Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 21/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 20/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2019/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai năm 2013;
g) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lộc Thắng |
34 |
26 |
18 |
1,3 |
1,3 |
1,1 |
2 |
Xã Lộc An |
34 |
26 |
18 |
1,3 |
1,3 |
1,1 |
3 |
Xã Lộc Ngãi |
34 |
26 |
18 |
1,3 |
1,3 |
1,1 |
4 |
Xã Lộc Thành |
34 |
26 |
18 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
5 |
Xã Lộc Đức |
30 |
23 |
16 |
1,5 |
1,4 |
1,1 |
6 |
Xã Lộc Quảng |
30 |
23 |
16 |
1,4 |
1,4 |
1,2 |
7 |
Xã Lộc Phú |
30 |
23 |
16 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
8 |
Xã Lộc Tân |
30 |
23 |
16 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
9 |
Xã Lộc Nam |
30 |
23 |
16 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
10 |
Xã B’Lá |
30 |
23 |
16 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
11 |
Xã Tân Lạc |
30 |
23 |
16 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
12 |
Xã Lộc Bắc |
22 |
18 |
13 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
13 |
Xã Lộc Bảo |
22 |
18 |
13 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
14 |
Xã Lộc Lâm |
22 |
18 |
13 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lộc Thắng |
36 |
27 |
20 |
1,7 |
1,7 |
1,4 |
2 |
Xã Lộc An |
36 |
27 |
20 |
1,5 |
1,5 |
1,2 |
3 |
Xã Lộc Ngãi |
36 |
27 |
20 |
2,1 |
1,5 |
1,2 |
4 |
Xã Lộc Thành |
36 |
27 |
20 |
1,8 |
1,7 |
1,6 |
5 |
Xã Lộc Đức |
32 |
25 |
17 |
1,7 |
1,5 |
1,2 |
6 |
Xã Lộc Quảng |
32 |
25 |
17 |
1,7 |
1,7 |
1,4 |
7 |
Xã Lộc Phú |
32 |
25 |
17 |
1,8 |
1,6 |
1,7 |
8 |
Xã Lộc Tân |
32 |
25 |
17 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Xã Lộc Nam |
32 |
25 |
17 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
10 |
Xã B’Lá |
32 |
25 |
17 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
11 |
Xã Tân Lạc |
32 |
25 |
17 |
1,2 |
1,2 |
1,1 |
12 |
Xã Lộc Bắc |
26 |
21 |
14 |
1,3 |
1,2 |
1,1 |
13 |
Xã Lộc Bảo |
26 |
21 |
14 |
1,2 |
1,2 |
1,1 |
14 |
Xã Lộc Lâm |
26 |
21 |
14 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lộc Thắng |
34 |
26 |
18 |
1,3 |
1,3 |
1,1 |
2 |
Xã Lộc An |
34 |
26 |
18 |
1,3 |
1,3 |
1,1 |
3 |
Xã Lộc Ngãi |
34 |
26 |
18 |
1,3 |
1,3 |
1,1 |
4 |
Xã Lộc Thành |
34 |
26 |
18 |
1,1 |
1,2 |
1,1 |
5 |
Xã Lộc Đức |
30 |
23 |
16 |
1,5 |
1,4 |
1,1 |
6 |
Xã Lộc Quảng |
30 |
23 |
16 |
1,4 |
1,4 |
1,2 |
7 |
Xã Lộc Phú |
30 |
23 |
16 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
8 |
Xã Lộc Tân |
30 |
23 |
16 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
9 |
Xã Lộc Nam |
30 |
23 |
16 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
10 |
Xã B’Lá |
30 |
23 |
16 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
11 |
Xã Tân Lạc |
30 |
23 |
16 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
12 |
Xã Lộc Bắc |
22 |
18 |
13 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
13 |
Xã Lộc Bảo |
22 |
18 |
13 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
14 |
Xã Lộc Lâm |
22 |
18 |
13 |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Lộc Thắng |
36 |
27 |
20 |
1,5 |
1,5 |
1,2 |
2 |
Xã Lộc An |
36 |
27 |
20 |
1,5 |
1,5 |
1,2 |
3 |
Xã Lộc Ngãi |
36 |
27 |
20 |
1,5 |
1,5 |
1,2 |
4 |
Xã Lộc Thành |
36 |
27 |
20 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
5 |
Xã Lộc Đức |
32 |
25 |
17 |
1,7 |
1,5 |
1,2 |
6 |
Xã Lộc Quảng |
32 |
25 |
17 |
1,7 |
1,5 |
1,2 |
7 |
Xã Lộc Phú |
32 |
25 |
17 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Xã Lộc Tân |
32 |
25 |
17 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
9 |
Xã Lộc Nam |
32 |
25 |
17 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
10 |
Xã B'Lá |
32 |
25 |
17 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
11 |
Xã Tân Lạc |
32 |
25 |
17 |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
12 |
Xã Lộc Bắc |
26 |
21 |
14 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
13 |
Xã Lộc Bảo |
26 |
21 |
14 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
14 |
Xã Lộc Lâm |
26 |
21 |
14 |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
5. Đất lâm nghiệp: Hệ số điều chỉnh 1,1 lần.
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
1 |
XÃ LỘC NGÃI |
|
|
1.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Ngãi (bắt đầu từ thửa 19, tờ bản đồ 103) đến trụ sở UBND xã Lộc Ngãi |
1.800 |
1,5 |
2 |
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Lộc Ngãi (bắt đầu từ hết thửa 470, tờ bản đồ 104) đến ngã 3 xóm Thủ |
1.400 |
1,2 |
3 |
Đoạn đường từ Ngã ba xóm Thủ (từ thửa 358, tờ bản đồ 104) đến ngã ba thôn 2 (đến ranh giới thửa 141-91, tờ bản đồ 104) |
900 |
1,7 |
4 |
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 02 (từ ranh giới thủa 141-91, tờ bản đồ 104) đến đến nhà ông Ngô Văn Tâm (đến ranh giới thửa 99-100, tờ bản đồ 105) |
200 |
1,9 |
5 |
Đất đường từ ngã 3 thôn 2 (từ ranh thửa 195-144, tờ bản đồ 104) đến ngã 3 đi Lộc Đức ranh giới thửa 224-214, tờ bản đồ 101) |
290 |
1,5 |
6 |
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Đức (từ thửa 215, tờ bản đồ 101) đến hết ranh giới Lộc Ngãi - Lộc Đức (ranh giới thửa 37-46, tờ bản đồ 110) |
190 |
2,1 |
7 |
Đoạn đường từ ranh giới Lộc Ngãi - Lộc Đức (từ ranh giới thửa 37- 46, tờ bản đồ 110 đến cầu Đức Thanh (hết thửa 80 tờ bản đồ 128) |
180 |
1,2 |
8 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng (từ thửa 182, tờ bản đồ 119) đến ngã 3 bà Kẽ (hết thửa 58, tờ bản đồ 69) |
915 |
2,5 |
9 |
Đoạn đường từ ngã ba Hải Ngự (ranh giới thửa 142-154, tờ bản đồ 101) đến hết dốc đá (ranh giới thửa 60-68, tờ bản đồ 96) |
230 |
2,1 |
10 |
Đoạn đường từ dốc đá (từ ranh giới thửa 60-68, tờ bản đồ 96) đến trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 174-184, tờ bản đồ 75) |
250 |
2,1 |
11 |
Đoạn đường từ trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 174-184, tờ bản đồ 75) đến ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (hết thửa 253, tờ bản đồ 31) |
190 |
2,0 |
12 |
Đoạn đường ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (từ thửa 253, tờ bản đồ 63) đến hết thửa 33, tờ bản đồ 65 |
200 |
1,4 |
13 |
Đoạn đường từ Ngã 3 Bà Kẽ (từ thửa 229, tờ bản đồ 119) đến ngã ba Thôn 10 (hết thửa 216, tờ bản đồ 119) |
805 |
1,5 |
14 |
Đoạn đường từ ngã ba thôn 10 (từ thửa 232 tờ bản đồ 120) đến hết thửa 379, tờ bản đồ 120 |
575 |
1,5 |
15 |
Đoạn đường từ thôn 10 (từ thửa 379, tờ bản đồ 120) đi cầu treo thôn 5 (hết thửa 181, tờ bản đồ 114) |
