Quyết định 1149/QĐ-BXD năm 2017 công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: 1149/QĐ-BXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Bùi Phạm Khánh
Ngày ban hành: 09/11/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1149/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, tham khảo trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/04/2018.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP, Vụ PC, Cục KTXD; Viện KTXD, THa300.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Phạm Khánh

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG)

Công bố kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trình như: cạo bỏ 1m2 lớp sơn; xây 1m3 tường; vá 1m2 đường; vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

1. Mức hao phí vật liệu

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

Số lượng vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

2. Mức hao phí lao động

Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng bao gồm cả thợ chính và công nhân phục vụ (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong định mức dự toán tính cho từng loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng).

3. Mức hao phí máy thi công

Là số ca máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị thi công phục vụ để hoàn thành công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

1. Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình.

Định mức của công tác được mã hoá thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu định mức dự toán xây dựng công trình hiện hành.

Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng trong định mức được trình bày tóm tắt: Thành Phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó. Các thành Phần hao phí trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

- Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị đo phù hợp với từng loại vật liệu.

- Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

- Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.

- Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

- Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

2. Định mức dự toán bao gồm 4 Chương:

- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình

- Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình

- Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị ̣

- Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị  ̣

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng định mức này. Việc lập dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành.

2. Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ thì áp dụng định mức này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ thì có thể vận dụng định mức này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm quyền.

3. Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo định mức riêng.

4. Đối với một số loại công tác xây dựng khác như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không được quy định trong định mức dự toán này thì sử dụng theo hướng dẫn trong các tập định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ Xây dựng công bố và được Điều chỉnh hệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:

+ Hệ số Điều chỉnh nhân công: k = 1,15

+ Hệ số Điều chỉnh máy thi công: k = 1,05

+ Hệ số Điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.

5. Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo các Bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.

6. Ngoài Phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng Phần và từng Chương của định mức dự toán đều có thuyết minh về Điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.

7. UBND các tỉnh căn cứ Điều kiện thực tế của địa phương để thực hiện xây dựng Định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng phù hợp với đặc thù của địa phương trong trường hợp cần thiết và thực hiện quản lý định mức xây dựng theo quy định.

Chương I

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật

- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của định mức.

2. Hướng dẫn sử dụng

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành Phần công việc của định mức chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.

- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho Mục đích khác thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí cho công tác này được bổ sung và Điều chỉnh như sau:

+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;

+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;

+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được Điều chỉnh với hệ số 0,85.

3. Thành Phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng định mức riêng)

 

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Móng bê tông

Móng gạch

Móng đá

Gạch vỡ

Không cốt thép

Có cốt thép

SA.111

Phá dỡ móng các loại

Nhân công 3,0/7

công

2,39

5,22

7,48

2,00

3,60

   

 

 

11

12

13

21

31

SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m2

Mã  hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Gạch đất nung

Gạch lá  nem

Gạch ximăng,  gạch gốm  các loại

Gạch đất nung vỉa nghiêng

Nền láng  vữa xi măng

SA.112

Phá dỡ nền

Nhân công 3,0/7

công

0,09

0,10

0,12

0,18

0,054

 

 

 

 

11

12

13

14

15

(tiếp theo)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bê tông gạch vỡ

Nền bê tông

Không cốt thép

Có cốt thép

SA.112

Phá dỡ nền

Nhân công 3,0/7

công

1,79

3,92

5,61

 

 

   

21

31

32

SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG

SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

SA.113

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép

Nhân công 3,0/7

công

3,67

4,75

 

 

 

11

12

SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

SA.113

Phá dỡ tường bê tông cốt thép

Nhân công 3,0/7

công

3,72

4,89

 

 

 

21

22

SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

SA.113

Phá dỡ tường xây gạch

Nhân công 3,0/7

công

1,15

1,27

1,34

 

 

 

31

32

33

SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 22

≤ 33

SA.113

Phá dỡ tường xây đá các loại

Nhân công 3,0/7

công

1,34

1,67

 

 

41

42

SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Xà dầm bê tông cốt thép

Cột, trụ

Sàn mái bê tông cốt thép

Bê tông cốt thép

Gạch, đá

SA.114

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái

Nhân công 3,0/7

công

8,47

7,37

1,75

8,73

 

 

 

 

11

21

22

31

SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Xây gạch

Xây ngói bò

SA.115

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

Nhân công 3,0/7

công

0,04

0,02

 

 

 

 

11

12

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Gạch vỉa nghiêng trên mái

Xi măng láng trên mái

Bê tông xỉ trên mái

Gạch lá nem

SA.115

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

Nhân công 3,0/7

công

0,30

0,19

0,22

0,15

 

 

 

 

21

22

23

24

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tường, cột, trụ

Xà, dầm, trần

SA.116

Phá lớp vữa trát

Nhân công 3,0/7

công

0,12

0,19

 

 

 

11

12

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tre, gỗ

Dây thép gai

Song sắt

SA.117

Phá dỡ hàng rào

Nhân công 3,0/7

công

0,02

0,04

0,09

 

 

 

 

11

12

13

SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Lớp vôi trên bề mặt

Lớp sơn trên bề mặt

Tường cột, trụ

Xà, dầm, trần

Bê tông

Gỗ

Kính

Kim loại

SA.118

Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ

Nhân công 3,0/7

công

0,06

0,07

0,11

0,10

0,15

0,20

 

 

 

11

12

21

22

23

24

SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Cạo rỉ các kết cấu thép

Đục nhám mặt bê tông

SA.119

Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông

Nhân công 3,0/7

công

0,25

0,15

 

 

 

 

11

21

SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Phá dỡ bằng búa căn

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay

Có cốt thép

Không cốt thép

Có cốt thép

Không cốt thép

SA.121

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

1,8

-

1,8

-

Nhân công 3,0/7

công

1,20

1,00

3,03

2,82

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay ≤1,5KW

ca

-

-

1,70

1,50

Búa căn khí nén 3m3/ph

ca

0,60

0,50

-

-

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,3

0,26

-

-

Máy hàn 23KW

ca

0,25

-

0,25

-

 

 

11

12

21

22

 

SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Khuôn cửa đơn

Khuôn cửa kép

SA.211

Tháo dỡ khuôn cửa gỗ

Nhân công 3,5 /7

công

0,10

0,15

 

 

 

 

11

12

SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: 1bậc

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.212

Tháo dỡ bậc thang gỗ

Nhân công 3,5/7

công

0,06

 

 

 

 

11

SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.212

Tháo dỡ yếm thang

Nhân công 3,5/7

công

0,08

 

 

 

 

21

SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SA.212

Tháo dỡ lan can

Nhân công 3,5/7

công

0,10

 

 

 

 

31

SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Khung mắt cáo

Giấy, ván ép, gỗ ván

Nhôm kính, gỗ kính, thạch cao

SA.212

Tháo dỡ vách ngăn

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,04

0,11

 

 

 

 

41

42

43

SA.21300  THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bồn tắm

Chậu rửa

Bệ xí

Chậu tiểu

SA.213

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

Nhân công 3,5/7

công

0,50

0,11

0,15

0,15

 

 

 

11

12

13

14

SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (kg)

≤20

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤250

≤350

SA.214

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Nhân công 3,5/7

công

0,09

0,13

0,21

0,27

0,38

0,72

 

 

 

 

11

12

13

14

15

16

SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Trọng lượng cấu kiện (tấn)

≤2T

≤5T

SA.215

Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

 

0,12

 

0,18

 

Cần cẩu 10T

ca

0,03

0,03

 

 

 

 

11

12

SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Cột thép

Xà, dầm, giằng

Vì kèo, xà gồ

Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp

SA.216

Tháo dỡ các kết cấu thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

5,5

6,5

8,5

6,0

Thép dàn giáo

kg

6,5

7,5

9,5

9,5

Gỗ kê

m3

0,02

0,025

0,035

0,045

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

8,5

9,5

11,5

14,5

Máy thi công

 

 

 

 

 

Tời điện 5T

ca

-

1,2

1,35

1,25

Máy hàn 23KW

ca

1,83

2,5

3,16

2,55

Kích thủy lực 5T

ca

3,5

4,0

4,5

4,3

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

11

12

13

14

SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tấm lợp

Tấm che tường

Tôn

Fibrô xi măng

SA.217

Tháo tấm lợp, tấm che tường

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

 

3,5

 

4,5

 

5,5

 

Cần cẩu 16T

ca

0,45

0,55

0,65

 

 

11

12

21

SA.21800  THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tháo dỡ gạch trong ống khói

Tháo dỡ gạch trong lò nung clinke

Tháo dỡ gạch cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói

SA.218

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

Nhân công 4,0/7

công

3,8

2,9

1,8

 

 

 

11

21

31

(tiếp theo)

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tháo dỡ gạch thân xiclon

Tháo dỡ gạch trong phễu, trong ống thép

Tháo dỡ gạch trong côn, cút

SA.218

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

Nhân công 4,0/7

công

3,6

5,0

5,8

 

 

41

51

61

 

SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

SA.311

Đục lỗ thông tường xây gạch

Nhân công 3,5/7

công

0,08

0,10

0,12

0,12

0,14

0,16

 

 

 

 

11

12

13

21

22

23

SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

Tiết diện lỗ (m2)

Tiết diện lỗ (m2)

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

≤ 0,04

≤ 0,09

≤ 0,15

SA.312

Đục lỗ thông tường bê tông

Nhân công 3,5/7

công

0,45

0,58

0,93

1,02

1,33

2,14

 

 

 

11

12

13

21

22

23

SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Loại tường

Bê tông

Xây gạch

Chiều dày tường (cm)

≤ 11

≤ 22

≤ 33

≤ 11

≤ 22

≤ 33

SA.313

Đục mở tường làm cửa

Nhân công 3,5/7

công

1,60

3,06

3,87

0,32

0,48

0,78

 

 

 

 

11

12

13

21

22

23

SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm

Đục cột, dầm, tường

Đục bê tông xilô, ống khói

SA.314

Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan Φ16

cái

0,077

0,135

0,235

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,34

2,50

4,50

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông 0,85KW

ca

0,67

1,25

2,25

Máy cắt bê tông 1,5KW

ca

0,67

1,25

2,25

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

11

12

13

SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tường, sàn bê tông

Sâu ≤ 3 cm

Sâu > 3 cm

SA.315

 

Đục tường, sàn để tạo rãnh

Vật liệu

 

 

 

Mũi khoan Φ16

cái

0,035

0,045

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,35

0,49

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan bê tông 0,85KW

ca

0,25

0,35

Máy cắt bê tông 1,5KW

ca

0,25

0,35

 

 

 

 

11

12

SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành Phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày đục ≤ 3cm

Đục theo phương thẳng đứng

Đục theo hướng nằm ngang

Đục ngửa từ dưới lên

SA.316

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,16

0,18

Máy thi công

 

 

 

 

Búa căn khí nén 3m3/ph

ca

0,02

0,04

0,06

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,01

0,02

0,03

 

 

 

 

11

12

13

SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Thành Phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày đục ≤ 3cm

Đục theo phương thẳng đứng

Đục theo phương nằm ngang

Đục ngửa từ dưới lên

SA.317

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

Mũi khoan Φ16

cái

0,03

0,035

0,04

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,30

0,37

0,45

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông 0,62KW

ca

0,20

0,25

0,30

 

11

12

13

SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN

Thành Phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1 lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Lỗ khoan Φ≤12

Lỗ khoan Φ≤16

Chiều sâu khoan (cm)

≤5

≤10

≤15

≤10

≤15

≤20

SA.318

Khoan bê tông bằng máy khoan

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan Φ12

cái

0,015

0,03

0,045

-

-

-

Mũi khoan Φ16

cái

-

-

-

0,03

0,045

0,06

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,014

0,016

0,018

0,018

0,021

0,023

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan bê tông 0,62KW

ca

0,035

0,045

0,053

0,060

0,095

0,12

 

 

 

 

11

12

13

21

22

23

SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ > 70 MM

Thành Phần công việc:

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Φ24, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 lỗ khoan

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều sâu khoan (cm)

≤30

≤35

≤40

>40

SA.319

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan đường kính Φ >70mm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan hợp kim Φ80

cái

0,06

0,06

0,06

0,06

Mũi khoan hợp kim Φ24

cái

0,200

0,200

0,200

0,200

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,18

0,19

0,20

0,21

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan bê tông 0,62KW

ca

0,054

0,056

0,059

0,062

Máy khoan bê tông 1,5KW

ca

0,107

0,135

0,163

0,189

 

 

 

 

11

12

13

14

SA.32100  CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày tường (cm)

≤20

≤30

≤45

>45

SA.321

 

Cắt tường bê tông bằng máy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mũi khoan Φ24mm

cái

-

0,2

0,2

0,2

Đá cắt

viên

0,091

0,13

0,20

0,31

Đá mài

viên

0,045

0,068

0,10

0,15

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,63

0,94

1,42

2,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan bê tông 1,5KW

ca

-

0,17

0,25

0,38

Máy cắt bê tông 1,5KW

ca

0,11

0,17

0,25

0,38

Máy mài 1KW

ca

0,05

0,07

0,11

0,17

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

11

12

13

14

SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày sàn (cm)

≤10

≤15

≤20

SA.322

 

Cắt sàn bê tông bằng máy

Vật liệu

 

 

 

 

Đá cắt

viên

0,049

0,074

0,11

Đá mài

viên

0,02

0,04

0,06

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,31

0,47

0,62

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt bê tông 1,5KW

ca

0,067

0,1

0,16

Máy mài 1KW

ca

0,03

0,045

0,067

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

11

12

13

SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SA.33100 CẮT THÉP TẤM

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy thép (mm)

6-10

11-17

18-22

SA.331

Cắt thép tấm

Vật liệu

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,04

0,074

0,122

Khí gas

kg

0,08

0,148

0,244

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,023

0,035

0,038

Máy thi công

 

 

 

 

Máy mài 2,7KW

ca

0,04

0,05

0,08

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

11

12

13

SA.33200 CẮT SẮT U

Đơn vị tính: 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao sắt U (mm)

120-140

160-220

240-400

SA.332

Cắt sắt U

Vật liệu

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,014

0,0214

0,0293

Khí gas

kg

0,028

0,0428

0,0586

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,043

0,052

0,10

Máy thi công

 

 

 

 

Máy mài 2,7KW

ca

0,05

0,06

0,06

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

11

12

13

SA.33300 CẮT SẮT I

Đơn vị tính: 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao sắt I (mm)

140-150

155-165

190-195

SA.333

Cắt sắt I

Vật liệu

 

 

 

 

Ô xy

chai

0,138

0,18

0,21

Khí gas

kg

0,276

0,360

0,420

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,08

0,10

0,14

Máy thi công

 

 

 

 

Máy mài 2,7KW

ca

0,04

0,045

0,05

Máy khác

%

5

5

5

 

 

11

12

13

SA.33400 CẮT SẮT L

Đơn vị tính: 1mạch

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Quy cách sắt L(mm)

L75 - L90

L100 - L120

SB.334

Cắt sắt L

Vật liệu

 

 

 

Ô xy

chai

0,03

0,07

Khí gas

kg

0,06

0,14

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,21

Máy thi công

 

 

 

Máy mài 2,7KW

ca

0,01

0,015

Máy khác

%

5

5

 

 

 

11

12

SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.

SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Φ14-27

Đơn vị tính:10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

Đứng cần

Ngang cần

Đứng cần

Ngang cần

SA.341

Khoan lỗ sắt, thép dày 5- 22mm, lỗ khoan Φ14 - 27

Nhân công 4,0/7

công

0,135

0,29

0,48

0,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan 4,5KW

ca

0,291

0,464

0,23

0,39

 

 

11

12

13

14

SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: 10 lỗ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Trên dàn

Dưới dàn

2-4 lớp thép

5-7 lớp thép

2-4 lớp thép

5-7 lớp thép

SA.342

Doa lỗ sắt thép

Nhân công 4,0/7

công

0,18

0,29

0,17

0,23

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy nén khí 240m3/h

ca

0,6

0,74

1,20

1,50

 

11

12

13

14

 

SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.

SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tường

Cột

Dầm, trần

sàn

SA.411

Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, sàn bê tông

Nhân công 3,5/7

công

0,42

0,44

0,46

0,41

 

 

 

 

11

12

13

14

SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tẩy rỉ kết cấu thép

Cột thép, vai cột

Xà, dầm, giằng, vì kèo

Cầu thang, lan can và kết cấu tương tự

SA.412

 

Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

Thép dàn giáo

kg

0,275

0,35

0,30

Gỗ ván

m3

0,005

0,0065

0,006

Chổi cáp

cái

0,10

0,10

0,10

Đá mài

viên

0,45

0,45

0,45

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,45

0,35

Máy thi công

 

 

 

 

Máy mài 1KW

ca

0,12

0,22

0,17

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

11

12

13

 

SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC

SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp bảo ôn (mm)

≤25

≤50

≤75

≤100

SA.510

 

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép làm biện pháp

kg

0,82

0,85

0,89

0,93

Gỗ ván

m3

0,007

0,008

0,009

0,0097

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 3,5/7

công

1,83

1,85

2,03

2,23

 

 

11

12

13

14

Chương II

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

SB.111

 

Xây móng

 

Vật liệu

 

 

 

Đá hộc

m3

1,26

1,26

Đá dăm 4x6 cm

m3

0,06

0,06

Vữa

m3

0,44

0,44

Nhân công 3,5/7

công

2,20

2,12

 

 

 

 

10

20

SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

> 60

SB.112

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Đá hộc

m3

1,26

1,26

Đá dăm 4x6cm

m3

0,06

0,06

Vữa

m3

0,44

0,44

Nhân công 3,5/7

công

2,75

2,61

 

 

 

 

10

20

SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

>60

SB.113

 

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Vật liệu

 

 

 

Đá hộc

m3

1,26

1,26

Đá dăm 4x6cm

m3

0,06

0,06

Vữa

m3

0,44

0,44

Nhân công 3,7/7

công

3,05

2,87

 

 

 

 

10

20

SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Mố

Trụ, cột

Tường cánh, tường đầu cầu

SB.114

 

Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu

Vật liệu

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,26

1,26

1,26

Đá dăm 4x6cm

m3

0,06

0,06

0,06

Vữa

m3

0,44

0,44

0,44

Thép tròn d6

kg

-

7,57

-

Nhân công 3,7/7

công

2,93

5,12

2,8

 

 

 

 

10

20

30

SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

SB.115

Xây mặt bằng, mái dốc

Vật liệu

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,26

1,26

1,26

Đá dăm 4x6

m3

0,06

0,06

0,06

Vữa

m3

0,44

0,44

0,44

Thép tròn d6

kg

-

-

0,52

Nhân công 3,5/7

công

2,41

2,51

2,66

 

 

 

 

10

20

30

SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Xếp đá khan không chít mạch

Xếp đá khan có chít mạch

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

SB.116

Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,26

1,26

1,28

1,26

1,26

1,28

Đá dăm 4x6

m3

0,062

0,062

0,067

0,062

0,062

0,067

Dây thép

kg

-

-

0,53

-

-

0,53

Vữa

m3

-

-

-

0,07

0,07

0,07

Nhân công 3,5/7

công

1,38

1,61

2,28

1,78

2,01

2,31

 

 

 

10

20

30

40

50

60

SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Xây cống

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

SB.117

 

Xây cống

 

Vật liệu

 

 

 

Đá hộc

m3

1,26

1,28

SB.117

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Đá dăm 4x6

m3

0,06

0,06

Vữa

m3

0,44

0,44

Nhân công 3,5/7

công

3,70

4,96

 

 

 

 

10

20

SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)cm

SB.12100 XÂY MÓNG

SB.12200 XÂY TƯỜNG

SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤30

>30

SB.121

Xây móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

SB.122

Xây tường

Đá xanh miếng

m3

0,93

0,93

0,89

0,89

SB.123

 

Xây trụ độc lập

Vữa

m3

0,163

0,163

0,194

0,255

Nhân công 3,5/7

công

2,76

3,18

2,73

4,81

 

 

 

 

10

10

20

10

SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Trụ độc lập

Chiều dày (cm)

≤30

>30

SB.131

Xây móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

SB.132

Xây tường

Đá chẻ

viên

461

461

440

440

SB.133

 

Xây trụ độc lập

Vữa

m3

0,31

0,32

0,31

0,32

Nhân công 3,5/7

công

2,98

3,38

2,98

4,81

 

 

 

10

10

20

10

SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm

SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤30

>30

SB.134

 

Xây móng

 

Vật liệu

 

 

 

 

Đá chẻ

viên

74

75

74

SB.135

Xây tường

Đá dăm chèn

m3

0,05

0,06

0,05

Vữa

m3

0,29

0,31

0,29

Nhân công 3,5/7

công

1,55

1,67

1,60

 

 

 

 

10

10

20

SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm

SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường

Chiều dày (cm)

≤30

>30

SB.136

 

Xây móng

 

Vật liệu

 

 

 

 

Đá chẻ

viên

111

112

111

SB.137

Xây tường

Vữa

m3

0,3

0,31

0,3

Nhân công 3,5/7

công

1,55

1,61

1,58

 

 

 

 

10

10

20

 

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng

SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

10

SB.211

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

216

213

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,061

0,079

Nhân công 3,5/7

công

1,31

1,13

 

 

 

10

20

SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10cm

SB.212

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

Gạch

viên

162

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,061

Nhân công 3,5/7

công

1,26

 

 

 

 

10

SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

12,5

SB.213

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

132

130

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,051

0,061

Nhân công 3,5/7

công

1,21

1,04

 

 

 

 

10

20

SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

15

SB.214

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

110

108

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,044

0,061

Nhân công 3,5/7

công

1,61

0,99

 

 

 

 

10

20

SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

17,5

SB.215

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

95

93

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,039

0,061

Nhân công 3,5/7

công

1,12

0,94

 

 

 

 

10

20

SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.216

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

84

82

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,036

0,061

Nhân công 3,5/7

công

1,08

0,92

 

 

 

 

10

20

SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

25

SB.217

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

67

65

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,031

0,061

Nhân công 3,5/7

công

1,04

0,89

 

 

 

 

10

20

SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

20

SB.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

111

106

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,036

0,079

Nhân công 3,5/7

công

1,09

0,94

 

 

 

 

10

20

SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

20

SB.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

84

82

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,036

0,061

Nhân công 3,5/7

công

1,04

0,90

 

 

 

 

10

20

SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

20

SB.223

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

66

65

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,036

0,051

Nhân công 3,5/7

công

1,01

0,86

 

 

 

 

10

20

SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

20

SB.224

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

56

56

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,036

0,044

Nhân công 3,5/7

công

0,96

0,83

 

 

 

 

10

20

SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

20

SB.225

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

48

47

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,036

0,039

Nhân công 3,5/7

công

0,92

0,80

 

 

 

 

10

20

SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị vị

Chiều dày 20cm

SB.226

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

Gạch

viên

42

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,036

Nhân công 3,5/7

công

0,88

 

 

 

 

10

SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

25

SB.227

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

34

34

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,031

0,036

Nhân công 3,5/7

công

0,85

0,74

 

 

 

 

10

20

SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

7,5

30

SB.231

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

74

70

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,027

0,079

Nhân công 3,5/7

công

0,97

0,84

 

 

 

 

10

20

SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

10

30

SB.232

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

56

54

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,027

0,061

Nhân công 3,5/7

công

1,94

0,80

 

 

 

 

10

20

SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

12,5

30

SB.233

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

45

44

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,028

0,051

Nhân công 3,5/7

công

0,89

0,77

 

 

 

 

10

20

SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

15

30

SB.234

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

38

37

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,027

0,044

Nhân công 3,5/7

công

0,86

0,74

 

 

 

 

10

20

SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

17,5

30

SB.235

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

33

32

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,027

0,039

Nhân công 3,5/7

công

0,83

0,71

 

 

 

 

10

20

SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

20

30

SB.236

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

29

28

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,027

0,036

Nhân công 3,5/7

công

0,80

0,68

 

 

 

 

10

20

SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

25

30

SB.237

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

23

23

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,027

0,031

Nhân công 3,5/7

công

0,77

0,67

 

 

 

 

10

20

 

SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22)cm

SB.31100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤33

>33

SB.311

 

Xây móng

 

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

564

552

Vữa

m3

0,31

0,32

Nhân công 3,5/7

công

1,92

1,71

 

 

 

 

10

20

SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤11

≤33

>33

SB.312

 

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

659

564

552

Vữa

m3

0,25

0,31

0,32

Nhân công 3,5/7

công

2,75

2,35

2,05

 

 

 

 

10

20

30

SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

SB.313

 

Xây cột, trụ

 

Vật liệu

 

 

Gạch

viên

552

Vữa

m3

0,32

Nhân công 3,5/7

công

3,85

 

 

 

 

10

SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤33

>33

SB.314

 

Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

564

552

Vữa

m3

0,3

0,32

Nhân công 3,5/7

công

3,56

3,30

 

 

 

 

10

20

SB.31500 XÂY CỐNG

SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Cống

Kết cấu phức tạp khác

Cuốn cong

Thành vòm cong

SB.315

Xây cống

Vật liệu

 

 

 

 

SB.316

 

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác

Gạch

viên

564

574

587

Vữa

m3

0,29

0,3

0,29

Nhân công 3,7/7

công

5,36

4,92

4,44

 

 

 

10

20

10

SB.32000 XÂY GẠCH THẺ

SB.32100 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

SB.321

Xây móng gạch thẻ (5x10x20)cm

 

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

830

800

Vữa

m3

0,31

0,32

Nhân công 3,5/7

công

1,92

1,71

 

 

 

 

10

20

SB.32200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

SB.322

Xây tường thẳng gạch thẻ (5x10x20)cm

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

851

830

800

Vữa

m3

0,26

0,31

0,32

Nhân công 3,5/7

công

2,67

2,20

2,00

 

 

 

 

10

20

30

SB.32300 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)CM

SB.32400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp

SB.323

Xây cột, trụ gạch thẻ (5x10x20)cm

Vật liệu

 

 

 

SB.324

Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch thẻ (5x10x20)cm

Gạch

viên

800

841

Vữa

m3

0,32

0,31

Nhân công 3,7/7

công

4,22

4,31

 

 

 

 

10

10

SB.32500 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4x8x19)CM

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

SB.325

Xây móng gạch thẻ (4x8x19)cm

 

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

1193

1162

Vữa

m3

0,35

0,36

Nhân công 3,5/7

công

2,82

2,50

 

 

 

 

10

20

SB.32600 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

SB.326

Xây tường thẳng gạch thẻ (4x8x19)cm

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

1348

1138

1111

Vữa

m3

0,21

0,34

0,36

Nhân công 3,5/7

công

3,24

2,88

2,76

 

 

 

 

10

20

30

SB.32700 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4x8x19)CM

SB.32800 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Xây cột, trụ

Kết cấu phức tạp khác

SB.327

Xây cột, trụ gạch thẻ (4x8x19)cm

Vật liệu

 

 

 

SB.328

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ (4x8x19)cm

Gạch

viên

1072

1114

Vữa

m3

0,34

0,35

Nhân công 3,7/7

công

5,78

5,86

 

 

 

 

10

10

SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ

SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

 

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

SB.331

 

Xây tường

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

471

461

451

Vữa

m3

0,16

0,17

0,18

Nhân công 3,5/7

công

1,91

1,72

1,41

 

 

 

 

10

20

30

SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

≤30

>30

SB.332

Xây tường

 

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

699

665

623

Vữa

m3

0,17

0,22

0,27

Nhân công 3,5/7

công

2,44

2,12

1,84

 

 

 

 

10

20

30

SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

SB.333

Xây tường

 

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

282

271

Vữa

m3

0,18

0,19

Nhân công 3,5/7

công

2,00

1,72

 

 

 

 

10

20

SB.33400  XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

SB.334

Xây tường

 

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

305

296

Vữa

m3

0,17

0,18

Nhân công 3,5/7

công

2,00

1,72

 

 

 

 

10

20

SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 10

> 10

SB.335

Xây tường

 

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

404

390

Vữa

m3

0,18

0,19

Nhân công 3,5/7

công

1,79

1,72

 

 

 

 

10

20

SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA

SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

SB.341

Xây tường

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

63

58

Vữa

m3

0,08

0,125

Nhân công 3,5/7

công

1,87

1,66

 

 

 

 

11

12

SB.34200  XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

SB.342

 

Xây tường

Vật liệu

Gạch

 

viên

 

84

 

79

Vữa

m3

0,08

0,133

Nhân công 3,5/7

công

2,21

2,05

 

 

 

 

10

20

SB.34300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

SB.343

Xây tường

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

126

126

Vữa

m3

0,083

0,094

Nhân công 3,5/7

công

2,21

2,05

 

