Quyết định 231/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017
Số hiệu: | 231/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 02/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 02 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 172/STC-QLNS ngày 17 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 của thành phố Cần Thơ (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan ban, ngành và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2017 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN: |
12.826.290 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
9.870.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
- |
3 |
Thu từ thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
1.335.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
- |
5 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
1.090.102 |
6 |
Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt |
348.700 |
7 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
182.488 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.238.385 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
8.617.095 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.047.000 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
6.570.095 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.090.102 |
|
- Bổ sung cân đối |
- |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.090.102 |
3 |
Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt |
348.700 |
4 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
182.488 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: |
10.238.385 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.153.602 |
|
Trong đó: - Chi trả nợ gốc và lãi vay |
275.000 |
|
- Bội chi ngân sách cho đầu tư |
348.700 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.728.575 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
4 |
Dự phòng |
172.340 |
5 |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
182.488 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CỦA QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2017 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp thành phố |
8.926.304 |
1 |
Thu ngân sách cấp thành phố hưởng theo phân cấp |
7.319.619 |
|
- Các khoản thu NS cấp TP hưởng 100% |
1.569.440 |
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp TP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
5.750.179 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.090.102 |
|
- Bổ sung cân đối |
- |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.090.102 |
3 |
Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt |
348.700 |
4 |
Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
167.883 |
II |
Chi ngân sách cấp thành phố: |
8.926.304 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp TP theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
6.044.947 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách quận, huyện |
2.881.357 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.881.357 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
- |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN & NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách quận, huyện |
4.193.438 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1.297.476 |
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100% |
477.560 |
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
819.916 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố |
2.881.357 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.881.357 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
- |
3 |
Thu các khoản được để lại quản lý chi qua NSNN |
14.605 |
II |
Chi ngân sách quận, huyện: |
4.193.438 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu |
Dự toán 2017 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C+D) |
12.826.290 |
A. TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NSNN |
11.205.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
9.870.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.509.300 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.018.100 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
170.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
304.000 |
- Thuế tài nguyên |
17.200 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
349.700 |
- Thuế giá trị gia tăng |
196.950 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
149.300 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
150 |
- Thuế tài nguyên |
3.300 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.070.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
751.500 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
184.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.130.000 |
- Thuế tài nguyên |
500 |
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
4.000 |
4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh |
2.302.700 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.516.700 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
420.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
360.000 |
- Thuế tài nguyên |
6.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
360.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
23.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
675.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
850.000 |
9. Thu phí và lệ phí |
140.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
50.000 |
- Phí và lệ phí địa phương |
90.000 |
10. Tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
200.000 |
11. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
130.000 |
12. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
11.000 |
13. Thu khác NS: |
199.300 |
- Thu khác ngân sách trung ương |
47.300 |
Trong đó: - Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
37.000 |
- Thu khác ngân sách địa phương |
152.000 |
14. Thu xổ số kiến thiết: |
1.050.000 |
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu |
1.335.000 |
B. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
1.090.102 |
C. Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt |
348.700 |
D. Các khoản thu được để lại quản lý chi qua NSNN |
82.488 |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG (A+B+C+D) |
10.238.385 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP |
8.617.095 |
- Các khoản thu hưởng 100% |
2.047.000 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
6.570.095 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
- |
- Thu kết dư |
- |
B. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
1.090.102 |
C. Thu vay để bù đắp bội chi theo hạn mức được duyệt |
348.700 |
D. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN |
182.488 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.238.385 |
A |
Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
10.055.897 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.153.602 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
354.300 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
25.000 |
II |
Chi thường xuyên |
5.728.575 |
|
Trong đó |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.101.685 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