350 |
1,4 |
16 |
Đoạn đường từ cầu treo thôn 5 (từ thửa 241, tờ BĐ 15) đến ranh giới thửa 72- 73, tờ Bđ 116 |
150 |
1,4 |
17 |
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Quận (từ ranh giới thửa 514, tờ bản đồ 104) đến nhà ông Trần Tơ (đến hết thửa 608, tờ bản đồ 104) |
450 |
1,4 |
18 |
Đoạn đường vào xóm thủ (Từ thửa 538, tờ bản đồ 104) đến hết thửa 699 |
450 |
1,4 |
19 |
Đoạn đường từ nhà ông Lê Nhật Huynh (từ thửa 592, tờ bản đồ 104) đến nhà ông Lê Quán (hết thửa 671, tờ bản đồ 104) |
450 |
1,4 |
20 |
Đoạn đường vào xóm 4, thôn 11 (từ thửa 111, tờ bản đồ 106) đến hết thửa 01, tờ bản đồ 107 |
350 |
1,4 |
21 |
Đoạn đường từ Nhà ông Lê Lượng (từ thửa 230, tờ bản đồ 105) đến Nhà ông Phạm Út (hết thửa 116, tờ bản đồ 105) |
350 |
1,4 |
22 |
Đoạn đường vào xóm 1a, thôn 1 (từ thửa 54, tờ bản đồ 103) đến hết thửa 90, tờ bản đồ 103 |
450 |
1,4 |
23 |
Đoạn đường vào xóm 1b, thôn 01 (từ thửa 485, tờ bản đồ 104) đến hết thửa 601, tờ bản đồ 104 |
450 |
1,4 |
24 |
Đoạn đường từ Nhà bà Nguyễn Thị Trúc (từ thửa 350, tờ bản đồ 104) đến nhà ông Dương Tấn Thanh (hết thửa 775, tờ bản đồ 104) |
350 |
1,4 |
25 |
Đoạn đường từ Nghĩa địa Lộc Sơn (từ thửa 239, tờ bản đồ 97) đến hết thửa 192, tờ bản đồ 97 |
450 |
1,4 |
26 |
Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 5 (từ thửa 214, tờ bản đồ 101 đến hết thửa 154, tờ bản đồ 115 |
200 |
1,4 |
27 |
Đoạn đường từ giáp ranh TT Lộc Thắng đến hội trường thôn 7 (hết thửa 12, tờ bản đồ 73) |
200 |
1,4 |
28 |
Đoạn đường từ hội trường thôn 7 (hết thửa 12, tờ bản đồ 73) đến Ngã ba Lâm Phát (hết thửa 272, tờ bản đồ 89) |
200 |
1,4 |
1.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
130 |
1,8 |
1.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
86 |
1,5 |
2 |
XÃ LỘC AN |
|
|
2.1 |
Khu vực I |
|
|
2.1.1 |
Ven quốc lộ 20 |
|
|
1 |
Đoạn đường từ cầu Đại Nga (từ thửa 108, tờ bản đồ 36) đến cây xăng Thắng lợi (đến hết thửa 117, tờ bản đồ 36) |
750 |
1,8 |
2 |
Đoạn đường từ cây xăng Thắng lợi (bắt đầu từ thửa 180, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 Tứ quý (hết thửa 21, tờ bản đồ 37) |
979 |
1,5 |
3 |
Đoạn đường từ ngã ba Tứ quý (từ thửa 486, tờ bản đồ 33 đến cột km 132 (đến hết thửa 654, tờ bản đồ 32) |
1.391 |
2,1 |
4 |
Đoạn đường từ cột km 132 (từ thửa 597, tờ bản đồ 32) đến UBND xã Lộc An (đến ranh giới thửa 245 -247, tờ bản đồ 32) |
1.819 |
2,0 |
5 |
Đoạn đường từ UBND xã Lộc An (từ ranh giới thửa 245-247, tờ bản đồ -32) đến DNTN Huỳnh Mao (đến ranh giới thửa 1010-924, tờ bản đồ 32) |
2.033 |
2,1 |
6 |
Đoạn đường từ DNTN Huỳnh Mao (từ ranh giới thửa 1010-924, tờ bản đồ 32) đến chùa An Lạc (đến ranh giới thửa 443-483, tờ bản đồ 24) |
1.391 |
2,1 |
7 |
Đoạn đường từ chùa An Lạc (từ ranh giới thửa 443-483, tờ bản đồ 24) đến Nhà máy chè Trung Nguyên (đến hết thửa 94, tờ bản đồ 30) |
979 |
2,6 |
8 |
Đoạn đường từ Nhà máy chè Trung Nguyên (từ thửa 192, tờ bản đồ 30) đến cây xăng An Bình (đến hết thửa 558, tờ bản đồ 30) |
815 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường từ cây xăng An Bình (bắt đầu từ thửa 560, tờ bản đồ 30) đến giáp ranh Di Linh - Bảo Lâm |
700 |
1,2 |
2.1.2 |
Các đường khác |
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã 3 đi Lộc Đức (từ ranh giới thửa 52-54, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 797, tờ bản đồ 23) |
900 |
2,1 |
2 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 520, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 493, tờ bản đồ 23 |
473 |
1,3 |
3 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 495-513, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 377, tờ bản đồ 23 (cống bà sáu hường) |
250 |
1,3 |
4 |
Đoạn đường từ cống bà Sáu Hường (từ thửa 3780, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 176, tờ bản đồ 23 |
145 |
1,3 |
5 |
Đoạn đường từ hết thửa 130, tờ bản đồ 23 đến hết ranh giới thửa 378-379, tờ bản đồ 18 |
250 |
1,3 |
6 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 378 - 379, tờ bản đồ 18 đến Ngã ba Mắm ruốt (hết thửa 276, tờ bản đồ 04) |
180 |
1,3 |
7 |
Đoạn đường từ ngã ba Mắm ruốc (hết thửa 276, tờ bản đồ 04) đến hết thửa 02, tờ bản đồ 01 |
210 |
1,3 |
8 |
Đoạn đường từ Ngã ba Tứ Quý (từ ranh giới thửa 486-426, tờ bản đồ 33 đến đường vào thôn 2, B’Cọ (Đến hết ranh giới thửa 27, tờ bản đồ 37) |
317 |
1,3 |
9 |
Đoạn đường từ ngã ba vào xóm đồn (từ ranh giới thửa 1278-1279, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 874, tờ bản đồ 32) |
202 |
1,3 |
10 |
Đoạn hai bên đường từ ngã ba vào sân bóng Lộc An (từ ranh giới thửa 907-183, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 457, tờ bản đồ 23) |
253 |
1,3 |
11 |
Đoạn đường từ ngã ba vào Xóm Thái Bình (từ ranh giới thửa 945-153, tờ bản đồ 32) đến ranh giới thửa 624-1061, tờ bản đồ 23. |
380 |
1,3 |
12 |
Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến nghĩa Trang xã Lộc An |
347 |
1,3 |
13 |
Đoạn đường từ ngã ba Nhà máy chè Trung Nguyên vào thôn 10 (từ ranh giới thửa 105-582, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 347, tờ bản đồ 25) |
347 |
1,3 |
14 |
Đoạn đường từ ngã ba vào cổng văn hóa thôn 6 (từ ranh giới thửa 548-254, tờ bản đồ 30) đến hết ranh giới thửa 335-346, tờ bản đồ 30 |
237 |
1,3 |
15 |
Đoạn đường từ ngã ba vào vườn Lan (từ ranh giới thửa 335-346, tờ bản đồ 30 đến ranh giới thửa 383-384, tờ bản đồ 31) |
179 |
1,3 |
16 |
Đoạn đường từ thửa 62, tờ bản đồ 36 (ngã ba Đam Bin) đến hết thửa 220, tờ bản đồ 34 |
275 |
1,3 |
17 |
Đoạn đường từ thửa 303, tờ bản đồ 34 đến hết ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33 |
165 |
1,3 |
18 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33 đến ranh giới thửa 542, tờ bản đồ 23 |
165 |
1,3 |
19 |
Đoạn đường từ thửa 238, tờ bản đồ 33 đến thửa 162-163 và 203-206, tờ bản đồ 33 |
330 |
1,3 |
20 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa số 202-223 đến hết thửa 255, tờ bản đồ 33 |
220 |
1,3 |
21 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 72-103 và 160-105 đến hết thửa 189-190 tờ bản đồ 37 |
220 |
1,3 |
22 |
Đoạn đường từ thửa 27, tờ bản đồ 37 đến hết ranh giới thửa 375-407, tờ bản đồ 38 và hết thửa 183-193, tờ bản đồ 38 |
200 |
1,3 |
23 |
Đoạn đường từ thửa 549-1064 đến thửa 418-420, tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới) |
440 |
1,3 |
24 |
Đoạn đường từ thửa 416 đến hết thửa 685-714, tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới) |
440 |
1,3 |
25 |
