Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 2089/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 30/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2089/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 10 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số: 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số: 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số: 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số: 07/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy chế về tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 323/TTr-SNV ngày 25 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh sách phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2089/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên đơn vị (xã, phường, thị trấn) |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Phân loại thôn, tổ dân phố |
||
Loại 1 (Thôn: Từ 150 hộ gia đình trở lên; Tổ dân phố: Từ 200 hộ gia đình trở lên) |
Loại 2 (Thôn: Từ 100 đến dưới 150 hộ gia đình; Tổ dân phố: Từ 150 đến dưới 200 hộ gia đình) |
Loại 3 (Thôn: Dưới 100 hộ gia đình; Tổ dân phố: Dưới 150 hộ gia đình) |
|||
117 |
10 |
15 |
92 |
||
1 |
Phường Huyền Tụng |
18 |
|
Tổ dân phố Khuổi Thuổm. |
Tổ dân phố Khuổi Lặng, tổ dân phố Nà Pài, tổ dân phố Giao Lâm, tổ dân phố Lâm Trường, tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm, tổ dân phố Khuổi Mật, tổ dân phố Xây Dựng, tổ dân phố Pá Danh, tổ dân phố Nà Pèn, tổ dân phố Bản Cạu, tổ dân phố Nà Pam, tổ dân phố Chí Lèn, tổ dân phố Khuổi Hẻo, tổ dân phố Phiêng My, tổ dân phố Khuổi Pái, tổ dân phố Tổng Nẻng, tổ dân phố Bản Vẻn. |
2 |
Phường Đức Xuân |
18 |
Tổ dân phố số 1A, tổ dân phố số 11B, tổ dân phố số 11C. |
Tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 13. |
Tổ dân phố số 1B, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 7, tổ dân phố số 8A, tổ dân phố số 8B, tổ dân phố số 9A, tổ dân phố số 9B, tổ dân phố số 10A, tổ dân phố số 10B, tổ dân phố số 11A, tổ dân phố số 12. |
3 |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
17 |
|
Tổ dân phố số 17. |
Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 7, tổ dân phố số 8, tổ dân phố số 9, tổ dân phố số 10, tổ dân phố số 11, tổ dân phố số 12, tổ dân phố số 13, tổ dân phố số 14, tổ dân phố số 15, tổ dân phố số 16 |
4 |
Phường Phùng Chí Kiên |
12 |
Tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 8A, tổ dân phố số 8B, tổ dân phố số 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố số 12. |
Tổ dân phố số 7. |
Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 11. |
