôn |
1 |
0.80 |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,040,000 |
560,000 |
360,000 |
- |
|
Lê Quý Đôn |
Cống km số 8 |
1 |
0.70 |
2,100,000 |
1,260,000 |
910,000 |
490,000 |
315,000 |
- |
|
Cống km số 8 |
Cống km số 7 |
2 |
0.80 |
1,440,000 |
960,000 |
640,000 |
360,000 |
280,000 |
- |
|
Cống km số 7 |
Nguyễn Lương Bằng |
2 |
0.90 |
1,620,000 |
1,080,000 |
720,000 |
405,000 |
315,000 |
- |
|
Nguyễn Lương Bằng |
Phạm Văn Đồng |
1 |
0.80 |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,040,000 |
560,000 |
360,000 |
- |
|
Phạm Văn Đồng |
Ngã 5 (đường 22/8) |
1 |
1.00 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,300,000 |
700,000 |
450,000 |
|
|
Ngã 5 (đường 22/8) |
Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo |
1 |
1.10 |
3,300,000 |
1,980,000 |
1,430,000 |
770,000 |
495,000 |
- |
|
Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo |
Cầu Trà Long |
1 |
0.90 |
2,700,000 |
1,620,000 |
1,170,000 |
630,000 |
405,000 |
- |
|
Cầu Trà Long |
Cầu Ba |
2 |
0.90 |
1,620,000 |
1,080,000 |
720,000 |
405,000 |
315,000 |
- |
|
Cầu Ba |
Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông |
3 |
0.80 |
800,000 |
560,000 |
360,000 |
280,000 |
240,000 |
16 |
Lê Duẩn |
ngã 5 đường Hùng Vương |
Tố Hữu |
1 |
1.00 |
3,000,000 |
1,800,000 |
1,300,000 |
700,000 |
450,000 |
|
|
Tố Hữu |
Nguyễn Lương Bằng |
1 |
0.80 |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,040,000 |
560,000 |
360,000 |
19 |
Lương Thế Vinh |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Thiện Thuật |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
700,000 |
450,000 |
350,000 |
300,000 |
23 |
Nguyễn Chí Thanh |
Hùng Vương |
Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1 |
1 |
0.90 |
2,700,000 |
1,620,000 |
1,170,000 |
630,000 |
405,000 |
|
|
Đường số 9 KDC vùng 4 và Cổng gác 1 |
Tiếp giáp đất quốc phòng |
1 |
0.80 |
2,400,000 |
1,440,000 |
1,040,000 |
560,000 |
360,000 |
26 |
Nguyễn Du |
Hùng Vương |
hết đất ông Dân lợi |
2 |
0.80 |
1,440,000 |
960,000 |
640,000 |
360,000 |
280,000 |
|
|
Đoạn còn lại |
|
2 |
0.60 |
1,080,000 |
720,000 |
480,000 |
270,000 |
210,000 |
28 |
Nguyên Lương Bằng |
Hùng Vương |
Lê Duẩn |
2 |
0.90 |
1,620,000 |
1,080,000 |
720,000 |
405,000 |
315,000 |
47 |
Trần Nguyên Hãn |
Hùng Vương |
Cổng 377 |
3 |
0.90 |
900,000 |
630,000 |
405,000 |
315,000 |
270,000 |
54 |
Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc |
Tố Hữu |
Lương Thế Vinh |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
700,000 |
450,000 |
350,000 |
300,000 |
58 |
Khu quy hoạch 25ha, phường Cam Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng trên 13m |
3 |
0.80 |
800,000 |
560,000 |
360,000 |
|
|
||
- |
Đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống |
3 |
0.70 |
700,000 |
490,000 |
315,000 |
|
|
||
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) |
Trần Bình Trọng |
Lương Thế Vinh |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
700,000 |
450,000 |
|
|
|
Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) |
Lương Thế Vinh |
giáp đường 22/8 |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
700,000 |
450,000 |
|
|
|
Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) |
Nguyễn Thái Học |
ngã 6 đường Lê Duẩn |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
700,000 |
450,000 |
|
|
|
Đường Chế Lan viên |
Tố Hữu |
Phạm Ngọc Thạch |
3 |
1.00 |
1,000,000 |
700,000 |
450,000 |
|
|
|
|
Phạm Ngọc Thạch |
Tôn Thất Tùng |
2 |
0.70 |
1,260,000 |
840,000 |
560,000 |
|
|
83 |
Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường số 5B (QH 13m) |
Đường số 1A |
Hết khu dân cư |
4 |
1.00 |
700,000 |
450,000 |
350,000 |
|
|
84 |
Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) |
Lê Lợi |
Trần Nguyên Hãn |
3 |
0.80 |
800,000 |
560,000 |
360,000 |
|
|
85 |
Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) |
Bùi Thị Xuân |
giáp nhà đất ông Nguyễn Bản |
3 |
0.80 |
800,000 |
560,000 |
360,000 |
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 3.2 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc thành phố Cam Ranh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
1,600,000 |
800,000 |
480,000 |
|
2 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
|
3 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
I |
QUỐC LỘ 1 ĐI QUA XÃ CAM THỊNH ĐÔNG |
|
|
|
|
|
2 |
Tiếp theo đến hết Trạm thu phí |
2 |
1.00 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
XI |
ĐƯỜNG LIÊN XÃ CAM THỊNH ĐÔNG - CAM LẬP |
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường liên xã Cam Thịnh Đông- Cam Lập đến đập tràn |
3 |
0.70 |
280,000 |
140,000 |
84,000 |
|
Từ đập tràn đến cầu Bến Ván |
3 |
0.60 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
|
Từ giáp cầu Bến Ván đến trước UBND xã Cam Lập |
3 |
0.60 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 3.3 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc Thành phố Cam Ranh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
||||
Xã |
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
Đồng bằng |
1 |
150,000 |
110,000 |
80,000 |
|
2 |
110,000 |
80,000 |
60,000 |
||
Miền núi |
1MN |
45,000 |
35,000 |
30,000 |
|
2MN |
35,000 |
30,000 |
25,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN XÃ |
Hệ số |
Khu vực |
Giá đất theo hệ số |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||||
I |
CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cam Phước Đông |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thôn Suối Môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn đi vào Hồ Suối Hành (đường nhựa) từ nhà ông Nguyễn Khánh Tình đến cuối đường giáp khu đập Suối Hành |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
2.7 |
Thôn Giải Phóng |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Xóm Bà Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
đường liên thôn số 4 (đường bê tông) từ ngã ba đường Ấp bà Hùng và đường đi Suối Hai đến ngã ba nhà sinh hoạt cộng đồng |
1.10 |
2 |
121,000 |
|
|
2.7.4 |
Xóm Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn số 4 (đường đất) từ ngã 3 nhà sinh hoạt cộng đồng đến giao đường Suối Hai (điểm Trường Tiểu học Cam Phước Đông) |
1.10 |
2 |
|
88,000 |
|
4 |
Cam Thịnh Đông |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường chợ Hòa Diêm (từ giáp Quốc lộ 1 đến chợ Hòa Diêm ) |
1.30 |
1 |
195,000 |
|
|
|
|
Đường liên xóm (Từ nhà ông Nguyễn Đước đến nhà ông Nguyễn Huấn) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
|
|
Đường đội 4. |
1.30 |
1 |
|
|
104,000 |
|
|
Đường đội 3 (từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Bùi Xi) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
|
|
Đường Ngọc Sang (từ giáp đường sắt đến hết quán Ngọc Sang) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
|
|
Đường vào xóm biển (từ giáp đường Ngọc Sang đến nhà bà Tịnh) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
104,000 |
4.3 |
Thôn Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
(thôn Hòa Diêm 2) |
Đường chùa Hòa Vân (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
|
|
Đường giếng tập trung (Từ Quốc lộ 1 đến giáp đường Quốc lộ 27B) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
|
|
Đường Đình Hòa Diêm (từ quốc lộ 1 đến nhà bà Nguyễn Thị Huệ) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
4.6 |
Thôn Hiệp Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quán Cà phê Hoa Sen (từ giáp QL1A đến nhà ông Lê Minh Em) |
1.30 |
2 |
|
104,000 |
|
|
|
Đường liên xóm (Từ nhà ông Trần Thanh Thủy đến sông Võ Tá) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
|
|
Đường liên xóm (Từ nhà thờ giáo họ Hiệp Mỹ đến Nguyễn Hồng Sơn) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
|
|
Đường liên xóm (Từ nhà ông Trần Văn Anh đến sông Võ Tá) |
1.30 |
1 |
|
143,000 |
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 4.1 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Cam Đức - huyện Cam Lâm) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
V| trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
1 |
1,700,000 |
950,000 |
750,000 |
500,000 |
300,000 |
|
2 |
1,100,000 |
700,000 |
500,000 |
300,000 |
250,000 |
|
3 |
600,000 |
420,000 |
280,000 |
230,000 |
200,000 |
|
4 |
400,000 |
280,000 |
200,000 |
170,000 |
140,000 |
|
5 |
250,000 |
180,000 |
150,000 |
130,000 |
100,000 |
A. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
|||||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||
10 |
Hàm Nghi |
Trường Chinh |
Đường quy hoạch Lê Duẩn |
3 |
0.8 |
480,000 |
336,000 |
224,000 |
184,000 |
160,000 |
37 |
Các đường còn lại (có điểm đầu là đường Trường Chinh) gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đường bên cạnh cây xăng Châu pháp |
Trường Chinh |
Kênh chính Nam |
5 |
1.00 |
250,000 |
180,000 |
150,000 |
130,000 |
100,000 |
|
Đường xóm 5 (bên cạnh Chi cục thi hành án Cam Lâm) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Trường Chinh |
Hết đường bê tông |
5 |
1.00 |
250,000 |
180,000 |
150,000 |
130,000 |
100,000 |
|
|
Đoạn còn lại |
5 |
0.90 |
225,000 |
162,000 |
135,000 |
117,000 |
90,000 |
|
|
Đường xóm 6 (bên cạnh nhà bác sĩ Chung) |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Trường Chinh |
Hết đường bê tông |
5 |
1.00 |
250,000 |
180,000 |
150,000 |
130,000 |
100,000 |
|
|
Đoạn còn lại |
5 |
0.90 |
225,000 |
162,000 |
135,000 |
117,000 |
90,000 |
|
|
