Quyết định 17/2016/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 17/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Đào Xuân Quí |
Ngày ban hành: | 13/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2016/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 13 tháng 05 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 24/TTr-LN ngày 25/4/2016 về việc trình phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề đào tạo; mức chi phí đào tạo cho từng nghề; mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề: Theo Phụ lục đính kèm.
2. Mức hỗ trợ đối với từng đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng:
a) Hỗ trợ chi phí đào tạo: Thực hiện theo quy định tại Điều 4 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
b) Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại: Thực hiện theo quy định tại Điều 5 Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng.
3. Định mức chi phí đào tạo nghề quy định tại Quyết định này là mức tối đa làm căn cứ để lập dự toán đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng và hỗ trợ chi phí học nghề cho các đối tượng theo quy định.
Điều 2. Giao Sở Lao động-Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị, địa phương triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và Dự án dạy nghề cho người nghèo tỉnh Kon Tum; Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 976/QĐ-UBND ; Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO, MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TỪNG NGHỀ
(Kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
I. Đối với người học nghề không phải là người khuyết tật
TT |
Nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Chi phí đào tạo |
||
Đào tạo lưu động |
Đào tạo tại cơ sở đào tạo |
||||
Huyện 30a, xã ĐBKK |
Các xã còn lại |
||||
Nhóm nghề 1: 25 nghề |
03 tháng |
|
|
|
|
1 |
Tiện |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
2 |
Hàn điện |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
3 |
Hàn hơi |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
4 |
Hàn Inox |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
5 |
Sửa chữa điện ô tô |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
6 |
Sửa chữa hệ thống điều hòa ô tô |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
7 |
Vận hành điện trong nhà máy điện |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
8 |
Vận hành điện trong nhà máy thủy điện |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
9 |
Vận hành, sửa chữa máy nông nghiệp |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
10 |
Vận hành máy xúc |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
11 |
Sửa chữa xe máy |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
12 |
Sửa chữa điện thoại di động |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
13 |
Sửa chữa máy tính |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
14 |
Điện tử công nghiệp |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
15 |
Điện tử dân dụng |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
16 |
Điện công nghiệp |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
17 |
Lăp đặt hệ thống điện, nước gia đình |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
18 |
Nề cốt thép |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
19 |
Nề hoàn thiện |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
20 |
Mộc mỹ nghệ |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
21 |
Mộc dân dụng |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
22 |
May dân dụng |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
23 |
Dệt thổ cẩm |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
24 |
Công tác xã hội |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
25 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
2.250.000 |
2.100.000 |
2.000.000 |
|
Các nghề khác tương tự |
|
|
|
|
Nhóm nghề 2: 45 nghề |
02 tháng |
|
|
|
|
1 |
Vận hành máy lu |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
2 |
Vận hành máy ủi |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
3 |
Vận hành máy nâng hạ |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
4 |
Điện dân dụng |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
5 |
Rèn thủ công |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
6 |
May công nghiệp |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
7 |
Đẽo thuyền độc mộc |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
8 |
Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
9 |
Đan lát thủ công |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
10 |
Sản xuất hàng mây tre đan |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
11 |
Làm tranh gắn đá |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
12 |
Làm tranh sơn mài |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
13 |
Làm tranh thêu |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
14 |
Chăm sóc sắc đẹp |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
15 |
Thiết kế mẫu tóc |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
16 |
Chăm sóc da |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
17 |
Trang điểm thẩm mỹ |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
18 |
Xoa bóp bấm huyệt |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
19 |
Du lịch cộng đồng |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
20 |
Dịch vụ nhà hàng |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
21 |
Dịch vụ khách sạn |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
22 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
23 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
24 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn sinh sản |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
25 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn thịt |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
26 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
