Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-UBND
Số hiệu: | 22/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 11/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 11 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ THỰC TẾ XÂY DỰNG MỚI MỘT (01) M2 NHÀ ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2018/QĐ-UBND NGÀY 24/8/2018 CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 49/TTr-STC ngày 11/3/2019 và Công văn số 1029/STC-GCS ngày 27/3/2019; Sở Xây dựng tại Tờ trình số 11662/TTr-SXD ngày 14/12/2018 và Công văn số 1600/SXD-QLXD ngày 05/3/2019; Cục Thuế thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 272/CT-THNVDT ngày 21/01/2019, Công văn số 4631/CT-THNVDT ngày 27/11/2018, Công văn số 4181/CT-THNVDT ngày 25/10/2018 và Công văn số 3696/CT-THNVDT ngày 18/9/2018; Ý kiến thẩm định dự thảo văn bản của Sở Tư pháp tại Công văn số 50/STP-XDKTVB ngày 04/01/2019, Công văn số 610/STP-XDKTVB ngày 27/02/2019; trên cơ sở ý kiến của các thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Sở Tài chính thành phố, Sở Xây dựng thành phố và Cục Thuế Đà Nẵng chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23/04/2019.
2. Các tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ và được các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng Bảng giá quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ THỰC TẾ XÂY DỰNG MỚI MỘT (01) M2 NHÀ ÁP DỤNG ĐỂ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Loại công trình |
Cấp công trình |
Đơn giá (đồng/m2 sàn) |
A |
Nhà ở |
|
|
I |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
1 |
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn |
IV |
2.270.000 |
2 |
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp ngói |
IV |
2.890.000 |
3 |
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái BTCT |
IV |
4.140.000 |
4 |
Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp tôn |
III |
3.700.000 |
5 |
Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch, kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái lợp ngói |
III |
4.030.000 |
6 |
Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; kết cấu sàn gỗ (đà gỗ + sàn gỗ), mái BTCT |
III |
4.370.000 |
7 |
Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT |
III |
4.970.000 |
8 |
Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT |
III |
5.880.000 |
9 |
Nhà từ 6 tầng trở lên, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn BTCT, mái BTCT |
Cấp công trình xác định theo số tầng giống như mục B |
Đơn giá lấy tương ứng theo đơn giá tại mục B |
10 |
Nhà từ 2 tầng trở lên nếu: |
|
|
|
- Nhà mái lợp ngói: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp ngói so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT |
|
350.000 |
|
- Nhà mái lợp tôn: thì đơn giá chênh lệch giảm từ nhà mái lợp tôn so với nhà có cùng kết cấu mái BTCT |
|
700.000 |
11 |
Nhà kiểu biệt thự trệt |
III |
5.500.000 |
12 |
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng |
III |
6.930.000 |
13 |
Nhà biệt thự từ 4 tầng trở lên |
III |
8.560.000 |
II |
Nhà chung cư |
|
|
1 |
Số tầng <= 5 |
III |
5.380.000 |
2 |
5 < số tầng <= 7 |
III |
5.502.000 |
3 |
7 < số tầng <= 10 |
II |
6.280.000 |
4 |
10 < số tầng <= 15 |
II |
7.135.000 |
5 |
15 < số tầng <= 18 |
II |
8.460.000 |
6 |
18 < số tầng <= 20 |
II |
8.680.000 |
7 |
20 < số tầng <=25 |
I |
9.660.000 |
8 |
25 < số tầng <=30 |
I |
10.140.000 |
9 |
30 < số tầng <=35 |
I |
10.980.000 |
10 |
35 < số tầng <=40 |
I |
11.740.000 |
11 |
40 < số tầng <=45 |
I |
12.480.000 |
12 |
45 < số tầng <=50 |
I |
13.240.000 |
13 |
Số tầng > 50 |
Đặc biệt |
14.050.000 |
B |
Nhà làm việc |
|
|
1 |
Số tầng = 1 |
IV |
4.140.000 |
1 |
1 < số tầng <= 5 |
III |
6.380.000 |
2 |
5 < số tầng <= 7 |
III |
7.070.000 |
3 |
7 < số tầng <= 15 |
II |
8.320.000 |
4 |
15 < số tầng <= 20 |
II |
10.160.000 |
5 |
Số tầng >20 |
I |
12.410.000 |
C |
Nhà sử dụng mục đích khác |
|
|
1 |
Số tầng = 1 |
IV |
4.140.000 |
2 |
1 < số tầng <= 5 |
III |
6.730.000 |
3 |
5 < số tầng <= 7 |
III |
7.095.000 |
4 |
7 < số tầng <= 10 |
II |
8.194.000 |
5 |
10 < số tầng <= 15 |
II |
9.003.000 |
6 |
15 < số tầng <= 18 |
II |
9.545.000 |
7 |
18 < số tầng <= 20 |
II |
10.317.000 |
8 |
20 < số tầng <=25 |
I |
10.696.000 |
9 |
25 < số tầng <=30 |
I |
11.120.000 |
10 |
30 < số tầng <=35 |
I |
12.040.000 |
11 |
Số tầng >35 tầng |
