Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 2308/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 21/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2308/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 46/TTr-SCT ngày 09/8/2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành, 40 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Giao Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 40 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
2 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
3 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|||||||
13 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
III. Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|||||||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Theo quy định là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
* Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định. + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh /lần thẩm định. |
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|||||
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
|||||
1 |
T-VTB- 290350-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
2 |
T-VTB-290351-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
3 |
T-VTB-290352-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
4 |
T-VTB-290353-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
5 |
T-VTB-290354-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
6 |
T-VTB-290355-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
7 |
T-VTB-290356-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
8 |
T-VTB-290357-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
9 |
T-VTB-290358-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
10 |
T-VTB-290359-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
11 |
T-VTB-290360-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
12 |
T-VTB-290361-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
13 |
T-VTB-290362-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
14 |
T-VTB-290363-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
15 |
T-VTB-290364-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
16 |
T-VTB-290365-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
17 |
T-VTB-290366-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
18 |
T-VTB-290367-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
19 |
T-VTB-290368-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
20 |
T-VTB-290369-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
21 |
T-VTB-290370-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
22 |
T-VTB-290371-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
23 |
T-VTB-290372-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
24 |
T-VTB-290373-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|||||
1 |
T-VTB-290374-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
2 |
T-VTB-290375-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
3 |
T-VTB-290376-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
4 |
T-VTB-290377-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
5 |
T-VTB-290378-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
6 |
T-VTB-2903795-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
7 |
T-VTB-290380-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
8 |
T-VTB-290381-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
III.Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|||||
1 |
T-VTB-290382-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
2 |
T-VTB-290383-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
3 |
T-VTB-290384-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
4 |
T-VTB-290385-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
5 |
T-VTB-290386-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
6 |
T-VTB-290387-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
7 |
T-VTB-290388-TT |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
8 |
T-VTB-290389-TT |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Đã được công bố tại Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Công nghiệp tiêu dùng; Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở và công sở, Quy hoạch - Kiến trúc mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xấp xã tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2017 về công khai thông tin về tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, tình hình tài chính và kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước; công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Thông tư 168/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2016 về Chương trình hành động của ngành Công Thương thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương nhiệm vụ, dự toán kinh phí quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Hà Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch đất xây dựng Chợ và dân cư thương mại tại khu vực 6, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình thực hiện việc trao đổi văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/09/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch tổ chức họp báo định kỳ hàng quý do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, được thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành từ năm 1997 đến năm 2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010