Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 1811/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Võ Thành Thống |
Ngày ban hành: | 18/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1811/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC THUỘC THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Ấp, khu vực loại 1: 517 (gồm 258 ấp và 259 khu vực).
2. Ấp, khu vực loại 2: 113 (gồm 64 ấp và 49 khu vực).
(Kèm theo danh sách phân loại ấp, khu vực năm 2017)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại ấp, khu vực thuộc thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI ẤP, KHU VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Tổng số ấp, khu vực |
Tổng số điểm |
Phân loại |
I |
QUẬN NINH KIỀU |
71 |
|
|
|
1. Phường Tân An |
3 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
153 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
162 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
163 |
1 |
|
2. Phường An Cư |
6 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
158 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
148 |
2 |
3 |
Khu vực 3 |
|
150 |
2 |
4 |
Khu vực 4 |
|
142 |
2 |
5 |
Khu vực 5 |
|
146 |
2 |
6 |
Khu vực 6 |
|
153 |
1 |
|
3. Phường Hưng Lợi |
6 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
208 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
218 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
168 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
154 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
163 |
1 |
6 |
Khu vực 6 |
|
191 |
1 |
|
4. Phường An Hòa |
5 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
187 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
160 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
165 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
197 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
216 |
1 |
|
5. Phường An Khánh |
6 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
197 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
206 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
202 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
209 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
153 |
1 |
6 |
Khu vực 6 |
|
202 |
1 |
|
6. Phường An Lạc |
6 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
136 |
2 |
2 |
Khu vực 2 |
|
146 |
2 |
3 |
Khu vực 3 |
|
162 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
161 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
143 |
2 |
6 |
Khu vực 6 |
|
135 |
2 |
|
7. Phường Thới Bình |
4 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
140 |
2 |
2 |
Khu vực 2 |
|
141 |
2 |
3 |
Khu vực 3 |
|
169 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
153 |
1 |
|
8. Phường An nghiệp |
3 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
147 |
2 |
2 |
Khu vực 2 |
|
147 |
2 |
3 |
Khu vực 3 |
|
136 |
2 |
|
9. Phường An Bình |
8 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
158 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
194 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
138 |
2 |
4 |
Khu vực 4 |
|
209 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
170 |
1 |
6 |
Khu vực 6 |
|
169 |
1 |
7 |
Khu vực 7 |
|
202 |
1 |
8 |
Khu vực 8 |
|
224 |
1 |
|
10. Phường Cái Khế |
8 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
236 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
151 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