Đoạn đường từ thửa 624-1061 đến hết thửa 868, tờ bản đồ 32 |
220 |
1,3 |
26 |
Đoạn đường từ thửa số 204-1109 tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 505-166, tờ bản đồ 31 |
220 |
1,3 |
27 |
Đoạn đường từ thửa đất số 464 đến hết thửa 217, tờ bản đồ 24 |
165 |
1,3 |
28 |
Đoạn đường từ thửa 525 đến hết thửa 546, tờ bản đồ 30 |
220 |
1,3 |
29 |
Đoạn đường từ thửa đất số 39-209, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 166, tờ bản đồ 26 |
165 |
1,3 |
30 |
Đoạn đường từ thửa đất số 674, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 378, tờ bản đồ 26 (Trường Tây Sơn) |
165 |
1,3 |
31 |
Đoạn đường vào chùa Phước Thọ (bắt đầu từ thửa 846, tờ bản đồ 24) đến hết thửa 88, tờ bản đồ 31 |
250 |
1,2 |
32 |
Đoạn đường đi xã Đinh Trang Hòa (từ thửa 06, tờ bản đồ 01) đến hết thửa 04, tờ bản đồ 02 |
180 |
1,2 |
33 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 428-147, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30 |
200 |
1,2 |
34 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 1015, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30 |
200 |
1,2 |
35 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 1004-176, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 1010, tờ bản đồ 31 |
170 |
1,2 |
36 |
Đoạn đường từ ranh giới 1012-207 đến hết thửa 1014 tờ bản đồ 31 |
170 |
1,2 |
37 |
Đoạn đường từ thửa 1673, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 1670, tờ bản đồ 32 |
350 |
1,2 |
38 |
Đoạn đường thôn 4 đi thôn 5 (bắt đầu từ thửa 327, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 455, tờ bản đồ 25) |
210 |
1,2 |
39 |
Đoạn đường Cống lô 3 đi cầu 2 (bắt đầu từ thửa 370, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 179, tờ bản đồ 16) |
130 |
1,2 |
40 |
Đoạn đường xóm 8 thôn 4 (Giáp khu B) (bắt đầu từ thửa 1066, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 93, tờ bản đồ 31) |
300 |
1,2 |
41 |
Đoạn đường Cầu 1 đi An Bình (bắt đầu từ thửa 26, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 25) |
130 |
1,2 |
42 |
Đoạn đường An Bình đến giáp Di Linh (bắt đầu từ thửa 226, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 60, tờ bản đồ 27) |
110 |
1,5 |
43 |
Đoạn đường Nhà máy Ốp Lát (bắt đầu từ thửa 487, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 277, tờ bản đồ 30) |
140 |
1,2 |
44 |
Đoạn đường thôn 7 đi thôn 6 (bắt đầu từ thửa 505, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 258, tờ bản đồ 31) |
130 |
1,2 |
45 |
Đoạn đường Trung tâm thôn 9 và thôn Tứ Quý (bắt đầu từ thửa 214, tờ bản đồ 43 đến hết thửa 221, tờ bản đồ 43) |
190 |
1,2 |
46 |
Đoạn đường Thôn 9 đi Hòa Ninh (bắt đầu từ thửa 61, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 45, tờ bản đồ 41) |
200 |
1,2 |
2.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
130 |
1,7 |
2.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
86 |
1,6 |
3 |
XÃ LỘC THÀNH |
|
|
3.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc - Bảo Lâm (từ thửa 57, tờ bản đồ 29) đến cầu Nhà thờ thôn 13 (hết thửa 109, tờ bản đồ 46) |
480 |
1,4 |
2 |
Đoạn đường từ cầu Nhà thờ thôn 13 (bắt từ thửa 65, tờ bản đồ 51) đến ngã ba đi vào trại giam Đại bình (đến hết thửa 494, tờ bản đồ 12) |
472 |
1,4 |
3 |
Đoạn đường từ ngã 3 đi vào trại Đại Bình (bắt đầu từ thửa 382, tờ bản đồ 12) đến cây xăng Lộc Thành (đến giáp ranh thửa 552-398, tờ bản đồ 80) |
420 |
1,4 |
4 |
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Thành (từ giáp ranh thửa 552-398, tờ bản đồ 80) đến ngã ba Tà Ngào (đến hết thửa 274, tờ bản đồ 79) |
530 |
2,0 |
5 |
Đoạn đường từ ngã ba Tà Ngào (từ thửa 01, tờ bản đồ số 07) đến đầu dốc Tha La (hết thửa 02, TBĐ 01) |
255 |
1,6 |
6 |
Đoạn đường từ đầu dốc Tha La (từ thửa 04, tờ bản đồ 01) đến giáp ranh Lộc Nam - Lộc Thành |
170 |
1,1 |
7 |
Tuyến đường thôn 12 (từ thửa 591, tờ bản đồ 51) đến hết thửa 21, tờ bản đồ 67 |
150 |
1,3 |
8 |
Tuyến đường từ thôn 9 (từ thửa 382, tờ bản đồ 80) đi thôn 10a (hết thửa 06, tờ bản đồ 08) |
150 |
1,7 |
9 |
Tuyến đường từ ngã ba Tà Ngào đến hết thửa 203, tờ bản đồ 60 |
150 |
1,5 |
10 |
Đoạn đường Vào Trại giam Đại Bình (bắt đầu từ thửa 54-60, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 4-23 tờ bản đồ 12) |
280 |
1,1 |
11 |
Đoạn đường từ cổng văn hóa thôn 13 (bắt đầu từ thửa 217-237, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 304-305 tờ bản đồ 51) |
230 |
1,1 |
12 |
Đoạn đường thôn 5 đi thôn 7 (Từ giáp ranh thửa 318-319, tờ bản đồ 11 đến hết ranh giới thửa 100-123, tờ bản đồ 11 |
150 |
1,3 |
13 |
Đoạn đường đối diện đường vào Trại giam Đại Bình (Từ ranh giới thửa 179-180, tờ bản đồ 12 đến hết ranh giới thửa 266-267, tờ bản đồ 12) |
140 |
1,3 |
14 |
Đoạn đường từ cổng Văn hóa thôn 11 đối diện trường THPT Lộc Thành (từ ranh giới thửa 390-796, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 191, tờ bản đồ 12) |
140 |
1,3 |
15 |
Đoạn đường từ trường THCS Phạm Văn Đồng đi Tân Lạc (Từ ranh giới thửa 77-133, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 145-156, tờ bản đồ 51) |
140 |
1,3 |
16 |
Đoạn đường hai bên chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 364 đến hết thửa 220, tờ bản đồ 09) |
200 |
1,4 |
17 |
Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 222 đến hết thửa 247, tờ bản đồ 09) |
160 |
1,3 |
18 |
Đoạn đường phía trong chợ Lộc Thành (Bắt đầu từ thửa 162 đến hết thửa 23, tờ bản đồ 09) |
140 |
1,3 |
3.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
98 |
1,9 |
3.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
64 |
1,6 |
4 |
XÃ LỘC NAM |
|
|
4,1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường giáp ranh Lộc Thành - Lộc Nam đến hết cống ngầm Lộc Nam |
160 |
1,1 |
2 |
Đoạn đường từ hết cống ngầm Lộc Nam đến trường Tiểu học Lộc Nam B (đến ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14) |
240 |
1,2 |
3 |
Đoạn đường từ trường Tiểu học Lộc Nam B (từ ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14) đến đường vào trường mầm non thôn 5 (đến ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) |
160 |
1,3 |
4 |
Đoạn đường từ đường vào trường mầm non thôn 5 (từ ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) đến hết địa phận Lộc Nam |
130 |
1,3 |
5 |
Đoạn đường vào thôn 4, bắt đầu từ thửa 151, tờ bản đồ 14 đến hết thửa 91, tờ bản đồ 14 |
130 |
1,3 |
6 |
Đoạn đường từ thôn 4 đi thôn 3 (từ thửa 88, tờ bản đồ 14 đến hết thửa 124, tờ bản đồ 14) |
110 |
1,2 |
7 |
Đoạn đường vào thôn 3 (từ thửa 278, tờ bản đồ 08 đến hết thửa 155, tờ bản đồ 08) |