38.090 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
172.340 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
182.488 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ (A+B) |
6.044.947 |
A |
Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
5.877.064 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.250.774 |
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NS địa phương TW giao |
2.160.672 |
|
- Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư |
20.000 |
|
- Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
40.000 |
|
- Bố trí chi trả nợ gốc và lãi vay |
275.000 |
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
596.992 |
|
- Vốn dự phòng (10%) |
146.480 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
112.000 |
|
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
621.500 |
|
- Bội chi ngân sách cho đầu tư |
348.700 |
2 |
Chi XDCB từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
1.090.102 |
|
- Vốn trong nước |
157.460 |
|
- Vốn nước ngoài (ODA) |
932.642 |
II |
Chi thường xuyên |
2.536.146 |
1 |
Chi phí xuất bản báo Khmer ngữ |
1.583 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
208.912 |
3 |
Sự nghiệp hoạt động môi trường |
37.000 |
4 |
Sự nghiệp giáo dục |
409.673 |
5 |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
230.260 |
6 |
Sự nghiệp y tế |
373.949 |
7 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
32.890 |
8 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
30.730 |
9 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
- |
10 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
56.511 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
103.970 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
421.904 |
|
- Quản lý nhà nước |
290.706 |
|
- Đảng |
88.890 |
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
42.308 |
13 |
Chi An ninh quốc phòng |
105.371 |
|
- An ninh |
32.599 |
|
- Quốc phòng |
72.772 |
14 |
Chi ngân sách xã |
25.000 |
15 |
Chi khác |
129.523 |
|
Tr.đó: + Kinh phí khen thưởng |
5.000 |
|
+ Chuyển NH CSXH cho vay các đối tượng chính sách |
30.000 |
|
+ Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
50.000 |
|
+ Chi khác |
41.783 |
|
+ Kinh phí chi hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn |
2.740 |
16 |
Nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương |
100.000 |
17 |
Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm |
268.870 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
88.764 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
167.883 |
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Chi đầu tư phát triển |
Dự toán chi năm 2017 |
CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
Chương trình 135 |
Dự án 5 triệu ha rừng |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ mục tiêu khác (vốn sự nghiệp) |
Ghi chú |
||||||
Trong đó: ĐT XDCB |
Trong đó: |
Cộng |
Gồm |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Giáo dục, đào tạo |
Khoa học, công nghệ |
QLNN |
SN |
||||||||
1 |
2 |
3 = 4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 9+10 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG CỘNG |
2.902.074 |
1.969.432 |
932.642 |
354.300 |
25.000 |
1.834.079 |
532.275 |
1.301.804 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP |
|
|
|
|
|
17.873 |
17.873 |
|
|
|
|
|
|
2 |
VP Ủy ban nhân dân thành phố |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Văn phòng |
|
|
|
|
|
21.386 |
21.386 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Các đơn vị sự nghiệp |
|
|
|
|
|
1.004 |
|
1.004 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
|
|
|
|
|
9.360 |
9.360 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
10.961 |
10.961 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
4.945 |
4.945 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công Thương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
7.459 |
7.459 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đơn vị trực thuộc Sở Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
|
|
|
11.336 |
11.336 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Tiết kiệm năng lượng |
|
|
|
|
|
821 |
|
821 |
|
|
|
|
|
|
- TT Khuyến công & tư vấn PTCN |
|
|
|
|
|
1.158 |
|
1.158 |
|
|
|
|
|
|
- TT Vườn ươm CNCN VN-HQ |
|
|
|
|
|
2.960 |
|
2.960 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
11.049 |
11.049 |
|
|
|
|
|
|
10 |
- Ban QL Khu đô thị mới |
|
|
|
|
|
1.831 |
|
1.831 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
8.535 |
8.535 |
|
|
|
|
|
|
12 |
TT Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
6.374 |
|
6.374 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Thông tin & Truyền thông |
11.500 |
11.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
|
|
|
|
|
4.409 |
4.409 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp CNTT |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
14 |
- Trung Tâm CNTT & TT |
|
|
|
|
|
1.688 |
|
1.688 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Giao thông Vận tải |
11.592 |
11.592 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
|
|
|
|
|
7.103 |
7.103 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Đơn vị trực thuộc Sở GTVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh tra Sở Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
|
|
|
|
|
4.818 |
4.818 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
1.640 |
|
1.640 |
|
|
|
|
|
|
- Cảng vụ đường thủy |
|
|
|
|
|
2.286 |
|
2.286 |
|
|
|
|
|
|
- Ban An toàn giao thông |
|
|
|
|
|
972 |
972 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
6.748 |
6.748 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua Khen thưởng |
|
|
|
|
|
1.994 |
1.994 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.821 |
2.821 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục VT & Lưu trữ |
|
|
|
|
|
1.481 |
1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
1.042 |
|
1.042 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Lao động TBXH |
2.550 |
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
|
|
|
|
|
8.355 |
8.355 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác XH |
|
|
|
|
|
7.173 |
|
7.173 |
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
- BCĐ XĐGN+ GQVL |
|
|
|
|
|
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
- Quản trang |
|
|
|
|
|
942 |
|
942 |
|
|
|
|
|
|
- Công tác nghề xã hội |
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ |
|
|
|
|
|
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức Hội thi tay nghề và Hội giảng giáo viên toàn quốc |
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần |
|
|
|
|
|
- |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo |
|
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
- Mua BHYT tại 02 TT |
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
20 |
Đơn vị trực thuộc Sở LĐTBXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT Bảo trợ XH |
|
|
|
|
|
14.882 |
|
14.882 |
|
|
|
|
|
|
- TT CB GD LĐ-XH & QLSCN |
|
|
|
|
|
12.280 |
|
12.280 |
|
|
|
|
|
|
- TT Dịch vụ việc làm |
|
|
|
|
|
2.311 |
|
2.311 |
|
|
|
|
|
|
- TT Công tác xã hội & TE (mới thành lập) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- CC phòng chống TNXH |
