Quyết định 2176/QĐ-UBND năm 2019 về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng
Số hiệu: | 2176/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 04/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2176/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 04 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1989/TTr-SXD ngày 30 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng trong việc xác định và quản lý chi phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức, triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2017/TT-BXD ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng;
- Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công bố định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng;
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt đơn giá nhân công xây dựng phục vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre.
Đơn giá xây dựng công trình (phần sửa chữa) bao gồm đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng, là tổng hợp các chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình như cạo bỏ 1m2 lớp sơn; xây 1m3 tường; vá 1m2 đường; vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
Giá vật liệu theo Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) và giá vật liệu, thiết bị được khảo sát trên thị trường.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công được tính theo mức lương cơ sở đầu vào LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp);
- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 (Nhóm I, II - Bảng số 1) công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chi phí máy thi công gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
Đơn giá xây dựng công trình (phần sửa chữa) được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng và được mã hóa thống nhất, gồm 04 chương:
- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình;
- Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình;
- Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị;
- Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị.
a) Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa là cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng đơn giá này. Việc lập dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành;
b) Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ thì áp dụng đơn giá này. Đối với công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ thì có thể vận dụng đơn giá này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm quyền;
c) Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo đơn giá riêng;
d) Đối với một số loại công tác xây dựng khác như đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt ... không được quy định trong đơn giá này thì sử dụng theo hướng dẫn trong các tập đơn giá xây dựng công trình được công bố và được điều chỉnh hệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:
+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15;
+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05;
+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.
đ) Chi phí 1m3 vữa xây, trát, vữa bê tông các loại, chi phí vật liệu 1 tấn bê tông nhựa, ... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng sử dụng theo các bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố;
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa được tính theo mức lương cơ sở đầu vào LNC3 = 2.077.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.
- Địa bàn các huyện còn lại thuộc vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào LNC4 = 1.975.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc4 = 0,951.
Hệ số máy thi công Kmtc4 = 0,982.
Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng trên, trong từng chương của đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt |
Tên vật liệu - Quy cách |
Đơn vị |
Giá vật liệu (đồng) |
1 |
Bao tải |
m2 |
5.000 |
2 |
Bu lông M20x80 |
cái |
7.000 |
3 |
Bê tông nhựa hạt mịn |
tấn |
1.227.273 |
4 |
Bột bả tường, cột, dầm trần |
kg |
6.545 |
5 |
Bột màu |
kg |
24.545 |
6 |
Bột phấn |
kg |
3.000 |
7 |
Bột đá |
kg |
2.727 |
8 |
Bàn chải sắt |
cái |
4.500 |
9 |
Bột sơn (trắng và vàng) kẻ đường |
kg |
20.000 |
10 |
Biển báo phản quang |
cái |
500.400 |
11 |
Bulông M18x26 |
bộ |
5.000 |
12 |
Bulông M20x30 |
bộ |
5.000 |
13 |
Bột bả Nishu |
kg |
5.681 |
14 |
Bột bả Skimcoat Nippon Paint |
kg |
6.467 |
15 |
Bột bả Toa Wall Mastic Exterior |
kg |
9.400 |
16 |
Bột bả Joton |
kg |
5.300 |
17 |
Bột bả Lucky House |
kg |
8.500 |
18 |
Bột bả Nero |
kg |
6.136 |
19 |
Bu lông M16-M20 |
bộ |
8.000 |
20 |
Bông khoáng dày 40mm |
m3 |
462.000 |
21 |
Băng vải thủy tinh |
cuộn |
11.600 |
22 |
Bông thủy tinh |
m3 |
519.800 |
23 |
Băng dính giấy bạc |
cuộn |
9.200 |
24 |
Bông khoáng |
m3 |
462.000 |
25 |
Băng cuốn bảo ôn |
cuộn |
11.600 |
26 |
Bê tông nhựa nguội |
tấn |
1.250.000 |
27 |
Cát mịn ML = 1,5-2 |
m3 |
272.727 |
28 |
Cát nền |
m3 |
127.273 |
29 |
Cát vàng ML > 2 |
m3 |
454.545 |
30 |
Cồn 90 độ |
lít |
20.000 |
31 |
Củi đun |
kg |
1.000 |
32 |
Cát vàng ML > 2 |
kg |
345 |
33 |
Cáp ngầm |
m |
10.000 |
34 |
Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí... |
bộ |
129.545 |
35 |
Chổi cáp |
cái |
5.000 |
36 |
Cáp tiết diện 6-25mm2 |
m |
34.800 |
37 |
Cột đèn tín hiệu giao thông |
cột |
2.500.000 |
38 |
Cồn rửa |
kg |
25.000 |
39 |
Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn |
cột |
2.000.000 |
40 |
Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn ≤ 5m |
cột |
2.500.000 |
41 |
Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn > 5m |
cột |
3.000.000 |
42 |
Dây kẽm buộc |
kg |
18.182 |
43 |
Dây thép fi 2,5mm |
kg |
18.182 |
44 |
Dây thừng |
m |
3.000 |
45 |
Dầu bóng |
kg |
35.000 |
46 |
Đinh 6cm |
kg |
27.273 |
47 |
Đinh các loại |
kg |
27.273 |
48 |
Đinh đỉa |
cái |
1.500 |
49 |
Đá 0,5x1 |
m3 |
468.182 |
50 |
Đá 1x2 |
m3 |
481.818 |
51 |
Đá 2x4 |
m3 |
372.727 |
52 |
Đá 4x6 |
m3 |
372.727 |
53 |
Đá chẻ 10x10x20 |
viên |
2.000 |
54 |
Đá chẻ 15x20x25 |
viên |
3.000 |
55 |
Đá chẻ 20x20x25 |
viên |
4.000 |
56 |
Đá cắt |
cái |
35.000 |
57 |
Đá hộc |
m3 |
374.545 |
58 |
Đá trắng nhỏ |
kg |
1.545 |
59 |
Đá xanh miếng 10x20x30 |
m3 |
272.727 |
60 |
Đất đèn |
kg |
13.636 |
61 |
Điện |
kwh |
1.622 |
62 |
Đá mài |
cái |
35.000 |
63 |
Đá mạt 0,015x1 |
m3 |
459.091 |
64 |
Đá xô bồ |
m3 |
381.818 |
65 |
Dầu hỏa |
lít |
10.955 |
66 |
Đá cấp phối 0-4cm |
m3 |
436.364 |
67 |
Diezel 0,05S |
lít |
12.364 |
68 |
Dung môi |
kg |
28.000 |
69 |
Dung dịch Jteck |
lít |
53.000 |
70 |
Dung dịch Primer |
lít |
148.000 |
71 |
Đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
36.364 |
72 |
Dây thép D4 |
kg |
15.455 |
73 |
Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,16m2 |
m2 |
227.273 |
74 |
Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,25m2 |
m2 |
227.273 |
75 |
Đá cẩm thạch tiết diện < 0,5m2 |
m2 |
227.273 |
76 |
Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,16m2 |
m2 |
353.636 |
77 |
Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,25m2 |
m2 |
353.636 |
78 |
Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,5m2 |
m2 |
353.636 |
79 |
Đinh ghim |
cái |
180 |
80 |
Dây thép d=1mm |
kg |
15.455 |
81 |
Đá trộn nhựa pha dầu |
tấn |
1.100.000 |
82 |
Fibro úp nóc |
m |
46.518 |
83 |
Fibro xi măng |
m2 |
46.518 |
84 |
Flinkote |
kg |
50.000 |
85 |
Formica |
m2 |
40.000 |
86 |
Giấy dầu |
m2 |
3.273 |
87 |
Giấy nhám |
m2 |
15.000 |
88 |
Giấy nhám mịn |
m2 |
15.000 |
89 |
Giấy nhám thô |
m2 |
12.000 |
90 |
Gạch 6 lỗ 10x15x22 |
viên |
1.100 |
91 |
Gạch bê tông 10x20x40 |
viên |
5.455 |
92 |
Gạch bê tông 15x20x40 |
viên |
6.364 |
93 |
Gạch bê tông 20x20x40 |
viên |
8.182 |
94 |
Gạch bê tông 15x20x30 |
viên |
5.909 |
95 |
Gạch ceramic 30x30cm |
viên |
14.463 |
96 |
Gạch ceramic 40x40cm |
viên |
24.697 |
97 |
Gạch ceramic 50x50cm |
viên |
41.136 |
98 |
Gạch chỉ 6,5x10,5x22 |
viên |
1.273 |
99 |
Gạch chịu lửa |
kg |
3.800 |
100 |
Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ) |
viên |
1.300 |
101 |
Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ) |
viên |
1.500 |
102 |
Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ) |
viên |
1.700 |
103 |
Gạch granít nhân tạo 30x30cm |
viên |
10.810 |
104 |
Gạch granít nhân tạo 40x40cm |
viên |
19.818 |
105 |
Gạch granít nhân tạo 50x50cm |
viên |
29.727 |
106 |
Gạch gốm tráng men 3x10cm |
viên |
1.000 |
107 |
Gạch lá dừa 10x20cm |
viên |
1.200 |
108 |
Gạch lá dừa 20x20cm |
viên |
2.000 |
109 |
Gạch lá nem 20x20 |
viên |
2.500 |
110 |
Gạch 11x11cm |
viên |
1.000 |
111 |
Gạch 15x15cm |
viên |
1.500 |
112 |
Gạch 20x15cm |
viên |
2.000 |
113 |
Gạch xi măng 20x20cm |
viên |
3.818 |
114 |
Gạch 20x30cm |
viên |
5.966 |
115 |
Gạch xi măng 30x30 |
viên |
8.678 |
116 |
Gạch silicát 6,5x12x25cm |
viên |
1.364 |
117 |
Gạch thông gió 20x20 |
viên |
10.000 |
118 |
Gạch thông gió 30x30 |
viên |
20.700 |
119 |
Gạch thẻ 4x8x19 |
viên |
1.000 |
120 |
Gạch thẻ 5x10x20 |
viên |
1.136 |
121 |
Gạch vỉ (Mosaique) |
m2 |
60.000 |
122 |
Gạch 20x10cm |
viên |
1.700 |
123 |
Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm |
m2 |
50.000 |
124 |
Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm |
m2 |
69.000 |
125 |
Gạch 6x20cm |
viên |
1.200 |
126 |
Gạch ống 10x10x20 |
viên |
1.182 |
127 |
Gạch ống 8x8x19 |
viên |
1.091 |
128 |
Gỗ chèn, gỗ kê |
m3 |
4.545.455 |
129 |
Gỗ chống |
m3 |
4.545.455 |
130 |
Gỗ dán |
m2 |
150.000 |
131 |
Gỗ ván |
m3 |
4.545.455 |
132 |
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
4.545.455 |
133 |
Gỗ ván khuôn |
m3 |
4.545.455 |
134 |
Gỗ ván làm lambri |
m3 |
7.090.909 |
135 |
Gỗ đà nẹp |
m3 |
3.454.545 |
136 |
Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22 |
viên |
1.200 |
137 |
Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20 |
viên |
1.000 |
138 |
Gỗ nhóm 4 |
m3 |
9.545.455 |
139 |
Gỗ nẹp |
m |
2.000 |
140 |
Gas |
kg |
21.212 |
141 |
Gỗ ván dày 3cm |
m3 |
9.545.455 |
142 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x10x60cm |
viên |
5.600 |
143 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x10x60cm |
viên |
7.400 |
144 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x10x60cm |
viên |
9.300 |
145 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x10x60cm |
viên |
11.200 |
146 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x10x60cm |
viên |
13.000 |
147 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x10x60cm |
viên |
14.900 |
148 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x10x60cm |
viên |
18.600 |
149 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x20x60cm |
viên |
11.200 |
150 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x20x60cm |
viên |
14.900 |
151 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x20x60cm |
viên |
18.600 |
152 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x20x60cm |
viên |
22.300 |
153 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x20x60cm |
viên |
26.000 |
154 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x20x60cm |
viên |
29.800 |
155 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x20x60cm |
viên |
37.200 |
156 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x30x60cm |
viên |
16.700 |
157 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x30x60cm |
viên |
22.300 |
158 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x30x60cm |
viên |
27.900 |
159 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x30x60cm |
viên |
33.500 |
160 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x30x60cm |
viên |
39.000 |
161 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x30x60cm |
viên |
44.600 |
162 |
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x30x60cm |
viên |
55.800 |
163 |
Gỗ thanh 120x120x1700mm |
m3 |
9.545.455 |
164 |
Gạch gốm 30x30cm |
viên |
3.500 |
165 |
Gạch gốm 40x40cm |
viên |
4.000 |
166 |
Gạch gốm 50x50cm |
viên |
5.000 |
167 |
Keo dán formica |
kg |
90.909 |
168 |
Kính xây dựng |
m2 |
135.455 |
169 |
Keo Bituminuos |
kg |
90.909 |
170 |
Keo Megapoxy |
kg |
90.909 |
171 |
Keo dán tôn |
kg |
50.000 |
172 |
Litô 3x3 |
m |
10.309 |
173 |
Lưỡi cắt bê tông D350mm |
cái |
763.600 |
174 |
Lưới thép d=10x10 |
m2 |
18.000 |
175 |
Lưỡi cắt bê tông D356mm |
cái |
763.600 |
176 |
Ma tít |
kg |
7.273 |
177 |
Móc sắt |
cái |
455 |
178 |
Móc sắt + đệm (ty lợp) |
cái |
2.727 |
179 |
Mỡ bò; mỡ các loại |
kg |
30.200 |
180 |
Màn phản quang |
m2 |
313.958 |
181 |
Mũi khoan đặc D12mm |
cái |
25.000 |
182 |
Mũi khoan đặc D16mm |
cái |
30.000 |
183 |
Mũi khoan hợp kim D24mm |
cái |
65.000 |
184 |
Mũi khoan hợp kim D80mm |
cái |
300.000 |
185 |
Matít gắn kính |
kg |
50.000 |
186 |
Mũi khoan D24 |
cái |
55.000 |
187 |
Mắt phản quang |
cái |
64.500 |
188 |
Module đèn tín hiệu giao thông |
bộ |
975.000 |
189 |
Ma tít (trám khe co dãn mặt đường bê tông xi mãng) |
kg |
43.636 |
190 |
Ngói 13v/m2 |
viên |
14.545 |
191 |
Ngói 22v/m2 |
viên |
5.273 |
192 |
Nhũ tương nhựa; Nhũ tương gốc axit loại 60% |
kg |
10.000 |
193 |
Nhựa bitum số 4 |
kg |
11.182 |
194 |
Nhựa đường; nhựa đặc |
kg |
11.182 |
195 |
Nước ngọt |
lít |
11 |
196 |
Nẹp gỗ |
m |
3.000 |
197 |
Nhựa dán; Keo dán |
kg |
100.909 |
198 |
Nước ngọt; Nước sạch |
m3 |
10.909 |
199 |
Nắp rãnh bê tông |
cái |
35.000 |
200 |
Nắp hố ga |
cái |
35.000 |
201 |
Ôxy |
chai |
90.909 |
202 |
Ống thép hàn D50 |
m |
26.255 |
203 |
Ống nhựa miệng bát D60mm, L = 6m |
m |
31.200 |
204 |
Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m |
m |
65.800 |
205 |
Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m |
m |
125.800 |
206 |
Ống cách nhiệt xốp d = 6,4mm |
m |
5.250 |
207 |
Ống cách nhiệt xốp d = 9,5mm |
m |
6.750 |
208 |
Ống cách nhiệt xốp d = 12,7mm |
m |
9.000 |
209 |
Ống cách nhiệt xốp d = 15,9mm |
m |
11.250 |
210 |
Ống cách nhiệt xốp d = 19,1mm |
m |
14.250 |
211 |
Ống cách nhiệt xốp d = 22,2mm |
m |
15.750 |
212 |
Ống cách nhiệt xốp d = 25,4mm |
m |
18.000 |
213 |
Ống cách nhiệt xốp d = 28,6mm |
m |
21.000 |
214 |
Ống cách nhiệt xốp d = 31,8mm |
m |
24.000 |
215 |
Ống cách nhiệt xốp d = 34,9mm |
m |
27.000 |
216 |
Ống cách nhiệt xốp d = 38,1mm |
m |
30.000 |
217 |
Ống cách nhiệt xốp d = 41,3mm |
m |
33.000 |
218 |
Ống cách nhiệt xốp d = 54mm |
m |
42.000 |
219 |
Ống cách nhiệt xốp d = 66,7mm |
m |
48.000 |
220 |
Phèn chua |
kg |
15.000 |
221 |
Phụ gia Sika |
kg |
25.000 |
222 |
Phụ gia |
kg |
25.000 |
223 |
Que hàn |
kg |
25.455 |
224 |
Sơn màu; Sơn dầu |
kg |
75.758 |
225 |
Sơn lót kẻ đường |
kg |
70.000 |
226 |
Sơn nước Expo trong nhà |
kg |
38.384 |
227 |
Sơn lót; Sơn chống rỉ |
kg |
65.455 |
228 |
Thép dàn giáo; sắt dàn giáo |
kg |
18.000 |
229 |
Sơn màu |
kg |
75.758 |
230 |
Sơn Bara Fe RS |
kg |
45.000 |
231 |
Sơn chống rỉ mau khô |
kg |
15.000 |
232 |
Sơn phủ Nishu Deluxe |
kg |
85.681 |
233 |
Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint |
kg |
146.600 |
234 |
Sơn phủ Tilac Nippon Paint |
kg |
92.513 |
235 |
Sơn lót Nishu AS |
kg |
91.000 |
236 |
Sơn phủ Nishu AS |
kg |
211.000 |
237 |
Sơn lót Nishu Epoxy ES |
kg |
135.000 |
238 |
Sơn phủ Nishu P.U |
kg |
125.900 |
239 |
Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint |
kg |
43.500 |
240 |
Sơn phủ Tilac Nippon Paint |
kg |
92.513 |
241 |
Sơn lót Joton SP Primer |
kg |
54.500 |
242 |
Sơn phủ Joton Jimmy |
kg |
88.100 |
243 |
Sơn lót Nishu AC |
kg |
66.000 |
244 |
Sơn phủ Nishu AC |
kg |
146.000 |
245 |
Sơn lót Nishu Epoxy EW |
kg |
160.000 |
246 |
Sơn phủ Nishu Epoxy EW |
kg |
177.300 |
247 |
Sơn lót Nishu Epoxy EF |
kg |
165.000 |
248 |
Sơn đệm Nishu Epoxy EF |
kg |
172.000 |
249 |
Sơn phủ Nishu Epoxy EF |
kg |
185.000 |
250 |
Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint |
kg |
162.500 |
251 |
Sơn phủ EA4 Nippon Paint |
kg |
139.150 |
252 |
Sơn lót Kretop Eps Primer SF |
kg |
122.000 |
253 |
Sơn phủ Kretop UC 600 |
kg |
175.000 |
254 |
Sơn Kretop EPW 300PT |
kg |
185.000 |
255 |
Sơn tăng cứng Kretop LH 300A |
kg |
156.000 |
256 |
Sơn tạo bóng Kretop LH 300B |
kg |
182.000 |
257 |
Sơn lót Joton Jones Wepo |
kg |
107.000 |
258 |
Sơn phủ Joton Jona Wepo |
kg |
128.000 |
259 |
Sơn lót Lucky House Epoxy |
kg |
77.500 |
260 |
Sơn phủ Lucky House Epoxy |
kg |
155.000 |
261 |
Sơn cách nhiệt Jteck |
kg |
325.000 |
262 |
Sơn lót Nishu Crysin nội thất |
kg |
65.958 |
263 |
Sơn lót Nishu Crysin ngoại thất |
kg |
91.096 |
264 |
Sơn phủ Nishu Gran nội thất |
kg |
64.224 |
265 |
Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất |
kg |
178.092 |
266 |
Sơn phủ Nishu Agat nội thất |
kg |
38.340 |
267 |
Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất |
kg |
95.182 |
268 |
Sơn chống thấm Nishu Ston |
kg |
109.772 |
269 |
Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint |
kg |
96.500 |
270 |
Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint |
kg |
98.342 |
271 |
Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint |
kg |
139.200 |
272 |
Sơn phủ Weathergard Nippon Paint |
kg |
230.000 |
273 |
Sơn lót Toa Nano Clean Primer |
kg |
80.342 |
274 |
Sơn lót Toa SuperShield Super Sealer |
kg |
133.986 |
275 |
Sơn phủ Toa Nano Clean |
kg |
157.716 |
276 |
Sơn phủ Toa Super Shield |
Kg |
247.203 |
277 |
Sơn lót Joton Altin nội thất |
kg |
47.600 |
278 |
Sơn lót Joton Altex ngoại thất |
kg |
72.900 |
279 |
Sơn phủ Joton Jony nội thất |
kg |
28.600 |
280 |
Sơn phủ Joton Jony ngoại thất |
kg |
60.800 |
281 |
Sơn lót chống kiềm nội thất Jody |
kg |
49.050 |
282 |
Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex |
kg |
100.450 |
283 |
Sơn phủ nội thất Grace |
kg |
56.818 |
284 |
Sơn phủ ngoại thất Viscotex |
kg |
111.818 |
285 |
Sơn chống thấm G8 |
kg |
101.700 |
286 |
Sơn lót nội thất Nero Special |
kg |
102.175 |
287 |
Sơn phủ nội thất Nero N8 |
kg |
59.105 |
288 |
Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus |
kg |
233.673 |
289 |
Sơn phủ ngoại thất Nero N9 |
kg |
124.727 |
290 |
Thép fi ≤ 10 |
kg |
14.300 |
291 |
Thép fi ≤ 18 |
kg |
14.300 |
292 |
Thép fi > 18 |
kg |
14.300 |
293 |
Thép hình các loại |
kg |
14.727 |
294 |
Thép tấm |
kg |
15.900 |
295 |
Tôn tráng kẽm sóng ≤ 2m |
m2 |
80.714 |
296 |
Tôn úp nóc tráng kẽm |
m |
50.000 |
297 |
Tấm nhựa; Tôn nhựa |
m2 |
40.000 |
298 |
Tấm trần nhựa 50x50 |
m2 |
15.000 |
299 |
Tôn úp nóc nhựa |
m |
15.000 |
300 |
Tấm trần thạch cao 50x50 |
m2 |
28.000 |
301 |
Tấm trần thạch cao 63x41 |
m2 |
38.000 |
302 |
Tủ điều khiển khu vực |
bộ |
6.000.000 |
303 |
Trụ đỡ biển báo D110x3,5 |
cái |
437.500 |
304 |
Trụ bê tông (1đ dải phân cách) |
cái |
25.000 |
305 |
Tấm sóng 3x47x4120mm |
tấm |
120.000 |
306 |
Tấm chống chói |
tấm |
150.000 |
307 |
Trụ dẻo |
trụ |
290.000 |
308 |
Tấm bê tông (40x40)cm |
tấm |
35.000 |
309 |
Thép làm biện pháp (tháo dỡ lớp bảo ôn) |
kg |
18.000 |
310 |
Ventônít |
kg |
6.136 |
311 |
Vôi cục |
kg |
2.545 |
312 |
Ván ép |
m2 |
21.363 |
313 |
Véc ni |
kg |
272.727 |
314 |
Vữa samốt |
kg |
2.727 |
315 |
Vải thủy tinh |
m2 |
25.000 |
316 |
Viên phản quang |
viên |
64.500 |
317 |
Vữa khô trộn sẵn Wall 600 clair |
kg |
3.527 |
318 |
Vữa khô trộn sẵn Wall 900 clair |
kg |
3.527 |
319 |
Vữa khô trộn sẵn G9 (trát) |
kg |
3.091 |
320 |
Vải sợi cacbon |
m2 |
10.000 |
321 |
Vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
cái |
409.091 |
322 |
Xi măng trắng |
kg |
3.091 |
323 |
Xi măng PC30 |
kg |
1.364 |
324 |
Xi măng PC40 |
kg |
1.491 |
325 |
Xăng E5 RON92 |
lít |
15.700 |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
* Mức lương đầu vào LNC = 2.077.000 đồng/tháng;
* HCB: Hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 - Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Stt |
Chức danh |
Hệ số lương (HCB) |
Đơn giá (đồng/công) |
|
1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG |
|
|
|
