Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 18/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 20/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2018/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đối, bổ sung các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về việc sử đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 397/TTr-STC ngày 12/12/2018 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ra Quyết định Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng để xác định giá đất cụ thể đối với các trường hợp được quy định tại điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai, Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, định giá đất cụ thể.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất ban hành kèm theo Quyết định này gồm:
1. Phụ lục về hệ số điều chỉnh giá đất tại địa bàn huyện, thành phố, cụ thể như sau:
a) Phụ lục số 01: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 tại địa bàn thành phố Tuyên Quang.
b) Phụ lục số 02: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 tại địa bàn huyện Yên Sơn.
c) Phụ lục số 03: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 tại địa bàn huyện Hàm Yên.
d) Phụ lục số 04: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 tại địa bàn huyện Chiêm Hóa.
đ) Phụ lục số 05: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 tại địa bàn huyện Na Hang.
e) Phụ lục số 06: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 tại địa bàn huyện Sơn Dương.
g) Phụ lục số 07: hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 tại địa bàn huyện Lâm Bình.
2. Ngoài vị trí đã điều chỉnh hệ số giá đất quy định tại Khoản 1 Điều này, các vị trí khác còn lại hệ số điều chỉnh giá đất bằng 01 lần giá đất trong Bảng giá đất hiện hành do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Điều 4. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 6. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Vị trí đất |
Tuyến đường, khu vực |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
|
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
I |
|
Đường loại I |
|
1 |
|
Đường Quang Trung (Từ ngã ba giao với đường 17/8 (trước phòng Cảnh sát giao thông) đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô (gần đền Hạ) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Quang Trung đoạn từ ngã 3 giao với đường Chiến thắng Sông Lô đến ngã tư Đinh Tiên Hoàng |
2,0 |
Đất liền cạnh đường Quang Trung đoạn từ ngã tư Đinh Tiên Hoàng đến ngã tư giao với đường Phan Thiết |
1,7 |
||
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh đường vào đến cổng Trường cấp II Phan Thiết. |
1,4 |
2 |
|
Đường 17/8 ((Từ ngã ba giao với đường Trường Chinh (trước phòng Cảnh sát giao thông) qua dốc số 2 đến ngã ba giao nhau với đường Nguyễn Văn Cừ và đường Chiến thắng Sông Lô (khách sạn Lô Giang)). |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường 17/8 đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Tân Trào đến Chợ Phan Thiết |
1,7 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh phố Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ ngã ba đường 17/8 đến hết Tỉnh ủy Tuyên Quang) |
1,4 |
Đất liền cạnh đường từ ngã 3 chợ Xép đến ngã ba giao với đường 17/8 (Công ty Sách và Thiết bị trường học) |
1,4 |
||
Đất liền cạnh nội bộ thuộc khu quy hoạch dân cư tổ 16 + 17 + 18 phường Minh Xuân |
1,4 |
||
3 |
|
Đường Nguyễn Trãi (Từ ngã ba giao với phố Lương Sơn Tuyết (cổng thành Nhà Mạc) qua ngã năm Chợ Tam Cờ, qua UBND phường Tân Quang đến cầu Chả mới) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Nguyễn Trãi |
2,0 |
4 |
|
Đường Bình Thuận (Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 qua ngã 8 đến Cống Chả 1) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Bình Thuận |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh phố Thanh La, đoạn từ đường Bình Thuận ra đường Nguyễn Trãi (sau Chợ Tam Cờ) |
1,4 |
5 |
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn từ cầu Chả mới đến ngã ba giao với đường Bình Thuận) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Lý Thái Tổ |
2,0 |
6 |
|
Đường Chiến Thắng Sông Lô (Từ ngã ba giao với đường 17/8 (khách sạn Lô Giang) dọc theo Sông Lô đến cầu Chả cũ) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Chiến Thắng Sông Lô |
1,7 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh 2 trục đường chính vào khu Tân Long (tổ 1 phường Tân Quang) |
1,4 |
7 |
|
Đường Lê Lợi: Đoạn từ ngã năm Chợ Tam Cờ giao với đường Nguyễn Trãi đến ngã tám (cầu Trượt) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
1,7 |
8 |
|
Phố Xã Tắc (Đoạn từ ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô qua cửa hàng điện máy đến ngã tư giao với đường Bình Thuận) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Xã Tắc |
1,7 |
9 |
|
Phố Phan Bội Châu (Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi (cạnh Chợ Tam Cờ) đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Phan Bội Châu |
1,7 |
10 |
|