 

 

 

10

20

SB.34400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x30)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤30

>30

SB.344

Xây tường

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

158

158

Vữa

m3

0,083

0,15

Nhân công 3,5/7

công

1,87

1,81

 

 

 

 

10

20

SB.34500  XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25)CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤11

≤33

>33

SB.345

Xây tường

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

482

434

426

Vữa

m3

0,18

0,28

0,31

Nhân công 3,5/7

công

3,92

3,7

2,25

 

 

 

 

10

20

30

SB.34600 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Gạch thông gió (cm)

20 x 20

30 x 30

SB.346

 

Xây tường thông gió

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

27

13

Vữa

m3

0,007

0,006

Nhân công 3,5/7

công

0,80

0,72

 

 

 

 

10

20

SB.34700 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Xây thân Xiclon

Xây trong phễu, trong ống thép

Xây trong côn, cút thép

SB.347

Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch chịu lửa

kg

1050

1010

1015

Vữa samốt

kg

105

126

157

Vật liệu khác

%

1

2

2

Nhân công 4,5/7

công

10,8

15,0

17,5

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7KW

ca

1,18

1,98

1,98

Máy trộn 80L

ca

0,10

0,10

0,10

Tời điện 5T

ca

1,71

1,98

1,98

Palăng xích 3T

ca

1,71

-

-

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

10

20

30

 

SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Thành Phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bê tông lót móng

Bê tông móng chiều rộng (cm)

Bê tông nền

Bê tông bệ máy

≤250

>250

SB.411

 

Bê tông lót móng, bê tông móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa

m3

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

Gỗ ván cầu công tác

m3

-

-

0,015

-

-

Vật liệu khác

%

-

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,79

2,06

2,48

1,99

3,03

 

 

 

 

10

20

30

40

50

SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bê tông tường

Bê tông cột

Chiều dày (cm)

Tiết diện (m2)

≤45

>45

≤0,1

>0,1

SB.412

 

Bê tông tường, cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa

m3

1,05

1,05

1,05

1,05

Gỗ ván cầu công tác

m3

0,049

0,030

0,025

0,020

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

4,48

4,14

5,66

5,10

 

 

 

10

20

30

40

SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bê tông xà dầm, giằng

Bê tông sàn mái

SB.413

Bê tông xà dầm, giằng, bê tông sàn mái

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

1,05

1,05

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 3,5/7

công

4,02

3,12

 

 

 

 

10

20

SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

Cầu thang

SB.414

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, cầu thang

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

1,05

1,05

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 3,5/7

công

5,36

6,7

 

 

 

 

10

20

SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường (cm)

≤25

>25

SB.415

Bê tông mặt đường

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

1,05

1,05

Nhựa đường

kg

3,59

3,95

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,62

2,38

 

 

 

 

10

20

SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dày ≤ 20cm

SB.416

Bê tông mái bờ kênh mương

Vật liệu

 

 

Vữa

m3

1,05

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

3,38

 

 

 

 

01

SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Móng, mố, trụ

Mũ mố, mũ trụ

Trên cạn

Dưới nước

Trên cạn

Dưới nước

SB.417

Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa

m3

1,05

1,05

1,05

1,05

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

3,78

4,54

4,80

5,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250 lít

ca

0,105

0,121

0,105

0,121

Máy đầm dùi 1,5KW

ca

0,097

0,11

0,097

0,11

Cần cẩu 16T

ca

0,045

0,06

0,045

0,06

Xà lan 200T

ca

-

0,22

-

0,22

Tàu kéo 150CV

ca

-

0,061

-

0,061

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

10

20

30

40

SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 5cm

Phun gia cố xilô

Phun từ dưới lên

Phun ngang

SB.418

 

Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông bằng máy phun áp lực

 

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,06

0,06

0,06

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công 3,7/7

công

0,31

0,26

0,45

Máy thi công

 

 

 

 

Máy phun bê tông

ca

0,035

0,025

0,040

Máy trộn 100 lít

ca

0,035

0,025

0,035

Máy nén khí 540m3/h

ca

0,035

0,025

0,040

 

 

 

10

20

30

SB.42000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành Phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.42110 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

SB.421

Cốt thép móng

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

107

Dây thép

kg

2,14

2,14

2,14

Nhân công 3,5/7

công

1,92

1,42

1,08

 

 

 

 

11

12

13

SB.42120  CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

SB.421

Cốt thép bệ máy

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

107

Dây thép

kg

2,142

2,142

2,142

Nhân công 3,5/7

công

2,20

1,71

1,33

 

 

 

 

21

22

23

SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

SB.421

Cốt thép tường

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

107

Dây thép

kg

2,142

2,142

2,142

Nhân công 4,0/7

công

2,42

1,90

1,50

 

 

 

 

31

32

33

SB.42140 CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

SB.421

Cốt thép cột

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

107

Dây thép

kg

2,142

2,142

2,142

Nhân công 4,0/7

công

2,53

1,70

1,44

 

 

 

 

41

42

43

SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

SB.421

Cốt thép dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

107

Dây thép

kg

2,142

2,142

2,142

Nhân công 4,0/7

công

2,75

1,71

1,56

 

 

 

 

51

52

53

SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

>10

SB.421

Cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng

 

Vật liệu

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

Dây thép

kg

2,142

2,142

Nhân công 4,0/7

công

3,56

3,24

 

 

 

 

61

62

SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

>10

SB.421

Cốt thép sàn mái

 

Vật liệu

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

Dây thép

kg

2,142

2,142

Nhân công 3,7/7

công

2,49

1,86

 

 

 

 

71

72

SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

SB.421

Cốt thép cầu thang

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

107

Dây thép

kg

2,142

2,142

2,142

Nhân công 4,0/7

công

3,08

2,45

2,22

 

 

 

 

81

82

83

SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

SB.422

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

107

Dây thép

kg

2,142

1,428

1,428

Que hàn

kg

-

0,65

0,693

Nhân công 4,0/7

công

2,71

1,88

1,58

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

-

0,18

0,20

Cần cẩu 16T

ca

0,014

0,01

0,01

 

 

11

12

13

SB.42220  CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤10

≤18

>18

SB.422

Cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

102

107

107

Dây thép

kg

2,142

1,428

1,428

Que hàn

kg

-

0,65

0,693

Nhân công 4,0/7

công

3,36

2,34

1,95

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

-

0,18

0,2

Cần cẩu 16T

ca

0,015

0,012

0,012

Xà lan 200T

ca

0,008

0,008

0,008

Tàu kéo 150CV

ca

0,003

0,003

0,003

 

 

21

22

23

SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Thành Phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn gia cố móng dài, bệ máy

Vật liệu

 

 

Gỗ ván

m3

0,011

Gỗ đà nẹp

m3

0,0009

Gỗ chống

m3

0,0046

Đinh

kg

0,12

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,15

 

 

 

 

10

SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

 

Ván khuôn gia cố móng cột

Vật liệu

 

 

Gỗ ván

m3

0,011

Gỗ đà nẹp

m3

0,0021

Gỗ chống

m3

0,0033

Đinh

kg

0,15

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,429

 

 

 

 

20

SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

 

Ván khuôn nút giao giữa cột và dầm

Vật liệu

 

 

Gỗ ván

m3

0,015

Gỗ đà nẹp

m3

0,004

Gỗ chống

m3

0,01

Đinh

kg

0,2

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 4,0/7

công

0,95

 

 

 

 

30

SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tròn, elíp

Vuông, chữ nhật

SB.431

Ván khuôn gia cố cột, mố, trụ

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,012

0,011

Gỗ đà nẹp

m3

0,0019

0,0015

Gỗ chống

m3

0,0062

0,005

Đinh

kg

0,22

0,15

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,87

0,35

 

 

 

 

41

42

SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

Gỗ ván

m3

0,011

Gỗ đà nẹp

m3

0,0019

Gỗ chống

m3

0,0096

Đinh

kg

0,143

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 4,0/7

công

0,38

 

 

 

 

50

SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn gia cố tường

Vật liệu

 

 

Gỗ ván

m3

0,011

Gỗ đà nẹp

m3

0,0019

Gỗ chống

m3

0,0036

Đinh

kg

0,1713

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,31

 

 

 

 

60

SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Sàn, mái

Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

SB.431

Ván khuôn gia cố sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,011

0,011

Gỗ đà nẹp

m3

0,0011

0,0011

Gỗ chống

m3

0,0067

0,0067

Đinh

kg

0,081

0,081

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,3

0,31

 

 

 

 

71

72

SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANG  

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.431

Ván khuôn gia cố cầu thang

 

Vật liệu

 

 

Gỗ ván

m3

0,012

Gỗ đà nẹp

m3

0,0145

Gỗ chống

m3

0,169

Đinh

kg

0,319

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 4,0/7

công

0,50

 

 

 

 

80

SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.432

 

Làm tường chắn đất bằng gỗ

Vật liệu

 

 

Gỗ thanh 120x120x1700mm

m3

0,011

Gỗ ván dày 3cm

m3

0,019

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

0,98

 

 

 

 

10

 

SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.511

Gia công cột, giằng cột thép để gia cố

Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

222,81

Thép hình

kg

811,43

Ôxy

chai

3,3

Đất đèn

kg

16

Que hàn

kg

34,22

Đá mài

viên

2

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

43,5

Máy thi công

 

 

Máy khoan 4,5KW

ca

0,5

Máy mài 2,7KW

ca

3,14

Máy hàn 23KW

ca

5,8

Máy hàn hơi 2000L/h

ca

0,5

 

 

 

 

11

SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.512

Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố

Vật liệu

 

 

Thép tấm

kg

222,81

Thép hình

kg

811,43

Ôxy

chai

5,5

Đất đèn

kg

27,4

Que hàn

kg

63

Đá mài

viên

3

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

62,5

Máy thi công

 

 

Máy khoan 4,5KW

ca

0,5

Máy mài 2,7KW

ca

3

Máy hàn 23KW

ca

5,8

Máy hàn hơi 2000L/h

ca

5

 

 

 

 

11

SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘT

Đơn vị tính: 10m đường hàn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.513

Hàn gia cố bản mã tai cột

Vật liệu

 

 

Que hàn

kg

12,7

Đá mài

viên

0,15

Vật liệu khác

%

10

Nhân công 4,0/7

công

3,20

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23KW

ca

3,6

Máy mài 1KW

ca

2,05

Máy khác

%

5

 

 

 

 

11

SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.514

Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố

Vật liệu

 

 

Thép hình

kg

1050

Ôxy

chai

7,5

Đất đèn

kg

37

Que hàn

kg

38,5

Đá mài

viên

2,5

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

4,05

Máy thi công

 

 

Máy mài 2,7KW

ca

3,5

Máy hàn 23KW

ca

5,5

Máy hàn hơi 2000L/h

ca

0,5

 

 

 

 

11

SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.515

Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn

Vật liệu

 

 

Dây thép d4

kg

2,48

Dây thép buộc

kg

0,03

Nhân công 4,0/7

công

0,31

 

 

 

 

11

SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị tính

Loại kết cấu

Chân cột

Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực

Thân cột

Dầm, xà, vì kèo

Sàn thao tác, cầu thang, lan

can và các loại kết cấu khác

SB.521

 

Gia cố kết cấu thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép hình

kg

-

730

-

-

-

Thép tấm

kg

1025

300

1035

-

-

Ôxy

chai

2,85

3,10

2,75

-

-

Khí ga

kg

7,12

7,75

5,68

-

-

Đá mài

viên

0,26

0,35

0,30

0,38

0,40

Que hàn

kg

21

28

23

26,5

19,0

Gỗ

m3

0,015

0,045

0,025

0,035

0,03

Thép dàn giáo

kg

-

7,5

6,5

8,5

5,5

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

Nhân công 4,5/7

công

28,7

34,25

31,5

32,25

30,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy mài 2,7KW

ca

0,57

0,77

0,66

0,84

0,88

Máy hàn 23KW

ca

4,67

6,22

5,11

5,88

4,22

Kích 100T

ca

2,15

2,35

3,00

3,35

2,45

Máy khác

%

10

10

10

10

10

 

 

 

 

11

12

13

14

15

SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.

SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.531

 

Lắp đặt cột thép gia cố các loại

Vật liệu

 

 

Bu lông M20x80

cái

12

Que hàn

kg

118

Dây thép

kg

0,24

Gỗ kê, sàn công tác

m3

0,03

Đá mài

viên

5

Vật liệu khác

%

10

Nhân công 4,0/7

công

46,75

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23KW

ca

19,6

Máy mài 2,7KW

ca

5

Máy khác

%

5

 

 

 

 

11

 

SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m

SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

SB.611

 

Trát tường ngoài

 

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,012

0,017

0,023

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,25

0,30

0,37

 

 

 

 

10

20

30

SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

SB.612

 

Trát tường trong

 

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,012

0,017

0,023

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,17

0,23

0,25

 

 

 

 

10

20

30

SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày trát (cm)

1,0

1,5

2,0

SB.613

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,013

0,018

0,026

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,57

0,60

0,66

 

 

 

 

10

20

30

SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Xà dầm

Trần

SB.614

 

Trát xà dầm, trần

 

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

0,018

0,018

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,40

0,58

 

 

 

 

10

20

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10

SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Phào đơn

Phào kép

Trát gờ chỉ

SB.615

 

Trát, đắp phào đơn, phào kép, gờ chỉ

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa xi măng

m3

0,011

0,013

0,0026

Vật liệu khác

%

1,5

9,5

9,5

Nhân công 4,5/7

công

0,23

0,29

0,14

 

 

 

 

10

20

30

SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.616

 

Trát sênô, mái hắt, lam ngang

Vật liệu

 

 

Vữa

m3

0,012

Vật liệu khác

%

1,5

Nhân công 4,5/7

công

0,28

 

 

 

 

10

SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.617

Trát vẩy tường chống vang

Vật liệu

 

 

Vữa

m3

0,042

Vật liệu khác

%

1,5

Nhân công 4,5/7

công

0,35

 

 

 

 

10

SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Phun vữa xi măng cát vàng có phụ gia vào các kết cấu

Trát vữa xi măng cát vàng

Tường, cột

Dầm, trần

Kết cấu khác

SB.618

Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, trát vữa xi măng cát vàng vào kết cấu bê tông

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa xi măng

m3

0,025

0,025

0,025

0,025

Phụ gia Sika

kg

0,625

-

-

-

Vật liệu khác

%

2,5

3

3

3

Nhân công 4,5/7

công

0,035

0,31

0,34

0,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy nén khí 120m3/h

ca

0,065

-

-

-

Máy phun vữa 9m3/h

ca

0,065

-

-

-

 

 

 

10

20

30

40

Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công tác trên dày 2cm.

SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

0,5

0,7

1

SB.621

 

Trát tường ngoài

 

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,006

0,008

0,011

Vật liệu khác

%

0,3

0,3

0,3

Nhân công 4,0/7

công

0,17

0,21

0,25

 

 

 

 

10

20

30

 

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

0,5

0,7

1

SB.621

Trát tường trong

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,006

0,008

0,011

Vật liệu khác

%

0,3

0,3

0,3

Nhân công 4,0/7

công

0,13

0,16

0,17

 

 

 

 

40

50

60

SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Trát tay vịn cầu thang dày 2,5cm

Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Dày 1 cm

Dày 1,5cm

SB.622

 

Trát Granitô tay vịn cầu thang

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa xi măng

m3

0,017

0,017

0,017

Đá trắng nhỏ

kg

19,23

14,18

16,70

Bột đá

kg

12,22

7,12

9,66

SB.623

 

Trát Granitô thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Xi măng trắng

kg

8,50

7,68

8,10

Bột màu

kg

0,112

0,107

0,112

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

4,10

3,39

3,56

 

 

 

10

10

20

SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Trát tường chiều dày (cm)

Trát trụ, cột chiều dày (cm)

1,0

1,5

1,0

1,5

SB.624

 

Trát granitô tường, trụ, cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa xi măng

m3

0,017

0,017

0,017

0,017

Đá trắng nhỏ

kg

14,18

16,70

19,18

16,70

Bột đá

kg

7,12

9,66

7,12

9,66

Xi măng trắng

kg

7,68

8,10

7,68

8,10

Bột màu

kg

0,107

0,112

0,107

0,112

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

2,76

2,89

3,58

3,75

 

 

 

 

10

20

30

40

SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tường

Trụ, cột

Thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng

SB.625

 

Trát đá rửa

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa xi măng

m3

0,017

0,017

0,028

Đá trắng nhỏ

kg

15,17

15,17

19,43

Bột đá

kg

8,88

8,88

8,98

Xi măng trắng

kg

8,58

8,58

8,78

Bột màu

kg

0,05

0,05

0,071

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

1,87

2,36

2,52

 

 

 

 

10

20

30

SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

SB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

2,0

3,0

SB.631

 

Láng nền sàn không đánh màu

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

0,028

0,039

Nhân công 4,0/7

công

0,10

0,12

 

 

 

 

10

20

SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

2,0

3,0

SB.632

 

Láng nền sàn có đánh màu

Vật liệu

 

 

 

Vữa

m3

0,028

0,039

Xi măng PCB30

kg

0,304

0,304

Nhân công 4,0/7

công

0,15

0,16

 

 

 

 

10

20

SB.63300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm

Bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

Máng cáp, mương rãnh dày 1cm

Hè dày 3cm

SB.633

Láng sênô, mái hắt, máng nước, bể nước, giếng nước, giếng cáp, máng cáp, mương rãnh, hè đường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa

m3

0,014

0,024

0,014

0,04

Xi măng PCB30

kg

-

0,306

-

0,304

Nhân công 4,0/7

công

0,20

0,53

0,36

0,17

 

 

 

10

20

30

40

SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20x10CM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.641

Ốp gạch chân tường 20x10cm

Vật liệu

 

 

Gạch

viên

51

Vữa

m3

0,017

Xi măng trắng

kg

0,122

Nhân công 4,0/7

công

1,15

 

 

 

 

10

SB.64200 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Gạch 20x15cm

Gạch 20x20cm

Gạch 20x30cm

SB.642

Ốp tường

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

35

26

18

Vữa

m3

0,016

0,016

0,013

Xi măng PCB30

kg

0,657

0,657

0,707

Xi măng trắng

kg

0,245

0,235

0,161

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,82

0,76

0,63

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kW

ca

0,1

0,1

0,1

 

 

 

 

10

20

30

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Ốp trụ, cột

Gạch 20x15cm

Gạch 20x20cm

Gạch 20x30cm

SB.642

Ốp trụ, cột

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

35

26

18

Vữa

m3

0,016

0,016

0,013

Xi măng PCB30

kg

0,657

0,657

0,707

Xi măng trắng

kg

0,245

0,235

0,161

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1,5

Nhân công 4,0/7

công

1,03

1,01

0,94

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kW

ca

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

40

50

60

SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15x15; 11x11CM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Trụ, cột

Gạch 15x15cm

Gạch 11x11cm

Gạch 15x15cm

Gạch 11x11cm

SB.643

Ốp tường, trụ, cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

47

87

47

87

Vữa

m3

0,015

0,026

0,015

0,026

Xi măng PCB30

kg

0,606

0,606

0,606

0,606

Xi măng trắng

kg

0,235

0,347

0,235

0,347

Nhân công 4,0/7

công

0,72

0,76

1,13

1,19

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kW

ca

0,10

0,10

0,10

0,10

 

 

 

10

20

30

40

SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6x20CM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Ốp trụ, cột

SB.644

Ốp gạch 6 x 20 cm

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

85

85

Vữa

m3

0,016

0,016

Xi măng PCB30

kg

0,606

0,606

Xi măng trắng

kg

0,347

0,347

Nhân công 4,0/7

công

0,76

1,19

Máy thi công

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kW

ca

0,10

0,10

 

 

 

 

10

20

SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3x10CM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Ốp tường

Ốp trụ, cột

SB.645

 

Ốp gạch 3x10 cm

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

341

372

Vữa

m3

0,016

0,016

Xi măng PCB30

kg

0,606

0,606

Xi măng trắng

kg

0,500

0,500

Nhân công 4,0/7

công

1,37

2,72

Máy thi công

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kW

ca

0,10

0,10

 

 

 

 

10

20

SB.64600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.646

 

Ốp gạch vỉ vào các kết cấu

Vật liệu

 

 

Gạch vỉ

m2

1,02

Vữa

m3

0,016

Xi măng trắng

kg

2,02

Nhân công 4,0/7

công

0,63

Máy thi công

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kW

ca

0,10

 

 

 

 

10

SB.64700 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện đá (m2)

≤ 0,16

≤ 0,25

< 0,50

SB.647

 

Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường

Vật liệu

 

 

 

 

Đá

m2

1,025

1,025

1,025

Vữa

m3

0,036

0,036

0,036

Xi măng trắng

kg

0,357

0,357

0,357

Móc sắt

cái

25

17

9

Vật liệu khác

%

2,5

2,5

2,5

Nhân công 4,5/7

công

1,20

1,13

1,05

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kW

ca

0,26

0,26

0,26

Máy khác

%

5

5

5

 

 

 

 

10

20

30

SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.65100 LÁT GẠCH CHỈ 6x10,5x22cm

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Gạch chỉ 6x10,5x22 cm

SB.651

 

Lát gạch chỉ

Vật liệu

 

 

Gạch

viên

39

Vữa lót và gắn mạch

m3

0,026

Vữa miết mạch

m3

0,0026

Nhân công 3,5/7

công

0,196

 

 

 

 

10

SB.65200 LÁT GẠCH THẺ 5x10x20cm

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Gạch thẻ 5x10x20 cm

SB.652

 

Lát gạch thẻ

Vật liệu

 

 

Gạch

viên

46

Vữa gắn mạch

m3

0,026

Vữa miết mạch

m3

0,0028

Nhân công 3,5/7

công

0,22

 

 

 

 

10

SB.65300 LÁT GẠCH LÁ NEM 20x20cm

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Gạch lá nem
20x20cm

SB.653

 

Lát gạch lá nem

 

Vật liệu

 

 

Gạch

viên

26

Vữa lót

m3

0,026

Xi măng PCB30

kg

0,204

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 4,0/7

công

0,2

 

 

 

 

10

SB.65400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (cm)

Gạch 30x30

Gạch 40x40

Gạch 50x50

SB.654

Lát gạch ceramic, gạch, gốm và granit nhân tạo

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

12

7

4

Vữa lót

m3

0,026

0,026

0,026

Xi măng PCB30

kg

0,808

0,808

0,758

Xi măng trắng

kg

0,161

0,121

0,101

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

Nhân công 4,0/7

công

0,17

0,15

0,14

 

 

 

 

10

20

30

SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành Phần công việc

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Gạch xi măng (cm)

Gạch lá dừa (cm)

Gạch ximăng tự chèn chiều dày (cm)

20x20

30x30

10x20

20x20

3,5

5,5

SB.655

Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gạch xi măng

viên

26

12

-

-

-

-

Gạch lá dừa

viên

-

-

45

26

-

-

Gạch tự chèn

m2

-

-

-

-

1,02

1,02

Vữa lót

m3

0,0204

0,0255

0,0260

0,0260

-

-

Vữa miết mạch

m3

-

-

0,0029

0,0015

-

-

Xi măng PCB30

kg

-

0,808

-

-

-

-

Xi măng trắng

kg

0,202

0,161

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,18

0,17

0,19

0,18

0,14

0,15

 

 

 

 

10

20

30

40

50

60

SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện đá (m2)

≤ 0,16

≤ 0,25

< 0,50

SB.656

Lát đá cẩm thạch, hoa cương

Vật liệu

 

 

 

 

Đá

m2

1,025

1,025

1,025

Vữa

m3

0,021

0,021

0,021

Xi măng trắng

kg

0,51

0,357

0,255

Nhân công 4,0/7

công

0,40

0,35

0,30

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kW

ca

0,16

0,16

0,16

 

 

 

10

20

30

SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Kích thước gạch (cm)

Gạch 4 lỗ 22x10,5x15

Gạch 6 lỗ 22x15x10,5

Gạch 10 lỗ 22x22x10,5

SB.657

 

Lát gạch chống nóng

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

40

29

21

Vữa miết mạch

m3

0,0077

0,0051

0,0056

Vữa lót

m3

0,0260

0,0260

0,0257

Nhân công 3,5/7

công

0,23

0,21

0,20

 

 

 

 

10

20

30

SB.65800 LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.658

 

Lát gạch vỉ

 

Vật liệu

 

 

Gạch

m2

1,025

Vữa lót

m3

0,0158

Xi măng PCB30

kg

0,859

Xi măng trắng

kg

2,02

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 4,0/7

công

0,23

 

 

 

 

10

 

SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Thành Phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú: Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng

SB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

Ghi chú:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công được nhân với hệ số K = 0,9

- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Ngói 22v/m2

Ngói 13v/m2

Đóng li tô

Lợp mái

Đóng li tô

Lợp mái

SB.711

 

Tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái ngói

Vật liệu

 

 

 

 

 

Li tô 3x3cm

m

4,73

-

3,36

-

Ngói

viên

-

22

-

14

Đinh 6cm

kg

0,053

-

0,0302

-

Dây thép

kg

-

0,0255

-

0,0255

Nhân công 3,5/7

công

0,14

0,15

0,12

0,13

 

 

 

 

11

12

21

22

SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Loại tấm lợp

Fibrô xi măng

Tấm tôn

Tấm nhựa

SB.712

 

Lợp thay thế mái fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

Fibrô xi măng

m2

1,60

-

-

Tôn múi

m2

-

1,40

-

Tấm nhựa

m2

-

-

1,40

Fibrô úp nóc

m

0,08

-

-

Tôn úp nóc

m

-

0,08

0,08

Đinh

kg

0,018

-

-

Móc sắt đệm

cái

2,20

3,2

3,0

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,10

0,08

 

 

 

 

11

12

13

SB.72000 LÀM TRẦN

SB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Trần gỗ dán, ván ép

SB.721

Làm trần gỗ dán

Gỗ dán, ván ép

m2

1,15

Gỗ nẹp

m

4,0

Đinh các loại

kg

0,07

Nhân công 4,0/7

công

0,023

 

 

 

 

11

SB.72200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50CM, 61x41CM

SB.72300 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50CM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm

Tấm trần nhựa hoa văn 50x50cm

SB.722

 

Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm, 61x41cm

Vật liệu

 

 

 

Thép góc

kg

2,5

-

Thép tròn

kg

2,0

-

SB.723

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50cm

Tấm trần thạch cao

m2

1,05

-

Tấm nhựa

m2

-

1,05

Vật liệu khác

%

5,0

5,0

Nhân công 4,0/7

công

0,55

0,46

 

 

 

11

11

SB.72400 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Lambris gỗ dày

1,0cm

1,5cm

SB.724

Làm trần Lambris gỗ

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván làm Lambris

m3

0,013

0,019

Đinh các loại

kg

0,09

0,09

Nhân công 4,0/7

công

1,10

1,10

 

 

 

 

11

12

SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖ

SB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

SB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

SB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vách ngăn ván ép

Gỗ ván ghép khít

Gỗ ván chồng mí

Chiều dày gỗ (cm)

1,5

2,0

1,5

2,0

SB.731

Làm vách ngăn bằng ván ép

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,0016

0,018

0,024

0,021

0,026

SB.732

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít

Ván ép

m2

1,15

-

-

-

-

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

SB.733

Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí

Nhân công 4,0/7

công

0,36

0,46

0,46

0,70

0,70

 

 

 

11

11

12

11

12

SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

SB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chân tường

Tay vịn cầu thang

Kích thước (cm)

2x10

2x20

8x10

8x14

SB.734

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,0024

0,0048

0,0096

0,014

SB.735

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 4,0/7

công

0,18

0,22

0,50

0,61

 

 

 

 

11

12

11

12

SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

Khung gỗ dầm sàn, dầm trần

SB.736

 

Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn.

Vật liệu

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

1,17

1,17

Đinh các loại

kg

3,0

3,0

SB.737

 

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn, dầm trần

Nhân công 4,0/7

 

công

 

7,50

 

9,38

 

 

 

 

11

11

SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Ván dày 2cm

Ván dày 3cm

SB.738

Làm mặt sàn gỗ

Vật liệu

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,024

0,037

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

Nhân công 4,0/7

công

0,95

1,05

 

 

11

12

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì hao phí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2

SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Ván dày 1cm

Ván dày 1,5cm

SB.739

Làm tường lambris gỗ

Vật liệu

 

 

 

Gỗ lambris

m3

0,013

0,019

Đinh các loại

kg

0,15

0,15

Nhân công 4,0/7

công

1,00

1,08

 

 

 

 

11

12

SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC

SB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1cm

SB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đóng mắt cáo

Đóng diềm mái

Kích thước lỗ (cm)

Chiều dày (cm)

5x5

10x10

2

3

SB.741

 

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ.

