Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2384/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Bùi Đức Hải |
Ngày ban hành: | 10/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2384/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 10 tháng 10 năm 2016 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT NĂM 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 658/TTr-STNMT ngày 05 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Tổ công tác thành lập theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT TRONG NĂM 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Thực hiện Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. UBND tỉnh xây dựng Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Mục đích
Tạo ra quỹ đất sạch để đấu giá đất tăng nguồn thu cho ngân sách; góp phần chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; khai thác hiệu quả tài nguyên đất đai trên địa bàn toàn tỉnh.
2. Yêu cầu
- Triển khai nhanh, gọn, dứt điểm từng dự án.
- Đảm bảo đúng các quy định của Luật Đất đai, phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng.
- Đảm bảo ổn định tình hình kinh tế, chính trị, xã hội trong khu vực thu hồi đất; không để mất đoàn kết, tranh chấp, khiếu kiện trong quá trình thu hồi đất.
Nguồn tạo quỹ đất sạch từ các loại đất: Quỹ đất đã thu hồi của các tổ chức, cá nhân; đất sản xuất nông nghiệp của các xã, bản, hợp tác xã đang quản lý, sử dụng; đất do các cơ quan, đơn vị (giải thể, sáp nhập, chuyển địa điểm, sắp xếp lại trụ sở làm việc…); đất của các tổ chức kinh tế sử dụng hiệu quả thấp, các tổ chức có vi phạm pháp luật đất đai, đất hết thời hạn sử dụng đất nhưng không được Nhà nước gia hạn sử dụng, các tổ chức không còn nhu cầu sử dụng đất; các dự án khai thác quỹ đất để xây dựng kết cấu hạ tầng đường bộ...
1. Năm 2016 (từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016): Triển khai 35 khu đất; Số tiền dự kiến thu khoảng 222,5 tỷ đồng;
2. Năm 2017: Triển khai 83 khu đất; số tiền thu khoảng 596,86 tỷ đồng
(chi tiết từng huyện, thành phố có Biểu kèm theo)
IV. NỘI DUNG, TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Thành lập tổ công tác để tạo quỹ đất sạch
UBND các huyện, thành phố thành lập Tổ công tác để rà soát, xác định quỹ đất sạch. Thành phần gồm: Chủ tịch UBND cấp huyện - Tổ trưởng, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường - Tổ phó, các thành viên gồm lãnh đạo các phòng, đơn vị: Tài chính - kế hoạch, Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô thị, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; cơ quan báo, Đài phát thanh truyền hình, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Lãnh đạo UBND cấp xã và cán bộ địa chính cấp xã nơi có đất để tạo quỹ đất sạch
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Về quy hoạch sử dụng đất: Trên cơ sở các khu đất dự kiến tạo quỹ đất sạch và quy hoạch chi tiết được duyệt, tổ công tác rà soát, trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch chi tiết, quy hoạch sử dụng đất từng khu đất cho phù hợp với mục đích dự kiến chuyển mục đích.
- Về kế hoạch sử dụng đất: UBND các huyện, thành phố giao Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì, rà soát, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
- UBND cấp huyện giao chủ đầu tư thực hiện dự án tạo quỹ đất sạch.
- Chủ đầu tư liên hệ với Trung tâm phát triển quỹ đất hoặc Ban quản lý dự án (đối với các huyện chưa có Chi nhánh phát triển quỹ đất) để triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng.
4. Triển khai các dự án để tái định cư
UBND các huyện, thành phố triển khai các dự án để bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân, các tổ chức phải di chuyển địa điểm.
5. Thu hồi đất
UBND các huyện, thành phố triển khai các thủ tục thu hồi đất của các tổ chức, cá nhân giao cho chủ đầu tư thực hiện dự án; trình UBND tỉnh ban hành quyết định thu hồi đất của các tổ chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thu hồi.
6. Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất đấu giá
UBND cấp huyện thực hiện việc xây dựng kết cấu hạ tầng khu đất đấu giá (nếu có).
7. Xác định giá cụ thể
UBND cấp huyện thực hiện xác định giá đất cụ thể hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ chức năng để xác định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định giá của tỉnh thẩm định.
8. Tổ chức đấu giá đất
UBND các huyện, thành phố triển khai các thủ tục đấu giá đất, thu tiền sử dụng đất theo quy định.
9. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
UBND cấp huyện thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo kết quả trúng đấu giá cho các hộ gia đình, cá nhân theo quy định.
10. Ứng vốn để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch
Hàng năm UBND huyện, thành phố đăng ký kế hoạch vay vốn gửi UBND tỉnh phê duyệt. Lập hồ sơ vay vốn theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2014 gửi Quỹ phát triển đất.
1. UBND các huyện, thành phố
Thực hiện các nhiệm vụ nêu tại Phần IV, văn bản này.
2. Sở Xây dựng
Hướng dẫn các huyện, thành phố lập và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu đất dự kiến đấu giá đất tạo nguồn thu từ đất; tháo gỡ vướng mắc liên quan đến quy hoạch chung, quy hoạch chi tiết trong quá trình triển khai thực hiện.
3. Sở Tài chính
- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố cân đối, bố trí kinh phí lập quy hoạch chi tiết, xác định giá đất cụ thể, giá đất khởi điểm, giá đất để bồi thường, hỗ trợ (nếu có).
- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố lập phương án xử lý, di chuyển tài sản trên đất (nếu có).
- Tổ chức họp Hội đồng thẩm định giá cụ thể của tỉnh để thẩm định giá đất cụ thể theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tham mưu, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố tháo gỡ vướng mắc liên quan đến lĩnh vực tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Phối hợp với UBND các huyện, thành phố mời các nhà đầu tư tham gia vào các dự án tạo quỹ đất sạch.
- Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định.
5. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì tổ chức thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố hoàn thiện hồ sơ thu hồi đất, trình UBND tỉnh quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Trình UBND tỉnh để trình Thường trực HĐND tỉnh cho chủ trương thu hồi đất, bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch sử dụng đất.
- Thẩm định phương án xác định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định và UBND tỉnh phê duyệt giá cụ thể làm cơ sở để đấu giá đất.
- Tham mưu, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố tháo gỡ vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức theo kết quả trúng đấu giá.
6. Quỹ phát triển đất
Thẩm định hồ sơ vay vốn, trình Hội đồng quản lý quỹ phát triển đất xem xét trình UBND tỉnh quyết định cho các huyện, thành phố hoặc Trung tâm phát triển quỹ đất ứng vốn để thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch.
7. Tổ công tác theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh
- Đôn đốc UBND các huyện, thành phố triển khai tạo quỹ đất sạch.
- Tham mưu cho UBND tỉnh tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tạo quỹ đất sạch.
Quá trình thực hiện có vướng mắc báo cáo kịp thời về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, chỉ đạo./.
CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT NĂM 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên Khu đất |
Địa điểm khu đất |
Mục đích theo hiện trạng |
Mục đích theo QH |
Diện tích khu đất (m2) |
Dự kiến giá 1 m2 (triệu đồng) |
Dự kiến số tiền đấu giá (tỷ đồng) |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
717,962.40 |
- |
819,425.16 |
|
|
|
Năm 2016 |
|
|
|
83,486.79 |
- |
222,562.54 |