Đường cổng tổ dân phố văn hóa Bãi Giếng 3 |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
Trường Chinh |
Hết đường bê tông |
5 |
1.00 |
250,000 |
180,000 |
150,000 |
130,000 |
100,000 |
|
|
Đoạn còn lại |
5 |
0.90 |
225,000 |
162,000 |
135,000 |
117,000 |
90,000 |
|
|
Đường Nguyễn Thị Định |
Trường Chinh |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Cam Lâm |
5 |
0.90 |
225,000 |
162,000 |
135,000 |
117,000 |
90,000 |
39 |
Đường Lập Định-Suối Môn |
|
|
4 |
0.70 |
280,000 |
196,000 |
140,000 |
119,000 |
98,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 4.2 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc huyện Cam Lâm) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
1,600,000 |
800,000 |
480,000 |
|
2 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
|
3 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
II |
ĐƯỜNG LẬP ĐỊNH - SUỐI MÔN |
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Lập Định - Suối Môn |
3 |
0.60 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
2 |
Tiếp theo đến cầu Suối Sâu |
3 |
0.50 |
200,000 |
100,000 |
60,000 |
3 |
Tiếp theo đến đường đi Hố Mây |
3 |
0.70 |
280,000 |
140,000 |
84,000 |
4 |
Tiếp theo đến giáp đường WB2 đi Cam Thành Bắc |
3 |
0.60 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
5 |
Từ đường WB2 đi Cam Thành Bắc đến giáp đường Yến Phi (ga Suối Cát) |
3 |
0.60 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
6 |
Từ đường Yến Phi đến cầu Vĩnh Thái |
3 |
1.10 |
440,000 |
220,000 |
132,000 |
7 |
Tiếp theo đến đường đi xã Cam An Bắc |
3 |
0.60 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
8 |
Tiếp theo đến hết trường THCS Hoàng Hoa Thám (xã Cam An Nam) |
3 |
0.60 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
9 |
Tiếp theo đến ngã ba đường tránh xã Cam An Nam |
3 |
1.10 |
440,000 |
220,000 |
132,000 |
10 |
Từ đường tránh xã Cam An Nam đến Tỉnh lộ 9 |
3 |
0.50 |
200,000 |
100,000 |
60,000 |
VII |
ĐƯỜNG TRẢNG É |
|
|
|
|
|
- |
Từ quốc lộ 1A đến giáp ranh xã Phước Đồng, thành phố Nha Trang |
3 |
0.60 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 5.1 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Diên Khánh - huyện Diên Khánh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
1 |
2,600,000 |
1,640,000 |
1,000,000 |
600,000 |
300,000 |
|
2 |
1,700,000 |
1,020,000 |
850,000 |
425,000 |
250,000 |
|
3 |
1,000,000 |
660,000 |
550,000 |
270,000 |
180,000 |
|
4 |
600,000 |
480,000 |
400,000 |
200,000 |
150,000 |
|
5 |
400,000 |
288,000 |
240,000 |
160,000 |
120,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số đường |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||||
14 |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư (ngã ba Cải lộ tuyến cũ) |
phía nam cầu Mới |
1 |
1.00 |
2,600,000 |
1,640,000 |
1,000,000 |
600,000 |
300,000 |
|
|
phía Bắc cầu Mới |
giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền |
1 |
0.80 |
2,080,000 |
1,312,000 |
800,000 |
480,000 |
240,000 |
27 |
Nguyễn Khắc Diện |
Chợ Tân Đức |
Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền) |
4 |
0.90 |
540,000 |
432,000 |
360,000 |
180,000 |
135,000 |
36 |
Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
từ Cầu Thành chạy dọc sông Cái |
đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới) |
2 |
0.70 |
1,190,000 |
714,000 |
595,000 |
297,500 |
175,000 |
43 |
Đường bê tông (cánh nam) |
Lý Tự Trọng (nhà ông Huỳnh Văn Phong) |
Trần Quý Cáp (Đội y tế dự phòng huyện Diên Khánh) |
4 |
1.00 |
600,000 |
480,000 |
400,000 |
200,000 |
150,000 |
44 |
Đường bê tông (cánh nam) |
Lạc Long Quân (Mô tô Ánh) |
giáp xã Diên Toàn |
4 |
1.00 |
600,000 |
480,000 |
400,000 |
200,000 |
150,000 |
45 |
Đường bê tông (cánh nam) |
Lạc Long Quân (cây xăng Phú Khánh) |
Trần Quý Cáp (nhà ông Phan Sửu) |
4 |
0.80 |
480,000 |
384,000 |
320,000 |
160,000 |
120,000 |
46 |
Đường bê tông (cánh nam) |
Hùng Vương (nhà ông Nguyễn Sổ) |
giáp xã Diên An |
4 |
0.80 |
480,000 |
384,000 |
320,000 |
160,000 |
120,000 |
47 |
Đường bê tông (cánh nam) |
Phan Bội Châu (phòng y tế Diên Khánh) |
giáp khu đô thị mới nam sông Cái |
4 |
1.00 |
600,000 |
480,000 |
400,000 |
200,000 |
150,000 |
48 |
Đường bê tông (cánh bắc) |
Hùng Vương (khu bảo tồn Hòn Bà) |
Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Hồng) |
4 |
1.00 |
600,000 |
480,000 |
400,000 |
200,000 |
150,000 |
49 |
Đường bê tông (cánh bắc) |
Đồng Khởi (nhà ông Nguyễn Dung) |
Nguyên Khắc Diện (chợ Tân Đức) |
4 |
0.75 |
450,000 |
360,000 |
300,000 |
150,000 |
112,500 |
50 |
Đường bê tông (cánh bắc) |
Đồng Khởi (nhà ông Văn Nu) |
đường ranh giới đông tây (nhà bà Nguyễn Thị Hương) |
4 |
0.75 |
450,000 |
360,000 |
300,000 |
150,000 |
112,500 |
51 |
Đường bê tông (cánh bắc) |
Trần Phú (nhà ông Nguyễn Văn Cư) |
Hà Huy Tập (nhà ông Trần Đức Huề) |
4 |
0.75 |
450,000 |
360,000 |
300,000 |
150,000 |
112,500 |
52 |
Đường nội bộ khu tái định cư Phú Lộc Đông 2 |
4 |
1.00 |
600,000 |
480,000 |
400,000 |
200,000 |
150,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 5.2 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc huyện Diên Khánh)
|
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
1,600,000 |
800,000 |
480,000 |
|
2 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
|
3 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số đường |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
I |
QUỐC LỘ 1A |
|
|
|
|
|
9 |
Tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị trấn Diên Khánh và xã Diên An |
1 |
1.62 |
2,592,000 |
1,296,000 |
777,600 |
IV |
ĐƯỜNG 23/10 |
|
|
|
|
|
3 |
Các tuyến đường quy hoạch thuộc Khu dân cư Phú Ân Nam 2 (nhánh rẽ đường 23/10 đoạn từ Từ ngã tư thông tin cũ đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) |
|
|
|
|
|
|
Đường số 15 từ đường 23/10 (nhà Hoàng Châu Sơn) đến đường số 12 (rộng 16m) |
2 |
1.79 |
1,432,000 |
716,000 |
429,600 |
|
Đường số 16 (rộng 20m) |
2 |
1.80 |
1,440,000 |
720,000 |
432,000 |
|
Đường số 12 (rộng 24m) |
1 |
0.972 |
1,555,200 |
777,600 |
466,560 |
|
Đường số 14, 17, 19 và 20 (rộng 13m) |
3 |
2.59 |
1,036,800 |
518,400 |
311,040 |
|
Đường số 23 từ đường 23/10 (nhà ông Diệm) đến nhà bà Mười thửa 413 tờ 2 và đường số 22 (rộng 16m) |
2 |
1.62 |
1,296,000 |
648,000 |
388,800 |
VI |
MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN |
|
|
|
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2 |
2 |
1.00 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
2 |
Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) |
2 |
1.50 |
1,200,000 |
600,000 |
360,000 |
3 |
Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu Duối |
2 |
0.80 |
640,000 |
320,000 |
192,000 |
4 |
Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh) |
2 |
1.48 |
1,184,000 |
592,000 |
355,200 |
5 |
Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn) |
2 |
0.90 |
720,000 |
360,000 |
216,000 |
6 |
Tuyến đường Công vụ từ quốc lộ 1A đến tuyến tránh quốc lộ 1A |
2 |
1.10 |
880,000 |
440,000 |
264,000 |
7 |
Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh |
1 |
0.70 |
1,120,000 |
560,000 |
336,000 |
VII |
Hương lộ 39 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ ngã tư (Bốt Bà Lá) đến giáp đường Quốc lộ 27C, qua xã Diên Phước và Diên Hòa |
3 |
1.00 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
|
(STT1 Mục V - xã Diên Hòa và STT1 Mục X - xã Diên Phước, Phụ lục 5.3 bỏ không áp dụng) |
|
|
|
|
|
2 |
Đường từ ngã tư Bốt Bà Lá đến hết cây xăng gã - đối diện thửa số 320 tờ số 4 |
3 |
1.00 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
|
(STT4 và STT 14 Mục X - xã Diên Phước, Phụ lục 5.3 bỏ không áp dụng) |
|
|
|
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 5.3 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc huyện Diên Khánh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Khu vực |
Vị trí |
|||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
150,000 |
110,000 |
80,000 |
|
2 |
110,000 |
80,000 |
60,000 |
|
1MN |
45,000 |
35,000 |
30,000 |
|
2MN |
35,000 |
30,000 |
25,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN XÃ |
Hệ số xã |
Khu vực |
Vị trí |
Giá đất |
A1 |
CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG |
|
|
|
|
I |
Diên An |
|
|
|
|
6 |
Đường Chợ Chiều: từ ranh giới khu dân cư Phú Ân Nam 2 đến giáp Sông Cái |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
7 |
Đường tiếp giáp Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Kỳ (trừ đoạn đường chạy qua khu dân cư Phú Ân Nam 2-đường số 12) |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
13 |
Từ Khách sạn Ngọc Vi đến nhà ông Diện qua cà phê Nina |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
15 |
Từ Nhà văn hóa Phú Ân Nam 1 đến Miếu Cây gạo đến nhà ông Chuộng |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
18 |
Đường từ quán Trương Hoa thôn An Ninh vào đến gò Củ Chi đến đường sắt |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
22 |
Đường từ Trường tiểu học Diên An 2 đến đường sắt (đến Nghĩa trang chín khúc) |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
27 |
Khu tái định cư xã Diên An |
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường số 1 |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
|
Các lô tiếp giáp đường số 2, đường số 3, đường số 4 (bằng 90% giá đất khu vực 1 vị trí 2) |
|
|
|
247,500 |
28 |
Từ nhà bà Mười đến đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
29 |
Đường từ đất ông Lê Kim Âu đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