Phố Lương Sơn Tuyết (Đoạn từ ngã ba giao với đường Bình Thuận, qua cổng Lấp đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Lương Sơn Tuyết |
1,7 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh ngõ từ chợ vào Trung tâm Hướng nghiệp đến chân cầu Nông Tiến |
1,4 |
11 |
|
Đường Tân Trào (Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 (trước Đài Phát thanh và Truyền hình đến đầu cầu Nông Tiến) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Tân Tào |
1,7 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh phố Hồ Xuân Hương (từ ngã ba nhà văn hóa tổ 21 đến ngã ba giao với đường 17/8) |
1,4 |
Đất liền cạnh phố Trần Nhật Duật (từ ngã ba Sở Công Thương ra đường 17/8) |
1,4 |
||
12 |
|
Đường Phan Thiết (Đoạn từ ngã ba đường 17/8 đến ngã ba giao với đường Quang Trung) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phan Thiết |
1,7 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh trục đường dọc giáp Công an phường Phan Thiết |
1,4 |
Đất liền cạnh đường bê tông ra Chợ Phan Thiết |
1,4 |
||
13 |
|
Phố Hồng Thái (Từ ngã ba giao với đường Quang Trung đến ngã ba giao với đường 17/8) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Hồng Thái |
1,7 |
14 |
|
Đường từ Chợ Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Phan Thiết |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường |
1,7 |
II |
|
Đường loại II |
|
1 |
|
Đường Lê Duẩn (Đoạn từ Công an tỉnh đến hết trường Mầm non Sao Mai) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường |
1,4 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh ngõ 102 đường bê tông tổ 18 đến hết nhà bà Mai Cường (số nhà 21) |
1,2 |
Đất liền cạnh ngõ số 04 đường bê tông cạnh Bệnh viện Đa khoa tỉnh qua hết tổ 19 đến giao với đường Lê Duẩn (hết nhà ông Tân Hoa số nhà 40) |
1,2 |
||
Đất liền cạnh đường bê tông cạnh trường Mầm non Sao Mai đi vào khu tập thể bệnh viện |
1,2 |
||
2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo ((Đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 qua cổng UBND tỉnh đến ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đường lên Nhà thờ Xứ)). |
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo |
1,4 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh đường vào Trường Chuyên |
1,2 |
|
3 |
|
Phố Tam Cờ ((Đoạn từ đường Quang Trung đến ngã ba giao với phố Xã Tắc (trục sau Bách hóa cũ)). |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Tam Cờ |
1,4 |
4 |
|
Phố Mạc Đĩnh Chi (Đoạn từ ngã ba giao với đường Quang Trung đến ngã ba giao với đường Trần Phú (đường ngang số 1, khu Lê Lợi 2) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Mạc Đĩnh Chi |
1,6 |
5 |
|
Đường Phan Thiết (Đoạn từ ngã tư giao với đường Quang Trung đến hết khu dân cư Phan Thiết 2 điều chỉnh) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phan Thiết |
1,4 |
6 |
|
Phố Nam Cao ((Đoạn từ ngã tư giao với đường Quang Trung qua ngã ba giao với trục dọc đường khu Phan Thiết 2 (trục dọc phố Nam Cao) đến hết khu dân cư Phan Thiết 2 điều chỉnh)) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Nam Cao |
1,4 |
7 |
|
Phố Xã Tắc (Đoạn từ ngã tư đường Bình Thuận đến ngã tư giao với phố Đức Nghĩa) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Xã Tắc |
1,6 |
8 |
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba giao với đường 17/8 qua UBND phường Minh Xuân đến ngã ba giao với đường Ngô Quyền và đường Tân Hà). |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Lê Hồng Phong |
1,4 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh ngõ số 39 đường Lê Hồng Phong từ nhà bà Trương Thanh Phương đến số 22 (nhà bà Thơm) |
1,2 |
9 |
|
Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ cầu Chả đến ngã ba Bình Thuận, bao gồm cả các thửa đất thuộc tổ 21 bám ven (bãi đỗ xe cũ) trục đường từ Cầu Chả cũ đến ngã ba giao với đường Phú Hưng). |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phạm Văn Đồng |
1,4 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh các ngõ 310, 412 |
1,2 |
10 |
|
Phố Lương Sơn Tuyết |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền đường đoạn từ ngã tư giao với đường Bình Thuận đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng |
1,6 |
11 |
|
Đường Tân Trào (Đoạn từ đầu cầu Nông Tiến đến ngã ba chân dốc đỏ) |
|
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã tư giao với đường Tân Trào qua Trạm Y tế phường vòng qua trường Trung học cơ sở Nông Tiến ra ngã tư giao với đường Tân Trào ngã tư Bưu điện |
1,2 |
12 |
|
Đường Tuệ Tĩnh (Đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Duẩn đến ngã ba giao với đường vào Trung tâm Y tế dự phòng). |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Tuệ Tĩnh |
1,4 |
13 |
|
Phố Tôn Thất Tùng (Từ ngã ba giao với đường Lê Duẩn (cổng Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang) đến ngã ba giao với đường 17/8) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh phố Tôn Thất Tùng |
1,4 |
14 |
|
Phố Hoa Lư (Từ ngã ba giao với đường Lê Duẩn (Trung tâm Hương Sen) đến ngã ba giao với phố Tôn Thất Tùng). |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Hoa Lư |
1,4 |
III |
|
Đường loại III |
|
1 |
|
Đường đoạn từ ngã ba giao với đường 17/8 đến nhà khách Kim Bình |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường từ ngã 3 giao với đường 17/8 đến nhà khách Kim Bình |
1,3 |
2 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm Hội nghị |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm Hội nghị |
1,3 |
3 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Phan Thiết II |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường nội bộ trong khu quy hoạch dân cư Phan Thiết II |
1,3 |
4 |
|
Đường Xuân Hòa (Từ ngã ba giao với đường 17/8 (Bưu điện tỉnh) đến ngã ba giao với phố Phan Đình Phùng) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Xuân Hòa |
1,3 |
5 |
|
Đường Bình Thuận (Đoạn từ Cống Chả 1 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Bình Thuận |
1,3 |
6 |
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (Từ ngã ba giao với đường 17/8 (Khách sạn Lô Giang) đến ngã ba bến đò Tràng Đà) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Nguyễn Văn Cừ |
1,3 |
7 |
|
Đường Lý Thái Tổ (Đoạn từ ngã ba giao với đường Bình Thuận đến ngã ba giao với đường Lê Lợi) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Lý Thái Tổ |
1,6 |
8 |
|
Đường Nguyễn Văn Linh (Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập) (đường dọc số 3) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Văn Linh |
1,3 |
9 |
|
Phố Hoàng Quốc Việt (Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập) (đường dọc số 2) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh phố Hoàng Quốc Việt |
1,3 |
10 |
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (Từ ngã ba giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập) (đường dọc số 1) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh phố Nguyễn Lương Bằng |
1,3 |
11 |
|
Phố Trần Đại Nghĩa (Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh đến hết tổ 28) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh phố Trần Đại Nghĩa |
1,3 |
12 |
|
Phố Đức Nghĩa (đoạn từ đường Quang Trung đến ngã tư giao với phố Xã Tắc) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh phố Xã Tắc |
1,3 |
13 |
|
Phố Lý Nam Đế (Từ ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô dọc khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn 1 và 2) đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Lý Nam Đế |
1,6 |
14 |
|
Đường Trần Phú (Từ ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô dọc khu dân cư Lê Lợi 2 (giai đoạn 3) đến ngã ba giao với đường Hà Huy Tập) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Trần Phú |
1,6 |
15 |
|
Phố Phan Chu Trinh (đường Tân Quang 4 cũ) (Từ ngã ba giao với đường Lê Lợi qua UBND phường Tân Quang đến ngã ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Phan Chu Trinh |
1,6 |
16 |
|
Phố Văn Cao (Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Trãi đến nga ba giao với đường Chiến thắng Sông Lô) (cạnh Bách hóa cũ) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Văn Cao |
1,3 |
17 |
|
Phố Xã Tắc (đoạn từ ngã tư Đức Nghĩa đến ngã ba giao với đường Quang Trung) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Xã Tắc |
1,3 |
18 |
|
Phố Nguyễn Du (từ ngã ba giao với đường 17/8 đến ngã ba giao với đường Tân Trào) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Du |
1,3 |
19 |
|
Phố Ngô Gia Khảm (từ ngã ba giao với phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đường Tân Trào) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường từ phố Nguyễn Du đến ngã ba giao với đường Tân Trào (trục ngang) |
1,3 |
|
Đất liền cạnh đường phố Ngô Gia Khảm (trục dọc) |
1,3 |
|
20 |
|
Đường Hà Huy Tập (đoạn từ ngã ba giao với đường Quang Trung đến hết Khu nhà phố Vincom |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Hà Huy Tập |
1,3 |
21 |
|
Phố Hà Tuyên (Từ ngã ba giao với đường 17/8 (cạnh Sở Khoa học Công nghệ) đến ngã ba giao với đường Quang Trung) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Hà Tuyên |
1,3 |
22 |
|
Phố Trần Nhân Tông (Từ ngã ba giao với đường 17/8 (cạnh Sở Xây dựng) qua khu dân cư B, tổ 4, phường Phan Thiết đến ngã ba giao với phố Hồng Thái) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Trần Nhân Tông |
1,3 |
23 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch tổ 1, 2 phường Phan Thiết |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường |
1,3 |
24 |
|
Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ tiếp giáp ngã ba giao với phố Hai Bà Trưng (đường lên Nhà thờ Xứ) qua cổng nhà máy đường Tuyên Quang đến ngã ba bến đò đi Tràng Đà) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Trần Hưng Đạo: đoạn từ nhà thờ Xứ lên cổng nhà máy đường |
1,3 |
25 |
|
Đường Lê Lợi (từ ngã tám đến ngã ba giao với đường Lý Thái Tổ) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Lê Lợi |
1,6 |
26 |
|
Phố Nam Cao (Đoạn từ ngã tư giao với đường Phan Thiết đến ngã ba giao với trục ngang của phố Nam Cao) (đường gọc khu dân cư Phan Thiết 2) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh phố Nam Cao |
1,3 |
27 |
|
Phố Tam Cờ (Đoạn từ đường Quang Trung đến bến xe cũ |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh phố Tam Cờ |
1,6 |
28 |
|
Đường Minh Thanh (đoạn từ ngã ba giao với đường Tân Hà đến ngã ba giao với đường Trường Chinh) |
|
|
Vị trí 1 |
Đoạn từ ngã ba giao với đường Tân hà đến ngã ba giao với đường Trường Chinh |
1,4 |
|
Vị trí 2 |
Đất ở tại các đường nội bộ của Khu dân cư Minh Thanh |
1,4 |
29 |
|
Đường Tân Hà |
|
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh đường nhựa nội bộ khu quy hoạch tổ 2, 5 Tân Hà |
1,3 |
IV |
|
Đường loại IV |
|
1 |
|
Đường Lê Lợi (đoạn từ ngã ba giao với đường Lý Thái Tổ đến ngã ba giao với Quốc lộ 2 tránh) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Lê Lợi (bao gồm cả khu dân cư tổ 18 phường Hưng Thành) |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ (trừ các thửa đất đã phân vị trí theo đường bê tông tổ 13) |
1,3 |
2 |
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm (từ ngã tư giao với phố Đức Nghĩa và phố Xã Tắc đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
3 |
|
Đường dọc phố Đức Nghĩa |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường dọc phố Đức Nghĩa |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
4 |
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ ngã ba giao với đường Tân Trào đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Đinh Tiên Hoàng |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
5 |
|
Đường Hà Huy Tập (đoạn từ ngã ba giao với đường Tân Trào đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Linh) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Hà Huy Tập |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
6 |
|
Đường Nguyễn Văn Linh (Từ ngã ba giao với đường Hà Huy Tập đến ngã ba giao với đường Đinh Tiên Hoàng) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Nguyễn Văn Linh |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
7 |
|
Phố Vũ Mùi (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ) (Xuân Hòa 1) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phố Vũ Mùi |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
8 |
|
Phố Lý Thánh Tông (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hòa 2) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phố Lý Thánh Tông |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
9 |
|
Phố Nguyễn Đình Chiểu (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Xuân Hòa (Xuân Hòa 3) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phố Nguyễn Đình Chiểu |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
10 |
|
Phố Hoàng Thế Cao (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hòa 4) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phố Hoàng Thế Cao |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
11 |
|
Phố Bà Triệu (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ) (Xuân Hòa 5) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phố Bà Triệu |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
12 |
|
Phố Hai Bà Trưng (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hòa 6) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phố Hai Bà Trưng |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
13 |
|
Phố Lê Quý Đôn (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ) (Xuân Hòa 7) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phố Hai Bà Trưng |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
14 |
|
Phố Hoàng Hoa Thám (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ (Xuân Hòa 8) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phố Hoàng Hoa Thám |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
15 |
|
Phố Phan Đình Phùng (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Nguyễn Văn Cừ) (Xuân Hòa 9) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phố Phan Đình Phùng |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
16 |
|
Đường nội bộ khu dân cư phía nam Trường Tiểu học Bình Thuận |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất còn lại trong ngõ, ngách |
1,3 |
17 |
|
Đường Ngô Quyền (từ ngã ba giao với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao với đường Tân Hà) |
|
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh đường Ngô Quyền đến Vườn Thánh |
1,3 |
Đất liền cạnh ngõ số 02 vào đến Công ty cổ phần Lâm sản và Khoáng sản Tuyên Quang |
1,3 |
||
Đất liền cạnh ngõ số 144 giao nhau từ ngã ba đường Ngô Quyền cũ với đường Ngô Quyền mới |
1,3 |
||
Đất liền cạnh đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư tổ 38 |
1,3 |
||
18 |
|
Đường Tân Trào |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ chân dốc đỏ đến hết địa phận phường Nông Tiến |
1,5 |
19 |
|
Đường Bình Ca |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Bình Ca đoạn từ ngã ba giao với đường 379 cũ qua đường Tân Trào đến trạm bơm của Hợp tác xã Nông Tiến |
2,0 |
20 |
|
Đường Kim Bình |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Kim Bình đoạn từ Km0 đến hết địa phận phường Nông Tiến |
2,0 |
21 |
|
Đường 379 cũ |
|
22 |
Vị trí 1 |
Đất ở liền cạnh đường 379 cũ đoạn từ bến phà cũ đến ngã tư giao với đường Tân Trào (cây xăng Nông Tiến) |
2,0 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ nhà ông Vũ Mạnh Tữ đến nhà bà Lưu Thị Hoạt, tổ 6, phường Nông Tiến (ngã ba giao với đường Tân Trào) |
2,0 |
||
Đường Phú Hưng (đoạn từ ngã ba Hồng Châu đến công ty Thủy lợi Bến đất đến hết tổ 21 phường Hưng Thành) |
0,0 |
||
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Phú Hưng |
1,5 |
23 |
|
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Nguyễn Chí Thanh đoạn từ Sở Tài nguyên và Môi trường đến ngã ba giao với đường Kim Quan |
2,0 |
|
Vị trí 2 |
Đất liền cạnh đường nhựa nội bộ khu tái định cư xóm 33 (nay là tổ 9) |
1,3 |
Đất liền cạnh đường nội bộ khu dân cư Tân Phát |
1,3 |
||
24 |
|
Đường Quốc lộ 37 (đoạn từ ngã tư giao giữa Quốc lộ 2 tránh và Quốc lộ 37 qua ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận phường Hưng Thành) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Quốc lộ 37 |
1,5 |
25 |
|
Đường Kim Quan |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Kim Quan đoạn từ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh đến ngã ba giao với đường Nguyễn Chí Thanh |
1,5 |
26 |
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ ngã ba Chợ Mận giao với đường Phạm Văn Đồng qua Công ty cấp thoát nước đến ngã ba giao với đường Lê Đại Hành) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất ở liền cạnh đường Tôn Đức Thắng |
1,5 |
Đất ở liền cạnh đường từ đường Tôn Đức Thắng đi Trung tâm Bảo trợ |
1,5 |
||
Đất ở liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng qua UBND phường đến ngã ba giao với đường Bình Thuận |
1,5 |
||
27 |
|
Đường Liên Minh (đoạn từ ngã ba giao với đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba giao với đường Tôn Đức Thắng) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất ở liền cạnh đường Liên Minh |
2,0 |
B |
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
|
Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội) |
|
|
|
Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND thành phố Tuyên Quang |
1,5 |
|
|
Từ tiếp giáp cổng UBND thành phố Tuyên Quang đến cây xăng km 4 |
1,8 |
|
|
Từ cây xăng km 4 đến cầu Bình Trù |
1,5 |
C |
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
Xã An Khang |
|
|
Khu vực 1, vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường liên xã đoạn từ dốc Thiều đến chợ Ruộc (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 60); |
1,5 |
Đất liền cạnh đường liên xã đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 13 A cũ (đầu trụ sở UBND xã An Khang) đến thôn Viên Châu, xã An Tường (Gồm các thôn: Thúc Thuỷ, Trường Thi A, Trường Thi B). |
1,5 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số18/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Vị trí đất |
Loại đường, tuyến đường, khu vực |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
Đường loại I |
|
|
Vị trí 2 |
Tuyến đường từ ngã ba rẽ vào nhà máy Z113 đến trạm gác |
1,7 |
|
Vị trí 2 |
Toàn bộ các khu quy hoạch dân cư Z113 |
1,7 |
II |
|
Đất ở nông thôn các vị trí còn lại |
|
1 |
|
Xã Lang Quán |
|
|
Khu vực 2, vị trí 2 |
Khu tái định cư xóm 20 (đoạn những thửa đất ở bám theo 2 bên trục đường liên xóm) |
1,29 |
2 |
|
Xã Kim Phú |
|
|
Khu vực 2, vị trí 1 |
Các hộ di dân tái định cư còn lại xóm 23 (đất ở khu dân cư còn lại của các xóm: 22, 23, 24, 25, 26) |
1,2 |
|
Khu vực 2, vị trí 1 |
Các hộ di dân tái định cư xóm 5 (đất ở liền cạnh đường liên thôn từ đường bê tông xã đi qua xóm 5 đến cổng trường tiểu học) |
1,2 |
|
Khu vực 2, vị trí 1 |
Các hộ di dân tái định cư còn lại xóm 25 + 26 (đất ở khu dân cư còn lại của các xóm: 22, 23, 24, 25, 26) |
1,2 |
|
Khu vực 2, vị trí 1 |
Các hộ di dân tái định cư còn lại xóm 18 (nay là xóm 24) (đất ở khu dân cư còn lại của các xóm: 22, 23, 24, 25, 26) |
1,2 |
|
Khu vực 2, vị trí 2 |
Các hộ dân tái định cư xóm 9 (đất ở khu dân cư còn lại của các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 17, 18) |
1,2 |
3 |
|
Xã Hoàng Khai |
|
|
Khu vực 2, vị trí 1 |
Xóm Chè Đen 1 (khu trường đào tạo cán bộ cũ) |
1,6 |
|
Khu vực 2, vị trí 2 |
Khu di dân tái định cư thôn Tân Quang, Yên Khánh |
1,66 |
4 |
|
Xã Mỹ Bằng |
|
|
Khu vực 3, vị trí 1 |
Điểm tái định cư Cây Quýt (nay là thôn Mỹ Hoa) đất ở khu dân cư còn lại |
1,49 |
|
Khu vực 3, vị trí 1 |
Các hộ di dân tái định cư còn lại thuộc xóm Đõ (nay là thôn Đoàn Kết) đoạn đất ở khu dân cư còn lại |
1,49 |
5 |
|
Xã Chân Sơn |
|
|
Khu vực 1, vị trí 2 |
Các hộ di dân tái định cư còn lại xóm Đèo Hoa, Làng Là “đoạn đất ở liên xã Chân Sơn- Kim Phú của các thôn: Hoàng Pháp, Trung Sơn, Khuôn Lâm, Đèo Hoa, Trường Sơn, Làng Là (từ giáp xóm Đèo Hoa đến Ngầm 1 Làng Là), Động Sơn (từ nhà Hoàng Văn Hơn – Bờ đập đến ngã ba hết nhà ông Đặng Văn Duyên)” |
1,13 |
|
Khu vực 2, vị trí 1 |
Các hộ di dân tái định cư xóm Hoa Sơn là “đất ở bám đường liên các thôn: Hoàng Sơn, Hoa Sơn, Khuôn Lâm, Tân Sơn, Trường Sơn, Động Sơn, Kim Sơn, Đồng Giản, Đèo Hoa, Trung Sơn, Làng Là, Hoàng Pháp, Nhà Thờ” |