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
18,655.76 |
- |
102,506.90 |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
55,896.63 |
- |
97,911.19 |
|
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
8,934.40 |
- |
22,144.44 |
|
|
I |
Thành phố Sơn La |
|
|
|
9,879.30 |
|
86,903.29 |
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
2,633.30 |
|
29,795.26 |
|
1 |
1 |
Khu trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND phường Quyết Thắng (cũ) |
Tổ 7, phường Quyết Thắng, TP Sơn La |
ODT |
ODT |
564.00 |
30.00 |
16,920.00 |
|
2 |
2 |
Khu dân cư tổ 6, phường Quyết tâm |
Tổ 6, phường Quyết Tâm, TP Sơn La |
ODT |
ODT |
2,069.30 |
6.22 |
12,875.26 |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
6,356.50 |
|
43,312.21 |
|
3 |
3 |
Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng, bản buổn, phường Chiềng Cơi |
Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, TP Sơn La |
ODT |
ODT |
2,454.10 |
9.50 |
23,312.21 |
|
4 |
4 |
Khu Trung tâm hành chính - văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La |
Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh |
ODT |
ODT |
3,902.40 |
5.13 |
20,000.00 |
|
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
889.50 |
|
13,795.81 |
|
5 |
5 |
Trụ sở Chi cục phát triển lâm nghiệp (cũ) |
Phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La |
Trụ sở |
ODT |
889.50 |
15.51 |
13,795.81 |
|
|
7 |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
12,634.46 |
|
27,420.50 |
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
7,902.46 |
|
26,408.54 |
|
6 |
1 |
Lô đất ODC - 32 |
Xã Mường Giàng |
|
ODT |
743.85 |
0.70 |
520.70 |
|
7 |
2 |
Đất dự trữ phát triển (DT1 và DT2) = 4.726,71m2 (Thuê cấp quyền sử dụng đất làm Thể dục thể thao TT huyện) |
Xã Mường Giàng |
|
DTT |
4,726.71 |
0.80 |
3,781.37 |
|
8 |
3 |
Đấu giá đất khu đối diện chợ trung tâm huyện |
Xã Mường Giàng |
DCS |
ODT |
2,431.90 |
9.09 |
22,106.48 |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
3,832.00 |
|
822.96 |
|
9 |
4 |
Khu trạm y tế xã Mường Giôn (9 lô) |
Trung tâm cụm xã Mường Giôn |
|
ONT |
876.00 |
0.21 |
183.96 |
|
10 |
5 |
Đất TT cụm xã Chiềng Khay (9 lô) |
Xã Chiềng Khay |
|
ONT |
956.00 |
0.25 |
239.00 |
|
11 |
6 |
Khu UBND xã Chiềng Khay (khu dân cư) |
Trung tâm xã Chiềng Khay |
|
ONT |
2,000.00 |
0.20 |
400.00 |
|
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
900.00 |
|
189.00 |
|
12 |
7 |
Khu trụ sở UBND xã Mường Giôn (cũ) |
Trung tâm cụm xã Mường Giôn |
|
ONT |
900.00 |
0.21 |
189.00 |
|
|
III |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
1,843.80 |
- |
26,965.10 |
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
1,199.00 |
|
17,293.10 |
|
13 |
1 |
Khu đất trạm Thú Y Mộc Châu |
Tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu |
Đất trụ sở |
ODT |
723.00 |
20.00 |
14,460.00 |
|
14 |
2 |
Khu đất Trường mầm non Hoa Hồng cũ |
Tiểu khu 4, thị trấn Mộc Châu |
Đất trụ sở |
ODT |
47.80 |
10.00 |
478.00 |
|
|
428.20 |
5.50 |
2,355.10 |
|
|||||
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
644.80 |
|
9,672.00 |
|
15 |
3 |
Khu đất thu hồi Công ty CP Than khoáng sản |
Tiểu khu Nhà Nghỉ, thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Đất trụ sở |
ODT |
644.80 |
15.00 |
9,672.00 |
|
|
