Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2195/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 01/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2195/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 193/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 và Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1. Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286419)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-KHA-286419-01)
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo công văn đề nghị ngân hàng tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp. |
04 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
Công văn đề nghị ngân hàng tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp. |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản. |
Công văn đề nghị ngân hàng tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp. |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả. |
Công văn đề nghị ngân hàng tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
I. Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286334)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286334-01)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở. |
11 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở. |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở. |
02 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2. Thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (Mã số TTHC: BLD-KHA-286337)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286337-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý. |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
11 ngày |
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở. |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản. |
Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. |
02 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (Mã số TTHC: BLD-KHA-286268)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLD-KHA-286268-01).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thi tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
- Tổ chức kiểm tra các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu phụ lục VII quy định tại Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016) |
06 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
02 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp (Mã số TTHC: BLD-KHA-286269, có 02 quy trình thực hiện)
4.1 Trường hợp đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp (Mã số quy trình: BLD-KHA-286269-01, thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu phụ lục VIII quy định tại Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016) |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
4.2 Trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (Mã số quy trình: BLD-KHA-286269-02, thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
- Tổ chức kiểm tra các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu phụ lục VIII quy định tại Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016). |
07 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
1. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ (Mã số TTHC: BLD-KHA-286177)
Một quy trình thực hiện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286177-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển cán bộ/công chức phụ trách. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Quy trình này liên thông 03 cấp: UBND cấp xã - UBND cấp huyện - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
4,5 ngày |
||
Bước 2.1 |
Xử lý hồ sơ |
Cán bộ phụ trách cấp xã |
Thẩm định và kiểm tra các giấy tờ liên quan |
Dự thảo công văn trình Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
||
Bước 2.2 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản |
Công văn gửi phòng Lao động -TBXH cấp huyện. |
02 ngày |
||
Bước 2.3 |
Phát hành và chuyển hồ sơ |
Bộ phận văn thư/ Một cửa cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Công văn và hồ sơ đã thẩm định. |
0,5 ngày |
||
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
06 ngày |
|
Bước 3.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Phân công xử lý |
Xem xét chuyển đến công chức xử lý. |
0,5 ngày |
||
Bước 3.2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra và lập danh sách kèm hồ sơ trình Lãnh đạo duyệt. |
04 ngày |
||
Bước 3.3 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Xem xét ký duyệt gửi Sở LĐTBXH |
Ký duyệt Công văn và danh sách. |
01 ngày |
||
Bước 3.4 |
Phát hành và chuyển hồ sơ |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến bộ phận Một cửa Sở LĐTBXH |
Công văn, danh sách và hồ sơ đã ký duyệt. |
0,5 ngày |
||
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
Hồ sơ đề nghị thẩm định |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
3,5 ngày |
||
Bước 5.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định. |
0,5 ngày |
||
Bước 5.2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
- Kiểm tra, đối chiếu thông tin trong hồ sơ; - Dự thảo Thông báo bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ (Theo mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cung cấp). |
01 ngày |
||
Bước 5.3 |
Xem xét ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Thông báo bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ. |
0,5 ngày |
||
Bước 5.4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Thông báo bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ. |
01 ngày |
||
Bước 5.5 |
Chuyển trả kết quả |
Bộ phận Một cửa Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thông báo bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ. |
0,5 ngày |
|
|
UBND cấp xã |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Trả kết quả |
Thông báo, Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
1. Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (Mã số TTHC: BLD-KHA-286101).
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình TTHC: BLD-KHA-286101-01).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Quyết định (mẫu số 05, phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018) hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
7,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Quyết định công nhận |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2. Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286372)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình BLĐ-TBVXH-KHA-286372-01).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới (theo Mẫu số 07 quy định tại Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017) hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
2,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới |
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
01 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
3. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286374)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286374-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
01 ngày |
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Giấy phép hoạt động (theo Mẫu số 08 quy định tại Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017) hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
10,5 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
1 ngày |
|
|
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Cấp giấy phép hoạt động |
Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
2 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
1. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286413).
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-KHA-286413-1).
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Thu phí thẩm định (1.200.000 đồng); - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
- Thẩm định hoặc xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. - Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
17 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
3,5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bô, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã số TTHC: BLĐ-KHA - 286414; Có 04 quy trình; Thủ tục này được công bố tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
2.1 Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Mã số TTHC: BLĐ-KHA.-286414-01, thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Thu phí thẩm định (1.200.000 đồng); - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
- Thẩm định hoặc xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. - Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện |
17 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện |
3,5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2.2 Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286414-02, thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Thu phí thẩm định (500.000 đồng); - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
01 ngày |
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
03 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
3,5 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2.3 Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286414-03, thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc):
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC. |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
06 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
02 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn, luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
2.4 Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp cấp đổi tên (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286414-04, thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng chuyên môn. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
06 ngày |
|
|
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
01 ngày |
|
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
02 ngày |
|
|
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả |
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn luyện. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1280/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Hải An, thành phố Hải Phòng Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Ban Dân tộc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải năm 2019 Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập và nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn các xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017–2020 Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Lộc Thắng, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án kiện toàn Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2015 Quy định danh mục nghề và mức kinh phí hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho người khuyết tật tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Triển khai chương trình điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu" Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chung đô thị mới Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền xử lý vi phạm hành chính Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2014 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2014 quy định về quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch phường Thủy Xuân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone, giai đoạn 2014-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2013 Thành lập cụm công nghiệp Nội Hoàng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 477/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2013 Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2011 quy định về xét duyệt, công nhận sáng kiến, giải pháp công tác, đề tài nghiên cứu cấp tỉnh khi xét danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” và đề nghị phong tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua toàn quốc” Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2010 tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013