Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 16/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2016/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính; ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất ở, đất phi nông nghiệp, đất nông nghiệp) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
đ) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê;
e) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
2 |
Thị trấn Nam Ban |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
3 |
Xã Tân Văn |
20 |
16 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Xã Tân Hà |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
5 |
Xã Hoài Đức |
24 |
16 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Xã Tân Thanh |
19 |
15 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
7 |
Xã Liên Hà |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Xã Phúc Thọ |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
9 |
Xã Đan Phượng |
19 |
15 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
10 |
Xã Gia Lâm |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
11 |
Xã Mê Linh |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
12 |
Xã Nam Hà |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
13 |
Xã Đông Thanh |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
14 |
Xã Phi Tô |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
15 |
Xã Đạ Đờn |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
16 |
Xã Phú Sơn |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
37 |
31 |
21 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
2 |
Thị trấn Nam Ban |
37 |
31 |
21 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
3 |
Xã Tân Văn |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
4 |
Xã Tân Hà |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
5 |
Xã Hoài Đức |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
6 |
Xã Tân Thanh |
19 |
15 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
7 |
Xã Liên Hà |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
8 |
Xã Phúc Thọ |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
9 |
Xã Đan Phượng |
19 |
15 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
10 |
Xã Gia Lâm |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
11 |
Xã Mê Linh |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
12 |
Xã Nam Hà |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
13 |
Xã Đông Thanh |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
14 |
Xã Phi Tô |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
15 |
Xã Đạ Đờn |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
16 |
Xã Phú Sơn |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
2 |
Thị trấn Nam Ban |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
3 |
Xã Tân Văn |
20 |
16 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Xã Tân Hà |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
5 |
Xã Hoài Đức |
24 |
16 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Xã Tân Thanh |
19 |
15 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
7 |
Xã Liên Hà |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Xã Phúc Thọ |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
9 |
Xã Đan Phượng |
19 |
15 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
10 |
Xã Gia Lâm |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
11 |
Xã Mê Linh |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
12 |
Xã Nam Hà |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
13 |
Xã Đông Thanh |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
14 |
Xã Phi Tô |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
15 |
Xã Đạ Đờn |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
16 |
Xã Phú Sơn |
24 |
19 |
12 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
37 |
31 |
21 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
2 |
Thị trấn Nam Ban |
37 |
31 |
21 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
3 |
Xã Tân Văn |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Xã Tân Hà |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
5 |
Xã Hoài Đức |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Xã Tân Thanh |
19 |
15 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
7 |
Xã Liên Hà |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Xã Phúc Thọ |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
9 |
Xã Đan Phượng |
19 |
15 |
10 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
10 |
Xã Gia Lâm |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
11 |
Xã Mê Linh |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
12 |
Xã Nam Hà |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
13 |
Xã Đông Thanh |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
14 |
Xã Phi Tô |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
15 |
Xã Đạ Đờn |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
16 |
Xã Phú Sơn |
30 |
24 |
15 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
5. Đất lâm nghiệp:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
2 |
Thị trấn Nam Ban |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
3 |
Xã Tân Văn |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Xã Tân Hà |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
5 |
Xã Hoài Đức |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Xã Tân Thanh |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
7 |
Xã Liên Hà |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Xã Phúc Thọ |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
9 |
Xã Đan Phượng |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
10 |
Xã Gia Lâm |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
11 |
Xã Mê Linh |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
12 |
Xã Nam Hà |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
13 |
Xã Đông Thanh |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
14 |
Xã Phi Tô |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
15 |
Xã Đạ Đờn |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
16 |
Xã Phú Sơn |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
STT |
KHU VỰC, ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
A |
ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
1 |
XÃ TÂN VĂN |
|
|
1.1 |
Khu vực 1 |
|
|
1.1.1 |
Đường TL 725 |
|
|
1 |
Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại giống |
1.333 |
1,7 |
2 |
Từ nhà ông Lễ (thửa 923, TBĐ 16) tới cầu cơ giới |
926 |
1,7 |
3 |
Từ cầu cơ giới tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn |
397 |
1,7 |
4 |
Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa số 32, TBĐ 41) |
147 |
1,7 |
5 |
Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba Phúc Tân - Tân Hà |
397 |
1,7 |
6 |
Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu tập thể giáo viên |
1.111 |
1,7 |
1.1.2 |
Đường Tân Văn - Phúc Thọ |
|
|
1 |
Từ trạm xá xã Tân Văn tới ngã ba đi Tân Lin |
794 |
1,7 |
2 |
Từ ngã ba Tân Lin tới ngã ba Tân Hòa |
426 |
1,7 |
3 |
Từ ngã ba Tân Hòa tới ngã ba Tân Đức |
337 |
1,7 |
4 |
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Tân Thuận |