153 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
135 |
2 |
5 |
Khu vực 5 |
|
141 |
2 |
6 |
Khu vực 6 |
|
140 |
2 |
7 |
Khu vực 7 |
|
133 |
2 |
8 |
Khu vực 3 SH |
|
243 |
1 |
|
11. Phường Xuân Khánh |
8 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
144 |
2 |
2 |
Khu vực 2 |
|
129 |
2 |
3 |
Khu vực 3 |
|
127 |
2 |
4 |
Khu vực 4 |
|
146 |
2 |
5 |
Khu vực 5 |
|
148 |
2 |
6 |
Khu vực 6 |
|
165 |
1 |
7 |
Khu vực 7 |
|
199 |
1 |
8 |
Khu vực 8 |
|
135 |
2 |
|
12. Phường An Hội |
4 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
135 |
2 |
2 |
Khu vực 2 |
|
139 |
2 |
3 |
Khu vực 3 |
|
133 |
2 |
4 |
Khu vực 4 |
|
135 |
2 |
|
13. Phường An Phú |
4 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
142 |
2 |
2 |
Khu vực 2 |
|
145 |
2 |
3 |
Khu vực 3 |
|
141 |
2 |
4 |
Khu vực 4 |
|
143 |
2 |
II |
QUẬN CÁI RĂNG |
63 |
|
|
|
1. Phường Lê Bình |
8 |
|
|
1 |
Khu vực Yên Trung |
|
149 |
2 |
2 |
Khu vực Yên Hạ |
|
151 |
1 |
3 |
Khu vực Yên Thượng |
|
143 |
2 |
4 |
Khu vực Yên Thuận |
|
153 |
1 |
5 |
Khu vực Yên Bình |
|
138 |
2 |
6 |
Khu vực Yên Hòa |
|
130 |
2 |
7 |
Khu vực Thị Trấn |
|
187 |
1 |
8 |
Khu vực Thạnh Mỹ |
|
163 |
1 |
|
2. Phường Ba Láng |
5 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
164 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
184 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
151 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
172 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
159 |
1 |
|
3. Phường Hưng Thạnh |
6 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
169 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
222 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
217 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
191 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
205 |
1 |
6 |
Khu vực 6 |
|
208 |
1 |
|
4. Phường Hưng Phú |
11 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
232 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
139 |
2 |
3 |
Khu vực 3 |
|
138 |
2 |
4 |
Khu vực 4 |
|
135 |
2 |
5 |
Khu vực 5 |
|
135 |
2 |
6 |
Khu vực 6 |
|
141 |
2 |
7 |
Khu vực 7 |
|
143 |
2 |
8 |
Khu vực 8 |
|
136 |
2 |
9 |
Khu vực 9 |
|
135 |
2 |
10 |
Khu vực 10 |
|
149 |
2 |
11 |
Khu vực 11 |
|
217 |
1 |
|
5. Phường Thường Thạnh |
11 |
|
|
1 |
Khu vực Phú Mỹ |
|
193 |
1 |
2 |
Khu vực Thạnh Mỹ |
|
197 |
1 |
3 |
Khu vực Thạnh Huề |
|
173 |
1 |
4 |
Khu vực Thạnh Hòa |
|
177 |
1 |
5 |
Khu vực Thạnh Thắng |
|
167 |
1 |
6 |
Khu vực Thạnh Lợi |
|
159 |
1 |
7 |
Khu vực Phú Quới |
|
165 |
1 |
8 |
Khu vực Thạnh Phú |
|
163 |
1 |
9 |
Khu vực Thạnh Hưng |
|
158 |
1 |
10 |
Khu vực Yên Hạ |
|
154 |
1 |
11 |
Khu vực Yên Thạnh |
|
159 |
1 |
|
6. Phường Phú Thứ |
14 |
|
|
1 |
Khu vực Thạnh Hòa |
|
206 |
1 |
2 |
Khu vực Thạnh Thới |
|
201 |
1 |
3 |
Khu vực Thạnh Thuận |
|
213 |
1 |
4 |
Khu vực Thạnh Lợi |
|
188 |
1 |
5 |
Khu vực Thạnh Hưng |
|
210 |
1 |
6 |
Khu vực Thạnh Thắng |
|
214 |
1 |
7 |
Khu vực Thạnh Phú |
|
202 |
1 |
8 |
Khu vực Phú Hưng |
|
208 |
1 |
9 |
Khu vực Phú Xuân |
|
175 |
1 |
10 |
Khu vực Phú Khánh |
|
203 |
1 |
11 |
Khu vực Khánh Bình |
|
205 |
1 |
12 |
Khu vực Khánh Hưng |
|
205 |
1 |
13 |
Khu vực An Hưng |
|
192 |
1 |
14 |
Khu vực An Phú |
|
189 |
1 |
|
7. Phường Tân Phú |
8 |
|
|
1 |
Khu vực Phú Lễ |
|
157 |
1 |
2 |
Khu vực Phú Thạnh |
|
210 |
1 |
3 |
Khu vực Phú Thành |
|
178 |
1 |
4 |
Khu vực Phú Thuận A |
|
204 |
1 |
5 |
Khu vực Phú Thuận |
|
183 |
1 |
6 |
Khu vực Phú Lợi |