5 |
Phường Xuất Hóa |
7 |
|
|
Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 7. |
6 |
Phường Sông Cầu |
21 |
Tổ dân phố số 13. |
Tổ dân phố số 8, tổ dân phố số 11B, tổ dân phố số 16, tổ dân phố số 17. |
Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 6, tổ dân phố số 7, tổ dân phố số 9, tổ dân phố số 10, tổ dân phố số 11A, tổ dân phố số 11C, tổ dân phố số 12, tổ dân phố số 14, tổ dân phố số 15, tổ dân phố số 18, tổ dân phố số 19. |
7 |
Xã Dương Quang |
9 |
|
Nà Dì, Phặc Tràng, Nà Ỏi, Bản Pẻn. |
Bản Giềng, Quan Nưa, Bản Bung, Nà Rào, Nà Cưởm. |
8 |
Xã Nông Thượng |
15 |
|
Nam Đội Thân. |
Nà Nàng, Khuổi Cuồng, Tân Thành, Nà Kẹn, Nà Vịt, Nà Chuông, Nà Thinh, Cốc Muổng, Nà Bản, Khau Cút, Nà Choong, Nà Diểu, Khuổi Chang, Thôm Luông. |
228 |
1 |
12 |
215 |
||
9 |
Thị trấn Bằng Lũng |
25 |
|
|
Tổ dân phố 1, tổ dân phố số 2A, tổ dân phố số 2B, tổ dân phố số 3, tổ dân phố số 4, tổ dân phố số 5, tổ dân phố 6A, tổ dân phố số 6B, tổ dân phố số 7, tổ dân phố số 8, tổ dân phố 9, tổ dân phố 10, tổ dân phố số 11A, tổ dân phố số 11B, tổ dân phố số 12, tổ dân phố số 13, tổ dân phố số 14A, tổ dân phố số 14B, tổ dân phố số 15, tổ dân phố số 16, tổ dân phố số 17, tổ dân phố Bản Duồng 1, tổ dân phố Bản Duồng 2, tổ dân phố Bản Tàn, tổ dân phố Nà Pài. |
10 |
Xã Bằng Phúc |
9 |
|
Nà Pài, Bản Khiếu. |
Khuổi Cưởm, Nà Bay, Bản Quân, Bản Chang, Nà Hồng, Phiêng Phung, Bản Mới. |
11 |
Xã Phương Viên |
9 |
|
Bằng Viễn 1, Bằng Viễn 2, Nà Càng, Nà Quân. |
Choong, Bản Lanh, Nà Bjoóc, Bản Làn, Nà Mặn |
12 |
Xã Rã Bản |
10 |
|
|
Nà Cà, Bản Hun, Kéo Hấy, Khuổi Nhang, Nà Phung, Nà Tải, Bản Chói, Pác Giả, Cốc Quang, Khuổi Giả. |
13 |
Xã Đông Viên |
12 |
|
|
Nà Cọ, Nà Vằn, Bản Cáu, Làng Sen, Khau Chủ, Cốc Lùng, Nà Mèo, Nà Chang, Nà Lào, Nà Pèng, Nà Kham, Cốc Héc. |
14 |
Xã Đại Sảo |
7 |
|
|
Nà Luông, Nà Khảo, Bản Sáo, Nà Ngà, Bản Loon, Nà Lại, Trung Tâm. |
15 |
Xã Yên Mỹ |
8 |
|
|
Nà Lẹng, Ủm Đon, Phiêng Dìa, Pác Khoang, Bản Vọng, Bản Lự, Nà Giỏ, Khuổi Tạo. |
16 |
Xã Yên Nhuận |
12 |
|
|
Bản Quăng, Đon Mạ, Bản Noỏng, Pác Đá, Bản Lanh, Pác Toong, Pác Là, Khuân Toong, Phiêng Quắc, Bản Lẹng, Khau Toọc, Bản Tắm. |
17 |
Xã Phong Huân |
6 |
|
|
Bản Cưa, Nà Tấc, Pác Cộp, Nà Chợ, Nà Mạng, Khuổi Xỏm. |
18 |
Xã Bình Trung |
15 |
|
|
Tông Quận, Đon Liên, Nà Oóc, Nà Quân, Nà Phầy, Bản Điếng, Bản Tuốm, Vằng Quân, Khuổi Áng, Bản Ca, Pác Pạu, Pác Nghiên, Khuổi Đẩy, Bản Pèo, Vằng Doọc. |
19 |
Xã Nghĩa Tá |
9 |
|
|
Nà Cà, Nà Kiến, Nà Đeng, Kéo Tôm, Nà Tông, Nà Đẩy, Nà Khằn, Bản Lạp, Bản Bẳng. |
20 |
Xã Lương Bằng |
15 |
|
|
Nà Lếch, Bản Chang, Nà Tẳng, Tham Thẩu, Bản Vèn, Nà Mương, Bản Đó, Búc Duộng, Nà Lùng, Nà Bưa, Bản Diếu, Bản Quằng, Nà Chiếm, Khôn Hên, Bản Mòn. |
21 |
Xã Bằng Lãng |
9 |
|
|
Tủm Tó, Nà Duồng, Bản Lắc, Tổng Mụ, Khuổi Tặc, Nà Khắt, Nà Niếng, Nà Loọc, Bản Nhì. |
22 |
Xã Ngọc Phái |
8 |
|
Bản Cuôn 2. |
Bản Cuôn 1, Bản Diếu, Bản Ỏm, Nà Tùm, Phiêng Liềng 1, Phiêng Liềng 2, Cốc Thử. |
23 |
Xã Yên Thượng |
10 |
|
|
Nà Nhàm, Nà Mền, Pác Cộp, Bản Liên, Bản Bây, Che Ngù, Nà Mòn, Nà Cà, Nà Huống, Nà Khuốt. |
24 |
Xã Yên Thịnh |
10 |
|
|
Bản Đồn, Nà Dài, Pác Cuồng, Bó Pết, Nà Pját, Phố Cậu, Bản Cậu, Khuổi Lịa, Bản Loàn, Bản Vay. |
25 |
Xã Bản Thi |
8 |
Hợp Tiến |
|
Bản Nhượng, Bản Nhài, Thâm Tàu, Phja Khao, Khuổi Kẹn, Kéo Nàng, Phiêng Lằm. |
26 |
Xã Quảng Bạch |
8 |
|
|
Bản Duồn, Bản Mạ, Khuổi Đăm, Bản Lác, Nà Cà, Bản Khắt, Bó Pia, Khuổi Vùa. |
27 |
Xã Tân Lập |
8 |
|
|
Nà Sắm, Nà Lịn, Bản Chang, Phai Điểng, Nà Lược, Nà Ngần, Nà Chắc, Phiêng Đén. |
28 |
Xã Đồng Lạc |
6 |
|
Thôm Phả, Nà Áng, Bản Tràng, Nà Dầu. |
Nà Pha, Nà Ón. |
29 |
Xã Xuân Lạc |
14 |
|
|
Tà Han, Bản Tưn, Cốc Slông, Nà Bản, Khuổi Sáp, Bản Eng, Nà Dạ, Pù Lùng 1, Pù Lùng 2, Bản Ó, Bản Khang, Bản Puổng, Bản Hỏ, Bản He. |
30 |
Xã Nam Cường |
10 |
|
Nà Liền. |
Nà Mèo, Bản Mới, Cốc Lùng, Phiêng Cà, Cọn Poỏng, Bản Chảy, Bản Lồm, Bản Quá, Lũng Noong |
222 |
|
4 |
218 |
||
31 |
Thị trấn Yến Lạc |
13 |
|
Tổ nhân dân Giả Dìa. |
Tổ nhân dân Hát Deng, tổ nhân dân Pàn Bái, tổ nhân dân Phố Mới, tổ nhân dân Pò Đon, Tổ nhân dân Nà Đăng, tổ nhân dân Bản Pò, tổ nhân dân Pàn Chầu, tổ nhân dân Cốc Coóc, tổ nhân dân Phố A, Tổ nhân dân Phố B, tổ nhân dân Bản Bia, tổ nhân dân Phiêng Chang. |
32 |
Xã Kim Lư |
13 |
|
|
Bản Cháng, Lũng Cào, Đồng Tâm, Phiêng Đốc, Háng Cáu, Lũng Tao, Hát Luông, Pò Khiển, Nà Đon, Khuổi Ít, Nà Pài, Bản Đâng, Khum Mằn. |
33 |
Xã Hữu Thác |
12 |
|
|
Phiêng Pựt, Nà Mển, Bản Đâng, Nà Coóc, Khau Moóc, Nà Mới, Nà Noong, Cung Năm, Khuổi Khiếu, Pá Phấy, Nà Vèn, Khuổi Mý. |
34 |
Xã Côn Minh |
14 |
|
|
Chợ A, Bản Lài, Chợ B, Nà Cằm, Chè Cọ, Bản Cào, Lùng Vạng, Nà Thỏa, Nà Ngoàn, Lùng Pảng, Lùng Vai, Nà Làng, Bản Cuôn, Áng Hin. |
35 |
Xã Dương Sơn |
13 |
|
|
Nà Giàng, Khuổi Kheo, Nà Nen, Nà Khoa, Nà Phai, Nà Ngăm, Nà Mình, Rầy Ỏi, Khuổi Chang, Khuổi Sluôn, Nà Giàu, Khung Xa, Nà Cà. |
36 |
Xã Lương Hạ |
8 |
|
|
Nà Sang, Nà Khun, Nà Lẹng, Nà Hin, Pò Đồn, Đồn Tắm, Khuổi Nằn 1, Khuổi Nằn 2. |
37 |
Xã Ân Tình |
4 |
|
|
Nà Lẹng, Cốc Phia, Nà Dường, Thẳm Mu. |
38 |
Xã Kim Hỷ |
10 |
|
|
Lũng Cậu, Nà Ản, Khuổi Phầy, Cốc Tém, Bản Vin, Bản Vèn, Nà Lác, Nà Mỏ, Kim Vân, Bản Kẹ. |
39 |
Xã Lương Thượng |
5 |
|