130 |
1,3 |
8 |
Đoạn đường thôn 4 (Bắt đầu từ thửa 91, tờ bản đồ 14 đến thửa 135, tờ bản đồ 15 |
130 |
1,2 |
9 |
Đoạn đường vào đập thủy điện BOT (từ thửa 57, tờ bản đồ 15 đến thửa 184, tờ bản đồ 09) |
110 |
1,2 |
10 |
Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 8 (từ thửa 192, tờ bản đồ 14 đến thửa 364, tờ bản đồ 14) |
100 |
1,2 |
11 |
Đoạn đường vào xóm 3, thôn 3 (từ thửa 360, tờ bản đồ 08 đến thửa 320, tờ bản đồ 08) |
110 |
1,2 |
12 |
Đoạn đường từ thôn 2 đi thôn 1 (từ thửa 273, tờ bản đồ 08 đến thửa 266, tờ bản đồ 07) |
120 |
1,3 |
13 |
Đoạn đường từ ngã ba phân hiệu trường Tiểu học A vào khu Đại Hội thôn 1 (từ thửa 66, tờ bản đồ 07 đến thửa 215, tờ bản đồ 07) |
110 |
1,2 |
14 |
Đoạn đường liên thôn từ thôn 2 đi thôn 10 (từ thửa 266, tờ bản đồ 07 đến thửa 244, tờ bản đồ 13) |
110 |
1,0 |
15 |
Đoạn đường vào xón Tàu, thôn 6 (từ thửa 143, tờ bản đồ 07 đến thửa 77, tờ bản đồ 08 |
110 |
1,0 |
16 |
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị Kim Ngân vào xóm 4, thôn 1 (từ thửa 13, tờ bản đồ 13 đến thửa 53, tờ bản đồ 13) |
110 |
1,1 |
17 |
Đoạn đường từ thôn 1 đi thôn 10 (từ thửa 244, tờ bản đồ 13 đến thửa 357, tờ bản đồ 12) |
110 |
1,1 |
18 |
Đoạn đường từ thửa 244, tờ bản đồ 13 đến thửa 85, tờ bản đồ 26 |
100 |
1,0 |
19 |
Đoạn đường từ thôn 8 đi thôn 4 (từ thửa 374, tờ bản đồ 14 đến thửa 204, tờ bản đồ 14) |
130 |
1,1 |
20 |
Đoạn đường từ nhà ông Tài đến hết nhà ông Bằng (từ thửa 461, tờ bản đồ 14 đến thửa 14, tờ bản đồ 21) |
110 |
1,1 |
21 |
Đoạn đường liên thôn 8 - 9 (từ thửa 144, tờ bản đồ 21 đến thửa 104, tờ bản đồ 20) |
120 |
1,1 |
22 |
Đoạn đường liên xóm, thôn 9 (từ thửa 660, tờ bản đồ 21 đến thửa 516, tờ bản đồ 21) |
110 |
1,1 |
23 |
Đoạn đường xóm 4, thôn 9 (từ thửa 449, tờ bản đồ 21 đến thửa 497, tờ bản đồ 21) |
110 |
1,1 |
24 |
Đoạn đường xóm 6, thôn 5 (từ thửa 285, tờ bản đồ 29 đến thửa 367, tờ bản đồ 29) |
120 |
1,1 |
4.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
80 |
1,9 |
4.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
54 |
1,6 |
5 |
XÃ LỘC ĐỨC |
|
|
5.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Đức (từ thửa 38 tờ bản đồ 23) đến Nhà ông Chí Nhạn (đến hết thửa 131, tờ bản đồ 23) |
173 |
1,5 |
2 |
Đoạn đường từ Nhà ông Chí Nhạn (từ ranh giới 134 - 142, tờ bản đồ 23) đến Nhà thờ thôn Đông La (đến hết thửa 103, tờ bản đồ 27) |
242 |
2,2 |
3 |
Đoạn đường từ Ngã ba nhà Chí Nhạn (thửa 156, tờ bản đồ 23) đến Ngã ba Nhà bà Trần Thị Hồng (thửa 99, tờ bản đồ 24) |
140 |
1,7 |
4 |
Đoạn đường từ Nhà thờ thôn Đông La (bắt đầu từ thửa 104, tờ bản đồ 27) đến giáp ranh Bưu điện văn hóa xã (hết thửa 460, tờ bản đồ 28) |
253 |
2,9 |
5 |
Đoạn đường từ Bưu điện văn hóa xã (thửa 03, tờ bản đồ 37) đến cầu ông Nghĩa (đến hết thửa 642, tờ bản đồ 37) |
242 |
2,2 |
6 |
Đoạn đường từ cầu ông Nghĩa (bắt đầu từ thửa 175, tờ bản đồ 37) đến giáp ranh Lộc Đức - Lộc An (hết thửa 318 tờ bản đồ 37) |
230 |
1,5 |
7 |
Đoạn từ Nhà ông Nguyễn Trung Thành (bắt đầu từ thửa 124, tờ bản đồ 24) đến ngã ba (hết thửa 125, tờ bản đồ 33) |
161 |
1,4 |
8 |
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 - 150, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh cầu Lộc Thanh - Lộc Đức (hết thửa 297, tờ bản đồ số 33) |
161 |
1,3 |
9 |
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 - 150, tờ bản đồ 33) đến ngã ba ông Lợi (hết thửa 102, tờ bản đồ số 33) |
161 |
1,3 |
10 |
Đoạn đường từ nhà ông Đoàn Trung Hiếu (Từ thửa 127, tờ bản đồ 39) đến cầu Lộc Thanh (Hết thửa 269, tờ bản đồ 33) |
127 |
1,3 |
11 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà Thúy Lợi (từ thửa 134, tờ bản đồ 24) đến ngã ba xóm mới (hết thửa 142, tờ bản đồ 24) |
138 |
1,5 |
12 |
Đoạn đường từ ngã ba Lộc Đức - Lộc An từ nhà ông Nguyễn Xuân Thìn (từ thửa 319, tờ bản đồ 37) đến giáp xã Đinh Trang Hòa (hết thửa 246, tờ bản đồ 40) |
138 |
1,5 |
13 |
Đoạn đường từ Nhà Sơn Lam (từ thửa 209, tờ bản đồ 27) đến hết thửa 142, tờ bản đồ 27 |
140 |
1,3 |
14 |
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Thìn (từ thửa 319, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 257, tờ bản đồ 37 |
120 |
1,3 |
5.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
90 |
2,0 |
5.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
63 |
1,6 |
6 |
XÃ LỘC QUẢNG |
|
|
6.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ Nhà thờ (từ thửa 304, tờ bản đồ 36) đến giáp ranh Lộc Phát - Lộc Quảng (đến hết thửa 413, tờ bản đồ 44). |
200 |
1,2 |
2 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Quảng (bắt đầu từ thửa 14, tờ bản đồ 45) đến ngã ba nhà ông Hùng (hết thửa 35, tờ bản đồ 44) |
210 |
1,4 |
3 |
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Tân (bắt đầu từ thửa 62, tờ bản đồ 44) đến mỏ đá Tân Việt (đến ranh giới thửa 138 - 137, tờ bản đồ 42) |
180 |
1,6 |
4 |
Đoạn đường từ mỏ đá Tân Việt (từ ranh giới thửa 138 - 137, tờ bản đồ 42) đến giáp ranh Lộc Quảng - Đam BRi (hết thửa 79, tờ bản đồ 40) |
161 |
1,5 |
5 |
Đoạn đường từ ngã ba dốc Láng (Từ ranh giới thửa 161-178, tờ bản đồ 39) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27) |
100 |
1,6 |
6 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Nhị (Thửa 162, tờ bản đồ 16) |
90 |
1,6 |
7 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà bà Phạm Thị Thu Huyền (Thửa 34, tờ bản đồ 17) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Ánh (Thửa 05, tờ bản đồ 17) |
90 |
1,6 |
8 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lục Văn Thủy (Thửa 36, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đông (Thửa 50, tờ bản đồ 03) |
80 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lâm Văn Tiến (Thửa 03, tờ bản đồ 03) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Mông Văn Hòa (thửa 86, tờ bản đồ 03) |
80 |
1,5 |
10 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Nông Văn Dền (Thửa 09, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Lê Thị Như Tuyền (Thửa 11, tờ bản đồ 18) |
80 |
1,5 |
6.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
82 |
1,9 |
6.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
58 |
1,6 |
7 |
XÃ LỘC PHÚ |
|
|
7.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ cầu 1 xã Lộc Phú đến cầu 2 xã Lộc Phú |
200 |
2,0 |
2 |
Đoạn đường từ cầu 2 Lộc Phú đến giáp ranh Lộc Lâm - Lộc Phú |
130 |
1,4 |
3 |
Đoạn đường vào xóm thôn 1 (từ thửa 152, tờ bản đồ 04) đến hết thửa 153, tờ bản đồ 04 |
120 |
1,3 |
4 |
