Quyết định 956/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: 956/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 23/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 956/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HOÀI NHƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Quyết định số 3516/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tại huyện Hoài Nhơn.

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 200/TTr-STNMT ngày 15/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoài Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch

(theo Phụ lục 1 đính kèm)

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

(theo Phụ lục 2 đính kèm)

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

(theo Phụ lục 3 đính kèm)

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:

(theo Phụ lục 4 đính kèm)

1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 90 công trình, diện tích 90,52 ha

1.6. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 01 công trình, diện tích 2,0 ha.

1.7. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì li ích quốc gia, công cộng: 169 công trình, diện tích 515,49 ha.

1.8. Danh mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 51 công trình, diện tích 160,86 ha.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Nhơn có trách nhiệm:

- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.

- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Hoài Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoài Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;

- Lưu: VT, K4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC I

(Kèm theo Quyết định số: 956/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vhành chính

Thị trấn Tam Quan

Thị trấn Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Xã Tam Quan Bắc

Xã Tam Quan Nam

Xã Hoài Hảo

Xã Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Thanh

Xã Hoài Hương

Xã Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Xã Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Xã Hoài Đức

 

Tng diện tích tự nhiên

42.084,37

721,74

1.738,98

5.936,83

2.248,96

2.260,14

4.051,21

756,37

922,20

3.763,45

1.453,60

1.656,13

1.073,58

2.758,80

470,30

1.008,00

4.892,19

6.371,89

1

Đất nông nghiệp

34.660,74

429,76

1.057,82

5.502,11

1.820,40

1.889,51

3.678,92

350,90

582,29

3.274,53

1.053,37

1.328,93

637,97

2.186,93

239,25

696,54

4.216,85

5.714,63

1.1

Đất trồng lúa

5.956,66

159,11

221,32

659,11

387,86

442,28

525,04

69,40

209,73

417,89

230.99

221,37

166,83

486,87

-

288,03

751,13

719,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.512,81

150,63

217,32

645,02

371,04

427,66

518,58

59,89

182,01

388,36

205,06

187,85

112,31

423,56

-

288,03

659,94

675,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.191,87

56,47

164,57

310,02

297,74

207,52

187,50

20,29

34,94

428,06

247,05

311,87

99,11

262,42

4,48

148,79

176,38

234,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.177,18

186,27

163,01

530,78

197,99

263,43

187,70

88,10

241,52

465,41

258,65

592,16

248,67

565,51

36,07

203,25

510,05

438,60

1.4

Đất rừng phòng h

8.016,27

-

306,18

1.496,11

202,56

142,43

2.010,47

96,09

46,72

1.277,46

47,47

48,59

3,22

681,02

110,71

-

643,62

903,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

11.934,04

-0,06

202,74

2.505,92

717,78

829,33

766,24

-

-

685,70

247,87

150,43

118,06

161,59

57,51

54,92

2.063,34

3.372,66

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

272,93

27,97

-

0,17

16,47

4,52

1,97

77,02

49,38

0,02

11,34

-

2,08

1,09

30,48

1,55

48,87

-

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

111,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,00

4,50

-

28,43

-

-

23,46

45,39

2

Đất phi nông nghiệp

7.047,28

283,79

681,15

416,49

417,41

364,17

358,49

388,59

278,77

485,05

386,78

297,86

400,29

559,91

179,53

307,21

620,58

621,20

2.1

Đất quốc phòng

77,72

-

0,82

-

-

-

-

0,26

3,46

30,00

-

2,28

-

40,90

-

-

-

-

2.2

Đt an ninh

4,77

0,01

4,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

194,93

16,00

22,16

3,33

-

20,00

-

-

-

15,35

13,52

-

12,15

75,75

-

-

.

