Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 2188/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 23/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2188/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 5345/QĐ-BNN-TCLN ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành kế hoạch và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định số 1938/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Công văn số 1101/BKHĐT-TH ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn phê duyệt chủ trương và quyết định đầu tư từ Chương trình, dự án đầu tư công;
Căn cứ Công văn số 4847/BNN-TCLN ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Công văn số 9416/BTC-ĐT ngày 13 tháng 7 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ý kiến thẩm định nguồn vốn dự án nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2018;
Căn cứ Công văn số 8120/BKHĐT-KTNN ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương đối với dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2487/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Dự án nâng cao năng lực năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020.
2. Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
- Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng (PCCCR) cho lực lượng bảo vệ rừng nói chung và Kiểm lâm toàn tỉnh nói riêng, để có đủ khả năng kiểm soát, phòng ngừa cháy rừng và hiệu lực của công tác PCCCR, giảm thiểu số vụ cháy và thiệt hại do cháy rừng gây ra.
- Bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng, góp phần hạn chế tối đa tình trạng cháy rừng, các hình thức xâm phạm tài nguyên rừng, đất rừng và đảm bảo an ninh môi trường sinh thái trên địa bàn tỉnh.
4. Nội dung và quy mô đầu tư:
a) Xây dựng cơ sở hạ tầng PCCCR
- Xây dựng bảng tuyên truyền bảo vệ PCCCR tại các khu vực trọng điểm: 09 bảng tại 9 huyện, thị xã, thành phố Huế.
- Chòi canh quan sát lửa rừng: Xây dựng 7 chòi kiên cố trên địa bàn xã Phong Mỹ (huyện Phong Điền); phường Hương Vân, xã Hương Thọ, xã Hồng Tiến (thị xã Hương Trà); phường Thủy Châu (thị xã Hương Thủy); thị trấn Lăng Cô và xã Lộc Hòa (huyện Phú Lộc).
b) Đầu tư, mua sắm phương tiện, trang thiết bị chuyên dụng phục vụ bảo vệ, PCCCR (có biểu chi tiết kèm theo)
- Phương tiện: Ô tô chở lực lượng, dụng cụ phương tiện chữa cháy rừng;
- Trang thiết bị chuyên dụng: Máy định vị GPS, máy đo độ cao điểm cháy bằng laze, máy bơm nước chữa cháy đeo vai, máy thổi gió chữa cháy, loa chỉ huy chữa cháy, máy bộ đàm vô tuyến điện, máy tính để bàn, cưa xăng, rựa cán dài phát rừng, bảo hộ lao động, máy ảnh, bàn dập lửa và cuốc, xẻng sử dụng chữa cháy rừng vùng cát, bể dự trữ nước di động chữa cháy rừng, lắp đặt các cột ăngten để liên lạc thông tin PCCCR bằng máy vô tuyến điện...
- Xây dựng hệ thống Phần mềm GIS quản lý cơ sở dữ liệu bảo vệ rừng, hỗ trợ cảnh báo sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng, theo dõi diễn biến rừng (kế thừa dữ liệu GIS Huế và bảo đảm tích hợp vào GIS Huế)
c) Diễn tập, tập huấn nghiệp vụ, tuyên truyền PCCCR cấp tỉnh, huyện, xã (có biểu chi tiết kèm theo).
5. Địa điểm xây dựng: Trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
6. Tổng mức đầu tư của dự kiến: Khoảng 27.314 triệu đồng (có biểu chi tiết kèm theo).
7. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn thực hiện dự án: Ngân sách Trung ương cấp qua Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020.
- Vốn chuẩn bị đầu tư xây dựng dự án: Ngân sách tỉnh.
8. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2016-2020.