|
155 |
1 |
7 |
Khu vực Phú Thắng |
|
144 |
2 |
8 |
Khu vực Phú Tân |
|
180 |
1 |
III |
QUẬN Ô MÔN |
83 |
|
|
|
1. Phường Châu Văn Liêm |
12 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
136 |
2 |
2 |
Khu vực 2 |
|
164 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
156 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
162 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
195 |
1 |
6 |
Khu vực 9 |
|
193 |
1 |
7 |
Khu vực 10 |
|
163 |
1 |
8 |
Khu vực 11 |
|
165 |
1 |
9 |
Khu vực 12 |
|
236 |
1 |
10 |
Khu vực 13 |
|
179 |
1 |
11 |
Khu vực 14 |
|
157 |
1 |
12 |
Khu vực 15 |
|
191 |
1 |
|
2. Phường Thới Hòa |
8 |
|
|
1 |
Khu vực Hòa An |
|
140 |
2 |
2 |
Khu vực Hòa An B |
|
179 |
1 |
3 |
Khu vực Hòa Long A |
|
191 |
1 |
4 |
Khu vực Hòa Long |
|
188 |
1 |
5 |
Khu vực Hòa Thạnh A |
|
156 |
1 |
6 |
Khu vực Hòa An A |
|
177 |
1 |
7 |
Khu vực Hòa Thạnh |
|
135 |
2 |
8 |
Khu vực Hòa Thạnh B |
|
177 |
1 |
|
3. Phường Thới An |
18 |
|
|
1 |
Khu vực Thới Trinh |
|
216 |
1 |
2 |
Khu vực Thới Trinh A |
|
204 |
1 |
3 |
Khu vực Thới Trinh B |
|
166 |
1 |
4 |
Khu vực Thới Trinh C |
|
170 |
1 |
5 |
Khu vực Thới Hòa |
|
236 |
1 |
6 |
Khu vực Thới Hòa A |
|
208 |
1 |
7 |
Khu vực Thới Hòa B |
|
206 |
1 |
8 |
Khu vực Thới Hòa C |
|
174 |
1 |
9 |
Khu vực Thới Bình |
|
232 |
1 |
10 |
Khu vực Thới Bình A |
|
185 |
1 |
11 |
Khu vực Thới Lợi |
|
195 |
1 |
12 |
Khu vực Thới Lợi A |
|
164 |
1 |
13 |
Khu vực Thới Phong |
|
183 |
1 |
14 |
Khu vực Thới Phong A |
|
196 |
1 |
15 |
Khu vực Thới Thuận |
|
175 |
1 |
16 |
Khu vực Thới Thuận A |
|
208 |
1 |
17 |
Khu vực Thới Thạnh |
|
175 |
1 |
18 |
Khu vực Thới Thạnh A |
|
219 |
1 |
|
4. Phường Long Hưng |
7 |
|
|
1 |
Khu vực Long Định |
|
241 |
1 |
2 |
Khu vực Long Thành |
|
229 |
1 |
3 |
Khu vực Phú Luông |
|
236 |
1 |
4 |
Khu vực Long Hòa |
|
218 |
1 |
5 |
Khu vực Thới Hưng |
|
237 |
1 |
6 |
Khu vực Thới Hòa B |
|
230 |
1 |
7 |
Khu vực Thới Hòa C |
|
234 |
1 |
|
5. Phường Thới Long |
11 |
|
|
1 |
Khu vực Thới Mỹ |
|
179 |
1 |
2 |
Khu vực Rạch Sung |
|
227 |
1 |
3 |
Khu vực Thới Hòa 1 |
|
234 |
1 |
4 |
Khu vực Thới Hòa 2 |
|
230 |
1 |
5 |
Khu vực Cái Sơn |
|
231 |
1 |
6 |
Khu vực Thới Thạnh |
|
229 |
1 |
7 |
Khu vực Thới Thạnh Đông |
|
229 |
1 |
8 |
Khu vực Rạch Chanh |
|
236 |
1 |
9 |
Khu vực Thới Xương 1 |
|
231 |
1 |
10 |
Khu vực Thới Xương 2 |
|
227 |
1 |
11 |
Khu vực Bắc Vàng |
|
236 |
1 |
|
6. Phường Phước Thới |
15 |
|
|
1 |
Khu vực Thới Lợi |
|
236 |
1 |
2 |
Khu vực Thới Trinh |
|
228 |
1 |
3 |
Khu vực Thới Bình |
|
212 |
1 |
4 |
Khu vực Thới Ngươn A |
|
207 |
1 |
5 |
Khu vực Thới Ngươn B |
|
227 |
1 |
6 |
Khu vực Thới Hòa |
|
226 |
1 |
7 |
Khu vực Thới Thuận |
|
220 |
1 |
8 |
Khu vực Thới Đông |
|
179 |
1 |
9 |
Khu vực Bình Hưng |
|
221 |
1 |
10 |
Khu vực Bình Phước |
|
202 |
1 |
11 |
Khu vực Bình Hòa A |
|
214 |
1 |
12 |
Khu vực Bình Hòa B |
|
181 |
1 |
13 |
Khu vực Bình An |
|
214 |
1 |
14 |
Khu vực Bình Khánh |
|
200 |
1 |
15 |
Khu vực Bình Lập |
|
194 |
1 |
|
7. Phường Trường Lạc |
12 |
|
|
1 |
Khu vực Bình Hòa |
|
185 |
1 |
2 |
Khu vực Bình Thuận |
|
194 |
1 |
3 |
Khu vực Bình Lợi |
|
223 |
1 |
4 |
Khu vực Bình Yên |
|
220 |
1 |
5 |
Khu vực Tân Qui |
|
208 |
1 |
6 |
Khu vực Tân Xuân |
|
218 |
1 |
7 |
Khu vực Tân Bình |
|
200 |
1 |
8 |
Khu vực Tân Thạnh |
|
199 |
1 |
9 |
Khu vực Tân Hưng |
|
214 |
1 |
10 |
Khu vực Trường Hòa |
|
225 |
1 |
11 |
Khu vực Trường Hưng |
|
178 |
1 |
12 |
Khu vực Trường Trung |
|
219 |
1 |