16,67

2.6

Đt thương mại dịch vụ

24,22

0,81

2,50

-

1,60

-

0,22

7,84

-

-

-

-

0,63

9,68

-

-

0,94

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

104,85

2,62

7,22

1,47

6,33

9,41

1,21

32,51

2,49

4,56

8,04

0,43

2,64

11,26

0,28

7,68

3,79

2,91

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

34,19

-

-

5,06

28,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

2.741,15

113,68

205,24

214,05

177,90

156,08

197,12

121,87

87,82

193,86

164,82

125,13

109,69

230,93

31,66

91,44

245,67

274,18

 

Đất giao thông

1.584,17

85,52

120,68

114,79

125,99

90,58

87,19

81,92

65,60

123,26

88,43

85,52

69,03

104,63

24,19

61,24

136,85

118,74

-

Đất thủy lợi

962,10

13,65

54,88

89,63

33,82

57,51

104,51

32,32

15,25

60,05

71,06

32,18

27,44

111,94

1,20

24,64

98,31

133,71

 

Đất công trình năng lượng

3,01

0,64

0,82

0,26

0,34

0,21

0,19

0,01

0,07

0,05

0,02

-

0,10

0,14

-

0,02

0,07

0,07

 

Đất công trình bưu chính VT

1,24

0,05

0,30

0,02

0,02

0,02

0,02

0,06

0,10

0,04

0,02

0,02

0,01

0,26

0,04

0,05

0,02

0,19

 

Đt cơ sở văn hóa

10,04

0,29

7,28

-

0,16

-

0,16

0,14

-

-

0,42

-

0,52

-

0,84

0,23

-

-

 

Đt cơ sở y tế

12,12

2,67

2,93

0,09

0,38

0,21

0,20

0,15

0,19

4,11

0,25

0,08

0,13

0,13

0,13

0,14

0,20

0,13

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

95,96

5,86

11,94

5,45

7,68

2,59

4,18

4,59

3,73

4,38

3,67

4,87

9,14

9,94

2,59

3,15

7,36

4,84

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

55,28

4,00

4,66

3,45

2,08

4,58

0,27

2,24

2,53

1,30

0,76

1,01

2,67

3,21

2,25

1,38

2,69

16,20

 

Đt cơ snghiên cứu khoa học

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

. -

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

17,23

1,00

1,75

0,36

7,43

0,38

0.40

0,44

0,35

0,67

0,19

1,45

0,65

0,68

0,42

0,59

0,17

0,30

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

26,12

-

0,04

1,26

6,84

0,15

-

-

0,49

0,56

8,95

0,31

-

0,22

-

-

6,65

0,65

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

15,64

-

13,49

-

-

-

0,10

-

-

-

-

0,97

-

0,10

-

-

0,98

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.376,56

-

4,00

75,73

80,19

85,09

63,98

102,33

104,89

105,21

88,05

99,32

115,28

126,66

49,28

74,02

101,68

100,85

2.14

Đất ở ti đô th

371,04

98,79

272,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25,49

0,21

6,01

0,97

0,37

0,75

0,80

0,27

0,31

0,34

8,54

0,87

0,53

3,56

0,37

0,90

0,29

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ ca tổ chức sự nghiệp

1,24

-

0,85

-

-

-

-

-

-

-0,21

0,52

-

-

0,08

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

13,26

1,66

1,84

1,00

1,31

-

-

0,26

0,19

0,82

0,47

1,01

0,39

1,88

0,13

0,23

1,03

1,04

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng

752,53

20,21

42,34

18,39

55,59

59,95

31,39

24,93

46,55

85,09

51,33

31,98

23,10

50,22

24,33

31,52

92,98

62,63

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

24,50

-

0,41

2,00

0,14

-

14,54

-

-

-

-

2,30

-

0,83

-

-

0,48

3,80

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

23,84

0,61

0,70

1,36

2,92

1,78

2,03

0,78

0,62

3,35

1,13

1,92

1,77

1,27

0,15

0,81

1,89

0,75

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

0,15

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,32

0,99

1,54

1,54

0,55

1,22

0,99

0,77

0,47

-

0,41

0,19

1,21

0,35

0,53

0,82

0,94

0,80

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

1.103,53

24,78

90,89

51,69

45,33

25,09

40,41

89,98

28,13

36,34

41,45

29,02

128,00

-

70,03

99,24

152,97

150,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

118,23

3,42

4,10

38,64

10,26

4,65

5,70

6,79

3,34

9,79

- 0,45

2,12

4,89

6,23

2,77

0,55

10,28

5,15

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

376,35

8,18

-

18,23

11,16

6,45

13,80

16,87

61,14

3,88

13,44

29,34

35,32

11,96

51,52

4,24

54,75

36,05

 