9. Tiến độ và phân kỳ đầu tư thực hiện dự án:
ĐVT: Triệu đồng
Năm |
Tổng |
Nguồn vốn ngân sách Trung ương |
Nguồn vốn ngân sách địa phương |
Ghi chú |
Tổng |
27.314 |
27.000 |
314 |
|
2016 |
10.314 |
10.000 |
314 |
|
2017 |
8.000 |
8.0000 |
|
|
2018 |
5.000 |
5.000 |
|
|
2019 |
3.000 |
3.000 |
|
|
2020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
10. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
11. Các vấn đề khác: Chi cục Kiểm lâm bổ sung, hoàn thiện các nội dung theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 4847/BNN-TCLN trong thuyết minh dự án đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT: Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng Kiểm lâm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 2188/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
A |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
24.012,85 |
|
I |
Hạ tầng cơ sở PCCCR |
|
|
|
3.860,00 |
|
1 |
Xây dựng bảng tuyên truyền BV-PCCCR tại các khu vực trọng điểm |
Bảng |
9 |
40 |
360,00 |
|
2 |
Chòi canh lửa rừng kiên cố |
Cái |
7 |
500 |
3.500,00 |
|
II |
Phương tiện, trang thiết bị chuyên dụng phục vụ bảo vệ, PCCCR |
|
|
|
16.612,20 |
|
1 |
Ô tô chở lực lượng PCCCR |
Chiếc |
1 |
1.200 |
1.200,00 |
|
2 |
Ô tô phục vụ chở lực lượng và dụng cụ BV-PCCCR |
Chiếc |
5 |
800 |
4.000,00 |
|
3 |
Bể chứa nước di động PCCCR |
10m3 cái |
19 |
40 |
760,00 |
|
4 |
Máy bơm Honda+đầu phun áp lực |
Cái |
24 |
50 |
1.200,00 |
|
5 |
Dây bơm áp lực (dây rulo) |
vòi (30m) |
130 |
3 |
390,00 |
|
6 |
Máy định vị GPS |
Chiếc |
15 |
20 |
300,00 |
|
7 |
Máy tính để bàn phục vụ PCCCR và quản trị điều hành công việc |
Bộ |
26 |
12 |
312,00 |
|
7.1 |
Máy tính để bàn phục vụ PCCCR |
Bộ |
14 |
12 |
168,00 |
|
7.2 |
Máy tính để bàn phục vụ quản trị điều hành công việc |
Bộ |
12 |
12 |
144,00 |
|
8 |
Máy ảnh |
Cái |
16 |
12 |
192,00 |
|
9 |
Máy bộ đàm mẹ (Máy vô tuyến loại 50 W) |
Cái |
15 |
5 |
75,00 |
|
10 |
Máy bộ đàm con (Máy vô tuyến điện loại 5-7 W) |
Cái |
27 |
3 |
81,00 |
|
11 |
Hệ thống cột Ăngten |
Bộ |
5 |
80 |
400,00 |
|
12 |
Loa chỉ huy chữa cháy |
Cái |
21 |
3,2 |
67,20 |
|
13 |
Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze |
Cái |
3 |
150 |
450,00 |
|
14 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
580 |
0,5 |
290,00 |
|
15 |
Máy thổi gió chữa cháy |
Chiếc |
60 |
28 |
1.680,00 |
|
16 |
Máy bơm nước vác vai |
Chiếc |
54 |
12 |
648,00 |
|
17 |
Máy cưa xăng |
Chiếc |
40 |
12 |
480,00 |
|
18 |
Đèn pin cá nhân |
Cái |
1740 |
0,05 |
87,00 |
|
19 |
Rựa cán dài |
Cái |
600 |
0,3 |
180,00 |
|
20 |
Bàn dập lửa |
Cái |
600 |
0,2 |
120,00 |
|
21 |
Phần mềm GIS về cơ sở dữ liệu quản lý và bảo vệ rừng, phát hiện sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng |
Bộ |
1 |
3.700 |
3.700,00 |
|
III |
Diễn tập, tập huấn nghiệp vụ, tuyên truyền PCCCR cấp tỉnh, huyện, xã |
|
|
|
3.540,65 |
|
1 |
Tập huấn nghiệp vụ PCCCR cấp tỉnh |
Đợt/năm |
3 |
50 |
150,00 |
|
2 |
Tập huấn nghiệp vụ PCCCR cho 9 huyện, thị xã |
Đợt/năm |
27 |
30 |
810,00 |
|
3 |
Tập huấn nghiệp vụ PCCCR cấp xã |
Đợt/năm |
74 |
10 |
740,00 |
|
4 |
Diễn tập PCCC Rừng cấp tỉnh |
Đợt |
2 |
100 |
200,00 |
|
5 |
Diễn tập PCCC Rừng cấp huyện, thị xã |
Đợt |
3 |
100 |
300,00 |
|
6 |
Thi tìm hiểu BVR-PCCCR huyện, tỉnh |
Cuộc |
9 |
50 |
450,00 |
|
7 |
Đĩa phục vụ tuyên truyền lưu động cho 111 xã |
Đĩa |
555 |
0,03 |
16,65 |
|
7 |
Thông tin cấp dự báo cháy rừng trên đài PTTH tỉnh |
Năm |
3 |
50 |
150,00 |
|
9 |
Phát hành ấn phẩm tuyên truyền PCCCR |
Tờ |
7,400 |
0,01 |
74,00 |
|
10 |
Phóng sự cấp tỉnh về bảo vệ, phòng chống cháy rừng |
1 đợt/năm |
3 |
150 |
450,00 |
|
11 |
Tham quan học tập |
Đợt |
1 |
200 |
200,00 |
|
B |
CHI PHÍ GIÁN TIẾP |
|
|
|
2.000,35 |
|
I |
Chi phí quản lý dự án |
% |
2,065 |
|
450,79 |
|
II |
Chi phí tư vấn: |
|
|
|
714,93 |
|
1 |
Chi phí khảo sát 7 đơn vị |
|
|
|
158,96 |
|
2 |
Chi phí lập dự án |
% |
0,509 |
|
122,27 |
|
3 |
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án đầu tư |
% |
0,08 |
|
18,37 |
|
4 |
Chi phí thiết kế |
% |
2,880 |
|
111,17 |
|
5 |
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công |
% |
0,206 |
|
7,95 |
|
6 |
Chi phí thẩm tra dự toán, tổng dự toán công trình |
% |
0,200 |
|
48,03 |
|
7 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp |
% |
0,337 |
|
13,01 |
|
8 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu thiết bị |
% |
0,219 |
|
41,36 |
|
9 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình |
% |
2,628 |
|
101,44 |
|
10 |
Chi phí giám sát thiết bị |
% |
0,556 |
|
92,36 |
|
III |
Chi phí khác |
|
|
|
835,14 |
|
1 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
% |
0,300 |
|
11,58 |
|
2 |
Chi phí bảo hiểm phương tiện (Ô tô, Mô tô) |
% |
|
|
30,00 |
|
3 |
Thuế trước bạ phương tiện (Ô tô 12%) |
% |
|
|
624,00 |
|
4 |
Chi phí kiểm toán dự án |
% |
0,402 |
|
101,40 |
|
5 |
Chi phí thẩm tra quyết toán |
% |
0,245 |
|
61,80 |
|
6 |
Chi phí thẩm định dự án |
% |
0,017 |
|
3,96 |
|
7 |
Chi phí thẩm định kết quả đấu thầu |
% |
0,010 |
|
2.40 |
|
C |
DỰ PHÒNG |
% |
5,00 |
|
1.300,69 |
|
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ |
|
|
|
27.314,39 |
|
Trong đó: |
- Ngân sách trung ương hỗ trợ |
27.000 |
|
- Ngân sách địa phương |
314 |
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 5345/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 về Kế hoạch và hướng dẫn thực hiện Quyết định 1938/QĐ-TTg phê duyệt “Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014-2020” Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 1938/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho thời kỳ 2011–2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí tham quan tại Khu du lịch Hầm Hô huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định của Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND Quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng, quản lý vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi, quản lý kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 11/01/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 14/01/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định danh mục hàng hoá thực hiện bình ổn giá, đăng ký, kê khai giá và quyền hạn trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá đối với hàng hoá dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo Quyết định 06/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 25/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND Ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 04/11/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án thuỷ lợi, thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quyết định 05/QĐ-UB về thành lập Đài phát thanh - truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/11/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/10/2010 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ lợi, thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 08/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 17/09/2010 | Cập nhật: 10/12/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt năm 2010 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với cơ quan, đơn vị, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan, đơn vị của tỉnh Lào Cai tổ chức, phối hợp tổ chức và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 06/11/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về điều chỉnh mức chi chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về quy định thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí cầu đối với phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về chất lượng, giá tiêu thụ và khối lượng sử dụng nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 27/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về công tác quy hoạch và quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 23/08/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính viễn thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/08/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2009/QĐ-UBND Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý hoạt động biểu diễn và tổ chức biểu diễn nghệ thuật, thời trang chuyên nghiệp trên địa bàn Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong kèm theo Quyết định 19/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 01/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 10/08/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 30/2010/QĐ-UBND phạm vi áp dụng thí điểm xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ đối với một số vi phạm trong khu vực nội thành của thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định 34/2010/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 1938/QĐ-TTg năm 2009 về việc xuất vắc xin, hóa chất khử trùng dự trữ quốc gia hỗ trợ các địa phương bị ảnh hưởng của bão số 9 Ban hành: 24/11/2009 | Cập nhật: 27/11/2009