Khuổi Nộc, Nà Làng. |
Pàn Xả, Bản Giang, Vằng Khít |
40 |
Xã Lam Sơn |
10 |
|
|
Xưởng Cưa, Khuổi Luông, Thanh Sơn, Bản Diếu, Pan Khe, Pò Chẹt, Thôm Pục, Nà Nôm, Hát Lài, Hợp Thành. |
41 |
Xã Văn Học |
8 |
|
|
Thôm Bả, Nà Ca, Pò Phyeo, Pò Rản, Pò Lải, Pò Cạu, Nà Cằm, Nà Tát. |
42 |
Xã Vũ Loan |
15 |
|
|
Nà Quáng, Bản Đâng, Pò Duốc, Khuổi Mụ, Thôm Khinh, Nà Deng, Khuổi Vạc, Khuổi Phầy, Pác Thôm, Thôm Eng, Chang Ngòa, Thôm Khon, Khuổi Tàn, Nặm Rặc, Nà Chia. |
43 |
Xã Văn Minh |
10 |
|
|
Nà Ro, Nà Piẹt, Khuổi Tục, Nà Mực, Nà Ngòa, Pác Liềng, Pác Ban, Nà Deng, Nà Dụ, Khuổi Liềng. |
44 |
Xã Quang Phong |
9 |
|
|
Tham Không, Nà Vả, Quan Làng, Khuổi Phầy, Nà Tha, Nà Rầy, Khuổi Căng, Nà Buốc, Khuổi Can. |
45 |
Xã Cư Lễ |
14 |
|
|
Sắc Sái, Nà Lẹng, Bản Pò, Pác Phàn, Khuổi Quân, Pò Pái, Pò Rì, Khau An, Khau Ngòa, Kéo Đeng, Cạm Mjầu, Phja Khao, Khau Pần, Nà Dài. |
46 |
Xã Hảo Nghĩa |
9 |
|
|
Nà Tảng, Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng, Nà Chót, Khuổi A, Nà Sát, Khu Chợ, Vằng Mười. |
47 |
Xã Cường Lợi |
7 |
|
|
Nà Nưa, Nà Khưa, Pò Nim, Nặm Dắm, Nà Đeng, Nà Chè, Nà Sla. |
48 |
Xã Liêm Thủy |
6 |
|
|
Bản Cải, Nà Bó, Nà Pì, Lũng Danh, Khuổi Tấy A, Khuổi Tấy B. |
49 |
Xã Lương Thành |
9 |
|
|
Nà Khon, Phiêng Cuôn, Nà Kèn, Pác Cáp, Khuổi Kháp, Nà Pàn, Nà Lẹng, Bản Chang, Soi Cải. |
50 |
Xã Đổng Xá |
13 |
|
Nà Thác. |
Chợ, Chợ Chùa, Khuổi Nà, Nà Quản, Nà Khanh, Nà Cà, Khuổi Cáy, Nặm Giàng, Nà Vạng, Kẹn Cò, Lũng Tao, Khuổi Nạc. |
51 |
Xã Lạng San |
11 |
|
|
Bản Sảng, Chợ Mới, To Đoóc, Nà Diệc, Chợ Cũ, Phiêng Bang, Bản Kén, Khau Lạ, Nà Hiu, Nặm Cà, Khuổi Sáp. |
52 |
Xã Xuân Dương |
9 |
|
|
Nà Chang, Nà Tuồng, Bắc Sen, Cốc Càng, Nà Dăm, Thôm Chản, Nà Nhạc, Nà Cai, Khu Chợ |
147 |
|
4 |
143 |
||
53 |
Thị trấn Phủ Thông |
4 |
|
Phố Ngã Ba, Phố Nà Hái. |
Phố Chính, Phố Đầu Cầu |
54 |
Xã Cao Sơn |
6 |
|
|
Khau Cà, Thôm Khoan, Thôm Phụ, Lủng Chuông, Lủng Lỳ, Nà Cáy. |
55 |
Xã Hà Vị |
8 |
|
|
Khuổi Thiêu, Cốc Xả, Khau Mạ, Nà Phả, Nà Cà, Lủng Kén, Nà Ngảng, Đoàn Kết. |
56 |
Xã Lục Bình |
8 |
|
Bắc Lanh Chang, Nà Nghịu. |
Nam Lanh Chang, Pác Chang, Lủng Chang, Cao Lộc, Bản Piềng, Nà Chuông. |
57 |
Xã Vi Hương |
9 |
|
|
Địa Cát, Nà Pái, Nà Sang, Cốc Thốc, Thủy Điện, Bó Lịn, Nà Ít, Đon Bây, Nà Chá. |
58 |
Xã Dương Phong |
10 |
|
|
Tổng Ngay, Nà Chèn, Bản Pè, Bản Mèn, Tổng Mú, Nà Coọng, Bản Mún I, Bản Mún II, Bản Chàn, Khuổi Cò. |
59 |
Xã Quân Bình |
7 |
|
|
Lủng Coóc, Thôm Mò, Thái Bình, Nà Búng, Nà Pò, Nà Liềng, Nà Lẹng. |
60 |
Xã Phương Linh |
9 |
|
|
Đèo Giàng, Khuổi Cụ, Chi Quảng A, Chi Quảng B, Khuổi Lừa, Nà Phải, Nà Món, Khuổi Chả, Khuổi Chàm. |