IV |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
14,600.00 |
- |
24,300.00 |
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
3,600.00 |
|
21,000.00 |
|
16 |
1 |
Thị trấn Thuận Châu |
Khu Chợ cũ Thị trấn |
DCH |
ODT |
600.00 |
25.00 |
15,000.00 |
|
17 |
2 |
Xã Nong Lay |
Khu Chợ trung tâm xã |
DCH |
ONT |
600.00 |
2.00 |
1,200.00 |
|
18 |
3 |
Xã Nong Lay |
Khu Trạm thuế xã |
TSC |
ONT |
300.00 |
2.00 |
600.00 |
|
19 |
4 |
Xã Phổng Lái |
Khu Chợ trung tâm xã |
DCH |
ONT |
2,100.00 |
2.00 |
4,200.00 |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
7,800.00 |
|
2,340.00 |
|
20 |
5 |
Xã Thôm Mòn |
Bản Nà Hày |
LUC |
ONT |
4,200.00 |
0.30 |
1,260.00 |
|
21 |
6 |
Xã Thôm Mòn |
Bản Lụa |
LUC |
ONT |
3,600.00 |
0.30 |
1,080.00 |
|
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
3,200.00 |
|
960.00 |
|
22 |
7 |
Xã Thôm Mòn |
Bản Nà Cang (Khu cánh đồng Nà Tý) |
LUC |
ONT |
1,300.00 |
0.30 |
390.00 |
|
23 |
8 |
Xã Thôm Mòn |
Bản Hợp Thành (Khu đối diện Bưu điện xã) |
LUC |
ONT |
1,900.00 |
0.30 |
570.00 |
|
|
V |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
29,600.00 |
|
15,000.00 |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
29,600.00 |
|
15,000.00 |
|
24 |
1 |
Chợ trung tâm huyện Yên Châu |
Thị trấn Yên Châu |
Đất lúa 2 vụ |
Đất CD và ODT |
29,600.00 |
15.00 |
15,000.00 |
|
|
VI |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
5,821.00 |
|
13,010.00 |
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
3,321.00 |
|
8,010.00 |
|
25 |
1 |
Các lô đất còn lại Khu dân cư quy hoạch mới tại tiểu khu 17 |
Thị trấn Hát Lót |
Vườn thuốc đông y |
ODT |
3,189.00 |
2.40 |
7,653.60 |
|
26 |
2 |
02 lô đất điểm dân cư quy hoạch tại tiểu khu 4; 01 lô đất điểm dân cư quy hoạch tiểu khu 8 |
Thị trấn Hát Lót |
Đất trường chính trị cũ |
ODT |
132.00 |
2.70 |
356.40 |
|
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
2,500.00 |
|
5,000.00 |
|
27 |
3 |
Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Nà Hạ (đất Trại ong cũ) |
Xã Chiềng Mung |
Đất Công ty Ong cũ |
ONT |
2,500.00 |
2.00 |
5,000.00 |
|
|
VII |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
4,227.00 |
|
12,906.30 |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
3,405.00 |
|
11,508.90 |
|
28 |
1 |
Xã Huy Bắc |
Chợ thực phẩm tươi sống |
Đất ruộng đã thu hồi |
ODT |
3,405.00 |
3.38 |
11,508.90 |
|
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
822.00 |
|
1,397.40 |
|
29 |
2 |
Xã Gia Phù |
Đường mới |
Đất ruộng đã thu hồi |
ONT |
822.00 |
1.70 |
1,397.40 |
|
|
VIII |
Huyện Mường La |
|
|
|
2,060.00 |
|
8,641.84 |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
2,060.00 |
|
8,641.84 |
|
30 |
1 |
Khu đất bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong. |
Tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong |
Đất bằng chưa sử dụng |
ODT |
1,260.00 |
3.68 |
4,641.84 |
|
31 |
2 |
Khu đất đối diện chợ bản Văn Minh, xã Mường Bú. |
Bản Văn Minh, xã Mường Bú |
Đất bằng chưa sử dụng |
ONT |
800.00 |
5.00 |
4,000.00 |
|
|
IX |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
2,040.00 |
|
4,080.00 |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
2,040.00 |
|
4,080.00 |
|
32 |
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu trung tâm xã Song Khủa, huyện Vân Hồ |
Bản Lóng Khủa, xã Song Khủa |