IV |
QUẬN BÌNH THỦY |
46 |
|
|
|
1. Phường An Thới |
5 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
197 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
201 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
173 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
239 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
170 |
1 |
|
2. Phường Bình Thủy |
7 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
158 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
152 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
162 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
167 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
230 |
1 |
6 |
Khu vực 6 |
|
220 |
1 |
7 |
Khu vực 7 |
|
195 |
1 |
|
3. Phường Bùi Hữu Nghĩa |
5 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
211 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
238 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
219 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
198 |
1 |
5 |
Khu vực 5 |
|
167 |
1 |
|
4. Phường Long Hòa |
7 |
|
|
1 |
Khu vực Bình Yên A |
|
250 |
1 |
2 |
Khu vực Bình Yên B |
|
227 |
1 |
3 |
Khu vực Bình Dương |
|
225 |
1 |
4 |
Khu vực Bình Chánh |
|
229 |
1 |
5 |
Khu vực Bình Trung |
|
214 |
1 |
6 |
Khu vực Bình Nhựt |
|
210 |
1 |
7 |
Khu vực Bình An |
|
208 |
1 |
|
5. Phường Long Tuyền |
6 |
|
|
1 |
Khu vực Bình Dương A |
|
230 |
1 |
2 |
Khu vực Bình Dương B |
|
231 |
1 |
3 |
Khu vực Bình Thường A |
|
236 |
1 |
4 |
Khu vực Bình Thường B |
|
222 |
1 |
5 |
Khu vực Bình Phó A |
|
236 |
1 |
6 |
Khu vực Bình Phó B |
|
226 |
1 |
|
6. Phường Thới An Đông |
8 |
|
|
1 |
Khu vực Thới Thuận |
|
214 |
1 |
2 |
Khu vực Thới Hưng |
|
204 |
1 |
3 |
Khu vực Thới Bình |
|
196 |
1 |
4 |
Khu vực Thới Ninh |
|
179 |
1 |
5 |
Khu vực Thới Long |
|
196 |
1 |
6 |
Khu vực Thới Hòa |
|
176 |
1 |
7 |
Khu vực Thới An |
|
207 |
1 |
8 |
Khu vực Thới Thạnh |
|
208 |
1 |
|
7. Phường Trà An |
4 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
159 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
219 |
1 |
3 |
Khu vực 3 |
|
241 |
1 |
4 |
Khu vực 4 |
|
158 |
1 |
|
8. Phường Trà Nóc |
4 |
|
|
1 |
Khu vực 1 |
|
250 |
1 |
2 |
Khu vực 2 |
|
208 |
1 |
3 |
Khu vực 4 |
|
177 |
1 |
4 |
Khu vực 6 |
|
168 |
1 |
V |
QUẬN THỐT NỐT |
45 |
|
|
|
1. Phường Thốt Nốt |
5 |
|
|
1 |
Khu vực Long Thạnh A |
|
198 |
1 |
2 |
Khu vực Long Thạnh 1 |
|
178 |
1 |
3 |
Khu vực Long Thạnh 2 |
|
265 |
1 |
4 |
Khu vực Tràng Thọ 1 |
|
242 |
1 |
5 |
Khu vực Phụng Thạnh 1 |
|
221 |
1 |
|
2. Phường Thới Thuận |
5 |
|
|
1 |
Khu vực Thới Hòa 1 |
|
264 |
1 |
2 |
Khu vực Thới Hòa 2 |
|
220 |
1 |
3 |
Khu vực Thới Thạnh 1 |
|
263 |
1 |
4 |
Khu vực Thới Thạnh 2 |
|
261 |
1 |
5 |
Khu vực Thới Bình |
|
258 |
1 |
|
3. Phường Thuận An |
6 |
|
|
1 |
Khu vực Thới An 1 |
|
201 |
1 |
2 |
Khu vực Thới An 2 |
|
206 |
1 |
3 |
Khu vực Thới An 3 |
|
199 |
1 |
4 |
Khu vực Thới An 4 |
|
188 |
1 |
5 |
Khu vực Thới Bình 1 |
|
237 |
1 |
6 |
Khu vực Thới Bình 2 |
|
248 |
1 |
|
4. Phường Trung Kiên |
5 |
|
|
1 |
Khu vực Lân Thạnh 1 |
|
272 |
1 |
2 |
Khu vực Lân Thạnh 2 |
|
269 |
1 |
3 |
Khu vực Qui Thạnh 1 |
|
268 |
1 |
4 |
Khu vực Qui Thạnh 2 |
|
274 |
1 |
5 |
Khu vực Phụng Thạnh 2 |
|
261 |
1 |
|
5. Phường Thạnh Hòa |
3 |
|
|
1 |
Khu vực Thạnh Phước 1 |
|
258 |
1 |
2 |
Khu vực Phúc Lộc 2 |
|
252 |
1 |
3 |
Khu vực Phúc Lộc 3 |
|
257 |
1 |
|
6. Phường Trung Nhứt |
3 |
|
|
1 |
Khu vực Tràng Thọ A |
|
242 |
1 |
2 |
Khu vực Tràng Thọ B |