198 |
1,7 |
5 |
Từ ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh xã Phúc Thọ |
144 |
1,7 |
1.2 |
Khu Vực 2 |
|
|
1.2.1 |
Đường liền kề khu trung tâm trụ sở UBND xã (vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên) |
421 |
1,6 |
1.2.2 |
Đường từ ngã ba Tân Lin tới cầu máng |
167 |
1,5 |
1.2.3 |
Đường từ ngã ba Trại giống tới cầu khỉ giáp huyện Đức Trọng |
|
|
1 |
Từ ngã ba Trại giống tới hội trường thôn Hà Trung |
141 |
1,5 |
2 |
Từ hội trường thôn Hà Trung tới nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226, TBĐ32) |
107 |
1,5 |
3 |
Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới cầu khỉ giáp Đức Trọng |
86 |
1,3 |
1.2.4 |
Đường từ ngã ba ông Sự đến hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, TBĐ 19) |
160 |
1,5 |
1.2.5 |
Đường thôn Tân An đi Tân Thuận |
|
|
1 |
Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn Tân Hòa (thửa số 1351, TBĐ22) |
93 |
1,3 |
2 |
Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa số 1351, TBĐ 22) tới ngã ba Tân Thuận |
80 |
1,3 |
1.3 |
Khu vực 3 |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
56 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
47 |
1,2 |
2 |
XÃ TÂN HÀ |
|
|
2.1 |
Khu vực 1 |
|
|
2.1.1 |
Đường TL 725 |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Phúc Hưng |
393 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba đi thôn Phúc thọ 1 |
500 |
1,5 |
3 |
Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới ngã ba đi xã Phúc Thọ |
837 |
1,5 |
4 |
Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân Viện Y tế |
1.191 |
1,7 |
5 |
Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây xăng ông Bạ |
1.728 |
1,9 |
6 |
Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa số 189, TBĐ02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm |
1.997 |
2,0 |
7 |
Từ Ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89, TBĐ 04) |
1.594 |
2,0 |
8 |
Từ đất ông Tình (hết thửa số 89, TBĐ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà |
1.191 |
1,7 |
9 |
Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa số 145 và 156, TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà |
898 |
1,5 |
10 |
Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa số 115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548) |
570 |
1,5 |
11 |
Từ ngã ba đi Đan Phượng đến giáp xã Liên Hà |
387 |
1,5 |
2.1.2 |
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (TL 725 mới) |
|
|
1 |
Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82) tới ngã ba cổng thôn Tân Đức |
1.989 |
2,0 |
2 |
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Nhà Thờ (thửa 115) |
1.340 |
1,7 |
3 |
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115) tới cột điện trung thế số 286/128/10 |
614 |
1,5 |
4 |
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51 |
393 |
1,5 |
5 |
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản |
497 |
1,5 |
6 |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24, TBĐ 27) tới giáp xã Liên Hà |
336 |
1,5 |
2.1.3 |
Đường đi xã Phúc Thọ |
|
|
1 |
Từ giáp TL 725 (thửa 331, TBĐ02) tới ngã ba Nghĩa trang (thửa số 162,160, TBĐ02 |
544 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, TBĐ 03) |
336 |
1,5 |
3 |
Từ ngã ba thôn Thạch Thất II tới giáp xã Phúc Thọ |
269 |
1,5 |
2.1.4 |
Đường đi xã Đan Phượng |
|
|
1 |
Từ giáp TL 725 (cũ) tới giáp xã Đan Phượng |
198 |
1,5 |
2.2 |
Khu vực 2 |
|
|
2.2.1 |
Các đường nhánh thôn Liên Trung |
|
|
1 |
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Thạch Thất II (thửa 01, TBĐ06) |
68 |
1,5 |
2 |
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc Hưng (thửa 01, TBĐ57) |
90 |
1,5 |
3 |
Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền hình (Thửa 14, TBĐ 57) |
96 |
1,5 |
4 |
Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa 14, TBĐ 57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19, TBĐ 18) |
80 |
1,5 |
5 |
Đoạn từ TL725 tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa 34, TBĐ09) |
140 |
1,5 |
6 |
Đoạn từ TL725 vào 300 m - đất ông Trí (thửa 227, TBĐ02) |
168 |
1,5 |
7 |
Đoạn từ 300 m (hết thửa 227, TBĐ 02) tới đường xóm 2 |
69 |
1,5 |
8 |
Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ thửa 469 đến thửa 186, TBĐ09) |
281 |
1,5 |
9 |
Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh dốc (từ thửa 189 đến hết thửa 168, TBĐ 02) |
828 |
1,5 |
10 |
Đoạn từ đỉnh dốc giáp đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107, TBĐ03) |
500 |
1,5 |
11 |
Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà ông Nhâm |
666 |
1,3 |
12 |
Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng thôn Thạnh Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04) |
882 |
1,5 |
13 |
Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường Mầm Non Tân Hà |
180 |
1,5 |
14 |
Đoạn từ TL 725 đến cổng trường THPT Tân Hà |
200 |
1,5 |
2.2.2 |
Các đường thôn Phúc Hưng |
|
|
1 |
Đoạn từ TL725 vào 500 m (từ thửa 468 đến hết thửa 253, TBĐ09) |
135 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ 500m đến hết thôn Phúc Hưng |
68 |
1,5 |
2.2.3 |
Đường thôn Phúc Thọ I |
|
|
1 |
Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409) |
67 |
1,5 |
2.2.4 |
Đường thôn Tân Trung |
|
|
1 |
Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm |
538 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ TL275 (nhà ông Đức-thửa 400, TBĐ04) vào 200m (thửa 149, TBĐ10) |
270 |
1,5 |
3 |
Đoạn từ TL 725(thửa 87, TBĐ25) tới ngã tư (thửa 61, TBĐ25) |
135 |
1,5 |
4 |
Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và thôn Tân Đức (thửa 30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331, 46, TBĐ 04) |
166 |
1,5 |
5 |
Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch thất 1 đến chợ Tân Hà |
180 |
1,5 |
2.2.5 |
Đường thôn Thạch Thất I |
|
|
1 |
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Liên Trung tới giáp thôn Thạch Tân |
67 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến giáp thôn Thạch Tân |
66 |
1,5 |
3 |
Đoạn từ nhà ông Thành đến đường thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh) (thửa 391, TBĐ 10 đến thửa 288, TBĐ 09) |
40 |
1,5 |
2.2.6 |
Đường thôn Tân Đức |
|
|
1 |
Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185, TBĐ 05 đến hết thửa 192, TBĐ25 và thửa 424, TBĐ 04 |
497 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ hết thửa 137 (TBĐ 05) vào 200m |
173 |
1,5 |
3 |
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Đức (thửa 58, TBĐ28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2 (thửa 35, TBĐ28) |
168 |
1,5 |
2.2.7 |
Đường thôn Đan Phượng I |
|
|
1 |
Đoạn từ TL 725 (thửa 360, TBĐ 25) tới đất ông Thông (thửa 575, TBĐ 24) |
199 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa 575) đến đường đi xã Đan Phượng |
69 |
1,5 |
3 |
Đoạn từ TL 725 đến bãi đã thôn Phúc Thọ II (từ thửa 309 đến thửa 01, TBĐ 24) |
67 |
1,5 |
4 |
Đường thôn Văn Minh: Từ giáp xã Tân Văn tới cầu khỉ đi Đức Trọng |
86 |
1,3 |
2.3 |
Khu vực 3: |
|
|
2.3.1 |
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
50 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
40 |
1,2 |
2.3.2 |
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