Đoạn đường từ thửa 115, tờ bản đồ 04 đến hết thửa 368, tờ bản đồ 05 |
120 |
1,3 |
5 |
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Bình vào thôn Nao Quang (từ thửa 56, tờ bản đồ 05) đến hết thửa 200, tờ bản đồ số 3 |
120 |
1,4 |
6 |
Đoạn đường vào thôn 2 (từ thửa 75, tờ bản đồ 03) đến hết thửa 41, tờ bản đồ 05 |
120 |
1,3 |
7 |
Đoạn đường vào thôn 3 (từ thửa 150, tờ bản đồ 01) đến hết thửa 68, tờ bản đồ 06 |
120 |
1,4 |
8 |
Đoạn đường từ thửa 49, tờ bản đồ 06 đến hết thửa 134, tờ bản đồ 06 |
100 |
1,1 |
9 |
Đoạn đường thôn 4 (từ thửa 121, tờ bản đồ 01) đến hết thửa 106, tờ bản đồ 01 |
100 |
1,1 |
7.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
77 |
2,0 |
7.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
55 |
1,4 |
8 |
XÃ LỘC LÂM |
|
|
8.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Phú - Lộc Lâm (thửa 13, tờ bản đồ 17) ranh giới thửa 339 - 340, tờ bản đồ 09 |
110 |
1,0 |
2 |
Đoạn hai bên đường từ giáp ranh thửa 399 - 340, tờ bản đồ 09 đến cầu thôn 2 |
116 |
1,2 |
3 |
Đoạn đường từ thửa 199, tờ bản đồ 09 đến hết thửa 178, tờ bản đồ 09 |
80 |
1,1 |
4 |
Đoạn đường từ thửa 158, tờ bản đồ 09 (nhà văn hóa) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 03 |
80 |
1,1 |
5 |
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đến hết thửa 29, tờ bản đồ số 10 |
80 |
1,1 |
6 |
Đoạn đường từ thửa 84, tờ bản đồ 14 đến hết thửa 211, tờ bản đồ 10 |
70 |
1,0 |
7 |
Đoạn đường vào thôn 3 xã Lộc Lâm (từ thửa 01, tờ bản đồ 18) đến hết 55, tờ bản đồ 15 |
100 |
1,0 |
8.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
54 |
1,9 |
8.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
46 |
1,5 |
9 |
XÃ B’LÁ |
|
|
9.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Lộc Thắng-B’Lá đến ranh giới thửa 404-405, tờ bản đồ 33 |
200 |
1,6 |
2 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 404-405 đến UBND xã B'Lá |
220 |
1,6 |
3 |
Đoạn đường từ UBND xã B’Lá đến giáp ranh B’Lá - Lộc Bảo |
120 |
1,4 |
4 |
Đoạn đường từ trường cấp 1, 2 (từ ranh giới thửa thửa 154-153, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 332, tờ bản đồ 33 |
113 |
1,5 |
5 |
Đoạn đường từ hội trường thôn 3 (Bắt đầu từ thửa 19 tờ bản đồ 35) đến hết thửa 82, tờ bản đồ 35 |
104 |
1,5 |
6 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 139, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 49, tờ bản đồ 33 (đối với các thửa đất có mặt tiếp giáp với 2 đoạn đường thì tính giá cho đoạn đường có giá cao hơn) |
113 |
1,5 |
7 |
Đoạn đường từ hết thửa 310, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 300, tờ bản đồ 33 |
90 |
1,1 |
8 |
Đoạn đường từ hết thửa 174, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 339, tờ bản đồ 33 |
110 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường từ thửa 152, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 114, tờ bản đồ 29 |
90 |
1,1 |
10 |
Đoạn đường từ thửa 141, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 262, tờ bản đồ 29 |
90 |
1,1 |
11 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 175, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 15, tờ bản đồ 29 |
90 |
1,1 |
12 |
Đoạn đường từ thửa 130, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 141, tờ bản đồ 28 |
90 |
1,1 |
13 |
Đoạn đường từ thửa 128, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 10, tờ bản đồ 28 |
90 |
1,0 |
14 |
Đoạn đường từ hết thửa 152, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 71, tờ bản đồ 25 |
90 |
1,0 |
15 |
Đoạn đường từ hết thửa 62, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 34 |
90 |
1,0 |
16 |
Đoạn đường từ hết thửa 229, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 251, tờ bản đồ 34 |
90 |
1,0 |
17 |
Đoạn đường từ hết thửa 222, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 127, tờ bản đồ 34 |
90 |
1,0 |
18 |
Đoạn đường từ hết thửa 14, tờ bản đồ 35 đến hết thửa 17, tờ bản đồ 35. |
90 |
1,0 |
9.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
77 |
1,9 |
9.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
55 |
1,5 |
10 |
XÃ LỘC BẢO |
|
|
10.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ ranh giới xã B’Lá - Lộc Bảo đến ranh giới thửa 50-60, tờ bản đồ 23 |
120 |
1,0 |
2 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 50 - 60, tờ bản đồ 23 đến hết ranh xưởng đũa (đến ranh giới thửa 30 -31, tờ bản đồ 20) |
180 |
1,3 |
3 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 30-31, tờ bản đồ 20 đến giáp ranh xã Lộc Bắc, Lộc Bảo |
300 |
1,1 |
4 |
Đoạn đường từ ngã 3 Nhà ông K’Đòi (ranh giới thửa 299 với thửa 180, tờ bản đồ 25) đến cây xăng Lộc Bảo (hết thửa 189, tờ bản đồ 19) |
250 |
1,1 |
5 |
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Bảo (từ ranh giới thửa 189, tờ bản đồ 19) đến đỉnh đèo 4 cây (đến ranh giới thửa 26-77, tờ bản đồ 16) |
150 |
1,3 |
6 |
Đoạn đường từ đỉnh đèo 4 cây (từ ranh giới thửa 26-77 tờ bản đồ 16) đến cầu II (hết ranh thửa 38, tờ bản đồ 07) |
180 |
1,1 |
7 |
Đoạn đường từ cầu II (từ thửa 38, tờ bản đồ số 07) đến ngã ba đường đi thủy điện ĐasiAt |
120 |
1,0 |
8 |
Đoạn đường từ ngã ba ĐasiAt đến giáp Đắc Nông |
110 |
1,0 |
9 |
Đoạn đường từ ngã ba thôn 2 đi thủy điện Đồng Nai 5 (Bắt đầu từ thửa 77, tờ bản đồ số 9 đến hết thửa 03 - 04, tờ bản đồ 11) |
100 |
1,0 |
10.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
54 |
1,9 |
10.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
46 |
1,5 |
11 |
XÃ LỘC BẮC |
|
|
11.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ 149, tờ bản đồ 11) đến nhà ông K’Việt (đến hết ranh thửa 162, tờ bản đồ 13) |
200 |
1,1 |
2 |
Đoạn đường từ nhà ông K’Việt (bắt đầu từ thửa 61, tờ bản đồ 13) đến ranh giới thửa 33-112, tờ bản đồ 18 |
98 |
1,3 |
3 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 122, tờ bản đồ 18 đến hết ranh giới xã Lộc Bắc và huyện Đạ Tẻh |
90 |
1,5 |
4 |
Đoạn đường từ ngã ba UBND xã Lộc Bắc đi thôn 2 (bắt đầu từ ranh giới thửa 358 - 329, tờ bản đồ số 10) đến cầu thôn 2 (hết ranh thửa 37, tờ bản đồ 06) |
98 |
1,1 |
5 |
Đoạn đường trước nhà văn hóa cụm xã (từ ranh giới thửa 65 - 66, tờ bản đồ 10) đến hết thửa 57, tờ bản đồ số 10 |
80 |
1,5 |
6 |
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 03 (bắt đầu từ thửa 131 tờ bản đồ 14) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 14 |
70 |
1,5 |
7 |
Đoạn đường từ thôn 1 vào hầm đá (bắt đầu từ thửa 226, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 07, tờ bản đồ 12) |
70 |
1,5 |