|
|
|
|
|
3.234 |
3.234 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
32.607 |
32.607 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
|
|
|
|
|
10.165 |
10.165 |
|
|
|
|
|
|
|
- SN TDTT |
|
|
|
|
|
27.200 |
|
27.200 |
|
|
|
|
|
|
- XD ĐS VH khu dân cư |
|
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
- Chi SN VH & QL di tích |
|
|
|
|
|
1.700 |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về GĐ |
|
|
|
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác QL về du lịch |
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ |
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ và đào tạo bóng đá trẻ |
|
|
|
|
|
24.543 |
|
24.543 |
|
|
|
|
|
22 |
Đơn vị trực thuộc Sở VHTTDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện |
|
|
|
|
|
5.298 |
|
5.298 |
|
|
|
|
|
|
- Bảo tang |
|
|
|
|
|
4.101 |
|
4.101 |
|
|
|
|
|
|
- Ban QL di tích |
|
|
|
|
|
1.678 |
|
1.678 |
|
|
|
|
|
|
- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
9.176 |
|
9.176 |
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển du lịch |
|
|
|
|
|
2.682 |
|
2.682 |
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Văn hóa |
|
|
|
|
|
5.345 |
|
5.345 |
|
|
|
|
|
|
- Chi SN TDTT (TT TDTT) |
|
|
|
|
|
4.768 |
|
4.768 |
|
|
|
|
|
23 |
Sở Tài nguyên & Môi trường |
20.500 |
20.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
|
|
|
|
|
7.786 |
7.786 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
24 |
Đơn vị trực thuộc Sở TNMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
1.844 |
1.844 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục Quản lý đất đai |
|
|
|
|
|
1.474 |
1.474 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Quan trắc MT |
|
|
|
|
|
716 |
|
716 |
|
|
|
|
|
|
- TT Công nghệ Thông tin TN & MT |
|
|
|
|
|
1.509 |
|
1.509 |
|
|
|
|
|
|
- TT Kỹ thuật TN & MT |
|
|
|
|
|
2.325 |
|
2.325 |
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng ĐK đất đai |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
- TT Phát triển Quỹ đất |
|
|
|
|
|
2.770 |
|
2.770 |
|
|
|
|
|
25 |
Thanh tra thành phố |
|
|
|
|
|
5.986 |
5.986 |
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở KHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
|
|
|
|
|
4.252 |
4.252 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
26.220 |
|
26.220 |
|
|
|
|
|
27 |
Đơn vị trực thuộc Sở KHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cục TC ĐL chất lượng |
|
|
|
|
|
1.567 |
1.567 |
|
|
|
|
|
|
|
- TT Thông tin KH&CN |
|
|
|
|
|
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
28 |
Sở Y tế |
103.504 |
103.504 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
|
|
|
|
|
6.257 |
6.257 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
346.823 |
|
346.823 |
|
|
|
|
|
|
- Thành lập BV Tim mạch |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đề án, chương trình |
|
|
|
|
|
6.450 |
|
6.450 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm |
|
|
|
|
|
3.880 |
|
3.880 |
|
|
|
|
|
|
- Các dự án VSATTP, sốt rét, SDD TE, SXH-Zika-Chikungunnya, TCMR, TNTTTE |
|
|
|
|
|
3.402 |
|
3.402 |
|
|
|
|
|
29 |
- Chi cục Dân số KHHGĐ |
|
|
|
|
|
2.668 |
2.668 |
|
|
|
|
|
|
30 |
- Chi cục An toàn VS thực phẩm |
|
|
|
|
|
2.094 |
2.094 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
34.800 |
34.800 |
|
34.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
|
|
|
|
|
9.419 |
9.419 |
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục |
|
|
|
|
|
389.050 |
|
389.050 |
|
|
|
|
|
32 |
Ban QL các khu chế xuất & CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- QLNN |
|
|
|
|
|
4.193 |
4.193 |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí SN môi trường |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
33 |
Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
3.685 |
3.685 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
34.900 |
34.900 |
|
|
|
5.364 |
5.364 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Đơn vị trực thuộc Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX & PTNT |
|
|
|
|
|
2.664 |
2.664 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
|
|
|
|
|
2.084 |
2.084 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
1.444 |
|
1.444 |
|
|
|
|
|
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
|
|
|
|
|
11.341 |
|
11.341 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
|
|
|
|
|
1.909 |
1.909 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
5.190 |
|
5.190 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
|
|
|
|
|
2.710 |
2.710 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
8.743 |
|
8.743 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
|
|
|
|
|
3.713 |
3.713 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
3.970 |
|
3.970 |
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ QLNN |
|
|
|
|
|
1.292 |
1.292 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sự nghiệp |
|
|
|
|
|
175 |
|
175 |
|
|
|
|
|
|
CC QL chất lượng nông lâm TS |
|
|
|
|
|
2.542 |
2.542 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Khuyến nông - Khuyến ngư |
|
|
|
|
|
4.632 |
|
4.632 |
|
|
|
|
|
|
TT Giống cây trồng, vật nuôi TS |
|
|
|
|
|
3.834 |
|
3.834 |
|
|
|
|
|
36 |
Thành đoàn |
|
|
|
|
|
5.896 |
5.896 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Phụ nữ |
|
|
|
|
|
4.816 |
4.816 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Nông dân |
|
|
|
|
|
4.414 |
4.414 |
|
|
|
|
|
|
39 |
UB Mặt trận Tổ quốc |
|
|
|
|
|
7.123 |
7.123 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Người cao tuổi |
|
|
|
|
|
403 |
403 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
2.944 |
2.944 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Đoàn ủy Khối cơ quan |
|
|
|
|
|
564 |
564 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Đoàn ủy Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
552 |
552 |
|
|
|
|
|
|
43 |
LH các hội KHKT |
|
|
|
|
|
754 |
754 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Nhà báo |
|
|
|
|
|
805 |
805 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Người mù |
|
|
|
|
|
460 |
460 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Đông y |
|
|
|
|
|
295 |
295 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
|
|
|
|
2.503 |
2.503 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ND người già & TE |
|
|
|
|
|
1.882 |
|
1.882 |
|
|
|
|
|
48 |
Hội Khuyết tật |
|
|
|
|
|
471 |
471 |
|
|
|
|
|
|
49 |
LH các tổ chức hữu nghị |
|
|
|
|
|
2.408 |
2.408 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
|
|
|
|
2.324 |
2.324 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
|
|
|
|
|
520 |
520 |
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
|
|
|
|
450 |
450 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Người tù kháng chiến |
|
|
|
|
|
415 |
415 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội Khuyến học |
|
|
|
|
|
575 |
575 |
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội Y học |
|
|
|
|
|
439 |
439 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
2.777 |
2.777 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Đài Phát thanh TH |
|
|
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
58 |
Hội Luật gia |
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Công An TP |
36.637 |
36.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
19.102 |
19.102 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện KH 38 & công tác nhân quyền |
|
|
|
|
|
530 |
530 |
|
|
|
|
|
|
|
- KP PC tội phạm BBPN |
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
- HĐ của lực lượng QB và PCTN |
|
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục Công an xã |
|
|
|
|
|
1.508 |
1.508 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL bảo vệ dân phố |
|
|
|
|
|
3.365 |
3.365 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Sở Cảnh sát PCCC |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
6.094 |
6.094 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
21.734 |
21.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động |
|
|
|
|
|
45.547 |
45.547 |
|
|
|
|
|
|
|
- TC ngày công LĐ của DQ |
|
|
|
|
|
9.025 |
9.025 |
|
|
|
|
|
|
|
- PC lực lượng QB |
|
|
|
|
|
550 |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ CamPuchia |
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang phục LL DQTV |
|
|
|
|
|
13.650 |
13.650 |
|
|
|
|
|
|
62 |
TT Xúc tiến ĐT-TM & HCTL |
|
|
|
|
|
7.020 |
|
7.020 |
|
|
|
|
|
63 |
Viện Kinh tế |
|
|
|
|
|
2.773 |
|
2.773 |
|
|
|
|
|
64 |
TT Hỗ trợ DN nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
625 |
|
625 |
|
|
|
|
|
65 |
VP Điều phối XD NTM |
|
|
|
|
|
1.041 |
|
1.041 |
|
|
|
|
|
66 |
Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
|
|
|
|
|
10.894 |
|
10.894 |
|
|
|
|
|
67 |
Báo Cần Thơ |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
1.583 |
|
1.583 |
|
|
|
|
|
68 |
Hệ Đảng |
|
|
|
|
|
88.890 |
88.890 |
|
|
|
|
|
|
69 |
Tòa án nhân dân thành phố |
|
|
|
|
|
680 |
|
680 |
|
|
|
|
|
70 |
Viện kiểm sát nhân dân thành phố |
|
|
|
|
|
680 |
|
680 |
|
|
|
|
|
71 |
Chi cục thi hành án dân sự thành phố |
|
|
|
|
|
680 |
|
680 |
|
|
|
|
|
72 |
Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố |
|
|
|
|
|
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
73 |
KP thực hiện CCHC |
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
74 |
KP tổ chức các ngày Lễ lớn |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
75 |
KP mua sắm TS |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
76 |
KP trợ cấp nghỉ việc |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
77 |
KP bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
78 |
Vốn quy hoạch |
|
|
|
|
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
79 |
Kinh phí khen thưởng |
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
80 |
Trường Trung cấp nghề Thới Lai |
|
|
|
|
|
3.425 |
|
3.425 |
|
|
|
|
|
81 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
|
|
|
|
|
17.807 |
|
17.807 |
|
|
|
|
|
|
- 02 trường thực hành |
|
|
|
|
|
4.710 |
|
4.710 |
|
|
|
|
|
82 |
Trường Cao đẳng nghề |
39.800 |
39.800 |
|
39.800 |
|
13.067 |
|
13.067 |
|
|
|
|
|
83 |
Trường Chính trị |
|
|
|
|
|
10.961 |
|
10.961 |
|
|
|
|
|
84 |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
9.061 |
|
9.061 |
|
|
|
|
|
85 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
28.800 |
28.800 |
|
28.800 |
|
13.381 |
|
13.381 |
|
|
|
|
|
86 |
Trường Cao đẳng y tế |
|
|
|
|
|
6.967 |
|
6.967 |
|
|
|
|
|
87 |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật |
|
|
|
|
|
6.141 |
|
6.141 |
|
|
|
|
|
88 |
Trường Trung cấp TDTT |
|
|
|
|
|
2.691 |
|
2.691 |
|
|
|
|
|
89 |
Trường năng khiếu TDTT |
|
|
|
|
|
18.629 |
|
18.629 |
|
|
|
|
|
90 |
Trường TC Nghề KV ĐBSCL |
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
91 |
Đào tạo lại công chức (Sở Nội vụ) |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
92 |
Đào tạo của khối đoàn thể |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
93 |
Kinh phí đào tạo nghề LĐ ngoại thành (Sở LĐ TBXH) |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
94 |
Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục |
|
|
|
|
|
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
95 |
Kinh phí đào tạo ngành Y tế |
|
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
96 |
Đào tạo cán bộ của Thành ủy |
|
|
|
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
97 |
KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP |
|
|
|
|
|
8.094 |
|
8.094 |
|
|
|
|
|
98 |
KP đào tạo của Công An thành phố |
|
|
|
|
|
4.205 |
|
4.205 |
|
|
|
|
|
99 |
KP đào tạo của Sở Cảnh sát PCCC |
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
100 |
Kinh phí tập huấn lĩnh vực khuyến công (TT Khuyến công & TVPTCN thuộc Sở Công Thương) |
|
|
|
|
|
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
101 |
Kinh phí tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính) |
|
|
|
|
|
1.310 |
|
1.310 |
|
|
|
|
|
102 |
Kinh phí tập huấn của Sở LĐTBXH |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
103 |
Đào tạo tập huấn các ngành khác |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
104 |
Đào tạo cán bộ Hợp tác xã (Liên minh HTX: 200 trđ; CC PT Nông thôn: 200 trđ) |
|
|
|
|
|
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
105 |
KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
106 |
KP đào tạo nước ngoài (Sở Nội vụ) |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
107 |
KP đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
|
|
|
108 |
Đề án “Nâng cao năng lực của ĐB HĐND TP” |
|
|
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
109 |
Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA) |
307.000 |
307.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố |
136.250 |
136.250 |
|
66.400 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố |
63.500 |
63.500 |
|
26.500 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Bệnh viện ung bướu thành phố Cần Thơ |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Đài Phát thanh truyền hình thành phố Cần Thơ |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
39.496 |
39.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
9.222 |
9.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 |
Nguồn TW bổ sung có mục tiêu chưa phân bổ chi tiết |
1.090.102 |
157.460 |
932.642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Hỗ trợ vốn chưa phân bổ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy - HĐND - UBND |
132.500 |
132.500 |
|
132.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 |
Dự phòng |
301.480 |
301.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Trả nợ lãi, gốc các khoản vay và hoàn trả vốn ứng trước |
275.000 |
275.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
Quỹ Phát triển đất thành phố |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 |
Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Dự toán chi đầu năm 2017 bao gồm kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG |
THỜI GIAN KC-HT |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
TỔNG DỰ TOÁN HOẶC DỰ TOÁN ĐƯỢC DUYỆT |
GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2016 |
GIÁ TRỊ THANH TOÁN TỪ KHỞI CÔNG ĐẾN 31/12/2016 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
TT |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
2.902.074 |
A |
