Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với giáo duc mầm non và phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 04/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 29/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2016/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 4 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12 - TỔNG KẾT NHIỆM KỲ 2011 - 2016
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Sau khi xem xét Tờ trình số 10 /TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biêu Hội đồna nhân dân tỉnh,
QUYÉT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối vói giáo duc mầm non và phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Băc Kạn như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đông/tháng/học sinh
Cấp học |
Mức thu học phí |
||
Khu vực thành thị |
Khu vực miên núi |
||
04 phường của thành phố Bắc Kạn (Đức Xuân, Sông Cầu, Phùng Chí Kiên, Nguyễn Thị Minh Khai) và các thị trấn trung tâm huyện lỵ (Chợ Rã, Bằng Lũng. Phù Thông, Yên Lạc, Chợ Mới) |
Phường Xuất hóa, Huyền Tụng (thành phố Bắc Kạn) và các thị trấn còn lại |
Các xã còn lại |
|
Mầm non |
70 |
67 |
22 |
Trung học cơ sở |
63 |
60 |
18 |
Trung học Phổ thông |
65 |
62 |
21 |
Giáo dục thường xuvên cấp Trung học phổ thông |
65 |
62 |
21 |
Điều 2. Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở siáo dục thuộc hệ thống giáo dục quôc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Uy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đông nhân dân, các Ban của Hội đông nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thi hành Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồg nhân dân tinh thông qua.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa VIII, kỳ họp thứ 12 tổng kết nhiệm kỳ 2011-2016 thông qua ngày 22 tháng 4 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |