Quyết định 21/2013/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 21/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 13/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Khoa học, công nghệ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2013/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 13 tháng 05 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Liên Bộ Tài chính - Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính - Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 329/TTLS/STC-SKHCN ngày 11 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo Phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 và Quyết định số 76/2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI PHÂN BỔ NGÂN SÁCH THỰC HIỆN CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
I. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đề tài cấp tỉnh, cấp Trung ương |
Đề tài cấp huyện, ngành (cấp cơ sở) |
1 |
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
|
|
|
a |
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố |
Đề tài, dự án |
1.500 |
750 |
b |
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án (xác định nội dung cụ thể của đề tài dự án hoặc danh mục các đề tài dự kiến sẽ triển khai) |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng. |
Ngày |
300 |
210 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học. |
Ngày |
200 |
140 |
|
- Thư ký hành chính. |
Ngày |
150 |
105 |
|
- Đại biểu được mời tham dự. |
Ngày |
70 |
50 |
2 |
Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký. |
01 Hồ sơ |
450 |
315 |
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký. |
01 Hồ sơ |
400 |
280 |
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên. |
01 Hồ sơ |
360 |
250 |
b |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký |
01 Hồ sơ |
300 |
210 |
|
- Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký |
01 Hồ sơ |
270 |
190 |
|
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên |
01 Hồ sơ |
250 |
175 |
c |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án (Xét nội dung cụ thể của từng đề tài, dự án và tuyển chọn, xét chọn cá nhân chủ trì) |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Đề tài, dự án |
300 |
210 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
Đề tài, dự án |
200 |
140 |
|
- Thư ký hành chính |
Đề tài, dự án |
150 |
105 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Đề tài, dự án |
70 |
50 |
3 |
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án |
|
|
|
|
- Tổ trưởng tổ thẩm định |
Đề tài, dự án |
250 |
125 |
|
- Thành viên tham gia thẩm định |
Đề tài, dự án |
200 |
100 |
4 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện. |
Đề tài, dự án |
1.000 |
700 |
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
Đề tài, dự án |
600 |
420 |
b |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài, dự án). |
Báo cáo |
1.000 |
700 |
c |
Họp Tổ chuyên gia (nếu có) |
|
|
|
|
- Tổ trưởng |
Đề tài, dự án |
250 |
125 |
|
- Thành viên (Thành viên là ủy viên hội đồng tư vấn thì ngoài mức chi của ủy viên còn được hưởng thêm mức chi này) |
Đề tài, dự án |
200 |
100 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Đề tài, dự án |
70 |
35 |
d |
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Đề tài, dự án |
400 |
280 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
Đề tài, dự án |
300 |
210 |
|
- Thư ký hành chính |
Đề tài, dự án |
150 |
105 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Đề tài, dự án |
70 |
50 |
II. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đề tài cấp tỉnh, cấp Trung ương. |
Đề tài cấp huyện, ngành (cấp cơ sở) |
1 |
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt |
Đề tài, dự án |
2.000 |
1.000 |
2 |
Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình khoa học công nghệ và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) |
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1 |
Chuyên đề |
10.000 |
5.000 |
|
- Chuyên đề loại 2 |
Chuyên đề |
30.000 |
15.000 |
3 |
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn |
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1 |
Chuyên đề |
8.000 |
4.000 |
|
- Chuyên đề loại 2 |
Chuyên đề |
12.000 |
6.000 |
4 |
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
Báo cáo |
3.000 |
1.500 |
5 |
Lập mẫu phiếu điều tra: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu |
Phiếu mẫu được duyệt |
500
500 1.000 |
250
250 500 |
6 |
Cung cấp thông tin: -Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
50
50 70 |
50
50 70 |
7 |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
Đề tài, dự án |
4.000 |
2.000 |
8 |
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) |
Đề tài, dự án |
12.000 |
6.000 |
9 |
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ). |
|
|
|
a |
Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện. |
Đề tài, dự án |
800 |
400 |
|
- Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng. |
Đề tài, dự án |
500 |
250 |
b |
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án). |
Báo cáo |
800 |
400 |
c |
Họp Tổ chuyên gia (nếu có) |
Buổi họp |
|
|
|
- Tổ trưởng |
|
200 |
100 |
|
- Thành viên |
|
150 |
75 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
35 |
d |
Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu (nghiệm thu nội bộ) |
Buổi họp |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
|
200 |
100 |
|
- Thành viên, thư ký khoa học |
|
150 |
75 |
|
- Thư ký hành chính |
|
100 |
50 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
35 |
10 |
Hội thảo khoa học |
Buổi hội thảo |
|
|
|
- Người chủ trì |
|
200 |
100 |
|
- Thư ký hội thảo |
|
100 |
50 |
|
- Báo cáo tham luận theo đặt hàng |
|
500 |
250 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
|
70 |
35 |
11 |
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án. |
Tháng |
1.000 |
500 |
12 |
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). |
Năm |
15.000 |
7.500 |
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND miễn thu phí xây dựng đối với các dự án đầu tư nhà ở công nhân, nhà công vụ cho giáo viên và ký túc xá cho học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 96/2008/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2002/NQ-HĐND phê duyệt chiến lược dân số năm 2001 - 2010 tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 01/04/2010
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 03/01/2009
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về nâng mức hỗ trợ tiền ăn trong thời gian điều trị nội trú tại bệnh viện thuộc tỉnh cho bệnh nhân nghèo là Nhân dân các dân tộc cư trú hợp pháp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/12/2008 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 02/05/2009
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định khu vực phải có giấy phép xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động loại 2 ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 19/11/2008 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 03/02/2009
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định điều kiện an toàn phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 29/10/2008 | Cập nhật: 18/12/2009
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/10/2008 | Cập nhật: 17/10/2008
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ban hành quy định mức đất tại khu dân cư đường N6 - Khu trung tâm hành chính tỉnh, thuộc phường Nghĩa Đức, thị xã Gia Nghĩa do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 09/07/2010
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Kiểm lâm Ban hành: 17/11/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và khuyến mại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/10/2008 | Cập nhật: 04/11/2008
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng đối với hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 14/10/2008 | Cập nhật: 22/02/2011
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 30/10/2008
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND sửa đổi giá đất kèm theo Quyết định 80/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 33/2008/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND về lệ phí hộ khẩu và chứng minh nhân dân do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 27/11/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 01/09/2008 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về tăng thêm một Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và chuyển cán bộ không chuyên trách công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình về Trạm Y tế xã Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 76/2008/QĐ-UBND về Quy định khu vực khi xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin cấp giấy phép xây dựng của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 16/03/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/08/2008 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và Bảo vệ dân phố thuộc tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 13/09/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND Quy định các nguyên tắc, nguồn vốn, tiêu chí và định mức phân bổ ổn định vốn đầu tư phát triển bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố trong 2 năm 2009 - 2010 Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND bổ sung một số điều của quyết định 91/2006/QĐ-UBND Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2007/QĐ-UBND và 64/2007/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 19/05/2008
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 20/04/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006-2010 của cấp huyện và cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND chấm dứt thực hiện Đề án thí điểm hoạt động của Tổ nghiệp vụ hành chính công tại Ủy ban nhân dân quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 15/05/2008
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng năng lượng từ than, gỗ tạp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 02/02/2010
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 33/2008/QĐ-UBND quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Thông tư liên tịch 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài Chính- Bộ Khoa Học và Công Nghệ ban hành Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 12/05/2007