Công trình thành phố quản lý |
|
|
|
|
3.356.315 |
4.103.325 |
2.902.074 |
A1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
A2 |
Nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
1.090.102 |
A3 |
Hỗ trợ vốn chưa phân bổ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
132.500 |
A4 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
301.480 |
A5 |
Trả nợ lãi, gốc các khoản vay và hoàn trả vốn ứng trước |
|
|
|
|
|
|
275.000 |
A6 |
Quỹ Phát triển đất thành phố |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
A7 |
Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
A8 |
Vốn kế hoạch thực hiện |
|
|
|
16.044.118 |
3.356.315 |
4.103.325 |
1.012.992 |
I |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
469.643 |
113.612 |
162.680 |
34.900 |
|
Nạo vét kênh KH1 |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
C |
5.121 |
2.250 |
2.250 |
2.000 |
|
Nâng cấp đê bao bờ Bắc tuyến kênh Đòn Dông từ B-H |
Vĩnh Thạnh |
2015-2017 |
C |
7.453 |
2.311 |
2.311 |
3.300 |
|
Nạo vét kênh Vàm Bi |
Phong Điền |
2015-2017 |
C |
6.981 |
354 |
2.171 |
2.700 |
|
Nạo vét kênh Ngã Tư - Ba Đá |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
C |
4.837 |
2.142 |
2.142 |
1.400 |
|
Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
Ô Môn |
2010-2020 |
B |
416.743 |
104.412 |
151.261 |
20.000 |
|
Tiểu dự án Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại & cây ăn quả, xã Trường Long huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
Phong Điền |
2016-2017 |
C |
23.264 |
2.143 |
2.545 |
1.500 |
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
2.992 |
- |
- |
2.000 |
|
Nâng cấp, cải tạo Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ |
Thới Lai |
2017-2019 |
C |
2.252 |
- |
- |
2.000 |
II |
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN |
|
|
|
265.526 |
71.518 |
71.655 |
39.496 |
|
Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
TPCT |
2011-2017 |
B |
131.876 |
26.876 |
27.013 |
3.800 |
|
Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6) |
Cờ Đỏ, Thới Lai |
2015 |
C |
9.537 |
850 |
850 |
78 |
|
Hệ thống cấp nước xã Đông Thắng |
Cờ Đỏ |
2015-2017 |
C |
14.075 |
6.550 |
6.550 |
718 |
|
Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - H.Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2013 2016 |
C |
54.410 |
37.242 |
37.242 |
900 |
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thắng, H. Thới Lai |
Thới Lai |
2017-2019 |
C |
11.583 |
- |
- |
8.000 |
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
2017-2019 |
C |
14.007 |
- |
- |
9.000 |
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Đông Bình, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
2017-2019 |
C |
19.080 |
- |
- |
9.000 |
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền |
Phong Điền |
2017-2019 |
C |
10.958 |
- |
- |
8.000 |
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
676.717 |
598.194 |
601.288 |
11.592 |
|
Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh HG với TPCT (đoạn thuộc TPCT) - gđ1 |
Cái Răng - Phong Điền |
2007-2019 |
B |
607.850 |
534.590 |
536.926 |
10.238 |
|
12 cầu trên Đường tỉnh 921 (đoạn Thốt Nốt đến cầu Ngã Tư) |
TN-VT |
2009-2010 |
B |
65.993 |
63.604 |
63.604 |
354 |
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
2.874 |
- |
759 |
1.000 |
IV |
BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
616.225 |
202.963 |
214.407 |
63.500 |
|
Đường ôtô vào trung tâm xã Tân Thạnh |
Thới Lai |
2014-2016 |
B |
138.153 |
115.938 |
115.938 |
5.000 |
|
Đường ôtô vào trung tâm xã Trường Thắng |
Thới Lai |
2014-2016 |
B |
61.435 |
51.401 |
51.401 |
2.000 |
|
Trường Chính trị thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2015-2019 |
B |
175.545 |
33.568 |
33.568 |
26.500 |
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
B |
141.607 |
2.056 |
13.500 |
15.000 |
|
Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, thành phố Cần Thơ |
ÔM-TL |
2016-2020 |
B |
99.485 |
- |
- |
15.000 |
V |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
605.005 |
138.767 |
243.244 |
4.000 |
|
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
A |
605.005 |
138.767 |
243.244 |
4.000 |
VI |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
1.288.039 |
609.385 |
776.033 |
103.504 |
|
Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
61.019 |
7.931 |
25.372 |
10.000 |
|
Bệnh viện tâm thần Cần Thơ |
Ô Môn |
2010-2017 |
B |
103.814 |
7.890 |
11.741 |
18.000 |
|
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
Ninh Kiều |
2010-2017 |
A |
861.397 |
470.268 |
590.857 |
35.000 |
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Ninh Kiều |
2011-2017 |
B |
218.058 |
123.219 |
146.071 |
20.004 |
|
Hệ thống xử lý nước thải các Bệnh viện (Tai mũi họng, Mắt-RHM, Da Liễu) |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
4.667 |
78 |
1.993 |
2.200 |
|
Nâng cấp, sửa chữa TT chẩn đoán y khoa thành khu khám và điều trị ung bướu - BV ung bướu TP |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
1.103 |
- |
- |
1.000 |
|
Cải tạo, sửa chữa BV Nhi đồng TPCT thành BV Tim mạch TPCT và mua sắm trang thiết bị |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
20.998 |
- |
- |
9.500 |
|
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
2.506 |
- |
- |
2.000 |
|
Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
13.650 |
- |
- |
5.000 |
|
Nâng cấp, sửa chữa Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
621 |
- |
- |
600 |
|
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
206 |
- |
- |
200 |
VII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
121.241 |
62.165 |
67.849 |
34.800 |
|
Trường THPT Phan Văn Trị |
Phong Điền |
2014-2018 |
B |
72.736 |
39.673 |
43.309 |
24.250 |
|
Trường THPT Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
2015-2017 |
C |
28.636 |
22.492 |
24.540 |
1.800 |
|
Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng |
Ô Môn |
2017-2019 |
C |
17.918 |
- |
- |
7.000 |
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
836 |
- |
- |
750 |
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
1.115 |
- |
- |
1.000 |
VIII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
194.483 |
106.759 |
106.196 |
32.607 |
|
Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch cồn Khương |
Ninh Kiều |
2009 - 2013 |
B |
76.300 |
72.730 |
63.673 |
3.007 |
|
Khối nhà thư viện, thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, TP. Cần Thơ. |
Ninh Kiều |
2015-2017 |
C |
18.825 |
18.672 |
20.214 |
500 |
|
Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
2015-2018 |
C |
27.258 |
9.923 |
10.131 |
6.000 |
|
Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền |
Thốt Nốt |
2016-2018 |
C |
36.492 |
2.622 |
5.000 |
10.000 |
|
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn |
Ô Môn |
2016-2018 |
C |
10.230 |
316 |
3.683 |
3.000 |
|
Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
2016-2018 |
C |
9.238 |
2.494 |
3.494 |
2.000 |
|
Nâng cấp, sửa chữa Khu nhà 4, đình Thường Thạnh |
Cái Răng |
2016-2018 |
C |
4.273 |
- |
- |
2.000 |
|
Cải tạo, sửa chữa sân vận động Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
9.257 |
- |
- |
3.700 |
|
Sân bóng chuyền bãi biển |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