30 |
1,2 |
3 |
XÃ HOÀI ĐỨC |
|
|
3.1 |
Khu vực 1 |
|
|
3.1.1 |
Đường Tân Hà - Tân Thanh |
|
|
1 |
Từ ngã ba Nhà thờ vào 200 m |
882 |
1,5 |
2 |
Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa |
551 |
1,5 |
3 |
Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập (gần UBND xã) |
331 |
1,5 |
4 |
Từ đầu đập đến ngã ba thôn 5 (nhà ông Công) |
386 |
1,5 |
5 |
Từ ngã ba thôn 5 đến giáp xã Tân Thanh |
221 |
1,5 |
3.2.2 |
Đường TL 725 |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã 3 Nhà Thờ (hết các thửa 135, 95, 96, TBĐ 08) |
1.386 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115) tới cột điện trung thế số 286/128/10 |
604 |
1,5 |
3 |
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51 |
384 |
1,5 |
4 |
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản |
491 |
1,5 |
5 |
Đường Tân Hà - Phúc Thọ: Từ giáp xã Tân Hà đến giáp xã Phúc Thọ |
145 |
1,5 |
3.2 |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc Toản |
145 |
1,4 |
2 |
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến hết phân trường Hoài Đức |
95 |
1,4 |
3 |
Từ hết phân trường Hoài Đức đến ngã ba thôn Hải Hà |
97 |
1,4 |
4 |
Từ ngã ba thôn Hải Hà (hết thửa đất 196) đến đập Đa Sa |
78 |
1,4 |
5 |
Từ ngã tư cổng UBND xã đến ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 |
66 |
1,5 |
6 |
Từ ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 đến đường liên xã (nhà cô Thu) |
92 |
1,5 |
7 |
Từ ngã ba thôn Vinh Quang (nhà ông Chí) đến ngã ba Chùa Vạn Thiện |
265 |
1,5 |
8 |
Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa |
66 |
1,5 |
3.3 |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
50 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
40 |
1,2 |
4 |
XÃ TÂN THANH |
|
|
4.1 |
Khu vực 1 |
|
|
4.1.1 |
Đường Tân Hà - Tân Thanh |
|
|
1 |
Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, TBĐ 21) |
166 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông Quế (thửa 116, TBĐ 21) |
200 |
1,5 |
3 |
Từ đất ông Quế đến cầu UBND xã cũ |
280 |
1,5 |
4 |
Từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc vắt (thửa 103, TBĐ 31) |
250 |
1,5 |
5 |
Từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt (thửa 27, TBĐ 36) |
120 |
1,3 |
6 |
Đoạn từ chân dốc vắt đến hết đất nhà ông Bùi Đức Tường |
120 |
1,5 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Bùi Đức Tường đến trường THCS Lê Văn Tám |
150 |
1,5 |
8 |
Đoạn từ trường Lê Văn Tám đến sân bóng thôn Tân Hợp (nhà ông Trịnh Danh Thạnh) |
150 |
1,5 |
4.2 |
Khu vực 2 |
|
|
4.2.1 |
Đường liên thôn |
|
|
1 |
Thôn Tân An (thửa 74 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Hà (đến thửa 83 tờ BĐ 15) |
66 |
1,5 |
2 |
Đường qua chợ Tân Thanh (đoạn từ thửa đất số 86 tờ 23 đến thửa đất số 286 tờ 23) |
66 |
1,1 |
3 |
Thôn Thanh Hà (Thửa 83 tờ BĐ 15) đi thôn Tân Bình (đến thửa 54 tờ BĐ 25) |
100 |
1,5 |
4 |
Thôn Tân An (từ thửa 32 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Bình (đến hết thửa 68 tờ BĐ 9) |
66 |
1,5 |
5 |
Thôn Đoàn Kết (từ thửa 18 tờ BĐ 31) đi thôn Đông Thanh (đến hết thửa 151 tờ BĐ 21) |
66 |
1,5 |
6 |
Thôn Hòa Bình (từ thửa 404 tờ BĐ 30) đi thôn Tân An (đến thửa 72 tờ BĐ 23) |
100 |
1,5 |
7 |
Thôn Hòa Bình đi thác Bụi (hết thửa 19 tờ BĐ 35) |
100 |
1,5 |
8 |
Từ ngã 3 nhà ông Lô (thửa 68 tờ BĐ 25) đến thửa đất số 183 tờ bản đồ số 13 |
100 |
1,5 |
9 |
Từ thửa đất số 198 tờ bản đồ số 26 thôn Tân Hợp đến hết thửa đất số 18 tờ BĐ số 26 |
150 |
1,5 |
10 |
Từ thôn Thanh Bình (thửa 60, TBĐ 08) đến giáp xã Hoài Đức |
66 |
1,5 |
11 |
Từ thôn Thanh Hà (ngã ba ông Hòa - thửa 83, TBĐ 15) đi thôn Bằng Sơn (hết thửa 11, TBĐ 02) |
66 |
1,5 |
12 |
Từ thôn Thanh Hà (thửa số 10, TBĐ 15) đi thôn Thanh Bình (hết thửa 162, TBĐ 9 đất trường tiểu học) |
66 |
1,5 |
13 |
Từ ngã 3 thôn Kon pang đến nhà ông Tướng (hết thửa 103 tờ BĐ 29) |
66 |
1,1 |
14 |
Từ ngã 3 thôn Kon pang (thửa 33 tờ 36) đến hết thửa 57 tờ BĐ 36 |
66 |
1,1 |
15 |
Từ thửa số 123 tờ 30 đến nhà ông Hoàng Văn Căn (hết thửa 57 tờ 35) |
66 |
1,1 |
4.3 |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
30 |
1,2 |
5 |
XÃ LIÊN HÀ |
|
|
5.1 |
Khu vực 1 |
|
|
5.1.1 |
Đường TL 725 (cũ) |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3 thân 500 KV |
125 |
1,5 |
2 |
Từ cột 3 thân 500KV đến hồ |
205 |
1,5 |
3 |
Từ Hồ tới trường CII |
112 |
1,5 |
5.1.2 |
Đường TL 725 (mới) |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hà tới ngã ba thôn Phúc Thọ |
184 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng trường C2 |
150 |
1,5 |
3 |
Từ cổng trường C2 đến cổng trường Lán Tranh II |
374 |
1,5 |
4 |
Từ cổng trường Lán Tranh II đến ngã ba ông Nhâm |
175 |
1,5 |
5 |
Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc suối Lạnh |
113 |
1,5 |
5.2 |
Khu vực 2 |
|
|
5.2.1 |
Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa |
|
|
1 |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc Toản |
145 |
1,5 |
2 |
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến đối diện phân trường Hoài Đức |
95 |
1,5 |
3 |
Từ đối diện phân trường Hoài Đức đến ngã ba ông Sánh |
97 |
1,5 |
4 |
Đoạn còn lại |
78 |
1,5 |
5.2.2 |
Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến Thắng |
|
|
1 |
Từ ngã ba Xương cá vào 300 m (thửa 32, 337, TBĐ 50) |
187 |
1,5 |
2 |
Từ 300 m (thửa 32, 337, TBĐ 50) đến thôn Chiến thắng |
94 |
1,5 |
3 |
Đoạn còn lại |
81 |
1,5 |
5.3 |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
62 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
39 |
1,2 |
6 |
XÃ PHÚC THỌ |
|
|
6.1 |
Khu vực 1 |
|
|
6.1.1 |
Đường Tân Hà - Phúc Thọ |
|
|
1 |
Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33) |
145 |
1,5 |
6.1.2 |
Đường Tân Văn - Phúc Thọ |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Dược Liệu |
125 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba Dược Liệu đến bờ đập |
159 |
1,5 |
3 |
Từ bờ đập đến ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27) |
265 |
1,5 |
4 |
Từ ngã ba đi Hoài Đức đến ngã ba Nông trường I (thửa 187, TBĐ 59) |
210 |
1,5 |
5 |
Từ ngã ba Nông trường I đến nhà ông Đắc (thửa 54, TBĐ 55) |
140 |
1,5 |
6 |
Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54) đến nhà ông Sơn (thửa 409, TBĐ 130 |
132 |
1,5 |
7 |
Từ nhà ông Sơn (hết thửa 409) đến ngã ba Lâm Bô |
185 |
1,5 |
6.2 |
Khu vực 2 |
|
|
6.2.1 |
Các đường liên thôn |
|
|
1 |
Từ ngã ba Nông trường I đến thủy điện Sardeung |
120 |
1,6 |
2 |
Từ ngã ba bà Tắc đến thôn Đạ Pe |
70 |
1,5 |
3 |
Từ ngã ba nhà ông Công thửa 89 tờ 59 đến nhà ông Biên thửa 274 tờ 14 |
66 |
1,1 |
4 |
Từ ngã ba Lâm Bô đến ngã ba nhà ông Cường Phi |
66 |
1,1 |
5 |
Từ ngã ba Lâm Bô vào đến thôn Phúc Cát đất nhà ông Hồ Tắc Và |
66 |
1,1 |
6 |
Từ Ngã ba đi Hoài Đức đến giáp xã Hoài Đức |
70 |
1,5 |
6.3 |
Khu vực 3: |
|
|
6.3.1 |
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
40 |
1,2 |
6.3.2 |
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
30 |
1,2 |
7 |
XÃ ĐAN PHƯỢNG |
|
|
7.1 |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường THCS |
306 |
1,3 |
2 |
Từ hết trường THCS đến nghĩa địa thôn Phượng Lâm |
306 |
1,3 |
3 |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường Mẫu Giáo thôn Đoàn Kết |