|
267 |
1 |
3 |
Khu vực Phúc Lộc 1 |
|
273 |
1 |
|
7. Phường Thuận Hưng |
4 |
|
|
1 |
Khu vực Tân Phú |
|
273 |
1 |
2 |
Khu vực Tân Thạnh |
|
264 |
1 |
3 |
Khu vực Tân Phước 1 |
|
273 |
1 |
4 |
Khu vực Tân An |
|
272 |
1 |
|
8. Phường Tân Hưng |
4 |
|
|
1 |
Khu vực Tân Phước |
|
241 |
1 |
2 |
Khu vực Tân Quới |
|
252 |
1 |
3 |
Khu vực Tân Lợi 1 |
|
244 |
1 |
4 |
Khu vực Tân Lợi 2 |
|
241 |
1 |
|
9. Phường Tân Lộc |
10 |
|
|
1 |
Khu vực Long Châu |
|
266 |
1 |
2 |
Khu vực Lân Thạnh 1 |
|
258 |
1 |
3 |
Khu vực Lân Thạnh 2 |
|
245 |
1 |
4 |
Khu vực Trường Thọ 1 |
|
257 |
1 |
5 |
Khu vực Trường Thọ 2 |
|
242 |
1 |
6 |
Khu vực Phước Lộc |
|
241 |
1 |
7 |
Khu vực Tân An |
|
238 |
1 |
8 |
Khu vực Đông Bình |
|
260 |
1 |
9 |
Khu vực Tân Mỹ 1 |
|
246 |
1 |
10 |
Khu vực Tân Mỹ 2 |
|
241 |
1 |
VI |
HUYỆN THỚI LAI |
108 |
|
|
|
1. Thị trấn Thới Lai |
7 |
|
|
1 |
Ấp Thới Thuận A |
|
201 |
1 |
2 |
Ấp Thới Thuận B |
|
220 |
1 |
3 |
Ấp Thới Phong A |
|
181 |
1 |
4 |
Ấp Thới Hiệp A |
|
163 |
1 |
5 |
Ấp Thới Hòa A |
|
152 |
1 |
6 |
Ấp Thới Quan |
|
132 |
2 |
7 |
Ấp Thới Phước |
|
148 |
2 |
|
2. Xã Trường Thắng |
12 |
|
|
1 |
Ấp Trường Bình |
|
188 |
1 |
2 |
Ấp Trường Hòa |
|
165 |
1 |
3 |
Ấp Trường Thuận |
|
176 |
1 |
4 |
Ấp Trường Phú |
|
163 |
1 |
5 |
Ấp Thới Tân A |
|
156 |
1 |
6 |
Ấp Trường Hưng |
|
157 |
1 |
7 |
Ấp Trường Khánh |
|
131 |
2 |
8 |
Ấp Trường Lợi |
|
130 |
2 |
9 |
Ấp Trường Phú A |
|
141 |
2 |
10 |
Ấp Thới Tân B |
|
139 |
2 |
11 |
Ấp Thới Quan |
|
111 |
2 |
12 |
Ấp Thới Xuân |
|
146 |
2 |
|
3. Xã Đông Thuận |
9 |
|
|
1 |
Ấp Đông Hiển A |
|
162 |
1 |
2 |
Ấp Đông Thắng |
|
181 |
1 |
3 |
Ấp Đông Thắng A |
|
169 |
1 |
4 |
Ấp Đông Hòa |
|
195 |
1 |
5 |
Ấp Đông Hòa A |
|
164 |
1 |
6 |
Ấp Đông Mỹ |
|
179 |
1 |
7 |
Ấp Đông Thạnh |
|
189 |
1 |
8 |
Ấp Đông Thành |
|
179 |
1 |
9 |
Ấp Đông Hiển |
|
165 |
1 |
|
4. Xã Xuân Thắng |
7 |
|
|
1 |
Ấp Thới Phong B |
|
129 |
2 |
2 |
Ấp Thới Hòa B |
|
180 |
1 |
3 |
Ấp Thới Bình |
|
190 |
1 |
4 |
Ấp Thới Hiệp B |
|
165 |
1 |
5 |
Ấp Thới Lộc |
|
164 |
1 |
6 |
Ấp Thới Xuân |
|
155 |
1 |
7 |
Ấp Thới Trung |
|
136 |
2 |
|
5. Xã Trường Xuân B |
8 |
|
|
1 |
Ấp Trường Ninh |
|
180 |
1 |
2 |
Ấp Trường Ninh A |
|
135 |
2 |
3 |
Ấp Trường Khương A |
|
177 |
1 |
4 |
Ấp Trường Khương B |
|
176 |
1 |
5 |
Ấp Thới Thanh A |
|
174 |
1 |
6 |
Ấp Thới Thanh B |
|
152 |
1 |
7 |
Ấp Thanh Bình |
|
166 |
1 |
8 |
Ấp Trường Thuận |
|
160 |
1 |
|
6. Xã Thới Thạnh |
11 |
|
|
1 |
Ấp Thới Bình A1 |
|
176 |
1 |
2 |
Ấp Thới Bình A2 |
|
135 |
2 |
3 |
Ấp Thới Bình A3 |
|
158 |
1 |
4 |
Ấp Thới Bình A |
|
156 |
1 |
5 |
Ấp Thới Bình |
|
131 |
2 |
6 |
Ấp Thới Bình B |
|
155 |
1 |
7 |
Ấp Thới Thuận |
|
170 |
1 |
8 |
Ấp Thới Hòa |
|
143 |
2 |
9 |
Ấp Thới Hòa A |
|
144 |
2 |
10 |
Ấp Thới Hòa B |
|
147 |
2 |
11 |
Ấp Thới Hòa C |
|
153 |
1 |
|
7. Xã Định Môn |
8 |
|
|
1 |
Ấp Định Phước |
|
184 |
1 |
2 |
Ấp Định Hòa A |
|
234 |
1 |
3 |
Ấp Định Hòa B |
|
192 |
1 |
4 |
Ấp Định Khánh A |
|
184 |
1 |
5 |
Ấp Định Khánh B |
|
175 |
1 |
6 |
Ấp Định Mỹ |
|
201 |
1 |
7 |
Ấp Định Yên |
|
186 |
1 |
8 |
Ấp Định Thành |
|
185 |
1 |
|
8. Xã Đông Bình |
8 |
|
|
1 |
Ấp Đông Hiển |
|
171 |
1 |
2 |
Ấp Đông Thắng A |
|
159 |
1 |
3 |
Ấp Đông Thắng |
|
176 |
1 |
4 |
Ấp Đông Giang |
|
191 |
1 |
5 |
Ấp Đông Giang A |
|
173 |
1 |
6 |
Ấp Đông Lợi |
|
199 |
1 |
7 |
Ấp Đông Thới |
|
191 |
1 |
8 |
Ấp Đông Phước |
|
176 |
1 |
|
9. Xã Trường Xuân |
8 |
|
|
1 |
Ấp Thanh Di |
|
168 |
1 |
2 |
Ấp Phú Thọ |
|
245 |
