Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện
Số hiệu: | 1547/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 07/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1547/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 28/TTr-STP ngày 30/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện (từ phụ lục 1 đến phụ lục 15).
- Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (cũng có thể thực hiện trực tiếp tại cơ quan giải quyết các thủ tục hành chính) thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện (từ phụ lục 16 đến phụ lục 32).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giao thông Đường bộ |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch |
(trừ trường hợp sát hạch lái xe hạng A1) |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
4 |
Thủ tục thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
5 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách |
|
6 |
Thủ tục thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình giao thông thuộc dự án sử dụng vốn khác (không thuộc vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách) |
|
7 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông sử dụng vốn ngân sách Nhà nước quy mô từ nhóm B trở xuống |
|
8 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, sử dụng vốn khác có yêu cầu |
|
9 |
Thủ tục cấp chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp lái xe các hạng: B1; B2; C |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với nâng hạng: Hạng B1 lên hạng B2; Hạng B2 lên hạng C; Hạng C lên hạng D; Hạng C lên hạng E; Hạng D lên hạng E; Hạng B2, C, D, E lên hạng F; Hạng B2 lên hạng D; Hạng C lên hạng E. |
|
11 |
Thủ tục đào tạo và tổ chức thi sát hạch lái xe mô tô hạng A1 |
|
12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ. |
|
14 |
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
15 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân cấp |
|
16 |
Thủ tục xin chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân cấp |
|
17 |
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ và tỉnh lộ thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân cấp |
|
18 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ và tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân cấp |
|
19 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ và tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân cấp |
|
20 |
Thủ tục xin chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ và tỉnh lộ đang khai thác thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân cấp |
|
21 |
Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ và tỉnh lộ thuộc Sở Giao thông vận tải Nam Định quản lý theo phân cấp |
|
22 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô. |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
24 |
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô do hết hạn, điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo |
|
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên thực hành lái xe. |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái. |
|
27 |
Thủ tục cấp giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
|
28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 A4 |
|
29 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp cả hai đầu tuyến chỉ có 01 doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký khai thác tuyến và giờ xe chạy) |
|
30 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (trường hợp cả hai đầu tuyến có 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên đăng ký khai thác trùng tuyến và giờ xe chạy) |
|
31 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe đầu kéo |
|
32 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe đầu kéo |
|
33 |
Thủ tục cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy các sản phẩm trong ngành GTVT |
|
34 |
Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận Campuchia-Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
35 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
36 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
37 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt, biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
38 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất, hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép |
|
39 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
40 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
41 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
42 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
43 |
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác |
|
44 |
Thủ tục công bố lại bến xe khách |
|
45 |
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
46 |
Thủ tục xác nhận đăng ký biểu trưng (logo) của xe taxi |
|
47 |
Thủ tục xác nhận đăng ký màu sơn của xe buýt |
|
48 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới |
|
49 |
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng tại Sở GTVT nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến không thay đổi tên chủ sở hữu |
|
50 |
Thủ tục cấp đăng ký có thời hạn cho xe máy chuyên dùng |
|
51 |
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
|
52 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới đường bộ |
|
53 |
Thủ tục chấp thuận khai thác thử đối với các tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên tỉnh có cự ly từ 1000 (một nghìn) ki lô mét trở xuống |
|
54 |
Thủ tục đổi, cấp lại chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ bị hỏng, bị mất |
|
55 |
Thủ tục cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
|
56 |
Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở GTVT nơi xe máy chuyên dùng chuyển đi |
|
57 |
Thủ tục di chuyển xe máy chuyên dùng không thay tên chủ sở hữu |
|
58 |
Thủ tục xóa đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
59 |
Thủ tục công bố đưa trạm dừng nghỉ trên các tuyến đường (trừ trạm dừng nghỉ trên quốc lộ) thuộc địa phương vào khai thác |
|
60 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995 |
|
II |
Lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ. |
|
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ. |
|
3 |
Thủ tục dự học, thi cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng hạng ba, thuyền trưởng hạng tư, máy trưởng hạng ba. |
|
4 |
Thủ tục chấp thuận vận tải khách ngang sông |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
1 |
Thủ tục Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải |
|
2 |
Thủ tục ký kết hợp đồng cộng tác tham gia thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
3 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
4 |
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
II |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|
1 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả đại hội Đoàn luật sư |
|
2 |
Thủ tục chuyển đổi công ty Luật TNHH 1 thành viên sang công ty Luật TNHH 2 thành viên trở lên |
|
3 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
4 |
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
5 |
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
6 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
7 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
8 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
|
9 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
11 |
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy đăng ký hoạt động văn phòng luật sư |
|
12 |
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động Công ty Luật TNHH một thành viên |
|
13 |
Thủ tục Thành lập văn phòng công chứng |
|
14 |
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng công chứng |
|
15 |
Thủ tục Đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
16 |
Thủ tục Thay đổi Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý |
|
17 |
Thủ tục Tự chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
|
18 |
Thủ tục Đặt chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
19 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
20 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật và chi nhánh |
|
21 |
Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
22 |
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
23 |
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
24 |
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
25 |
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
|
26 |
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