61 |
Xã Quang Thuận |
11 |
|
|
Nà Thoi, Khuổi Piểu, Nà Chạp, Nà Đinh, Boóc Khún, Nà Kha, Nà Lẹng, Nà Vài, Nà Lìu, Nà Hin, Phiêng An. |
62 |
Xã Cẩm Giàng |
9 |
|
|
Đầu Cầu, Nà Tu, Nà Xỏm, Nà Cù, Ba Phường, Khuổi Chanh, Khuổi Dấm, Nà Ngăm, Bó Bả. |
63 |
Xã Tú Trĩ |
11 |
|
|
Cốc Nao, Nà Tà, Phiêng Mòn, Pò Đeng, Pác Kéo, Bản Mới, Nà Lầu, Quan Làng, Cốc Bây, Khuổi Sa, Nà Phát. |
64 |
Xã Tân Tiến |
7 |
|
|
Còi Mò, Nà Bản, Nà Xe, Nà Hoan, Cốc Pái, Bản Lạnh, Nà Còi. |
65 |
Xã Nguyên Phúc |
10 |
|
|
Nam Yên, Nà Rào, Nà Lốc, Nà Muồng, Cáng Lò, Khuổi Bốc, Ngoàn, Nà Cà, Quăn, Pác Thiên. |
66 |
Xã Vũ Muộn |
10 |
|
|
Khuổi Khoang, Nà Khoang, Đon Quản, Đâng Bun, Tân Lập, Nà Kén, Còi Có, Choóc Vẻn, Tốc Lù, Lủng Siên. |
67 |
Xã Đôn Phong |
10 |
|
|
Nà Đán, Bản Đán, Bản Vén, Nà Váng, Nà Pán, Bản Chiêng, Vằng Bó, Nà Lồm, Lủng Lầu, Nặm Tốc. |
68 |
Xã Mỹ Thanh |
7 |
|
|
Phiêng Kham, Bản Châng, Thôm Ưng, Nà Cà, Bản Luông, Khau Ca, Cây Thị. |
69 |
Xã Sỹ Bình |
11 |
|
|
Phiêng Bủng, 1A Nà Loạn, 1B Khau Cưởm, 2 Khau Cưởm, Lọ Cặp, Nà Lẹng, 3A Nà Cà, 3B Nà Cà, Nà Phja, Khuổi Đẳng, Pù Cà. |
157 |
1 |
25 |
131 |
||
70 |
Thị trấn Chợ Mới |
5 |
|
Tổ dân phố số 1, tổ dân phố số 2, tổ dân phố số 5, tổ dân phố số 7. |
Tổ dân phố số 6 |
71 |
Xã Tân Sơn |
6 |
|
|
Khuổi Đeng 1, Khuổi Đeng 2, Bản Lù, Nặm Dất, Nà Khu, Phja Rả. |
72 |
Xã Nông Hạ |
15 |
Sáu Hai. |
Nà Quang. |
Khe Thuổng, Cao Thanh, Bản Tết 1, Bản Tết 2, Reo Dài, Nà Bản, Nà Mẩy, Nà Cắn, Nà Cù, Ná Bia, Xí Nghiệp, Khe Thỉ 1, Khe Thỉ 2. |
73 |
Xã Thanh Mai |
14 |
|
Trung Tâm. |
Nà Pẻn, Roỏng Tùm, Phiêng Luông, Nà Pài, Khuổi Phấy, Bản Phát, Bản Pá, Bản Tý, Khuổi Dạc, Bản Pjải, Nà Vàu, Bản Kéo, Khuổi Rẹt. |
74 |
Xã Hòa Mục |
8 |
|
Bản Vọt, Bản Đồn. |
Bản Chang, Bản Giác, Khuổi Nhàng, Nà Tôm, Tân Khang, Mỏ Khang. |
75 |
Xã Nông Thịnh |
7 |
|
|
Bản Còn, Nà Đeo, Cạm Lẹng, Nà Ngài, Nà Ó, Nà Giảo, Khe Lắc. |
76 |
Xã Yên Hân |
10 |
|
|
Nà Sao, Nà Đon, Tát Vạ - Đán Đeng, Trà Lấu, Thôm Chầu, Nà Giáo, Bản Mộc, Nà Làng, Chợ Tinh 1, Chợ Tinh 2. |
77 |
Xã Yên Cư |
16 |
|
|
Bản Cháo, Bản Rịa, Bản Chằng, Nà Hoạt, Bản Tám, Phiêng Lầu, Phiêng Dường, Nặm Lìn, Nà Lìn, Đon Nhậu, Nà Pạn, Nà Riền, Đon Quy, Nà Hoáng, Khuổi Thây, Thái Lạo. |
78 |
Xã Yên Đĩnh |
10 |
|
Làng Dao, Nà Mố, Nà Khon, Bản Tèng. |
Suối Hón, Tồng Cổ, Nặm Bó, Pắc San 1, Pắc San 2, Nà Hin. |
79 |
Xã Thanh Vận |
7 |
|
Quan Làng, Chúa Lải. |
An Thọ, Khau Chủ, Phiêng Khảo, Nà Rẫy, Nà Đon |
80 |
Xã Bình Văn |
7 |
|
|
Thôm Bó, Bản Mới, Khuôn Tắng, Tài Chang, Đon Cọt, Thôm Thoi, Nà Mố. |
81 |
Xã Thanh Bình |
10 |
|
Cốc Po. |