2.610 |
- |
- |
2.400 |
IX |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
24.474 |
533 |
7.230 |
11.500 |
|
Phát triển, nâng cấp, mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành của thành phố đến cấp xã và các cơ quan đơn vị trên địa bàn |
TPCT |
2016-2017 |
C |
6.600 |
246 |
2.803 |
3.000 |
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
3.459 |
63 |
1.314 |
1.500 |
|
Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn |
TPCT |
2016-2017 |
C |
14.415 |
225 |
3.112 |
7.000 |
X |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
8.732 |
5.400 |
5.489 |
2.550 |
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B |
Ô Môn |
2016-2018 |
C |
8.732 |
5.400 |
5.489 |
2.550 |
XI |
CTY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC CẦN THƠ |
|
|
|
494.278 |
278.653 |
315.330 |
6.500 |
|
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
NK-CR |
2003-2014 |
B |
494.278 |
278.653 |
315.330 |
6.500 |
XII |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ |
|
|
|
209.818 |
110.746 |
123.960 |
21.734 |
|
BT, HT và TĐC thuộc DA khu di tích lịch sử Lộ vòng cung Cần Thơ - GĐ1: Khu A (Khu tưởng niệm) |
Phong Điền |
2013-2015 |
C |
56.476 |
11.957 |
21.000 |
234 |
|
Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
2013-2017 |
B |
99.900 |
74.433 |
78.605 |
11.500 |
|
Trung tâm giáo dục Quốc phòng An Ninh |
TPCT |
2011-2017 |
C |
53.442 |
24.356 |
24.356 |
10.000 |
XIII |
CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
182.243 |
49.785 |
53.332 |
36.637 |
|
Cải tạo hội trường Công an thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2011-2012 |
C |
17.660 |
19.023 |
19.023 |
3.637 |
|
Trạm cảnh sát giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm cảnh sát giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm cảnh sát giao thông cửa ô Ba Láng-quận Cái Răng thuộc Công an TP.Cần Thơ |
Thốt Nốt - Cái Răng |
2016-2018 |
C |
37.545 |
14.000 |
14.000 |
5.000 |
|
Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
2015-2019 |
B |
65.494 |
12.687 |
14.509 |
5.000 |
|
Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
6.862 |
1.450 |
2.300 |
2.700 |
|
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
2016-2018 |
C |
14.824 |
- |
- |
4.300 |
|
Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
10.466 |
2.625 |
3.500 |
3.000 |
|
Thiết bị chống sét cho Hệ thống thông tin quản lý chứng minh nhân dân, nhân hộ khẩu |
TPCT |
2019-2020 |
C |
3.054 |
- |
- |
1.000 |
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch mở rộng xây dựng trụ sở Công an thành phố tại phường Cái Khế, quận Ninh Kiều |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
26.338 |
- |
- |
12.000 |
XIV |
Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA). |
|
|
|
9.192.542 |
740.031 |
998.199 |
307.000 |
|
Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (Dự án 3) |
TPCT |
2017-2021 |
A |
7.339.334 |
1.724 |
2.334 |
300.000 |
|
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cần Thơ |
NK-BT-OM |
2012-2017 |
A |
1.853.208 |
738.307 |
995.865 |
7.000 |
XV |
BAN QLDA ĐTXD 2 THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
490.636 |
125.602 |
154.789 |
136.250 |
|
Trường THPT An Khánh |
Ninh Kiều |
2013-2017 |
B |
65.965 |
49.109 |
54.255 |
400 |
|
Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2 |
Ô Môn |
2014-2017 |
C |
33.016 |
19.734 |
21.035 |
13.000 |
|
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12 |
Bình Thủy |
2014-2017 |
B |
73.311 |
41.676 |
47.989 |
12.000 |
|
Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
2016-2018 |
C |
48.186 |
12.088 |
16.050 |
13.000 |
|
Trường THPT Châu Văn Liêm |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
B |
106.848 |
1.847 |
2.067 |
30.000 |
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
4.090 |
231 |
1.392 |
1.100 |
|
Trụ sở Thanh tra thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
18.302 |
264 |
5.500 |
4.500 |
|
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
29.722 |
653 |
6.500 |
16.000 |
|
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
42.503 |
- |
- |
10.000 |
|
Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa, quận Cái Răng, TPCT |
Cái Răng |
2017-2019 |
C |
14.258 |
- |
- |
7.000 |
|
Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển, quận Ninh Kiều, TPCT |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
11.522 |
- |
- |
5.000 |
|
Trường THCS và THPT Trường Xuân |
Thới Lai |
2017-2019 |
C |
18.880 |
- |
- |
8.000 |
|
Nâng nền sân sau và hành lang hội trường Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ em không nơi nương tựa thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
2017-2018 |
C |
602 |
- |
- |
550 |
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở các Hội |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
4.409 |
- |
- |
1.900 |
|
Trụ sở các Đội thanh tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông Vận tải và Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
OM-TL-CĐ-VT |
2017-2019 |
C |
8.373 |
- |
- |
4.000 |
|
Nâng cấp và cải tạo trụ sở làm việc Hội nông dân thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
898 |
- |
- |
800 |
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở HĐND thành phố |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
9.751 |
- |
- |
9.000 |
XVI |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
557.534 |
3.666 |
7.432 |
2.000 |
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
PĐ-CĐ-TL-VT |
2016-2020 |
B |
557.534 |
3.666 |
7.432 |
2.000 |
XVII |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
113.942 |
29.342 |
49.107 |
20.500 |
|
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
Vĩnh Thạnh |
2014-2018 |
B |
108.250 |
29.260 |
46.315 |
20.000 |
|
02 trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
5.692 |
82 |
2.792 |
500 |
XVIII |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CẦN THƠ |
|
|
|
166.579 |
74.303 |
76.222 |
28.800 |
|
Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2014-2017 |
C |
76.822 |
72.222 |
72.222 |
6.000 |
|
Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
B |
89.757 |
2.081 |
4.000 |
22.800 |
XIX |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ |
|
|
|
164.833 |
3.275 |
17.207 |
39.800 |
|
Tăng cường kỹ năng nghề |
Bình Thủy |
2010-2015 |
B |
106.071 |
2.207 |
2.207 |
11.800 |
|
Dự án Đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, Hạng mục Xây dựng hai khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị |
TPCT |
2016-2020 |
B |
55.488 |
1.068 |
15.000 |
25.000 |
|
Mua sắm trang thiết bị Tăng cường năng lực đào tạo ngoại ngữ |
Bình Thủy |
2017-2018 |
C |
3.274 |
- |
- |
3.000 |
XX |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ |
|
|
|
65.849 |
30.953 |
37.444 |
15.000 |
|
Khối lớp học phòng thí nghiệm thực hành (gđ 1) |
Ninh Kiều |
2014-2015 |
B |
47.865 |
30.953 |
35.003 |
1.500 |
|
Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
17.984 |
- |
2.440 |
13.500 |
XXI |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT TP |
|
|
|
40.134 |
436 |
436 |
9.222 |
|
Hạ tầng Khu dân cư - Khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