PHỤ LỤC II

(Kèm theo Quyết định số: 956/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn Tam Quan

Thị trấn Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Tam Quan Bắc

Tam Quan Nam

Xã Hoài Ho

Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Thanh

Xã Hoài Hương

Xã Hoài Tân

Xã Hoài Hi

Xã Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Xã Hoài Đức

1

Đất nông nghiệp

NNP

627,08

41,63

72,68

12,53

26,39

29,22

8,76

32,82

9,13

44,36

55,73

21,67

35,02

124,24

9,95

20,12

45,96

36,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

92,86

18,41

15,04

5,97

4,06

3,60

2,24

1,58

2,24

4,66

8,57

1,47

1,70

4,96

-

0,97

5,16

12,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

87,75

18,41

15,04

4,97

4,00

3,27

2,24

1,43

2,24

4,66

6,87

1,47

1,06

3,88

-

0,97

5,16

12,08

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,11

-

-

1,00

0,06

0,33

-

0,15

-

-

1,70

-

0,64

1,08

-

-

-

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

170,02

9,29

15,19

2,52

14,79

3,99

2,99

8,14

2,02

15,05

19,07

4,91

10,05

20,78

1,73

11,82

16,29

11,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

221,09

11,17

31,09

4,00

5,50

3,67

3,49

4,64

4,37

5,90

7,99

6,79

18,35

85,45

2,20

7,33

10,70

8,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,01

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

0,45

-

0,06

-

4,50

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,01

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

0,45

-

0,06

-

4,50

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

111,13

0,06

11,33

0,04

2,04

17,96

0,04

-

-

18,75

20,10

8,50

4,00

12,80

5,90

-

4,81

4,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

17,96

2,70

0,03

-

-

-

-

14,46

0,50

-

-

-

0,02

0,25

-

-

-

-

1.8

Đt làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,89

4,14

7,35

0,29

1,16

1,85

1,13

10,34

0,92

2,47

13,51

0,22

3,74

9,31

0,79

1,56

0,39

2,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

0,06

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

0,03

-

-

-

0,36

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

6,43

1,08

1,52

0,29

-

0,79

0,27

0,26

0,36

0,01

0,35

-

0,17

0,49

-

0,63

0,10

0,11

 

Đất giao thông

DGT

0,55

0,08

0,10

-

-

-

0,17

-

0,01

0,01

-

-

0,16

-

-

-

-

0,02

 

Đất thủy lợi

DTL

0,51

-

0,34

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

0,05

 

Đt công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đt công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,70

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0,26

-

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

2,04

-

0,12

0,29

-

-

0,10

-

0,35

-

0,35

-

-

0,49

-

0,20

0,10

0,04

 

Đt cơ sthể dục - th thao

DTT

2,34

1,00

-

-

-

0,79

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

 

Đất cơ sở nghiên cu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đt cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đt chợ

DCH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

2.10

Đất có di tích lịch s văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thi, xử chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

10,40

-

-

-

0,96

0,74

0,17

3,66

0,20

1,40

1,96

0,20

0,60

0,15

-

0,33

0,03

-

2.14

Đất tại đô thị

ODT

6,75

1,22

5,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,83

-

0,05

-

0,20

-

0,22

0,07

0,22

-

0,05

0,02

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

-

0,04

-

-

-

-

-

-

0,30

0,04

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,23

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,07

1,23

0,12

-

-

0,08

0,04

3,00

0,14

0,75

0,06

-

-

-

-

-

0,15

0,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,38

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,27

0,22

-

-

-

-

-

2,31

-

-

0,93

-

2,76

-

0,70

0,60

-

1,75

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,37

0,10

0,05

-

-

-

0,43

1,04

-

0,01

10,07

-

0,21

8,26

0,09

-

0,11

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

(Kèm theo Quyết định số: 956/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