Công nhân xây dựng - Nhóm I: Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng. |
||
1 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7 |
2,16 |
172.551 |
2 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7 |
2,36 |
188.528 |
3 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7 |
2,43 |
194.120 |
4 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7 |
2,55 |
203.706 |
5 |
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7 |
2,78 |
222.079 |
|
Công nhân xây dựng - Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I |
|
|
6 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7 |
2,65 |
211.694 |
7 |
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7 |
2,86 |
228.470 |
|
2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP |
|
|
8 |
Kỹ sư trực tiếp, bậc 4/8 |
3,27 |
261.223 |
|
6. Thợ lặn: |
|
|
9 |
Thợ lặn cấp I, bậc 1/2 |
4,67 |
373.061 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt |
Loại máy và thiết bị |
Đơn vị |
Giá ca máy (đồng) |
25 |
Máy ủi công suất 110CV |
ca |
1.768.815 |
35 |
Máy đầm cóc (máy đầm đất cầm tay trọng lượng 50kg) |
- |
265.398 |
47 |
Đầm bánh thép tự hành trọng lượng 8,5T - 9T |
- |
809.583 |
48 |
Đầm bánh thép tự hành, trọng lượng 10T |
- |
966.761 |
51 |
Cần trục ô tô, sức nâng 3T |
- |
1.222.125 |
55 |
Cần trục ôtô, sức nâng 10T |
- |
1.916.376 |
62 |
Cần trục bánh hơi, sức nâng 16T |
- |
1.662.231 |
119 |
Tời điện sức kéo 5T |
- |
249.663 |
120 |
Palăng xích sức nâng 3T |
- |
181.344 |
125 |
Kích sức nâng 100T |
- |
226.084 |
134 |
Xe nâng, chiều cao nâng 12m |
- |
1.320.875 |
178 |
Máy trộn bê tông dung tích 250 lít |
- |
266.528 |
180 |
Máy trộn vữa dung tích 80l |
- |
210.584 |
205 |
Máy phun nhựa đường công suất 190CV |
- |
2.830.278 |
211 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A |
- |
281.491 |
212 |
Lò nấu sơn YHK 3A; Lò nung keo |
- |
740.857 |
214 |
Nồi nấu nhựa |
- |
291.280 |
217 |
Ô tô vận tải thùng trọng tải 2T |
- |
601.874 |
225 |
Ô tô tự đổ trọng tải 5T |
- |
1.106.735 |
226 |
Ô tô tự đổ trọng tải 7T |
- |
1.323.322 |
240 |
Ô tô tưới nước dung tích 5m3 |
- |
987.330 |
262 |
Máy phát điện lưu động, công suất 2,4kW |
- |
209.871 |
271 |
Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 120m3/h |
- |
475.240 |
272 |
Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 240m3/h |
- |
750.166 |
274 |
Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 360m3/h |
- |
912.645 |
276 |
Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 540m3/h |
- |
1.154.760 |
277 |
Máy nén khí động cơ diezel, năng suất 600m3/h |
- |
1.322.226 |
286 |
Sà lan trọng tải 200T |
- |
919.234 |
307 |
Ca nô công suất 90cv |
- |
915.491 |
313 |
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy công suất 150CV |
- |
3.431.831 |
386 |
Máy đầm bê tông, đầm dùi công suất 1,5kW |
- |
203.627 |
392 |
Máy khoan đứng công suất 4,5kW |
- |
246.789 |
394 |
Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,6kW |
- |
190.655 |
396 |
Máy khoan bê tông cầm tay công suất 0,85kW |
- |
192.573 |
397 |
Máy khoan bê tông cầm tay công suất 1,5kW |
- |
209.154 |
401 |
Máy cắt gạch đá công suất 1,7kW |
ca |
202.250 |
403 |
Máy cắt beton asphalt MCD 218 |
- |
436.437 |
412 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén), tiêu hao khí nén 3m3/ph |
- |
226.775 |
421 |
Máy mài công suất 1kW |
- |
179.900 |
422 |
Máy mài công suất 2,7kW |
- |
190.892 |
427 |
Biến thế hàn xoay chiều công suất 23kW |
- |
313.942 |
430 |
Máy hàn hơi công suất 2000l/h |
- |
221.282 |
456 |
Ô tô tự đổ trọng tải 2,5T. |
- |
684.622 |
472 |
Máy trộn bê tông dung tích 100 lít |
- |
224.050 |
475 |
Máy cắt bê tông công suất 1,5kW |
- |
205.283 |
477 |
Kích thủy lực sức nâng 5T |
- |
175.495 |
478 |
Máy mài công suất 1,5kW |
- |
183.369 |
484 |
Máy phun bê tông (chưa tính khí nén) |
- |
205.233 |
485 |
Máy phun vữa (chưa tính khí nén) |
- |
203.111 |
492 |
Ô tô tự đổ trọng tải 0,5T |
- |
335.193 |
493 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
- |
293.770 |
Ghi chú: Cột Stt của Bảng giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre công bố kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE - PHẦN BỔ SUNG
Stt |
Loại máy và thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công điều khiển máy |
Nguyên giá (1000 đồng) |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca) |
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca) |
Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) |
492 |
Ô tô tự đổ trọng tải 0,5T |
4 lít xăng |
1x2/4 lái xe nhóm I |
60.000 |
63.428 |
205.303 |
335.193 |
493 |
Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP |
6 lít xăng |
1x3/7 |
12.700 |
95.142 |
172.551 |
293.770 |
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.
- Khi phá, tháo, dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá.
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng).
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá dỡ móng bằng thủ công, |
|
|
|
|
SA.11111 |
- Móng bê tông gạch vỡ |
m3 |
|
412.397 |
|
SA.11112 |
- Móng bê tông không cốt thép |
- |
|
900.716 |
|
SA.11113 |
- Móng bê tông có cốt thép |
- |
|
1.290.681 |
|
SA.11114 |
Phá dỡ móng bê tông có cốt thép dùng máy hàn cắt cốt thép |
- |
45.819 |
1.097.424 |
78.486 |
|
Phá dỡ móng xây bằng thủ công, |
|
|
|
|
SA.11121 |
- Móng xây gạch |
m3 |
|
345.102 |
|
SA.11122 |
- Móng xây đá |
- |
|
621.184 |
|
SA.11210 PHÁ DỠ NỀN GẠCH
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11211 |
Phá dỡ nền gạch đất nung |
m2 |
|
15.530 |
|
SA.11212 |
Phá dỡ nền gạch lá nem |
- |
|
17.255 |
|
SA.11213 |
Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại |
- |
|
20.706 |
|
SA.11214 |
Phá đỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng |
- |
|
31.059 |
|
SA.11215 |
Phá dỡ nền láng vữa xi măng |
- |
|
9.318 |
|
SA.11220 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11221 |
Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ |
m3 |
|
308.866 |
|
SA.11222 |
Phá dỡ nền bê tông không cốt thép |
- |
|
676.400 |
|
SA.11223 |
Phá dỡ nền bê tông có cốt thép |
- |
|
968.011 |
|
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11311 SA.11312 |
Phá dỡ tường bê tông không cốt thép, - Chiều dày tường ≤ 11cm - Chiều dày tường ≤ 22cm |
m3 - |
|
633.262 819.617 |
|
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công, |
|
|
|
|
SA.11321 |
- Chiều dày tường ≤ 11cm |
m3 |
|
641.890 |
|
SA.11322 |
- Chiều dày tường ≤ 22cm Phá dỡ tường bê tông cốt thép (dùng máy hàn cắt thép), |
- |
|
843.774 |
|
SA.11321A |
- Chiều dày tường ≤ 11cm |
m3 |
45.819 |
545.261 |
78.486 |
SA.11322A |
- Chiều dày tường ≤ 22cm |
- |
45.819 |
717.812 |
78.486 |
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11331 SA.11332 SA.11333 |
Phá dỡ tường xây gạch, - Chiều dày tường ≤ 11cm - Chiều dày tường ≤ 22cm - Chiều dày tường ≤ 33cm |
m3 - - |
|
198.434 219.140 231.218 |
|
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11341 SA.11342 |
Phá dỡ tường xây đá các loại, - Chiều dày tường ≤ 22cm - Chiều dày tường ≤ 33cm |
m3 - |
|
231.218 288.160 |
|
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11410 SA.11421 SA.11422 SA.11430 |
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công - Xà, dầm BTCT - Cột, trụ BTCT - Cột, trụ gạch đá - Sàn, mái BTCT |
m3 - - - |
|
1.461.507 1.271.701 301.964 1.506.370 |
|
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11511 SA.11512 |
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây ngói bò |
m - |
|
6.902 3.451 |
|
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11521 SA.11522 SA.11523 SA.11524 |
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên mái Phá dỡ xi măng láng trên mái Phá dỡ bê tông xỉ trên mái Phá dỡ gạch lá nem |
m2 - - - |
|
51.765 32.785 37.961 25.883 |
|
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11610 SA.11620 |
Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần |
m2 - |
|
20.706 32.785 |
|
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11710 SA.11720 SA.11730 |
Phá dỡ hàng rào tre, gỗ Phá dỡ hàng rào dây thép gai Phá dỡ hàng rào song sắt |
m2 - - |
|
3.451 6.902 15.530 |
|
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11521 SA.11522 SA.11523 SA.11524 |
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên mái Phá dỡ xi măng láng trên mái Phá dỡ bê tông xỉ trên mái Phá dỡ gạch lá nem |
m2 - - - |
|
51.765 32.785 37.961 25.883 |
|
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11610 SA.11620 |
Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần |
m2 - |
|
20.706 32.785 |
|
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA. 11710 SA. 11720 SA.11730 |
Phá dỡ hàng rào tre, gỗ Phá dỡ hàng rào dây thép gai Phá dỡ hàng rào song sắt |
m2 - - |
|
3.451 6.902 15.530 |
|
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11811 |
Cạo bỏ lớp vôi cũ tường, cột, trụ |
m2 |
|
10.353 |
|
SA.11812 |
Cạo bỏ lớp vôi cũ xà, dầm, trần |
- |
|
12.079 |
|
SA.11821 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông |
m2 |
|
18.981 |
|
SA.11822 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ |
- |
|
17.255 |
|
SA.11823 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kính |
- |
|
25.883 |
|
SA.11824 |
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại |
- |
|
34.510 |
|
SA.11910 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.11911 SA.11912 |
Cạo rỉ các kết cấu thép Đục nhám mặt bê tông |
m2 - |
|
43.138 25.883 |
|
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, |
|
|
|
|
SA.12111 |
- bê tông có cốt thép |
m3 |
45.819 |
207.061 |
488.344 |
SA.12112 |
- bê tông không cốt thép Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay, |
- |
|
172.551 |
350.675 |
SA.12121 |
- bê tông có cốt thép |
m3 |
45.819 |
522.830 |
434.047 |
SA.12122 |
- bê tông không cốt thép |
- |
|
486.594 |
313.731 |
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.21111 SA.21112 |
Tháo dỡ khuôn cửa gỗ Tháo dỡ khuôn cửa đơn Tháo dỡ khuôn cửa kép |
m - |
|
18.853 28.279 |
|
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn vị tính: đồng/bậc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.21211 |
Tháo dỡ bậc thang gỗ |
bậc |
|
11.312 |
|
SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.21221 |
Tháo dỡ yếm thang |
m2 |
|
15.082 |
|
SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.21231 |
Tháo dỡ lan can |
m |
|
18.853 |
|
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.21241 SA.21242 SA.21243 |
Tháo dỡ vách ngăn, Vách ngăn khung mắt cáo Vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván Vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao |
m2 - - |
|
5.656 7.541 20.738 |
|
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đồng /bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh, |
|
|
|
|
SA.21311 |
Tháo dỡ bồn tắm |
bộ |
|
94.264 |
|
SA.21312 |
Tháo dỡ chậu rửa |
- |
|
20.738 |
|
SA.21313 |
Tháo dỡ bệ xí |
- |
|
28.279 |
|
SA.21314 |
Tháo dỡ chậu tiểu |
- |
|
28.279 |
|
SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, |
|
|
|
|
SA.21411 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 20kg |
cấu kiện |
|
16.968 |
|
SA.21412 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 50kg |
- |
|
24.509 |
|
SA.21413 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 100kg |
- |
|
39.591 |
|
SA.21414 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 150kg |
- |
|
50.903 |
|
SA.21415 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 250kg |
- |
|
71.641 |
|
SA.21416 |
Trọng lượng cấu kiện ≤ 350kg |
- |
|
135.740 |
|
SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.21512 |
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy, Trọng lượng cấu kiện ≤ 2T Trọng lượng cấu kiện ≤ 5T |
- |
|
22.623 33.935 |
57.491 57.491 |
SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.21611 SA.21612 SA.21613 SA.21614 |
Tháo dỡ kết cấu thép, - Cột thép - Xà, dầm, giằng thép - Vì kèo, xà gồ thép - Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp thép |
tấn - - - |
365.307 434.799 573.781 554.689 |
1.731.501 1.935.207 2.342.619 2.953.737 |
1.212.521 1.822.159 2.161.206 1.904.605 |
SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.21711 SA.21712 SA.21721 |
Tháo dỡ tấm lợp tôn Tháo dỡ tấm lợp fibrô xi măng Tháo dỡ tấm che tường |
100m2 - - |
|
659.848 848.376 1.036.904 |
748.004 914.227 1.080.450 |
SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu, |
|
|
|
|
SA.21811 |
- Trong ống khói |
tấn |
|
774.083 |
|
SA.21821 |
- Trong lò nung clinke |
- |
|
590.747 |
|
SA.21831 |
- Cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói |
- |
|
366.671 |
|
SA.21841 |
- Thân xiclon |
- |
|
733.342 |
|
SA.21851 |
- Trong phễu, trong ống thép |
- |
|
1.018.530 |
|
SA.21861 |
- Trong côn, cút |
- |
|
1.181.495 |
|
SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/lỗ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đục lỗ thông tường xây gạch Chiều dày tường ≤ 11 cm |
|
|
|
|
SA.31111 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 |
lỗ |
|
15.082 |
|
SA.31112 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 |
- |
|
18.853 |
|
SA.31113 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 Chiều dày tường ≤ 22cm |
- |
|
22.623 |
|
SA.31121 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 |
lỗ |
|
22.623 |
|
SA.31122 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 |
- |
|
26.394 |
|
SA.31123 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 |
- |
|
30.164 |
|
SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/lỗ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đục lỗ thông tường bê tông, Chiều dày tường ≤ 11cm |
|
|
|
|
SA.31211 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 |
lỗ |
|
84.838 |
|
SA.31212 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 |
- |
|
109.346 |
|
SA.31213 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 Chiều dày tường ≤ 22cm |
- |
|
175.331 |
|
SA.31221 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,04m2 |
lỗ |
|
192.299 |
|
SA.31222 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,09m2 |
- |
|
250.742 |
|
SA.31223 |
Tiết diện lỗ ≤ 0,15m2 |
- |
|
403.450 |
|
SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đục mở tường làm cửa |
|
|
|
|
|
Tường bê tông |
|
|
|
|
SA.31311 |
Chiều dày tường ≤ 11cm |
m2 |
|
301.645 |
|
SA.31312 |
Chiều dày tường ≤ 22cm |
- |
|
576.896 |
|
SA.31313 |
Chiều dày tường ≤ 33cm |
- |
|
729.603 |
|
|
Tường xây gạch |
|
|
|
|
SA.31321 |
Chiều dày tường ≤ 11cm |
m2 |
|
60.329 |
|
SA.31322 |
Chiều dày tường ≤ 22cm |
- |
|
90.493 |
|
SA.31323 |
Chiều dày tường ≤ 33cm |
- |
|
147.052 |
|
SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.31411 SA.31412 SA.31413 |
Đục bê tông để gia cố Đục lớp bê tông sàn dày ≤ 3,5cm Đục cột, dầm, tường bê tông Đục bê tông xi lô, ống khói |
m2 - - |
2.426 4.253 7.403 |
252.628 471.320 848.376 |
279.892 522.186 939.935 |
SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.31511 |
Đục tường, sàn tạo rãnh - Chiều sâu rãnh ≤ 3cm |
m |
1.103 |
65.985 |
99.464 |
SA.31512 |
- Chiều sâu rãnh > 3cm |
- |
1.418 |
92.379 |
139.250 |
SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.31611 SA.31612 SA.31613 |
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn, chiều dày đục ≤ 3cm, - Đục theo phương thẳng đứng - Đục theo hướng nằm ngang - Đục ngửa từ dưới lên |
- - |
|
18.853 30.164 33.935 |
13.662 27.324 40.986 |
SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.31711 |
Đục lớp mặt ngoài bê tông bằng thủ công kết hợp máy khoan, chiều dày đục ≤ 3cm, - Đục theo phương thẳng đứng |
m2 |
945 |
56.558 |
38.131 |
SA.31712 |
- Đục theo hướng nằm ngang |
- |
1.103 |
69.755 |
47.664 |
SA.31713 |
- Đục ngửa từ dưới lên |
- |
1.260 |
84.838 |
57.197 |
SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/lỗ khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.31811 |
Khoan bê tông bằng máy khoan, Lỗ khoan Ø ≤ 12mm Chiều sâu khoan ≤ 5cm |
lỗ |
394 |
2.639 |
6.673 |
SA.31812 |
Chiều sâu khoan ≤ 10cm |
- |
788 |
3.016 |
8 579 |
SA.31813 |
Chiều sâu khoan ≤ 15cm |
- |
1.181 |
3.394 |
10.105 |
SA.31821 |
Lỗ khoan Ø ≤ 16mm Chiều sâu khoan ≤ 10cm |
lỗ |
945 |
3.394 |
11.439 |
SA.31822 |
Chiều sâu khoan ≤ 15cm |
- |
1.418 |
3.959 |
18.112 |
SA.31823 |
Chiều sâu khoan ≤ 20cm |
- |
1.890 |
4.336 |
22.879 |
SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN Φ > 70MM
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Ø24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/lỗ khoan
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.31911 |
Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép (góc khoan nghiêng bất kỳ), lỗ khoan Ø > 70mm, Chiều sâu khoan ≤ 30cm |
lỗ |
31.620 |
33.935 |
32.675 |
SA.31912 |
Chiều sâu khoan ≤ 35cm |
- |
31.620 |
35.820 |
38.912 |
SA.31913 |
Chiều sâu khoan ≤ 40cm |
- |
31.620 |
37.706 |
45.341 |
SA.31914 |
Chiều sâu khoan > 40cm |
- |
31.620 |
39.591 |
51.351 |
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt tường bêtông bằng máy, |
|
|
|
|
SA.32111 |
- Chiều dày tường ≤ 20cm |
m |
4.855 |
118.773 |
33.155 |
SA.32112 |
- Chiều dày tường ≤ 30cm |
- |
18.289 |
177.216 |
87.200 |
SA.32113 |
- Chiều dày tường ≤ 45cm |
- |
21.930 |
267.710 |
129.568 |
SA.32114 |
- Chiều dày tường > 45cm |
- |
27.642 |
399.679 |
197.473 |
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt sàn bêtông bằng máy, |
|
|
|
|
SA.32211 |
- Chiều đày sàn ≤ 10cm |
m |
2.463 |
58.444 |
20.109 |
SA.32212 |
- Chiều dày sàn ≤ 15cm |
- |
4.070 |
88.608 |
30.055 |
SA.32213 |
- Chiều dày sàn ≤ 20cm |
- |
6.069 |
116.887 |
47.144 |
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.33111 |
Cắt thép tấm, - Chiều dày thép 6-10mm |
m |
5.440 |
4.336 |
8.017 |
SA.33112 |
- Chiều dày thép 11-17mm |
- |
10.064 |
6.598 |
10.022 |
SA.33113 |
- Chiều dày thép 18-22mm |
- |
16.592 |
7.164 |
16.035 |
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt tường bêtông bằng máy, |
|
|
|
|
SA.32111 |
- Chiều dày tường ≤ 20cm |
m |
4.855 |
118.773 |
33.155 |
SA.32112 |
- Chiều dày tường ≤ 30cm |
- |
18.289 |
177.216 |
87.200 |
SA.32113 |
- Chiều dày tường ≤ 45cm |
- |
21.930 |
267.710 |
129.568 |
SA.32114 |
- Chiều dày tường > 45cm |
- |
27.642 |
399.679 |
197.473 |
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt sàn bêtông bằng máy, |
|
|
|
|
SA.32211 |
- Chiều dày sàn ≤ 10cm |
m |
2.463 |
58.444 |
20.109 |
SA.32212 |
- Chiều dày sàn ≤ 15cm |
- |
4.070 |
88.608 |
30.055 |
SA.32213 |
- Chiều dày sàn ≤ 20cm |
- |
6.069 |
116.887 |
47.144 |
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.33111 |
Cắt thép tấm, - Chiều dày thép 6-10mm |
m |
5.440 |
4.336 |
8.017 |
SA.33112 |
- Chiều dày thép 11-17mm |
- |
10.064 |
6.598 |
10.022 |
SA.33113 |
- Chiều dày thép 18-22mm |
- |
16.592 |
7.164 |
16.035 |
SA.33200 CẮT SẮT U
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.33211 |
Cắt sắt U, - Chiều cao sắt U 120÷140mm |
mạch |
1.904 |
8.107 |
10.022 |
SA.33212 |
- Chiều cao sắt U 160÷220mm |
- |
2.910 |
9.803 |
12.026 |
SA.33213 |
- Chiều cao sắt U 240÷400mm |
- |
3.985 |
18.853 |
12.026 |
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.33311 |
Cắt sắt I, - Chiều cao sắt I 140÷150mm |
mạch |
18.768 |
15.082 |
8.017 |
SA.33312 |
- Chiều cao sắt I 155÷165mm |
- |
24.480 |
18.853 |
9.020 |
SA.33313 |
- Chiều cao sắt I 190÷195mm |
- |
28.560 |
26.394 |
10.022 |
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn vị tính: đồng/mạch
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.33411 SA.33412 |
Cắt sắt L, - Quy cách sắt L 75÷90mm - Quy cách sắt L 100÷120mm |
mạch - |
4.080 9.520 |
35.820 39.591 |
2.004 3.007 |
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.
SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22mm, LỖ KHOAN Ø14-27
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Khoan lỗ sắt thép dày 5-22mm, lỗ khoan Ø14-27 |
|
|
|
|
SA.34111 |
- Khoan trên cạn, đứng cần |
10 lỗ |
|
27.500 |
71.816 |
SA.34112 |
- Khoan trên cạn, ngang cần |
- |
|
59.075 |
114.510 |
SA.34113 |
- Khoan dưới nước, đứng cần |
- |
|
97.779 |
56.761 |
SA.34114 |
- Khoan dưới nước, ngang cần |
- |
|
128.335 |
96.248 |
SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đồng/10 lỗ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Doa lỗ sắt thép |
|
|
|
|
SA.34211 |
- Trên dàn, 2-4 lớp thép |
10 lỗ |
|
36.667 |
450.100 |
SA.34212 |
- Trên dàn, 5-7 lớp thép |
- |
|
59.075 |
555.123 |
SA.34213 |
- Dưới dàn, 2-4 lớp thép |
- |
|
34.630 |
900.199 |
SA.34214 |
- Dưới dàn, 5-7 lớp thép |
- |
|
46.852 |
1.125.249 |
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.41111 |
Đục tẩy bề mặt tường bê tông |
m2 |
|
79.182 |
|
SA.41112 |
Đục tẩy bề mặt cột bê tông |
- |
|
82.952 |
|
SA.41113 |
Đục tẩy bề mặt dầm, trần bê tông |
- |
|
86.723 |
|
SA.41114 |
Đục tẩy bề mặt sàn bê tông |
- |
|
77.296 |
|
SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.41211 |
Tẩy rỉ cột thép, vai cột |
m2 |
44.806 |
47.132 |
23.104 |
SA.41212 |
Tẩy rỉ xà, dầm, giằng, vì kèo thép |
- |
53.137 |
84.838 |
42.358 |
SA.41213 |
Tẩy rỉ cầu thang, lan can thép và kết cấu tương tự |
- |
49.901 |
65.985 |
32.731 |
SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SA.51111 |
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống, - Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 25mm |
m2 |
51.236 |
345.006 |
|
SA.51112 |
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 50mm |
- |
56.830 |
348.777 |
|
SA.51113 |
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 75mm |
- |
62.622 |
382.712 |
|
SA.51114 |
- Chiều dày lớp bảo ôn ≤ 100mm |
- |
66.914 |
420.417 |
|
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.11113 |
Xây móng đá hộc dày ≤ 60cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
414.762 |
|
SB.11114 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
414.762 |
|
SB.11115 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
912.405 |
414.762 |
|
SB.11123 |
Xây móng đá hộc dày > 60cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
399.679 |
|
SB.11124 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
868.483 |
399.679 |
|
SB.11125 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
912.405 |
399.679 |
|
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.11213 |
Xây tường thẳng đá hộc, Chiều dày ≤ 60cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
518.452 |
|
SB.11214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
518.452 |
|
SB.11215 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
912.405 |
518.452 |
|
SB.11223 |
Chiều dày > 60cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
492.058 |
|
SB.11224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
492.058 |
|
SB.11225 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
912.405 |
492.058 |
|
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG NGHIÊNG CONG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ đá hộc Chiều dày ≤ 60cm |
|
|
|
|
SB.11313 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
592.066 |
|
SB.11314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
592.066 |
|
SB.11315 |
- Vữa xi măng mác 100 Chiều dày > 60cm |
- |
912.405 |
592.066 |
|
SB.11323 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
557.124 |
|
SB.11324 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
557.124 |
|
SB.11325 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
912.405 |
557.124 |
|
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.11413 |
Xây đá hộc, Xây mố cầu - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
568.772 |
|
SB.11414 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
568.772 |
|
SB.11415 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
912.405 |
568.772 |
|
SB.11423 |
Xây trụ, cột - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
942.747 |
993.894 |
|
SB.11424 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
978.734 |
993.894 |
|
SB.11425 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
1.020.656 |
993.894 |
|
SB.11433 |
Xây tường cánh, tường đầu cầu - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
543.536 |
|
SB.11434 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
543.536 |
|
SB.11435 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
912.405 |
543.536 |
|
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây mặt bằng đá hộc |
|
|
|
|
SB.11513 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
454.352 |
|
SB.11514 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
454.352 |
|
SB.11515 |
- Vữa xi măng mác 100 Xây mái dốc thẳng đá hộc |
- |
912.405 |
454.352 |
|
SB.11523 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
473.205 |
|
SB.11524 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
473.205 |
|
SB.11525 |
- Vữa xi măng mác 100 Xây mái dốc cong đá hộc |
- |
912.405 |
473.205 |
|
|
|
||||
SB.11533 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
841.932 |
501.484 |
|
SB.11534 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
877.919 |
501.484 |
|
SB.11535 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
919.841 |
501.484 |
|
SB.11600 XẾP ĐÁ MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xếp đá khan không chít mạch, |
|
|
|
|
SB.11610 |
- Mặt bằng |
m3 |
495.036 |
260.169 |
|
SB.11620 |
- Mái dốc thẳng |
- |
495.036 |
303.530 |
|
SB.11630 |
- Mái dốc cong |
- |
514.027 |
429.844 |
|
|
Xếp đá khan có chít mạch, Mặt bằng |
|
|
|
|
SB.11643 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
549.159 |
335.580 |
|
SB.11644 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
554.885 |
335.580 |
|
SB.11645 |
- Vữa xi măng mác 100 Mái dốc thẳng |
- |
561.554 |
335.580 |
|
SB.11653 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
549.159 |
378.941 |
|
SB.11654 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
554.885 |
378.941 |
|
SB.11655 |
- Vữa xi măng mác 100 Mái dốc cong |
|
561.554 |
378.941 |
|
SB.11663 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
566.287 |
435.500 |
|
SB.11664 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
572.012 |
435.500 |
|
SB.11665 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
578.681 |
435.500 |
|
SB.11700 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây cống bằng đá hộc |
|
|
|
|
SB.11713 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
834.496 |
697.554 |
|
SB.11714 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
870.483 |
697.554 |
|
SB.11715 |
- Vữa xi măng mác 100 Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác bằng đá hộc |
- |
912.405 |
697.554 |
|
SB.11723 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
841.987 |
935.099 |
|
SB.11724 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
877.974 |
935.099 |
|
SB.11725 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
919.896 |
935.099 |
|
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)cm
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.12113 |
Xây đá xanh miếng 10x20x30cm, Xây móng - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
379.676 |
520.337 |
|
SB.12114 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
393.003 |
520.337 |
|
SB.12115 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
408.515 |
520.337 |
|
SB.12213 |
Xây tường Chiều dày ≤ 30cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
379.676 |
599.519 |
|
SB.12214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
393.003 |
599.519 |
|
SB.12215 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
408.515 |
599.519 |
|
SB.12223 |
Chiều dày > 30cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
392.709 |
514.681 |
|
SB.12224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
408.585 |
514.681 |
|
SB.12225 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
427.060 |
514.681 |
|
SB.12313 |
Xây trụ độc lập - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
450.801 |
906.820 |
|
SB.12314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
471.679 |
906.820 |
|
SB.12315 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
495.976 |
906.820 |
|
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây đá chẻ 10x10x20cm, Xây móng |
|
|
|
|
SB.13113 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.161.690 |
561.813 |
|
SB.13114 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.187.045 |
561.813 |
|
SB.13115 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
1.216.581 |
561.813 |
|
|
Xây tường Chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.13213 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.169.422 |
637.225 |
|
SB.13214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.195.594 |
637.225 |
|
SB.13215 |
- Vữa xi măng mác 100 Chiều dày > 30cm |
- |
1.226.084 |
637.225 |
|
SB.13223 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.119.690 |
561.813 |
|
SB.13224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.145.045 |
561.813 |
|
SB.13225 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
1.174.581 |
561.813 |
|
|
Xây trụ độc lập |
|
|
|
|
SB.13313 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.127.422 |
906.820 |
|
SB.13314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.153.594 |
906.820 |
|
SB.13315 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
1.184.084 |
906.820 |
|
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng đá chẻ 20x20x25cm |
|
|
|
|
SB.13413 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
538.863 |
292,218 |
|
SB.13414 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
562.581 |
292.218 |
|
SB.13415 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
590.212 |
292.218 |
|
|
Xây tường đá chẻ 20x20x25cm Chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.13513 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
562.054 |
314.842 |
|
SB.13514 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
587.408 |
314.842 |
|
SB.13515 |
- Vữa xi măng mác 100 Chiều dày > 30cm |
- |
616.945 |
314.842 |
|
SB.13523 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
538.863 |
301.645 |
|
SB.13524 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
562.581 |
301.645 |
|
SB.13525 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
590.212 |
301.645 |
|
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.13613 |
Xây móng đá chẻ 15x20x25cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
564.959 |
292.218 |
|
SB.13614 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
589.495 |
292.218 |
|
SB.13615 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
618.079 |
292.218 |
|
SB.13713 |
Xây tường đá chẻ 15x20x25cm Chiều dày ≤ 30cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
575.690 |
303.530 |
|
SB.13714 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
601.045 |
303.530 |
|
SB.13715 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
630 581 |
303.530 |
|
SB.13723 |
Chiều dày > 30cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
564.959 |
297.874 |
|
SB.13724 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
589.495 |
297.874 |
|
SB.13725 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
618.079 |
297.874 |
|
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ấm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR (mác vữa 50) và WALL 900 CLAIR (mác vữa 75).
SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.21113 |
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm, Chiều dày 7,5cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.502.355 |
246.972 |
|
SB.21114 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.508.813 |
246.972 |
|
SB.21123 |
Chiều dày 10cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.571.942 |
213.037 |
|
SB.21124 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.580.305 |
213.037 |
|
SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.21213 SB.21214 |
Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60)cm, Chiều dày 10cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 - Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
m3 - |
1.491.555 1.498.013 |
237.545 237.545 |
|
SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.21313 |
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm, Chiều dày 10cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.472.362 |
228.119 |
|
SB.21314 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.477.761 |
228.119 |
|
SB.21323 |
Chiều dày 12,5cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.501.755 |
196.069 |
|
SB.21324 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.508.213 |
196.069 |
|
SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.21413 |
Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm, Chiều dày 10cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.443.167 |
303.530 |
|
SB.21414 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.447.826 |
303.530 |
|
SB.21423 |
Chiều dày 15 cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.502.355 |
186.643 |
|
SB.21424 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.508.813 |
186.643 |
|
SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.21513 |
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm, Chiều dày 10cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.422.171 |
211.151 |
|
SB.21514 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.426.300 |
211.151 |
|
SB.21523 |
Chiều dày 17,5cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.501.755 |
177.216 |
|
SB.21524 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.508.213 |
177.216 |
|
SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch AAC (20x10x60)cm, Chiều dày 10cm, |
|
|
|
|
SB.21613 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.424.373 |
203.610 |
|
SB.21614 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 Chiều dày 20cm, |
- |
1.428.185 |
203.610 |
|
SB.21623 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.514.555 |
173.446 |
|
SB.21624 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.521.013 |
173.446 |
|
SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm, Chiều dày 10cm, |
|
|
|
|
SB.21713 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.394.977 |
196.069 |
|
SB.21714 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.398.259 |
196.069 |
|
|
Chiều dày 25cm, |
|
|
|
|
SB.21723 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.501.755 |
167.790 |
|
SB.21724 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.508.213 |
167.790 |
|
SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm, Chiều dày 7,5cm, |
|
|
|
|
SB.22113 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.415.973 |
205.496 |
|
SB.22114 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 Chiều dày 20cm, |
- |
1.419.785 |
205.496 |
|
SB.22123 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.566.342 |
177.216 |
|
SB.22124 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.574.705 |
177.216 |
|
SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.21613 |
Xây tường thẳng gạch AAC (20x10x60)cm, Chiều dày 10cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
|
1.424.373 |
203.610 |
|
SB.21614 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.428.185 |
203.610 |
|
SB.21623 |
Chiều dày 20cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.514.555 |
173.446 |
|
SB.21624 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.521.013 |
173.446 |
|
SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.21713 |
Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm, Chiều dày 10cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.394.977 |
196.069 |
|
SB.21714 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.398.259 |
196.069 |
|
SB.21723 |
Chiều dày 25cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.501.755 |
167.790 |
|
SB.21724 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.508.213 |
167.790 |
|
SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.22113 |
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm, Chiều dày 7,5cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.415.973 |
205.496 |
|
SB.22114 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.419.785 |
205.496 |
|
SB.22123 |
Chiều dày 20cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.566.342 |
177.216 |
|
SB.22124 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.574.705 |
177.216 |
|
SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.22213 |
Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm, Chiều dày 10cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.424.373 |
196.069 |
|
SB.22214 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.428.185 |
196.069 |
|
SB.22223 |
Chiều dày 20cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.514.555 |
169.675 |
|
SB.22224 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.521.013 |
169.675 |
|
SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.22313 |
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm, Chiều dày 12,5cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.400.373 |
190.413 |
|
SB.22314 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.404.185 |
190.413 |
|
SB.22323 |
Chiều dày 20cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.453.762 |
162.134 |
|
SB .22324 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.459.161 |
162.134 |
|
SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.22413 |
Xây tường thẳng gạch AAC (15x20x60)cm, Chiều dày 15cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.421.573 |
180.987 |
|
SB.22414 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.425.385 |
180.987 |
|
SB.22423 |
Chiều dày 20cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.459.967 |
156.478 |
|
SB.22424 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.464.626 |
156.478 |
|
SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.22513 |
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm, Chiều dày 17,5cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.394.773 |
173.446 |
|
SB.22514 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.398.585 |
173.446 |
|
SB.22523 |
Chiều dày 20cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.409.171 |
150.822 |
|
SB.22524 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.413.300 |
150.822 |
|
SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm, Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
SB.22613 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.424.373 |
165.905 |
|
SB.22614 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.428.185 |
165.905 |
|
SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.22713 |
Xây tường thẳng gạch AAC (25x20x60)cm, Chiều dày 20cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.413.577 |
160.249 |
|
SB.22714 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.416.859 |
160.249 |
|
SB.22723 |
Chiều dày 25cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.437.573 |
139.511 |
|
SB.22724 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.441.385 |
139.511 |
|
SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.23113 |
Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm, Chiều dày 7,5 cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.365.380 |
182.872 |
|
SB.23114 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.368.238 |
182.872 |
|
SB.23123 |
Chiều dày 30cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.548.142 |
158.364 |
|
SB.23124 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.556.505 |
158.364 |
|
SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm, Chiều dày 10cm, |
|
|
|
|
SB.23213 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.378.380 |
365.744 |
|
SB.23214 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 Chiều dày 30cm, |
- |
1.381.238 |
365.744 |
|
SB.23223 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.496.955 |
150.822 |
|
SB.23224 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.503.413 |
150.822 |
|
SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm, Chiều dày 12,5cm, |
|
|
|
|
SB.23313 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.389.879 |
167.790 |
|
SB.23314 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 Chiều dày 30cm, |
- |
1.392.844 |
167.790 |
|
SB.23323 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.472.362 |
145.167 |
|
SB.23324 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.477.761 |
145.167 |
|
SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.23413 |
Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm, Chiều dày 15cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.402.580 |
162.134 |
|
SB.23414 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.405.438 |
162.134 |
|
SB.23423 |
Chiều dày 30cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.450.667 |
139.511 |
|
SB.23424 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.455.326 |
139.511 |
|
SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm, Chiều dày 17,5cm, |
|
|
|
|
SB.23513 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.416.580 |
156.478 |
|
SB.23514 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.419.438 |
156.478 |
|
|
Chiều dày 30cm, |
|
|
|
|
SB.23523 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.435.171 |
133.855 |
|
SB.23524 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.439.300 |
133.855 |
|
SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm, Chiều dày 20cm, |
|
|
|
|
SB.23613 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.422.980 |
150.822 |
|
SB.23614 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 Chiều dày 30cm, |
- |
1.425.838 |
150.822 |
|
SB.23623 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.421.573 |
128.199 |
|
SB.23624 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.425.385 |
128.199 |
|
SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)CM
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.23713 |
Xây tường thẳng gạch AAC (25x30x60)cm, Chiều dày 25 cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.412.980 |
145.167 |
|
SB.23714 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.415.838 |
145.167 |
|
SB.23723 |
Chiều dày 30cm, - Vữa khô trộn sẵn mác 50 |
m3 |
1.432.177 |
126.314 |
|
SB.23724 |
- Vữa khô trộn sẵn mác 75 |
- |
1.435.459 |
126.314 |
|
SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22)cm
SB.31100 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.31113 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
960.853 |
361.974 |
|
SB.31114 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
990.852 |
361.974 |
|
SB.31115 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
958.934 |
361.974 |
|
|
Chiều dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.31123 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
887.085 |
322.383 |
|
SB.31124 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
919.215 |
322.383 |
|
SB.31125 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
951.431 |
322.383 |
|
SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤ 11cm |
|
|
|
|
SB.31213 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
982.961 |
518.452 |
|
SB.31214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.008.062 |
518.452 |
|
SB.31215 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
1.033.231 |
518.452 |
|
|
Chiều dày ≤ 33cm |
|
|
|
|
SB.31223 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
896.599 |
443.041 |
|
SB.31224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
927.725 |
443.041 |
|
SB.31225 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
958.934 |
443.041 |
|
|
Chiều dày > 33 cm |
|
|
|
|
SB.31233 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
887.085 |
386.482 |
|
SB.31234 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
919.215 |
386.482 |
|
SB.31235 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
951.431 |
386.482 |
|
SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm |
|
|
|
|
SB.31313 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
887.085 |
725.833 |
|
SB.31314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
919.215 |
725.833 |
|
SB.31315 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
951.431 |
725.833 |
|
SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤ 33 cm |
|
|
|
|
SB.31413 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
890.836 |
671.160 |
|
SB.31414 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
920.958 |
671.160 |
|
SB.31415 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
951.161 |
671.160 |
|
|
Chiều dày > 33 cm |
|
|
|
|
SB.31423 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
887.085 |
622.142 |
|
SB.31424 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
919.215 |
622.142 |
|
SB.31425 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
951.431 |
622.142 |
|
SB.31500 XÂY CỐNG
SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Xây cống cuốn cong, |
|
|
|
|
SB.31513 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
885.074 |
1.040.483 |
|
SB.31514 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
914.192 |
1.040.483 |
|
SB.31515 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
943.388 |
1.040.483 |
|
|
Xây cống thành vòm cong, |
|
|
|
|
SB.31523 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
903.566 |
955.070 |
|
SB.31524 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
933.688 |
955.070 |
|
SB.31525 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
963.891 |
955.070 |
|
|
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác |
|
|
|
|
SB.31613 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
914.353 |
861.893 |
|
SB.31614 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
943.471 |
861.893 |
|
SB.31615 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
972.667 |
861.893 |
|
SB.32000 XÂY GẠCH THẺ
SB.32100 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5x10x20)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm |
|
|
|
|
|
Móng dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.32113 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.121.507 |
361.974 |
|
SB.32114 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.152.633 |
361.974 |
|
|
Móng dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.32123 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.093.189 |
322.383 |
|
SB.32124 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.125.319 |
322.383 |
|
SB.32200 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (5x10x20)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch thẻ 5x10x20cm Tường dày ≤ 11cm |
|
|
|
|
SB.32213 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.116.552 |
503.370 |
|
SB.32214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.142.657 |
503.370 |
|
|
Tường dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.32223 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.121.507 |
414.762 |
|
SB.32224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.152.633 |
414.762 |
|
|
Tường dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.32233 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.093.189 |
377.056 |
|
SB.32234 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.125.319 |
377.056 |
|
SB.32300 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)cm
SB.32400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây gạch thẻ 5x10x20cm, Xây cột, trụ |
|
|
|
|
SB.32313 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.093.189 |
819.186 |
|
SB.32314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.125.319 |
819.186 |
|
|
Xây kết cấu phức tạp khác, |
|
|
|
|
SB.32413 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.134.003 |
836.657 |
|
SB.32414 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.165.129 |
836.657 |
|
SB.32500 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4x8x19)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây móng gạch thẻ 4x8x19cm Móng dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.32513 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.394.675 |
531.649 |
|
SB.32514 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.429.817 |
531.649 |
|
|
Móng dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.32523 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.369.437 |
471.320 |
|
SB.32524 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.405.584 |
471.320 |
|
SB.32600 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4x8x19)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch thẻ 4x8x19cm Tường dày ≤ 10cm |
|
|
|
|
SB.32613 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.469.005 |
610.831 |
|
SB.32614 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.490.090 |
610.831 |
|
|
Tường dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.32623 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.333.913 |
542.961 |
|
SB.32624 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.368.051 |
542.961 |
|
|
Tường dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.32633 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.318.437 |
520.337 |
|
SB.32634 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.354.584 |
520.337 |
|
SB.32700 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4x8x19)cm
SB.32800 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4x8x19)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19cm |
|
|
|
|
SB.32713 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.267.913 |
1.122.014 |
|
SB.32714 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.302.051 |
1.122.014 |
|
|
Xây kết cấu phức tạp khác |
|
|
|
|
SB.32813 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.315.675 |
1.137.543 |
|
SB.32814 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.350.817 |
1.137.543 |
|
SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ
SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch ống 10x10x20cm Tường dày ≤ 10cm |
|
|
|
|
SB.33113 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
648.916 |
360.088 |
|
SB.33114 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
664.981 |
360.088 |
|
|
Tường dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.33123 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
642.858 |
333.886 |
|
SB.33124 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
659.928 |
324.268 |
|
|
Tường dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.33133 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
636.801 |
265.824 |
|
SB.33134 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
654.874 |
265.824 |
|
SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch ống 8x8x19cm Tường dày ≤ 10cm |
|
|
|
|
SB.33213 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
860.565 |
460.008 |
|
SB.33214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
877.635 |
460.008 |
|
|
Tường dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.33223 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
852.282 |
399.679 |
|
SB.33224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
874.372 |
399.679 |
|
|
Tường dày > 30cm - Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
835.271 |
346.892 |
|
SB.33233 |
|||||
SB.33224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
874.372 |
399.679 |
|
SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm Tường dày ≤ 10cm |
|
|
|
|
SB.33313 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
413.919 |
377.056 |
|
SB.33314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
431.992 |
377.056 |
|
|
Tường dày > 10cm |
|
|
|
|
SB.33323 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
407.581 |
324.268 |
|
SB.33324 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
426.658 |
324.268 |
|
SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm Tường dày ≤ 10cm |
|
|
|
|
SB.33413 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
463.956 |
377.056 |
|
SB.33414 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
481.026 |
377.056 |
|
|
Tường dày > 10cm |
|
|
|
|
SB.33423 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
458.919 |
324.268 |
|
SB.33424 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
476.992 |
324.268 |
|
SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x22)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x22cm Tường dày ≤ 10cm |
|
|
|
|
SB.33513 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
507.719 |
337.465 |
|
SB.33514 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
525.792 |
337.465 |
|
|
Tường dày > 10cm |
|
|
|
|
SB.33523 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
499.481 |
324.268 |
|
SB.33524 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
518.558 |
324.268 |
|
SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICAT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA
SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch bê tông 20x20x40cm Tường dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.34113 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
561.563 |
352.547 |
|
SB.34114 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
569.596 |
352.547 |
|
|
Tường dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.34123 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
546.583 |
312.956 |
|
SB.34124 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
559.134 |
312.956 |
|
SB.34200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch bê tông 15x20x40cm Tường dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.34213 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
580.673 |
416.647 |
|
SB.34214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
588.706 |
416.647 |
|
|
Tường dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.34223 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
579.387 |
386.482 |
|
SB.34224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
592.758 |
386.482 |
|
SB.34300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch bê tông 10x20x40cm Tường dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.34313 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
735.150 |
416.647 |
|
SB.34314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
743.501 |
416.647 |
|
|
Tường dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.34323 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
741.505 |
386.482 |
|
SB.34324 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
750.938 |
386.482 |
|
SB.34400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x30)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch bê tông 15x20x30cm Tường dày ≤ 30cm |
|
|
|
|
SB.34413 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
981.442 |
352.547 |
|
SB.34414 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
989.793 |
352.547 |
|
|
Tường dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.34423 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
1.020.054 |
341.236 |
|
SB.34424 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.035.115 |
341.236 |
|
SB.34500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25)cm
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường gạch silicát 6,5x12x25cm Tường dày ≤ 11cm |
|
|
|
|
SB.34513 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
761.167 |
739.030 |
|
SB.34514 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
779.240 |
739.030 |
|
|
Tường dày ≤ 33cm |
|
|
|
|
SB.34523 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
753.316 |
697.554 |
|
SB.34524 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
781.430 |
697.554 |
|
|
Tường dày > 30cm |
|
|
|
|
SB.34533 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m3 |
759.691 |
424.188 |
|
SB.34534 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
790.817 |
424.188 |
|
SB.34600 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây tường thông gió Gạch thông gió 20x20cm |
|
|
|
|
SB.34613 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
274.039 |
150.822 |
|
SB.34614 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
274.725 |
150.822 |
|
|
Gạch thông gió 30x30cm |
|
|
|
|
SB.34623 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
272.546 |
135.740 |
|
SB.34624 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
273.154 |
135.740 |
|
SB.34700 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xây lại gạch chịu lửa, |
|
|
|
|
SB.34710 |
- Thân xiclon |
tấn |
4.319.098 |
2.398.453 |
1.046.572 |
SB.34720 |
- Trong phễu thép, ống thép |
- |
4.265.234 |
3.331.185 |
961.638 |
SB.34730 |
- Trong côn thép, cút thép |
- |
4.370.842 |
3.886.383 |
961.638 |
SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông lót móng đá 4x6, |
|
|
|
|
SB.41111 |
- Vữa mác 100 |
m3 |
871.448 |
337.465 |
|
SB.41112 |
- Vữa mác 150 |
- |
926.606 |
337.465 |
|
|
Bê tông móng đá 1x2, Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
SB.41122 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
388.368 |
|
SB.41123 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.190.153 |
388.368 |
|
SB.41124 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
388.368 |
|
|
Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
SB.41132 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.192.128 |
467.549 |
|
SB.41133 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.261.744 |
467.549 |
|
SB.41134 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.317.446 |
467.549 |
|
|
Bê tông móng đá 2x4 Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
SB.41122A |
- Vữa mác 150 |
m3 |
992.173 |
388.368 |
|
SB.41123A |
- Vữa mác 200 |
- |
1.054.103 |
388.368 |
|
SB.41124A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.112.575 |
388.368 |
|
SB.41125A |
- Vữa mác 300 |
- |
1.174.075 |
388.368 |
|
|
Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
SB.41132A |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.063.764 |
467.549 |
|
SB.41133A |
- Vữa mác 200 |
- |
1.125.694 |
467.549 |
|
SB.41134A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.184.165 |
467.549 |
|
SB.41135A |
- Vữa mác 300 |
- |
1.245.666 |
467.549 |
|
|
Bê tông móng đá 4x6 Chiều rộng ≤ 250cm |
|
|
|
|
SB.41122B |
- Vữa mác 150 |
m3 |
972.936 |
388.368 |
|
SB.41123B |
- Vữa mác 200 |
- |
1.030.852 |
388.368 |
|
SB.41124B |
- Vữa mác 250 |
- |
1.088.423 |
388.368 |
|
SB.41125B |
- Vữa mác 300 |
- |
1.144.334 |
388.368 |
|
|
Chiều rộng > 250cm |
|
|
|
|
SB.41132B |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.044.527 |
467.549 |
|
SB.41133B |
- Vữa mác 200 |
- |
1.102.443 |
467.549 |
|
SB.41134B |
- Vữa mác 250 |
- |
1.160.014 |
467.549 |
|
SB.41135B |
- Vữa mác 300 |
- |
1.215.925 |
467.549 |
|
|
Bê tông nền đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.41142 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
375.171 |
|
SB.41143 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
375.171 |
|
SB.41144 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
375.171 |
|
SB.41145 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
375.171 |
|
|
Bê tông nền đá 2x4 |
|
|
|
|
SB.41142A |
- Vữa mác 150 |
m3 |
992.173 |
375.171 |
|
SB.41143A |
- Vữa mác 200 |
- |
1.054.103 |
375.171 |
|
SB.41144A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.112.575 |
375.171 |
|
SB.41145A |
- Vữa mác 300 |
- |
1.174.075 |
375.171 |
|
|
Bê tông nền đá 4x6 |
|
|
|
|
SB.41142B |
- Vữa mác 150 |
m3 |
972.936 |
375.171 |
|
SB.41143B |
- Vữa mác 200 |
- |
1.030.852 |
375.171 |
|
SB.41144B |
- Vữa mác 250 |
- |
1.088.423 |
375.171 |
|
SB.41145B |
- Vữa mác 300 |
- |
1.144.334 |
375.171 |
|
|
Bê tông bệ máy đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.41152 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
571.240 |
|
SB.41153 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
571.240 |
|
SB.41154 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
571.240 |
|
SB.41155 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
571.240 |
|
|
Bê tông bệ máy đá 2x4 |
|
|
|
|
SB.41152A |
- Vữa mác 150 |
m3 |
992.173 |
571.240 |
|
SB.41153A |
- Vữa mác 200 |
- |
1.054.103 |
571.240 |
|
SB.41154A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.112.575 |
571.240 |
|
SB.41155A |
- Vữa mác 300 |
- |
1.174.075 |
571.240 |
|
|
Bê tông bệ máy đá 4x6 |
|
|
|
|
SB.41152B |
- Vữa mác 150 |
m3 |
972.936 |
571.240 |
|
SB.41153B |
- Vữa mác 200 |
- |
1.030.852 |
571.240 |
|
SB.41154B |
- Vữa mác 250 |
- |
1.088.423 |
571.240 |
|
SB.41155B |
- Vữa mác 300 |
- |
1.144.334 |
571.240 |
|
SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông tường đá 1x2 Tường dày ≤ 45cm |
|
|
|
|
SB.41212 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.354.401 |
844.605 |
|
SB.41213 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.418.435 |
844.605 |
|
SB.41214 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.479.719 |
844.605 |
|
|
Tường dày > 45cm |
|
|
|
|
SB.41222 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.263.719 |
780.506 |
|
SB.41223 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.327.753 |
780.506 |
|
SB.41224 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.389.037 |
780.506 |
|
|
Bê tông tường đá 2x4 Tường dày ≤ 45cm |
|
|
|
|
SB.41212A |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.226.036 |
844.605 |
|
SB.41213A |
- Vữa mác 200 |
- |
1.287.967 |
844.605 |
|
SB.41214A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.346.438 |
844.605 |
|
|
Tường dày > 45cm |
|
|
|
|
SB.41222A |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.135.355 |
780.506 |
|
SB.41223A |
- Vữa mác 200 |
- |
1.197.285 |
780.506 |
|