27 |
Nuôi gà hữu cơ |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
28 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho vịt |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
29 |
Nuôi nhím, dúi |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
30 |
Nuôi lợn rừng |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
31 |
Nuôi hươu, nai |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
32 |
Nuôi gà rừng |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
33 |
Nuôi vịt trời |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
34 |
Trồng, chăm sóc bời lời |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
35 |
Trồng, chăm sóc cao su |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
36 |
Trồng, chăm sóc chè |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
37 |
Trồng, chăm sóc mắc ca |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
38 |
Trồng, chăm sóc tiêu |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
39 |
Trồng, chăm sóc cà phê vối |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
40 |
Trồng, chăm sóc cà phê catimor |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
41 |
Trồng rau an toàn |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
42 |
Trồng rau hữu cơ |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
43 |
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
44 |
Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
45 |
Trồng đào, quất cảnh |
|
1.700.000 |
1.600.000 |
1.500.000 |
|
Các nghề khác tương tự |
|
|
|
|
Nhóm nghề 3: 84 nghề |
01 tháng |
|
|
|
|
1 |
Vận hành máy kéo nông nghiệp |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
2 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
3 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
4 |
Chế biến rượu cần |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
5 |
Làm bún |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
6 |
Làm bánh phở |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
7 |
Làm nhang |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
8 |
Chế tác nỏ |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
9 |
Làm chổi đót |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
10 |
Làm chiếu bằng cây dứa rừng |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
11 |
Cạo mủ cao su |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
12 |
Khai thác nhựa thông |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
13 |
Sơ chế, bảo quản cà phê |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
14 |
Sơ chế mủ cao su |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
15 |
Chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
16 |
Thu hoạch, bảo quản cà phê |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
17 |
Nuôi chim bồ câu |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
18 |
Nuôi chim cút |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
19 |
Nuôi tắc kè, rắn mối |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
20 |
Nuôi kỳ đà, kỳ nhông |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
21 |
Nuôi cá tầm |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
22 |
Nuôi ba ba |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
23 |
Nuôi ếch |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
24 |
Nuôi lươn |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
25 |
Nuôi cá chép |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
26 |
Nuôi cá chim trắng |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
27 |
Nuôi cá diêu hồng |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
28 |
Nuôi cá lóc (cá quả) |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
29 |
Nuôi cá rô đồng |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
30 |
Nuôi cá rô phi |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
31 |
Nuôi cá trắm cỏ |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
32 |
Nuôi cua đồng |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
33 |
Nuôi chim cảnh sinh sản |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
34 |
Nuôi cá cảnh sinh sản |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
35 |
Nuôi dế mèn |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
36 |
Nuôi giun |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
37 |
Nuôi ong mật |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
38 |
Trồng nấm linh chi |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
39 |
Trồng nấm sò |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
40 |
Trồng nấm tai mèo |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
41 |
Trồng nấm rơm |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
42 |
Trồng, chăm sóc sâm Ngọc Linh |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
43 |
Trồng, chăm sóc sâm dây |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
44 |
Trồng, chăm sóc ngũ vị tử |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
45 |
Trồng, chăm sóc sơn tra |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
46 |
Trồng cây chó đẻ răng cưa |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
47 |
Trồng và sơ chế gừng, nghệ |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
48 |
Trồng lúa |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
49 |
Trồng ngô |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
50 |
Trồng sắn |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
51 |
Trồng cây lấy tinh bột |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
52 |
Trồng đậu đen, đậu xanh |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
53 |
Trồng đậu tương |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
54 |
Trồng, chăm sóc bơ |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
55 |
Trồng, chăm sóc sầu riêng |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
56 |
Trồng, chăm sóc cam, quýt |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
57 |