I |
13.040.000 |
12 |
Nhà có kết cấu thép tiền chế: Hệ cột, dầm thép, sàn BTCT |
Cấp công trình xác định theo số tầng giống như mục C |
7.390.000 |
13 |
Nhà xưởng |
|
|
|
- Tường bao che tôn, mái tôn |
IV |
2.350.000 |
|
- Tường gạch, mái tôn |
IV |
2.310.000 |
|
- Tường bao che tôn, mái tôn |
III |
3.750.000 |
|
- Tường gạch, mái tôn |
III |
3.720.000 |
14 |
Nhà kho |
|
|
|
- Nhà kho khung thép |
IV, III |
2.720.000 |
|
- Nhà kho xây gạch |
IV, III |
1.640.000 |
Ghi chú:
- Nhà ở riêng lẻ bao gồm: Nhà biệt thự, nhà liền kề và nhà ở độc lập.
- Nhà làm việc bao gồm: Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc; nhà khách; phòng họp; phòng thông tin; lưu trữ; thư viện; hội trường ....
- Nhà sử dụng mục đích khác: Là loại hình nhà sử dụng với mục đích khác với nhà ở và nhà làm việc.
- Nhà có kết cấu thép tiền chế: Hệ cột, dầm thép, sàn BTCT áp dụng cho các công trình xây dựng dân dụng như: Showroom; nhà hàng; quán cafe; ....
- Đơn giá xây dựng mới đã bao gồm các chi phí xây dựng, quản lý dự án đầu tư, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên)
- Đơn giá xây dựng mới nêu trên chưa bao gồm chi phí thiết bị và các chi phí xử lý có tính chất riêng biệt cho mỗi dự án như: chi phí xử lý nền đất yếu, xử lý sụt trượt...
- Nếu công trình có tầng lửng, tầng tum thì diện tích tầng lửng, tầng tum được tính vào diện tích xây dựng và áp giá tương ứng cho loại công trình đó.
- Trường hợp nhà có sàn, mái BTCT nhưng lợp tôn hoặc dán ngói thì đơn giá được tính như loại nhà có kết cấu mái BTCT.
- Đơn giá xây dựng mới tính cho công trình chưa có xây dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì bổ sung chi phí xây dựng tầng hầm như sau:
Số tầng hầm của công trình |
Đơn giá (đồng/m2 sàn) |
1 tầng |
13.010.000 |
2 tầng |
13.670.000 |
3 tầng |
14.630.000 |
4 tầng |
15.590.000 |
5 tầng |
16.550.000 |
- Loại công trình, Cấp công trình trong Bảng giá xây dựng mới đối với nhà nêu trên được lấy theo loại công trình, cấp các công trình đại diện được lựa chọn tính toán. Trong quá trình áp dụng, nếu phát sinh các loại công trình, cấp công trình khác Bảng giá xây dựng mới nêu trên, đề nghị báo cáo Sở Xây dựng để xem xét, giải quyết.
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện quy định trình tự, thủ tục đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú thuộc cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng kinh phí bảo trì đường bộ Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn; cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa, phương tiện vận tải chở người ra vào cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Sơn La Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 155/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trong trụ sở làm việc của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2623/2006/QĐ-UBND về thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Chương VIII của Quy chế về quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp Phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương; tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực công thương của phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 23/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1183/2013/QĐ-UBND và 1678/2013/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2010/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 3, Chương I thuộc Quyết định 49/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh An Giang Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nhiệm vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về hình thức cấp phát, tiến độ cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại đối với công tác Thanh tra; Tiếp dân; giải quyết Khiếu nại, Tố cáo, Kiến nghị, Phản ánh, tranh chấp đất đai và Phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về quản lý, sản xuất, kinh doanh, vận chuyển dừa giống trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2, 3 Điều 3 Quyết định 38/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn và thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính và thẩm quyền, cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND về phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản suất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; cơ quan quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016