30 |
Từ đất ông Nuôi đến nhà ông Dưỡng (thôn Phú Ân Nam 2) |
2.5 |
1 |
3 |
200,000 |
31 |
Đường từ đất ông Sỹ đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2) |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
32 |
Từ ông Mai Kim (23/10) đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
33 |
Từ đất ông Mậu (23/10) đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
34 |
Từ đất ông Khánh đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
35 |
Từ nhà ông Cảnh đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
36 |
Tuyến đường trong khu vực nhà ông Thông (thôn Phú Ân Nam 3) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
37 |
Từ đất Phố đến Idol (thôn Phú Ân Nam 3) |
2.5 |
1 |
3 |
200,000 |
38 |
Từ nhà ông 8 Bang (23/10) đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
39 |
Từ nhà ông Minh (23/10) đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
40 |
Từ đất ông Hân đến nhà ông Sê (thôn Phú Ân Nam 4) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
41 |
Đường từ nhà bà Phụng đến nhà ông Bùi Thanh Hùng (thôn Phú Ân Nam 4) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
42 |
Đường từ nhà ông Nhường đến nhà bà Rớt (thôn Phú Ân Nam 4) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
43 |
Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
44 |
Từ nhà ông Hiền đến giáp ranh xã Diên Toàn (thôn Phú Ân Nam 4) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
45 |
Từ nhà ông Phan Hưng đến nhà ông Lê Đáng (thôn Phú Ân Nam 4) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
46 |
Từ bưu điện đến nhà ông Gừng, đến nhà ông Nghĩa (thôn Phú Ân Nam 5) |
2.5 |
1 |
3 |
200,000 |
47 |
Từ ông Tây đến ông Kiều Trung (thôn Phú Ân Nam 5) |
2.5 |
1 |
3 |
200,000 |
48 |
Từ nhà bà Ngọc đến nhà ông Lực (thôn Phú Ân Nam 5) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
49 |
Từ nhà ông Kiều Tầm đến nhà ông Kiều Đốn (thôn Phú Ân Nam 5) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
50 |
Từ nhà ông Phước đến nhà ông Đệ (thôn Phú Ân Nam 5) |
2.5 |
1 |
3 |
200,000 |
51 |
Từ ngã ba Cầu Cháy đến nhà bà Phó đến nhà ông Xuân (thôn Võ Kiện) |
2.5 |
1 |
3 |
200,000 |
52 |
Đường trong khu tái định cư (thôn Võ Kiện) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
53 |
Từ ông Công đến nhà bà Pha (thôn Võ Kiện) |
2.5 |
1 |
3 |
200,000 |
54 |
Từ Gò Đình đến nhà ông Dũng (thôn Võ Kiện) |
2.5 |
1 |
3 |
200,000 |
55 |
Đường từ đất ông Lộc đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4) |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
II |
Diên Bình |
|
|
|
|
2 |
Từ nhà bà Huỳnh Thị Trị đến nhà ông Nguyễn Quý (liên xã Diên Thạnh - Diên Bình) |
1.5 |
2 |
1 |
165,000 |
IV |
Diên Đồng |
|
|
|
|
4 |
Từ ngã ba chợ + UBND xã đến hết khu dân cư giáp thôn 1 |
1.4 |
2 |
1 |
154,000 |
5 |
Hết khu dân cư thôn 1 đến nhà ông Hữu (hết khu dân cư thôn 5) |
1.4 |
2 |
1 |
154,000 |
6 |
Từ nhà ông Huyền đến nhà ông Dương Hữu Trung |
1.4 |
1 |
1 |
210,000 |
|
Từ nhà ông Dương Hữu Trung đến Cầu C3 |
1.4 |
2 |
1 |
154,000 |
7 |
Từ nhà ông Phương (Khanh) đến giáp thôn 4 (nhà ông Nguyễn văn Hùng) đường liên thôn |
1.4 |
2 |
1 |
154,000 |
8 |
Từ giáp đường liên xã đến đường liên thôn 3,4 (nhà ông Hoàn) |
1.4 |
2 |
2 |
112,000 |
11 |
Đường từ nhà ông Phạm Thanh Hải tới nhà bà Sen (thôn 2) đường bê tông rộng 3,5m |
1.4 |
1 |
1 |
210,000 |
12 |
Từ giáp đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Thế Thái (thôn 4) đường bê tông rộng 3,5m |
1.4 |
2 |
2 |
112,000 |
V |
Diên Hòa |
|
|
|
|
|
STT 1 bỏ không áp dụng |
|
|
|
|
34 |
Khu tái định cư xã Diên Hòa |
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường số 2: lô số 1, 8, lô số 17, 18, 19, 20 |
1.7 |
1 |
1 |
255,000 |
|
Các còn lại tiếp giáp đường số 1 và đường số 3 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1) |
|
|
|
216,750 |
35 |
Đường nhà ông Phạm Văn Sơn đến Đỗ Cộng (cạnh cây xăng Hưng Thịnh, thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m |
1.7 |
1 |
1 |
255,000 |
36 |
Đường nhà ông Phan Triêm đến Đỗ Văn Tạo và Phan Triêm đến Đỗ Văn Dũng (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m |
1.7 |
2 |
1 |
187,000 |
37 |
Đường nhà ông Trương Thái Thắng đến nhà Nguyễn Minh (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m |
1.7 |
2 |
1 |
187,000 |
38 |
Đường từ bà Diệp Thị Bé đến Diệp Văn Châu (thôn Lạc Lợi) đường bê tông rộng 5m |
1.7 |
2 |
1 |
187,000 |
39 |
Đường từ ông Nguyễn Văn Mười đến Trương Thị Mở (thôn Quang Thạnh) đường bê tông rộng 5m |
1.7 |
2 |
1 |
187,000 |
|
Bổ sung tuyến đường |
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Quốc lộ 27C đến đập tràn cũ giáp ranh xã Diên Phước (nhà bà Võ Thị Bảy) |
1.7 |
1 |
1 |
255,000 |
VII |
Diên Lâm |
|
|
|
|
13 |
Đường từ ông Võ Ký đến ông Lê Đức Hiệp (thôn Trung) |
1.5 |
2 |
2 |
120,000 |
14 |
Những khu vực phân lô đấu giá chuyển quyền sử dụng đất cho dân |
1.5 |
1 |
2 |
165,000 |
VIII |
Diên Lộc |
|
|
|
|
1 |
Dọc Hương lộ 39 từ nhà ông Đoàn Văn Ngọc đến cầu ông Đường |
1.6 |
1 |
1 |
240,000 |
2 |
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Viết Đông đến nhà ông Phan Văn Tường |
1.6 |
1 |
1 |
240,000 |
3 |
Từ nhà ông Đặng Ngọc Sơn đến giáp ranh xã Suối Tiên |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
4 |
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà Võ Mật đến nhà ông Nguyễn Mỹ |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
5 |
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Sương đến Nguyễn Đình Hàn |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
6 |
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Phan Thị Nhĩ đến nhà ông Trần Thăng Long |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
7 |
Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Nguyễn Khẩn đến nhà ông Nguyễn Quận |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
8 |
Đoạn tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Huỳnh Phân đến nhà bà Nguyễn Thị Miền |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
9 |
Đoan tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Trần Chính đến nhà ông Ngô Thanh Tuấn |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
10 |
Tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hải đến nhà ông Trần Thọ |
1.6 |
2 |
2 |
128,000 |
11 |
Tiếp giáp liên thôn đoạn Từ nhà ông Nguyễn Lê Truyền đến nhà ông Võ Khiêm |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
12 |
Nối tiếp đường liên thôn từ tiếp giáp Hương Lộ 39 từ nhà ông Lê Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
13 |
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Đình Quốc đến nhà ông Võ Lương Chí |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
14 |
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Tô Thị Treo đến nhà ông Nguyễn Thông |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
15 |
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Thuận đến nhà ông Nguyễn Văn Chắc |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
16 |
Tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Lê Hừng đến nhà ông Tô Nguyễn Thành Hân |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
17 |
Tiếp giáp đường liên thôn từ nhà bà Phan Thị Chận đến nhà ông Hàng Luân |
1.6 |
2 |
1 |
176,000 |
18 |
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà ông Trần Trung Hiền đến nhà ông Nguyễn Văn Quân |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
19 |
Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Lê Kiên đến nhà ông Phan Yên |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
20 |
Đoạn tiếp giáp đường liên thôn từ nhà ông Huỳnh Tạo đến nhà ông Nguyễn Năng Nổ |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
21 |
Đoạn tiếp giáp Hương lộ 39 từ nhà bà Ngô Thị Sanh đến nhà ông Võ Văn Nhường |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
22 |
Từ nhà ông Phan Văn Minh đến nhà ông Nguyễn xẻo |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
23 |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Yến đến nhà bà Phan Cẩm Cát Trâm |
1.6 |
1 |
2 |
176,000 |
24 |
Các vị trí còn lại thuộc khu vực 1 |
1.6 |
1 |
3 |
128,000 |
25 |
Các vị trí còn lại thuộc khu vực 2 |
1.6 |
2 |
3 |
96,000 |
IX |
Diên Phú |
|
|
|
|
23 |
Từ nhà ông Sức đến giáp ranh xã Vĩnh Phương |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
36 |
Từ nhà ông Năm đến nhà bà Dừa |
2.2 |
2 |
2 |
176,000 |
47 |
Từ cầu Bầu Máng (giáp quốc lộ 1A) đến nhà ông Nguyễn Tấn Khoa |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
48 |
Từ nhà ông Nọ đến nhà ông Hưng (thôn 4) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
49 |
Từ nhà ông Thọ (hẻm đường Bạch Qua) đến nhà ông Mười Nhiệm (thôn 4) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
50 |
Từ nhà ông Chiến đến nhà Trung (công ty Thiên Ân) (thôn 4) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
51 |
Từ nhà ông Trương Tiến Vàng đến nhà bà Thước (thôn 4) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
52 |
Từ nhà ông Trung đến nhà ông Hiệp (thôn 4) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
53 |
Từ trụ sở thôn Phú Ân Bắc A đến cầu Voi cũ (thôn 4) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
54 |
Đường Mẫu 7 (từ hương lộ 45 đến nhà ông Hai ) (thôn 1) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
55 |
Đường nghĩa trang Thùng Cây Trăm (giáp quốc lộ 1A) đi Diên Điền (thôn 1) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