8 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 174, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 118, tờ bản đồ 13 |
70 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 163, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 151, tờ bản đồ 10 |
70 |
1,5 |
10 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 114, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 76, tờ bản đồ 10 |
70 |
1,5 |
11 |
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đi hang bom (bắt đầu từ thửa 29, tờ bản đồ 6 đến hết thửa 87, tờ bản đồ 02) |
60 |
1,5 |
12 |
Đoạn đường thôn 2 đi Lộc Bảo (bắt đầu từ thửa 95, tờ bản đồ 06 đến hết thửa 12, tờ bản đồ 06) |
70 |
1,5 |
13 |
Đoạn đường thôn 4 buôn B trú (bắt đầu từ thửa 40, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 51, tờ bản đồ 21) |
70 |
1,3 |
11.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
54 |
1,9 |
11.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
46 |
1,6 |
12 |
XÃ LỘC TÂN |
|
|
12.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (từ thửa 96, tờ bản đồ 11) đến hết trụ sở UBND xã Lộc Tân |
200 |
1,6 |
2 |
Đoạn đường từ hết trụ sở UBND xã Lộc Tân giáp ranh phường Lộc Tiến - Bảo Lộc (giáp ranh giới thửa 518 - 322, tờ bản đồ 32) |
240 |
1,6 |
3 |
Đoạn đường từ ngã năm ĐamBri (bắt đầu từ thửa 96, tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 419 - 416, tờ bản đồ 16) |
140 |
1,6 |
4 |
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (bắt đầu từ thửa 17, tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 685 - 360, tờ bản đồ 10 (đối với những thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường thì áp giá theo thửa có giá cao hơn) |
140 |
1,6 |
12.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
81 |
1,9 |
12.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
58 |
1,5 |
13 |
XÃ TÂN LẠC |
|
|
13.1 |
Khu vực I |
|
|
1 |
Đoạn đường từ cầu Tân Lạc (từ thửa 40, tờ bản đồ 20) đến đất nhà ông Nguyễn Tài Nam (đến ranh giới thửa 131 - 81, tờ bản đồ 20) |
127 |
1,3 |
2 |
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Tài Nam (từ ranh thửa giới thửa 131-81, tờ bản đồ 20 ngã tư nhà ông Hưng (hết thửa 177, tờ bản đồ 25) |
130 |
1,6 |
3 |
Đoạn đường từ ngã tư nhà ông Hưng (từ thửa 261, tờ bản đồ 25) đến ngã ba nhà ông Tiền (hết thửa 77, tờ bản đồ 37) |
140 |
1,5 |
4 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Tiến (bắt đầu từ thửa 78, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 nhà ông Chiến (đến hết thửa 47, tờ bản đồ 38) |
210 |
1,5 |
5 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp giáp hòa Nam (bắt đầu từ thửa 44-45, tờ bản đồ 38) đến Ngã ba nhà ông Quý (hết thửa 44, tờ bản số 24) |
133 |
1,5 |
6 |
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Quý (từ thửa 80, tờ bản đồ 24) đến hết thửa 23, tờ bản đồ 23) |
121 |
1,5 |
7 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Quý (Ranh giới thửa 44 - 218, tờ bản đồ 24) đến cầu treo thôn 4 đi Lộc Nga (đến hết thửa 210 (giáp sông), tờ bản đồ 21) |
121 |
1,5 |
8 |
Đoạn đường từ đất nhà ông Đạo (bắt đầu từ thửa 466, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 46, tờ bản đồ 43). |
116 |
1,5 |
9 |
Đoạn đường từ thửa đất 66, tờ bản đồ 43 đến ranh giới thửa 302- 426, tờ bản đồ 43 (ngã ba nhà ông Quách Công Tình) |
115 |
1,5 |
10 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đệ (bắt đầu từ thửa 85, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 302, tờ bản đồ 43 |
121 |
1,5 |
11 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp (bắt đầu từ thửa 47, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 60, tờ bản đồ 38 |
133 |
1,5 |
12 |
Đoạn đường từ đất nhà ông Tiến (ranh giới thửa 77 - 76, tờ bản đồ 37 đến đất bà Nguyễn Thị Đông (hết thửa 372 tờ bản đồ 36) |
120 |
1,5 |
13 |
Đoạn đường liên thôn 1 từ thửa đất nhà ông Hùng đến ngã ba nhà ông Hiếu (Bắt đầu từ thửa 177, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 205, tờ bản đồ 26) |
100 |
1,4 |
14 |
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi cầu ông Đàm (Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 26) |
100 |
1,2 |
15 |
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi Ngã ba ông Tất (Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 372, tờ bản đồ 36) |
100 |
1,2 |
16 |
Đoạn đường liên thôn 1-5, từ ngã ba nhà ông Tất đi cầu treo thôn 5 (Bắt đầu từ thửa 372, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 275, tờ bản đồ 45) |
110 |
1,2 |
17 |
Đoạn đường liên thôn 8-9 từ đất Nhà ông Chính đến hết thửa đất Nhà ông Nguyễn Hữu Trinh (Bắt đầu từ thửa 42, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 103, tờ bản đồ 69) |
110 |
1,2 |
18 |
Đoạn đường liên thôn 9 bắt đầu từ đất nhà ông Nguyễn Hữu Trinh đi trại bò Ko Be (Bắt đầu từ thửa 69, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 196, tờ bản đồ 69) |
110 |
1,2 |
19 |
Đoạn đường liên thôn 6 bắt đầu từ đất nhà ông Tiến đến thửa đất nhà ông Tiếp (Bắt đầu từ thửa 60, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 65, tờ bản đồ 38) |
90 |
1,3 |
20 |
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất Nhà ông Tuấn đến thửa đất Nhà ông Giáp (Bắt đầu từ thửa 207, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 38, tờ bản đồ 72) |
90 |
1,3 |
21 |
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất nhà ông Giáp đi đến thửa đất Nhà ông Khải (Bắt đầu từ thửa 49, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 78, tờ bản đồ 72) |
90 |
1,3 |
13.2 |
Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại Khu vực I nêu trên) |
83 |
1,9 |
13.3 |
Khu vực III: Là đất thuộc các vị trí còn lại |
55 |
1,5 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
|
THỊ TRẤN LỘC THẮNG |
|
|
A |
Khu Trung tâm thị trấn Lộc Thắng |
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B'Lá và Lộc Phú: |
|
|
1.1 |
Đoạn đường khu công sở (Đường Nguyễn Tất Thành); Từ thửa 130, 137, tờ bản đồ 46 đến thửa 145, 153, tờ bản đồ 44 |
2.289 |
1,6 |
1.2 |
Đoạn đường từ ngã 5 đến điểm A5 (Từ thửa 233, 237 đến thửa 117-116, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú) |
|
|
1.2.1 |
Đoạn đường từ ngã 5 đến nhà ông Võ Khắc Đủ (Thửa đất số 164, tờ bản đồ số 46): |
2.990 |
7,2 |
1.2.2 |
Đoạn đường từ Ngân hàng Vietinbank (Thửa đất số 162, tờ bản đồ số 46) đến điểm A5 (Từ thửa 233, 237 đến thửa 117-116, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú): Đường Trần Phú: |
2.990 |
5,3 |
1.3 |