 

 

Thị trấn Tam Quan

Thị trấn Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Hoài Châu Bắc

Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Xã Tam Quan Bắc

Xã Tam Quan Nam

Xã Hoài Ho

Xã Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Thanh

Hoài Hương

Xã Hoài Tân

Xã Hoài Hi

Xã Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Xã Hoài Đức

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

553,86

41,63

72,68

12,53

26,39

29,22

8,76

30,82

9,13

44,36

45,73

17,17

34,57

107,24

9,83

20,12

18,46

25,22

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

90,91

18,41

15,04

5,97

4,06

3,60

2,24

1,58

2,24

4,66

8,57

1,47

1,70

4,96

-

0,97

5,16

10,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

85,80

18,41

15,04

4,97

4,00

3,27

2,24

1,43

2,24

4,66

6,87

1,47

1,06

3,88

-

0,97

5,16

10,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

150,42

9,29

15,19

2,52

14,79

3,99

2,99

8,14

2,02

15,05

14,07

4,91

10,05

19,68

1,73

11,82

4,29

9,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

197,69

11,17

31,09

4,00

5,50

3,67

3,49

4,64

4,37

5,90

7,99

6,79

18,35

77,55

2,20

7,33

1,70

1,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,95

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

0,45

-

-

-

4,50

-

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

89,93

0,06

11,33

0,04

2,04

17,96

0,04

-

-

18,75

15,10

4,00

4,00

4,80

5,90

-

2,81

3,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,96

2,70

0,03

-

-

-

-

14,46

0,50

-

-

-

0,02

0,25

-

-

-

-

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

17,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

4,50

-

8,00

-

12,79

9,45

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,16

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,97

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,29

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,82

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phi là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đt rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

17,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

4,50

-

8,00

-

-

-

-

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất

 

3,39

0,10

0,10

-

-

0,87

0,57

0,16

0,12

0,30

0,50

-

0,10

0,57

-

-

-

-

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,39

0,10

0,10

-

-

0,87

0,57

0,16

0,12

0,30

0,50

-

0,10

0,57

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm theo Quyết định số: 956/QĐ-UBND ngày 23/3 /2018)

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thtrấn Tam Quan

Thtrấn Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Xã Quan Bắc

Xã Quan Nam

Hoài Ho

Hoài Thanh Tây

Xã Hoài Thanh

Xã Hoài Hương

Xã Hoài Tân

Hoài Hải

Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Xã Hoài Đức

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

1.1

Đt trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,97

0,20

-

0,50

0,12

7,19

0,49

4,38

2,75

3,79

0,85

0,30

2,32

1,17

1,90

0,05

1,80

0,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

 -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,48

-

-

-

-

2,58

-

-

-

1,80

0,10

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,40

-

-

-

-

-

-

2,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,02

-

-

-

-

4,49

-

1,36

-

-

-

-

-

1,15

-

0,02

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp huyn,cấp xã

DHT

3,64

-

-

-

0,12

0,05

0,39

0,12

0,64

0,09

0,11

-

-

-

0,50

0,02

1,60

-

 

Đất giao thông

DGT

2,47

-

-

-

0,12

0,05

-

0,12

0,54

0,02

-

-

-

-

-

0,02

1,60

-

 

Đt thủy lợi

DTL

0,79

-

-

-

-

-

0,39

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

 

Đt công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đt công trình bưu chính VT

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

0,10

-

-

-

 

Đt cơ s thdục - th thao

DTT

0,21

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

0,11

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ s nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ vxã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đt chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch s văn hóa

DDT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

6,98

-

-

-

-

0,07

0,10

0,30

2,11

-

0,04

0,30

2,32

0,02

1,40

0,01

0,20

0,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ scơ quan

TSC

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,40

-

-

0,50

-

-

-

-

-

1,90

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-