56 |
Từ đường hương lộ 45 (ao ông Chín) đến nhà bà Giáo (thôn 4) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
57 |
Từ nhà máy gạo ông Lê Hà đến nhà ông Bùi Văn Minh (thôn 2) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
58 |
Từ nhà bà Cảnh đền miễu ấp Trung (thôn 2) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
59 |
Từ ngã tư Phú Nam đến cầu gỗ Vĩnh Trung (thôn 1) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
60 |
Từ nhà ông Thùng (giáp hương lộ 45) đến nhà ông Quan Cát (thôn 1) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
61 |
Đường bê tông xi măng từ Miễu ấp Trung nhà ông Thơm (thửa 64 tờ 7) đến nhà bà Cảnh (thửa 221 tờ 7) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
62 |
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Trần Phê (thửa 554 tờ 5) đến nhà ông Kề, ông Xạ (thửa 747 tờ 5) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
63 |
Đường bê tông xi măng từ Gò Đình đến nhà ông Mạnh (thửa 206 tờ 8), ông Xong (thửa 576 tờ 3) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
64 |
Đường bê tông xi măng từ nhà ông Võ Tri (thửa 124 tờ 9) đến giáp ranh xã Vĩnh Phương (thửa 101 tờ 9) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
X |
Diên Phước |
|
|
|
|
1 |
STT 1, STT 14, STT15 bỏ không áp dụng |
|
|
|
|
4 |
Từ cây xăng Chắn gã - đối diện thửa 320 tờ 4 đến cầu Diên Lâm (hương lộ 39) |
2.0 |
1 |
1 |
300,000 |
7 |
Từ Tỉnh lộ 2 đến hết bệnh viện chuyên khoa tâm thần đến nhà bà Võ Thị Bảy (giáp ranh xã Diên Hòa) |
2.0 |
1 |
1 |
300,000 |
8 |
Từ Tỉnh lộ 2 qua nhà ông Hùng đến Hương lộ 39 |
2.0 |
1 |
1 |
300,000 |
17 |
Từ đường Hương lộ 39 đến nhà ông Trần Bá Thọ (thửa 126 tờ 1) |
2.0 |
2 |
1 |
220,000 |
18 |
Từ nhà ông Hùng đến giáp Hương lộ 39B (thửa 453 tờ 5) |
2.0 |
1 |
2 |
220,000 |
25 |
Từ Trung tâm phục hồi chức năng đến hết nghĩa trang Gò Mây |
2.0 |
2 |
2 |
160,000 |
XI |
Diên Sơn |
|
|
|
|
7 |
Đường từ nhà ông Rậm (Tỉnh lộ 8) đến đường đi nhà thờ Cây Vông (nhà ông Tầm) |
1.8 |
1 |
1 |
270,000 |
8 |
Từ nhà Vuông đến nhà ông Nguyễn Duy |
1.8 |
1 |
1 |
270,000 |
13 |
Từ Hợp tác xã Diên Sơn đến nhà thờ cây Vông ra Tỉnh lộ 8 |
1.8 |
1 |
1 |
270,000 |
22 |
Từ nhà ông Vũ Khắc Khai đến nhà ông Nguyễn Lánh |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
23 |
Từ nhà ông Sây đến Gò Mít đến đường ông Ngọ ra Tỉnh lộ 8 |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
24 |
Từ nhà ông Bùi Hữu Thanh đến Gò Cày |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
45 |
Từ nhà ông Dũng đến ngã 3 Đồng Lăng |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
|
Bổ sung các tuyến đường |
|
|
|
|
49 |
Từ tỉnh lộ 8 đến nhà ông Khanh |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
50 |
Từ tỉnh lộ 8 đến nhà ông Lê Tiến Hóa |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
51 |
Đường từ nhà ông Ngô Trạm (thửa 403 và 453 tờ 12) đến nhà ông Lộc (thửa 334 và 335 tờ 12) |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
52 |
Đường từ nhà ông Minh (thửa 781, 763 tờ 12) đến nhà ông Linh (thửa 777, 850 tờ 12) |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
53 |
Đường từ nhà từ Nghĩa địa Công giáo (thửa 475, 477 tờ 17) đến nhà ông Lòng (thửa 341, 342 tờ 17) |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
54 |
Đường từ nhà ông Đình Trí (thửa 350, 304 tờ 18) đến chùa Hoàng Nam (thửa 470, 422 tờ 18) |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
55 |
Đường từ nhà ông Võ Văn Tấn (thửa 671, 672 tờ 16) đến nhà ông Quý (thửa 712, 738 tờ 16) |
1.8 |
1 |
2 |
198,000 |
XIV |
Diên Thọ |
|
|
|
|
b |
Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) |
|
|
|
|
|
Bổ sung các tuyến đường |
|
|
|
|
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 tờ 20) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ từ hương lộ 62 đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
c |
Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ) Lễ Thạnh, Cẩm Sơn |
|
|
|
|
|
Bổ sung các tuyến đường |
|
|
|
|
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ Lô cốt đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Lò đường đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối) |
1.5 |
2 |
1 |
165,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Nguyễn Thanh Nhàn đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Huỳnh Xuân Thọ đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Bùi Xẹ đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lưu Văn Xang đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Lê Kim Thanh đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 vào Hóc Dâu (đường bê tông từ thửa 23 tờ 7 đi vào bên trong) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 từ nhà ông Hoàng Đăng Hải đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà bà Hoa Tân (đương bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
|
Đường rẽ tỉnh lộ 2 đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3) |
1.5 |
2 |
3 |
90,000 |
XV |
Diên Toàn |
|
|
|
|
1 |
Từ đường liên xã Diên Thạnh-Diên Toàn đến cầu bà Nhu |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
2 |
Từ đường liên xã Thị trấn đến trường Tiểu học Diên Toàn |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
3 |
Đường liên xã từ trường Tiểu học Diên Toàn đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An) |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
4 |
Đường từ cầu bà Nhu đến giáp Diên An |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
5 |
Đường liên xã từ cầu Xéo đến ấp Củ Chi |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
6 |
Đường liên thôn Trung Nam-Đông Dinh |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
7 |
Đường vào khu quy hoạch dân cư Phan Ba -Hồ Đạt Thành. |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
8 |
Đường khu vực Suối Đổ |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
9 |
Đường liên xã đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
10 |
Quán cà phê Năm Ngọc đến nhà Ông Thọ |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
11 |
Nhà ông Phạm Trắc đến nhà ông Lắm |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
12 |
Đường từ nhà ông Cải đến nhà ông Sum |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
13 |
Từ nhà Ông Lay đến nhà Ông Ngọc |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
14 |
Từ nhà Ông Tư Búp đến cầu vườn Đình |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
15 |
Từ nhà ông Luân đến nhà ông Hoàng rẽ qua nhà bà Non |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
16 |
Từ Cà phê Năm Ngọc đến nhà Ông Tuyến |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
17 |
Từ quán Cà Phê Ông Vinh đến nhà ông Bổng |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
18 |
Từ Nhà Ông Cát đến nhà Ông Tuấn |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
19 |
Từ Nhà Ông Lê Chuyển đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
20 |
Từ Nhà Ông Mốc đến đường liên xã Diên Thạnh |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
21 |
Từ Nhà Ông Sơn đến nhà Ông Sâm rẽ quá nhà bà Nuôi |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
22 |
Từ Miếu ấp Đông Dinh đến nhà ông Cỏi |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
23 |
Từ nhà ông Ngô Xuân Tài đến giáp đường Cao Bá Quát - Cầu Lùng |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
24 |
Đường liên xã từ cầu bà Nhu đến cầu Dĩ |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
25 |
Từ nhà ông Lê Thinh đến cầu Dĩ |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
26 |
Đường liên xã từ Bưu điện đến nhà bà Võ Thị Khanh |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
27 |
Từ đường liên xã đến cầu Đình |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
28 |
Đường từ nhà ông Bép đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
29 |
Từ đường liên xã đến nhà ông Theo |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
30 |
Từ nhà ông Chí đến nhà ông Kiên đoạn nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
31 |
Đường liên xã từ nhà Bà Loan đến nhà ông Thành |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
32 |
Đường liên xã từ nhà ông Thức đến nhà ông Mạnh |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
33 |
Đường vào trong Khu tái định cư Quốc lộ 1A |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
34 |
Đường liên xá quán Thanh Mai đến nhà bà Vân |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
35 |
Từ nhà ông Cút đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
36 |
Đường liên xã từ nhà bà Nhớn đến nhà ông Xề |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
37 |
Từ Trường tiểu học Diên Toàn đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
38 |
Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Đạo |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
39 |
Từ đường Chu Văn An đến nhà bà Lẻ |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
40 |
Từ UBND xã đến nhà ông Lũy |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
41 |
Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án mở rộng Quốc lộ 1A) |
|
|
|
! |
|
Đường hiện trạng 7m (từ đường liên xã Thị trấn đến Trường tiểu học Diên Toàn) QH 20m |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
|
Các đường QH mới |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
42 |
Khu tái định cư xã Diên Toàn (dự án đường Nha Trang - Diên Khánh) |