Đoạn đường từ điểm A5 đến điểm A8 (Từ ranh giới thửa 117-116, tờ bản đồ 46) đến thửa 18- 39, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú |
2.280 |
2,7 |
1.4 |
Đoạn đường từ điểm A8 (Từ ranh giới thửa 18-39, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú) đến đường vào trụ sở Huyện đội (đến hết thửa 57-211, tờ bản đồ 43) |
1.579 |
2,2 |
1.5 |
Đoạn đường từ đường vào Huyện đội (bắt đầu từ thửa 169-147, tờ bản đồ 43) đến trường Mầm non (đến thửa 144, tờ bản đồ 41 và thửa 48, tờ bản đồ 42: Đường Trần Phú) |
1.052 |
1,7 |
1.6 |
Đoạn đường từ trường mầm non (từ thửa 144, tờ bản đồ 41 và thửa 53, tờ bản đồ 42) đến Ngã ba đường vào Buôn B'Đạ (hết thửa 347, 996, tờ bản đồ 25) (Đường Hàm Nghi) |
658 |
1,8 |
1.7 |
Từ ngã ba đường vào buôn B'Đạ (từ thửa 342, 995, tờ bản đồ 25) đến ngã 3 Cát quế (đến thửa 249, tờ bản đồ 21 và đến hết thửa 170, tờ bản đồ 20: Đường Hàm Nghi) |
658 |
1,8 |
1.8 |
Đoạn đường tránh ĐT725 (từ hết thửa 49, tờ bản đồ 26 đến hết đường tránh 725) |
575 |
2,0 |
1.9 |
Đoạn đường từ hết đường tránh 725 (Đất rừng thông Lâm Trường Bảo Lâm (tiểu khu 448) đến giáp ranh xã B’Lá |
462 |
1,6 |
1.10 |
Đoạn đường tính từ ngã ba Cát quế (Từ ranh giới thửa 398, tờ bản đồ 21) đi theo hướng về cầu I xã Lộc Phú (đến hết thửa 99 tờ bản đồ 21 và thửa 285, tờ bản đồ 20) |
627 |
2,1 |
1.11 |
Đoạn đường từ thửa 69, 284 tờ bản đồ 20 đến ngã ba đường đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên (thửa 193, 196, tờ bản đồ 14) |
600 |
2,1 |
1.12 |
Đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên (từ thửa 102, 192, tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 149, 160, tờ bản đồ 15) |
587 |
2,1 |
1.13 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 148, tờ bản đồ 15 đến hết thửa 09, 38, tờ bản đồ 15 |
624 |
2,1 |
1.14 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 08, tờ bản đồ 15 đến cầu I xã Lộc Phú |
605 |
2,1 |
1.15 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 102, tờ bản đồ 14 đến thửa 34-54, tờ bản đồ 14 |
414 |
2,4 |
1.16 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 64, tờ bản đồ 33 đến thửa 25, tờ bản đồ 33 |
734 |
1,5 |
1.17 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 160-162, tờ bản đồ 33 đến giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng |
435 |
1,5 |
1.20 |
Đoạn đường đi cầu treo suối Đại Nga (từ ranh giới thửa 84-86, tờ bản đồ 43 đến thửa 81-83 tờ bản đồ 49) |
403 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm |
|
|
2.1 |
Đoạn đường từ ngã 5 (Từ thửa 244-243, tờ bản đồ 46) đến ngã ba Trung tâm Y tế đi thôn 3 Lộc Ngãi (đến hết thửa 65-67 tờ bản đồ 33: Đường Hùng Vương) |
|
|
2.1.1 |
Đoạn đường từ ngã 5 (Từ thửa 244-243, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng (Bida Hảo), tờ bản đồ số 47, thửa đất số 67 |
2.200 |
9,8 |
2.1.2 |
Đoạn đường từ nhà ông Huỳnh Ngọc Huân, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 102 đến Cây xăng Đức Huy Bảo Lâm, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 49 |
2.200 |
4,8 |
2.1.3 |
Đoạn từ nhà Lê Hồng Anh, tờ bản đồ số 47, thửa đất số 201 đến ngã ba Trung tâm Y tế đi thôn 3 Lộc Ngãi (đến hết thửa 65-67 tờ bản đồ 33 |
2.200 |
2,3 |
2.2 |
Đoạn đường từ ngã ba Trung tâm Y tế đi thôn 3 Lộc Ngãi (Bắc đầu từ thửa 91-97, tờ bản đồ 33) đến cống xả hồ Lộc Thắng (thửa 114-126, tờ bản đồ 33) (Đường Hùng Vương) |
1.495 |
2,2 |
2.3 |
Đoạn đường từ cống xả hồ Lộc Thắng (thửa 142-148, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh Bảo Lộc (Đường Hùng Vương) |
1.052 |
2,8 |
3 |
Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232-244, tờ bản đồ 46) đến ranh giới thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn) |
|
|
3.1 |
Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi (từ thửa 232-244, tờ bản đồ 46) đến nhà ông Đàm Văn Dần, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 259 |
2.009 |
10,35 |
3.2 |
Đoạn đường từ qua nhà ông Đàm Văn Dần, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 259 đến ranh giới thị trấn Lộc Thắng - Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn): |
2.009 |
3,4 |
4 |
Các đường khác: |
|
|
4.1 |
Đoạn đường đi vào Huyện đội (từ thửa 225, tờ bản đồ 43 và thửa 52, tờ bản đồ 45) đến cổng khu 3 văn hóa (đến thửa 169-57, tờ bản đồ 43 Đường Nguyễn Chí Thanh) |
753 |
1,7 |
4.2 |
Đoạn đường từ ngã ba 26/3 (từ 450-561, tờ bản đồ 24) đến thửa 96-97, tờ bản đồ 23 (Đường Phan Đình Phùng) |
639 |
1,5 |
4.3 |
Đoạn đường đấu nối đường Phan Đình Phùng (từ thửa 131, tờ bản đồ 24) đến giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Ngãi |
400 |
1,5 |
4.4 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà máy Chè Minh Rồng đi Lộc Quảng (từ thửa 245, tờ bản đồ 37) đến hết đất trường tiểu học Minh Rồng - Lộc Thắng (đến thửa 347, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân) |
626 |
2,5 |
4.5 |
Đoạn đường từ hết đất trường tiểu học Minh Rồng (thửa 347, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) đến cống xả Lộc Thắng (đến thửa 92, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân) |
587 |
2,5 |
4.6 |
Đoạn đường từ cống xả Lộc Thắng (từ thửa 92, tờ bản đồ 06 Minh Rồng) đến giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Quảng (đến thửa 04, tờ bản đồ 05 Minh Rồng) (Đường Lạc Long Quân) |
334 |
2,0 |
4.7 |
Trục đường phía Đông (giáp đường đi thị trấn Lộc Thắng và khu dân cư hiện hữu) thuộc Khu dân cư kế cận Cụm công nghiệp Lộc Thắng |
|
|
4.7.1 |
Giá đất 2 bên đường từ tiếp giáp đường Lạc Long Quân chạy qua các thửa đất thuộc Khu C đến hết khu D (đến hết ranh giới đoạn đường vào Cụm công nghiệp Lộc Thắng) |
581 |
2,0 |
4.7.2 |
- Giá đất hai bên đường của đoạn còn lại (Từ hết khu D đến hết khu B) |
522 |
1,7 |
4.8 |
Trục đường phía Tây (giáp Cụm công nghiệp Lộc Thắng) thuộc Khu Quy hoạch dân cư kế cận Cụm Công nghiệp Lộc Thắng: |
|
|
4.8.1 |
- Giá đất hai bên đường tiếp giáp đường Lạc Long Quân chạy qua các thửa đất thuộc khu C đến hết khu D (đến hết ranh giới đoạn đường vào Cụm Công nghiệp Lộc Thắng) |
581 |
2,0 |
4.8.2 |
- Giá đất hai bên đường của đoạn còn lại (từ hết khu D đến hết khu B) |
522 |
1,7 |
4.9 |
Đoạn đường từ ngã 5 đi vào đường Lộc Sơn (Từ thửa 233-232, tờ bản đồ 46) đến giáp Nhà máy hạt điều (đến ranh giới thửa 187-183, tờ bản đồ 46: Đường Trương Định) |
|
|
4.9.1 |
Đoạn đường từ ngã 5 đi vào đường Lộc Sơn (Từ thửa 233-232, tờ bản đồ 46) đến Nhà Thờ Tin Lành, tờ bản đồ số 46, thửa đất số 271 |
787 |
14,0 |
4.9.2 |
Đoạn đường qua Nhà Thờ Tin Lành đến giáp Nhà máy hạt điều (đến ranh giới thửa 187-183, tờ bản đồ 46 |