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ xẻ

m3

0,011

0,0074

0,024

0,037

Đinh các loại

kg

0,2

0,2

0,1

0,1

SB.742

 

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

Nhân công 4,0/7

 

công

 

1,05

 

0,92

 

0,38

 

0,41

 

 

 

 

11

12

11

12

SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.743

 

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm

Vật liệu

 

 

Foocmica

m2

1,15

Keo dán

kg

0,15

Vật liệu khác

%

3,0

Nhân công 4,0/7

công

0,12

 

 

 

 

11

SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3cm

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.744

 

Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm

Vật liệu

 

 

Foocmica

m2

0,0035

Keo dán

kg

0,0054

Vật liệu khác

%

3,0

Nhân công 4,0/7

công

0,08

 

 

 

 

11

 

SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

Thành Phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Ghi chú:

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước trắng
2 nước màu

3 nước trắng

SB.811

 

Quét vôi

 

Vật liệu

 

 

 

Bột màu

kg

0,02

-

Vôi cục

kg

0,31

0,322

Phèn chua

kg

0,006

0,006

Vật liệu khác

%

1

2

Nhân công 3,5/7

công

0,06

0,05

 

 

 

 

11

12

SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.812

Quét nước xi măng

Vật liệu

 

 

Xi măng PCB30

kg

1,143

Vật liệu khác

%

2,0

Nhân công 3,5/7

công

0,04

 

 

 

 

11

SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.813

 

Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng

Vật liệu

 

 

Flinkote

kg

0,75

Vật liệu khác

%

10

Nhân công 3,5/7

công

0,04

 

 

 

 

11

SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bả bằng matit

Bả bằng xi măng

Tường

Cột, dầm, trần

Tường

Cột, dầm, trần

SB.814

 

Bả bằng matit, xi măng.

Vật liệu

 

 

 

 

 

Xi măng trắng

kg

-

-

0,32

0,32

Matit

kg

0,42

0,42

-

-

Giấy ráp

m2

0,02

0,02

0,01

0,01

Bột phấn

kg

-

-

0,42

0,42

Vôi cục

kg

-

-

0,11

0,11

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

0,11

0,14

0,15

0,18

 

 

 

 

11

12

21

22

SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA

SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bả bằng hỗn hợp sơn, xi măng trắng, bột bả và phụ gia

Bả bằng Ventônít

Tường

Cột, dầm trần

Tường

Cột, dầm trần

SB.815

 

Bả bằng hỗn hợp sơn, xi măng trắng , bột bả và phụ gia

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn

kg

0,42

0,42

-

-

Ventônít

kg

-

-

0,183

0,183

Bột bả

kg

0,32

0,32

-

-

Xi măng trắng

kg

0,21

0,21

-

-

SB.816

 

Bả bằng Ventônit vào các kết cấu

Phụ gia

kg

0,025

0,025

-

-

Giấy ráp

m2

0,02

0,02

0,02

0,02

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

2

2

Nhân công 4,0/7

công

0,18

0,20

0,16

0,19

 

 

 

 

11

12

11

12

SB.81700 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

SB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

SB.817

Bả bằng bột bả Nishu

Vật liệu

 

 

 

Bột bả Nishu

kg

0,612

0,612

Giấy ráp

m2

0,020

0,020

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,104

0,127

 

 

 

 

11

12

SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

SB.817

Bả bằng bột bả Nippon Paint

Vật liệu

 

 

 

Bột bả Skimcoat Nippon Paint

kg

0,641

0,641

Giấy ráp

m2

0,020

0,020

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,104

0,127

 

 

 

 

21

22

SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

SB.817

Bả bằng bột bả Toa

Vật liệu

 

 

 

Bột bả Toa Wall Mastic Exterior

kg

0,702

0,702

Giấy ráp

m2

0,020

0,020

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,104

0,127

 

 

 

 

31

32

SB.81740  BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

SB.817

Bả bằng bột bả Joton

Vật liệu

 

 

 

Bột bả Joton

kg

0,804

0,804

Giấy ráp

m2

0,020

0,020

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,104

0,127

 

 

 

 

41

42

SB.81750  BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

SB.817

Bả bằng bột bả Lucky House

Vật liệu

 

 

 

Bột bả Lucky House

kg

0,536

0,536

Giấy ráp

m2

0,020

0,020

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,104

0,127

 

 

 

 

51

52

SB.81760  BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vào tường

Vào cột, dầm, trần

SB.817

Bả bằng bột bả

NERO

Vật liệu

 

 

 

Bột bả Nero

kg

0,670

0,670

Giấy ráp

m2

0,020

0,020

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,104

0,127

 

 

 

 

61

62

SB.81810 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 lớp giấy
1 lớp nhựa

2 lớp giấy
2 lớp nhựa

2 lớp giấy
3 lớp nhựa

3 lớp giấy 4 lớp nhựa

SB.818

 

Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nhựa bi tum số 4

kg

1,65

3,31

4,86

6,62

Giấy dầu

m2

1,298

2,596

2,596

3,89

Bột đá

kg

0,91

1,82

2,73

3,64

Củi đun

kg

1,5

3,0

4,5

6,0

Nhân công 3,5/7

công

0,34

0,48

0,56

0,61

 

 

 

 

11

12

13

14

SB.81820 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 lớp bao tải
2 lớp nhựa

2 lớp bao tải
3 lớp nhựa

SB.818

 

Quét nhựa bi tum và dán bao tải

Vật liệu

 

 

 

Nhựa bi tum số 4

kg

3,31

4,96

Bao tải

m2

1,25

2,5

Bột đá

kg

1,82

2,73

Củi đun

kg

3,0

4,0

Nhân công 3,5/7

công

0,60

0,91

 

 

 

21

22

SB.81900 CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.819

Chét khe nối

Vật liệu

 

 

Nhựa bitum số 4

kg

0,86

Dây thừng

m

1,05

Củi

kg

3,118

Nhân công 3,5/7

công

0,46

 

 

 

 

11

SB.82000 CÔNG TÁC SƠN

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong định mức thì hao phí vật liệu được xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập định mức theo quy định hiện hành.

SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖ

SB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

2 nước

3 nước

SB.821

 

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nishu Deluxe

Vật liệu

 

 

 

Sơn phủ Nishu Deluxe

kg

0,222

0,334

Dung môi

kg

0,022

0,034

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,058

0,078

 

 

 

 

11

12

SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

1 nước lót,
2 nước phủ

SB.821

 

Sơn kết cấu gỗ bằng sơn Nippon Paint

Vật liệu

 

 

 

Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint

lít

0,100

0,100

Sơn phủ Tilac Nippon Paint

lít

0,087

0,172

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,058

0,078

 

 

 

 

21

22

SB.82200 SƠN SẮT THÉP

SB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

1 nước lót,
2 nước phủ

SB.822

 

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu AS

Vật liệu

 

 

 

Sơn lót Nishu AS

lít

0,116

0,116

Sơn phủ Nishu AS

lít

0,116

0,233

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,082

0,108

 

 

 

 

11

12

SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

1 nước lót,
2 nước phủ

SB.822

 

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U

Vật liệu

 

 

 

Sơn lót Nishu Epoxy ES

kg

0,136

0,136

Sơn phủ Nishu P.U

kg

0,144

0,288

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,082

0,108

 

 

 

 

21

22

SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

1 nước lót,
2 nước phủ

SB.822

Sơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint

Vật liệu

 

 

 

Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint

lít

0,100

0,100

Sơn phủ Tilac Nippon Paint

lít

0,087

0,172

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,082

0,108

 

 

 

 

31

32

SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.822

 

Sơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd

Vật liệu

 

 

 

Sơn lót Joton SP Primer

kg

0,116

0,116

Sơn phủ Joton Jimmy

kg

0,116

0,233

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,082

0,108

 

 

 

 

41

42

SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG

SB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

1 nước lót,
2 nước phủ

SB.823

 

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Nishu Acrylic AC

Vật liệu

 

 

 

Sơn lót Nishu AC

kg

0,144

0,144

Sơn phủ Nishu AC

kg

0,144

0,288

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,058

0,082

 

 

 

 

11

12

SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Epoxy gốc nước, 3 nước

Tăng cứng, tạo bóng bê tông, 2 nước

SB.823

 

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Kretop

Vật liệu

 

 

 

Sơn Kretop - EPW 300PT

kg

0,482

-

Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A

kg

-

0,107

Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B

kg

-

0,107

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,063

0,058

 

 

 

 

21

22

SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

1 nước lót,
2 nước phủ

SB.823

 

Sơn bề mặt bê tông bằng sơn Joton Epoxy

Vật liệu

 

 

 

Sơn lót Joton Jones Wepo

kg

0,245

0,245

Sơn phủ Joton Jona Wepo

kg

0,245

0,490

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,058

0,082

 

 

 

 

31

32

SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG

SB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

1 nước lót,
2 nước phủ

SB.824

 

Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EW

Vật liệu

 

 

 

Sơn lót Nishu Epoxy EW

kg

0,111

0,111

Sơn phủ Nishu Epoxy EW

kg

0,174

0,349

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,058

0,082

 

 

 

 

11

12

SB.82420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước đệm,
1 nước phủ

SB.824

 

Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nishu Epoxy EF

Vật liệu

 

 

Sơn lót Nishu Epoxy EF

kg

0,122

Sơn đệm Nishu Epoxy EF

kg

2,098

Sơn phủ Nishu Epoxy EF

kg

1,398

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,082

 

 

 

 

21

Ghi chú: Tự san phẳng dày 2mm

SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

SB.824

 

Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Nippon Paint

Vật liệu

 

 

Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint

lít

0,136

Sơn phủ EA4 Nippon Paint

lít

0,094

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,058

 

 

 

 

31

SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

SB.824

 

Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Kretop

Vật liệu

 

 

Sơn lót Kretop Eps Primer SF

kg

0,214

Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm

kg

6,266

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,104

 

 

 

 

41

Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm

SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

SB.824

 

Sơn nền sàn bê tông bằng sơn Lucky House Epoxy

Vật liệu

 

 

Sơn lót Lucky House Epoxy

kg

0,153

Sơn phủ Lucky House Epoxy

kg

0,204

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,058

 

 

 

 

51

SB.82500 SƠN KÍNH

SB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.825

 

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck

Vật liệu

 

 

Dung dịch Jteck

lít

0,006

Dung dịch Primer

lít

0,012

Sơn cách nhiệt Jteck

kg

0,034

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

0,092

 

 

 

 

11

SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG

SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.826

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Gran

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Nishu Crysin nội thất

lít

0,086

0,086

-

-

Sơn lót Nishu Crys ngoại thất

lít

-

-

0,086

0,086

Sơn phủ Nishu Gran nội thất

lít

0,080

0,159

-

-

Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất

lít

-

-

0,080

0,159

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,048

0,069

0,053

0,076

 

 

 

 

11

12

13

14

SB.82620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.826

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Gran

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Nishu Crysin nội thất

lít

0,094

0,094

-

-

Sơn lót Nishu Crys ngoại thất

lít

-

-

0,094

0,094

Sơn phủ Nishu Gran nội thất

lít

0,087

0,173

-

-

Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất

lít

-

-

0,087

0,173

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,053

0,076

0,059

0,084

 

 

 

 

21

22

23

24

SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.826

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nishu Agat

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Nishu Crysin nội thất

lít

0,086

0,086

-

-

Sơn lót Nishu Crys ngoại thất

lít

-

-

0,086

0,086

Sơn phủ Nishu Agat nội thất

lít

0,097

0,194

-

-

Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất

lít

-

-

0,097

0,194

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,048

0,069

0,053

0,076

 

 

 

 

31

32

33

34

SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.826

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nishu Agat

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Nishu Crysin nội thất

lít

0,094

0,094

-

-

Sơn lót Nishu Crys ngoại thất

lít

-

-

0,094

0,094

Sơn phủ Nishu Agat nội thất

lít

0,107

0,214

-

-

Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất

lít

-

-

0,107

0,214

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,053

0,076

0,059

0,084

 

 

 

 

41

42

43

44

SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.826

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nippon Paint

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint

lít

0,098

0,098

-

-

Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint

lít

-

-

0,098

0,098

Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint

lít

0,098

0,196

-

-

Sơn phủ Weathergard Nippon Paint

lít

-

-

0,117

0,235

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,048

0,069

0,053

0,076

 

 

 

 

51

52

53

54

SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.826

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nippon Paint

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint

lít

0,102

0,102

-

-

Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint

lít

-

-

0,102

0,102

Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint

lít

0,102

0,204

-

-

Sơn phủ Weathergard Nippon Paint

lít

-

-

0,122

0,245

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,053

0,076

0,059

0,084

 

 

 

 

61

62

63

64

SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.826

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Toa

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Toa Nano Clean Primer

lít

0,090

0,090

-

-

Sơn lót Toa Super Shield Super Sealer

lít

-

-

0,097

0,097

Sơn phủ Toa Nano Clean

lít

0,073

0,147

-

-

Sơn phủ Toa Super Shield

lít

-

-

0,090

0,180

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,048

0,069

0,053

0,076

 

 

 

 

71

72

73

74

SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.826

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Toa

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Toa Nano Clean Primer

lít

0,098

0,098

-

-

Sơn lót Toa Super Shield Super Sealer

lít

-

-

0,107

0,107

Sơn phủ Toa Nano Clean

lít

0,081

0,161

-

-

Sơn phủ Toa Super Shield

lít

-

-

0,098

0,196

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,053

0,076

0,059

0,084

 

 

 

 

81

82

83

84

SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.826

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Joton Jony

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Joton Altin nội thất

lít

0,153

0,153

-

-

Sơn lót Joton Altex ngoại thất

lít

-

-

0,126

0,126

Sơn phủ Joton Jony nội thất

lít

0,126

0,253

-

-

Sơn phủ Joton Jony ngoại thất

lít

-

-

0,126

0,253

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,048

0,069

0,053

0,076

 

 

 

 

91

92

93

94

SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.827

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton Jony

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót Joton Altin nội thất

lít

0,167

0,167

-

-

Sơn lót Joton Altex ngoại thất

lít

-

-

0,138

0,138

Sơn phủ Joton Jony nội thất

lít

0,138

0,275

-

-

Sơn phủ Joton Jony ngoại thất

lít

-

-

0,138

0,275

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,053

0,076

0,059

0,084

 

 

 

 