|
|
|
|
|
Các lô tiếp giáp đường số 1; các lô tiếp giáp đường số 4: lô số 1, lô số 24, 25, 26, 27, 28, 72, 73, 74, 75, 76 |
2.5 |
1 |
1 |
375,000 |
|
Các lô còn lại tiếp giáp đường số 2, đường số 3 và đường số 4 (bằng 85% giá đất khu vực 1, vị trí 1) |
|
|
|
318,750 |
43 |
Các tuyến đường còn lại |
2.5 |
1 |
3 |
200,000 |
|
Bổ sung các tuyến đường |
|
|
|
|
44 |
Đường từ nhà ông Tạo đến cầu Vườn Đình |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
45 |
Đường từ nhà ông Lộc đến nhà bà Thành |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
46 |
Đường từ Cầu Dĩ - nhà ông Lâu - trạm bơm Lão Sữa |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
47 |
Đường liên xã nhà ông Nhu đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
48 |
Đường từ quán bà Gái đến cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
49 |
Đường từ dốc Tèo Cả đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
50 |
Đường từ đường Cao Bá Quát đến giáp Diên Thạnh |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
51 |
Đường từ quốc lộ 1A nhà Bùi Lùn đến nhà ông Liêm |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
52 |
Đường từ chợ Đông Dinh đến nhà ông Xin |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
53 |
Đường từ nhà ông Tụ đến nhà ông Trần Tư |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
54 |
Đường từ đường bê tông ông Bổng đến giáp Diên An rẽ qua nhà ông Phúc |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
55 |
Đường từ nhà ông Sương đến giáp quốc lộ 1A |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
56 |
Đường từ đường liên xã đến nhà ông Khôi |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
57 |
Đường từ nhà ông Cang đến nhà ông Chánh |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
58 |
Đường bê tông từ nhà ông Lâm (thửa 566 tờ 2) đến cầu ông Sum (giáp thị trấn) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
59 |
Đường bê tông từ nhà ông Cao Văn Thọ (thửa 193 tờ 1) đến Sáu Sào (thửa 198 tờ 1) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
60 |
Đường từ Cao Bá Quát (thửa 790 tờ 2) đến Trại chăn nuôi (thửa 1129 tờ 1) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
61 |
Đường bê tông từ nhà ông Cỏi (thửa 140 tờ 1) đến nhà ông Mực rẽ qua nhà ông Sương (thửa 1070 tờ 1 ) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
62 |
Đường từ bến Dốc (thửa 492 tờ 2) đến Gò bà Rái (thửa 979 tờ 2) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
63 |
Đường từ UBND xã đến nhà ông Nghiệp rẽ qua nhà bà Nga (thửa 51 tờ 2) |
2.5 |
1 |
2 |
275,000 |
XVII |
Suối Hiệp |
|
|
|
|
a |
Từ giáp ranh xã Diên Thạnh dọc Quốc lộ 1A đến nhà máy Festi |
|
|
|
|
4 |
Đường rẽ từ cầu Cống Ba (thửa 318 tờ 20) đến đường tránh Quốc lộ 1A (thửa 146 tờ 20) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
7 |
Đường rẽ từ nhà ông Du (thửa 234 tờ 24) đến nhà ông Kỷ (thửa 209 tờ 24) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
b |
Đường từ nhà máy bao bì Hiệp Hưng dọc Quốc lộ 1A đến thôn Vĩnh Cát |
|
|
|
|
17 |
Đường từ quốc lộ 1A đến nghĩa trang liệt sỹ |
2.2 |
1 |
1 |
330,000 |
|
Đường từ nghĩa trang liệt sỹ đến nhà ông Niên, bà Lan |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
18 |
Đường từ nhà ông Thuần (thửa 22 tờ 35) (Quốc lộ 1A) đến sông kinh |
2.2 |
1 |
1 |
330,000 |
- |
Đường tư nhà ông Thám (thửa 155 tờ 30) đến nhà ông Bá, nhà bà Mão (thửa 141 tờ 30) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
19 |
Đường rẽ từ nhà ông Đẩu đến sông Kinh |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
20 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Quốc Đạt đến nhà ông Nguyễn Nhợ |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
c |
Đường vào thôn Vĩnh Cát dọc Quốc Lộ 1A đến xã Suối Cát |
|
|
|
|
23 |
Đường rẽ từ nhà ông Thâm (thửa 194 tờ 40) đến nhà bà Đáng, nhà ông Trịnh Nhì đến nhà nhà ông Nhơn (thửa 159 tờ 40) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
25 |
Đường rẽ từ nhà ông Phan Tiến Dụng đến nhà ông Lê Văn Tú |
2.2 |
1 |
1 |
330,000 |
d |
Các tuyến còn lại |
|
|
|
|
26 |
Từ nhà ông Đành đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) |
2.2 |
1 |
1 |
330,000 |
27 |
Từ nhà ông Đỗ Sáu đến nhà ông Phước (Vĩnh Cát) |
2.2 |
1 |
1 |
330,000 |
28 |
Từ cầu Thủy Xương đến nhà ông Dũng |
2.2 |
1 |
1 |
330,000 |
29 |
Từ nhà ông Đỗ Cao Kỳ (thửa 101 tờ 35) đến nhà ông Lê Văn Nhân (thửa 18 tờ 34) |
2.2 |
1 |
2 |
242,000 |
e |
Khu tái định cư xã Suối Hiệp |
|
|
|
|
|
Đường hiện trạng (Đường rẽ từ nhà ông Trục đến nhà ông Bình) |
2.2 |
1 |
1 |
330,000 |
|
Các đường QH mới trong khu tái định cư |
2.2 |
1 |
1 |
280,500 |
|
Đường từ Đập Hội Xương đến Đập Chín xã |
2.2 |
1 |
1 |
330,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 6.1 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Các phường thuộc Thị xã Ninh Hòa) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
1 |
3,000,000 |
1,560,000 |
1,300,000 |
600,000 |
300,000 |
|
2 |
1,800,000 |
960,000 |
800,000 |
400,000 |
200,000 |
|
3 |
1,000,000 |
600,000 |
500,000 |
250,000 |
180,000 |
|
4 |
600,000 |
420,000 |
350,000 |
200,000 |
150,000 |
|
5 |
400,000 |
240,000 |
200,000 |
150,000 |
120,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số đường |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||||
I |
Phường Ninh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường 2/4 (đường Bắc Nam Cũ) |
Trần Quý Cáp |
Trần Quý Cáp |
1 |
0.9 |
2,700,000 |
1,404,000 |
1,170,000 |
540,000 |
270,000 |
III |
Phường Ninh Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các tuyến đường chính trong phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Khu trung tâm phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 |
ngã ba giáp đường K4 |
ngã ba giáp đường N5 |
3 |
0.75 |
750,000 |
450,000 |
375,000 |
187,500 |
135,000 |
|
Đường K4 |
từ QL1A |
ngã ba giáp đường số 1 |
3 |
0.75 |
750,000 |
450,000 |
375,000 |
187,500 |
135,000 |
VI |
Phường Ninh Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các khu quy hoạch phân lô dân cư thuộc tổ dân phố Bá Hà 2 và tổ dân phố Phú Thạnh, phường Ninh Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Đường QH từ 20m trở lên |
|
|
4 |
0.75 |
450,000 |
315,000 |
262,500 |
|
|
- |
Đường QH từ 13m đến dưới 20m |
|
|
4 |
0.65 |
390,000 |
273,000 |
227,500 |
|
|
- |
Đường QH từ 8m đến dưới 13m |
|
|
5 |
0.80 |
320,000 |
192,000 |
160,000 |
|
|
- |
Đường QH dưới 8m |
|
|
5 |
0.60 |
240,000 |
144,000 |
120,000 |
|
|
7 |
Khu tái định cư Ninh Thủy (khu N84): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Các lô giáp đường Tỉnh lộ 1B (đoạn từ giáp Ninh Diêm đến hết nhà máy xi măng Hòn Khói) |
|
3 |
0.75 |
750,000 |
450,000 |
375,000 |
|
|
|
- |
Đường quy hoạch D (lộ giới 37m) |
|
|
4 |
0.75 |
450,000 |
315,000 |
262,500 |
|
|
- |
Đường quy hoạch G, F (lộ giới 21m) |
|
|
4 |
0.75 |
450,000 |
315,000 |
262,500 |
|
|
- |
Đường quy hoạch K (lộ giới 15m) |
|
|
4 |
0.65 |
390,000 |
273,000 |
227,500 |
|
|
- |
Đường quy hoạch B1, J1, J2, E, H (lộ giới 11m) |
|
|
5 |
0.80 |
320,000 |
192,000 |
160,000 |
|
|
VII |
Phường Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường đi Dốc Lết (Đường Hà Huy Tập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đoạn 2 |
Tiếp theo |
Ngã ba Khách sạn Hoàng Long |
3 |
0.8 |
800,000 |
480,000 |
400,000 |
200,000 |
144,000 |
4 |
Đặng Vinh Hàm |
Đường Mê Linh |
Đến hết nhà ông Trần Phận |
4 |
1.0 |
600,000 |
420,000 |
350,000 |
200,000 |
150,000 |
9 |
Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua phường Ninh Hải) |
từ giáp ranh xã Ninh Thọ |
giáp tỉnh lộ 1B |
5 |
1.00 |
400,000 |
240,000 |
200,000 |
150,000 |
120,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 6.2 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc thị xã Ninh Hòa) |
Khung giá đất ở (ĐB) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
1,600,000 |
800,000 |
480,000 |
|
2 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
|
3 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
X |
Đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ) |
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà) |
3 |
0.70 |
280,000 |
140,000 |
84,000 |
2 |
từ giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà) đến giáp ranh phường Ninh Hải |
3 |
0.60 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
XI |
Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái định cư Tuyến tránh quốc lộ 26) |
|
|
|
|
|
1 |
Các lô giáp đường quốc lộ 26 (lộ giới rộng 26m) |
2 |
1.00 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
2 |
Các lô giáp đường quy hoạch rộng 8m |
3 |
1.00 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
3 |
Các lô giáp đường quy hoạch rộng 7m |
3 |
0.80 |
320,000 |
160,000 |
96,000 |
XII |
Tuyến tránh quốc lộ 26 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ ngã ba trong đến giáp đường gom phía nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang) |
2 |
0.80 |
640,000 |
320,000 |
192,000 |
2 |
Từ tiếp theo đến giáp ranh xã Ninh Bình (đoạn qua địa bàn xã Ninh Quang) |
2 |
0.60 |
480,000 |
240,000 |
144,000 |
3 |
Từ tiếp theo đến cầu Bảng thôn Phước Lý (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình) |
2 |
0.70 |
560,000 |
280,000 |
168,000 |
4 |
Từ tiếp theo đến giáp quốc lộ 26 (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình) |
2 |
0.80 |
640,000 |
320,000 |
