Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2335/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 19/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2335/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; niêm yết, công bố công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng, ban hành quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
||||
1. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
13 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3.000.000 |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
1.000.000 |
||
3. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
1.000.000 |
||
4. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
1.500.000 |
||
5. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
1.500.000 |
||
6. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
1.500.000 |
||
7. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.000.000 |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
8. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
2.000.000 |
||
9. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
10 ngày làm việc |
1.000.000 |
||
10. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
10 ngày làm việc |
1.000.000 |
||
11. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc |
3.000.000 |
||
12. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
1.000.000 |
||
13. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
1.500.000 |
||
14. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
1.000.000 |
||
15. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1.000.000 |
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
16. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
10 ngày làm việc |
2.000.000 |
||
17. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
10 ngày làm việc |
1.000.000 |
||
18. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
10 ngày làm việc |
1.000.000 |
||
19. |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
20. |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
15 ngày làm việc |
- |
||
21. |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
05 ngày làm việc |
- |
||
22. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ |
23. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
- |
||
24. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
10 ngày làm việc |
- |
||
25. |
Thủ tục thẩm định công nghệ của dự án đầu tư |
15 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 03/2016/TT-BKHCN ngày 30/3/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
26. |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
27. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
- |
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
|
28. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
05 ngày làm việc |
- |
||
29. |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 01 Lê Lai, TP Huế |
- |
- Luật Chuyển giao công nghệ; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ |
30. |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 ngày làm việc |
- |
||
31. |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
25 ngày làm việc |
- |
||
32. |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Không quy định tổng thời gian |
- |
||
33. |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Không quy định tổng thời gian |
- |
||
34. |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Không quy định tổng thời gian |
- |
||
35. |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Không quy định tổng thời gian |
- |
||
II |
Lĩnh vực An toàn bức xạ hạt nhân |
||||
36. |
Thủ tục khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
37. |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
11 ngày làm việc |
Phí thẩm định theo Thông tư 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
||
38. |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
|||
39. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
Không |
||
40. |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
Không |
||
41. |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
09 ngày làm việc |
200.000 |
||
42. |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế) |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
500.000 |
Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN ngày 08/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
||||
43. |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
250.000 |
Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
44. |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
15 ngày |
Không |
||
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
||||
45. |
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
01 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
46. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
05 ngày làm việc |
150.000 |
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
47. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
05 ngày làm việc |
150.000 |
||
48. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
05 ngày làm việc |
150.000 |
||
49. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
05 ngày làm việc |
150.000 |
||
50. |
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc hoặc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
51. |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc hoặc |
Không |
||
52. |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
Không |
||
53. |
Tiếp nhận công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
03 ngày làm việc |
Không |
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
54. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
15 ngày làm việc |
Không |
||
55. |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn trong nhập khẩu |
13 ngày làm việc |
Không |
Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
56. |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
28 ngày làm việc |
Không |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ |
|
57. |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
28 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ |
58. |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
05 ngày làm việc |
Không |
||
59. |
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Không quy định |
Không |
||
60. |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
01 ngày làm việc |
Không |
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn bức xạ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá thực hiện chương trình An sinh xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bổ sung hạng mục điều chỉnh mặt đường bê tông nhựa sang mặt đường bê tông xi măng đoạn tuyến Km12+128,49-Km 16+727,59 và hạng mục khác thuộc dự án Mở rộng Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Ninh Bình (ĐT.477 kéo dài), tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2016 quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung đối với đơn vị sử dụng nguồn kinh phí từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Thông tư 09/2016/TT-BKHCN Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với công trình trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Thông tư 03/2016/TT-BKHCN quy định về hồ sơ, nội dung và quy trình, thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai Tiểu Đề án “Giải quyết vấn đề về quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu và giấy tờ tùy thân khác cho người dân di cư tự do từ Campuchia về cư trú trên địa bàn tỉnh Đắk Nông" Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Thông tư 31/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 78/2014/NĐ-CP về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ ban hành Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Thông tư 25/2014/TT-BKHCN quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển các vùng sản xuất chuyên canh hàng hóa (lúa, rau màu, thủy sản) tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Thông tư 21/2014/TT-BKHCN về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Thông tư 14/2014/TT-BKHCN về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 05/02/2014
Thông tư 28/2013/TT-BKHCN quy định kiểm tra nhà nước về đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo dạy nghề, việc làm và xuất khẩu lao động tỉnh Sơn La Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/10/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Thông tư 08/2010/TT-BKHCN hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 01/03/2008
Nghị định 80/2007/NĐ-CP về doanh nghiệp khoa học và công nghệ Ban hành: 19/05/2007 | Cập nhật: 26/05/2007