295 |
1,1 |
4 |
Từ trường Mẫu giáo thôn Đoàn Kết đến ngã ba trường tiểu học Đan phượng II |
156 |
1,2 |
5 |
Từ nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phượng Lâm |
140 |
1,5 |
6 |
Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng II đến ngã ba đi thôn Nhân Hòa |
132 |
1,2 |
7 |
Từ ngã ba nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến hết ngã ba nhà Thành Sính |
140 |
1,2 |
8 |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đoàn Kết (thửa 453, tờ BĐ số 01) |
140 |
1,1 |
9 |
Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng II đến hết dốc nhà ông Nam (thửa số 80, Tờ BĐ số 04) |
130 |
1,1 |
10 |
Từ hết dốc nhà ông Nam (thuộc thửa đất số 80 TBĐ 04) đến hết đường đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng |
120 |
1,1 |
11 |
Từ hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phượng Lâm ngã ba bà Ngan (thửa đất số 441, TBĐ 10) |
140 |
1,5 |
12 |
Từ nhà bà Ngan (thuộc thửa đất số 441, TBĐ 10) đến hết đường |
130 |
1,1 |
13 |
Từ ngã ba ông Thủy (thửa số 417, TBĐ số 03) đến ngã ba nghĩa địa thôn An Bình (thửa số 874, TBĐ số 03) |
130 |
1,1 |
14 |
Từ thửa đất 395, TBĐ 01 đến hết thửa đất số 92, TBĐ 01 (đối diện cửa hàng VLXD Tuyên Phấn thửa đất số 253, TBĐ 01) |
130 |
1,1 |
7.2 |
Khu vực II |
|
|
|
Các đường liên thôn lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 1 |
110 |
1,1 |
7.3 |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 2 |
50 |
1,1 |
2 |
Còn lại |
35 |
1,1 |
8 |
XÃ GIA LÂM |
|
|
8.1 |
Khu vực 1 |
|
|
8.1.1 |
Đường TL 725 |
|
|
1 |
Từ TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn 5 |
1.200 |
1,7 |
2 |
Từ ngã ba đi thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 4 |
700 |
1,9 |
3 |
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến trường Mẫu giáo |
667 |
1,7 |
4 |
Từ trường Mẫu giáo đến cổng văn hóa thôn 3 |
325 |
1,7 |
5 |
Từ cổng văn hóa thôn 3 đến cầu suối cạn |
288 |
1,7 |
6 |
Từ cầu suối cạn đến đỉnh dốc đá thôn 1 |
205 |
1,5 |
7 |
Từ đỉnh dốc đá thôn 1 đến hồ thôn 1 |
190 |
1,5 |
8 |
Từ hồ thôn 1 đến giáp Đức trọng |
150 |
1,7 |
8.1.2 |
Đường đi xã Đông Thanh |
|
|
1 |
Từ giáp TL725 đến cổng văn hóa thôn 5 |
275 |
1,5 |
2 |
Từ cổng văn hóa thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 6 |
225 |
1,7 |
3 |
Từ cổng văn hóa thôn 6 đến giáp xã Đông Thanh |
187 |
1,5 |
8.2 |
Khu vực 2 |
|
|
8.2.1 |
Khu vực chợ Gia Lâm |
|
|
1 |
Từ trạm Thuế đến đất ông Truyền (thửa 154, TBĐ 11) |
270 |
1,2 |
2 |
Từ đất ông Đình (thửa 31, TBĐ 11) đến đất ông Hiến (thửa 27, TBĐ 17) |
190 |
1,2 |
3 |
Từ hết đất ông Hiến (hết thửa 27) đến đất bà Đoan (Thửa 52, TBĐ 11) |
190 |
1,3 |
4 |
Từ đất bà Đoan (hết thửa 52) đến ngã tư ông Quý (thửa 39, TBĐ 11) |
255 |
1,2 |
5 |
Từ ngã tư ông Quý đến trại tằm tơ An Tuyên |
158 |
1,2 |
6 |
Từ ngã tư ông Phà (thửa 49, TBĐ 11) đến đất ông Truyền (thửa 71, TBĐ 11) |
135 |
1,2 |
7 |
Ngã ba đi kho xăng KA2 đến ngã ba ông Vượng (thửa 323, TBĐ 02) |
100 |
1,2 |
8.2.2 |
Các đường liên thôn 3, thôn 4 - Gan Thi |
|
|
1 |
Từ ngã tư ông Quỳ (thửa 276, TBĐ04) đến ngã tư ông Toản (thửa 321, TBĐ 03) |
137 |
1,2 |
2 |
Từ ngã tư đi thôn 5 đến phân trường thôn 5 |
135 |
1,2 |
3 |
Từ trường THCS Gia Lâm (thửa 48 TBĐ03) đến ngã ba bà Sở (thửa 460, TBĐ 03) |
107 |
1,2 |
4 |
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến đất ông Vị (thửa 181, TBĐ 04) |
110 |
1,2 |
5 |
Từ giáp phân trường thôn 5, đến ngã ba ông Ảnh (thửa 20, TBĐ06) |
98 |
1,2 |
6 |
Từ giáp cổng văn hóa thôn 5 đến cầu thôn 5 |
95 |
1,2 |
7 |
Từ ngã ba ông Thảo (thửa 206, TBĐ 06) đến cầu thôn 6 |
88 |
1,2 |
8.3 |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
73 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
59 |
1,2 |
9 |
XÃ MÊ LINH |
|
|
9.1 |
Khu vực 1 |
|
|
9.1.1 |
Đường TL 725 |
|
|
1 |
Từ TT Nam Ban đến ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) |
232 |
1,6 |
2 |
Từ ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) đến trường tiểu học Mê Linh |
285 |
1,6 |
3 |
Từ trường Tiểu học Mê Linh đến ngã ba đi bãi đá thôn 3 |
207 |
1,9 |
4 |
Từ ngã ba đi bãi đá thôn 3 đến ngã ba đi đồi Tùng |
300 |
1,6 |
5 |
Từ ngã ba đi đồi Tùng đến cầu Cam Ly |
357 |
1,6 |
9.2 |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ ngã ba Từ Liêm đến nhà ông Sơn Quyền (thửa số 41, TBĐ11) |
132 |
1,5 |
2 |
Từ nhà ông Sơn Quyền (hết thửa 41) đến hết thôn 8 (giáp xã Nam Hà) |
80 |
1,5 |
3 |
Từ Ngã ba đi đồi Tùng đến thôn Hang Hớt, Buôn Chuối |
96 |
1,5 |
4 |
Đường thôn 2 đi thôn 3, Từ nhà ông Liên (thửa 350, TBĐ 02) đến nhà ông Trần Ao (thửa 187, TBĐ 05) |
90 |
1,5 |
9.3 |
Khu vực 3: |
|
|
9.3.1 |
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
49 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
40 |
1,2 |
9.3.2 |
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
30 |
1,2 |
10 |
XÃ NAM HÀ |
|
|
10.1 |
Khu vực 1 |
|
|
10.1.1 |
Đường Nam Ban - Phi Tô |
|
|
1 |
Từ giáp TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I |
94 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I đến ngã ba Hoàn Kiếm II |
137 |
1,5 |
3 |
Từ ngã ba Hoàn Kiếm II đến ngã ba đối diện trụ sở UBND xã |
137 |
1,5 |
4 |
Từ ngã ba đối diện trụ sở UBND xã đến bưu điện văn hóa xã |
201 |
1,5 |
5 |
Từ Bưu điện văn hóa xã đến cổng trường Cấp I Nam Hà |
121 |
1,5 |
6 |
Đoạn còn lại |
95 |
1,5 |
10.1.2 |
Đường Nam Hà - Đinh Văn |
|
|
1 |
Từ ngã ba bà Tốn (thửa 80, TBĐ 17) đến hết đất ông Bình (thửa 30, TBĐ 17) |
121 |
1,5 |
2 |
Từ đất ông Bình (hết thửa 30) đến giáp TT Đinh Văn |
107 |
1,5 |
10.2 |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ ngã ba Hoàn Kiếm 2, 3 đến hết thửa 123, 12, TBĐ 27 |
103 |
1,5 |
2 |
Đường liên thôn Hoàn Kiếm 2 (từ thửa 118, TBĐ 21 đến hết thửa 47, TBĐ 23) |
107 |
1,5 |
3 |
Từ thửa 136, TBĐ 27 đến thửa 186, TBĐ 27 |
106 |
1,5 |
4 |
Từ hết thửa 186, TBĐ 27 đến thửa 02, TBĐ 24 |
90 |
1,5 |
5 |
Đường thôn Hai Bà Trưng |
93 |
1,5 |
6 |
Đường thôn Hoàn Kiếm I-Sóc Sơn (thửa 124, TBĐ 16 đến hết thửa 47, TBĐ 17) |
81 |
1,5 |
7 |
Đường từ ngã ba ông Thành đến ngã ba ông Ngơi (Thửa 24, TBĐ 23 đến thửa 02, TBĐ 24) |
81 |
1,5 |
10.3 |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
58 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
48 |
1,2 |
11 |
XÃ ĐÔNG THANH |
|
|
11.1 |
Khu vực 1 |
|
|
11.1.1 |
Đường Gia Lâm - Đông Thanh |
|
|
1 |
Từ giáp xã Gia Lâm đến ngã ba Thanh Trì |
166 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã Tư Tầm Xá |
235 |
1,5 |
3 |
Từ ngã tư Tầm Xá đến cầu sắt Tiền Lâm |
150 |
1,5 |
4 |
Từ cầu sắt Tiền Lâm đến giáp TT Nam Ban |
210 |
1,3 |
11.2 |
Khu vực 2 |
|
|
11.2.1 |
Đường Trung Hà-Đông Hà |
|
|
1 |
Tuyến đường từ giáp đường liên xã đến hội trường thôn Đông Anh |
95 |
1,5 |
2 |
Tuyến đường từ ngã tư cổng văn hóa thôn Đông Hà đến ngã ba ông Phán (giáp đường liên xã) |
80 |
1,2 |
11.2.2 |
Đường thôn Tầm Xá |
|
|
1 |
Từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải (thửa 226, TBĐ 04) |
85 |
1,5 |
2 |
Từ ngã tư ông Hải đến ngã ba Bốt điện Tầm Xá |
83 |
1,5 |
3 |
Từ Bốt điện Tầm Xá đến ngã ba ông Chiến (giáp đường liên xã) |
80 |
1,5 |
4 |
Từ ngã ba Tầm Xá đến ngã ba ông Kiên (thửa 48, TBĐ 18) |
70 |
1,5 |
5 |
3. Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07) |
85 |
1,5 |
6 |
4. Từ ngã tư ông Long Hiền đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07) |
80 |
1,5 |
7 |
5. Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì đến ngã ba bà Hưu (thửa 369, TBĐ 09) |
100 |
1,5 |
8 |
6. Từ cổng văn hóa thôn Thanh Hà đến cầu treo đi Nam Ban |
80 |
1,5 |
9 |
7. Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh Trì đến ngã ba ông Tĩnh (thửa 101, TBĐ 08) |
90 |
1,4 |
10 |
8. Từ ngã ba ông Mùi đến ngã ba ông Năm |
85 |
1,4 |
11 |
9. Từ ngã ba ông Quảng Bình đến ngã ba ông Bình Tuyết |
80 |
1,4 |
12 |
10. Từ cổng văn hóa thôn Trung Hà đến ngã ba ông Sơn (hết thửa 236, TBĐ 04) |
80 |
1,4 |
13 |
11. Từ ngã ba Tổng đội đến giáp Nam Ban (đỉnh dốc bà Mão) |
100 |
1,4 |
11.3 |
Khu vực 3: |
|
|
11.3.1 |
Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
70 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
61 |
1,2 |
11.3.2 |
Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
42 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
35 |
1,2 |
12 |
XÃ PHI TÔ |
|
|
12.1 |
Khu vực 1 |
|
|
12.1.1 |
Đường Nam Ban- Phi Tô |
|
|
1 |
Từ giáp Đạ Đờn đến cầu suối cạn |
77 |
1,2 |
2 |
Từ cầu suối cạn đến cống giữa thôn 1 và thôn 2 |
165 |
1,2 |
3 |
Từ cống giữa thôn 1 và thôn 2 đến ngã ba đồi sim |
220 |
1,2 |
4 |
Từ ngã ba đồi sim đến cầu thôn 4 |
135 |
1,2 |
5 |
Từ cầu thôn 4 đến giáp xã Nam Hà |
115 |
1,2 |
12.2 |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường cấp phối thôn 5 (từ thửa 579 đến thửa 53, TBĐ 04) |
77 |
1,3 |
2 |
Đường thôn 1,2,6 từ thửa 222, TBĐ 02 đến thửa 561, TBĐ 03 |
80 |
1,3 |
3 |
Đường thôn 3 từ thửa 71 đến thửa 15 và 38, TBĐ 07 |
80 |
1,3 |
4 |
Phần đường cấp phối còn lại của 03 đường trên |
78 |
1,3 |
5 |
Đường thôn 2, Từ thửa 701, 242 đến thửa 251, TBĐ 04 |
95 |
1,2 |
6 |
Đường bê tông từ thửa số 251 tờ BĐ 04 đến thửa 345 tờ BĐ 05 |
95 |
1,2 |
7 |
Đường đi đồi Sim (từ thửa số 329 đến thửa 341 tờ BĐ 04) |
95 |
1,2 |
8 |
Đường thôn Lâm Nghĩa (từ thửa số 503 đến thửa số 360 tờ BĐ 04) |
90 |
1,2 |
12.3 |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
55 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
45 |
1,2 |
13 |
XÃ ĐẠ ĐỜN |
|
|
13.1 |
Khu vực 1 |
|
|
13.1.1 |
Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
Từ giáp Đinh Văn đến giáp lò gạch ông Vân (hết thửa 765 và 661, TBĐ35) |
1.225 |
1,6 |
2 |
Từ lò gạch ông Vân (thửa 1920 và 658 TBĐ35) đến hết đất Xí nghiệp cầu tre (hết thửa 290 và 111, TBĐ 35) |
1.168 |
1,5 |
3 |
Từ hết đất Xí nghiệp cầu tre đến cầu Đam Pao |
675 |
1,7 |
4 |
Từ cầu Đam Pao đến cống thủy lợi qua đường - Trụ sở UBND xã |
430 |
1,7 |
5 |
Từ cống thủy lợi - trụ sở UBND xã đến cống An Phước |
401 |
1,7 |
6 |
Từ cống An Phước đến cống đầu thôn Tân Tiến (thửa 480, TBĐ 17) |
342 |
1,7 |
7 |
Từ cống đầu thôn Tân Tiến đến cống hộp thủy lợi |
385 |
1,7 |
8 |
Từ cống hộp thủy lợi đến ngã ba RLơm |
500 |
1,7 |
9 |
Từ ngã ba RLơm đến cầu Đạ Đờn |
340 |
1,7 |
13.1.2 |
Đường Đạ Đờn - Phi Tô |
|
|
1 |
Từ ngã ba RLơm đến chân dốc RLơm (thửa 112, TBĐ 11) |
435 |
1,5 |
2 |
Từ chân dốc RLơm (hết thửa 112) đến nhà ông Lộc (thửa 19, TBĐ 05) |
247 |
1,4 |
3 |
Từ nhà ông Lộc (hết thửa 19) đến nhà ông Lai (thửa 176, TBĐ 05) |
152 |
1,5 |
4 |
Từ nhà ông Lai (hết thửa 176) đến chân dốc giáp xã Phi Tô |
120 |
1,5 |
13.2 |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ QL 27 đi xóm Bến Tre |
112 |
1,4 |
2 |
Từ Chùa An Phước đi xóm Đaknàng |
87 |
1,5 |
3 |
Từ cổng thôn Tân Lâm đến cống thủy lợi (đường vào trường DTNT) |
160 |
1,4 |
4 |
Từ QL 27 đi thôn 2 Đa Nung A |
140 |
1,5 |
5 |
Từ QL 27 đi thôn Đam Pao |
150 |
1,5 |
6 |
Từ dốc Phi Tô đi thôn Đạ Ty |
125 |
1,5 |
7 |
Từ QL 27 đến hết trường Mẫu Giáo (thửa 601, TBĐ27) |
117 |
1,5 |
8 |
Từ QL 27 đến hết nhà ông Dũng (thửa 625, TBĐ35) |
115 |
1,5 |
9 |
Từ nhà Minh Định đến nhà ông Ứng (thửa 531, TBĐ12) |
109 |
1,5 |
10 |
Từ QL 27 đến nghĩa địa thôn Tân Lâm |
131 |
1,5 |
11 |
Từ Mương thủy lợi đến sân bóng thôn Yên Thành |
100 |
1,5 |
12 |
Từ sân bóng thôn Yên Thành đến hết khu dân cư |
80 |
1,5 |
13 |
Từ sau nhà ông Thắng đến hết đất trại giống |
161 |
1,5 |
14 |
Đường từ QL 27 đi trường tiểu học Đarkoh |
135 |
1,3 |
13.3 |
Khu vực 3: |
|
|
13.3.1 |
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
50 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
40 |
1,2 |
13.3.2 |
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
30 |
1,2 |
14 |
XÃ PHÚ SƠN |
|
|
14.1 |
Khu vực 1 |
|
|
14.1.1 |
Quốc lộ 27 |
|
|
1 |
Từ cầu Đạ Đờn đến bưu điện Phú Sơn |
536 |
1,4 |
2 |
Từ bưu điện Phú Sơn đến ngã ba vào trường Cấp I Phú Sơn |
606 |
1,4 |
3 |
Từ ngã ba vào trường cấp I đến xưởng chè Gái Ngộ (thửa 45, TBĐ24) |
316 |
1,4 |
4 |
Từ xưởng chè Gái Ngộ đến ngã ba vào Rteng |
433 |
1,2 |
5 |
Từ ngã ba Rteng đến nghĩa địa Lạc Sơn |
261 |
1,4 |
6 |
Từ Nghĩa địa Lạc Sơn đến địa phận Đam Rông |
106 |
1,5 |
14.2 |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường Núi đôi đi thôn Quyết Thắng |
209 |
1,4 |
2 |
Từ QL27 đến cầu Rteng |
82 |
1,4 |
3 |
Từ cầu Rteng đến hết thôn Rteng 1, 2 |
189 |
1,3 |
4 |
Đường từ Bưu điện đến công ty Trần Vũ |
173 |
1,3 |
5 |
Đường từ chợ Ngọc Sơn vào thôn Ngọc Sơn 1 |
184 |
1,4 |
6 |
Từ QL27 vào xưởng che Ngọc Phú |
92 |
1,4 |
7 |
Từ cổng nhà bà Nho đến xóm xình thôn Ngọc Sơn 3 |
140 |
1,3 |
8 |
Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn đến hết thửa số 295, tờ BĐ 25 |
184 |
1,2 |
9 |
Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn 1 đến hết thửa số 163, tờ BĐ 30 |
214 |
1,2 |
10 |
8. Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 3 (theo trục đường QL 27) |
60 |
1,1 |
11 |
9. Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 2 (theo trục đường QL 27) |
60 |
1,1 |
12 |
10. Các đường rẽ nhánh thôn Bằng Tiên 1 (theo trục đường QL 27) |
60 |
1,1 |
13 |
11. Các đường rẽ nhánh thôn Bằng Tiên 2 (theo trục đường QL 27) |
60 |
1,1 |
14.3 |
Khu vực 3: |
|
|
14.3.1 |
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
83 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
40 |
1,2 |
14.3.2 |
2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
30 |
1,2 |
STT |
KHU VỰC, ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG |
Giá đất |
Hệ số điều chỉnh giá đất |
|
|||||||
I |
THỊ TRẤN ĐINH VĂN |
|
|
|
|||||||
1 |
Quốc lộ 27 |
|
|
|
|||||||
1.1 |
- Từ Bình Thạnh đến Cống xoan (từ thửa 60, TBĐ số 80 đến hết thửa 652, TCĐ 15 và hết thửa 6, TBĐ 79) |
524 |
1,5 |
|
|||||||
1.2 |
- Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh (thửa 91, TBĐ 73) |
785 |
1,6 |
|
|||||||
1.3 |
- Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91, TBĐ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201 tờ bản đồ 69) |
1.047 |
1,7 |
|
|||||||
1.4 |
Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201, TBĐ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, TBĐ 63) |
1.500 |
1,7 |
|
|||||||
1.5 |
- Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 367, TBĐ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587, TBĐ 63) |
1.800 |
1,8 |
|
|||||||
1.6 |
- Từ cầu Cổ Gia (thửa 587, TBĐ 63) đến ngã ba Bưu Điện Huyện (thửa 331, TBĐ 62) |