1,4 |
|
Khu vực 2, vị trí 1 |
Các hộ di dân tái định cư xóm Hoàng Sơn là “đất ở bám đường liên các thôn: Hoàng Sơn, Hoa Sơn, Khuôn Lâm, Tân Sơn, Trường Sơn, Động Sơn, Kim Sơn, Đồng Giản, Đèo Hoa, Trung Sơn, Làng Là, Hoàng Pháp, Nhà Thờ” |
1,4 |
6 |
|
Xã Trung Môn |
|
|
Khu vực 1, vị trí 1 |
Đất liền đường liên thôn từ nhà ông Lương Thân đến cổng trường Nội trú |
1,3 |
|
Khu vực 1, vị trí 2 |
Khu điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và tái định cư xóm 8, 9 |
1,87 |
7 |
|
Xã Lực Hành |
|
|
Khu vực 1, vị trí 2 |
Đất đường liên xã từ ngã ba đi hướng xã Phúc Ninh 350m |
1,17 |
8 |
|
Xã Xuân Vân |
|
|
Khu vực 1, vị trí 1 |
Đoạn ngã ba từ nhà ông Tâm đến hết ngã ba nhà ông Mạnh |
1,90 |
|
Khu vực 1, vị trí 2 |
Từ ngã ba ông Triệu Đại Sự (giáp nhà ông Mạnh) đến hết cầu Soi Đát (giáp thửa đất ở hộ nhà ông Đỗ Hữu Phương) |
1,87 |
|
Khu vực 2, vị trí 1 |
Từ giáp cầu Soi Đát đến cổng trường tiểu học Quang Trung |
1,86 |
|
Khu vực 2, vị trí 2 |
Từ cổng trường tiểu học Quang Trung đến đập thủy lợi Lương Trung |
1,83 |
III |
|
Đất ở ven trục giao thông |
|
|
|
Ven Quốc lộ 37 |
|
|
|
Đoạn từ km 12 đến km 15 |
1,23 |
IV |
|
Đất ở ven trục đường Khu trung tâm huyện |
|
|
|
Đất ở ven trục đường quy hoạch khu tái định cư Km 12 (trừ các thửa đất ở ven Quốc lộ 2) |
1,3 |
|
|
Các lô đất trong khu quy hoạch khu tái định cư km 13, xã Tứ Quận (trừ các thửa đất ở ven Quốc lộ 2) |
1,3 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Vị trí đất |
Loại đường, tuyến đường, khu vực, vị trí |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
I |
|
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
|
Đoạn từ Vật tư nông nghiệp đến cầu Bắc Mục (QL2), bao gồm: |
|
1 |
|
Đoạn từ vật tư Nông nghiệp đến hết ngõ gốc Bát Km 42 (QL2) |
|
|
Vị trí 1 |
Các lô đất ở liền mặt đường tính từ mốc lộ giới vào hết lô đất theo quy hoạch. |
1,1 |
2 |
|
Đoạn từ ngã ba trại lợn cũ (giáp đất nhà ông Hạnh) đến cầu Bắc Mục (QL2) |
|
|
Vị trí 1 |
Các lô tiếp giáp mặt đường |
1,055 |
|
Vị trí 2 |
- Ngõ chi cục thuế mới đến hết nhà ông Dung Hùng (50m) - Ngõ Vận tải thuỷ cũ đến hết nhà ông Sơn Vang (100m ) |
1,3 |
3 |
|
Từ ngã ba đồng bàng đến đường lớn sân văn hoá ngoài trời (nội thị) |
|
|
Vị trí 1 |
- Các lô tiếp giáp mặt đường (Các lô đất ở liền mặt đường tính từ mốc lộ giới vào hết lô đất theo quy hoạch). |
1,1 |
|
Vị trí 2 |
- Ngõ lên sân Văn hoá đến nhà ông Giá, ông Lịch (200m) |
1,3 |
|
Vị trí 3 |
- Các vị trí còn lại tiếp giáp vị trí 2 |
1,5 |
II |
|
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
1 |
|
Đoạn từ cổng Lâm Trường Hàm Yên đến đầu cầu Trái Cáy. |
|
|
Vị trí 1 |
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường. |
1,2 |
|
Vị trí 2 |
- Ngõ ông Song đến nhà ông Thanh (60m). |
1,3 |
2 |
|
Đoạn từ ngã ba Ngân hàng đến cầu sắt Bắc Mục (nội thị) |
|
|
Vị trí 1 |
- Các lô đất ở tiếp giáp mặt đường. |
1,2 |
|
Vị trí 2 |
- Ngõ ông Luận bà Diệp. |
1,3 |
III |
|
ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
Từ cầu Trái Cáy đến ngã ba Vật tư nông nghiệp (QL2) |
|
|
Vị trí 1 |
Các lô đất tiếp giáp mặt đường. |
1,38 |
|
|
Đoạn từ km 38 đến cổng lâm trường Hàm Yên (QL2) |
|
|
Vị trí 1 |
Từ km 38 đến cổng Công ty lâm nghiệp Hàm Yên |
1,11 |
IV |
|
ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
|
Đoạn giáp đất xã Thành Long đến km 38 |
|
|
Vị trí 1 |
Từ giáp đất xã Thành Long đến km 38 các lô tiếp giáp mặt đường QL2 |
1,28 |
|
|
Đất ven trục đường giao thông chính |
|
1 |
|
Xã Yên Lâm |
|
|
|
Từ giáp đất xã Yên Phú đến Km68 |
1,05 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Vị trí đất |
Loại đường, tuyến đường, khu vực |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
|
Đất ở đô thị |
|
I |
|
Đường loại I |
|
1 |
|
Đường ĐT 190 |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường đoạn giáp từ đất nhà ông Cương Hỷ (tổ Luộc 2) qua ngã ba bến xe cũ đến đầu cầu Chiêm Hóa (tổ Trung tâm 1) bao gồm các hộ từ Hạt quản lý giao thông đến đường rẽ bến phà cũ |
1,4 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba Hiệu sách và Công ty Thương nghiệp huyện đến giáp đất hộ bà Hạ (Đoàn) giáp đường Chiêm Hóa – Nhân Lý |
1,4 |
||
Đất liền cạnh đường đất xung quanh Chợ Chiêm Hóa: từ giáp đất Siêu thị Tùng Diện đến hết đất nhà bà Nguyễn Thúy Loan HTX vận tải và từ đất nhà ông Mai Văn Thắng đến giáp đất nhà bà Thủy (Tổ Trung tâm 2) |
1,4 |
||
2 |
|
Đường Chiêm Hóa – Nhân Lý |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ đất hộ ông Trần Đức Dũng – Phạm Văn Toản (Hằng) tổ Trung tâm 1 qua cổng hạt Kiểm lâm đến hết đất vườn hộ ông Nguyễn Quốc Sự (tổ Trung tâm 2) |
1,4 |
II |
|
Đường loại II |
|
1 |
|
Đường Thi hành án đi Trạm điện |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ tiếp giáp đất hộ bà Vi Thị Cúc (tổ Luộc 1) đến tiếp giáp hộ ông Mai Văn Thắng (tổ Trung tâm 3) |
1,4 |
2 |
|
Đường Phố Mới (đường số 4) |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ nhà ông Đinh Văn Tô và ông Trần Mạnh Đĩnh (tổ Luộc 2) đến giáp nhà ông Nguyễn Mạnh Tiến và hộ ông Trần Minh Đức (tổ A1) |