192,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 6.3 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc thị xã Ninh Hòa) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
||||
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
Xã ĐB |
1 |
150,000 |
110,000 |
80,000 |
|
2 |
110,000 |
80,000 |
60,000 |
||
Xã MN |
1MN |
40,000 |
30,000 |
26,000 |
|
2MN |
35,000 |
28,000 |
25,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN XÃ |
Hệ số xã |
Khu vực |
Giá đất theo hệ số |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||||
I |
Các xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ninh Ích |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thôn Phú Hữu |
Từ giáp Quốc lộ 1A (Quán Quỳnh) đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm |
0.80 |
1 |
120,000 |
88,000 |
64,000 |
5.7 |
Thôn Vạn Thuận |
Từ nhà ông Trần Văn Hẩm đến hết nhà ông Huỳnh Văn Thắng |
0.80 |
1 |
120,000 |
88,000 |
64,000 |
- |
|
Những vị trí còn lại của thôn Vạn Thuận |
0.80 |
2 |
88,000 |
64,000 |
48,000 |
10 |
Ninh Quang |
|
|
|
|
|
|
10.6 |
Thôn Thạnh Mỹ |
Từ nhà ông Lương Công Dũng đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bót |
1.40 |
2 |
154,000 |
112,000 |
84,000 |
- |
|
Từ nhà ông Thùa đến bình biến áp |
1.40 |
2 |
154,000 |
112,000 |
84,000 |
- |
|
Từ phía Tây nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Mồi |
1.40 |
2 |
154,000 |
112,000 |
84,000 |
- |
|
Từ phía Đông nhà ông Châu Văn Minh đến hết nhà ông Nguyễn Sơn |
1.40 |
2 |
154,000 |
112,000 |
84,000 |
- |
|
Từ bình biến áp đến hết trụ sở UBND xã Ninh Quang |
1.40 |
2 |
154,000 |
112,000 |
84,000 |
- |
|
Từ phía Tây cầu Cá đến cửa hàng HTX số 1 |
1.40 |
1 |
210,000 |
154,000 |
112,000 |
- |
|
Từ phía Nam cầu Tám Vui đến cầu Sấu |
1.40 |
1 |
210,000 |
154,000 |
112,000 |
- |
|
đoạn từ ngã ba nhà ông Đẹp đến cầu Dong |
1.40 |
2 |
154,000 |
112,000 |
84,000 |
13 |
Ninh Thọ |
|
|
|
|
|
|
13.13 |
Đường C2 từ nhà ông Đỗ Mùi (thôn Lạc Bình) đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh (thôn Lạc Ninh) |
1.00 |
1 |
150,000 |
110,000 |
80,000 |
|
13.14 |
Tỉnh lộ 7 |
Từ đường tỉnh lộ 1A đến giáp đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh Thọ) |
1.00 |
1 |
150,000 |
110,000 |
80,000 |
B. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 7.1 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Vạn Giã - Huyện Vạn Ninh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
|
1 |
2,400,000 |
1,200,000 |
1,000,000 |
450,000 |
280,000 |
|
2 |
1,500,000 |
780,000 |
650,000 |
300,000 |
180,000 |
|
3 |
850,000 |
516,000 |
430,000 |
200,000 |
150,000 |
|
4 |
500,000 |
288,000 |
240,000 |
160,000 |
140,000 |
|
5 |
300,000 |
220,000 |
160,000 |
140,000 |
130,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||||||
12 |
Lê Lợi |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
2 |
0.70 |
1,050,000 |
546,000 |
455,000 |
210,000 |
126,000 |
18 |
Lý Thường Kiệt |
Lê Hồng Phong |
Hoàng Văn Thụ |
3 |
0.85 |
722,500 |
438,600 |
365,500 |
170,000 |
127,500 |
|
|
Hoàng Văn Thụ |
Phan Chu Trinh |
2 |
0.80 |
1,200,000 |
624,000 |
520,000 |
240,000 |
144,000 |
30 |
Đường 14/8 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
4 |
0.80 |
400,000 |
230,400 |
192,000 |
128,000 |
112,000 |
38 |
Trần Đường |
Hùng Vương |
Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3 |
3 |
0.80 |
680,000 |
412,800 |
344,000 |
160,000 |
120,000 |
46 |
Khu dân cư Lương Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Ngũ Lão (trước là đường QH A) |
đường 14/8 |
Đường Quy hoạch số 4 |
5 |
1.00 |
300,000 |
220,000 |
160,000 |
|
|
|
Đường Quy hoạch số 4 |
Phạm Ngũ Lão |
Đường Quy hoạch C |
5 |
0.70 |
210,000 |
154,000 |
112,000 |
|
|
|
Đường Quy hoạch C |
Trần Đường |
Đường Quy hoạch số 4 |
5 |
0.70 |
210,000 |
154,000 |
112,000 |
|
|
|
Đường Quy hoạch B |
Trần Đường |
Đường Quy hoạch số 4 |
5 |
0.65 |
195,000 |
143,000 |
104,000 |
|
|
|
Đường Quy hoạch số 3 |
Phạm Ngũ Lão |
Đường Quy hoạch C |
5 |
0.65 |
195,000 |
143,000 |
104,000 |
|
|
|
Đường Quy hoạch 10m |
Đường 14/8 |
Đường Trần Đường |
5 |
0.70 |
210,000 |
154,000 |
112,000 |
|
|
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 7.2 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc huyện Vạn Ninh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
1,600,000 |
800,000 |
480,000 |
|
2 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
|
3 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
I |
Đường Quốc lộ 1 A |
|
|
|
|
|
6 |
Từ Chắn Giã đến Cầu Chà Là |
3 |
1.40 |
560,000 |
280,000 |
168,000 |
10 |
Từ Nghĩa địa Tân Phước đến đường vào Đầm Môn |
2 |
1.20 |
960,000 |
480,000 |
288,000 |
11 |
Từ cống chân đèo Cổ Mã (phía Bắc) đến cầu Đông Đại Lãnh |
1 |
1.40 |
2,240,000 |
1,120,000 |
672,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 7.3 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc huyện Vạn Ninh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Khu vực |
Vị trí |
|||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
150,000 |
110,000 |
80,000 |
|
2 |
110,000 |
80,000 |
60,000 |
|
1MN |
45,000 |
35,000 |
30,000 |
|
2MN |
35,000 |
30,000 |
25,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
Tên Xã - Thôn |
Tuyến đường |
Hệ số xã |
Khu vực |
Vị trí |
Giá đất |
|
Điểm đầu |
Điểm cuối |
||||||
I |
Đại Lãnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Tây Nam 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Lê Công Minh (thửa 59, tờ 21) |
đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh Ly (thửa 104, tờ 19) |
1.80 |
1 |
1 |
270,000 |
|
|
Đường từ nhà bà Phạm Thị Trang (thửa 90, tờ 19) |
đến nhà ông Lưu Tấn Bình (thửa 04, tờ 12) |
1.80 |
1 |
2 |
198,000 |
|
Thôn Tây Bắc 2 |
Đường từ nhà bà Võ Thị Trang (thửa 131, tờ 17) |
đến nhà bà Võ Thị Thử (thửa 37, tờ 17) |
1.80 |
1 |
1 |
270,000 |
|
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Đương (thửa 27 tờ 19) |
đến hết nhà bà Nguyễn Thị Năm (thửa 126 tờ 17) |
1.80 |
1 |
2 |
198,000 |
2 |
Thôn Tây Bắc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn Tây Bắc 1-Tây Nam 1 từ nhà ông Trần Bỉ (thửa 10 tờ 19) |
Đến nhà ông Nguyễn Hiếu (thửa 227 tờ 5) |
1.80 |
1 |
1 |
270,000 |
|
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Phúc Hậu (thửa 125, tờ 9) |
Cầu Đông Đại Lãnh |
1.80 |
1 |
2 |
198,000 |
3 |
Đường Liên Thôn |
Đường liên thôn Tây Bắc 1-Tây Bắc 2 từ nhà ông Đinh Văn Tuấn (thửa 198, tờ 9) |
Nhà ông Nguyễn Đồng Khang (thửa 78, tờ 5) |
1.80 |
1 |
1 |
270,000 |
|
|
Đường liên thôn Tây Nam 1 và Tây Nam 2 (từ nhà bà Nguyễn Thị Hương) |
Đến hết đất của ông Lưu Tấn Bình |
1.80 |
2 |
1 |
198,000 |
4 |
Thôn Tây Nam 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Đặng Bìa (thửa 30 tờ 08) |
Đến giáp đường Gia Long |
1.80 |
2 |
2 |
144,000 |
6 |
Khu tái định cư số 2 Hầm đường bộ Đèo Cả (thôn Tây Bắc 2) |
|
1.80 |
1 |
1 |
270,000 |
|
II |
Vạn Bình |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Liên thôn xóm Gốm - xóm Cát |
từ quốc lộ 1A (thửa 38 tờ 31) |
giáp xã Vạn Thắng (thửa 08 tờ 34) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
2 |
Thôn Bình Trung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Bình trung dưới (thửa 154 tờ 28) |
Đến cuối đường (thửa 19 tờ 32) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
|
Đường Bình trung trên (thửa 135 tờ 28) |
Đến cuối đường (thửa 01 tờ 28) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
|
Từ Quốc lộ 1A (thửa 43 tờ 29) |
Đến cuối đường (thửa 34 tờ 29) |
1.60 |
1 |
2 |
176,000 |
|
|
Đường Hòn Chùa từ QL1A (thửa 09 tờ 29) |
Đến Cầu cây Ké (thửa 208 tờ 08) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
3 |
Thôn Bình Trung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Mẫu giáo (thửa 243 tờ 37) |
Đến nhà ông Đoàn (thửa 245 tờ 32) |
1.60 |
2 |
1 |
176,000 |
4 |
Thôn Trung Dõng 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Rọc Chuối từ đường liên xã (thửa 289 tờ 41) |
Giáp đương ngã ba xóm cát (thửa 80 tờ 37) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
|
Đường từ nhà bà Lan (thửa 317 tờ 41) |
Đến giáp nhà ông Trần Văn Xý (thửa 02 tờ 42) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
|
Từ đường sắt (thửa 138 tờ 41) |
Đường Rọc Chuối (thửa 96 tờ 41) |
1.60 |
1 |
2 |
176,000 |
5 |
Thôn Trung Dõng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường xóm đỉnh từ đường liên xã (thửa 80 tờ 36) |
Nhà ông Sơn (thửa 32 tờ 36) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
|
Từ đường Bà Dài (thửa 190 tờ 36) |
Đến nhà ông Rạt (thửa 77 tờ 40) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
|
Đường từ nhà ông Tương (thửa 138 tờ 36) |
Cầu Chà Là (thửa 139 tờ 40) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
|
Đường Chà Là từ đường liên xã (thửa 172 tờ 41) |
Đến nhà ông Huỳnh Thanh (thửa 61 tờ 43) |
1.60 |
I |
1 |
240,000 |
6 |
Đường liên thôn Trung Dõng 1- Trung Dõng 3 |
từ đường liên xã (thửa 14 tờ 36) |
đến nhà bà Phẩm (thửa 172 tờ 32) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
7 |
Thôn Trung Dõng 3 |
Đường cây Xoài từ Quốc lộ 1A (thửa 17 tờ 31) |
Giáp đường Trung Dõng 3 - Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
8 |
Thôn Tứ Chánh |
Đường Chữ thập đỏ Tứ Chánh từ QL1A (thửa 102 tờ 31) |
Giáp đường nhựa (thửa 82 tờ 26) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
|
Đường núi beo (thửa 801 tờ 16) |
Đến núi Một (thửa 547 tờ 16) |
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
9 |