Đất Dịch vụ thương mại |
ONT |
2,040.00 |
2.00 |
4,080.00 |
|
|
X |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
781.23 |
- |
3,335.51 |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
158.33 |
|
2,533.28 |
|
33 |
1 |
Đất Bảo hiểm xã hội (cũ) |
Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên |
ODT |
ODT |
158.33 |
16.00 |
2,533.28 |
|
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
622.90 |
|
802.23 |
|
34 |
2 |
Đất phòng Thống kê (cũ) |
Tiểu khu 3, thị trấn Bắc Yên |
ODT |
ODT |
203.50 |
1.84 |
374.44 |
|
35 |
3 |
Đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) |
Tiểu khu 3, thị trấn Bắc Yên |
ODT |
ODT |
419.40 |
1.02 |
427.79 |
|
|
|
Năm 2017 |
|
|
|
634,475.61 |
|
596,862.62 |
|
|
I |
Thành phố Sơn La |
|
|
|
53,194.90 |
|
207,953.00 |
|
1 |
1 |
Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng, bản buổn, phường Chiềng Cơi |
Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, |
ODT |
ODT |
5,086.00 |
9.44 |
48,000.00 |
|
2 |
2 |
Khu Trung tâm hành chính - văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La |
Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh |
ODT |
ODT |
11,371.90 |
4.66 |
53,000.00 |
|
3 |
3 |
Khu dân cư Sang Luông |
Tổ 14, phường Quyết Thắng, bản Buổn, phường Chiềng Cơi |
ODT |
ODT |
11,400.00 |
2.00 |
22,800.00 |
|
4 |
4 |
Khu dân cư lô 4 kè suối Nậm La |
Phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La |
LUC |
ODT |
4,150.00 |
4.50 |
18,675.00 |
|
5 |
5 |
Chu Văn An nhánh II |
Tổ 2 Quyết Thắng |
|
ODT |
20,826.00 |
3.00 |
62,478.00 |
|
6 |
6 |
Khu dân cư Đồi Châu |
Khu dân cư Đồi Châu |
ODT |
ODT |
361.00 |
8.31 |
3,000.00 |
|
|
II |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
334,800.00 |
|
98,260.00 |
|
7 |
1 |
Xã Tông Lạnh |
Bản Bai B (Khu cánh đồng Nà Hán) |
LUC |
ONT |
4,000.00 |
0.30 |
1,200.00 |
|
8 |
2 |
|
Bản Cù A - Bản Nà Lạn (Khu cánh đồng Tếnh Phai) |
LUC |
ONT |
5,500.00 |
0.30 |
1,650.00 |
|
9 |
3 |
|
Bản Hua Nà |
LUC |
ONT |
5,100.00 |
0.30 |
1,530.00 |
|
10 |
4 |
Xã Chiềng Pấc |
Bản Nà Luông |
LUC |
ONT |
4,100.00 |
0.15 |
615.00 |
|
11 |
5 |
|
Khu vực 2 bên đường vào bản Nà Lĩnh |
LUC |
ONT |
2,400.00 |
0.15 |
360.00 |
|
12 |
6 |
|
Bản Máy Đường |
LUC |
ONT |
14,000.00 |
0.30 |
4,200.00 |
|
13 |
7 |
|
Bản Co Cại (Khu vực ruộng Nà Bó) |
LUC |
ONT |
7,700.00 |
0.30 |
2,310.00 |
|
14 |
8 |
|
Bản Mảy |
LUC |
ONT |
10,000.00 |
0.15 |
1,500.00 |
|
15 |
9 |
|
Bản Nà Khoang |
LUC |
ONT |
1,300.00 |
0.15 |
195.00 |
|
16 |
10 |
Xã Bon Phặng |
Bản Co Trạng |
LUC |
ONT |
7,200.00 |
0.15 |
1,080.00 |
|
17 |
11 |
Xã Phổng Lập |
Khu vực ruộng Nà Mòn, Lọng Quang, Nà Hùng |
LUC |
ONT |
22,700.00 |
0.15 |
3,405.00 |
|
18 |
12 |
|
Bản Lập |
LUC |
ONT |
3,000.00 |
0.30 |
900.00 |
|
19 |
13 |
|
Bản Ta Tú |
LUC |
ONT |
7,000.00 |
0.15 |
1,050.00 |
|
20 |
14 |
|
Bản Nà Khoang |
LUC |
ONT |
7,000.00 |
0.15 |
1,050.00 |
|
21 |
15 |
Xã Chiềng Pha |
Bản Chộ |
LUC |
ONT |
5,000.00 |
0.30 |
1,500.00 |
|
22 |
16 |
|
Bản Tạng Phát |
LUC |
ONT |
14,000.00 |
0.30 |
4,200.00 |
|
23 |
17 |
|
Bản Nà Heo |
LUC |
ONT |
4,800.00 |
0.30 |
1,440.00 |
|
24 |
18 |
Xã Phổng Lăng |
Bản Bỉa |
|
|
12,000.00 |
1.00 |
12,000.00 |
|
25 |
19 |
|
Bản Dửn |
|
|
9,700.00 |
0.15 |
1,455.00 |
|
26 |
20 |
Xã Chiềng Ly |
Bản Nà Lanh |
LUC |
ONT |
4,800.00 |