2.500 |
1,8 |
|
|||||||
1.7 |
- Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa 331, TBĐ 62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng (tờ 61, thửa 366) |
3.000 |
1,9 |
|
|||||||
1.8 |
- Từ nhà ông Quyền Lưỡng (hết thửa 903, TBĐ 61) đến hết đất bà K’ Duyên (tờ 61, thửa 199) |
3.500 |
1,9 |
|
|||||||
1.9 |
- Từ hết đất bà K’ Duyên (tờ 61, thửa 199) đến cống Kiểm Lâm |
3.000 |
1,9 |
|
|||||||
1.10 |
- Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà Khoa (thửa 103, tờ BĐ 59) |
2.800 |
1,9 |
|
|||||||
1.11 |
- Từ hết đất Hà Khoa (thửa số 103, TBĐ 59) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà thửa số 222, TBĐ 56) |
1.800 |
2,0 |
|
|||||||
1.12 |
- Từ ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà thửa 222, TBĐ 56) đến giáp xã Đạ Đờn. |
1.500 |
1,8 |
|
|||||||
2 |
Tỉnh Lộ 725 |
|
|
|
|||||||
2.1 |
- Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, TBĐ 58) |
1.300 |
1,9 |
|
|||||||
2.2 |
- Từ cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, TBĐ số 58) đến cầu Tân Văn |
1.000 |
1,5 |
|
|||||||
3 |
Đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
|
|||||||
3.1 |
- Từ ngã ba Quảng Đức đến hết Trường tiểu học Đinh Văn V |
1.600 |
1,9 |
|
|||||||
3.2 |
- Từ hết trường TH Đinh Văn V tới ngã ba nhà ông Miền (thửa số 12, tờ BĐ 71) |
1.400 |
1,7 |
|
|||||||
3.3 |
- Từ ngã ba nhà ông Miền (hết thửa số 12, tờ BĐ 71) đến hết cống ông Hữu (thửa số 46, tờ BĐ 76) |
900 |
1,7 |
|
|||||||
3.4 |
- Từ hết cống ông Hữu (hết thửa số 46, tờ BĐ 76) đến hết đất ông Thành (thửa số 270, tờ BĐ 82) |
700 |
1,5 |
|
|||||||
3.5 |
Từ hết đất ông Thành (hết thửa số 270, tờ BĐ 82) đến ngã ba chợ Hòa Lạc (giáp thửa 304, TBĐ 86) |
450 |
1,5 |
|
|||||||
3.6 |
- Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (thửa 304, TBĐ 86) đến cầu Hòa Lạc |
331 |
1,5 |
|
|||||||
3.7 |
- Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Đức Trọng |
300 |
1,5 |
|
|||||||
4 |
Đường nhánh của tổ dân phố |
|
|
|
|||||||
4.1 |
Đường nhánh Xoan - Đa Huynh |
120 |
1,5 |
|
|||||||
4.2 |
Đường nhánh Cô Gia |
120 |
1,5 |
|
|||||||
4.3 |
Đường nhánh Bồ Liêng - Sê nhắc |
120 |
1,7 |
|
|||||||
4.4 |
Đường nhánh PotPe - Con tách Đăng |
120 |
1,5 |
|
|||||||
4.5 |
Đường nhánh Gia Thạnh |
120 |
1,5 |
|
|||||||
4.6 |
Đường nhánh Hòa Lạc |
120 |
1,5 |
|
|||||||
4.7 |
Đường nhánh ĐarơMăng - Pang Bung |
120 |
1,5 |
|
|||||||
4.8 |
Đường nhánh Văn Minh - Văn Tâm - Quảng Đức |
150 |
1,4 |
|
|||||||
4.9 |
Đường nhánh Đồng Tâm - Đồng Tiến |
150 |
1,4 |
|
|||||||
4.10 |
Đường nhánh Yên Bình |
150 |
1,4 |
|
|||||||
4.11 |
Đường nhánh Văn Hà |
150 |
1,4 |
|
|||||||
4.12 |
Đường nhánh TDP Riong Se, Tân Tiến, An Lạc, Đoàn Kết, Tiên Phong |
120 |
1,1 |
|
|||||||
4.13 |
Đường nhánh TDP Cam Ly |
120 |
1,1 |
|
|||||||
4.14 |
Đường nhánh TDP Hòa Bình, Sơn Hà |
120 |
1,1 |
|
|||||||
4.15 |
Trục đường chính trong khu tái định cư Cụm công nghiệp (từ lô số 1, 1A đến lô số 110 bản đồ phân lô khu tái định cư) |
1.256 |
1,1 |
|
|||||||
5 |
Các nhánh của tuyến QL 27 |
|
|
|
|||||||
5.1 |
Từ nhà ông Thông kiểm lâm (thửa số 116, TBĐ số 78) Gia Thạnh đến hết đường |
150 |
1,5 |
|
|||||||
5.2 |
Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh (thửa số 107, TBĐ số 78) đến hết đường |
259 |
1,5 |
|
|||||||
6 |
Từ ngã ba Gia Thạnh đến hết đường |
|
|
|
|||||||
6.1 |
- Từ ngã 3 Gia Thạnh (thửa 90, TBĐ 73) đến cống N1-11 |
350 |
1,5 |
|
|||||||
6.2 |
- Từ cống N1-11 đến ngã tư sạc bình (thửa 151, TBĐ 52) |
259 |
1,5 |
|
|||||||
7 |
Đường từ cơ quan cầu đường đến đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
|
|||||||
7.1 |
- Từ cầu đường - kênh N1-11 |
230 |
1,4 |
|
|||||||
7.2 |
- Từ kênh N1-11 đến hết đường (thửa 196, TBĐ 72) |
159 |
1,3 |
|
|||||||
7.3 |
Đường từ nhà bà Gléo, TDP Cô Gia (thửa số 493, TBĐ 69) khu phố Cô Gia đến hết đường |
230 |
1,3 |
|
|||||||
7.4 |
Đường từ nhà ông Hường, TDP Yên Bình (thửa số 201, TBĐ 68) đến hết đường |
256 |
1,4 |
|
|||||||
7.5 |
Đường từ nhà ông Tú, TDP Văn Minh (thửa số 121, TBĐ 68) đến hết đường |
256 |
1,5 |
|
|||||||
7.6 |
Đường từ nhà ông Bạch Văn Phương, TDP Văn Minh (thửa số 74, TBĐ 68) đến hết đường |
256 |
1,3 |
|
|||||||
7.7 |
Đường từ VLXD Mai Toản, TDP Văn Minh (thửa số 556, TBĐ 63) đến hết đường |
256 |
1,4 |
|
|||||||
7.8 |
Đường từ cống Cổ Gia, TDP Đồng Tâm đến hết đất nhà ông Phạm Văn Bội (thửa số 412, TBĐ số 67) |
209 |
1,3 |
|
|||||||
7.9 |
Đường từ nhà bà Nhuận (bưu điện) thửa 463, TBĐ 62 đến nhà ông Táu (thửa 123, TBĐ 66) |
|
|
|
|||||||
7.10 |
- Từ QL 27 đến hết đất nhà ông Hòa (thửa số 26, 29, TBĐ số 66) |
256 |
1,5 |
|
|||||||
7.11 |
- Đoạn còn lại (hết thửa 26,29, TBĐ 66 đến hết đường) |
230 |
1,4 |
|
|||||||
8 |
Đường vào trụ sở UBND huyện và khu phế Se Nhăc |
|
|
|
|||||||
8.1 |
- Từ QL 27 đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc |
2.076 |
1,6 |
|
|||||||
8.2 |
- Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến hết đất nhà ông Ngô Văn Thao (thửa số 675, TBĐ số 61) |
1.457 |
1,6 |
|
|||||||
8.3 |
- Đoạn còn lại (từ hết đất nhà ông Thao đến hết đường) |
313 |
1,4 |
|
|||||||
8.4 |
Đường từ ngã ba khu phố Sê Nhắc đến hết đất ông Phạm Mâu (thửa số 790, TBĐ số 61) |
313 |
1,4 |
|
|||||||
8.5 |
Từ Trụ sở thanh tra Huyện đến hết đất ông Nguyễn Thanh Mẫn (thửa số 62, TBĐ số 66) |
313 |
1,5 |
|
|||||||
8.6 |
Đường từ đại lý Nguyễn Quang Việt (thửa số 130, TBĐ số 61) Bồ Liêng đến hết đường |
300 |
1,3 |
|
|||||||
9 |
Đường từ ngã ba Long Hương (thửa số 324, TBĐ 59) - sông Đa Dâng |
|
|
|
|||||||
9.1 |
- Từ QL 27 đến hết đất ông Tân, ngã ba đi Sê Nhắc (thửa số 179, TBĐ số 61) |
313 |
1,7 |
|
|||||||
9.2 |
- Đoạn còn lại (thửa 179, TBĐ 61 đến hết đường) |
280 |
1,7 |
|
|||||||
10 |
Đường từ nhà ông Quý (QL 27) thửa số 104, TBĐ số 68 vào hết khu phố Riông Se |
|
|
|
|||||||
10.1 |
- Từ kênh N1-9- hết đất nhà ông Sỹ (thửa số 304, TBĐ số 21) |
250 |
1,4 |
|
|||||||
10.2 |
- Đoạn còn lại (hết thửa 304, TBĐ số 21 đến hết đường) |
156 |
1,3 |
|
|||||||
11 |
Đường từ nhà ông Chiến (thửa số 424 TBĐ số 68) đến đập tràn |
|
|
|
|||||||
11.1 |
- Đoạn từ nhà ông Chiến (thửa số 424, TBĐ số 68) đến giáp đất nhà ông Oanh (hết thửa số 181, TBĐ số 64) |
256 |
1,6 |
|
|||||||
11.2 |
- Đoạn từ nhà ông Oanh (thửa số 158, TBĐ số 64) đến giáp đất nhà Cường (hết thửa số 47, TBĐ số 64) |
256 |
1,4 |
|
|||||||
11.3 |
- Đoạn từ hết nhà ông Cường Hậu (hết thửa số 47, TBĐ số 64) đến đập tràn (hết thửa 3 TBĐ 63) |
350 |
1,6 |
|
|||||||
11.4 |
- Đường từ nhà ông Bình (hết thửa số 230 TBĐ số 63) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm (thửa 497 TBĐ 26) |
206 |
1,4 |
|
|||||||
12 |
Đường từ QL 27 đi đập tràn |
|
|
|
|||||||
12.1 |
- Đoạn từ hết đất ông Kim (QL 27) thửa số 83, TBĐ số 63 - ngã tư |
400 |
1,4 |
|
|||||||
12.2 |
- Đoạn từ ngã tư đến đập tràn |
306 |
1,3 |
|
|||||||
12.3 |
Đường từ nhà ông Ba cà phê (thửa số 582, TBĐ số 63) đường đi đập tràn (thửa số 02, TBĐ số 63) |
206 |
1,5 |
|
|||||||
12.4 |
Đường từ nhà ông Niên (thửa số 349, TBĐ số 62) - giáp đất ông Cảnh (thửa số 196, TBĐ số 62) |
409 |
1,3 |
|
|||||||
12.5 |
Đường từ ngã ba hết đất nhà ông Trần Đức Hải (thửa 331, TBĐ 62) đến kênh tiêu |