Đường Liên Thôn |
Đường Bình Lộc từ Quốc lộ 1A (thửa 125 tờ 30) |
Đến Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 tờ 11) |
1.60 |
2 |
1 |
176,000 |
10 |
Đường Liên Thôn |
Đường liên cơ sở từ cầu Cây Ké (thửa 208 tờ 8) |
Cầu Bình Lộc 2 (thửa 760 tờ 11) |
1.60 |
2 |
1 |
176,000 |
|
|
Đường Tứ Chánh (thửa 04 tờ 27) |
Trung Dõng 3 (thửa 88 tờ 27) |
1.60 |
2 |
1 |
176,000 |
11 |
Thôn Bình Lộc 1 |
Đường vòng núi Một (thửa 554 tờ 16) |
thửa 523 tờ 16 |
1.60 |
2 |
1 |
176,000 |
12 |
Thôn Bình Lộc 2 |
đường từ nhà ông Quý (thửa 40 tờ 23) |
Đến nhà ông Thạnh (thửa 31 tờ 22) |
1.60 |
2 |
1 |
176,000 |
13 |
Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Thùng |
|
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
14 |
Các tuyến đường trong khu dân cư Cây Ké Dưới |
|
1.60 |
1 |
1 |
240,000 |
|
15 |
Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn Bình Trung 1, Trung Dõng 1, 2, 3 |
1.60 |
1 |
3 |
128,000 |
||
16 |
Các đường hẻm ngõ cụt còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã |
1.60 |
2 |
3 |
96,000 |
||
III |
Vạn Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Xuân Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Trần Văn Nam (thửa 75 tờ 69) |
đến giáp đất ông Võ Minh Tùng (thửa 112 tờ 69) |
1.30 |
2 |
2 |
104,000 |
2 |
Thôn Xuân Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Lương Đình Trinh (thửa 574 tờ 25) |
đến giáp nhà ông Nguyễn Trọng Thuận (thửa 435 tờ 20) |
1.30 |
2 |
2 |
104,000 |
7 |
Thôn Xuân Tự 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Duy Hải (thửa 55 tờ 48) |
đến cuối nhà ông Phùng Thanh Long (thửa 58 tờ 48) |
1.30 |
1 |
2 |
143,000 |
IV |
Vạn Khánh |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thôn Suối Hàng |
Từ Quốc lộ 1A (thửa 82 tờ 37) |
Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 50 tờ 36) |
1.30 |
2 |
1 |
143,000 |
|
|
Từ Quốc lộ 1A (thửa 91 tờ 37) |
Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 89 tờ 36) |
1.30 |
2 |
1 |
143,000 |
VI |
Vạn Lương |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung giá đất |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thôn Tân Đức Tây |
từ nhà ông Ngạt |
đến nhà ông Bình |
1.60 |
1 |
2 |
176,000 |
6 |
Thôn Quảng Phước |
từ nhà ông Hợp |
giáp đường sắt |
1.60 |
2 |
2 |
128,000 |
7 |
Thôn Hiền Lương |
từ nhà ông Ba Hiếu |
đến nhà ông Hùng |
1.60 |
1 |
2 |
176,000 |
9 |
Thôn Mỹ Đồng |
từ nhà ông Lắm |
đến cây sộp |
1.60 |
2 |
2 |
128,000 |
- |
|
Từ cầu Cây kê |
hết HTX Vạn Lương 2 |
1.60 |
2 |
2 |
128,000 |
- |
|
Từ hết HTX Vạn Lương 2 (tiếp theo) |
Ngã tư Mỹ Đồng |
1.60 |
2 |
1 |
176,000 |
|
Khu dân cư Tân Đức Đông |
|
|
Hệ số đường |
Loại đường |
Vị trí |
Giá đất |
|
Đường QH 16m |
|
|
0.90 |
2 |
1 |
562,500 |
|
Đường QH 13m |
|
|
1.30 |
3 |
1 |
487,500 |
|
Đường QH 12m |
|
|
1.20 |
3 |
1 |
450,000 |
|
Đường QH 10m |
|
|
1.10 |
3 |
1 |
412,500 |
|
Đường QH 7m |
|
|
1.30 |
4 |
1 |
325,000 |
VIII |
Vạn Phước |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung giá đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Tân Phước Bắc |
đoạn từ đất ông Lê Văn Cảnh (thửa 121, tờ 34) |
đến ngã ba đường Nguyễn Huệ (thửa 17, tờ 31) |
1.30 |
2 |
3 |
78,000 |
3 |
Thôn Tân Phước Tây |
đoạn từ Trường Vạn Phước 1 (thửa 86, tờ 32) |
đến đường 2/9 (thửa 12, tờ 33) |
1.30 |
1 |
3 |
104,000 |
- |
|
đoạn từ chùa Phước Huệ (thửa 52, tờ 32) |
đến đất bà Nuôi (thửa 19, tờ 32) |
1.30 |
1 |
3 |
104,000 |
4 |
Thôn Tân Phước Trung |
đoạn từ đất ông Trần Sung (thửa 305, tờ 30) |
đến đất ông Kích (thửa 306, tờ 30) |
1.30 |
1 |
2 |
143,000 |
|
|
Đoạn từ đường 2/9 (thửa 521, tờ bản đồ 09) |
Đến nhà ông Thường (thửa 443, tờ bản đồ 09) |
1.30 |
1 |
2 |
143,000 |
7 |
Khu dân cư thôn Tân Phước Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QH 13m từ lô 22 |
Đến lô 08 |
1.30 |
1 |
1 |
195,000 |
|
|
Đường QH 10m từ lô 48 |
Đến lô 90 |
1.30 |
1 |
1 |
195,000 |
|
|
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
1.30 |
1 |
2 |
143,000 |
8 |
Khu dân cư Tân Phước Tây |
Đường QH 9m từ lô 01 |
Đến lô 36 |
1.30 |
1 |
1 |
195,000 |
|
|
Đường QH 9m từ lô 04 |
Đến lô 19 |
1.30 |
1 |
1 |
195,000 |
|
|
Đường QH 9m từ lô 09 |
Đến lô 18 |
1.30 |
1 |
1 |
195,000 |
11 |
Khu dân cư nhà văn hóa cũ Tân Phước Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường QH 9m từ lô 07 |
đến lô 19 |
1.30 |
1 |
1 |
195,000 |
IX |
Vạn Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung giá đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Các tuyến đường thuộc khu dân cư Ruộng Lù |
|
1.75 |
1 |
1 |
262,500 |
|
X |
Vạn Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đầm Môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng thôn Đầm Môn (thửa 84 tờ 58) |
Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57) |
1.40 |
1 |
1 |
210,000 |
|
|
Đoạn từ nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57) |
Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56) |
1.40 |
1 |
2 |
154,000 |
|
|
Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56) |
Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52) |
1.40 |
1 |
3 |
112,000 |
|
|
Đoạn từ nhà ông Công (thửa 524 tờ 57) |
Đến UBND xã Vạn Thạnh |
1.40 |
1 |
1 |
210,000 |
|
|
UBND xã Vạn Thạnh (thửa 119 tờ 59) |
Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ 59) |
1.40 |
1 |
3 |
112,000 |
2 |
Thôn Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Khu tái định cư Vĩnh Yên |
Đường L (QH 22,5m) |
|
1.40 |
1 |
1 |
231,000 |
|
|
Đường C, G, N, 0, đường số 1, đường số 2, đường số 3 (QH 15,5m) |
|
1.40 |
1 |
1 |
210,000 |
|
|
Đường M (QH 13,5m) |
|
1.40 |
1 |
1 |
199,500 |
|
|
Đường QH 7m |
|
1.40 |
1 |
2 |
154,000 |
XI |
Vạn Thọ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Cổ mã |
Từ Quốc lộ 1A |
Đến ao tôm |
1.30 |
1 |
1 |
195,000 |
|
Bổ sung giá đất |
đường từ nhà bà Nguyễn Thị Chiểu (giáp đoạn từ QL1A đến nhà ông Nguyễn Tự) |
đến giáp xã Vạn Phước |
1.30 |
1 |
2 |
143,000 |
|
|
đường từ đường nước khoáng |
đến nhà ông Đặng Trung Phú |
1.30 |
1 |
2 |
143,000 |
2 |
Thôn Ninh Mã |
|
|
1.30 |
2 |
2 |
104,000 |
|
|
Từ gò vuông |
đến nhà bà Nguyễn Thị Non |
1.30 |
2 |
2 |
104,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 8.1 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Tô Hạp - huyện Khánh Sơn) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
330,000 |
198,000 |
120,000 |
|
2 |
220,000 |
132,000 |
78,000 |
|
3 |
132,000 |
78,000 |
60,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số đường |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||||
6 |
Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đầu đường Hai Bà Trưng (hộ bà Nguyễn Thị Bốn) |
ngã ba Hai Bà Trưng - Trần Phú |
2 |
1.00 |
220,000 |
132,000 |
78,000 |
|
|
Ngã ba Trần Phú - Hai Bà Trưng |
Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng |
2 |
0.80 |
176,000 |
105,600 |
62,400 |
|
|
Ngã ba Kim Đồng - Hai Bà Trưng |
Đến nhà ông Đỗ Huy Hiệp |
2 |
1.00 |
220,000 |
132,000 |
78,000 |
|
|
Từ nhà ông Đỗ Huy Hiệp |
Đến cuối đường Hai Bà Trưng (huyện đội) |
2 |
0.80 |
176,000 |
105,600 |
62,400 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 9.1 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (Thuộc thị trấn Khánh Vĩnh - huyện Khánh Vĩnh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
600,000 |
300,000 |
150,000 |
|
2 |
480,000 |
240,000 |
120,000 |
|
3 |
240,000 |
120,000 |
85,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số đường |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||||
6 |
Đường 2/8 |
Cầu Thác Ngựa |
Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé |
1 |
0.80 |
480,000 |
240,000 |
120,000 |
|
|
Tiếp theo |
Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27) |
1 |
1.00 |
600,000 |
300,000 |
150,000 |
|
|
Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27) |
đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) |
1 |
0.80 |
480,000 |
240,000 |
120,000 |
|
|
Tiếp theo |
Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy nước) |
1 |
0.72 |
432,000 |
216,000 |
108,000 |
7 |
Đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) |
Tiếp theo |
Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) |
3 |
1.00 |
240,000 |
120,000 |
85,000 |
8 |
Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) |
Đường Hùng Vương |
Đường quốc lộ 27C (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh) |
3 |
0.70 |
168,000 |
84,000 |
59,500 |
|
|
Đường Hùng Vương |
Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08) |
3 |
0.65 |
156,000 |
78,000 |
55,250 |
13 |
Lê Duẩn (Đường vào nghĩa trang) |
Đường Hùng Vương |
Giáp ranh tổ 6, đường quốc lộ 27C |
3 |
0.60 |
144,000 |
72,000 |
51,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 9.2 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH (Thuộc huyện Khánh Vĩnh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
|||
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1 |
800,000 |
400,000 |
240,000 |
|
2 |
400,000 |
200,000 |
120,000 |
|
3 |
200,000 |
100,000 |
60,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
Loại đường |
Hệ số |
Giá đất theo hệ số |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
I |
TỈNH LỘ 2 |
|
|
|
|
|
1 |
Từ giáp ranh huyện Diên Khánh đến cống Bà Nháp |
3 |
0.80 |
160,000 |
80,000 |
48,000 |
2 |
Từ cống bà Nháp đến Trung tâm dạy nghề huyện Khánh Vĩnh (km 21) |
3 |
1.00 |
200,000 |
100,000 |
60,000 |
|
Đường Quốc lộ 27C gồm các đoạn: |