0.15 |
720.00 |
|
27 |
21 |
|
Bản Bó Nưa |
LUC |
ONT |
8,000.00 |
1.50 |
12,000.00 |
|
28 |
22 |
|
Bản Phiêng Xạ |
LUK |
ONT |
8,000.00 |
0.15 |
1,200.00 |
|
29 |
23 |
|
Bản Bon Nghè |
LUK |
ONT |
7,900.00 |
0.15 |
1,185.00 |
|
30 |
24 |
|
Bản Nà Tong |
LUC |
ONT |
10,000.00 |
0.15 |
1,500.00 |
|
31 |
25 |
|
Bản Hán |
LUK |
ONT |
3,000.00 |
0.15 |
450.00 |
|
32 |
26 |
|
Bản Nà Cài |
LUC |
ONT |
2,500.00 |
0.15 |
375.00 |
|
33 |
27 |
Xã Muổi Nọi |
Bản Bó (Khu vực cánh đồng Nà Bó) |
LUC |
ONT |
16,000.00 |
0.15 |
2,400.00 |
|
34 |
28 |
|
Bản Nguồng (Khu vực cánh đồng Nà Còng Then) |
LUC |
ONT |
22,600.00 |
0.15 |
3,390.00 |
|
35 |
29 |
|
Bản Sang |
LUK |
ONT |
5,000.00 |
0.15 |
750.00 |
|
36 |
30 |
|
Bản Lọng Phặng |
LUC |
ONT |
8,000.00 |
0.15 |
1,200.00 |
|
37 |
31 |
Xã Mường É |
Bản Co Cại |
LUC |
ONT |
31,000.00 |
0.30 |
9,300.00 |
|
38 |
32 |
|
Bản Tàn |
LUC |
ONT |
12,000.00 |
0.15 |
1,800.00 |
|
39 |
33 |
Xã Púng Tra |
Bản Púng Ten |
LUC |
ONT |
7,500.00 |
0.30 |
2,250.00 |
|
40 |
34 |
|
Bản Pom Quang |
LUC |
ONT |
10,000.00 |
0.30 |
3,000.00 |
|
41 |
35 |
|
Bản Tra |
LUC |
ONT |
9,000.00 |
0.30 |
2,700.00 |
|
42 |
36 |
Xã Chiềng Bôm |
Bản Pom Khoảng A |
LUC |
ONT |
12,000.00 |
0.30 |
3,600.00 |
|
43 |
37 |
Xã Tông Cọ |
Bản Cọ A |
LUC |
ONT |
11,000.00 |
0.80 |
8,800.00 |
|
|
III |
Huyện Mai Sơn |
|
|
|
65,891.00 |
|
70,521.30 |
|
44 |
1 |
Khu dân cư quy hoạch tại tiểu khu 21, thị trấn Hát Lót (Cây xăng ngoại thương) |
Thị trấn Hát Lót |
Đất trụ sở công ty |
ODT |
995.00 |
2.00 |
1,990.00 |
|
45 |
2 |
Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Dôm |
TT Hát Lót |
Đất lúa |
ODT |
52,401.00 |
1.00 |
52,401.00 |
|
46 |
3 |
Khu dân cư quy hoạch mới tại khu đô thị Cò Nòi (Đất quy hoạch chợ xép cũ) |
Xã Cò Nòi |
Đất nông nghiệp |
ONT |
2,600.00 |
1.50 |
3,900.00 |
|
47 |
4 |
Khu dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi |
Xã Cò Nòi |
Đất vườn ươm Hạt kiểm lâm |
ONT |
4,932.00 |
1.50 |
7,398.00 |
|
48 |
5 |
Khu dân cư bản Bôm Cưa, xã Chiềng Mung |
Xã Chiềng Mung |
Đất 5% |
ONT |
4,166.00 |
0.80 |
3,332.80 |
|
49 |
6 |
Điểm dân cư quy hoạch tại tiểu khu 14 (Khu cơ khí cũ) |
Thị trấn Hát Lót |
Đất Công ty cơ khí cũ |
ODT |
408.00 |
2.00 |
816.00 |
|
50 |
7 |
Khu đất trạm bơm nước tiểu khu 5 |
Thị trấn Hát Lót |
Đất nhà máy giấy |
ODT |
189.00 |
1.50 |
283.50 |
|
51 |
8 |
01 lô đất đoàn điều tra quy hoạch rừng tại tiểu khu 14 |
Thị trấn Hát Lót |
Đất đoàn điều tra QH cũ |
ODT |
200.00 |
2.00 |
400.00 |
|
|
IV |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
5,550.00 |
|
63,000.00 |
|
52 |
1 |
Khu đất tại Trung tâm hành chính mới huyện |
Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu |
Đất trụ sở |
ODT |
3,000.00 |
10.00 |
30,000.00 |
|
53 |
2 |
Khu đất Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện cũ |
Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu |
Đất trụ sở |
ODT |
450.00 |
10.00 |
4,500.00 |
|
54 |
3 |
Khu đất Trung tâm văn hóa huyện cũ |
Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu |
Đất trụ sở |
ODT |
350.00 |
10.00 |
3,500.00 |
|
55 |
4 |
Khu đất Trụ sở HĐND-UBND thị trấn Nông Trường Mộc Châu cũ |
Tiểu khu 40, thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Đất trụ sở |
ODT |
750.00 |
20.00 |
15,000.00 |
|
56 |
5 |