1,4 |
3 |
|
Đường ĐT 188 |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ giáp đường rẽ xuống bến phà cũ hộ ông Bùi Quang Cảnh (tổ A2) đến hết đất hộ bà Lù Làn Múi và đất Trạm khí tượng thủy văn (tổ Phúc Hương 1) |
1,4 |
4 |
|
Đường Chiêm Hóa – Nhân Lý |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ giáp đất vườn hộ ông Nguyễn Quốc Thực (đoạn cống tổ Trung tâm 2) đến hết đất hộ bà Nguyễn Nhâm Tý (tổ Trung tâm 2) |
1,4 |
5 |
|
Đường ĐT 190 |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường đoạn từ giáp đất nhà ông Phạm Xuân Cường (Hỷ) tổ Luộc 2 đến nhà văn hóa tổ Luộc 4 |
1,4 |
Đất liền cạnh đường từ đầu cầu Chiêm Hóa (tổ 11/9) đến đường lên nghĩa địa tổ 11/9 |
1,4 |
||
III |
|
Đường loại III |
|
|
|
Đường ĐT-190 |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường Đoạn giáp từ đất nhà ông Nguyễn Văn Chiêm (tổ Đồng Luộc) đến hết đất thị trấn Vĩnh Lộc, giáp xã Phúc Thịnh |
1,2 |
B |
|
Đất ở nông thôn các vị trí còn lại ven trục đường giao thông chính |
|
1 |
|
Đường ĐT188 |
|
|
|
Xã Tân Mỹ: đoạn từ cầu tràn Nà Héc đến đỉnh đèo Lai hết đất xã Tân Mỹ (giáp xã Phúc Sơn) |
1,3 |
2 |
|
Quốc lộ 2C |
|
|
|
Xã Kim Bình: Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến cầu Kim Bình |
1,2 |
3 |
|
Quốc lộ 3B |
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Mai Văn Biên đến hết đất xã Yên Nguyên giáp xã Bình Xa |
1,2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Vị trí đất |
Loại đường, tuyến đường, khu vực |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
|
Đất ở đô thị |
|
1 |
|
Đường loại I |
|
|
Vị trí 1 |
Đoạn từ cổng trường cấp III đến đất nhà ông Hà Văn Phương (toàn bộ thửa đất tiếp giáp đường trục chính) |
1,5 |
Đoạn từ ngã ba Trung tâm Văn hóa đến hết đất Công an huyện (toàn bộ thửa đất tiếp giáp đường trục chính) |
1,5 |
||
|
Vị trí 2 |
Khu tái định cư tổ 3: các thửa đất tiếp sau các thửa đất tiếp giáp trục đường chính (gồm khu A và khu B bản đồ quy hoạch tái định cư tổ 3) |
1,4 |
Điểm dân cư tổ 6 đoạn từ giáp UBND thị trấn Na Hang (cũ) theo đường bê tông đến hết đất nhà ông bà Đồng Quyên phía trước cổng Chợ thị trấn |
1,3 |
||
|
Vị trí 3 |
Điểm dân cư Tổ 5 tiếp giáp Trung tâm Văn hóa huyện đến hết đất nhà ông Tồng |
1,25 |
2 |
|
Đường loại II |
|
|
Vị trí 1 |
Đoạn từ hết đất Công an huyện đến Hạt giao thông cũ (Toàn bộ thửa đất tiếp giáp đường trục chính) |
1,78 |
Đoạn từ nhà ông Hà Văn Phương đến hết cổng Chi cục Thuế cũ (Toàn bộ thửa đất tiếp giáp đường trục chính) |
1,5 |
||
Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính đoạn từ trường cấp III Na Hang đến hết đất nhà ông Đinh Văn Sơn, tổ 13 (thuộc đoạn từ Trường cấp III đến chân dốc số 5, Ngòi Nẻ) |
1,5 |
||
Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính từ Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Na Hang đến đầu cầu Nẻ (thuộc đoạn từ Trường cấp III đến chân dốc số 5, Ngòi Nẻ) |
1,67 |
||
|
Vị trí 1 |
Các thửa đất tiếp giáp đường trục chính đoạn từ cầu Nẻ đến chân dốc số 5 (thuộc đoạn từ Trường cấp III đến chân dốc số 5, Ngòi Nẻ) |
1,5 |
Đoạn từ đầu cầu cứng tổ 2 đến hết thị trấn Na Hang, giáp xã Năng Khả (toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường trục chính |
1,5 |
||
|
Vị trí 2 |
Khu tái định cư tổ 3: các thửa đất không tiếp giáp trục đường chính (gồm khu C và khu D, bản đồ quy hoạch TĐC tổ 3) |
1,4 |
3 |
|
Đường loại III |
|
|
Vị trí 3 |
Khu tái định cư tổ 14 (không tiếp giáp trục đường chính) |
1,5 |
Đoạn từ cầu Tát Luông đi qua nhà ông Lê Xuân Chiến kéo dài đến đầu cầu Ba Dạo |
2,0 |
||
II |
|
Đất ở tại nông thôn (xã Đà Vị) |
|
|
Khu vực 1, vị trí 2 |
Đất liền cạnh đường liên xã đoạn từ ngã ba Phai Khằn vào đến hết nhà ông Hoàng Văn Quốc, đất liền cạnh đường liên xã đoạn từ trường tiểu học đến ngã ba nhà ông Hoàng Văn Thắng |
1,3 |
|
Khu vực 2, vị trí 2 |
Đất nằm trong khu tái định cư Phai Khằn và khu tái định cư Nà Pục |
1,7 |
|
Khu vực 2, vị trí 2 |
Đất nằm trong khu tái định cư Bắc Lè |
1,4 |
III |
|
Đất ven trục đường giao thông chính |
|
|
|
Đất khu Trung tâm Thương mại |
|
|
|
Chợ Yên Hoa: khu Trung tâm xã Yên Hoa từ cống tràn Liên Hợp (đường ĐT 190 Yên Hoa đi Thượng Nông) đến hết khu tái định cư |
1,7 |
|
|
Chợ Đà Vị: Đoạn từ cầu mới đến giáp đất Ủy ban nhân dân xã Đà Vị |
1,5 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Vị trí đất |
Loại đường, tuyến đường, khu vực |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
|
ĐẤT ĐÔ THỊ |
|
I |
|
ĐƯỜNG LOẠI I |
|
1 |
|
Từ chân dốc Đền (hết đất nhà ông Sơn Chút) qua Chi nhánh điện đến cổng trung tâm hướng nghiệp dạy nghề |
|
1.1 |
|
Từ chân dốc Đền (hết đất nhà ông Sơn Chút) qua cổng UBND huyện đến cầu Sơn Dương |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố (mặt tiền). |
1,5 |
1.2 |
|
Đoạn từ Cầu Sơn Dương đến Cầu Trắng và từ ngã 3 Cầu Sơn Dương đến cống qua đường thôn Xây dựng (đi về phía Tân Trào). |
|
|
Vị trí 1 |
Đất liền cạnh đường phố (mặt tiền). |
1,1 |
|
Vị trí 4 |
Bao gồm các vị trí còn lại: Thôn Xây Dựng (Khu tái định cư để bán đấu giá) |