1 |
3 |
Ấp Thanh Nhung |
|
183 |
1 |
4 |
Ấp Trường Thọ |
|
191 |
1 |
5 |
Ấp Trường Thọ1 |
|
189 |
1 |
6 |
Ấp Thới Ninh |
|
194 |
1 |
7 |
Ấp Thới Thanh |
|
185 |
1 |
8 |
Ấp Trường Khương |
|
179 |
1 |
|
10. Xã Trường Thành |
10 |
|
|
1 |
Ấp Trường Trung |
|
160 |
1 |
2 |
Ấp Trường Đông |
|
152 |
1 |
3 |
Ấp Trường Tây |
|
191 |
1 |
4 |
Ấp Trường Tây A |
|
181 |
1 |
5 |
Ấp Trường Thạnh |
|
164 |
1 |
6 |
Ấp Trường Thạnh A |
|
186 |
1 |
7 |
Ấp Trường Thắng |
|
186 |
1 |
8 |
Ấp Trường Khánh |
|
129 |
2 |
9 |
Ấp Trường Bình |
|
129 |
2 |
10 |
Ấp Trường Lợi |
|
149 |
2 |
|
11. Xã Thới Tân |
8 |
|
|
1 |
Ấp Điền Hòa |
|
132 |
2 |
2 |
Ấp Thới Phước |
|
141 |
2 |
3 |
Ấp Thới Phước A |
|
137 |
2 |
4 |
Ấp Thới Phước B |
|
163 |
1 |
5 |
Ấp Đông Hòa A |
|
161 |
1 |
6 |
Ấp Đông Hòa B |
|
164 |
1 |
7 |
Ấp Thới Quan B |
|
152 |
1 |
8 |
Ấp Trường Phú B |
|
187 |
1 |
|
12. Xã Tân Thạnh |
6 |
|
|
1 |
Ấp Thới Khánh |
|
149 |
2 |
2 |
Ấp Thới Khánh A |
|
152 |
1 |
3 |
Ấp Thới Phước 1 |
|
180 |
1 |
4 |
Ấp Thới Phước 2 |
|
178 |
1 |
5 |
Ấp Thới Thuận A |
|
144 |
2 |
6 |
Ấp Thới Thuận B |
|
163 |
1 |
|
13. Xã Trường Xuân A |
6 |
|
|
1 |
Ấp Trung Thành |
|
185 |
1 |
2 |
Ấp Trung Hóa |
|
192 |
1 |
3 |
Ấp Trường Ninh 1 |
|
170 |
1 |
4 |
Ấp Trường Ninh 2 |
|
173 |
1 |
5 |
Ấp Trường Ninh 3 |
|
142 |
2 |
6 |
Ấp Trường Ninh 4 |
|
176 |
1 |
VII |
HUYỆN CỜ ĐỎ |
79 |
|
|
|
1. Thị trấn Cờ Đỏ |
9 |
|
|
1 |
Ấp Thới Hòa |
|
174 |
1 |
2 |
Ấp Thới Hòa A |
|
144 |
2 |
3 |
Ấp Thới Hòa B |
|
215 |
1 |
4 |
Ấp Thới Bình |
|
180 |
1 |
5 |
Ấp Thới Trung |
|
141 |
2 |
6 |
Ấp Thới Hiệp |
|
164 |
1 |
7 |
Ấp Thạnh Hòa |
|
150 |
2 |
8 |
Ấp Thạnh Hưng |
|
172 |
1 |
9 |
Ấp Thới Thuận |
|
123 |
2 |
|
2. Xã Thới Hưng |
8 |
|
|
1 |
Ấp 1 |
|
207 |
1 |
2 |
Ấp 2 |
|
225 |
1 |
3 |
Ấp 3 |
|
214 |
1 |
4 |
Ấp 4 |
|
208 |
1 |
5 |
Ấp 5 |
|
206 |
1 |
6 |
Ấp 6 |
|
205 |
1 |
7 |
Ấp 7 |
|
201 |
1 |
8 |
Ấp 8 |
|
220 |
1 |
|
3. Xã Trung Thạnh |
6 |
|
|
1 |
Ấp Thạnh Phước |
|
243 |
1 |
2 |
Ấp Thạnh Phước 2 |
|
258 |
1 |
3 |
Ấp Thạnh Lộc |
|
249 |
1 |
4 |
Ấp Thạnh Lộc 1 |
|
240 |
1 |
5 |
Ấp Thạnh Lợi |
|
260 |
1 |
6 |
Ấp Thạnh Phú |
|
180 |
1 |
|
4. Xã Trung An |
5 |
|
|
1 |
Ấp Thạnh Lộc 1 |
|
219 |
1 |
2 |
Ấp Thạnh Lộc 2 |
|
254 |
1 |
3 |
Ấp Thạnh Lợi |
|
208 |
1 |
4 |
Ấp Thạnh Lợi 1 |
|
215 |
1 |
5 |
Ấp Thạnh Lợi 2 |
|
167 |
1 |
|
5. Xã Trung Hưng |
7 |
|
|
1 |
Ấp Thạnh Quới 1 |
|
265 |
1 |
2 |
Ấp Thạnh Hưng 1 |
|
235 |
1 |
3 |
Ấp Thạnh Hưng 2 |
|
253 |
1 |
4 |
Ấp Thạnh Lợi 2 |
|
234 |
1 |
5 |
Ấp Thạnh Trung |
|
264 |
1 |
6 |
Ấp Thạnh Phú 1 |
|
231 |
1 |
7 |
Ấp Thạnh Phú 2 |
|
252 |
1 |
|
6. Xã Thạnh Phú |
16 |
|
|
1 |
Ấp 1 |
|
220 |
1 |
2 |
Ấp 2 |
|
163 |
1 |
3 |
Ấp 3 |
|
171 |
1 |
4 |
Ấp 4 |
|
194 |
1 |
5 |
Ấp 5 |
|
185 |
1 |
6 |
Ấp 6 |
|
166 |
1 |
7 |
Ấp 7 |
|
181 |
1 |
8 |
Ấp An Lợi |
|
196 |
1 |
9 |
Ấp An Thạnh |
|
214 |
1 |
10 |
Ấp Phước Lộc |
|
223 |
1 |
11 |
Ấp Phước Thạnh |
|
193 |
1 |
12 |
Ấp Phước Trung |
|
191 |
1 |
13 |
Ấp Thạnh Hòa |
|
202 |
1 |
14 |
Ấp Thạnh Hưng |
|
204 |
1 |
15 |
Ấp Thạnh Phước |
|
215 |
1 |
16 |
Ấp Thạnh Xuân |
|
195 |
1 |
|
7. Xã Thới Đông |
8 |
|
|
1 |
Ấp Thới Xuyên |
|
195 |
1 |
2 |
Ấp Thới Trung |
|
150 |
2 |
3 |
Ấp Thới Hòa |
|
151 |
1 |
4 |
Ấp Thới Hưng |
|
188 |
1 |
5 |
Ấp Thới Xuân |
|
149 |
2 |
6 |
Ấp Thới Thạnh |
|
165 |
1 |
7 |
Ấp Thới Hữu |
|
170 |
1 |
8 |
Ấp Thới Phong |
|
182 |
1 |
|
8. Xã Thới Xuân |
8 |
|
|
1 |
Ấp Thới Thuận |
|
152 |
1 |
2 |
Ấp Thới Hòa C |
|
172 |
1 |
3 |
Ấp Thới Bình 1 |
|