Khu đất Dân cư tại Trung tâm hành chính cũ huyện |
Tiểu khu 12, thị trấn Mộc Châu |
Đất trụ sở |
ODT |
1,000.00 |
10.00 |
10,000.00 |
|
|
V |
Huyện Vân Hồ |
|
|
|
67,000.00 |
|
38,200.00 |
|
57 |
1 |
Điểm dân cư bản Co Chàm, xã Lóng Luông |
Bản Co Chàm, xã Lóng Luông |
Đất sản xuất nông nghiệp |
ONT |
15,000.00 |
0.60 |
9,000.00 |
|
58 |
2 |
Điểm dân cư bản Lóng Luông, xã Lóng Luông |
Bản Lóng Luông, xã Lóng Luông |
Đất sản xuất nông nghiệp |
ONT |
5,000.00 |
0.60 |
3,000.00 |
|
59 |
3 |
Điểm dân cư nông thôn bản Hua Tạt, xã Vân Hồ |
Bản Hua Tạt, xã Vân Hồ |
Đất sản xuất nông nghiệp |
ONT |
30,000.00 |
0.60 |
18,000.00 |
|
60 |
4 |
Điểm dân cư nông thôn bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ |
Bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ |
Đất sản xuất nông nghiệp |
ONT |
7,000.00 |
0.60 |
4,200.00 |
|
61 |
5 |
Điểm dân cư nông thôn trung tâm xã Mường Tè |
Bản, xã Mường Tè |
Đất sản xuất nông nghiệp |
ONT |
10,000.00 |
0.40 |
4,000.00 |
|
|
VI |
Huyện Phù Yên |
|
|
|
65,650.00 |
|
31,245.00 |
|
62 |
1 |
Xã Mường Do |
Trung tâm cụm xã |
Đất 5% của xã |
ONT |
15,000.00 |
1.00 |
15,000.00 |
|
63 |
2 |
Xã Huy Bắc |
Khu Đô thị bản Phố |
Đất ruộng đã thu hồi |
ODT |
1,000.00 |
4.50 |
4,500.00 |
|
64 |
3 |
Xã Mường Cơi |
Trung tâm cụm xã |
Đất trồng cây hàng năm khác đã thu hồi |
ONT |
1,650.00 |
1.30 |
2,145.00 |
|
65 |
4 |
Xã Gia Phù |
Bản Lá, xã Gia Phù |
Đất trồng cây hàng năm khác |
ONT |
15,000.00 |
0.15 |
2,250.00 |
|
66 |
5 |
Xã Suối Bau |
Đỉnh Đèo Nhọt |
Đất chợ cũ |
ONT |
3,000.00 |
0.45 |
1,350.00 |
|
67 |
6 |
Xã Mường Thải |
Trung tâm 05,06 cũ |
Đất đã thu hồi |
ONT |
30,000.00 |
0.20 |
6,000.00 |
|
|
VII |
Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
26,680.31 |
|
21,251.95 |
|
68 |
1 |
Dọc quốc lộ 279 (từ nhà hàng Dũng Thúy vào khu vực ngã ba xã Mường Giàng) |
Xã Mường Giàng |
|
ONT |
4,981.50 |
0.90 |
4,483.35 |
(mới quy hoạch đất từ nhà hàng Dũng Thúy cách cầu số 01 là 282m (thuộc lô X8) |
69 |
2 |
Đất TT cụm xã Chiềng Khay (9 lô) |
Xã Chiềng Khay |
|
ONT |
956.00 |
0.25 |
239.00 |
|
70 |
3 |
Khu Trạm y tế xã Mường Giàng (cũ) thuộc đất lô N15 (khu dân cư) |
Ngã ba xã Mường Giàng |
|
ONT |
1,089.00 |
0.85 |
925.65 |
|
71 |
|
Khu vực Ngã ba Huổi Cuổi |
|
NHK |
ONT |
9,903.00 |
0.70 |
6,932.10 |
|
|
4 |
LK1 |
|
NHK |
ONT |
674.00 |
0.70 |
471.80 |
|
|
5 |
LK2 |
|
NHK |
ONT |
944.00 |
0.70 |
660.80 |
|
|
6 |
LK3 |
|
NHK |
ONT |
2,679.00 |
0.70 |
1,875.30 |
|
|
7 |
LK4 |
|
NHK |
ONT |
2,645.00 |
0.70 |
1,851.50 |
|
|
8 |
LK5 |
|
NHK |
ONT |
2,961.00 |
0.70 |
2,072.70 |
|
72 |
9 |
Đất dự trữ Doanh nghiệp (DN-02) |
Xã Mường Giàng |
|
ONT |
839.81 |
0.80 |
671.85 |
|
73 |
10 |
Các thửa đất quy hoạch dân cư |
Xã Mường Giàng |
|
ONT |
10,000.00 |
0.80 |
8,000.00 |
|
|
VIII |
Huyện Sông Mã |
|
|
|
5,600.00 |
|
21,200.00 |
|
74 |
1 |
Trại giống |
Bản Trại Giống, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
SKC |
ONT |
2,400.00 |
3.50 |
8,400.00 |
|
75 |
2 |
Bản Mường Tở, xã Mường Hung |
Bản Mường Tở, xã Mường Hung, huyện Sông Mã |
LUC |
ONT |
800.00 |
1.00 |
800.00 |
|
76 |
3 |
Đất lương thực |
Tổ 5, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã |
SKC |
ODT |
2,400.00 |
5.00 |
12,000.00 |
|
|
IX |
Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
2,500.00 |
|
18,750.00 |
|
77 |