|
|
|
|
|
3 |
Từ Km 27 (đầu xã Cầu Bà) đến đỉnh đèo thôn Đá Trắng |
3 |
0.55 |
110,000 |
55,000 |
33,000 |
4 |
Từ đỉnh đèo thôn Đá Trắng đến cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14) |
3 |
0.60 |
120,000 |
60,000 |
36,000 |
5 |
Từ cống Mang Ung hết đất ông Cao A Xi (thửa 01, tờ 14) và ông Cao Xi Nghí (thửa 08, tờ 14) đến đầu cây xăng Phú Khánh (thửa 29, tờ 13) và hết đất ông Cao Ba Thương (thửa 70, tờ 13) |
3 |
1.10 |
220,000 |
110,000 |
66,000 |
6 |
Tiếp theo đến Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) |
3 |
1.20 |
240,000 |
120,000 |
72,000 |
II |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 8 |
|
|
|
|
|
2 |
Từ Cầu Suối Tre (xã Khánh Đông) đến cầu Cà Hon (giáp ranh xã Khánh Bình) |
3 |
0.95 |
190,000 |
95,000 |
57,000 |
3 |
Từ Cầu Cà Hon (giáp xã Khánh Bình) đầu thửa đất ông Võ Xợt (thửa 11 tờ 70) và thửa đất ông Trần Hai (thửa 46 tờ 70) đến cuối đất ông Phùng Hữu Hòa (thửa 80 tờ 69) và thửa đất ông Đinh Văn Đức (thửa 110 tờ 69) |
3 |
1.00 |
200,000 |
100,000 |
60,000 |
IV |
Đường QUỐC LỘ 27C (trước là đường KHÁNH LÊ - LÂM ĐỒNG) |
|
|
|
|
|
1 |
Từ Km 37 hết đất ông Cao Ty (thửa 23, tờ 12) và hết đất ông Nguyễn Đình Cơ (thửa 36, tờ 12) đến giáp Cầu Bến Lội |
3 |
1.25 |
250,000 |
125,000 |
75,000 |
2 |
Từ Cầu Bến Lội đến cuối thôn Bố Lang (Km 42) |
3 |
1.30 |
260,000 |
130,000 |
78,000 |
3 |
Từ hết thôn Bố Lang (km 42) đến giáp ranh tỉnh Lâm Đồng |
3 |
0.50 |
100,000 |
50,000 |
30,000 |
V |
Đường QUỐC LỘ 27C (Đường CẦU LÙNG - KHÁNH LÊ đoạn qua huyện Khánh Vĩnh) |
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ ranh giới huyện Diên Khánh (giáp xã Sông cầu) đến ranh giới thị trấn Khánh Vĩnh |
3 |
0.90 |
180,000 |
90,000 |
54,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
PHỤ LỤC 9.3 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh) |
Khung giá đất ở (đồng/m2) |
||||
Khu vực |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
Xã MN |
1MN |
45,000 |
35,000 |
30,000 |
|
2MN |
35,000 |
30,000 |
25,000 |
A. ĐẤT Ở
STT |
TÊN XÃ |
Giới hạn |
Hệ số xã |
Khu vực |
Giá đất theo hệ số |
|||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
I |
Xã Cầu Bà |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường tỉnh lộ 2 cũ đoạn từ ngã 3 đường Quốc lộ 27C đầu thửa đất đất ông Hà Khơn (thửa 111, tờ 12) và đất ông Vũ Quang Minh (thửa 131 tờ 12) đến ngã ba đường Quốc lộ 27C hết thửa đất số 271 tờ 11 và thửa đất số 13, tờ số 7 |
1.20 |
1MN |
54,000 |
42,000 |
36,000 |
||
5 |
Đường liên thôn |
Ngã ba, đầu đất ông Vũ Quang Minh (thửa 131, tờ 12) |
ngã ba, hết đất ông Vũ Quang Minh (thửa 221 tờ 11 và thửa 189 tờ 11) |
1.20 |
1MN |
54,000 |
42,000 |
36,000 |
6 |
Đường nhựa |
ngã ba quốc lộ 27C từ đất ông Mang Lanh (thửa 34, tờ 03) |
Hết đất ông Hà Ri (thửa 06, tờ 09) |
1.20 |
1MN |
54,000 |
42,000 |
36,000 |
VI |
Xã Khánh Nam |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường liên thôn |
Tỉnh lộ 8B, đầu đất ông Thành (thửa 16 tờ 41) và ông Diện (thửa 23 tờ 41) |
Cầu treo thôn 6, hết đất ông Huỳnh Văn Tín (thửa 01 tờ 21) và đất ông Võ Đắc Trung (thửa 10 tờ 21) |
1.50 |
1MN |
67,500 |
52,500 |
45,000 |
|
Bổ sung tuyến đường |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đường Bê tông Xi măng |
Ngã ba, đầu thửa đất ông Lương Văn Mèn (thửa 7 tờ 14) và ông Nguyễn Minh (thửa 8 tờ 14) |
Hết đất ông Phùng Đức Dũng (thửa 6 tờ 27) và ông Phạm Minh Tuyến (thửa 58 tờ 22) |
1.50 |
1MN |
67,500 |
52,500 |
45,000 |
VII |
Xã Khánh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường Bê tông Xi măng |
đất bà Cao Thị Là Cánh (thửa 102 tờ 09) và đất ông Cao Là Đia (thửa 109 tờ 09) |
đất ông Cao Hiệp (thửa 64, 69 tờ 09) |
1.60 |
2MN |
56,000 |
48,000 |
40,000 |
12 |
Đường Mang Na Đi Là Nia |
đất bà Cao Thị Bén (thửa 72 tờ 29) và đất ông Cao Hải (thửa 103 tờ 29) |
đất ông Cao Là Nia (thửa 34, tờ 13) và đất ông Cao Là Niên (thửa 59 tờ 13) |
1.60 |
2MN |
56,000 |
48,000 |
40,000 |
13 |
Đường Bê tông Xi măng |
đất ông Cao Hoàng (thửa 08 tờ 28) và đất ông Cao Xanh (thửa 60 tờ 10) |
đất bà Cao Thị Dung (thửa 19 tờ 29) |
1.60 |
2MN |
56,000 |
48,000 |
40,000 |
14 |
Đường Bê tông Xi măng |
đất ông Cao A No (thửa 186 tờ 21) và đất ông Lê Công Ra (thửa 15 tờ 24) |
đất ông Cao Chiến (thửa 55 tờ 21) và đất ông Cao Xuân Niên (thửa 63 tờ 21) |
1.60 |
2MN |
56,000 |
48,000 |
40,000 |
X |
Xã Khánh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đường dân sinh |
Tỉnh lộ 8B (thửa 7, tờ 27) |
đất ông Phan Minh Tài (thửa 64 tờ 16) |
1.50 |
2MN |
52,500 |
45,000 |
37,500 |
9 |
Đường dân sinh |
Nhà ông Mè Tây (thửa 35 tờ 11) |
đất ông Hoàng Văn Thuận (thửa 48 tờ 11) |
1.50 |
2MN |
52,500 |
45,000 |
37,500 |
10 |
Đường dân sinh |
Nhà cộng đồng thôn Suối Lách (thửa 192, tờ 36) |
đất ông Lục Văn Tằng (thửa 46 tờ 23) |
1.50 |
1MN |
67,500 |
52,500 |
45,000 |
XI |
Xã Liên Sang |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường dân sinh |
Ngã tư Giang Ly - Liên Sang |
Ngã ba đường quốc lộ 27C hết đất bà Xính (thửa 54, tờ 16) |
1.50 |
1MN |
67,500 |
52,500 |
45,000 |
5 |
Đường dân sinh |
Ngã tư Giang Ly - Liên Sang |
Ngã ba quốc lộ 27C hết đất ông Khánh (thửa 35, tờ 7) |
1.50 |
1MN |
67,500 |
52,500 |
45,000 |
XII |
Xã Sơn Thái |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dân sinh |
Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Dũng (thửa 20, tờ 13) |
Cầu treo thôn Giang Biên hết thửa đất 141 và 149, tờ BĐ 14 |
1.40 |
1MN |
63,000 |
49,000 |
42,000 |
2 |
Đường dân sinh |
Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Châu (thửa 06, tờ 15) |
Cầu Bến Lội 2, hết thửa đất 28 và 31, tờ BĐ 09 |
1.40 |
1MN |
63,000 |
49,000 |
42,000 |
3 |
Đường dân sinh |
Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất ông Ngai (thửa 121, tờ 13) |
Ngã ba đường, hết đất bà Nhi (thửa 140, tờ 13) và ông Hân (thửa 110, tờ 13) |
1.40 |
1MN |
63,000 |
49,000 |
42,000 |
4 |
Đường bê tông |
Ngã 3 đường quốc lộ 27C từ đất bà Vách (thửa 99, tờ 14) |
Ngã ba, hết đất ông Phượng (thửa 90, tờ 14) và đầu thửa đất ông Sơn (thửa 138, tờ 15) |
1.40 |
1MN |
63,000 |
49,000 |
42,000 |
XIII |
Xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường bê tông xi măng |
Nhà ông Nguyễn Văn Cận (thửa 68 tờ 12) và đất ông Kim Văn Huy (thửa 61 tờ 12) |
đất rẫy ông Đặng Văn Ninh (thửa 45 tờ 13) và rẫy ông Tạ Quang Đảng (thửa 48 tờ 13) |
1.80 |
1MN |
81,000 |
63,000 |
54,000 |
12 |
Đường bê tông xi măng |
đất rẫy ông Trần Hữu Chuẩn (thửa 05 tờ 08) |
đất rẫy ông Nguyễn Minh (thửa 09 tờ 08) |
1.80 |
1MN |
81,000 |
63,000 |
54,000 |
B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản Quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện chính sách về bảo tồn Voi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 13/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND đơn giá đo đạc bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật và quy định đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh kèm theo Quyết định 50/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND và 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định về thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7 Điều 1 của Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản III, bổ sung Khoản IV Điều 3 Quy định về thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 3 Điều 1 Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi nhà nước giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bến khách thủy nội địa tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong lĩnh vực hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu dịch vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với nhà đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2015 và ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 2365/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định hạn mức đất cơ sở tôn giáo khi Nhà nước giao đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định khoảng cách, địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho từng cấp học trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về diện tích đất tối thiểu được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, quy trình xét chọn, cơ quan quản lý và chi trả chế độ phụ cấp cho nhân viên y tế ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Nam Định Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác Nghêu và Sò huyết giống tự nhiên Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế nhiệm vụ và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý và xử lý vấn đề phát sinh khi vận hành trạm bơm cống Kem Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 08/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND bổ sung mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung chi, mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020 kèm theo Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm lưu niệm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND phân cấp quyết định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước, phí dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 72/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về quản lý, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về số lượng cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp được hưởng phụ cấp Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về đánh giá và công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/07/2014