Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
Số hiệu: | 22/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 11/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 891/TTr-STC ngày 24 tháng 6 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình (sau đây gọi là tài sản cố định hữu hình) và danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
2. Các quy định khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Thông tư số 45/2018/TT-BTC) và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
1. Việc quản lý, tính hao mòn tài sản cố định quy định tại Quyết định này áp dụng đối với tài sản cố định tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị); tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
1. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình:
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình được quy định tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC .
b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình: Chi tiết theo Phụ lục số 1 kèm theo.
2. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình:
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình được quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC .
b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Chi tiết theo Phụ lục số 2 kèm theo.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, triển khai và theo dõi thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản cố định theo đúng quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2019 và thay thế Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặt thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 22/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Danh mục các nhóm tài sản |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Loại 1 |
Phương tiện vận tải |
|
|
1 |
Xe mô tô, gắn máy |
10 |
10 |
2 |
Ca nô, xuồng máy, ghe các loại |
10 |
10 |
3 |
Phương tiện vận tải khác |
10 |
10 |
Loại 2 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến |
|
|
1.1 |
Máy vi tính để bàn |
5 |
20 |
1.2 |
Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
5 |
20 |
1.3 |
Máy in |
5 |
20 |
1.4 |
Máy fax |
5 |
20 |
1.5 |
Tủ đựng tài liệu |
5 |
20 |
1.6 |
Máy scan |
5 |
20 |
1.7 |
Máy hủy tài liệu |
5 |
20 |
1.8 |
Máy photocopy |
8 |
12,5 |
1.9 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị cho các chức danh |
8 |
12,5 |
1.10 |
Bộ bàn ghế họp |
8 |
12,5 |
1.11 |
Bộ bàn ghế tiếp khách |
8 |
12,5 |
1.12 |
Máy điều hòa không khí |
8 |
12,5 |
1.13 |
Quạt |
5 |
20 |
1.14 |
Máy sưởi |
5 |
20 |
1.15 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến khác |
5 |
20 |
2 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
2.1 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm 1 Loại 2 Phụ lục này |
|
|
2.2 |
Máy móc, thiết bị khác phục vụ hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
|
2.2.1 |
Máy chiếu |
5 |
20 |
2.2.2 |
Thiết bị lọc nước |
5 |
20 |
2.2.3 |
Máy hút ẩm, hút bụi |
5 |
20 |
2.2.4 |
Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác |
5 |
20 |
2.2.5 |
Máy ghi âm |
5 |
20 |
2.2.6 |
Máy ảnh |
5 |
20 |
2.2.7 |
Thiết bị âm thanh |
5 |
20 |
2.2.8 |
Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm |
5 |
20 |
2.2.9 |
Thiết bị thông tin liên lạc khác |
5 |
20 |
2.2.10 |
Tủ lạnh, máy làm mát |
5 |
20 |
2.2.11 |
Máy giặt |
5 |
20 |
2.2.12 |
Thiết bị mạng, truyền thông |
5 |
20 |
2.2.13 |
Thiết bị điện văn phòng |
5 |
20 |
2.2.14 |
Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu |
5 |
20 |
2.2.15 |
Thiết bị truyền dẫn |
5 |
20 |
2.2.16 |
Camera giám sát |
8 |
12,5 |
2.2.17 |
Thang máy |
8 |
12,5 |
2.2.18 |
Máy bơm nước |
8 |
12,5 |
2.2.19 |
Két sắt |
8 |
12,5 |
2.2.20 |
Bàn ghế hội trường |
8 |
12,5 |
2.2.21 |
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật |
8 |
12,5 |
2.2.22 |
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác |
8 |
12,5 |
3 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
3.1 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm 1 Loại 2 Phụ lục này |
|
|
3.2 |
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo |
10 |
10 |
3.3 |
Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
10 |
10 |
4 |
Máy móc, thiết bị khác |
8 |
12,5 |
Loại 3 |
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
1 |
Các loại súc vật |
8 |
12,5 |
2 |
Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm |
25 |
4 |
3 |
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh |
8 |
12,5 |
Loại 4 |
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên |
5 |
20 |
Loại 5 |
Tài sản cố định hữu hình khác |
8 |
12,5 |
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT |
Danh mục |
Thời gian sử dụng (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Loại 1 |
Quyền tác giả |
|
|
1 |
Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học |
25 |
4 |
2 |
Chương trình máy tính |
5 |
20 |
3 |
Sưu tập dữ liệu |
25 |
4 |
4 |
Quyền tác giả khác |
25 |
4 |
Loại 2 |
Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
1 |
Bằng độc quyền sáng chế |
20 |
5 |
2 |
Bằng độc quyền giải pháp hữu ích |
10 |
10 |
3 |
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp |
5 |
20 |
4 |
Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