SB.41224A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.255.756 |
780.506 |
|
|
Bê tông cột đá 1x2 Cột tiết diện ≤ 0,1m2 |
|
|
|
|
SB.41232 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.239.856 |
1.067.068 |
|
SB.41233 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.303.890 |
1.067.068 |
|
SB.41234 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.365.173 |
1.067.068 |
|
|
Cột tiết diện > 0,1m2 |
|
|
|
|
SB.41242 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.215.992 |
961.493 |
|
SB.41243 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.280.026 |
961.493 |
|
SB.41244 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.341.309 |
961.493 |
|
|
Bê tông cột đá 2x4 Cột tiết diện ≤ 0,1m2 |
|
|
|
|
SB.41232A |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.111.491 |
1.067.068 |
|
SB.41233A |
- Vữa mác 200 |
- |
1.173.422 |
1.067.068 |
|
SB.41234A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.231.893 |
1.067.068 |
|
|
Cột tiết diện > 0,1m2 |
|
|
|
|
SB.41242A |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.087.627 |
961.493 |
|
SB.41243A |
- Vữa mác 200 |
- |
1.149.558 |
961.493 |
|
SB.41244A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.208.029 |
961.493 |
|
SB.41300 BÊ TÔNG XÀ, DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.41312 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
757.883 |
|
SB.41313 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
757.883 |
|
SB.41314 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
757.883 |
|
SB.41315 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
757.883 |
|
|
Bê tông sàn mái đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.41322 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
588.207 |
|
SB.41323 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
588.207 |
|
SB.41324 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
588.207 |
|
SB.41325 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
588.207 |
|
SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.41412 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
1.010.510 |
|
SB.41413 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
1.010.510 |
|
SB.41414 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
1.010.510 |
|
SB.41415 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
1.010.510 |
|
|
Bê tông cầu thang đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.41422 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
1.263.138 |
|
SB.41423 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
1.263.138 |
|
SB.41424 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
1.263.138 |
|
SB.41425 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
1.263.138 |
|
SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông mặt đường đá 1x2 Chiều dày mặt đường ≤ 25cm |
|
|
|
|
SB.41513 |
- Vữa mác 200 |
m3 |
1.226.722 |
493.943 |
|
SB.41514 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.288.005 |
493.943 |
|
SB.41515 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.351.439 |
493.943 |
|
|
Chiều dày mặt đường > 25cm |
|
|
|
|
SB.41523 |
- Vữa mác 200 |
m3 |
1.230.949 |
448.697 |
|
SB.41524 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.292.232 |
448.697 |
|
SB.41525 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.355.666 |
448.697 |
|
|
Bê tông mặt đường đá 2x4 Chiều dày mặt đường ≤ 25cm |
|
|
|
|
SB.41513A |
- Vữa mác 200 |
m3 |
1.096.254 |
493.943 |
|
SB.41514A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.154.725 |
493.943 |
|
SB.41515A |
- Vữa mác 300 |
- |
1.216.225 |
493.943 |
|
|
Chiều dày mặt đường > 25cm |
|
|
|
|
SB.41523A |
- Vữa mác 200 |
m3 |
1.100.481 |
448.697 |
|
SB.41524A |
- Vữa mác 250 |
- |
1.158.952 |
448.697 |
|
SB.41525A |
- Vữa mác 300 |
- |
1.220.452 |
448.697 |
|
SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ MƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20cm, đá 1x2 |
|
|
|
|
SB.41613 |
- Vữa mác 200 |
m3 |
1.184.571 |
637.225 |
|
SB.41614 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
637.225 |
|
SB.41615 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
637.225 |
|
SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bê tông gia cố móng, mố, trụ đá 1x2, Trên cạn |
|
|
|
|
SB.41712 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
770.009 |
124.988 |
SB.41713 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
770.009 |
124.988 |
SB.41714 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
770.009 |
124.988 |
SB.41715 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
770.009 |
124.988 |
|
Dưới nước |
|
|
|
|
SB.41722 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
924.825 |
577.275 |
SB.41723 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
924.825 |
577.275 |
SB.41724 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
924.825 |
577.275 |
SB.41725 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
924.825 |
577.275 |
|
Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ đá 1x2, Trên cạn |
|
|
|
|
SB.41732 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
977.789 |
124.988 |
SB.41733 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
977.789 |
124.988 |
SB.41734 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
977.789 |
124.988 |
SB.41735 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
977.789 |
124.988 |
|
Dưới nước |
|
|
|
|
SB.41742 |
- Vữa mác 150 |
m3 |
1.120.538 |
1.106.124 |
577.275 |
SB.41743 |
- Vữa mác 200 |
- |
1.184.571 |
1.106.124 |
577.275 |
SB.41744 |
- Vữa mác 250 |
- |
1.245.855 |
1.106.124 |
577.275 |
SB.41745 |
- Vữa mác 300 |
- |
1.309.288 |
1.106.124 |
577.275 |
SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phun gia cố bê tông đá 1x2 vào bề mặt cấu kiện bê tông, chiều dày 5cm Phun từ dưới lên |
|
|
|
|
SB.41812 |
- Vữa mác 150 |
m2 |
67.089 |
60.177 |
55.442 |
SB.41813 |
- Vữa mác 200 |
- |
70.941 |
60.177 |
55.442 |
SB.41814 |
- Vữa mác 250 |
- |
74.600 |
60.177 |
55.442 |
SB.41815 |
- Vữa mác 300 |
- |
78.357 |
60.177 |
55.442 |
|
Phun ngang |
|
|
|
|
SB.41822 |
- Vữa mác 150 |
m2 |
67.089 |
50.471 |
39.601 |
SB.41823 |
- Vữa mác 200 |
- |
70.941 |
50.471 |
39.601 |
SB.41824 |
- Vữa mác 250 |
- |
74.600 |
50.471 |
39.601 |
SB.41825 |
- Vữa mác 300 |
- |
78.357 |
50.471 |
39.601 |
|
Phun bê tông đá 1x2 gia cố xi lô, |
|
|
|
|
SB.41832 |
- Vữa mác 150 |
m2 |
67.089 |
87.354 |
62.241 |
SB.41833 |
- Vữa mác 200 |
- |
70.941 |
87.354 |
62.241 |
SB.41834 |
- Vữa mác 250 |
- |
74.600 |
87.354 |
62.241 |
SB.41835 |
- Vữa mác 300 |
- |
78.357 |
87.354 |
62.241 |
SB.42000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.42110 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép móng |
|
|
|
|
SB.42111 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.509 |
361.974 |
|
SB.42112 |
- Đường kính ≤ 18mm |
- |
1.569.009 |
267.710 |
|
SB.42113 |
- Đường kính > 18mm |
- |
1.569.009 |
203.610 |
|
SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép bệ máy |
|
|
|
|
SB.42121 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.546 |
414.762 |
|
SB.42122 |
- Đường kính ≤ 18mm |
- |
1.569.046 |
322.383 |
|
SB.42123 |
- Đường kính > 18mm |
- |
1.569.046 |
250.742 |
|
SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép tường |
|
|
|
|
SB.42131 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.546 |
492.969 |
|
SB.42132 |
- Đường kính ≤ 18mm |
- |
1.569.046 |
387.041 |
|
SB.42133 |
- Đường kính > 18mm |
- |
1.569.046 |
305.559 |
|
SB.42140 CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép cột |
|
|
|
|
SB.42141 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.546 |
515.376 |
|
SB.42142 |
- Đường kính ≤ 18mm |
- |
1.569.046 |
346.300 |
|
SB.42143 |
- Đường kính > 18mm |
- |
1.569.046 |
293.337 |
|
SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm, giằng |
|
|
|
|
SB.42151 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.546 |
560.192 |
|
SB.42152 |
- Đường kính ≤ 18mm |
- |
1.569.046 |
348.337 |
|
SB.42153 |
- Đường kính > 18mm |
- |
1.569.046 |
317.781 |
|
SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô, lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng |
|
|
|
|
SB.42161 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.546 |
725.193 |
|
SB.42162 |
- Đường kính > 10mm |
- |
1.569.046 |
660.007 |
|
SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái, |
|
|
|
|
SB.42171 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.546 |
483.359 |
|
SB.42172 |
- Đường kính > 10mm |
- |
1.569.046 |
361.063 |
|
SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang |
|
|
|
|
SB.42181 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.546 |
627.414 |
|
SB.42182 |
- Đường kính ≤ 18mm |
- |
1.569.046 |
499.080 |
|
SB.42183 |
- Đường kính > 18mm |
- |
1.569.046 |
452.227 |
|
SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn |
|
|
|
|
SB.42211 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.546 |
552.043 |
23.271 |
SB.42212 |
- Đường kính ≤ 18mm |
- |
1.572.610 |
382.967 |
73.132 |
SB.42213 |
- Đường kính > 18mm |
- |
1.573.704 |
321.855 |
79.411 |
SB.42220 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/100kg
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước |
|
|
|
|
SB.42221 |
- Đường kính ≤ 10mm |
100kg |
1.497.546 |
684.452 |
42.583 |
SB.42222 |
- Đường kính ≤ 18mm |
- |
1.572.610 |
476.672 |
94.106 |
SB.42223 |
- Đường kính > 18mm |
- |
1.573.704 |
397.227 |
100.385 |
SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.43110 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.43110 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy |
m2 |
78.064 |
28.279 |
|
SB.43120 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.43120 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng cột |
m2 |
77.109 |
80.879 |
|
SB.43130 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.43130 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố nút giao giữa cột và dầm |
m2 |
134.238 |
193.521 |
|
SB.43140 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ |
|
|
|
|
SB.43141 |
- Tròn, elíp |
m2 |
96.244 |
177.224 |
|
SB.43142 |
- Vuông, chữ nhật |
- |
82.820 |
71.297 |
|
SB.43150 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.43150 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng |
m2 |
105.141 |
77.408 |
|
SB.43160 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.43160 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố tường |
m2 |
77.987 |
63.149 |
|
SB.43170 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố |
|
|
|
|
SB.43171 |
- Sàn mái |
m2 |
87.328 |
61.112 |
|
SB.43172 |
- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan |
- |
87.328 |
63.149 |
|
SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.43180 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cầu thang |
m2 |
110.821 |
101.853 |
|
SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.43210 |
Làm tường chắn đất bằng gỗ |
m2 |
300.682 |
184.757 |
|
SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT BẰNG THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.51111 |
Gia công cột, giằng cột bằng thép để gia cố |
tấn |
17.799.447 |
8.861.211 |
2.619.785 |
SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.51211 |
Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố |
tấn |
18.978.644 |
12.731.625 |
3.590.368 |
SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT
Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.51311 |
Hàn gia cố bản mã tai cột |
10m |
361.381 |
651.859 |
1.573.936 |
SB.51400 GIA CÔNG DẰM BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.51411 |
Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố |
tấn |
18.603.078 |
825.009 |
2.505.444 |
SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.51511 |
Gia công lưới thép D4 để gia cố sàn |
m2 |
38.874 |
63.149 |
|
SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia cố kết cấu thép, |
|
|
|
|
SB.52111 |
- Chân cột |
tấn |
17.839.041 |
6.373.667 |
2.267.098 |
SB.52112 |
- Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực |
- |
17.542.400 |
7.606.206 |
2.894.104 |
SB.52113 |
- Thân cột |
- |
18.159.784 |
6.995.489 |
2.649.333 |
SB.52114 |
- Dầm, xà, vì kèo |
- |
1.029.947 |
7.162.048 |
3.040.081 |
SB.52115 |
- Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác |
- |
754.999 |
6.717.890 |
2.251.399 |
SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.
SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.53111 |
Lắp đặt cột thép gia cố các loại |
tấn |
770.106 |
952.326 |
1.648.276 |
SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trát tường ngoài Chiều dày trát 1cm, |
|
|
|
|
SB.61112 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
5.655 |
50.927 |
|
SB.61113 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
6.955 |
50.927 |
|
SB.61114 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
8.149 |
50.927 |
|
|
Chiều dày trát 1,5cm, |
|
|
|
|
SB.61122 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
8.006 |
61.112 |
|
SB.61123 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
9.850 |
61.112 |
|
SB.61124 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
11.549 |
61.112 |
|
|
Chiều dày trát 2cm, |
|
|
|
|
SB.61132 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
10.806 |
75.371 |
|
SB.61133 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
13.314 |
75.371 |
|
SB.61134 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
15.651 |
75.371 |
|
SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trát tường trong, Chiều dày trát 1cm, |
|
|
|
|
SB.61212 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
5.655 |
34.630 |
|
SB.61213 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
6.955 |
34.630 |
|
SB.61214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
8.149 |
34.630 |
|
|
Chiều dày trát 1,5cm, |
|
|
|
|
SB.61222 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
8.006 |
46.852 |
|
SB.61223 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
9.850 |
46.852 |
|
SB.61224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
11.549 |
46.852 |
|
|
Chiều dày trát 2cm, |
|
|
|
|
SB.61232 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
10.806 |
50.927 |
|
SB.61233 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
13.314 |
50.927 |
|
SB.61234 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
15.651 |
50.927 |
|
SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang |
|
|
|
|
|
Chiều dày trát 1cm, |
|
|
|
|
SB.61312 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
6.103 |
116.112 |
|
SB.61313 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
7.523 |
116.112 |
|
SB.61314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
8.851 |
116.112 |
|
|
Chiều dày trát 1,5cm, |
|
|
|
|
SB.61322 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
8.454 |
122.224 |
|
SB.61323 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
10.418 |
122.224 |
|
SB.61324 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
12.251 |
122.224 |
|
|
Chiều dày trát 2cm, |
|
|
|
|
SB.61332 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
12.233 |
134.446 |
|
SB.61333 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
15.045 |
134.446 |
|
SB.61334 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
17.675 |
134.446 |
|
SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trát xà dầm, |
|
|
|
|
SB.61412 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
8.454 |
81.482 |
|
SB.61413 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
10.418 |
81.482 |
|
SB.61414 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
12.251 |
81.482 |
|
|
Trát trần, |
|
|
|
|
SB.61422 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m2 |
8.454 |
118.149 |
|
SB.61423 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
10.418 |
118.149 |
|
SB.61424 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
12.251 |
118.149 |
|
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl = 1,25 và knc = 1,10.
SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đắp phào đơn, |
|
|
|
|
SB.61512 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m |
5.230 |
51.078 |
|
SB.61513 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
6.422 |
51.078 |
|
SB.61514 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
7.549 |
51.078 |
|
|
Đắp phào kép, |
|
|
|
|
SB.61522 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m |
6.650 |
64.403 |
|
SB.61523 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
8.197 |
64.403 |
|
SB.61524 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
9.644 |
64.403 |
|
|
Trát gờ chỉ, |
|
|
|
|
SB.61532 |
- Vữa xi măng mác 25 |
m |
1.342 |
31.091 |
|
SB.61533 |
- Vữa xi măng mác 50 |
- |
1.651 |
31.091 |
|
SB.61534 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
1.923 |
31.091 |
|
SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trát sênô, mái hắt, lam ngang |
|
|
|
|
SB.61613 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
7.024 |
62.182 |
|
SB.61614 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
8.230 |
62.182 |
|
|
Trát vẩy tường chống vang |
|
|
|
|
SB.61713 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
24.570 |
77.728 |
|
SB.61714 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
28.833 |
77.728 |
|
SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết cấu, |
|
|
|
|
SB.61813 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
36.092 |
7.773 |
44.093 |
SB.61814 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
38.572 |
7.773 |
44.093 |
SB.61815 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
41.036 |
7.773 |
44.093 |
|
Trát tường, cột bê tông |
|
|
|
|
SB.61823 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
14.837 |
68.844 |
|
SB.61824 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
17.423 |
68.844 |
|
|
Trát dầm, trần bê tông |
|
|
|
|
SB.61833 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
14.837 |
75.507 |
|
SB.61834 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
17.423 |
75.507 |
|
|
Trát các kết cấu bê tông khác, |
|
|
|
|
SB.61843 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
14.838 |
71.065 |
|
SB.61844 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
17.423 |
71.065 |
|
Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày 2cm.
SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trát tường xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC) bằng vữa bê tông nhẹ, Trát tường ngoài, |
|
|
|
|
SB.62110 |
- Chiều dày trát 0,5cm |
m2 |
25.129 |
34.630 |
|
SB.62120 |
- Chiều dày trát 0,7cm |
- |
33.506 |
42.778 |
|
SB.62130 |
- Chiều dày trát 1,0cm |
- |
46.070 |
50.927 |
|
|
Trát tường trong, |
|
|
|
|
SB.62140 |
- Chiều dày trát 0,5 cm |
m2 |
24.943 |
26.482 |
|
SB.62150 |
- Chiều dày trát 0,7 cm |
- |
33.257 |
32.593 |
|
SB.62160 |
- Chiều dày trát 1,0 cm |
- |
45.729 |
34.630 |
|
SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trát granito tay vịn cầu thang dày 2,5cm |
|
|
|
|
SB.62213 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
102.876 |
835.195 |
|
SB.62214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
104.584 |
835.195 |
|
|
Trát granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng Chiều dày 1cm |
|
|
|
|
SB.62313 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
78.265 |
690.563 |
|
SB.62314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
79.973 |
690.563 |
|
|
Chiều dày 1,5cm |
|
|
|
|
SB.62323 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
90.629 |
725.193 |
|
SB.62324 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
92.336 |
725.193 |
|
SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trát granitô tường Chiều dày 1cm |
|
|
|
|
SB.62413 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
78.265 |
562.229 |
|
SB.62414 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
79.973 |
562.229 |
|
|
Chiều dày 1,5cm |
|
|
|
|
SB.62423 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
90.629 |
588.710 |
|
SB.62424 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
92.336 |
588.710 |
|
|
Trát granito trụ, cột Chiều dày 1cm |
|
|
|
|
SB.62433 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
86.068 |
729.267 |
|
SB.62434 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
87.775 |
729.267 |
|
|
Chiều dày 1,5cm |
|
|
|
|
SB.62443 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
90.629 |
763.898 |
|
SB.62444 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
92.336 |
763.898 |
|
SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1cm; THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Trát đá rửa tường dày 1cm |
|
|
|
|
SB.62513 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
85.628 |
380.930 |
|
SB.62514 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
87.327 |
380.930 |
|
|
Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm |
|
|
|
|
SB.62523 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
85.628 |
480.746 |
|
SB.62524 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
87.327 |
480.746 |
|
|
Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng |
|
|
|
|
SB.62533 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
100.016 |
513.339 |
|
SB.62534 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
102.858 |
513.339 |
|
SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Láng nền sàn không đánh màu Chiều dày 2cm |
|
|
|
|
SB.63113 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
16.129 |
20.371 |
|
SB.63114 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
18.956 |
20.371 |
|
SB.63115 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
21.759 |
20.371 |
|
|
Chiều dày 3 cm |
|
|
|
|
SB.63123 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
16.129 |
24.445 |
|
SB.63124 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
18.956 |
24.445 |
|
SB.63125 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
21.759 |
24.445 |
|
SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Láng nền sàn có đánh màu Chiều dày 2cm |
|
|
|
|
SB.63213 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
16.543 |
30.556 |
|
SB.63214 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
19.371 |
30.556 |
|
SB.63215 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
22.173 |
30.556 |
|
|
Chiều dày 3 cm |
|
|
|
|
SB.63223 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
22.898 |
32.593 |
|
SB.63224 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
26.808 |
32.593 |
|
SB.63225 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
30.727 |
32.593 |
|
SB.63300 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm |
|
|
|
|
SB.63313 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
8.078 |
40.741 |
|
SB.63314 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
9.478 |
40.741 |
|
SB.63315 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
10.893 |
40.741 |
|
|
Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm |
|
|
|
|
SB.63323 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
14.257 |
107.964 |
|
SB.63324 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
16.662 |
107.964 |
|
SB.63325 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
19.083 |
107.964 |
|
|
Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm |
|
|
|
|
SB.63333 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
8.078 |
73.334 |
|
SB.63334 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
9.478 |
73.334 |
|
SB 63335 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
10.893 |
73.334 |
|
|
Láng hè dày 3cm |
|
|
|
|
SB.63343 |
- Vữa xi măng mác 50 |
m2 |
23.463 |
34.630 |
|
SB.63344 |
- Vữa xi măng mác 75 |
- |
27.479 |
34.630 |
|
SB.63345 |
- Vữa xi măng mác 100 |
- |
31.507 |
34.630 |
|
SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20x10cm
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.64114 |
Ốp chân tường gạch 20x10cm |
m2 |
98.569 |
234.262 |
|
SB.64200 ỐP GẠCH 20x15; 20x20; 20x30cm
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ốp tường, |
|
|
|
|
SB.64214 |
- Gạch 20x15 cm |
m2 |
83.299 |
167.039 |
20.225 |
SB.64224 |
- Gạch 20x20cm |
- |
112.828 |
154.817 |
20.225 |
SB.64234 |
- Gạch 20x30cm |
- |
118.834 |
128.335 |
20.225 |
|
Ốp trụ, cột, |
|
|
|
|
SB.64244 |
- Gạch 20x15 cm |
m2 |
83.711 |
209.817 |
40.450 |
SB.64254 |
- Gạch 20x20cm |
- |
113.387 |
205.743 |
40.450 |
SB.64264 |
- Gạch 20x30cm |
- |
119.422 |
191.484 |
40.450 |
SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15x15; 11x11cm
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ốp tường, |
|
|
|
|
SB.64314 |
- Gạch 15x15cm |
m2 |
82.202 |
146.668 |
20.225 |
SB.64324 |
- Gạch 11x11cm |
- |
106.486 |
154.817 |
20.225 |
|
Ốp trụ, cột, |
|
|
|
|
SB.64334 |
- Gạch 15x15cm |
m2 |
82.202 |
230.188 |
20.225 |
SB.64344 |
- Gạch 11x11cm |
- |
106.486 |
242.410 |
20.225 |
SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6x20cm
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ốp gạch 6x20cm, |
|
|
|
|
SB.64414 |
- Ốp tường |
m2 |
114.720 |
154.817 |
20.225 |
SB.64424 |
- Ốp trụ, cột |
- |
114.720 |
242.410 |
20.225 |
SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3x10cm
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ốp gạch 3x10cm |
|
|
|
|
SB.64514 |
- Ốp tường |
m2 |
354.193 |
279.077 |
20.225 |
SB.64524 |
- Ốp trụ, cột |
- |
385.193 |
554.080 |
20.225 |
SB.64600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.64614 |
Ốp gạch vỉ vào các kết cấu |
m2 |
78.264 |
128.335 |
20.225 |
SB.64700 ỐP ĐÁ CẨM THẠNH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Ốp đá cẩm thạch vào tường, |
|
|
|
|
SB.64714 |
- Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
276.531 |
266.495 |
55.214 |
SB.64724 |
- Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
- |
272.778 |
250.949 |
55.214 |
SB.64734 |
- Tiết diện đá < 0,50m2 |
- |
268.730 |
233.183 |
55.214 |
|
Ốp đá hoa cương vào tường, |
|
|
|
|
SB.64714B |
- Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
409.291 |
266.495 |
55.214 |
SB.64724B |
- Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
- |
405.538 |
250.949 |
55.214 |
SB.64734B |
- Tiết diện đá < 0,50m2 |
- |
401.490 |
233.183 |
55.214 |
SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.65100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5x10,5x22cm
SB.65200 LÁT GẠCH THẺ 5x10x20cm
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.65114 |
Lát gạch chỉ 6,5x10,5x22cm |
m2 |
68.990 |
36.951 |
|
SB.65214 |
Lát gạch thẻ 5x10x20cm |
- |
71.755 |
41.476 |
|
SB.65300 LÁT GẠCH LÁ NEM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.65314 |
Lát gạch lá nem 20x20cm |
m2 |
83.694 |
40.741 |
|
SB.65400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lát gạch ceramic, |
|
|
|
|
SB.65414 |
- Kích thước 30x30cm |
m2 |
193.706 |
34.630 |
|
SB.65424 |
- Kích thước 40x40cm |
- |
192.901 |
30.556 |
|
SB.65434 |
- Kích thước 50x50cm |
- |
184.394 |
28.519 |
|
|
Lát gạch gốm, |
|
|
|
|
SB.65414B |
- Kích thước 30x30cm |
m2 |
61.492 |
34.630 |
|
SB.65424B |
- Kích thước 40x40cm |
- |
47.298 |
30.556 |
|
SB.65434B |
- Kích thước 50x50cm |
- |
39.127 |
28.519 |
|
|
Lát gạch granít nhân tạo, |
|
|
|
|
SB.65414C |
- Kích thước 30x30cm |
m2 |
149.651 |
34.630 |
|
SB.65424C |
- Kích thước 40x40cm |
- |
158.578 |
30.556 |
|
SB.65434C |
- Kích thước 50x50cm |
- |
138.530 |
28.519 |
|
SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lát sân, nền đường, vỉa hè |
|
|
|
|
SB.65514 |
- Gạch xi măng 20x20cm |
m2 |
113.682 |
36.667 |
|
SB.65524 |
- Gạch xi măng 30x30cm |
- |
123.000 |
34.630 |
|
SB.65534 |
- Gạch lá dừa 10x20cm |
- |
73.563 |
38.704 |
|
SB.65544 |
- Gạch lá dừa 20x20cm |
- |
70.607 |
36.667 |
|
|
Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn |
|
|
|
|
SB.65550 |
- Gạch xi măng dày 3,5cm |
m2 |
51.000 |
28.519 |
|
SB.65560 |
- Gạch xi măng dày 5,5cm |
- |
70.380 |
30.556 |
|
SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠNH, ĐÁ HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lát đá cẩm thạch, |
|
|
|
|
SB.65614 |
- Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
248.735 |
81.482 |
32.360 |
SB.65624 |
- Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
- |
248.262 |
71.297 |
32.360 |
SB.65634 |
- Tiết diện đá < 0,50m2 |
- |
247.947 |
61.112 |
32.360 |
|
Lát đá hoa cương, |
|
|
|
|
SB.65614B |
- Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
378.257 |
81.482 |
32.360 |
SB.65624B |
- Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
- |
377.784 |
71.297 |
32.360 |
SB.65634B |
- Tiết diện đá < 0,50m2 |
- |
377.469 |
61.112 |
32.360 |
SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lát gạch chống nóng |
|
|
|
|
SB.65714 |
- Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm |
m2 |
74.790 |
43.361 |
|
SB.65724 |
- Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm |
- |
64.534 |
39.591 |
|
SB.65734 |
- Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm |
- |
57.083 |
37.706 |
|
SB.65800 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.65814 |
Lát gạch vỉ (mosaic) |
m2 |
80.403 |
46.852 |
|
SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠNH, ĐÁ HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lát đá cẩm thạch, |
|
|
|
|
SB.65614 |
- Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
248.735 |
81.482 |
32.360 |
SB.65624 |
- Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
- |
248.262 |
71.297 |
32.360 |
SB.65634 |
- Tiết diện đá < 0,50m2 |
- |
247.947 |
61.112 |
32.360 |
|
Lát đá hoa cương, |
|
|
|
|
SB.65614B |
- Tiết diện đá ≤ 0,16m2 |
m2 |
378.257 |
81.482 |
32.360 |
SB.65624B |
- Tiết diện đá ≤ 0,25m2 |
- |
377.784 |
71.297 |
32.360 |
SB.65634B |
- Tiết diện đá < 0,50m2 |
|
377.469 |
61.112 |
32.360 |
SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lát gạch chống nóng |
|
|
|
|
SB.65714 |
- Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm |
m2 |
74.790 |
43.361 |
|
SB.65724 |
- Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm |
- |
64.534 |
39.591 |
|
SB.65734 |
- Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm |
- |
57.083 |
37.706 |
|
SB.65800 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.65814 |
Lát gạch vỉ (mosaic) |
m2 |
80.403 |
46.852 |
|
SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc
Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.
SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI
Ghi chú:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính chi phí vật liệu để úp nóc đã được tính trong đơn giá và chi phí nhân công được nhân hệ số K = 0,9.
- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.
SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói và lợp lại mái ngói, Ngói 22v/m2, |
|
|
|
|
SB.71111 |
- Đóng litô |
m2 |
50.207 |
26.394 |
|
SB.71112 |
- Lợp mái |
- |
116.470 |
28.279 |
|
|
Ngói 13v/m2, |
|
|
|
|
SB.71121 |
- Đóng litô |
m2 |
35.462 |
22.623 |
|
SB.71122 |
- Lợp mái |
- |
204.094 |
24.509 |
|
SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.71211 |
Lợp thay thế mái fibrô xi măng |
m2 |
84.641 |
20.738 |
|
SB.71212 |
Lợp thay thế mái tôn |
- |
125.726 |
18.853 |
|
SB.71213 |
Lợp thay thế mái tấm nhựa |
- |
65.381 |
15.082 |
|
SB.72000 LÀM TRẦN MÈ GỖ
SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.72111 |
Làm trần gỗ dán, ván ép |
m2 |
182.409 |
4.685 |
|
SB.72200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm; 63x41cm
SB.72300 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn, |
|
|
|
|
SB.72211 |
- Kích thước tấm 50x50cm |
m2 |
99.558 |
112.038 |
|
SB.72212 |
- Kích thước tấm 63x41cm |
- |
110.583 |
112.038 |
|
SB.72311 |
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn kích thước tấm 50x50cm |
m2 |
16.538 |
93.705 |
|
SB.72400 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.72411 |
Làm trần lambris gỗ dày 1cm |
m2 |
94.636 |
224.077 |
|
SB.72412 |
Làm trần lambris gỗ dày 1,5cm |
- |
137.182 |
224.077 |
|
SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ
SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.73111 |
Làm vách ngăn bằng ván ép |
m2 |
43.931 |
73.334 |
|
|
Làm vách ngăn bằng gỗ ván |
|
|
|
|
SB.73211 |
- Gỗ ván ghép khít dày 1,5cm |
m2 |
175.909 |
93.705 |
|
SB.73212 |
- Gỗ ván ghép khít dày 2cm |
- |
233.182 |
93.705 |
|
SB.73311 |
- Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm |
- |
204.546 |
142.594 |
|
SB.73312 |
- Gỗ ván chồng mí dày 2cm |
- |
252.273 |
142.594 |
|
SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHẮN TƯỜNG BẰNG GỖ
SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ |
|
|
|
|
SB.73411 |
- Kích thước 2x10cm |
m |
24.055 |
36.667 |
|
SB.73412 |
- Kích thước 2x20cm |
- |
48.109 |
44.815 |
|
|
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ |
|
|
|
|
SB.73511 |
- Kích thước 8x10cm |
m |
96.218 |
101.853 |
|
SB.73512 |
- Kích thước 8x14cm |
- |
140.318 |
124.261 |
|
SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và lắp dựng |
|
|
|
|
SB.73611 |
- Khung gỗ đóng lưới, vách ngăn |
m3 |
11.250.00 |
1.527.795 |
|
SB.73711 |
- Khung gỗ dầm sàn, dầm trần |
- |
11.250.001 |
1.910.762 |
|
SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm mặt sàn thường, |
|
|
|
|
SB.73811 |
Làm mặt sàn gỗ, ván dày 2cm |
m2 |
233.182 |
193.521 |
|
SB.73812 |
Làm mặt sàn gỗ, ván dày 3 cm |
- |
357.273 |
213.891 |
|
Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2.
SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm tường lambris gỗ, |
|
|
|
|
SB.73911 |
- Ván dày 2cm |
m2 |
96.273 |
203.706 |
|
SB.73912 |
- Ván dày 3 cm |
- |
138.818 |
220.002 |
|
SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC
SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CẮO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm
SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, |
|
|
|
|
SB.74111 |
- Kích thước lỗ 5x5cm |
m2 |
110.455 |
213.891 |
|
SB.74112 |
- Kích thước lỗ 10x10cm |
- |
76.091 |
187.410 |
|
|
Gia công và đóng diềm mái |
|
|
|
|
SB.74211 |
- Bằng gỗ dày 2cm |
m2 |
231.818 |
77.408 |
|
SB.74212 |
- Bằng gỗ dày 3 cm |
- |
355.909 |
83.519 |
|
SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.74311 |
Dán formica vào các kết cấu dạng tấm |
m2 |
61.425 |
24.445 |
|
SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.74411 |
Dán formica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm |
m |
650 |
16.296 |
|
SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VÉCNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.
SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.81111 |
Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu |
m2 |
1.384 |
11.312 |
|
SB.81112 |
Quét vôi 3 nước trắng |
- |
928 |
9.426 |
|
SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.81211 |
Quét nước xi măng |
m2 |
1.590 |
7.541 |
|
SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Quét 3 nước flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.81311 |
Quét flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng |
m2 |
41.250 |
7.541 |
|
SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.81411 |
Bả matít vào tường |
m2 |
3.361 |
22.408 |
|
SB.81412 |
Bả matít vào cột, dầm, trần |
- |
3.361 |
28.519 |
|
SB.81421 |
Bả xi măng vào tường |
- |
2.702 |
30.556 |
|
SB.81422 |
Bả xi măng vào cột, dầm, trần |
- |
2.702 |
36.667 |
|
SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA
SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bả hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia |
|
|
|
|
SB.81511 |
- Vào tường |
m2 |
20.026 |
36.667 |
|
SB.81512 |
- Vào cột, dầm, trần |
- |
20.026 |
40.741 |
|
SB.81611 |
Bả ventônít vào tường |
m2 |
1.390 |
32.593 |
|
SB.81612 |
Bả ventônít vào cột, dầm, trần |
- |
1.390 |
38.704 |
|
SB.81700 BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
SB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bả bằng bột bả Nishu, |
|
|
|
|
SB.81711 |
- Vào tường |
m2 |
3.815 |
19.607 |
|
SB.81712 |
- Vào cột, dầm, trần |
- |
3.815 |
23.943 |
|
SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bả bằng bột bả Nippon Paint, |
|
|
|
|
SB.81721 |
- Vào tường |
m2 |
4.490 |
19.607 |
|
SB.81722 |
- Vào cột, dầm, trần |
- |
4.490 |
23.943 |
|
SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bả bằng bột bả Toa, |
|
|
|
|
SB.81731 |
- Vào tường |
m2 |
6.968 |
19.607 |
|
SB.81732 |
- Vào cột, dầm, trần |
- |
6.968 |
23.943 |
|
SB.81740 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bả bằng bột bả Joton, |
|
|
|
|
SB.81741 |
- Vào tường |
m2 |
4.607 |
19.607 |
|
SB.81742 |
- Vào cột, dầm, trần |
- |
4.607 |
23.943 |
|
SB.81750 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bả bằng bột bả Lucky House, |
|
|
|
|
SB.81751 |
- Vào tường |
m2 |
4.905 |
19.607 |
|
SB.81752 |
- Vào cột, dầm, trần |
- |
4.905 |
23.943 |
|
SB.81760 BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bả bằng bột bả Nero, |
|
|
|
|
SB.81751 |
- Vào tường |
m2 |
4.455 |
19.607 |
|
SB.81752 |
- Vào cột, dầm, trần |
- |
4.455 |
23.943 |
|
SB.81810 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Quét nhựa bitum và dán giấy dầu |
|
|
|
|
SB.81811 |
- 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa |
m2 |
26.680 |
64.100 |
|
SB.81812 |
- 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa |
- |
53.472 |
90.493 |
|
SB.81813 |
- 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa |
- |
74.786 |
105.576 |
|
SB.81814 |
- 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa |
- |
102.683 |
115.002 |
|
SB.81820 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Quét nhựa bitum và dán bao tải |
|
|
|
|
SB.81821 |
- 1 lớp bao tải + 2 lớp nhựa |
m2 |
51.226 |
113.117 |
|
SB.81822 |
- 2 lớp bao tải + 3 lớp nhựa |
- |
79.407 |
171.560 |
|
SB.81900 CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.81911 |
Chét khe nối |
m |
15.885 |
86.723 |
|
SB.82000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong đơn giá thì chi phí vật liệu được xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập định mức, đơn giá theo quy định hiện hành.
SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ
SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe, |
|
|
|
|
SB.82111 |
- Sơn 2 nước |
m2 |
19.834 |
10.935 |
|
SB.82112 |
- Sơn 3 nước |
- |
29.865 |
14.705 |
|
SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint, |
|
|
|
|
SB.82121 |
- 1 nước; lót, 1 nước phủ |
m2 |
22.936 |
10.935 |
|
SB.82122 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
30.878 |
14.705 |
|
SB.82200 SƠN SẮT THÉP
SB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS, |
|
|
|
|
SB.82211 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
35.382 |
15.459 |
|
SB.82212 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
60.316 |
20.361 |
|
SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U, |
|
|
|
|
SB.82221 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
36.854 |
15.459 |
|
SB.82222 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
55.165 |
20.361 |
|
SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint, |
|
|
|
|
SB.82231 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
12.523 |
15.459 |
|
SB.82232 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
20.465 |
20.361 |
|
SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd, |
|
|
|
|
SB.82241 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
16.707 |
15.459 |
|
SB.82242 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
27.118 |
20.361 |
|
SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG
SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC, |
|
|
|
|
SB.82311 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
30.833 |
10.935 |
|
SB.82312 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
52.068 |
15.459 |
|
SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop, |
|
|
|
|
SB.82321 |
Epoxy gốc nước, 3 nước |
m2 |
90.062 |
11.877 |
|
SB.82322 |
Tăng cứng tạo bóng bề mặt bê tông, 2 nước |
- |
36.528 |
10.935 |
|
SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy, |
|
|
|
|
SB.82331 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
58.151 |
10.935 |
|
SB.82332 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
89.824 |
15.459 |
|
SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG
SB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW, |
|
|
|
|
SB.82411 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
49.096 |
10.935 |
|
SB.82412 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
80.434 |
15.459 |
|
SB.82420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.82421 |
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF, 1 nước lót, 1 nước đệm, 1 nước phủ |
m2 |
646.012 |
15.459 |
|
Ghi chú: Tự san phẳng dày 2mm
SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.82431 |
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint, 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
35.532 |
10.935 |
|
SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.82441 |
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Kretop, 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
1.133.885 |
19.607 |
|
Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm
SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.82451 |
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy, 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
43.912 |
10.935 |
|
SB.82500 SƠN KÍNH
SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.82511 |
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck |
m2 |
13.801 |
16.968 |
|
SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.82441 |
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Kretop, 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
1.133.885 |
19.607 |
|
Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm
SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.82451 |
Sơn nền, sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy, 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
43.912 |
10.935 |
|
SB.82500 SƠN KÍNH
SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.82511 |
Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck |
m2 |
13.801 |
16.968 |
|
SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran, |
|
|
|
|
SB.82611 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
10.918 |
9.049 |
|
SB.82612 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
|
16.043 |
13.008 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran, |
|
|
|
|
SB.82613 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
22.302 |
9.992 |
|
SB.82614 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
36.512 |
14.328 |
|
SB.82620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nishu Gran, |
|
|
|
|
SB.82621 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
11.905 |
9.992 |
|
SB.82622 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
17.484 |
14,328 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Gran, |
|
|
|
|
SB.82623 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
24.298 |
11.123 |
|
SB.82624 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
39.767 |
15.836 |
|
SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat, |
|
|
|
|
SB.82631 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
9.485 |
9.049 |
|
SB.82632 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
13.241 |
13.008 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat, |
|
|
|
|
SB.82633 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
17.238 |
9.992 |
|
SB.82634 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
26.563 |
14.328 |
|
SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây láp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nishu Agat, |
|
|
|
|
SB.82641 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
10.405 |
9.992 |
|
SB.82642 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
14.549 |
14.328 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat, |
|
|
|
|
SB.82643 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
18.935 |
11.123 |
|
SB.82644 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
29.221 |
15.836 |
|
SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint, |
|
|
|
|
SB.82651 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
23.330 |
9.049 |
|
SB.82652 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
37.108 |
13.008 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint, |
|
|
|
|
SB.82653 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
36.913 |
9.992 |
|
SB.82654 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
64.324 |
14.328 |
|
SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nippon Paint, |
|
|
|
|
SB. 82661 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
24.282 |
9.992 |
|
SB.82662 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
38.622 |
14.328 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nippon Paint, |
|
|
|
|
SB.82663 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
38.472 |
11.123 |
|
SB.82664 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
67.045 |
15.836 |
|
SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Toa, |
|
|
|
|
SB.82671 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
18.931 |
9.049 |
|
SB.82672 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
30.719 |
13.008 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Toa, |
|
|
|
|
SB.82673 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
35.597 |
9.992 |
|
SB.82674 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
58.068 |
14.328 |
|
SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Toa, |
|
|
|
|
SB.82681 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
20.855 |
9.992 |
|
SB.82682 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
33.598 |
14.328 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Toa, |
|
|
|
|
SB.82683 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
38.948 |
11.123 |
|
SB.82684 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
63.416 |
15.836 |
|
SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Joton Jony, |
|
|
|
|
SB.82691 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
10.995 |
9.049 |
|
SB.82692 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
14.664 |
13.008 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony, |
|
|
|
|
SB.82693 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
17.015 |
9.992 |
|
SB,82694 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
24.813 |
14.328 |
|
SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Joton Jony, |
|
|
|
|
SB.82711 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
12.015 |
9.992 |
|
SB.82712 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
15.972 |
14.328 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony, |
|
|
|
|
SB.82713 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
18.635 |
11.123 |
|
SB.82714 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
27.048 |
15.836 |
|
SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Lucky House, |
|
|
|
|
SB.82721 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
20.608 |
9.049 |
|
SB.82722 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
30.019 |
13.008 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House, |
|
|
|
|
SB.82723 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
31.230 |
9.992 |
|
SB.82724 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
45.912 |
14.328 |
|
SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Lucky House, |
|
|
|
|
SB.82731 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
24.298 |
9.992 |
|
SB.82732 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
34.914 |
14.328 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lucky House, |
|
|
|
|
SB.82733 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
36.554 |
11.123 |
|
SB.82734 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
52.817 |
15.836 |
|
SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Nero, |
|
|
|
|
SB.82741 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
23.402 |
9.049 |
|
SB.82742 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
|
32.356 |
13.008 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nero, |
|
|
|
|
SB. 82743 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
44.698 |
9.992 |
|
SB. 82744 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
61.074 |
14.328 |
|
SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Nero, |
|
|
|
|
SB.82751 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
28.886 |
9.992 |
|
SB.82752 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
40.228 |
14.328 |
|
|
Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nero, |
|
|
|
|
SB.82753 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
55.557 |
11.123 |
|
SB.82754 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
75.713 |
15.836 |
|
SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ
SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky House, |
|
|
|
|
SB.82811 |
- 1 nước lót, 1 nước phủ |
m2 |
46.429 |
11.123 |
|
SB.82812 |
- 1 nước lót, 2 nước phủ |
- |
76.320 |
15.836 |
|
SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston, |
|
|
|
|
SB.82821 |
- 1 nước sơn chống thấm |
m2 |
26.745 |
11.123 |
|
SB.82822 |
- 2 nước sơn chống thấm |
- |
53.378 |
15.836 |
|
SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn silicát (sơn nước) vào kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ) |
|
|
|
|
SB.82911 |
- Vào tường đã bả |
m2 |
14.344 |
15.082 |
|
SB.82912 |
- Vào cột, dầm, trần đã bả |
- |
14.344 |
18.853 |
|
SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn chống ăn mòn vào |
|
|
|
|
SB.82921 |
- Cột, bản mã cột thép |
m2 |
47.959 |
45.247 |
|
SB.82922 |
- Dầm, xà, bản mã dầm thép |
- |
48.431 |
50.903 |
|
SB.82923 |
- Vì kèo thép |
- |
48.431 |
54.673 |
|
SB.82924 |
- Cầu thang, lan can, sàn thao tác |
- |
47.959 |
49.017 |
|
SB.82925 |
- Kết cấu thép khác |
- |
48.195 |
47.132 |
|
SB.82930 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn chống rỉ, sơn phủ |
|
|
|
|
SB.82931 |
- Vỏ bao che thiết bị trong nhà |
m2 |
22.600 |
52.788 |
|
SB.82932 |
- Vỏ bao che thiết bị ngoài nhà |
- |
27.019 |
56.558 |
|
SB.82933 |
- Vỏ thiết bị trong nhà |
- |
24.110 |
54.673 |
|
SB.82934 |
- Vỏ thiết bị ngoài nhà |
- |
28.608 |
59.009 |
|
SB.82935 |
- Thiết bị khác |
- |
27.019 |
53.730 |
|
SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lỗ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng mới quy định.
SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON
SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đánh vecni tampon |
|
|
|
|
SB.83111 |
- Vào gỗ dạng tấm |
m2 |
18.636 |
97.779 |
|
SB.83112 |
- Vào gỗ dạng thanh |
- |
18.636 |
120.187 |
|
|
Đánh vecni cobalt |
|
|
|
|
SB.83211 |
- Vào gỗ dạng tấm |
m2 |
6.809 |
83.519 |
|
SB.83212 |
- Vào gỗ dạng thanh |
- |
6.809 |
107.964 |
|
SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt và lắp kính dày ≤ 7mm Gắn bằng matít |
|
|
|
|
SB.84111 |
- Vào cửa, vách dạng thường |
m2 |
174.795 |
55.520 |
|
SB.84112 |
- Vào cửa, vách dạng phức tạp |
- |
174.795 |
71.065 |
|
|
Đóng bằng nẹp gỗ |
|
|
|
|
SB.84121 |
- Vào cửa, vách gỗ |
m2 |
166.081 |
48.857 |
|
SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM ... )
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính : đồng/cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.84211 |
Lắp chốt ngang, dọc |
cái |
|
5.656 |
|
SB.84221 |
Lắp crêmôn cửa sổ |
bộ |
|
11.312 |
|
SB.84222 |
Lắp crêmôn cửa đi |
- |
|
13.197 |
|
SB.84231 |
Lắp êke (4 cái/bộ) cửa sổ |
- |
|
30.164 |
|
SB.84232 |
Lắp êke (4 cái/bộ) cửa đi |
- |
|
32.050 |
|
SB.84241 |
Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm |
- |
|
62.214 |
|
SB.84251 |
Lắp chốt dọc chìm trong cửa |
- |
|
28.279 |
|
SB.84261 |
Lắp móc gió |
- |
|
1.885 |
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm ... và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.
SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc :
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.
SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SB.85111 |
Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng |
m2 |
35.194 |
65.985 |
|
SB.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh, độ dày lớp bông thuỷ tinh |
|
|
|
|
SB.85121 |
- 25mm |
m2 |
21.043 |
98.035 |
|
SB.85122 |
- 50mm |
- |
35.147 |
133.855 |
|
SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25mm)
Đơn vị tính : đồng/10m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm), đường kính ống |
|
|
|
|
SB.85211 |
- 15mm |
10m |
66.994 |
154.593 |
|
SB.85212 |
- 20mm |
- |
71.819 |
173.446 |
|
SB.85213 |
- 25mm |
- |
77.107 |
184.757 |
|
SB.85214 |
- 32mm |
- |
84.538 |
197.954 |
|
SB.85215 |
- 40mm |
- |
92.543 |
216.807 |
|
SB.85216 |
- 50mm |
- |
103.596 |
230.004 |
|
SB.85217 |
- 69mm |
- |
123.839 |
256.398 |
|
SB,85218 |
- 80mm |
- |
134.433 |
271.480 |
|
SB.85219 |
- 100mm |
- |
155.138 |
292.218 |
|
SB.85220 |
- 125mm |
- |
181,165 |
314.842 |
|
SB.85221 |
- 150mm |
- |
207.176 |
322.383 |
|
SB.85222 |
- 200mm |
- |
259.195 |
341.236 |
|
SB.85223 |
- 250mm |
- |
311.215 |
348.777 |
|
SB.85224 |
- 300mm |
- |
357.847 |
369.515 |
|
SB.85225 |
- 350mm |
- |
415.272 |
382.712 |
|
SB.85226 |
- 400mm |
- |
467.295 |
405.335 |
|
SB.85227 |
- 450mm |
- |
519.330 |
444.926 |
|
SB.85228 |
- 500mm |
- |
571.796 |
463.779 |
|
SB.85229 |
- 600mm |
- |
675.854 |
592.784 |
|
SB.85230 |
- 700mm |
- |
779.911 |
643.711 |
|
SB.85231 |
- 800mm |
- |
883.953 |
668.156 |
|
SB.85232 |
- 900mm |
- |
988.010 |
704.823 |
|
SB.85233 |
- 1000mm |
- |
1.092.049 |
802.602 |
|
SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30mm)
Đơn vị tính : đồng/10m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm), đường kính ống |
|
|
|
|
SB.85311 |
- 15mm |
10m |
78.957 |
184.757 |
|
SB.85312 |
- 20mm |
- |
84.708 |
207.381 |
|
SB.85313 |
- 25mm |
- |
89.996 |
220.578 |
|
SB.85314 |
- 32mm |
- |
97.904 |
237.545 |
|
SB.85315 |
- 40mm |
- |
107.296 |
260.169 |
|
SB.85316 |
- 50mm |
- |
118.335 |
275.251 |
|
SB.85317 |
- 69mm |
- |
140.908 |
307.301 |
|
SB.85318 |
- 80mm |
- |
152.424 |
326.153 |
|
SB.85319 |
- 100mm |
- |
174.979 |
350.662 |
|
SB.85320 |
- 125mm |
- |
203.318 |
378.941 |
|
SB.85321 |
- 150mm |
- |
231.163 |
386.482 |
|
SB.85322 |
- 200mm |
- |
287.823 |
409.106 |
|
SB.85323 |
- 250mm |
- |
344.485 |
429.844 |
|
SB.85324 |
- 300mm |
- |
401.114 |
443.041 |
|
SB.85325 |
- 350mm |
- |
457.758 |
460.008 |
|
SB.85326 |
- 400mm |
- |
513.974 |
486.402 |
|
SB.85327 |
- 450mm |
- |
570.602 |
535.420 |
|
SB.85328 |
- 500mm |
- |
626.802 |
558.043 |
|
SB.85329 |
- 600mm |
- |
739.628 |
712.971 |
|
SB.85330 |
- 700mm |
- |
852.919 |
753.712 |
|
SB.85331 |
- 800mm |
- |
965.763 |
794.453 |
|
SB.85332 |
- 900mm |
- |
1.078.607 |
833.158 |
|
SB.85333 |
- 1000mm |
- |
1.191.436 |
1.100.012 |
|
SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50mm)
Đơn vị tính : đồng/10m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm), đường kính ống |
|
|
|
|
SB.85411 |
- 15mm |
10m |
136.572 |
216.807 |
|
SB.85412 |
- 20mm |
- |
144.187 |
243.201 |
|
SB.85413 |
- 25mm |
- |
151.343 |
256.398 |
|
SB.85414 |
- 32mm |
- |
89.443 |
277.136 |
|
SB.85415 |
- 40mm |
- |
173.697 |
303.530 |
|
SB.85416 |
- 50mm |
- |
188.435 |
326.153 |
|
SB.85417 |
- 69mm |
- |
218.408 |
350.662 |
|
SB.85418 |
- 80mm |
- |
233.161 |
378.941 |
|
SB.85419 |
- 100mm |
- |
263.134 |
407.220 |
|
SB.85420 |
- 125mm |
- |
300.241 |
441.156 |
|
SB.85421 |
- 150mm |
- |
337.352 |
452.467 |
|
SB.85422 |
- 200mm |
- |
411.569 |
478.861 |
|
SB.85423 |
- 250mm |
- |
485.343 |
501.484 |
|
SB.85424 |
- 300mm |
- |
559.561 |
516.567 |
|
SB.85425 |
- 350mm |
- |
634243 |
535.420 |
|
SB.85426 |
- 400mm |
- |
708.477 |
569.355 |
|
SB.85427 |
- 450mm |
- |
782.679 |
624.028 |
|
SB.85428 |
- 500mm |
- |
856.915 |
650.422 |
|
SB.85429 |
- 600mm |
- |
1.005.815 |
829.083 |
|
SB.85430 |
- 700mm |
- |
1.153.804 |
900.381 |
|
SB.85431 |
- 800mm |
- |
1.302.242 |
935.011 |
|
SB.85432 |
- 900mm |
- |
1.451.158 |
1.116.309 |
|
SB.85433 |
- 1000mm |
- |
1.599.596 |
1.287.422 |
|
SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50mm)
Đơn vị tính : đồng/10m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm), đường kính ống |
|
|
|
|
SB.85511 |
- 15mm |
10m |
342.848 |
262.054 |
|
SB.85512 |
- 20mm |
- |
354.611 |
294.104 |
|
SB.85513 |
- 25mm |
- |
366.836 |
312.956 |
|
SB.85514 |
- 32mm |
- |
383.053 |
335.580 |
|
SB.85515 |
- 40mm |
- |
402.604 |
369.515 |
|
SB.85516 |
- 50mm |
- |
425.682 |
390.253 |
|
SB.85517 |
- 69mm |
- |
473.690 |
435.500 |
|
SB.85518 |
- 80mm |
- |
497.231 |
460.008 |
|
SB.85519 |
- 100mm |
- |
544.758 |
495.829 |
|
SB.85520 |
- 125mm |
- |
604.067 |
537.305 |
|
SB.85521 |
- 150mm |
- |
663.391 |
548.616 |
|
SB.85522 |
- 200mm |
- |
782.005 |
580.666 |
|
SB.85523 |
- 250mm |
- |
900.621 |
608.945 |
|
SB.85524 |
- 300mm |
- |
1.019.251 |
629.684 |
|
SB.85525 |
- 350mm |
- |
1.138.312 |
650.422 |
|
SB.85526 |
- 400mm |
- |
1.256.944 |
690.012 |
|
SB.85527 |
- 450mm |
- |
1.375.559 |
757.883 |
|
SB.85528 |
- 500mm |
- |
1.494.175 |
789.932 |
|
SB.85529 |
- 600mm |
- |
1.731.882 |
1.008.345 |
|
SB.85530 |
- 700mm |
- |
1.967.839 |
1.093.901 |
|
SB.85531 |
- 800mm |
- |
2.206.359 |
1.136.679 |
|
SB.85532 |
- 900mm |
- |
2.443.590 |
1.354.645 |
|
SB.85533 |
- 1000mm |
- |
2.681.314 |
1.562.425 |
|
SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Đơn vị tính : đồng/10m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống |
|
|
|
|
SB.85611 |
6,4mm |
10m |
63.336 |
94.264 |
|
SB.85612 |
9,5mm |
- |
83.320 |
94.264 |
|
SB.85613 |
12,7mm |
- |
111.143 |
113.117 |
|
SB.85614 |
15,9mm |
- |
138.967 |
113.117 |
|
SB.85615 |
19,1mm |
- |
174.479 |
120.658 |
|
SB.85616 |
22,2mm |
- |
194.463 |
126.314 |
|
SB.85617 |
25,4mm |
- |
222.287 |
135.740 |
|
SB.85618 |
28,6mm |
- |
257.799 |
139.511 |
|
SB.85619 |
31,8mm |
- |
293.312 |
141.396 |
|
SB.85620 |
34,9mm |
- |
328.673 |
143.281 |
|
SB.85621 |
38,1mm |
- |
364.186 |
148.937 |
|
SB.85622 |
41,3mm |
- |
399.699 |
150.822 |
|
SB.85623 |
54mm |
- |
510.842 |
165.905 |
|
SB,85624 |
66,7mm |
- |
591.821 |
177.216 |
|
SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI
Hướng dẫn sử dụng:
- Trong đơn giá các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ khối lượng phế thải cần vận chuyển và chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung chi phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Đơn giá bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤ 300m) tùy theo đặc điểm của công trình,
SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : đồng/đơn vị
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ |
|
|
|
|
SB.91111 |
Bốc xếp |
m3 |
|
26.918 |
|
SB.91121 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
29.334 |
|
SB.91122 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
8.628 |
|
SB.91131 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
17.083 |
|
SB.91132 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
1.208 |
|
|
Đất các loại |
|
|
|
|
SB.91211 |
Bốc xếp |
m3 |
|
45.381 |
|
SB.91221 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
37.961 |
|
SB.91222 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
11.216 |
|
SB.91231 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
17.428 |
|
SB.91232 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
1.380 |
|
|
Sỏi, đá dăm các loại |
|
|
|
|
SB.91311 |
Bốc xếp |
m3 |
|
41.240 |
|
SB.91321 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
36.236 |
|
SB.91322 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
10.871 |
|
SB.91331 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
17.255 |
|
SB.91332 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
1.380 |
|
|
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng |
|
|
|
|
SB.91411 |
Bốc xếp |
m3 |
|
55.561 |
|
SB.91421 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
39.687 |
|
SB;91422 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
11.216 |
|
SB,91431 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
17.428 |
. |
SB.91432 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
1.380 |
|
|
Vận chuyển phế thải các loại |
|
|
|
|
SB.91511 |
Bốc xếp |
tấn |
|
46.589 |
|
SB.91521 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
37.961 |
|
SB.91522 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
|
|
11.216 |
|
SB.91531 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
29.334 |
|
SB.91532 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
|
|
3.106 |
|
SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : đồng/đơn vị
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Xi măng bao |
|
|
|
|
SB.92111 |
Bốc xếp |
tấn |
|
33.302 |
|
SB.92121 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
20.706 |
|
SB.92122 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
7.765 |
|
SB.92131 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
14.839 |
|
SB.92132 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
1.208 |
|
|
Gạch xây các loại (trừ gạch block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự) |
|
|
|
|
SB.92211 |
Bốc xếp |
1000v |
|
71.436 |
|
SB.92221 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
25.883 |
|
SB.92222 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
12.079 |
|
SB.92231 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
14.839 |
|
SB.92232 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
1.208 |
|
|
Gạch ốp, lát các loại |
|
|
|
|
SB.92311 |
Bốc xếp |
100m2 |
|
103.185 |
|
SB.92321 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
69.020 |
|
SB.92322 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
34.510 |
|
SB.92331 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
10.871 |
|
SB.92332 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
690 |
|
|
Đá ốp, lát các loại |
|
|
|
|
SB.92411 |
Bốc xếp |
100m2 |
|
111.123 |
|
SB.92421 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
79.373 |
|
SB.92422 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
41.412 |
|
SB.92431 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
12.079 |
|
SB.92432 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
690 |
|
|
Sắt thép các loại |
|
|
|
|
SB.92511 |
Bốc xếp |
tấn |
|
65.052 |
|
SB.92521 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
32.785 |
|
SB.92522 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
16.047 |
|
SB.92531 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
15.875 |
|
SB.92532 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
1.380 |
|
|
Gỗ các loại |
|
|
|
|
SB.92611 |
Bốc xếp |
m3 |
|
36.581 |
|
SB.92621 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
25.883 |
|
SB.92622 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
8.628 |
|
SB.92631 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
11.043 |
|
SB.92632 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
1.035 |
|
|
Tre, cây chống |
|
|
|
|
SB.92711 |
Bốc xếp |
100cây |
|
108.189 |
|
SB.92721 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
17.255 |
|
SB.92722 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
6.902 |
|
SB.92731 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
11.906 |
|
SB.92732 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
1.208 |
|
|
Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 50kg |
|
|
|
|
SB.93111 |
Bốc xếp |
tấn |
|
52.628 |
|
SB.93121 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm |
- |
|
30.714 |
|
SB.93122 |
Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo |
- |
|
12.424 |
|
SB.93131 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
23.467 |
|
SB.93132 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
2.933 |
|
|
Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 100kg |
|
|
|
|
SB.93211 |
Bốc xếp |
tấn |
|
58.667 |
|
SB.93231 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
24.675 |
|
SB.93232 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
3.106 |
|
|
Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 200kg |
tấn |
|
|
|
SB.93311 |
Bốc xếp |
|
|
65.052 |
|
SB.93331 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm |
- |
|
25.883 |
|
SB.93332 |
Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo |
- |
|
3.278 |
|
SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m |
|
|
|
|
SB.94111 |
Bằng ôtô 0,5 tấn |
m3 |
|
|
38.882 |
SB.94211 |
Bằng ôtô 2,5 tấn |
- |
|
|
23.277 |
SB.94311 |
Bằng ôtô 5 tấn |
- |
|
|
22.135 |
SB.94411 |
Bằng ôtô 7 tấn |
- |
|
|
19.850 |
|
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m |
|
|
|
|
SB.94511 |
Bằng ôtô 0,5 tấn |
m3 |
|
|
23.464 |
SB.94611 |
Bằng ôtô 2,5 tấn |
- |
|
|
13.692 |
SB.94711 |
Bằng ôtô 5 tấn |
- |
|
|
11.067 |
SB.94811 |
Bằng ôtô 7 tấn |
- |
|
|
7.940 |
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Đào bỏ mặt đường nhựa, |
|
|
|
|
SE.11111 |
- Chiều dày ≤ 10cm |
m2 |
|
17.255 |
|
SE.11112 |
- Chiều dày > 10cm |
- |
|
37.961 |
|
SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính : đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Cắt mặt đường bêtông asphalt, |
|
|
|
|
SE.11211 |
- Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm |
100m |
194.718 |
358.523 |
96.016 |
SE.11212 |
- Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm |
- |
233.662 |
407.412 |
109.109 |
SE.11213 |
- Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm |
- |
272.605 |
468.524 |
126.567 |
SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
SE.11311 |
- 10cm |
10m2 |
637.009 |
471.320 |
157.501 |
SE.11312 |
- 12cm |
- |
748.536 |
482.632 |
176.788 |
SE.11313 |
- 14cm |
- |
857.390 |
499.599 |
210.286 |
SE.11314 |
- 15cm |
- |
912.136 |
510.911 |
218.407 |
SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cất vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
SE.11321 |
- 4cm |
10m2 |
1.456.268 |
260.456 |
122.817 |
SE.11322 |
- 5cm |
- |
1.689.008 |
285.588 |
129.241 |
SE.11323 |
- 6cm |
- |
1.976.512 |
301.580 |
144.655 |
SE.11324 |
- 7cm |
- |
2.317.252 |
322.143 |
164.434 |
SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cất vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
SE. 11331 |
- 4cm |
10m2 |
1.363.086 |
267.310 |
124.789 |
SE.11332 |
- 5cm |
- |
1.577.599 |
301.580 |
129.241 |
SE.11333 |
- 6cm |
- |
1.847.875 |
315.289 |
142.682 |
SE.11334 |
- 7cm |
- |
2.164.888 |
340.420 |
160.489 |
SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
SE.11341 |
- 4cm |
10m2 |
1.427.121 |
237.609 |
108.714 |
SE.11342 |
- 5cm |
- |
1.651.222 |
267.310 |
113.166 |
SE.11343 |
- 6cm |
- |
1.928.887 |
281.018 |
124.339 |
SE.11344 |
- 7cm |
- |
2.258.576 |
301.580 |
144.117 |
SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã lèn ép |
|
|
|
|
SE.11351 |
- 4cm |
10m2 |
913.662 |
251.317 |
171.463 |
SE.11352 |
- 5cm |
- |
972.444 |
283.303 |
184.592 |
SE.11353 |
- 6cm |
- |
1.041.626 |
297.011 |
204.343 |
SE.11354 |
- 7cm |
- |
1.121.608 |
319.858 |
236.152 |
SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA BÁM DÍNH MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1kg/m2
Đơn vị tính : đồng/10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn nhựa 1,1kg/m2 |
|
|
|
|
|
Nhựa pha dầu |
|
|
|
|
SE.11411 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
143.673 |
50.807 |
6.408 |
SE.11412 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
143.673 |
16.936 |
17.435 |
|
Nhũ tương nhựa |
|
|
|
|
SE.11413 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
119.900 |
40.222 |
|
SE.11414 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
119.900 |
6.351 |
17.435 |
SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5kg/m2
Đơn vị tính : đồng/10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nhựa lót hoặc nhựa đính bám mặt đường tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2 |
|
|
|
|
|
Nhựa pha dầu |
|
|
|
|
SE.11421 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
78.847 |
31.754 |
3.787 |
SE.11422 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
78.847 |
9.950 |
10.274 |
|
Nhũ tương nhựa |
|
|
|
|
SE.11423 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
54.500 |
36.411 |
|
SE.11424 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
54.500 |
4.234 |
10.274 |
SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính : đồng/10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Láng nhựa trên mặt đường cũ, |
|
|
|
|
|
Láng nhựa một lớp 0,7kg/m2 |
|
|
|
|
SE.11511 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
110.569 |
25.403 |
23.968 |
SE.11512 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
110.569 |
16.936 |
32.710 |
|
Láng nhựa một lớp 0,9kg/m2 |
|
|
|
|
SE. 11513 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
141.196 |
29.637 |
25.497 |
SE.11514 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
141.196 |
21.169 |
37.465 |
|
Láng nhựa một lớp 1,1kg/m2 |
|
|
|
|
SE.11515 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
178.899 |
42.339 |
27.027 |
SE.11516 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
178.899 |
25.403 |
41.626 |
|
Láng nhựa một lớp 1,5kg/m2 |
|
|
|
|
SE.11517 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
255.680 |
57.157 |
30.085 |
SE.11518 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
255.680 |
34.294 |
47.569 |
SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Láng nhựa trên mặt đường cũ, |
|
|
|
|
|
Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m2 |
|
|
|
|
SE.11521 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
440.255 |
80.444 |
38.851 |
SE.11522 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
440.255 |
48.266 |
61.081 |
|
Láng nhựa hai lớp 3kg/m2 |
|
|
|
|
SE.11523 |
- Thi công bằng thủ công |
10m2 |
509.260 |
97.379 |
41.764 |
SE.11524 |
- Thi công bằng cơ giới |
- |
509.260 |
58.428 |
66.742 |
SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su |
|
|
|
|
SE.11611 |
- Bằng cát |
m3 |
155.273 |
105.576 |
10.733 |
SE.11612 |
- Bằng đất cấp phối tự nhiên |
- |
50.910 |
160.249 |
10.733 |
SE.11613 |
- Bằng đá 0 ÷ 4cm |
- |
575.564 |
179.102 |
10.733 |
SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6 ĐẤT CHỌN LỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11710 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá 4x6 Sửa bằng cát |
|
|
|
|
SE.11711 |
- Thi công bằng thủ công |
m3 |
177.273 |
126.314 |
|
SE.11712 |
- Bằng thủ công + máy |
- |
177.273 |
35 820 |
39.810 |
|
Sửa bằng đá xô bồ |
|
|
|
|
SE.11713 |
- Thi công bằng thủ công |
m3 |
504.000 |
120.658 |
|
SE.11714 |
- Bằng thủ công + máy |
- |
504.000 |
60.329 |
59.100 |
|
Sửa bằng đá dăm 4x6 |
|
|
|
|
SE.11715 |
- Thi công bằng thủ công |
m3 |
492.000 |
188.528 |
|
SE.11716 |
- Bằng thủ công + máy |
- |