559 |
1,5 |
|
|||||||
12.6 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Quế (thửa số 101, TBĐ số 62) đến nhà ông Hòa bến xe |
256 |
1,5 |
|
|||||||
12.7 |
Đường từ hết đất nhà ông Lanh (thửa số 245, TBĐ số 62) - mương tiêu |
670 |
1,3 |
|
|||||||
12.8 |
Đường từ VLXD sang (thửa số 150, TBĐ số 62) - mương tiêu |
900 |
1,5 |
|
|||||||
12.9 |
Đường từ quán Quyền Lưỡng (thửa số 150, TBĐ số 62) - mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà) |
1.550 |
1,6 |
|
|||||||
12.10 |
Đường từ Ngân Hàng - mương tiêu |
900 |
1,5 |
|
|||||||
12.11 |
Đường từ ngã 4 Long Hương (thửa 266, TBĐ số 59) - ruộng khu phố Bồ Liêng |
350 |
1,6 |
|
|||||||
12.12 |
Đường từ VLXD Lâm Hà đến hết đường vào xóm ông Du Hành |
258 |
1,5 |
|
|||||||
13 |
Đường từ nhà ông Trác (thửa số 01, TBĐ số 56 (giáp trại giống) đi nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc |
|
|
|
|||||||
13.1 |
- Từ hết đất nhà ông Dui đến cống N1 - 1 |
209 |
1,5 |
|
|||||||
13.2 |
- Cống N1-1 đến hết khu dân cư gần nghĩa trang. |
150 |
1,5 |
|
|||||||
14 |
Đường từ ngã ba bệnh viện đi đoàn kết |
|
|
|
|||||||
14.1 |
Từ hết nhà ông Hiện QL 27 đến hết cống N1-9 |
550 |
1,5 |
|
|||||||
14.2 |
Cống N1-9 đến ngã ba ông Tống Văn Dũng (thửa số 400, TBĐ số 27) |
350 |
1,5 |
|
|||||||
14.3 |
Đoạn còn lại |
200 |
1,5 |
|
|||||||
15 |
Đường đi ngã ba Nam Hà |
|
|
|
|||||||
15.1 |
Từ hết đất nhà ông Bùi Thanh Chương đến nghĩa trang TT Đinh Văn |
300 |
1,5 |
|
|||||||
15.2 |
Đoạn còn lại |
200 |
1,4 |
|
|||||||
16 |
Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
|
|||||||
16.1 |
Đường từ nhà ông Hào (thửa số 499, TBĐ số 63) - hết đường |
140 |
1,5 |
|
|||||||
16.2 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Trúc (thửa 248, TBĐ 71) - hết đường |
140 |
1,5 |
|
|||||||
16.3 |
Đường từ nhà ông Hồ Đức Vinh (thửa 118, TBĐ 76) - hết đường |
140 |
1,5 |
|
|||||||
16.4 |
Đường từ nhà ông Ha Pút B (thửa 37, TBĐ 81) - hết đường |
140 |
1,5 |
|
|||||||
16.5 |
Đường từ nhà ông Minh Hoàng (thửa 51, TBĐ 82) - hết đường |
140 |
1,5 |
|
|||||||
16.6 |
Đường từ nhà ông Nhung (thửa 285, TBĐ 84)- hết đường |
140 |
1,5 |
|
|||||||
16.7 |
Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ (thửa số 297, TBĐ số 67) - hết đường |
159 |
1,5 |
|
|||||||
16.8 |
Đường từ trường Đinh Văn V (thửa 154, TBĐ 67) đến hết đường |
159 |
1,5 |
|
|||||||
16.9 |
Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến (thửa 331, TBĐ 67) đến hết đường |
159 |
1,5 |
|
|||||||
16.10 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt (thửa 235, TBĐ67) đến hết đường |
159 |
1,5 |
|
|||||||
16.11 |
Đường từ nhà ông Miền (thửa 12, TBĐ 71) đến hết đường |
180 |
1,5 |
|
|||||||
16.12 |
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên (thửa 275, TBĐ 67) đến hết đường |
159 |
1,5 |
|
|||||||
16.13 |
Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa 317, TBĐ 68) đến hết đường |
159 |
1,5 |
|
|||||||
16.14 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa 345, TBĐ 68) đến hết đường |
159 |
1,5 |
|
|||||||
16.15 |
Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa 369, TBĐ 68) đến hết đường |
159 |
1,5 |
|
|||||||
16.16 |
Đường từ nhà ông Phương (thửa 96, TBĐ 71) đến hết đường |
159 |
1,5 |
|
|||||||
17 |
Đường từ cống ông Hữu (thửa số 46, TBĐ 76) - hết TDP ContáchĐăng |
|
|
|
|||||||
17.1 |
- Từ cống ông Hữu (thửa 46, TBĐ 76) đến hết đất nhà ông Trương Đồng (thửa 407, TBĐ 20) |
350 |
1,5 |
|
|||||||
17.2 |
- Từ hết nhà ông Trương Đồng (hết thửa 407, TBĐ) đến hết đất nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa 158, TBĐ 12) |
300 |
1,5 |
|
|||||||
17.3 |
- Từ cống nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa 158, TBĐ 12) - đến sông Đa Dâng |
200 |
1,2 |
|
|||||||
17.4 |
Từ nhà ông Vinh (thửa 118, TBĐ số 76) đến nhà K Hai (thửa 135, TBĐ 76) TDP Văn Hà |
140 |
1,5 |
|
|||||||
17.5 |
Từ nhà ông Diệu (thửa 171, TBĐ số 83) đến hết đường |
140 |
1,5 |
|
|||||||
17.6 |
Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (thửa 46, TBĐ 83) - hết đường |
140 |
1,5 |
|
|||||||
17.7 |
Đường từ hết đất bà Liệp (thửa 343, TBĐ 86 - cống N1/10) đến hết đường |
155 |
1,5 |
|
|||||||
17.8 |
Đường từ quán ông Vinh (thửa 56, TBĐ 88) đến hết đất ông Lóng (thửa 162, TBĐ 90) |
154 |
1,5 |
|
|||||||
17.9 |
Đường từ ngã tư xạc bình đến quán ông Hữu Anh (thửa 303, TBĐ 86) |
154 |
1,5 |
|
|||||||
18 |
Các đường nhánh của TL725 |
|
|
|
|||||||
18.1 |
Đường từ ngã ba nhà máy nước đến hết đường. |
209 |
1,3 |
|
|||||||
18.2 |
Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ đến hết đường. |
250 |
1,3 |
|
|||||||
II |
THỊ TRẤN NAM BAN |
|
|
|
|||||||
1 |
Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ |
|
|
|
|||||||
1.1 |
Từ giáp xã Mê Linh đến ngã 3 đi trường tiểu học Từ Liêm |
331 |
1,7 |
|
|||||||
1.2 |
Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu học Từ Liêm đến ngã ba đi THCS Từ Liêm |
529 |
1,9 |
|
|||||||
1.3 |
Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm đến giáp vườn chè (hết thửa 282 và 331 TBĐ25) |
794 |
1,9 |
|
|||||||
1.4 |
Từ vườn chè (thửa 60 TBĐ25) đến ngã ba Đông Anh II (ông Viên) |
1.190 |
1,9 |
|
|||||||
1.5 |
Từ ngã ba đường Đông Anh II (ông Viên) đến Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban |
1.588 |
1,9 |
|
|||||||
1.6 |
Từ hết Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban đến cầu Xay xát (hết thửa 282 và 266 TBĐ 36) |
1.190 |
1,8 |
|
|||||||
1.7 |
Từ cầu Xay xát (thửa 281 và 267 TBĐ 36) đến ngã 4 đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công (ngã tư nông trường 4 cũ) |
794 |
1,9 |
|
|||||||
1.8 |
Từ ngã 4 (nông trường 4 cũ) đến trụ sở UBND TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng TDP văn hóa Ba Đình) |
926 |
1,9 |
|
|||||||
1.9 |
Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình đến Gia Lâm |
1.323 |
1,9 |
|
|||||||
2 |
Đất trục đường liên xã |
|
|
|
|||||||
2.1 |
Ngã ba Đông Từ đến ngã 4 Hùng Vương |
210 |
1,5 |
|
|||||||
2.2 |
Từ ngã 4 Hùng Vương đến giáp xã Đông Thanh |
210 |
1,6 |
|
|||||||
2.3 |
Đoạn từ ngã 4 NT4 cũ đến ngã ba đường vào xóm Hà Bắc (Chi Lăng III) |
110 |
1,5 |
|
|||||||
2.4 |
Từ ngã ba vào xóm Hà Bắc (Chi Lăng III) đến ngã 3 Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi) |
95 |
1,7 |
|
|||||||
2.5 |
Từ ngã ba Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi) đến dốc võng (giáp xã Nam Hà) |
94 |
1,7 |
|
|||||||
2.6 |
Từ bùng binh đường ĐT 725 đến cổng chùa Linh Ẩn |
595 |
1,5 |
|
|||||||
2.7 |
Từ cổng chùa Linh Ẩn đến đỉnh dốc công an (Thửa 28 Tờ BĐ số 57) |
159 |
1,5 |
|
|||||||
2.8 |
Từ đỉnh dốc công an (hết thửa số 28 tờ BĐ 57) đến ngã ba Chi lăng 2 (đi Nam Hà - Thác voi) |
93 |
1,5 |
|
|||||||
2.9 |
Đường từ ngã ba Nông trường 4 cũ đến cầu Thanh Trì (giáp xã Đông Thanh) |
139 |
1,3 |
|
|||||||
3 |
Đường Liên Thôn khu TDP |
|
|
|
|||||||
3.1 |
Đường từ ngã ba ĐT 725 đến trường tiểu học Từ Liêm |
136 |
1,4 |
|
|||||||
3.2 |
Từ trường tiểu học Từ Liêm đến hồ Từ Liêm. |
99 |
1,3 |
|
|||||||
3.3 |
Đường từ ngã 4 Hùng Vương đến cầu Đông Anh 3. |
99 |
1,5 |
|
|||||||
3.4 |
Đường từ ngã 3 Đông Thanh II (Nhà ông Viên) đến ngã 3 Liên Do (thửa 170 BĐ 22) |