2,0 |
II |
|
ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
Vị trí 2 |
Ngã 3 Trung tâm Văn Hoá đến ngã 4 Đội Thuỷ lợi (nhà ông Cần Anh) |
1,1 |
|
Vị trí 4 |
Bao gồm: Xóm Bổ Túc (Thôn An Kỳ), các hộ còn lại của thôn Kỳ Lâm, xóm Mới, xóm Cây Đa (Làng Cả), thôn Tân Phú, thôn Đoàn Kết, thôn Tân Phúc, thôn Bắc Hoàng. |
1,3 |
B |
|
ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ |
|
1 |
|
Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37 |
|
1.1 |
|
Xã Tuân Lộ |
|
|
|
Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ). |
2,0 |
1.2 |
|
Xã Sơn Nam |
|
|
|
Từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam. |
2,0 |
|
|
Từ UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc). |
2,0 |
|
|
Từ Đầu cầu Bâm đến hết địa phận xã Sơn nam (về phía Vĩnh Phúc) |
2,0 |
|
|
Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu. |
1,8 |
1.3 |
|
Xã Thượng Ấm |
|
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đi đông Thọ đến ngã ba rẽ đi bến Bình Ca |
2,0 |
1.4 |
|
Xã Minh Thanh |
|
|
|
- Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng. |
1,2 |
2 |
|
Đường ĐT 186 |
|
2.1 |
|
Xã Sơn Nam |
|
|
|
- Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên). |
2,0 |
2.2 |
|
Xã Hồng Lạc |
|
|
|
- Từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên. |
1,4 |
- Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến Cầu Khổng xã Hồng Lạc. |
1,7 |
||
- Từ Cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết). |
2,0 |
||
C |
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI |
|
1 |
|
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
Khu vực II, vị trí 2 |
Đất ở nông thôn các vị trí còn lại: thôn Tân Lập, xã Vĩnh Lợi (Khu tái định cư thôn Tân Lập, xã Vĩnh Lợi bán đấu giá) |
2,0 |
|
Khu vực II, vị trí 2 |
Đất ở nông thôn các vị trí còn lại: thôn Gò Hu, xã Vĩnh Lợi (nâng cấp đường ĐT 186 đoạn nối từ đường dẫn cầu An Hoà đến nút giao thông với QL 37 thôn Gò Hu, xã Vĩnh Lợi, khu bán đấu giá) |
2,0 |
2 |
|
Xã Trung Yên |
|
|
Khu vực 1, vị trí 1 |
Đất ở nông thôn: thôn Quan Hạ, xã Trung Yên (Điểm dân cư thôn Quan Hạ để bán đấu giá) |
2,0 |
3 |
|
Xã Thượng Ấm |
|
|
Khu vực 3, vị trí 2 |
Thôn Cận, xã Thượng Ấm (đất ở nông thôn các vị trí còn lại) |
1,2 |
4 |
|
Xã Đông Thọ |
|
|
Khu vực 1, vị trí 1 |
Đất ở liền kề đường liên xã đoạn từ giáp xã Quyết Thắng đi ngã ba đường vào thôn Đông Thịnh, qua ngã ba thôn Đông Trai đi Đá Trơn đến hết thửa đất số 157 tờ bản đồ địa chính số 101 thôn Đông Trai. |
1,8 |
|
Khu vực 1, vị trí 1 |
Đất ở liền kề Đường lên xã đoạn từ ngã ba Chằm Si thôn Xạ Hương giáp thôn Đông Trai qua chân Dốc Đỏ đến hết thôn Xạ Hương giáp thôn Đông Ninh |
1,8 |
D |
|
ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU DU LỊCH |
|
|
|
Xã Tân Trào |
|
|
|
Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào |
2,0 |
|
|
Từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào. |
1,4 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2019 TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Vị trí đất |
Loại đường, tuyến đường, khu vực |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 (lần) |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
|
Đất ở nông thôn các vị trí còn lại |
|
1 |
|
Xã Lăng Can |
|
|
Khu vực 2, vị trí 2 |
Khu di dân tái định cư thôn Phai Tre B |
1,16 |
2 |
|
Xã Thổ Bình |
|
|
Khu vực 2, vị trí 2 |
Khu di dân tái định cư thôn Lũng Piát |
1,2 |
3 |
|
Xã Khuôn Hà |
|
|
Khu vực 3, vị trí 2 |
Khu di dân tái định cư thôn Hợp Thành |
1,13 |
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định bồi thường đối với cây trồng và Bộ đơn giá bồi thường đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định quản lý chiếu sáng và phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí chấm điểm lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Điều 10 của Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017 Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2005/QĐ-UBND quy định về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định giá cụ thể, giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 17/2013/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh, Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và Tổ giúp việc của Hội đồng Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng; Quản lý đô thị phụ trách theo dõi lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1993 đến ngày 31/12/1994 Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 739/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân cho học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động Công báo tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định việc trình, thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 43/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng mức thu tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2015/QĐ-UBND quy định quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, vận chuyển, tập kết, kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014