787 |
2,5 |
4.10 |
Đoạn đường từ Nhà máy hạt điều (từ thửa 184-185, tờ bản đồ 46) đến đất nghĩa địa Lộc Sơn (đến thửa 268, tờ bản đồ 32 (Đường Trương Định) |
610 |
1,6 |
4.11 |
Đoạn đường từ ngã tư trường học Lộc Thắng B (từ thửa 276-282, tờ bản đồ 21) đến giáp ranh Lộc Thắng - Lộc Quảng (đến thửa 46-47, tờ bản đồ 20) |
592 |
2,5 |
4.12 |
Đoạn đường từ Ngã ba đường đi vào buôn B’Đạ (từ thửa 342-347, tờ bản đồ 25) đến giáp ranh thu hồi hồ bùn đỏ (đến thửa 198 - 200, tờ bản đồ 22) |
592 |
2,5 |
4.13 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Trung (từ thửa 28-29, tờ bản đồ 41) đến giáp ranh thu hồi mỏ đất số 1 (đến hết thửa 213-269, tờ bản đồ 24) |
592 |
2,4 |
4.14 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Thường (từ thửa 47-48, tờ bản đồ 43) đến giáp ranh nhà ông Tín (đến thửa 178-179, tờ bản đồ 41) |
610 |
2,1 |
4.15 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lê Ngọc Thông (từ thửa 52-53, tờ bản đồ 45) đến hết thửa 95 tờ bản đồ 45 (Đường Chu Văn An) |
672 |
2,3 |
4.16 |
Đoạn đường từ Trường Mầm non (từ 143, tờ bản đồ 41 và thửa 53, tờ bản đồ 42) đến thửa 44 tờ bản đồ 39 (Đường Lương Thế Vinh) |
599 |
2,1 |
4.17 |
Đoạn đường từ ngã ba Trung tâm Y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (từ thửa 91-67, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh Lộc Ngãi - Lộc Thắng (Đường Lê Đại Hành) |
598 |
1,5 |
4.18 |
Đoạn đường từ ngã ba xe máy Kim Anh (từ thửa 125-128, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 28-91, tờ bản đồ 36 (Đường Âu Cơ) |
605 |
1,4 |
4.19 |
Đường từ ngã ba nhà ông Lê Quốc Anh (từ thửa 180-181, tờ bản đồ 37) đến hết thửa đất nhà thờ giáo xứ Minh Rồng (thửa 191 -200, tờ bản đồ 36) |
575 |
2,0 |
4.20 |
Đoạn đường vào tổ 5 thị trấn Lộc Thắng (từ thửa 74, 84 tờ bản đồ 05 đến thửa 130, 131 tờ bản đồ 29 |
280 |
1,2 |
4.21 |
Đoạn đường đi vào khu dân cư tổ 18 (từ thửa 319 tờ bản đồ 26 đến thửa 128, 245 tờ bản đồ 29) |
400 |
1,3 |
B |
Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện: |
|
|
5 |
Khu A: |
|
|
5.1 |
Khu A1: (đoạn đường Lê Duẩn) |
1.164 |
1,6 |
5.2 |
Khu A2: (đoạn đường Lê Duẩn) |
1.164 |
1,6 |
6 |
Khu B |
|
|
6.1 |
Khu B1: (đoạn đường Lê Duẩn) |
1.020 |
1,6 |
6.2 |
Khu B2: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường Hai Bà Trưng và đường Trần Hưng Đạo) |
1.310 |
1,6 |
6.3 |
Khu B3: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường Trần Hưng Đạo) |
1.164 |
1,6 |
6.4 |
Khu B4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) |
1.310 |
1,6 |
6.5 |
Khu B5: (đoạn đường Hai Bà Trưng và đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
1.020 |
1,6 |
7 |
Khu C |
|
|
7.1 |
Khu C1: (đoạn đường Lê Duẩn) |
730 |
1,6 |
7.2 |
Khu C2: (đoạn đường Lê Duẩn) |
873 |
1,6 |
7.3 |
Khu C3: (đoạn đường Lê Duẩn) |
873 |
1,6 |
7.4 |
Khu C4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) |
873 |
1,6 |
7.5 |
Khu C5: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Hoàng Diệu) |
873 |
1,6 |
7.6 |
Khu C6: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Nguyễn Trãi) |
730 |
1,6 |
8 |
Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng: |
|
|
8.1 |
A: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) |
2.290 |
1,6 |
8.2 |
B: (đoạn đường Lê Duẩn) |
1.982 |
1,6 |
8.3 |
C: (đoạn đường Lê Duẩn + Trần Hưng Đạo) |
1.525 |
1,6 |
8.4 |
D: (đoạn đường Hai Bà Trưng) |
1.680 |
1,6 |
|
Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng |
|
|
9 |
Lý Thường Kiệt |
830 |
1,1 |
10 |
Huỳnh Tấn Phát |
830 |
1,1 |
11 |
Hồ Tùng Mậu |
830 |
1,1 |
12 |
Bà Triệu |
750 |
1,1 |
13 |
Nguyễn Du |
720 |
1,1 |
14 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
720 |
1,1 |
15 |
Hồ Xuân Hương |
700 |
1,1 |
16 |
Nguyễn Hữu Thọ |
700 |
1,1 |
17 |
Phạm Ngọc Thạch |
700 |
1,1 |
18 |
Tô Hiến Thành |
700 |
1,1 |
19 |
Nguyễn Tri Phương |
700 |
1,1 |
20 |
Cao Bá Quát |
680 |
1,1 |
21 |
Võ Thị Sáu |
650 |
1,1 |
22 |
Nguyễn Thiện Thuật |
650 |
1,1 |
23 |
Phan Văn Trị |
650 |
1,1 |
24 |
Ngô Thời Nhiệm |
650 |
1,1 |
25 |
Nguyễn Thái Học |
650 |
1,1 |
26 |
Thủ Khoa Huân |
650 |
1,1 |
27 |
Bùi Thị Xuân |
650 |
1,1 |
28 |
Ngô Tất Tố |
650 |
1,1 |
29 |
Triệu Quang Phục |
650 |
1,1 |
30 |
Phạm Hồng Thái |
650 |
1,1 |
31 |
Nguyễn Thái Bình |
630 |
1,1 |
32 |
Tôn Thất Tùng |
630 |
1,1 |
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 633/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về khu vực cấm; địa điểm cấm; khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh; khu vực cấm hoặc hạn chế người và phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Gò Vấp Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2010/QĐ-UBND về Quy chế xuất bản, phát hành bản tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a điểm b khoản 2, Điều 4 Quy định nội dung chi và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định 140/2011/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 20/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng, lưu trữ cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về công tác lập, giao dự toán và quyết toán chi Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quy định giá của dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và trách nhiệm đối với giảng viên kiêm chức tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về định mức chi cho nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 39/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, phân cấp sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định chi tiết nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND và 06/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về Ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức và quản lý hoạt động thí điểm xe điện bốn bánh vận chuyển khách trên địa bàn thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó các Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 1496/2003/QĐ-UB-TC Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam cầu Hùng Vương đến Bắc cầu Đà Nông) Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định phạm vi, tuyến đường, thời gian hoạt động của xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định 08/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến cơ quan liên quan trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện việc xử lý các loại phương tiện giao thông vi phạm hành chính quá thời hạn tạm giữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014