10 |
10 |
5 |
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
10 |
10 |
Loại 3 |
Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
1 |
Giống cây thân gỗ và cây nho |
25 |
4 |
2 |
Giống cây khác |
20 |
5 |
Loại 4 |
Phần mềm tin học |
|
|
1 |
Nhóm phần mềm hệ thống |
|
|
1.1 |
Hệ điều hành: Hệ điều hành máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác |
5 |
20 |
1.2 |
Phần mềm mạng: phần mềm quản trị mạng; phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần mềm trung gian; phần mềm mạng khác |
5 |
20 |
1.3 |
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu: phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách |
5 |
20 |
1.4 |
Phần mềm nhúng |
5 |
20 |
1.5 |
Phần mềm hệ thống khác |
5 |
20 |
2 |
Nhóm phần mềm ứng dụng |
|
|
2.1 |
Phần mềm ứng dụng cơ bản: phần mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản khác |
5 |
20 |
2.2 |
Phần mềm ứng dụng đa ngành: phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự án; phần mềm quản lý nhân sự, nhân công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác |
5 |
20 |
2.3 |
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành |
|
|
2.3.1 |
Phần mềm ứng dụng dịch vụ công trực tuyến; phần mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc;... |
5 |
20 |
2.3.2 |
Phần mềm dạy học; phần mềm quản lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học;... |
5 |
20 |
2.3.3 |
Phần mềm quản lý tài chính;... |
5 |
20 |
2.3.4 |
Phần mềm hỗ trợ thiết kế công trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công xây dựng;... |
5 |
20 |
2.3.5 |
Phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh;... |
5 |
20 |
2.3.6 |
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành khác |
5 |
20 |
3 |
Nhóm phần mềm công cụ |
|
|
3.1 |
Phần mềm ngôn ngữ lập trình |
5 |
20 |
3.2 |
Phần mềm công cụ kiểm thử phần mềm |
5 |
20 |
3.3 |
Phần mềm công cụ chương trình biên dịch |
5 |
20 |
3.4 |
Phần mềm công cụ hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm |
5 |
20 |
3.5 |
Phần mềm công cụ khác |
5 |
20 |
4 |
Nhóm phần mềm tiện ích |
|
|
4.1 |
Phần mềm quản trị, quản trị từ xa |
5 |
20 |
4.2 |
Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ liệu |
5 |
20 |
4.3 |
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số |
5 |
20 |
4.4 |
Phần mềm an toàn thông tin, bảo mật |
5 |
20 |
4.5 |
Phần mềm diệt vius |
4 |
25 |
4.6 |
Phần mềm tiện ích khác |
5 |
20 |
5 |
Phần mềm khác |
5 |
20 |
Loại 5 |
Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất) |
5 |
20 |
Ghi chú:
1. Danh mục tài sản cố định vô hình (loại 1, 2, 3): Căn cứ theo hiệu lực của Bằng bảo hộ quy định tại Điều 93 và khoản 2 Điều 169 Văn bản hợp nhất Luật Sở hữu trí tuệ số 19/VBHN-VPQH ngày 18/12/2013 của Văn phòng Quốc hội.
2. Danh mục tài sản cố định vô hình (Loại 4): Căn cứ theo Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.
Văn bản hợp nhất 19/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Giá Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 19/11/2020
Văn bản hợp nhất 19/VBHN-VPQH năm 2019 hợp nhất Luật Bảo hiểm xã hội Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 08/04/2020
Văn bản hợp nhất 19/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 21/04/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định chi tiết trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2017 về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy định miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện công nhận, phương pháp đánh giá “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 09/12/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1, Điều 3 Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 27 của Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định năm 29/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nam Định Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định quy trình luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về thực hiện chính sách hỗ trợ đối với trường Trung học phổ thông Chuyên Lào Cai; hỗ trợ thi nghiên cứu khoa học đối với trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND thực hiện hỗ trợ chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án đầu tư trực tiếp thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư trực tiếp và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quản lý người xin ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế sử dụng vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về khung giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 20/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật để lắp đặt các đường dây, cáp viễn thông, truyền hình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 202/2004/QĐ-UB và một số nội dung Quyết định 18/2016/QĐ-UBND, 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Văn bản hợp nhất 19/VBHN-VPQH năm 2014 hợp nhất Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 05/02/2015
Văn bản hợp nhất 19/VBHN-VPQH năm 2013 hợp nhất Luật sở hữu trí tuệ Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Thông tư 09/2013/TT-BTTTT về Danh mục sản phẩm phần mềm và cứng, điện tử Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013