1 |
Khu vực quy hoạch lô số 24 |
Bản Hua Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp |
Đất ở nông thôn |
Quy hoạch khu dân cư |
2,500.00 |
7.50 |
18,750.00 |
|
|
X |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
4,609.40 |
|
14,481.37 |
|
78 |
1 |
Đất giáp 1460 |
Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên |
ODT |
ODT |
252.00 |
7.07 |
1,782.19 |
|
79 |
2 |
Đất giáp phòng Nông nghiệp, Hạt kiểm lâm |
Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên |
ODT |
ODT |
463.00 |
7.07 |
3,274.43 |
|
80 |
3 |
Đất trạm khuyến nông |
|
ODT |
ODT |
662.40 |
4.77 |
3,162.12 |
|
81 |
4 |
Đất chân đồi nghĩa trang |
Tiểu khu 4, thị trấn Bắc Yên |
ODT |
ODT |
289.00 |
5.31 |
1,535.62 |
|
82 |
5 |
Đất Suối Trắm |
Phiêng Ban 1, thị trấn Bắc Yên |
ODT |
ODT |
2,943.00 |
6.46 |
4,727.00 |
|
|
1.94 |
|
|||||||
|
XI |
Huyện Mường La |
|
|
|
3,000.00 |
|
12,000.00 |
|
83 |
1 |
Khu đất sân vận động 19/5 tại tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong. |
Tiểu khu 1, thị trấn Ít Ong |
Đất bằng chưa sử dụng |
ODT |
3,000.00 |
4.00 |
12,000.00 |
|
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết tố cáo mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2019 đính chính Quyết định 23/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1982/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi điểm a và b, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh Phú Thọ công tác Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện thực hiện do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6, Điều 1 Nghị quyết 136/2014/NQ-HĐND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ cho huấn luyện viên và vận động viên thể thao tỉnh Khánh Hòa kèm theo Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 27/10/2017
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về đặt tên tuyến đường trên địa bàn huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 160/2014/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp làm cơ sở để tính tiền bồi thường, khi Nhà nước thu hồi đất giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Nhị Chiểu, huyện Kinh Môn (địa điểm mới - giai đoạn 01) tại địa bàn thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về quy định định mức và mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Hợp phần quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với công trình trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với giáo duc mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch; sửa đổi lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND Quy định phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND tổng kết hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp tái cơ cấu ngành nông nghiệp, nâng cao sức cạnh tranh, giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế đối với người bệnh không có thẻ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội được nuôi dưỡng tập trung tại trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và trung tâm chăm sóc trẻ em khuyết tật Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 30/6/2008 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực trong lĩnh vực kinh tế, tư pháp, văn thư lưu trữ và lĩnh vực khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 04/04/2014