Khuổi Nhầu, Bản Chàng, Nà Nâm, Bản Áng, Nà Quang, Nà Ba, Khuổi Tai, Nà Chiêm, Khuổi Lót. |
82 |
Xã Quảng Chu |
13 |
|
Làng Chẽ, Làng Điền, Đồng Luông, Đèo Vai 1. |
Bản Đén 1, Bản Đén 2, Đèo Vai 2, Bản Nhuần 1, Bản Nhuần 2, Cửa Khe, Con Kiến, Nà Lằng, Nà Choọng. |
83 |
Xã Mai Lạp |
5 |
|
Bản Ruộc, Khau Tổng. |
Bản Pá, Khau Ràng, Bản Rả. |
84 |
Xã Cao Kỳ |
13 |
|
Chộc Toòng, Bản Phố |
Nà Cà 1, Nà Cà 2, Hua Phai, Nà Nguộc, Tân Minh, Công Tum, Tổng Tàng, Tổng Sâu, Phiêng Câm, Hành Khiến, Khau Lồm. |
85 |
Xã Như Cố |
11 |
|
Bản Quất, Nà Luống |
Bản Cầy, Khuổi Chủ, Nà Chào, Khuân Bang, Nà Tào, Nà Roòng, Khuổi Hóp, Khuân Tèng, Bản Nưa. |
183 |
3 |
16 |
164 |
||
86 |
Thị trấn Chợ Rã |
9 |
|
Tiểu khu 4 |
Tiểu khu 1, Tiểu khu 2, Tiểu khu 3, Tiểu khu 5, Tiểu khu 6, Tiểu khu 7, Tiểu khu 8, Tiểu khu 9 |
87 |
Xã Địa Linh |
8 |
Pác Nghè, Bản Váng |
Nà Mô, Tát Dài, Nà Đúc, |
Cốc Pái, Nà Cáy, Tiền Phong |
88 |
Xã Yến Dương |
9 |
|
Nà Giảo |
Nà Nghè, Loỏng Lứng, Khuổi Luồm, Phiêng Khăm, Bản Lạ, Nà Viến, Nà Pài, Phiêng Phàng. |
89 |
Xã Chu Hương |
14 |
|
Bản Trù, Pù Mắt, Bản Lùng |
Pác Chi, Phiêng Kẻm, Khuổi Ha, Bản Xả, Bản Lài, Lũng Miều, Khuổi Coóng, Nà Nao, Nà Quang, Nà Phầy, Nà Ngộm. |
90 |
Xã Mỹ Phương |
15 |
|
|
Phiêng Phường, Nà Phiêng, Khuổi Sliến, Bjoóc Ve, Pùng Chằm, Thạch Ngõa 1, Thạch Ngõa 2, Nà Ngò, Cốc Muồi, Nà Cà, Bản Hậu, Vằng Kheo, Nà Lầu, Mỹ Vy, Khuổi Lùng. |
91 |
Xã Thượng Giáo |
14 |
|
|
Khuổi Slưn, Nà Khuổi, Nà Tạ, Bản Pục, Khuổi Mòn, Mỏ Đá, Nà Ché, Nà Hán, Nà Mặn, Nà Săm, Pác Phai, Phiêng Chỉ, Phya Khao, Tin Đồn. |
92 |
Xã Bành Trạch |
13 |
|
|
Bản Hon, Pác Châm, Pàn Han, Khuổi Slẳng, Lủng Điếc, Nà Lần, Nà Dụ, Pác Pỉn, Khuổi Khét, Nà Nộc, Tổm Làm, Nà Còi, Bản Lấp. |
93 |
Xã Phúc Lộc |
17 |
|
|
Thiêng Điểm, Nà Hỏi, Nhật Vẹn, Khuổi Tẩu, Khuổi Pết, Khuổi Trả, Phia Phạ, Nà Ma, Phiêng Chỉ, Cốc Diển, Cốc Muồi, Phia Khao, Bản Luộc, Nà Khao, Lủng Piầu, Khuổi Luội, Vằng Quan. |
94 |
Xã Hà Hiệu |
13 |
|
|
Vằng Kè, Nà Hin, Nà Mèo, Cốc Lùng, Chợ Giải, Nà Ma, Khuổi Mản, Cốc Lót, Nà Vài, Nà Dài, Bản Mới, Đông Đăm, Lủng Tráng. |
95 |
Xã Cao Trĩ |
8 |
|
|
Kéo Pựt, Nà Chả, Bản Ngù 1, Bản Ngù 2, Phiêng Toản, Bản Piềng 1, Bản Piềng 2, Dài Khao. |
96 |
Xã Khanh Ninh |
15 |
|
Nà Làng, Bản Nản, Pác Nghè |
Nà Niểm, Bản Vài, Nà Kiêng, Nà Mằm, Khau Ban, Nà Mơ, Nà Cọ, Nà Niềng, Củm Pán, Khuổi Luông, Đồn Đèn, Nà Hàn. |
97 |
Xã Cao Thượng |
9 |
|
Bản Cám, Nà Sliến, Nặm Cắm, Bản Cải |
Khuổi Tầu, Khuổi Tăng, Ngạm Khét, Tọt Còn, Khuổi Hao |
98 |
Xã Nam Mẫu |
9 |
|
|
Pác Ngòi, Bản Cám, Bó Lù, Cốc Tộc, Khâu Qua, Nặm Dài, Nà Nghè, Đán Mẩy, Nà Phại. |