492.000 |
56.558 |
92.889 |
SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) |
|
|
|
|
|
Thi công bằng thủ công |
|
|
|
|
SE.11721 |
- Độ chặt yêu cầu K = 0,85 |
m3 |
|
164.019 |
|
SE.11722 |
- Độ chặt yêu cầu K = 0,90 |
- |
|
186.643 |
|
SE.11723 |
- Độ chặt yêu cầu K = 0,95 |
|
|
222.463 |
|
|
Thi công bằng thủ công kết hợp máy |
|
|
|
|
SE.11724 |
- Độ chặt yêu cầu K = 0,85 |
m3 |
|
65.985 |
55.734 |
SE.11725 |
- Độ chặt yêu cầu K = 0,90 |
- |
|
75.411 |
63.696 |
SE. 11726 |
- Độ chặt yêu cầu K = 0,95 |
- |
|
128.199 |
71.657 |
SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.11811 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông |
cái |
37.341 |
18.981 |
|
SE.11812 |
Bổ sung nấp hố ga |
- |
37.881 |
29.334 |
|
SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.21110 |
Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông |
m |
86.803 |
49.017 |
|
SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đựng đàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế ống thoát nước mặt cầu, |
|
|
|
|
SE.21210 |
- Đường kính ống 60mm |
m |
35.684 |
113.117 |
|
SE.21220 |
- Đường kính ống 100mm |
- |
74.504 |
115.002 |
|
SE 21230 |
- Đường kính ống 150mm |
- |
141.508 |
116.887 |
|
SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG RỈ, 2 LỚP SƠN MÀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.21310 |
Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu |
m2 |
27.817 |
12.222 |
|
SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ
SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.21410 |
Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tỉnh trên cạn |
m2 |
16.240 |
130.168 |
107.867 |
SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Dán vải sợi cacbon vào kết cấu bê tông trên cạn |
|
|
|
|
SE.21421 |
- Lớp đầu |
m2 |
10.521 |
71.501 |
|
SE.21422 |
- Lớp tiếp theo |
- |
10.521 |
68.649 |
|
|
Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn |
|
|
|
|
SE.21423 |
- Lớp đầu |
m2 |
26.513 |
71.501 |
|
SE.21424 |
- Lớp tiếp theo |
- |
26.513 |
68.649 |
|
Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.21431 |
Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước |
m2 |
1.480 |
102.592 |
46.690 |
SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.21441 |
Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp |
m2 |
12.979 |
213.734 |
38.451 |
Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.31110 |
Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy |
m2 |
35 |
3.394 |
17.913 |
SE.31120 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn kẻ đường bằng sơn nhiệt dẻo (công nghệ sơn nóng), |
|
|
|
|
SE.31210 |
- Chiều dày lớp sơn 1mm |
m2 |
78.664 |
35.533 |
26.070 |
SE.31220 |
- Chiều dày lớp sơn 1,5mm |
- |
100.220 |
39.974 |
26.070 |
SE.31230 |
- Chiều dày lớp sơn 2mm |
- |
125.769 |
44.416 |
26.070 |
SE.31130 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.31310 |
Sơn mới dải phân cách |
m2 |
35.962 |
44.815 |
|
SE.31320 |
Sơn lại dải phân cách |
- |
29.841 |
52.964 |
|
SE.31330 |
Dán màng phản quang đầu dải phân cách |
- |
345.354 |
81.482 |
|
SE.31140 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép, |
|
|
|
|
SE.31410 |
- Sơn 2 nước |
m2 |
12.364 |
20.738 |
|
SE.31420 |
- Sơn 3 nước |
- |
17.000 |
30.164 |
|
SE.31150 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.31510 |
Sơn cọc H bằng bê tông |
m2 |
61.212 |
49.017 |
|
SE.31520 |
Sơn cột Km bằng bê tông |
- |
61.212 |
79.182 |
|
SE.31160 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.31610 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông |
m2 |
56.713 |
37.706 |
|
SE.31170 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.31710 |
Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
m2 |
54.785 |
81.067 |
|
SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cọc, cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.32111 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí |
cọc, cột |
|
8.628 |
|
SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.32121 |
Nắn sửa cột km |
cột |
|
17.255 |
|
SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.32131 |
Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo |
cột |
|
31.059 |
|
SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.33110 |
Thay thế cột biển báo |
cột |
508.390 |
174.277 |
|
SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.33210 |
Thay thế biển báo |
cái |
500.400 |
17.255 |
|
SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cọc, cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.33310 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí |
cọc, cột |
172.492 |
82.952 |
|
SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/tấm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.33410 |
Thay thế tấm chống chói |
tấm |
151.755 |
9.426 |
|
SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/trụ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.33510 |
Thay thế trụ dẻo |
trụ |
293.862 |
7.541 |
|
SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.33610 |
Thay thế mắt phản quang |
cái |
64.823 |
3.771 |
|
SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/viên
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế đinh phản quang, |
|
|
|
|
SE.33710 |
- Mặt bê tông nhựa |
viên |
74.327 |
10.369 |
2.963 |
SE.33720 |
- Mặt bê tông xi măng |
- |
74.425 |
10.935 |
2.963 |
SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.33810 |
Thay thế trụ, cột bê tông dải phân cách |
cái |
25.125 |
282.792 |
|
SE.33900 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/đơn vị
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.33910 |
Thay thế ống thép D50 |
m |
30.749 |
37.706 |
|
SE.33920 |
Thay thế tấm tôn lượn sóng |
tấm |
166.650 |
282.792 |
|
SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo, Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/viên
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Gắn viên phản quang, |
|
|
|
|
SE.34110 |
- Trên mặt bê tông |
viên |
74.425 |
13.197 |
2.963 |
SE.34120 |
- Trên mặt đường nhựa |
- |
74.327 |
13.197 |
2.963 |
SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m, Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/modul
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay module đèn tín hiệu giao thông, |
|
|
|
|
SE.35110 |
- Bằng thủ công |
modul |
975.000 |
158.364 |
|
SE.35120 |
- Bằng xe nâng |
- |
975.000 |
158.364 |
277.384 |
SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn đây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông, |
|
|
|
|
SE.35210 |
- Bằng thủ công |
m |
34.800 |
6.598 |
|
SE.35220 |
- Bằng xe nâng |
- |
34.800 |
5.279 |
18.492 |
SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo đỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/tủ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.35310 |
Thay thế tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
tủ |
6,000.000 |
346.360 |
|
SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử. Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/vỏ tủ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.35410 |
Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
vỏ tủ |
409.091 |
264.195 |
|
SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, đựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính : đồng/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.35510 |
Thay thế cột đèn khiển đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công |
cột |
2.500.000 |
237.545 |
|
SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính : đồng/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.35520 |
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô |
cột |
2.000.000 |
331.809 |
47.663 |
SE.35530 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính : đồng/cột
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô, |
|
|
|
|
SE.35531 |
- Chiều dài cần vươn ≤ 5m |
cột |
2.500.000 |
371.400 |
1.254.713 |
SE.35532 |
- Chiều dài cần vươn > 5m |
- |
3.000.000 |
461.894 |
1.254.713 |
SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/km
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SE.35610 |
Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông |
km |
10.050.000 |
1.036.904 |
36.664 |
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.11100 ĐÀO HỐT ĐẤT, ĐÁ SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.11111 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công |
m3 |
|
77.648 |
|
SF.11112 |
Đào hót đá sụt bằng thủ công |
- |
|
146.668 |
|
SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY
Đơn vị tính : đồng/100m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.11121 SF.11122 |
Đào hót đất sụt bằng máy Đào hót đá sụt bằng máy |
100m3 - |
|
1.275.152 2.186.221 |
1.001.149 1.636.154 |
SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/10m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.11211 SF.11212 |
Bạt đất lề đường Dẫy cỏ lề đường |
10m2 - |
|
41.412 36.236 |
|
SP.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.11311 |
Đắp phụ nền, lề đường |
m3 |
51.819 |
267.710 |
13.270 |
SR11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bổ sung đá mái ta luy, |
|
|
|
|
SF.11411 |
- Không chít mạch |
m3 |
488.672 |
197.954 |
|
SF.11412 |
- Có chít mạch |
- |
493.748 |
263.939 |
|
SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/tấm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.11511 |
Thay thế tấm bê tông mái taluy |
tấm |
37.237 |
16.213 |
|
SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng, |
|
|
|
|
SF.12111 |
- Chiều dày mặt đường 20cm |
m |
301.088 |
45.247 |
18.004 |
SF.12112 |
- Chiều dày mặt đường 25cm |
- |
373.088 |
60.329 |
27.006 |
SK12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ, |
|
|
|
|
SP.12121 |
- Chiều dày mặt đường 20cm |
m |
71.999 |
69.755 |
|
SF.12122 |
- Chiều dày mặt đường 25cm |
|
85.090 |
94.264 |
|
SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.21111 |
Vệ sinh mố cầu |
m2 |
|
62.118 |
|
SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.21121 |
Vệ sinh trụ cầu |
m2 |
|
74.197 |
|
SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.21131 |
Vệ sinh khe co giãn cao su |
m |
|
8.628 |
|
SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.21141 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép |
m2 |
|
15.082 |
|
SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SP.21151 |
Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép |
m2 |
|
7.541 |
|
SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.21161 |
Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm |
100m |
3.000 |
74.197 |
|
SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.21141 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép |
m2 |
|
15.082 |
|
SK.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SP.21151 |
Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép |
m2 |
|
7.541 |
|
SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.21161 |
Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm |
100m |
3.000 |
74.197 |
|
SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SP.21211 |
Bảo dưỡng khe co dãn thép |
m |
26.140 |
69.260 |
|
SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.21221 |
Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng |
bộ |
|
226.114 |
|
SF.21222 |
Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu |
- |
|
4.074 |
|
SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.21231 SF.21232 |
Bôi mỡ gối kê Bôi mỡ gối dàn, gối treo |
cái - |
12.684 63.420 |
51.765 86.276 |
|
SR30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.31110 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.31110 |
Vệ sinh mặt biển phản quang |
m2 |
|
6.902 |
|
SF.31210 VỆ SINH DẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.31210 |
Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng |
m2 |
3.600 |
136.315 |
|
SF.31310 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/tấm
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.31310 |
Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói |
tấm |
|
5.177 |
|
SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/100mắt
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.31410 |
Vệ sinh mắt phản quang |
100mắt |
|
37.961 |
|
SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/trụ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
SF.31510 |
Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo |
trụ |
|
6.902 |
|
SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/tủ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông, |
|
|
|
|
SF.31610 |
Vệ sinh vỏ tủ |
tủ |
|
11.312 |
|
SF.31620 |
Vệ sinh trong tủ |
- |
|
86.723 |
|
SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/đèn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông, |
|
|
|
|
SF.31710 |
- Bằng thủ công |
đèn |
|
10.871 |
|
SF.31720 |
- Bằng xe nâng |
- |
|
21.914 |
42.268 |
SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính : đồng/đèn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn) |
|
|
|
|
SF.31810 |
- Bằng thủ công |
đèn |
|
39.591 |
|
SF 31820 |
- Bằng xe nâng |
- |
|
43.361 |
145.296 |
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Nội dung |
Trang |
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng |
1 |
|
Bảng giá vật liệu |
4 |
|
Bảng đơn giá nhân công |
14 |
|
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công |
15 |
|
CHƯƠNG I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH |
18 |
SA.11100 |
Phá dỡ móng các loại |
19 |
SA.11210 |
Phá dỡ nền gạch |
19 |
SA.11220 |
Phá dỡ nền bê tông |
19 |
SA.11310 |
Phá dỡ tường bê tông không cốt thép |
20 |
SA.11320 |
Phá dỡ tường bê tông cốt thép |
20 |
SA.11330 |
Phá dỡ tường xây gạch |
20 |
SA.11340 |
Phá dỡ tường xây đá các loại |
21 |
SA.11400 |
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái |
21 |
SA.11510 |
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy |
21 |
SA.11520 |
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng |
22 |
SA.11600 |
Phá lớp vữa trát |
22 |
SA.11700 |
Phá dỡ hàng rào |
22 |
SA.11800 |
Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ |
23 |
SA.11910 |
Phá dỡ các kết cấu khác |
23 |
SA.12100 |
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy |
23 |
SA.21100 |
Tháo dỡ khuôn cửa |
24 |
SA.21200 |
Tháo dỡ cầu thang gỗ |
24 |
SA.21240 |
Tháo dỡ vách ngăn |
25 |
SA.21300 |
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh |
25 |
SA.21400 |
Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng thủ công |
25 |
SA.21500 |
Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông đúc sẵn bằng máy |
26 |
SA.21600 |
Tháo dỡ kết cấu thép |
26 |
SA.21700 |
Tháo đỡ tấm lợp, tấm che tường |
26 |
SA.21800 |
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu |
27 |
SA.31100 |
Đục lỗ thông tường xây gạch |
28 |
SA.31200 |
Đục lỗ thông tường bê tông |
28 |
SA.31300 |
Đục mở tường làm cửa |
29 |
SA.31400 |
Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông |
29 |
SA.31500 |
Đục tường, sàn tạo rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước,... |
30 |
SA.31600 |
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn |
30 |
SA.31700 |
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông |
30 |
SA.31800 |
Khoan bê tông bằng máy khoan |
31 |
SA.31900 |
Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép (góc khoan nghiêng bất kỳ), lỗ khoan Ø > 70mm |
31 |
SA.32100 |
Cắt tường bêtông bằng máy |
32 |
SA.32200 |
Cắt sàn bêtông bằng máy |
32 |
SA.33100 |
Cắt thép tấm |
32 |
SA.33200 |
Cắt sắt U |
33 |
SA.33300 |
Cắt sắt I |
33 |
SA 33400 |
Cắt sắt L |
33 |
SA.34100 |
Khoan lỗ sắt thép dày 5-22mm, lỗ khoan 014-27 |
34 |
SA.34200 |
Doa lỗ sắt thép |
34 |
SA.41100 |
Đục tẩy bề mặt tường, cột, dầm, trần, sàn bê tông |
35 |
SA.41200 |
Tẩy rỉ kết cấu thép |
35 |
SA.51000 |
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống |
36 |
|
CHƯƠNG II - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH |
|
SB.10000 |
Công tác sửa chữa các kết cấu xây đá |
37 |
SB.11000 |
Xây đá hộc |
37 |
SB.12000 |
Xây đá xanh miếng 10x20x30cm |
41 |
SB.13000 |
Xây đá chẻ |
42 |
SB.20000 |
Công tác sửa chữa xây gạch bê tông khí chưng áp (AAC)... |
44 |
SB.30000 |
Công tác sửa chữa các kết cấu xây gạch khác |
52 |
SB.40000 |
Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông |
63 |
SB.42000 |
Sản xuất lắp dựng cốt thép |
70 |
SB.43000 |
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ |
74 |
SB.43210 |
Làm tường chắn đất bằng gỗ |
76 |
SB.50000 |
Công tác gia cố kết cấu thép |
77 |
SB.53110 |
Lắp đặt cột thép gia cố các loại |
79 |
SB.60000 |
Công tác trát, láng, ốp, lát |
80 |
SB.61000 |
Công tác trát |
80 |
SB.61200 |
Trát tường xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa bê tông nhẹ |
84 |
SB.62200 |
Trát granitô tay vịn cầu thang |
84 |
SB.62300 |
Trát granitô thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng |
84 |
SB.62400 |
Trát granito tường, trụ, cột |
85 |
SB.62500 |
Trát đá rửa tường, trụ, cột dày 1cm; thành ô văng,... |
85 |
SB.63000 |
Công tác láng vữa |
86 |
SB.64000 |
Công tác ốp gạch, đá |
88 |
SB.65000 |
Công tác lát gạch, đá |
90 |
SB.70000 |
Công tác làm mái, trần, làm mộc trang trí thông dụng |
93 |
SB.71000 |
Công tác làm mái |
93 |
SB.72000 |
Công tác làm trần |
94 |
SB.73000 |
Làm vách ngăn, khung gỗ, mặt sàn gỗ |
95 |
SB.74000 |
Làm mộc trang trí thông dụng khác |
97 |
SB.80000 |
Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn,... |
98 |
SB.85000 |
Công tác sửa chữa bảo ôn đường ống |
118 |
SB.90000 |
Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện, phế thải |
123 |
|
CHƯƠNG III - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ |
|
SE.10000 |
Công tác sửa chữa công trình đường giao thông trong đô thị |
129 |
SE.20000 |
Công tác sửa chữa công trình cầu giao thông trong đô thị |
138 |
SE.30000 |
Công tác sửa chữa hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị |
141 |
|
CHƯƠNG IV - CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ |
|
SF.10000 |
Bảo dưỡng công trình đường giao thông trong đô thị |
152 |
SF.20000 |
Bảo dưỡng công trình cầu đường bộ trong đô thị |
155 |
SF.30000 |
Công tác bảo dưỡng hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị |
158 |
|
Mục lục |
161 |
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục các cuộc điều tra năm 2020 và hoạt động thống kê phục vụ yêu cầu quản lý của địa phương Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch triển khai thí điểm mô hình đưa cán bộ trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở hợp tác xã nông nghiệp Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 1149/QĐ-BXD năm 2017 công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần sửa chữa Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 28/12/2019
Thông tư 03/2017/TT-BXD hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá và quy định giá dịch vụ thoát nước đối với Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tại thị xã Gia Nghĩa của Công ty Cổ phần Cấp nước và Phát triển đô thị Đắk Nông Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm đấu giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động Ban Quản lý dự án phát triển tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2014 phân công triển khai nhiệm vụ cải cách hành chính của Bộ Xây dựng Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2011 về ủy quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho phép hội có phạm vi hoạt động trong huyện tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức thù lao được hưởng của lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa mưa lũ do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Tổ công tác liên ngành để giúp Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh giải quyết các vướng mắc cho nhà đầu tư trong quá trình thực hiện các dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung mục tiêu hỗ trợ nhà ở tại Quyết định 4356/QĐ-UBND điều chỉnh mục tiêu hỗ trợ nhà ở và cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh thuộc đề án hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 22/10/2010
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2008 quy định về lĩnh vực thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/09/2008 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021