40.134 |
436 |
436 |
9.222 |
XXII |
BV UNG BƯỚU TPCT |
|
|
|
19.928 |
227 |
6.738 |
10.500 |
|
Trang thiết bị hệ thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
14.989 |
227 |
6.738 |
6.000 |
|
Mua sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung bướu TPCT |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
4.939 |
- |
- |
4.500 |
XXIII |
SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
4.890 |
0 |
0 |
2.000 |
|
Cải tạo sửa chữa Trụ sở Sở Xây dựng TPCT |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
4.890 |
- |
- |
2.000 |
XXIV |
SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
5.930 |
0 |
0 |
3.900 |
|
Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ năm 1992 đến năm 2003 |
TPCT |
2017-2018 |
C |
4.998 |
- |
- |
3.000 |
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Nội Vụ |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
932 |
- |
- |
900 |
XXV |
CẢNH SÁT PCCC |
|
|
|
26.468 |
0 |
0 |
10.000 |
|
Mua sắm xe chữa cháy cho Phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quận Ô Môn, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Ngã Ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt, Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy huyện Cờ Đỏ thuộc Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Cần Thơ |
TPCT |
2017-2019 |
C |
26.468 |
- |
- |
10.000 |
XXVI |
ĐÀI PTTH TPCT |
|
|
|
11.002 |
0 |
3.000 |
7.000 |
|
Công trình hệ thống thiết bị thu hình phim trường |
Ninh Kiều |
2016-2018 |
C |
11.002 |
- |
3.000 |
7.000 |
XXVII |
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TPCT |
|
|
|
14.588 |
0 |
4.057 |
9.000 |
|
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2016-2020 |
C |
14.588 |
- |
4.057 |
9.000 |
XXVIII |
BÁO CẦN THƠ |
|
|
|
7.099 |
0 |
0 |
3.500 |
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ Báo Cần Thơ điện tử |
Ninh Kiều |
2017-2019 |
C |
7.099 |
- |
- |
3.500 |
XXIX |
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
4.930 |
0 |
0 |
4.500 |
|
Mua sắm trang thiết bị triển khai Bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Nhi đồng TPCT |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
4.930 |
- |
- |
4.500 |
XXX |
VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ |
|
|
|
810 |
0 |
0 |
700 |
|
Xây dựng mới tường rào phía sau trụ sở UBND thành phố |
Ninh Kiều |
2017-2018 |
C |
810 |
- |
- |
700 |
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
Chia ra: |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số: |
1.090.102 |
1.090.102 |
- |
A |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
- |
- |
- |
B |
CHI MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC |
1.090.102 |
1.090.102 |
- |
1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
157.460 |
157.460 |
|
2 |
VỐN ODA |
932.642 |
932.642 |
- |
3 |
VỐN SỰ NGHIỆP |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện |
Tổng chi cân đối ngân sách quận, huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp thành phố cho ngân sách quận, huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
Quận Ninh Kiều |
924.300 |
684.839 |
181.193 |
181.193 |
- |
2 |
Quận Bình Thủy |
268.100 |
464.672 |
280.039 |
280.039 |
- |
3 |
Quận Cái Răng |
279.500 |
333.598 |
128.366 |
128.366 |
- |
4 |
Quận Ô Môn |
117.600 |
497.231 |
394.920 |
394.920 |
- |
5 |
Quận Thốt Nốt |
178.800 |
442.521 |
304.003 |
304.003 |
- |
6 |
Huyện Phong Điền |
43.300 |
372.492 |
337.033 |
337.033 |
- |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
48.900 |
476.669 |
435.213 |
435.213 |
- |
8 |
Huyện Thới Lai |
50.700 |
479.337 |
435.674 |
435.674 |
- |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
50.100 |
427.475 |
384.917 |
384.917 |
- |
Tổng cộng |
1.961.300 |
4.178.833 |
2.881.357 |
2.881.357 |
- |
* Ghi chú: Tổng thu NSNN trên địa bàn quận, huyện (chưa bao gồm các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN)
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: %
STT |
Đơn vị |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố) |
||||||||||
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Lệ phí trước bạ |
Lệ phí môn bài |
Phí, lệ phí |
Thu khác ngân sách |
|||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế tài nguyên |
|||||||||
1 |
Quận Ninh Kiều |
32 |
50 |
50 |
100 |
85 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Quận Bình Thủy |
87 |
87 |
87 |
100 |
87 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Quận Cái Răng |
87 |
87 |
87 |
100 |
87 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Quận Ô Môn |
87 |
87 |
87 |
100 |
87 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
87 |
87 |
87 |
100 |
87 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Phong Điền |
87 |
87 |
87 |
100 |
87 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
87 |
87 |
87 |
100 |
87 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Thới Lai |
87 |
87 |
87 |
100 |
87 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
87 |
87 |
87 |
100 |
87 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Mẫu số 20/CKTC-NSĐP
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2017 của UBND thành phố Cần Thơ)
ĐVT: %
STT |
Đơn vị |
Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của thành phố) |
|||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Lệ phí trước bạ |
Lệ phí môn bài |
||
I |
Quận Ninh Kiều |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Cái Khế |
5 |
5 |
5 |
20 |
0 |
5 |
0 |
100 |
2 |
Phường An Nghiệp |
10 |
10 |
10 |
40 |
0 |
5 |
0 |
100 |
3 |
Phường An Cư |
10 |
10 |
10 |
40 |
0 |
5 |
0 |
100 |
4 |
Phường An Lạc |
10 |
10 |
10 |
30 |
0 |
5 |
0 |
100 |
5 |
Phường Xuân Khánh |
10 |
10 |
10 |
20 |
0 |
5 |
0 |
100 |
6 |
Phường Hưng Lợi |
5 |
5 |
5 |
20 |
0 |
5 |
0 |
100 |
7 |
Phường An Hòa |
10 |
10 |
10 |
30 |
0 |
5 |
0 |
100 |
8 |
Phường Thới Bình |
10 |
10 |
10 |
40 |
0 |
5 |
0 |
100 |
9 |
Phường An Hội |
10 |
10 |
10 |
85 |
0 |
5 |
0 |
100 |
10 |
Phường An Phú |
10 |
10 |
10 |
30 |
0 |
5 |
0 |
100 |
11 |
Phường An Bình |
10 |
10 |
10 |
85 |
0 |
5 |
0 |
100 |
12 |
Phường An Khánh |
10 |
10 |
10 |
40 |
0 |
5 |
0 |
100 |
13 |
Phường Tân An |
5 |
5 |
5 |
20 |
0 |
5 |
0 |
100 |
II |
Quận Bình Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Bình Thủy |
25 |
0 |
20 |
85 |
0 |
10 |
0 |
100 |
2 |
Phường An Thới |
20 |
0 |
10 |
85 |
0 |
10 |
0 |
100 |
3 |
Phường Bùi Hữu Nghĩa |
30 |
0 |
10 |
85 |
0 |
10 |
0 |
100 |
4 |
Phường Long Hòa |
85 |
0 |
85 |
20 |
0 |
100 |
0 |
100 |
5 |
Phường Long Tuyền |
85 |
0 |
0 |
20 |
0 |
100 |
0 |
100 |
6 |
Phường Trà An |
85 |
0 |
85 |
85 |
0 |
10 |
0 |
100 |
7 |
Phường Trà Nóc |
20 |
0 |
10 |
85 |
0 |
90 |
0 |
100 |
8 |
Phường Thới An Đông |
85 |
0 |
0 |
20 |
0 |
100 |
0 |
100 |
III |
Quận Cái Răng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Lê Bình |
5 |
5 |
0 |
8 |
0 |
60 |
0 |
100 |
2 |
Phường Ba Láng |
40 |
40 |
0 |
40 |
0 |
70 |
0 |
100 |
3 |
Phường Hưng Thạnh |
40 |
40 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
100 |
4 |
Phường Thường Thạnh |
35 |
35 |
0 |
40 |
0 |
70 |
0 |
100 |
5 |
Phường Hưng Phú |
35 |
35 |
0 |
40 |
0 |
40 |
0 |
100 |
6 |
Phường Phú Thứ |
35 |
35 |
0 |
35 |
0 |
35 |
0 |
100 |
7 |
Phường Tân Phú |