99 |
Xã Hoàng Trĩ |
6 |
|
|
Nà Slải, Nà Cọ, Nà Lườn, Bản Duống, Nà Diếu, Coọc Mu. |
100 |
Xã Quảng Khê |
11 |
Chợ Lèng |
Nà Chom. |
Nà Lẻ, Pù Lùng, Tổng Chảo, Bản Pjàn, Bản Pjạc, Lẻo Keo, Lủng Quang, Nà Vài, Nà Hai. |
101 |
Xã Đồng Phúc |
13 |
|
|
Bản Chán, Cốc Coọng, Nà Đứa, Nà Cà, Tẩn Lượt, Tẩn Lùng, Nà Khâu, Nà Phạ, Cốc Phấy, Nà Bjoóc, Nà Thẩu, Khưa Quang, Lủng Mình. |
143 |
1 |
13 |
129 |
||
102 |
Thị trấn Nà Phặc |
22 |
|
Tiểu khu 1 |
Tiểu khu 2, Tiểu Khu 3, Tổ dân phố Bản Cầy, Tổ dân phố Bản Hùa, Tổ dân phố Cốc Sả, Tổ dân phố Phia Đắng, Tổ dân phố Phia Chang, Tổ dân phố Mảy Van, Tổ dân phố Lùng Nhá, Tổ dân phố Lùng Lịa, Tổ dân phố Bản Mạch, Tổ dân phố Nà Nọi, Tổ dân phố Công Quản, Tổ dân phố Nà Khoang, Tổ dân phố Nà Này, Tổ dân phố Nà Pán, Tổ dân phố Cốc Tào, Tổ dân phố Nà Làm, Tổ dân phố Nà Duồng, Tổ dân phố Nà Kèng, Tổ dân phố Cốc Pái. |
103 |
Xã Cốc Đán |
22 |
|
|
Thôm Sinh, Lũng Viền, Bản Pồm, Khuổi Diễn, Cốc Phia, Phia Khao, Nà Cháo, Khuổi Ngoài, Nà Coọt, Phiêng Lèng, Nà Vài, Pù Có, Coóc Moỏng, Hoàng Phài, Bản Sù, Tát Slịa, Nà Ngàn, Bản Pàu, Khuổi Slương, Nà Cha, Khuổi Hẻo, Phiêng Soỏng. |
104 |
Xã Thượng Ân |
17 |
|
|
Nà Cà, Phiêng Khít, Bản Luộc, Nà Hin, Nà Bưa, Bản Duồm A, Bản Duồm B, Roỏng Tặc, Phia Pảng, Bản Slành, Nà Pài, Thẳm Ông, Khuổi Slặt, Hang Slậu, Khuổi Slảo, Roỏng Thù, Nà Y. |
105 |
Xã Bằng Vân |
14 |
|
Khu Chợ 1, Khu Chợ 2, Pù Mò |
Đông Chót, Cốc Lải, Nặm Nộc, Khuổi Ngọa, Lũng Sao, Pác Nạn, Khau Phoòng, Khinh Héo, Khau Slạo, Khu AB, Khu C. |
106 |
Xã Đức Vân |
8 |
|
|
Bản Chang, Bản Đăm, Bản Tặc, Bản Duồi, Quan Làng, Phiêng Dượng, Nặm Làng, Nưa Phia. |
107 |
Xã Vân Tùng |
8 |
|
Đèo Gió, Bản Súng, Khu I, Khu II, Khu Phố |
Tân Ý I, Tân Ý II, Bản Liềng |
108 |
Xã Thượng Quan |
15 |
|
Thuận Hưng |
Nà Ngần, Pù Áng, Khuổi Khương, Nà Pò, Slam Coóc, Sáo Sào, Tềnh Kiết, Nà Kéo, Ma Nòn, Bằng Lãng, Khau Liêu, Cốc Lùng, Pác Đa, Pù Pioót |
109 |
Xã Thuần Mang |
17 |
|
|
Khu Chợ, Nà Mu, Bản Băng, Bản Giang, Khuổi Tục, Thôm Tà, Đông Tạo, Nà Dầy, Thôm Án, Cốc Ỏ, Lũng Miệng, Khuổi Chắp, Khau Thốc, Nà Coóc, Nà Chúa, Khuổi Lầy, Bản Nìm. |
110 |
Xã Hương Nê |
7 |
|
|
Nà Nạc, Khuổi Ổn, Bản Cấu, Bản Quản, Liên Kết, Phiêng Pục, Nà Càng |
111 |
Xã Lãng Ngâm |
5 |
Nà Lạn |
Khuổi Luông, Nà Vài, Bó Lếch |
Pù Cà. |
112 |
Xã Trung Hòa |
8 |
|
|
Nà Chúa, Nà Pán, Bản Phắng, Bản Phạc, Bản Hòa, Phiêng Sảng, Bó Mòn, Cảng Cào. |
113 |
1 |
12 |
100 |
||
113 |
Xã Nghiên Loan |
15 |
|
Pác Giả, Bản Nà, Nặm Vằm, Bản Đính, Pác Liển, Khuổi Ún |
Khuổi Muổng, Khâu Nèn, Nà Vài, Khuổi Thao, Khuổi Phây, Khuổi Tuốn, Phia Đeng, Nà Phai, Khâu Tậu. |