173 |
1 |
4 |
Ấp Thới Bình 2 |
|
128 |
2 |
5 |
Ấp Thới Trung A |
|
141 |
2 |
6 |
Ấp Thới Phước |
|
181 |
1 |
7 |
Ấp Thới Trường 1 |
|
207 |
1 |
8 |
Ấp Thới Trường 2 |
|
143 |
2 |
|
9. Xã Đông Hiệp |
6 |
|
|
1 |
Ấp Thới Hữu |
|
222 |
1 |
2 |
Ấp Đông Phước |
|
190 |
1 |
3 |
Ấp Đông Hòa |
|
161 |
1 |
4 |
Ấp Đông Lợi |
|
180 |
1 |
5 |
Ấp Đông Mỹ |
|
176 |
1 |
6 |
Ấp Đông Thạnh |
|
165 |
1 |
|
10. Xã Đông Thắng |
6 |
|
|
1 |
Ấp Đông Thắng |
|
205 |
1 |
2 |
Ấp Thới Hiệp |
|
179 |
1 |
3 |
Ấp Thới Hiệp 2 |
|
173 |
1 |
4 |
Ấp Thới Hiệp 1 |
|
165 |
1 |
5 |
Ấp Thới Trung |
|
162 |
1 |
6 |
Ấp Đông Mỹ |
|
182 |
1 |
VIII |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
56 |
|
|
|
1. Xã Thạnh Tiến |
3 |
|
|
1 |
Ấp Phụng Phụng |
|
264 |
1 |
2 |
Ấp Phụng Thạnh |
|
261 |
1 |
3 |
Ấp Bờ Bao |
|
209 |
1 |
|
2. Xã Thạnh Lộc |
7 |
|
|
1 |
Ấp Thắng Lợi |
|
238 |
1 |
2 |
Ấp Tân Lợi |
|
224 |
1 |
3 |
Ấp Tân An |
|
205 |
1 |
4 |
Ấp Tân Lập |
|
226 |
1 |
5 |
Ấp Tân Thạnh |
|
214 |
1 |
6 |
Ấp Tân Hưng |
|
234 |
1 |
7 |
Ấp Thạnh Quới 2 |
|
234 |
1 |
|
3. Xã Thạnh Lợi |
4 |
|
|
1 |
Ấp B2 |
|
226 |
1 |
2 |
Ấp C2 |
|
230 |
1 |
3 |
Ấp D2 |
|
224 |
1 |
4 |
Ấp E2 |
|
226 |
1 |
|
4. Thị trấn Thạnh An |
6 |
|
|
1 |
Ấp Phụng Quới A |
|
224 |
1 |
2 |
Ấp Phụng Quới B |
|
218 |
1 |
3 |
Ấp Phụng Lợi |
|
220 |
1 |
4 |
Ấp Phụng Hưng |
|
197 |
1 |
5 |
Ấp Thầy Ký |
|
222 |
1 |
6 |
Ấp Bờ Bao |
|
202 |
1 |
|
5. Xã Vĩnh Trinh |
6 |
|
|
1 |
Ấp Vĩnh Lân |
|
265 |
1 |
2 |
Ấp Vĩnh Long |
|
182 |
1 |
3 |
Ấp Vĩnh Qui |
|
262 |
1 |
4 |
Ấp Vĩnh Phụng |
|
227 |
1 |
5 |
Ấp Vĩnh Thành |
|
257 |
1 |
6 |
Ấp Vĩnh Lợi |
|
207 |
1 |
|
6. Xã Thạnh Quới |
7 |
|
|
1 |
Ấp Qui Lân 1 |
|
230 |
1 |
2 |
Ấp Qui Lân 2 |
|
208 |
1 |
3 |
Ấp Qui Lân 3 |
|
226 |
1 |
4 |
Ấp Qui Lân 5 |
|
236 |
1 |
5 |
Ấp Qui Lân 6 |
|
249 |
1 |
6 |
Ấp Qui Lân 7 |
|
199 |
1 |
7 |
Ấp Lân Quới 2 |
|
211 |
1 |
|
7. Xã Vĩnh Bình |
4 |
|
|
1 |
Ấp Vĩnh Nhuận |
|
255 |
1 |
2 |
Ấp Vĩnh Thọ |
|
215 |
1 |
3 |
Ấp Vĩnh Lộc |
|
211 |
1 |
4 |
Ấp Vĩnh Hưng |
|
181 |
1 |
|
8. Xã Thạnh An |
7 |
|
|
1 |
Ấp E1 |
|
234 |
1 |
2 |
Ấp F1 |
|
216 |
1 |
3 |
Ấp F2 |
|
212 |
1 |
4 |
Ấp G1 |
|
204 |
1 |
5 |
Ấp G2 |
|
209 |
1 |
6 |
Ấp H1 |
|
193 |
1 |
7 |
Ấp H2 |
|
188 |
1 |
|
9. Xã Thạnh Thắng |
3 |
|
|
1 |
Ấp D1 |
|
218 |
1 |
2 |
Ấp C1 |
|
224 |
1 |
3 |
Ấp B1 |
|
236 |
1 |
|
10. Thị trấn Vĩnh Thạnh |
4 |
|
|
1 |
Ấp Vĩnh Quới |
|
220 |
1 |
2 |
Ấp Vĩnh Lộc |
|
140 |
2 |
3 |
Ấp Vĩnh Mỹ |
|
155 |
1 |
4 |
Ấp Vĩnh Tiến |
|
181 |
1 |
|
11. Xã Thạnh Mỹ |
5 |
|
|
1 |
Ấp Qui Long |
|
253 |
1 |
2 |
Ấp Lân Quới 1 |
|
221 |
1 |
3 |
Ấp Qui Lân 4 |
|
192 |
1 |
4 |
Ấp Long Thạnh |
|
202 |
1 |
5 |
Ấp Đất Mới |
|
213 |
1 |
IX |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
79 |
|
|
|
1. Thị trấn Phong Điền |
5 |
|
|
1 |
Ấp Nhơn Lộc 1 |
|
237 |
1 |
2 |
Ấp Nhơn Lộc1A |
|
173 |
1 |
3 |
Ấp Nhơn Lộc 2 |
|
187 |
1 |
4 |
Ấp Nhơn Lộc 2A |
|
169 |
1 |
5 |
Ấp Thị Tứ |
|
163 |
1 |
|
2. Xã Nhơn Ái |
7 |
|
|
1 |
Ấp Nhơn Thọ 1 |
|
163 |
1 |
2 |
Ấp Nhơn Thọ 1A |
|
187 |
1 |
3 |
Ấp Nhơn Thọ 2 |
|
231 |
1 |
4 |
Ấp Nhơn Thọ 2A |
|
207 |
1 |
5 |
Ấp Nhơn Bình |
|
195 |
1 |
6 |
Ấp Nhơn Bình A |
|
177 |
1 |
7 |
Ấp Nhơn Phú |
|
192 |
1 |
|
3. Xã Tân Thới |
11 |
|
|
1 |
Ấp Tân Long |
|
144 |
2 |
2 |
Ấp Tân Long A |
|
139 |
2 |
3 |
Ấp Tân Long B |
|
177 |
1 |
4 |
Ấp Tân Lợi |
|
178 |
1 |
5 |
Ấp Tân Nhơn |
|
172 |
1 |
6 |
Ấp Trường Đông |
|
130 |
2 |
7 |
Ấp Trường Đông A |
|
161 |
1 |
8 |
Ấp Trường Đông B |
|
147 |
2 |
9 |