40 |
40 |
0 |
40 |
0 |
70 |
0 |
100 |
IV |
Quận Ô Môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Châu Văn Liêm |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
25 |
0 |
100 |
2 |
Phường Thới Long |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
65 |
0 |
100 |
3 |
Phường Thới An |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
65 |
0 |
100 |
4 |
Phường Phước Thới |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
65 |
0 |
100 |
5 |
Phường Trường Lạc |
50 |
50 |
50 |
0 |
0 |
65 |
0 |
100 |
6 |
Phường Thới Hòa |
50 |
50 |
50 |
0 |
0 |
65 |
0 |
100 |
7 |
Phường Long Hưng |
50 |
50 |
50 |
0 |
0 |
65 |
0 |
100 |
V |
Quận Thốt Nốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Thốt Nốt |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
12 |
2 |
Phường Thới Thuận |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
50 |
3 |
Phường Tân Lộc |
85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
90 |
4 |
Phường Trung Nhứt |
85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
90 |
5 |
Phường Trung Kiên |
85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
90 |
6 |
Phường Thuận Hưng |
85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
90 |
7 |
Phường Thạnh Hòa |
85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
90 |
8 |
Phường Tân Hưng |
85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
90 |
9 |
Phường Thuận An |
85 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
90 |
VI |
Huyện Phong Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Nhơn Nghĩa |
60 |
60 |
60 |
60 |
0 |
60 |
0 |
100 |
2 |
Xã Nhơn Ái |
60 |
60 |
60 |
60 |
0 |
60 |
0 |
100 |
3 |
Xã Trường Long |
60 |
60 |
60 |
60 |
0 |
60 |
0 |
100 |
4 |
Xã Giai Xuân |
60 |
60 |
60 |
60 |
0 |
60 |
0 |
100 |
5 |
Thị trấn Phong Điền |
30 |
30 |
30 |
45 |
0 |
60 |
0 |
100 |
6 |
Xã Mỹ Khánh |
60 |
60 |
60 |
60 |
0 |
60 |
0 |
100 |
7 |
Xã Tân Thới |
60 |
60 |
60 |
60 |
0 |
60 |
0 |
100 |
VII |
Huyện Cờ Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Đông Hiệp |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
2 |
Xã Đông Thắng |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
3 |
Xã Thới Đông |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
4 |
Xã Thới Xuân |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
5 |
Xã Thới Hưng |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
6 |
Xã Trung Hưng |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
7 |
Xã Thạnh Phú |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
8 |
Xã Trung Thạnh |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
9 |
Xã Trung An |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
10 |
Thị trấn Cờ Đỏ |
80 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
VIII |
Huyện Thới Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Thới Lai |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
2 |
Xã Thới Thạnh |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
3 |
Xã Tân Thạnh |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
4 |
Xã Định Môn |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
5 |
Xã Trường Thành |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
6 |
Xã Trường Xuân |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
7 |
Xã Trường Xuân A |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
8 |
Xã Trường Xuân B |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
9 |
Xã Trường Thắng |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
10 |
Xã Thới Tân |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
11 |
Xã Đông Bình |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
12 |
Xã Đông Thuận |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
13 |
Xã Xuân Thắng |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
0 |
100 |
IX |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Thạnh An |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
2 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
3 |
Xã Vĩnh Trinh |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
4 |
Xã Vĩnh Bình |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
5 |
Xã Thạnh Mỹ |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
6 |
Xã Thạnh Lộc |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
7 |
Xã Thạnh Quới |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
8 |
Xã Thạnh Tiến |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
9 |
Xã Thạnh An |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
10 |
Xã Thạnh Thắng |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
11 |
Xã Thạnh Lợi |
70 |
70 |
35 |
35 |
100 |
100 |
0 |
70 |
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 01/04/2020
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), vốn chương trình mục tiêu quốc gia và vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ làm nhà ở cho người có công Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Đề án xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tổ chức kỳ họp năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản nhà nước, tài sản dự án sử dụng vốn nhà nước vào Phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước và sử dụng thông tin lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung nội dung tại khoản 2, Điều 7 của Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học viện trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và đường giao thông nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng, phó phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi tên và mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 42/2012/QĐ-UBND và Quyết định 79/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức và người lao động trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 01/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Long do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng cầu Tân Phong trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện lộ trình phân phối nhiên liệu sinh học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy trình bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định vấn đề liên quan đến thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đối với cán bộ, công, viên chức, công, nhân viên công tác tại địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trong doanh nghiệp, tổ chức, chủ đầu tư, nhà thầu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Khoản 2, Điều 1, Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất tại xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo lao động kỹ thuật trình độ trung cấp nghề trở lên và giáo viên dạy nghề tại cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa về lĩnh vực hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2013 thống nhất mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2012 về điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 03/10/2015
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2012 về kết quả giám sát công tác giao đất rừng và quản lý, sử dụng đất rừng đối với các công ty lâm nghiệp, doanh nghiệp và tổ chức; công tác quản lý, thực hiện các dự án đầu tư - kinh doanh hạ tầng đô thị và một số chủ trương, biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012