114 |
Xã Bộc Bố |
15 |
Nà Coóc. |
Đông Lẻo, Nà Lẹng |
Nà Lẩy, Lủng Pảng, Phiêng Lủng, Khâu Vai, Nặm Mây, Nà Phẩn, Nà Hoi, Nà Phầy, Khâu Phảng, Khâu Đấng, Khuổi Bẻ, Nà Nghè. |
115 |
Xã Xuân La |
9 |
|
Thôm Mèo |
Cọn Luông, Nặm Nhả, Lủng Muổng, Khuổi Bốc, Khuổi Khỉ, Bản Sáp, Nà Án, Nặm Lịa. |
116 |
Xã An Thắng |
7 |
|
|
Nà Mòn, Nà Mu, Tân Hợi, Tiến Bộ, Khuổi Làng, Phiêng Pẻn, Khuổi Xỏm. |
117 |
Xã Cao Tân |
14 |
|
|
Cốc Lải, Nà Quạng, Đuông Nưa, Nặm Đăm, Phiêng Puốc, Bản Bón, Bản Pjao, Chẻ Pang, Pù Lườn, Nà Lài, Lủng Pạp, Bản Nhàm, Mạ Khao, Nà Slia. |
118 |
Xã Bằng Thành |
16 |
|
|
Khuổi Mạn, Pác Nặm, Khuổi Luông, Khuổi Lính, Khuổi Khí, Bản Khúa, Phja Đăm, Nà Lại, Nà Cà, Nà Vài, Lủng Mít, Khuổi Sảm, Bản Mạn, Khuổi Lạn, Khâu Bang, Nặm Sam. |
119 |
Xã Nhạn Môn |
8 |
|
|
Khuổi Ỏ, Phai Khỉm, Nà Bẻ, Vi Lạp, Phiêng Tạc, Ngảm Váng, Nặm Khiếu, Slam Vè. |
120 |
Xã Giáo Hiệu |
8 |
|
|
Nà Thiêm, Nà Muồng, Nà Mỵ, Nà Hin, Khâu Slôm, Hồng Mú, Khuổi Lè, Cốc Lào. |
121 |
Xã Cổ Linh |
12 |
|
Bản Sáng, Bản Cảm |
Cốc Nghè, Nặm Nhì, Khuổi Trà, Bản Nghè, Lủng Vài, Thôm Niêng, Nà Pùng, Lủng Phặc, Lủng Nghè, Phja Bây. |
122 |
Xã Công Bằng |
9 |
|
Trung Hòa, Phya Mạ |
Nặm Cáp, Nà Chảo, Phiêng Luông, Nà Tậu, Nặm Sai, Khên Lền, Cốc Nọt |
Tổng cộng: |
1.310 |
17 |
101 |
1.192 |
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức, hoạt động và phân loại của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về các trường hợp và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân, tổ chức Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2015/QĐ-UBND quy định về nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị trên địa bàn thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4 Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 08/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2016/QĐ-UBND về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND quy định quản lý giết mổ, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh viên chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng, ban, đơn vị trực thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng kèm theo Quyết định 2030/2013/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng khách trong nước được mời cơm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng cán bộ, công chức, viên chức được hưởng hỗ trợ hằng tháng theo quy định tại Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về loại phương tiện, hình thức và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Dự án Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012