Ấp Trường Trung A |
|
161 |
1 |
10 |
Ấp Trường Trung B |
|
170 |
1 |
11 |
Ấp Trường Tây |
|
179 |
1 |
|
4. Xã Giai Xuân |
14 |
|
|
1 |
Ấp Thới An |
|
148 |
2 |
2 |
Ấp Thới An A |
|
146 |
2 |
3 |
Ấp An Thạnh |
|
138 |
2 |
4 |
Ấp Thới An B |
|
155 |
1 |
5 |
Ấp Tân Hòa |
|
143 |
2 |
6 |
Ấp Bình Xuân |
|
138 |
2 |
7 |
Ấp Thới Giai |
|
161 |
1 |
8 |
Ấp Thới Hưng |
|
158 |
1 |
9 |
Ấp Tân Hưng |
|
142 |
2 |
10 |
Ấp Thới Thạnh |
|
161 |
1 |
11 |
Ấp Bình Thạnh |
|
167 |
1 |
12 |
Ấp Thới Bình |
|
157 |
1 |
13 |
Ấp Tân Bình |
|
172 |
1 |
14 |
Ấp Ba Cao |
|
135 |
2 |
|
5. Xã Trường Long |
20 |
|
|
1 |
Ấp Trường Thuận |
|
179 |
1 |
2 |
Ấp Trường Thọ A |
|
163 |
1 |
3 |
Ấp Trường Ninh |
|
155 |
1 |
4 |
Ấp Trường Ninh A |
|
138 |
2 |
5 |
Ấp Trường Hòa |
|
161 |
1 |
6 |
Ấp Trường Thọ |
|
174 |
1 |
7 |
Ấp Trường Thọ 1 |
|
171 |
1 |
8 |
Ấp Trường Thọ 2 |
|
148 |
2 |
9 |
Ấp Trường Khương |
|
145 |
2 |
10 |
Ấp Trường Khương A |
|
167 |
1 |
11 |
Ấp Trường Thuận A |
|
135 |
2 |
12 |
Ấp Trường Thọ B |
|
143 |
2 |
13 |
Ấp Trường Thọ 2A |
|
144 |
2 |
14 |
Ấp Trường Hòa A |
|
126 |
2 |
15 |
Ấp Trường Phú A |
|
157 |
1 |
16 |
Ấp Trường Phú 1 |
|
159 |
1 |
17 |
Ấp Trường Phú |
|
143 |
2 |
18 |
Ấp Trường Phú 2 |
|
139 |
2 |
19 |
Ấp Trường Phú B |
|
137 |
2 |
20 |
Ấp Trường Phú 1B |
|
133 |
2 |
|
6. Xã Mỹ Khánh |
8 |
|
|
1 |
Ấp Mỹ Hòa |
|
140 |
2 |
2 |
Ấp Mỹ Thuận |
|
140 |
2 |
3 |
Ấp Mỹ Long |
|
154 |
1 |
4 |
Ấp Mỹ Phụng |
|
159 |
1 |
5 |
Ấp Mỹ Ái |
|
154 |
1 |
6 |
Ấp Mỹ Nhơn |
|
183 |
1 |
7 |
Ấp Mỹ Lộc |
|
167 |
1 |
8 |
Ấp Mỹ Phước |
|
196 |
1 |
|
7. Xã Nhơn Nghĩa |
14 |
|
|
1 |
Ấp Nhơn Hưng |
|
146 |
2 |
2 |
Ấp Nhơn Hưng A |
|
197 |
1 |
3 |
Ấp Nhơn Khánh |
|
149 |
2 |
4 |
Ấp Nhơn Khánh A |
|
163 |
1 |
5 |
Ấp Tân Thành |
|
148 |
2 |
6 |
Ấp Nhơn Thành |
|
166 |
1 |
7 |
Ấp Nhơn Phú |
|
152 |
1 |
8 |
Ấp Nhơn Phú A |
|
155 |
1 |
9 |
Ấp Thị Tứ - Vàm Xáng |
|
160 |
1 |
10 |
Ấp Nhơn Phú I |
|
151 |
1 |
11 |
Ấp Nhơn Thuận |
|
142 |
2 |
12 |
Ấp Tân Thuận |
|
148 |
2 |
13 |
Ấp Nhơn Thuận 1 |
|
165 |
1 |
14 |
Ấp Nhơn Thuận 2 |
|
151 |
1 |
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế Quy định trình tự phối hợp, thẩm quyền và trách nhiệm trong việc xác định giá đất đối với trường hợp cho thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị chức năng trong công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai, ba bánh và xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực trên địa bàn Thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định việc cử cán bộ, công, viên chức của tỉnh Gia Lai đi đào tạo sau đại học Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định cơ chế đầu tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế cấp Thẻ Kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư, sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 83/2005/QĐ-UBND Quy định về cai nghiện và chữa bệnh cho người nghiện ma túy và người bán dâm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND phân cấp quản lý cấp, đổi và gia hạn giấy phép hoạt động karaoke cho các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định cộng tác viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về thu và mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm y tế cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 63/2012/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 02) Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020. Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012