Quyết định 1846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1846/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 01/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1846/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh Bình Định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND này 17/9/2014 của UBND tỉnh quy định về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 23 /TTr-STTTT ngày 25/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông/ Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định theo các Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 26/3/2018, Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 20/3/2015, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành đã công bố tại Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet đã công bố tại Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
1 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
5 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
6 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
7 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
8 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
9 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
TTHC thuộc lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành đã được công bố theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
2 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử bãi bỏ theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||
1 |
T-BDI-282164-TT |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
2 |
T-BDI-282167-TT |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 |
T-BDI-282168-TT |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
TTHC thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành bãi bỏ theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||
1 |
T-BDI-282201-TT |
Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
I. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
TTHC thuộc lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành đã được công bố theo Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
A |
Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã công bố tại Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
|||
1 |
T-BDI-282159-TT |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
2 |
T-BDI-282160-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 |
T-BDI-282161-TT |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 |
T-BDI-282162-TT |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
5 |
T-BDI-282164-TT |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
6 |
T-BDI-282165-TT |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
7 |
T-BDI-282166-TT |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
8 |
T-BDI-282167-TT |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
9 |
T-BDI-282168-TT |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
10 |
T-BDI-282169-TT |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
11 |
T-BDI-282170-TT |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
12 |
T-BDI-282171-TT |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
B |
Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành đã công bố tại Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
|||
1 |
T-BDI-282197-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, in, phát hành |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
2 |
T-BDI-282198-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, in, phát hành |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
3 |
T-BDI-282199-TT |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, in, phát hành |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
4 |
T-BDI-282200-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, in, phát hành |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
5 |
T-BDI-282201-TT |
Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài |
Xuất bản, In và Phát hành |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
6 |
T-BDI-282202-TT |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản, in, phát hành |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
7 |
T-BDI-282203-TT |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản, in, phát hành |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
C |
Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet đã công bố tại Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
|||
1 |
T-BDI-282154-TT |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
2 |
T-BDI-282155-TT |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
3 |
T-BDI-282156-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Căn cứ pháp lý |
A |
Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành đã công bố tại Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
|||
1 |
T-BDI-282204-TT |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản, in, phát hành |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
2 |
T-BDI-282205-TT |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản, in, phát hành |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
B |
Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet đã công bố tại Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
|||
1 |
T-BDI-282153-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Viễn thông và Internet |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng - Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2026 Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp; 13 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2623/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong thời gian phòng, chống dịch Covid-19 Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 956/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 18/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2018 về phân công sở, ban, ngành, đơn vị phụ trách xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 956/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 529/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 416/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy chế vận động đóng góp Quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Long An; Quyết định 23/2012/QĐ-UBND và 13/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe có mục đích kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy định về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai Quyết định 2053/QĐ-TTg về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 89/2012/QĐ-UBND Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự án Xây dựng mô hình Quản lý, nhận diện và truy xuất nguồn gốc thịt heo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trụ sở Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 3337/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Địa chất - Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Long An thực hiện Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2015 công bố 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2015 công bố 17 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức “Sao y bản chính” Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông Tin và Truyền Thông Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hậu Giang Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy Tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông dưới hình thức Sao y bản chính. Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề của trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2014-2015 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt “Điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống chợ tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 24/11/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý và thực hiện Quyết định 33/2013/QĐ-TTg tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ của cơ quan, tổ chức tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND bãi bỏ quy định tại Khoản 3, Điều 8 Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về chế độ báo cáo thống kê tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 3337/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Sơn La Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác thủy sản bằng nghề Rập xếp trên địa tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi và hải đảo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định giá bán Báo và ấn phẩm Báo Điện Biên Phủ Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về công tác quản lý, khai thác và bảo trì đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch sản xuất ngành trồng trọt tỉnh Thanh Hóa năm 2015 Ban hành: 08/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công tác trong thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quy trình thẩm định hồ sơ và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách cấp quận, huyện, cấp xã theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Thủ trưởng đơn vị, địa phương quyết định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2014-2015 Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định thời gian nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về mức thù lao hàng tháng đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi Chương trình đào tạo 150 thạc sĩ, tiến sĩ ở nước ngoài giai đoạn 2010-2015 kèm theo Quyết định 85/2009/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý hoạt động đối với cơ sở dạy tin học, ngoại ngữ, luyện thi đại học, bồi dưỡng văn hóa ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chiến lược Ngoại giao văn hóa đến năm 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 956/QĐ-UBND về kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về quy trình mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình của nhà nước, Công ty do Nhà nước làm chủ sở hữu và đơn vị khác thụ hưởng ngân sách tỉnh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về cơ chế khuyến khích, hỗ trợ tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về quản lý xây dựng, lắp đặt và hoạt động của trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 3340/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 10/05/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề cương và kinh phí lập Đề án chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013