11

12

13

14

SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.827

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Lucky House

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót chống kiềm nội thất Jody

kg

0,226

0,226

-

-

Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex

kg

-

-

0,162

0,162

Sơn phủ nội thất Grace

kg

0,164

0,328

-

-

Sơn phủ ngoại thất Viscotex

kg

-

-

0,131

0,261

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,048

0,069

0,053

0,076

 

 

 

 

21

22

23

24

SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.827

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Lucky House

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót chống kiềm nội thất Jody

kg

0,275

0,275

-

-

Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex

kg

-

-

0,200

0,200

Sơn phủ nội thất Grace

kg

0,186

0,371

-

-

Sơn phủ ngoại thất Viscotex

kg

-

-

0,144

0,288

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,053

0,076

0,059

0,084

 

 

 

 

31

32

33

34

SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.827

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Nero

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót nội thất Nero Special

kg

0,140

0,140

-

-

Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus

kg

-

-

0,120

0,120

Sơn phủ nội thất Nero N8

kg

0,150

0,300

-

-

Sơn phủ ngoại thất Nero N9

kg

-

-

0,130

0,260

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,048

0,069

0,053

0,076

 

 

 

 

41

42

43

44

SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẢ BẰNG SƠN NERO

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Dầm, trần, cột, tường trong nhà

Tường ngoài nhà

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

1 nước lót, 1 nước phủ

1 nước lót, 2 nước phủ

SB.827

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Nero

Vật liệu

 

 

 

 

 

Sơn lót nội thất Nero Special

kg

0,170

0,170

-

-

Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus

kg

-

-

0,150

0,150

Sơn phủ nội thất Nero N8

kg

0,190

0,380

-

-

Sơn phủ ngoại thất Nero N9

kg

-

-

0,160

0,320

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,053

0,076

0,059

0,084

 

 

 

 

51

52

53

54

SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ

SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước lót,
1 nước phủ

1 nước lót,
2 nước phủ

SB.828

 

Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Lucky House

Vật liệu

Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex

Sơn chống thấm G8

kg

kg

0,162

0,292

0,162

0,583

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,059

0,084

 

 

 

 

11

12

SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

1 nước sơn chống thấm

2 nước sơn chống thấm

SB.828

 

Sơn chống thấm tường ngoài nhà bằng sơn Nishu Ston

Vật liệu

 

 

 

Sơn chống thấm Nishu Ston

kg

0,238

0,475

Xi măng

kg

0,238

0,475

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,059

0,084

 

 

 

 

21

22

SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Sơn vào tường

Sơn vào cột, dầm, trần

SB.829

 

Sơn silicát vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)

Vật liệu

 

 

 

Sơn

kg

0,37

0,37

Vật liệu khác

%

1,0

1,0

Nhân công 3,5/7

công

0,08

0,10

 

 

 

 

11

12

SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Sơn vào cột, bản mã cột

Sơn vào dầm xà, bản mã dầm

Sơn vì kèo

Sơn cầu thang, lan can, sàn thao tác

Sơn kết cấu thép khác

SB.829

 

Sơn chống ăn mòn vào kết cấu thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự

kg

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

Vật liệu khác

%

1,5

2,5

2,5

1,5

2,0

Nhân công 3,5/7

công

0,24

0,27

0,29

0,26

0,25

 

 

 

 

21

22

23

24

25

SB.82930 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vỏ bao che thiết bị

Sơn trực tiếp lên vỏ thiết bị

Sơn thiết bị khác

Trong nhà

Ngoài nhà

Trong nhà

Ngoài nhà

SB.829

 

Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ thiết bị, vỏ bao che thiết bị

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Sơn chống rỉ mau khô

kg

0,142

0,170

0,152

0,180

0,170

Sơn màu 2 nước

kg

0,256

0,306

0,273

0,324

0,306

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,28

0,30

0,29

0,313

0,285

 

 

 

 

31

32

33

34

35

SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật, pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng nơi quy định.

SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPON

SB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vecni Tampon

Vecni cobalt

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

Gỗ dạng tấm

Gỗ dạng thanh

SB.831

 

Đánh vecni tampon

Vật liệu

 

 

 

 

 

Phấn talic

kg

0,022

0,022

0,0022

0,0022

Bột màu

kg

0,01

0,01

0,01

0,01

Giấy nháp thô

m2

0,02

0,02

0,02

0,02

SB.832

Đánh vecni cobalt

Giấy nháp mịn

m2

0,02

0,02

0,02

0,02

Dầu bóng

kg

-

-

0,17

0,17

Vecni

kg

0,044

0,044

-

-

Cồn 900

lít

0,28

0,28

-

-

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,48

0,59

0,41

0,53

 

 

 

 

11

12

11

12

SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNH

Thành Phần công việc :

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matít.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày kính ≤7mm

Gắn bằng matít

Đóng bằng nẹp gỗ vào

cửa, vách gỗ

Cửa, vách dạng thường

Cửa, vách dạng phức tạp

SB.841

 

Cắt và lắp kính

Vật liệu

 

 

 

 

Kính

m2

1,13

1,13

1,13

Matít

kg

0,4

0,4

-

Đinh

kg

-

-

0,021

Nẹp gỗ

m

-

-

3,6

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,5/7

công

0,25

0,32

0,22

 

 

 

 

11

12

21

SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)

Thành Phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khoá, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chốt ngang, dọc (1chốt)

Crêmôn
(1bộ)

Bộ ke
(1bộ 4 cái)

Cửa sổ

Cửa đi

Cửa Sổ

Cửa đi

SB.842

 

Lắp các loại phụ kiện của cửa

Nhân công 3,5/7

công

0,03

0,06

0,07

0,16

0,17

 

 

 

 

11

21

22

31

32

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Lắp ổ khoá chìm 2 tay nắm

Lắp chốt dọc chìm trong cửa

Lắp móc gió

SB.842

 

Lắp các loại phụ kiện của cửa

Nhân công 3,5/7

 

công

0,33

0,15

0,01

 

 

 

 

41

51

61

Ghi chú: Hao phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính riêng.

SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Thành Phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.

SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SB.851

Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng

Vật liệu

 

 

Bông khoáng dày 40 mm

m3

0,041

Giấy dầu

m2

1,173

Băng vải thủy tinh

cuộn

1,04

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,35

 

 

 

 

11

SE.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY TINH

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Độ dày lớp bông thuỷ tinh (mm)

25

50

SB.851

Thay thế lớp bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thuỷ tinh

Vật liệu

 

 

 

Bông thuỷ tinh

m3

0,027

0,054

Đinh ghim

cái

22

22

Keo dán

kg

0,037

0,037

Băng dính giấy bạc

cuộn

0,128

0,134

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,52

0,71

 

 

 

 

21

22

SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)

Đơn vị tính: m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

SB.852

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

 

Vật liệu

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,043

0,047

0,052

Lưới thép d=10x10

m2

2,490

2,650

2,810

Dây thép d=1mm

kg

0,145

0,151

0,157

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,82

0,92

0,98

 

 

 

 

11

12

13

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

SB.852

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,059

0,066

0,077

0,095

0,105

Lưới thép d=10x10

m2

3,035

3,291

3,611

4,251

4,572

Dây thép d=1mm

kg

0,166

0,176

0,189

0,214

0,226

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,05

1,15

1,22

1,36

1,44

 

 

 

 

14

15

16

17

18

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

 

Đường kính ống (mm)

 

100

125

150

200

250

SB.852

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,124

0,148

0,172

0,220

0,268

Lưới thép d=10x10

m2

5,212

6,013

6,814

8,415

10,016

Dây thép d=1mm

kg

0,251

0,283

0,314

0,377

0,440

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,55

1,67

1,71

1,81

1,85

 

 

 

 

19

20

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

SB.852

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,316

0,364

0,412

0,460

0,509

Lưới  thép d=10x10

m2

11,618

13,219

14,821

16,422

18,023

Dây thép d=1mm

kg

0,503

0,566

0,628

0,692

0,754

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,96

2,03

2,15

2,36

2,46

 

 

 

 

24

25

26

27

28

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

SB.852

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 25mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,605

0,701

0,797

0,893

0,989

Lưới thép d=10x10

m2

21,226

24,429

27,632

30,835

34,037

Dây thép d=1mm

kg

0,880

1,006

1,131

1,257

1,383

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

2,91

3,16

3,28

3,46

3,94

 

 

 

29

30

31

32

33

SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

SB.853

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

 

Vật liệu

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,056

0,062

0,067

Lưới thép d=10x10

m2

2,810

2,970

3,130

Dây thép d=1mm

kg

0,157

0,163

0,169

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,98

1,10

1,17

 

 

 

 

11

12

13

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

SB.853

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,075

0,085

0,096

0,119

0,131

Lưới thép d=10x10

m2

3,355

3,611

3,931

4,572

4,892

Dây thép d=1mm

kg

0,179

0,189

0,201

0,226

0,239

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,26

1,38

1,46

1,63

1,73

 

 

 

 

14

15

16

17

18

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

SB.853

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,154

0,183

0,211

0,269

0,327

Lưới thép d=10x10

m2

5,532

6,333

7,134

8,735

10,337

Dây thép d=1mm

kg

0,264

0,296

0,326

0,390

0,453

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,86

2,01

2,05

2,17

2,28

 

 

 

 

19

21

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

SB.853

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,385

0,443

0,500

0,558

0,615

Lưới thép d=10x10

m2

11,938

13,539

15,141

16,742

18,344

Dây thép d=1mm

kg

0,515

0,578

0,642

0,704

0,767

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

2,35

2,44

2,58

2,84

2,96

 

 

 

 

24

25

26

27

28

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

SB.853

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 30mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,730

0,846

0,961

1,076

1,191

Lưới thép d=10x10

m2

21,546

24,749

27,952

31,155

34,358

Dây thép d=1mm

kg

0,893

1,018

1,144

1,270

1,395

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

3,5

3,7

3,9

4,09

5,4

 

 

 

29

30

31

32

33

SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

SB.854

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

 

Vật liệu

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,129

0,139

0,148

Lưới thép d=10x10

m2

4,091

4,251

4,412

Dây thép d=1mm

kg

0,207

0,214

0,220

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,15

1,29

1,36

 

 

 

 

11

12

13

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

SB.854

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,161

0,177

0,196

0,235

0,254

Lưới thép d=10x10

m2

4,636

4,892

5,212

5,853

6,173

Dây thép d=1mm

kg

0,228

0,239

0,251

0,276

0,289

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,47

1,61

1,73

1,86

2,01

 

 

 

 

14

15

16

17

18

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

SB.854

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,293

0,341

0,389

0,485

0,580

Lưới thép d=10x10

m2

6,814

7,614

8,415

10,016

11,618

Dây thép d=1mm

kg

0,314

0,346

0,377

0,440

0,503

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

2,16

2,34

2,40

2,54

2,66

 

 

 

 

19

20

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

 

Đường kính ống (mm)

 

300

350

400

450

500

SB.854

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,676

0,773

0,869

0,965

1,061

Lưới thép d=10x10

m2

13,219

14,821

16,422

18,023

19,625

Dây thép d=1mm

kg

0,566

0,628

0,692

0,754

0,817

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

2,74

2,84

3,02

3,31

3,45

 

 

 

 

24

25

26

27

28

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

SB.854

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 50mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

1,254

1,445

1,637

1,830

2,022

Lưới thép d=10x10

m2

22,828

26,030

29,233

32,436

35,639

Dây thép d=1mm

kg

0,942

1,069

1,194

1,320

1,445

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

4,07

4,42

4,59

5,48

6,32

 

 

 

 

29

30

31

32

33

SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

SB.855

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,446

0,465

0,485

Lưới thép d=10x10

m2

7,294

7,454

7,614

Dây thép d=1mm

kg

0,334

0,340

0,346

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,39

1,56

1,66

 

 

 

 

11

12

13

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

40

50

69

80

SB.855

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,511

0,543

0,580

0,658

0,696

Lưới thép d=10x10

m2

7,839

8,095

8,415

9,056

9,376

Dây thép d=1mm

kg

0,355

0,364

0,377

0,402

0,415

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,78

1,96

2,07

2,31

2,44

 

 

 

 

14

15

16

17

18

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

SB.855

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

0,773

0,869

0,965

1,157

1,349

Lưới thép d=10x10

m2

10,016

10,817

11,618

13,219

14,821

Dây thép d=1mm

kg

0,440

0,471

0,503

0,566

0,628

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

2,63

2,85

2,91

3,08

3,23

 

 

 

 

19

20

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

450

500

SB.855

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

1,541

1,734

1,926

2,118

2,310

Lưới thép d=10x10

m2

16,422

18,023

19,625

21,226

22,828

Dây thép d=1mm

kg

0,692

0,754

0,817

0,880

0,942

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

3,34

3,45

3,66

4,02

4,19

 

 

 

 

24

25

26

27

28

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

SB.855

 

Thay thế lớp bảo ôn đường ống (lớp bọc 100mm)

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bông khoáng

m3

2,695

3,078

3,463

3,847

4,232

Lưới thép d=10x10

m2

26,030

29,188

32,436

35,639

38,842

Dây thép d=1mm

kg

1,069

1,194

1,320

1,445

1,572

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

4,95

5,37

5,58

6,65

7,67

 

 

 

 

29

30

31

32

33

SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP

Đơn vị tính: 10m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

6,4

9,5

12,7

15,9

SB.856

Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống cách nhiệt xốp

m

10,251

10,251

10,251

10,251

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

0,820

1,217

1,627

2,037

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,5

0,5

0,6

0,6

 

 

 

 

11

12

13

14

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

19,1

22,2

25,4

28,6

31,8

SB.856

 

Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống cách nhiệt xốp

m

10,251

10,251

10,251

10,251

10,251

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

2,447

2,844

3,254

3,664

4,074

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,64

0,67

0,72

0,74

0,75

 

 

 

 

15

16

17

18

19

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

34,9

38,1

41,3

54

66,7

SB.856

 

Thay thế lớp bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống cách nhiệt xốp

m

10,251

10,251

10,251

10,251

10,251

Băng cuốn bảo ôn

cuộn

4,471

4,881

5,291

6,918

8,546

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,76

0,79

0,80

0,88

0,94

 

 

 

 

20

21

22

23

24

SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI

Hướng dẫn sử dụng:

- Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.

- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tuỳ theo yêu cầu và Điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

- Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

Thành Phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công

Mã hiệu

Loại vật liệu, phế thải

Đơn vị

Bốc xếp

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

10m khởi điểm

10m tiếp theo

10m khởi điểm

10m tiếp theo

SB.911

Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

m3

0,156

0,170

0,050

0,099

0,007

SB.912

Đất các loại

m3

0,263

0,220

0,065

0,101

0,008

SB.913

Sỏi, đá dăm các loại

m3

0,239

0,210

0,063

0,100

0,008

SB.914

Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

m3

0,322

0,230

0,065

0,101

0,008

SB.915

Vận chuyển phế thải các loại

m3

0,270

0,220

0,065

0,170

0,018

 

 

 

11

21

22

31

32

SB.92000-SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

Thành Phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công

Mã hiệu

Loại vật liệu, phế thải

Đơn vị

Bốc xếp

Vận chuyển bằng gánh vác bộ

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ

10m khởi điểm

10m tiếp theo

10m khởi điểm

10m tiếp theo

SB.921

Xi măng bao

tấn

0,193

0,120

0,045

0,086

0,007

SB.922

Gạch xây các loại (trừ gạch Block bê tông rỗng, gạch bê tông khí chưng áp và gạch tương tự)

1000v

0,414

0,150

0,070

0,086

0,007

SB.923

Gạch ốp, lát các loại

100m2

0,598

0,400

0,200

0,063

0,004

SB.924

Đá ốp lát các loại

100m2

0,644

0,460

0,240

0,070

0,004

SB.925

Sắt thép các loại

tấn

0,377

0,190

0,093

0,092

0,008

SB.926

Gỗ các loại

m3

0,212

0,150

0,050

0,064

0,006

SB.927

Tre, cây chống

100cây

0,627

0,100

0,040

0,069

0,007

SB.931

Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 50kg

tấn

0,305

0,178

0,072

0,136

0,017

SB.932

Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 100kg

tấn

0,340

-

-

0,143

0,018

SB.933

Cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤ 200kg

tấn

0,377

-

-

0,150

0,019

 

 

 

11

21

22

31

32

SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Số lượng

SB.941

Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ôtô 0,5 tấn

ca

0,116

SB.942

- nt -  ôtô 2,5 tấn

ca

0,034

SB.943

- nt -  ôtô 5 tấn

ca

0,020

SB.944

- nt -  ôtô 7 tấn

ca

0,015

SB.945

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 0,5 tấn

ca

0,070

SB.946

- nt -  ôtô 2,5 tấn

ca

0,020

SB.947

- nt -  ôtô 5 tấn

ca

0,010

SB.948

- nt -  ôtô 7 tấn

ca

0,006

 

 

 

11

Chương III

CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THI ̣

SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA

Thành Phần công việc :

Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤10

>10

SE.111

Đào bỏ mặt đường nhựa

Nhân công 3,0/7

công

0,10

0,22

 

 

 

 

11

12

SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành Phần công việc :

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp cắt (cm)

≤5

≤6

≤7

SE.112

Cắt mặt đường bê tông sphalt

Vật liệu

 

 

 

 

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

cái

0,25

0,30

0,35

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

1,76

2,00

2,30

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,22

0,25

0,29

 

 

 

11

12

13

SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẶT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp cơ giới

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

10

12

14

15

SE.113

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm lớp hao mòn bằng đá mạt, thi công bằng thủ công kết hợp cơ giới

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá 4 x 6

m3

1,38

1,654

1,93

2,07

Đá 2 x 4

m3

0,035

0,046

0,053

0,056

Đá 1 x 2

m3

0,035

0,046

0,053

0,056

Đá mạt

m3

0,202

0,202

0,202

0,202

Nhân công 3,5/7

công

2,50

2,56

2,65

2,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu 10T

ca

0,146

0,165

0,198

0,206

Ô tô 5T

ca

0,008

0,008

0,008

0,008

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

11

12

13

14

SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

4

5

6

7

SE.113

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa nóng

tấn

1,070

1,258

1,49

1,766

Nhựa đường

kg

9,45

9,63

9,81

9,99

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,049

0,049

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

1,14

1,25

1,32

1,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,018

0,02

0,026

0,028

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,22

0,23

0,25

0,29

Nồi nấu nhựa

ca

0,024

0,024

0,026

0,026

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

21

22

23

24

SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

4

5

6

7

SE.113

Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bê tông nhựa nguội

tấn

0,976

1,146

1,36

1,612

Nhựa đường

kg

9,45

9,63

9,81

9,99

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,049

0,049

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

1,17

1,32

1,38

1,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,02

0,02

0,024

0,024

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,22

0,23

0,25

0,29

Nồi nấu nhựa

ca

0,024

0,024

0,026

0,026

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

31

32

33

34

SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

4

5

6

7

SE.113

Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá trộn nhựa pha dầu

tấn

1,148

1,35

1,6

1,898

Nhựa đường

kg

8,926

9,096

9,266

9,435

Cát vàng

kg

78,534

78,534

78,534

78,534

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,049

0,049

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

1,04

1,17

1,23

1,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,004

0,004

0,006

0,008

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,22

0,23

0,25

0,29

Nồi nấu nhựa

ca

0,023

0,023

0,024

0,024

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

41

42

43

44

SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)

4

5

6

7

SE.113

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá 1x2

m3

0,614

0,736

0,878

1,044

Đá 0,5x1 (hoặc cát sạn)

m3

0,094

0,094

0,094

0,094

Nhựa đường

kg

47,97

47,97

47,97

47,97

Lưỡi cắt bê tông

cái

0,049

0,049

0,05

0,05

Nhân công 4,0/7

công

1,10

1,24

1,30

1,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy lu bánh thép 10T

ca

0,0366

0,0454

0,0564

0,0706

Máy cắt bê tông MCD 218

ca

0,22

0,23

0,25

0,29

Nồi nấu nhựa

ca

0,126

0,126

0,126

0,126

Máy khác

%

2

2

2

2

 

 

 

51

52

53

54

SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành Phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tiêu chuẩn nhựa 1,1 kg/m2

Nhựa pha dầu

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

SE.114

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nhựa đặc

kg

8,15

8,15

-

-

Dầu hỏa

lít

4,796

4,796

-

-

Nhũ tương gốc axit loại 60%

kg

-

-

11,99

11,99

Nhân công 3,5/7

công

0,24

0,08

0,19

0,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe tưới nhựa

ca

-

0,0056

-

0,0056

Nồi nấu nhựa

ca

0,022

-

-

-

Máy khác

%

-

10

-

10

 

 

11

12

13

14

SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 kg/m2

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Tiêu chuẩn nhựa 0,5 kg/m2

Nhựa pha dầu

Nhũ tương nhựa

Thủ công

Cơ giới

Thủ công

Cơ giới

SE.114

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nhựa đặc

kg

4,7

4,7

-

-

Dầu hỏa

lít

2,40

2,40

-

-

Nhũ tương gốc axit loại 60%

kg

-

-

5,45

5,45

Nhân công 3,5/7

công

0,15

0,047

0,172

0,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe tưới nhựa

ca

-

0,0033

-

0,0033

Nồi nấu nhựa

ca

0,013

-

-

-

Máy khác

%

-

10

-

10

 

 

 

 

21

22

23

24

SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành Phần công việc:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa một lớp

Nhựa 0,7 kg/m2

Nhựa 0,9 kg/m2

Tuới bằng thủ công

Tưới bằng máy

Tuới bằng thủ công

Tưới bằng máy

SE.115

Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát

m3

0,055

0,055

0,073

0,073

Nhựa đường

kg

7,63

7,63

9,63

9,63

Nhân công 3,5/7

công

0,12

0,08

0,14

0,1

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe tưới nhựa

ca

-

0,005

-

0,0066

Máy lu 8,5T

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Nồi nấu nhựa

ca

0,02

-

0,025

-

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

 

11

12

13

14

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa một lớp

Nhựa 1,1 kg/m2

Nhựa 1,5 kg/m2

Tưới bằng thủ công

Tưới bằng máy

Tưới bằng thủ công

Tưới bằng máy

SE.115

Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá mạt 0,015÷1 hoặc cát

m3

0,103

0,103

0,166

0,166

Nhựa đường

kg

11,77

11,77

16,05

16,05

Nhân công 3,5/7

công

0,2

0,12

0,27

0,162

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe tưới nhựa

ca

-

0,008

-

0,01

Máy lu 8,5T

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Nồi nấu nhựa

ca

0,03

-

0,04

-

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

 

15

16

17

18

SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Láng nhựa hai lớp

Nhựa 2,5 kg/m2

Nhựa 3 kg/m2

Tuới bằng thủ công

Tưới bằng máy

Tuới bằng thủ công

Tưới bằng máy

SE.115

Láng 2 lớp nhựa trên mặt đường cũ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá 1x2

m3

0,15

0,15

0,15

0,15

Đá mạt 0,015 ÷1

m3

0,15

0,15

0,17

0,17

Nhựa đường

kg

26,75

26,75

32,1

32,1

Nhân công 3,5/7

công

0,38

0,228

0,46

0,276

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe tưới nhựa

ca

-

0,013

-

0,015

Máy lu 8,5T

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

Nồi nấu nhựa

ca

0,05

-

0,06

-

 

 

 

 

21

22

23

24

SE.11600 LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bằng cát

Bằng đất cấp phối tự nhiên

Bằng đá 0÷4cm

SE.116

 

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su

Vật liệu

 

 

 

 

Cát

m3

1,22

-

-

Đất cấp phối tự nhiên

m3

-

1,4

-

Đá ≤4cm

m3

-

-

1,319

Nhân công 3,5/7

 

0,56

0,85

0,95

Máy thi công

 

 

 

 

Ô tô tưới nước 5m3

ca

0,002

0,002

0,002

Máy đầm cóc

ca

0,033

0,033

0,033

 

 

 

 

11

12

13

SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.11810 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Sửa nền, móng đường

Bằng cát

Bằng đá xô bồ

Bằng đá dăm 4x6

Thủ công

Thủ công kết hợp máy

Thủ công

Thủ công kết hợp máy

Thủ công

Thủ công kết hợp máy

SE.117

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá dăm 4x6

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cát

m3

1,38

1,38

-

-

-

-

Đá xô bồ

m3

-

-

1,32

1,32

-

-

Đá dăm 4x6

m3

-

-

-

-

1,32

1,32

Nước

m3

0,15

0,15

-

-

-

-

Nhân công 3,5/7

công

0,67

0,19

0,64

0,32

1,0

0,3

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy đầm cóc

ca

-

0,15

-

-

-

0,35

Máy lu 8,5T

ca

-

-

-

0,073

-

-

 

 

 

 

11

12

13

14

15

16

SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

SE.117

Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Nhân công 3,5/7

công

0,87

0,99

1,18

 

 

 

21

22

23

(tiếp theo)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Thủ công kết hợp máy

Độ chặt yêu cầu

K=0,85

K=0,90

K=0,95

SE.117

Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Nhân công 3,5/7

 

 

 

 

Máy thi công

công

0,35

0,40

0,68

Máy đầm cóc

ca

0,21

0,24

0,27

 

 

 

 

24

25

26

SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Nắp rãnh bê tông

Nắp hố ga

SE.118

Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga

Vật liệu

 

 

 

Nắp rãnh bê tông, hố ga

cái

1

1

Vữa xi măng

m3

0,003

0,005

Nhân công 3,0/7

công

0,11

0,17

 

 

 

11

12

 

SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, đục, phá bỏ Phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.211

Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

0,08

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,26

 

 

 

 

10

SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

60

100

150

SE.212

Thay thế ống thoát nước mặt cầu

Vật liệu

 

 

 

 

Ống nhựa

m

1,1

1,1

1,1

Cồn rửa

kg

0,036

0,049

0,061

Nhựa dán

kg

0,0011

0,0016

0,002

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,60

0,61

0,62

 

 

 

 

10

20

30

SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MẦU

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.213

Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màu.

Vật liệu

 

 

Sơn chống rỉ

kg

0,143

Sơn mầu

kg

0,24

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 4,0/7

công

0,06

 

 

 

 

10

SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ

SE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.214

 

Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh trên cạn

Vật liệu

 

 

Đá mài

viên

0,464

Nhân công 4/7

công

0,639

Máy thi công

 

 

Máy mài cầm tay 1KW

ca

0,482

Máy nén khí diezel 600m3/h

ca

0,016

 

 

 

 

11

SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN CẠN

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vải sợi cacbon

Vải sợi thủy tinh

Lớp đầu

Lớp tiếp theo

Lớp đầu

Lớp tiếp theo

SE.214

 

Dán vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông trên cạn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vải sợi cacbon

m2

1,05

1,05

 

 

Vải sợi thủy tinh

m2

 

 

1,05

1,05

Vật liệu khác

%

0,2

0,2

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,351

0,337

0,351

0,337

 

 

 

 

21

22

23

24

Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.214

 

Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông chuẩn bị cho công tác dán vải sợi thủy tinh dưới nước

Vật liệu

 

 

Bàn chải sắt

cái

0,299

Vật liệu khác

%

10

Nhân công

 

 

Thợ lặn cấp I

công

0,275

Máy thi công

 

 

Ca nô 90CV

ca

0,051

 

 

 

 

31

SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.214

 

Dán vải sợi thủy tinh vào kết cấu bê tông dưới nước, dán 1 lớp

Vật liệu

 

 

Vải sợi thủy tinh

m2

1,05

Ni lông tự co

m2

0,464

Vật liệu khác

%

1

Nhân công

 

 

Nhân công 4,0/7

công

0,020

Thợ lặn cấp I

công

0,562

Máy thi công

 

 

Ca nô 90CV

ca

0,042

 

 

 

 

41

Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

 

SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.311

 

Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt bằng máy

Vật liệu

 

 

Đá mài

viên

0,001

Nhân công 3,5 /7

công

0,018

Máy thi công

 

 

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

ca

0,02

Ôtô tải 2T

ca

0,02

 

 

 

 

10

SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp sơn (mm)

1

1,5

2

SE.312

 

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)

Vật liệu

 

 

 

 

Bột sơn (trắng hoặc vàng)

kg

2,91

3,94

5,19

Sơn lót

kg

0,25

0,25

0,25

Gas

kg

0,103

0,138

0,152

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,5/7

công

0,16

0,18

0,20

Máy thi công

 

 

 

 

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A

ca

0,025

0,025

0,025

Lò nấu sơn YHK 3A

ca

0,025

0,025

0,025

Máy khác

%

2

2

2

 

 

10

20

30

SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành Phần công việc:

Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách); Cạo dũa, chà láng Phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Sơn dải phân cách