248 |
1,1 |
|
|||||||
3.5 |
Đường từ ngã ba (cổng nhà văn hóa TDP Đông Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1) đến trường tiểu học Nam Ban II |
462 |
1,1 |
|
|||||||
3.6 |
Đường từ tiểu học Nam Ban II đến hồ Bãi Công TDP Thành Công |
99 |
1,5 |
|
|||||||
3.7 |
Đường từ sau chợ Thăng Long cạnh nhà bà Đĩnh (thửa số 451, TBĐ số 08) tới ngã ba giáp đất nhà ông Bùi Đức An Đông Anh II |
248 |
1,3 |
|
|||||||
3.8 |
Đường từ ngã ba đối diện cổng trường tiểu học Nam Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng Long đến cổng vào TDP văn hóa Trưng Vương (Phân viện Nam Ban) |
206 |
1,1 |
|
|||||||
3.9 |
Đường từ ngã 3 Chi Lăng I giáp đường xuống hồ Bãi Công đến Bãi Công - Thành Công. |
99 |
1,5 |
|
|||||||
3.10 |
Đường từ ngã 4 vào trường mầm non II đến chùa Linh Ẩn (đường liên khu Ba Đình) |
216 |
1,4 |
|
|||||||
3.11 |
Đường từ TDP văn hóa Ba Đình vào trường THPT Thăng Long |
277 |
1,4 |
|
|||||||
3.12 |
Đường từ ngã ba cổng văn hóa TDP Bạch Đằng đến ngã 3 đường liên TDP Bạch Đằng - Thăng Long. |
132 |
1,3 |
|
|||||||
3.13 |
Đường từ ngã ba xóm Hà Bắc đến giáp xã Mê Linh |
99 |
1,5 |
|
|||||||
3.14 |
Đường từ ngã ba nhà ông Hữu (thửa số 79, tờ BĐ 19) đến ngã ba đi xóm Hà Bắc (cạnh Nhà trẻ TDP Chi Lăng III) |
88 |
1,4 |
|
|||||||
3.15 |
Đường từ hồ Bãi Công đến đến giáp xã Mê Linh |
88 |
1,4 |
|
|||||||
3.16 |
Đường từ ngã ba (sân bóng Chi Lăng II - III) đến ngã ba đường đi Nam Hà. |
83 |
1,5 |
|
|||||||
3.17 |
Đường từ ngã ba nhà ông Sắc đến ngã ba giáp đất nhà ông An (Đông Anh II) |
129 |
1,3 |
|
|||||||
3.18 |
Đường từ ngã ba giáp nhà ông An (Đông Anh II) đến giáp xã Đông Thanh |
88 |
1,5 |
|
|||||||
3.19 |
Đường từ ngã ba giáp nhà ông Luân - Hiếp đến hồ Từ Liêm |
132 |
1,1 |
|
|||||||
3.20 |
Đường từ ngã ba trường THCS Từ Liêm đến ngã ba đi Đông Anh I, hồ Từ Liêm |
132 |
1,3 |
|
|||||||
3.21 |
Đường từ hồ Từ Liêm đến đường liên TDP Đông Anh I |
70 |
1,5 |
|
|||||||
3.22 |
Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe ông Cấn Đình Dũng đến Trường TH Nam Ban II |
416 |
1,1 |
|
|||||||
3.23 |
Đường ngã ba giáp nhà ông Hễ (thửa số 137, TBĐ 31) đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển (thửa số 182, TBĐ 31) |
70 |
1,5 |
|
|||||||
3.24 |
Đường từ ngã ba nhà văn hóa Bạch Đằng đến thửa số 231 TBĐ 33 (Sình 78 khu Đông Anh I) |
88 |
1,5 |
|
|||||||
3.25 |
Từ ngã ba đất nhà ông Trần Quang Cải (thửa 01 TBĐ 11) đến Hồ Từ Liêm 2 |
75 |
1,5 |
|
|||||||
3.26 |
Từ ngã ba TL 725 nhà Tình - Hải (thửa số 44 TBĐ 12) đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 1 |
75 |
1,5 |
|
|||||||
3.27 |
Từ ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 2 đến giáp xã Mê Linh |
88 |
1,5 |
|
|||||||
3.28 |
Từ cầu Đông Anh 3 đến giáp xã Mê Linh |
75 |
1,7 |
|
|||||||
3.29 |
Từ ngã ba TL 725 nhà Cúc - Ảnh (thửa số 102 TBĐ 25) đến ngã ba trường TH Nam Ban 2 |
138 |
1,5 |
|
|||||||
3.30 |
Từ ngã ba Hồ Văn Bảo (thửa số 166 tờ BĐ 38) đến đỉnh dốc ông Tải (Thửa số 136 TBĐ 43) |
88 |
1,7 |
|
|||||||
3.31 |
Từ ngã ba Tl 725 nhà Trung -Thanh (thửa số 67 TBĐ 51) đến ngã ba nhà ông Toản - Thước (thửa số 311 TBĐ 51) |
138 |
1,3 |
|
|||||||
3.32 |
Từ ngã ba TL 725 giáp trụ sở UBND TT Nam Ban đến giáp xã Gia Lâm (Cầu Treo) |
176 |
1,3 |
|
|||||||
3.33 |
Từ ngã 4 trường Mầm non 2 đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Lộc (thửa số 3 TBĐ 56) |
110 |
1,7 |
|
|||||||
3.34 |
Từ ngã ba nhà tình nghĩa (thửa số 194 tờ BĐ 41) đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng (thửa số 56 tờ BĐ 40) |
75 |
2,0 |
|
|||||||
3.35 |
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 1 đến nhà ông Trần Như Nhung (thửa số 459 TBĐ 20) |
75 |
2,0 |
|
|||||||
3.36 |
Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Thảo (thửa số 01 TBĐ 33) đến nhà ông Lực (thửa số 285 TBĐ 20) |
75 |
2,0 |
|
|||||||
3.37 |
Ngã ba đường liên xã (nhà bà Tuyết Hợi) đến Hồ bà Huân |
75 |
2,0 |
|
|||||||
3.38 |
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 2 đến ngã 3 Vinh - Dừa (thửa 161 TBĐ 31) |
75 |
2,0 |
|
|||||||
3.39 |
Từ ngã ba nhà ông Tình đến đất nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55 TBĐ 31) |
75 |
2,0 |
|
|||||||
3.40 |
Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng (thửa 265 TBĐ 16) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa số 31 BĐ 17) |
75 |
2,0 |
|
|||||||
3.41 |
Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế Bời đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm |
104 |
1,5 |
|
|||||||
3.42 |
Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa số 170 BĐ 22) đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 - xã Đông Thanh) |
154 |
1,5 |
|
|||||||
3.43 |
Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên (thửa số 22 TBĐ 22) đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thửa số 6 TBĐ 9) |
75 |
2,0 |
|
|||||||
3.44 |
Đường bê tông khu dân cư sân bóng (cũ) |
953 |
2,0 |
|
|||||||
3.45 |
Đường từ ngã ba đường liên xã Đất ông Quang (Thửa 98 TBĐ số 31) đến hồ bà Huân (thửa số 243 TBĐ số 32) |
75 |
1,5 |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tiếp nhận, xác minh, xác định, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định về thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 4 Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử trên mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 30/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về quy định mức giá thu dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí không có khả năng kinh doanh và bảo tồn, tôn tạo phát huy giá trị văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định nguyên tắc huy động đóng góp tự nguyện hàng năm của Nhân dân và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành, khai thác sử dụng công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế đối với người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện công tác chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Di sản Văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 49/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định việc hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi, nguyên tắc sử dụng kinh phí và mức ngân sách tỉnh hỗ trợ cho các cơ quan, đơn vị, địa phương để tổ chức lễ đón nhận các danh hiệu thi đua, khen thưởng và tổ chức kỷ niệm những ngày lễ lớn, ngày truyền thống, ngày thành lập Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Nam Định thực hiện cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung một số loại Giấy phép Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 29/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho các Hợp tác xã nông nghiệp - dịch vụ thành lập mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 9 Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập internet công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 18/04/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về khen thưởng khóm, ấp, xã, phường, thị trấn đạt chuẩn văn hóa Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về chính sách phát triển y tế theo Nghị quyết 93/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014