Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ thuộc ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2070/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 05/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2070/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 05 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ 06 thủ tục hành chính thuộc ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (các thủ tục hành chính có số thứ tự: 04; 05; 16; 17; 18; 19; 20; 21 thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ tại Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND tỉnh Hà Giang được bãi bỏ).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính tại quyết định này theo quy định và cập nhật quy trình giải quyết từng thủ tục trên hệ thống phần mền một của điện tử tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2070/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (07 TTHC) |
|||||
1 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN |
2 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
0 |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN |
|
3 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
0 |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ. - Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN |
|
4 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: 07 ngày thực hiện thành lập và họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ; 12 ngày theo quy định của TƯ) |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN. - Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN |
5 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: 07 ngày thực hiện thành lập và họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ; 12 ngày theo quy định của TƯ) |
|
0 |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN. - Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN |
6 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: 07 ngày thực hiện thành lập và họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ; 12 ngày theo quy định) |
|
0 |
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN. - Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN. |
7 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (Trong đó: 07 ngày thực hiện thành lập và họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ; 12 ngày theo quy định của TƯ) |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
0 |
- Luật KH&CN số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013; - Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014; Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ KH&CN; Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN. - Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý cho việc thay thế |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ). |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang số 519, đường Nguyễn Trãi, Tổ 05, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. |
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; - Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018; - Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ) |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
- Thông tư 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ KH&CN - Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2019-2030 Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 1573/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1667/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Thông tư 02/2018/TT-BKHCN quy định về chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch truyền thông phòng, chống mua bán người đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Thông tư 03/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 07/2014/TT-BKHCN quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 26/05/2017
Quyết định 651/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2016 về Quy trình vận hành điều tiết: Hồ chứa nước Đăk Hnia, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa, cải tạo Trung tâm bảo trợ xã hội Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 651/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Thông tư 33/2014/TT-BKHCN về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Thông tư 16/2014/TT-BKHCN về điều kiện thành lập, hoạt động tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Thông tư 07/2014/TT-BKHCN về trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2014 phân công công việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 651/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch xây dựng dọc hai bên tuyến đường tỉnh 293 (Đoạn từ thành phố Bắc Giang đến điểm giao với Quốc lộ 279) tỉnh Bắc Giang đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình phát triển thanh niên Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 651/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch triển khai chương trình sản xuất 7.000 ha thanh long theo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm VietGAP năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền phê duyệt giá sàn đấu giá đất, giá đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất và giá đất tái định cư tại địa điểm cụ thể đối với dự án do Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa làm chủ đầu tư Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2006 về quy định mức giá vé lẻ xem biểu diễn Ca Huế trên Sông Hương Ban hành: 02/03/2006 | Cập nhật: 03/05/2013