Trồng, chăm sóc chanh |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
58 |
Trồng, chăm sóc chanh dây |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
59 |
Trồng, chăm sóc chuối |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
60 |
Trồng, chăm sóc đu đủ |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
61 |
Trồng, chăm sóc dứa |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
62 |
Trồng, chăm sóc thanh long |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
63 |
Trồng dưa hấu |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
64 |
Trồng hoa cúc, hoa đồng tiền |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
65 |
Trồng hoa hồng |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
66 |
Trồng hoa huệ |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
67 |
Trồng hoa lan |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
68 |
Trồng hoa lay ơn |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
69 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
70 |
Trồng bầu, bí, dưa chuột |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
71 |
Trồng làm rau gia vị |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
72 |
Trồng rau họ đậu |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
73 |
Trồng rau lấy ngọn: su su, bí đỏ |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
74 |
Trồng rau rừng |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
75 |
Trồng, chăm sóc tre lấy măng |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
76 |
Chăm sóc cà phê catimor |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
77 |
Chăm sóc cà phê vối |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
78 |
Trồng mía đường |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
79 |
Trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
80 |
Trồng keo, bạch đàn, thông làm nguyên liệu giấy |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
81 |
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
82 |
Sử dụng phân bón |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
83 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
84 |
Quản lý trang trại |
|
1.050.000 |
900.000 |
800.000 |
|
Các nghề khác tương tự |
|
|
|
|
II. Đối với người học nghề là người khuyết tật
TT |
Nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Chi phí đào tạo (đồng/học viên/ |
Nhóm nghề 1: 10 nghề |
04 tháng trở lên |
|
|
1 |
Sửa chữa xe máy |
|
6.000.000 |
2 |
Điện tử dân dụng |
|
6.000.000 |
3 |
Sửa chữa điện thoại di động |
|
6.000.000 |
4 |
Mộc mỹ nghệ |
|
6.000.000 |
5 |
Mộc dân dụng |
|
6.000.000 |
6 |
May dân dụng |
|
6.000.000 |
7 |
Sửa chữa máy tính |
|
6.000.000 |
8 |
Dệt thổ cẩm |
|
6.000.000 |
9 |
Thêu ren |
|
6.000.000 |
10 |
Móc Sợi |
|
6.000.000 |
Nhóm nghề 2: 15 nghề |
03 tháng |
|
|
1 |
Chế tác nhạc cụ âm nhạc truyền thống |
|
4.500.000 |
2 |
Điện dân dụng |
|
4.500.000 |
3 |
Làm tranh gắn đá |
|
4.500.000 |
4 |
Làm tranh sơn mài |
|
4.500.000 |
5 |
Làm tranh thêu |
|
4.500.000 |
6 |
Chăm sóc sắc đẹp |
|
4.500.000 |
7 |
Thiết kế mẫu tóc |
|
4.500.000 |
8 |
Chăm sóc da |
|
4.500.000 |
9 |
Trang điểm thẩm mỹ |
|
4.500.000 |
10 |
Đan lát thủ công |
|
4.500.000 |
11 |
Sản xuất hàng mây tre đan |
|
4.500.000 |
12 |
Xoa bóp bấm huyệt |
|
4.500.000 |
13 |
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy |
|
4.500.000 |
14 |
Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh |
|
4.500.000 |
b |
Trồng đào, quất cảnh |
|
4.500.000 |
Nhóm nghề 3: 08 nghề |
02 tháng |
|
|
1 |
Trồng nấm linh chi |
|
3.500.000 |
2 |
Trồng nấm sò |
|
3.500.000 |
3 |
Trồng nấm tai mèo |
|
3.500.000 |
4 |
Trồng nấm rơm |
|
3.500.000 |
5 |
Chế tác nỏ |
|
3.500.000 |
6 |
Chế biến rượu cần |
|
3.500.000 |
7 |
Làm nhang |
|
3.500.000 |
8 |
Làm chổi đót |
|
3.500.000 |
Ghi chú:
- Huyện 30a gồm: huyện Tu Mơ Rông và huyện Kon Plông
- Đối với TTDN ở huyện 30a thì đào tạo tập trung tại TTDN được tính vào huyện 30a
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa hiện đại cấp xã Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khai thác, chế biến khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 19/2019/NĐ-CP quy định về họ, hụi, biêu, phường do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 23/04/2019
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giảm nghèo, bảo trợ xã hội, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 công nhận xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre đạt chuẩn xã nông thôn mới năm 2017 Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến, “tự chuyển hóa” trong nội bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 976/QĐ-UBND Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng năm 2015 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh mục công trình thực hiện từ nguồn vốn phân bổ theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 chỉnh trang khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho 14 hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Trung tâm Hội nghị thành phố Cần Thơ, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 976/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai thực hiện Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Bắc Kạn giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2015 Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh, bổ sung lần thứ hai về việc phân công các đơn vị triển khai thực hiện Kế hoạch số 24/KH-UBND về nông nghiệp, nông dân, nông thôn Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Châu Thành đến năm 2025 tầm nhìn sau năm 2030 Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2009 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 01/11/2014
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 976/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Quảng Ngãi năm 2009, 2010 Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 93/2007/QĐ-TTg thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 20/03/2013