Dán màng phản quang đầu dải phân cách

Sơn mới

Sơn lại

SE.313

 

Sơn dải phân cách, dán màng phản quang

Vật liệu

 

 

 

 

Màng phản quang

m2

-

-

1,1

Sơn mầu

kg

0,47

0,39

-

Vật liệu khác

%

1

1

-

Nhân công 4,0/7

công

0,22

0,26

0,40

 

 

 

10

20

30

SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

2 nước

3 nước

SE.314

 

Sơn biển báo, cột biển báo bằng thép

Vật liệu

 

 

 

Sơn

kg

0,16

0,22

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,16

 

 

 

10

20

SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Cọc H

Cột Km

SE.315

Sơn cọc H, cột Km bằng bê tông

Vật liệu

 

 

 

Sơn

kg

0,8

0,8

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,26

0,42

 

 

 

10

20

SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.316

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí bê tông

Vật liệu

 

 

Sơn lót

kg

0,80

Sơn màu

kg

0,05

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,20

 

 

 

 

10

SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.317

Sơn vỏ tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

Sơn chống rỉ

kg

0,25

Sơn màu

kg

0,50

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,43

 

 

 

 

10

SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành Phần công việc

Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cọc, cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.321

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

Nhân công 3,0/7

 

công

 

0,05

 

 

 

 

 

11

SE.32120 NẮN SỬA CỘT KM

Thành Phần công việc

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.321

Nắn sửa cột km

Nhân công 3,0/7

công

0,10

 

 

 

 

21

SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO

Thành Phần công việc

Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.321

Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo

Nhân công 3,0/7

công

0,18

 

 

 

 

31

SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.331

Thay thế cột biển báo

Vật liệu

 

 

Cột biển báo

Cái

1

Vữa bê tông

m3

0,066

Nhân công 3,0/7

Công

1,01

 

 

 

 

10

SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁO

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.332

Thay thế biển báo

Vật liệu

 

 

Biển báo

Cái

1

Nhân công 3,0/7

Công

0,1

 

 

 

 

10

SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1 cọc, cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.333

Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí

Vật liệu

 

 

Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…

bộ

1

Vữa bê tông

m3

0,04

Nhân công 3,5/7

công

0,44

 

 

 

 

10

SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI

Thành Phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 tấm

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.334

Thay thế tấm chống chói

Vật liệu

 

 

Tấm chống chói

tấm

1

Bu lông

bộ

0,2

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công 3,5/7

công

0,05

 

 

 

 

10

SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺO

Thành Phần công việc

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 trụ

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.335

Thay thế trụ dẻo

Vật liệu

 

 

Trụ dẻo

trụ

1

Bu lông

bộ

0,3

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công 3,5/7

công

0,04

 

 

 

 

10

SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG

Thành Phần công việc

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.336

Thay thế mắt phản quang

Vật liệu

 

 

Mắt phản quang

cái

1

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công 3,5/7

công

0,02

 

 

 

 

10

SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảo bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1 viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Mặt bê tông nhựa

Mặt bê tông xi măng

SE.337

Thay thế đinh phản quang

Vật liệu

 

 

 

Viên phản quang

viên

1

1

Keo Bituminous

kg

-

0,1

Keo Megapoxy

kg

0,1

-

Gas

kg

-

0,004

Dầu DO

lít

-

0,001

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,055

0,058

Máy thi công

 

 

 

Lò nung keo

ca

0,004

0,004

 

 

 

 

10

20

SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Trụ bê tông

SE.338

Thay thế trụ, cột bê tông giải phân cách

Vật liệu

 

 

Trụ, cột bê tông

cái

1

Vật liệu khác

%

0,5

Nhân công 3,5/7

công

1,50

 

 

 

 

10

SE.3390 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m (1 tấm)

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Thay thế ống thép d50

Thay thế tấm tôn lợn sóng

SE.339

 

Thay thế ống thép d50mm, tấm tôn lượn sóng

Vật liệu

 

 

 

Ống thép d50mm

m

1,05

-

Sơn

kg

0,036

-

Tấm sóng

tấm

-

1

3x47x4120 mm

 

 

 

Bu lông M18x26

bộ

-

8

Bu lông M20x30

bộ

-

1

Vật liệu khác

%

1,5

1

Nhân công 3,5/7

công

0,20

1,50

 

 

 

 

10

20

SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính 1viên

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Trên mặt bê tông

Trên mặt đường nhựa

SE.341

 

Gắn viên phản quang

 

Vật liệu

 

 

 

Viên phản quang

viên

1

1

Keo Bituminuos

kg

-

0,1

Keo Megapoxy

kg

0,1

-

Gas

kg

0,004

-

Dầu DO

lít

0,001

-

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,07

0,07

Máy thi công

 

 

 

Lò nung keo

ca

0,004

0,004

 

 

 

 

10

20

SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 modul

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công

Bằng xe nâng

SE.351

 

Thay module đèn tín hiệu giao thông

 

Vật liệu

 

 

 

Modul đèn tín hiệu giao thông

cái

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,84

0,84

Máy thi công

 

 

 

Xe nâng 12m

ca

 

0,21

 

 

 

 

10

20

SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công

Bằng xe nâng

SE.352

 

Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

 

Dây cáp điện

m

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,035

0,028

Máy thi công

 

 

 

Xe nâng 12m

ca

 

0,014

 

 

 

 

10

20

SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp Điều khiển, tháo dỡ tủ Điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt tủ Điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp Điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1tủ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.353

Thay thế tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

Tủ Điều khiển giao thông

bộ

1

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,125

Công nhân 4,0/7

công

1,54

 

 

 

 

10

SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp Điều khiển, tháo dỡ tủ Điều khiển tín hiệu giao thông cũ, lắp đặt vỏ tủ Điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ Điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp Điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1vỏ tủ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.354

Thay thế vỏ tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

Vỏ tủ Điều khiển giao thông

cái

1

Nhân công

 

 

Kỹ sư 4,0/8

công

0,06

Công nhân 4,0/7

công

1,22

 

 

 

 

10

SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất, chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng, cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.355

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông bằng thủ công

Vật liệu

 

 

Cột đèn tín hiệu giao thông

cột

1

Nhân công 3,5/7

công

1,26

 

 

 

 

10

SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.355

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột không có cần vươn dùng cần trục ô tô

Vật liệu

 

 

Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn

cột

1

Nhân công 3,5/7

công

1,76

Máy thi công

 

 

Cần trục ô tô loại 3 tấn

ca

0,39

 

 

 

 

20

SE.35530 THAY CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Đơn vị tính: 1cột

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cần vươn

≤ 5m

> 5m

SE.355

 

Thay thế cột đèn tín hiệu giao thông trên cột có cần vươn dùng cần trục ô tô

Vật liệu

 

 

 

Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn

cột

1

1

Nhân công 3,5/7

công

1,97

2,45

Máy thi công

 

 

 

Xe nâng 12m

ca

0,33

0,33

Cần trục ô tô loại 3 tấn

ca

0,67

0,67

 

 

 

 

31

32

SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo, cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 km

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SE.356

Thay thế cáp ngầm đèn tín hiệu giao thông

Vật liệu

 

 

Cáp ngầm

km

1,005

Nhân công 3,5/7

công

5,5

Máy thi công

 

 

Cần trục ô tô loại 3 tấn

ca

0,03

 

 

 

 

20

Chương IV

CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THI ̣

SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Đất

Đá

SF.111

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công

Nhân công 3,0/7

công

0,45

0,85

 

 

 

11

12

SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bằng máy

Đất

Đá

SF.111

Đào hót đất, đá sụt

Nhân công 3,0/7

công

7,39

12,67

Máy thi công

 

 

 

Máy ủi 110CV

ca

0,566

0,925

 

 

 

 

21

22

SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành Phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 10m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bạt lề đường

Dẫy cỏ lề đường

SF.112

 

Bạt lề đường dẫy cỏ lề đường

Nhân công 3,0/7

 

công

 

0,24

 

0,21

 

 

 

 

 

11

12

SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1m3

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.113

 

Đắp phụ nền, lề đường

Vật liệu

 

 

Đất cấp phối

m3

1,425

Nhân công 3,5/7

công

1,42

Máy thi công

 

 

Đầm cóc

ca

0,05

 

 

 

 

11

SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Không chít mạch

Có chít mạch

SF.114

 

Bổ sung đá mái ta luy

Vật liệu

 

 

 

Đá hộc

m3

1,245

1,245

Đá dăm 4x6

m3

0,060

0,060

Vữa xi măng M100

m3

-

0,068

Nhân công 3,5/7

công

1,05

1,40

 

 

 

 

11

12

SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1tấm

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.115

 

Thay thế tấm bê tông mái taluy

Vật liệu

 

 

Tấm bê tông (40x40) cm

tấm

1

Vữa xi măng

m3

0,003

Nhân công 3,5/7

công

0,086

 

 

 

 

11

SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1 m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường (cm)

20

25

SF.121

Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng

Vật liệu

 

 

 

Ma tít

kg

6,9

8,55

Nhân công 3,5/7

công

0,24

0,32

Máy thi công

 

 

 

Máy nén khí

ca

0,024

0,036

 

 

 

 

11

12

SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, ̣ vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1 m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường ( cm)

20

25

SF.121

Bảo dưỡng mặt đường bê tông xi măng nứt nhỏ

Vật liệu

 

 

 

Ma tít

kg

1,65

1,95

Nhân công 3,5/7

công

0,37

0,50

 

 

 

 

21

22

SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ

SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦU

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh mố cầu

Nhân công 3,0/7

công

0,36

 

 

 

 

11

SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦU

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh trụ cầu

Nhân công 3,0/7

công

0,43

 

 

 

 

21

SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU

Thành Phần công việc

Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh khe co giãn cao su

Nhân công 3,0/7

công

0,05

 

 

 

 

31

SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành Phần công việc

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,08

 

 

 

 

 

41

SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành Phần công việc

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - Bê tông cốt thép

Nhân công 3,5/7

công

0,04

 

 

 

 

 

51

SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.211

 

Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ kẽm

 

Vật liệu

 

 

Nước sạch

m3

0,25

Vật liệu khác

%

10

Nhân công 3,0/7

công

0,43

 

 

 

 

61

SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.212

Bảo dưỡng khe co dãn thép

Vật liệu

 

 

Que hàn

kg

0,978

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,0/7

công

0,34

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23KW

ca

0,085

Máy phát điện 2,4KW

ca

0,085

 

 

 

 

11

SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

 

Đơn vị

Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng

Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu

SF.212

Siết giằng gió, bu lông cầu thép

Nhân công 4,0/7

công

1,11

0,02

 

 

 

 

21

22

SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Gối kê

Gối dàn, gối treo

SF.212

 

Bôi mỡ gối cầu

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ bò

kg

0,4

2

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 3,0/7

công

0,3

0,5

 

 

 

 

31

32

SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.311

Vệ sinh mặt biển phản quang

Nhân công 3,0/7

công

0,04

 

 

 

 

10

SF.31200 VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.312

Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng

Vật liệu

 

 

Nước sạch

m3

0,3

Vật liệu khác

%

10

Nhân công 3,0/7

công

0,79

 

 

 

 

10

SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 tấm

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.313

Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói

Nhân công 3,0/7

công

0,03

 

 

 

 

10

SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 100 mắt

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.314

Vệ sinh mắt phản quang

Nhân công 3,0/7

công

0,22

 

 

 

 

10

SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO

Thành Phần công việc

Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị tính: 1 trụ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

SF.315

Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo

Nhân công 3,0/7

công

0,04

 

 

 

 

10

SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ Điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ Điều khiển, lắp thiết bị trong tủ Điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Vỏ tủ

Trong tủ

SF.316

 

Vệ sinh tủ Điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Nhân công 3,5/7

công

0,06

 

Nhân công 3,5/7

công

 

0,46

 

 

 

 

10

20

SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công

Bằng xe nâng

SF.317

Vệ sinh đèn tín hiệu giao thông

Nhân công 3,0/7

công

0,063

0,127

Máy thi công

công

 

 

Xe nâng 12m

ca

 

0,032

 

 

 

 

10

20

SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY ĐÈN)

Thành Phần công việc:

Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Đơn vị: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác bảo dưỡng

Thành Phần hao phí

Đơn vị

Bằng thủ công (chiều cao ≤3m)

Bằng xe nâng (chiều cao >3m)

SF.318

Căn chỉnh đèn tín hiệu giao thông (do bão, lốc xoáy làm xoay đèn)

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,23

Máy thi công

công

 

 

Xe nâng 12m

ca

 

0,11

 

 

 

 

10

20

 

MỤC LỤC

 

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

 

 

CHƯƠNG I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

 

SA.10000

Công tác phá dỡ các bộ phận, kết cấu công trình xây dựng

 

SA.20000

Công tác tháo dỡ các bộ phận, kết cấu

 

SA.30000

Công tác đục, khoan tạo lỗ, cắt để sửa chữa, gia cố các kết cấu công trình xây dựng

 

SA.40000

Công tác làm sạch các kết cấu công trình xây dựng

 

SA.50000

Các công tác phá dỡ, tháo dỡ kết cấu khác

 

 

CHƯƠNG II - CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

 

SB.10000

Công tác sửa chữa, các kết cấu xây đá

 

SB.20000

Công tác sửa chữa các kết cấu xây gạch bê tông khí chưng áp (ACC)

 

SB.30000

Công tác sửa chữa, các kết cấu xây gạch khác

 

SB.40000

Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu bê tông

 

SB.50000

Công tác gia cố kết cấu thép

 

SB.60000

Công tác trát, láng, ốp, lát

 

SB.70000

Công tác làm mái, trần, làm mộc trang trí thông dụng

 

SB.80000

Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh véc ni kết cấu gỗ và một số công tác khác

 

SB.91000

SB.94000

Công tác bốc xếp, vận chuyển vật liệu, phế thải

 

 

CHƯƠNG III - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

 

SE.10000

Công tác sửa chữa công trình đường giao thông trong đô thị

 

SE.20000

Công tác sửa chữa công trình cầu giao thông trong đô thị

 

SE.30000

Công tác sửa chữa hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị

 

 

CHƯƠNG IV - CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

 

SF.10000

Bảo dưỡng công trình đường bộ trong đô thị

 

SF.20000

Bảo dưỡng công trình cầu đường bộ trong đô thị

 

SF.30000

Công tác bảo dưỡng hệ thống đảm bảo an toàn giao thông và đèn tín hiệu giao thông trong đô thị

 

 

Mục lục