III |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
1 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
2 |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
3 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em ở Việt Nam làm con nuôi |
|
5 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
|
6 |
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
7 |
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
8 |
Thủ tục Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
|
IV |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
1 |
Thủ tục bán đấu giá tài sản đảm bảo thi hành án |
|
2 |
Thủ tục bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Thủ tục Tài sản Nhà nước phải bán đấu giá theo quy định của pháp luật về quản lý tài sản Nhà nước |
|
4 |
Thủ tục Bán đấu giá tài sản theo hợp đồng của cá nhân, tổ chức |
|
5 |
Thủ tục bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
6 |
Thủ tục Bán đấu giá tài sản về giao dịch bảo đảm |
|
V |
Lĩnh vực Công chứng |
|
1 |
Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, mua bán tài sản |
|
2 |
Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản |
|
3 |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thuê, mượn tài sản |
|
4 |
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp, cầm cố tài sản |
|
5 |
Thủ tục Công chứng hợp đồng góp vốn |
|
6 |
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
7 |
Thủ tục Công chứng Giấy ủy quyền |
|
8 |
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
9 |
Thủ tục Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
10 |
Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
11 |
Thủ tục Công chứng Di chúc |
|
12 |
Thủ tục Công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
|
13 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài |
|
14 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
VI |
Lĩnh vực Thanh tra |
|
1 |
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
|
2 |
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
|
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
|
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
|
5 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
|
VII |
Các lĩnh vực khác |
|
1 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức |
|
2 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
3 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
4 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
5 |
Thủ tục trả lại tài sản |
|
6 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu tư |
|
1 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
3 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
4 |
Thủ tục thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
II |
Lĩnh vực lựa chọn nhà thầu |
|
1 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
2 |
Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
3 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
4 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
5 |
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
6 |
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
7 |
Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
8 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
III |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
2 |
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
3 |
Thủ tục thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
4 |
Thủ tục thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
5 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
IV |
Lĩnh vực hoạt động và thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với Chi nhánh, Văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (đối với HTX thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi trụ sở chính của HTX) |
|
2 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh Hợp tác xã |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã |
|
4 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
|
5 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
|
6 |
Thủ tục Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
|
7 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi xã viên trong hợp tác xã |
|
8 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
|
9 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị của Hợp tác xã |
|
10 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi danh sách Ban Kiểm soát hợp tác xã |
|
11 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn hợp tác xã |
|
12 |
Thủ tục Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
|
13 |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
|
14 |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
|
15 |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất |
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đất đai (áp dụng cho cơ quan tổ chức, cơ sở tôn giáo) |
|
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
2 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
4 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
5 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
6 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
7 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
|
9 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
10 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
|
11 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
12 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất |
|
13 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
|
14 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
15 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
16 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
17 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
18 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
19 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
20 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
21 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
22 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
23 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
|
24 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
25 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
|
26 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
|
27 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. |
|
II |
Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
2 |
Thủ tục xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
3 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
4 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (Trường hợp dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM) |
|
5 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM) |
|
6 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp Dự án đã được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường) |
|
7 |
Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
1 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
2 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
3 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
4 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
5 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
6 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
II |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức |
|
1 |
Thủ tục: Điều động nội bộ (giữa các cơ quan hành chính) trong tỉnh. |
|
2 |
Thủ tục: Điều động sang khối Đảng, đoàn thể, doanh nghiệp NN ...và đi tỉnh ngoài. |
|
3 |
Thủ tục: Tiếp nhận từ khối Đảng, đoàn thể, từ DNNN ... trong tỉnh và đi tỉnh ngoài. |
|
II |
Lĩnh vực: Tiền lương |
|
1 |
Thủ tục: nâng bậc lương đúng niên hạn để chuyển công tác sang khối đảng, đoàn thể, doanh nghiệp và đi tỉnh ngoài đối với cán bộ, công chức (kể cả viên chức là chuyên viên chính và tương đương trở lên). |
|
2 |
Thủ tục: Chuyển ngạch lương cán bộ, công chức, viên chức. |
|
3 |
Thủ tục: Nâng bậc lương đúng niên hạn hoặc trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, (kể cả viên chức là chuyên viên chính và tương đương trở lên). |
|
III |
Lĩnh vực: Đào tạo bồi dưỡng |
|
1 |
Thủ tục: Đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức, viên chức các sở, ban, ngành, các phòng ban thuộc UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn theo kế hoạch hàng năm đã được duyệt. |
|
IV |
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng |
|
1 |
Thủ tục: Đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu anh hùng lao động, Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới. |
|
2 |
Thủ tục: Đề nghị Thủ tướng Chính phủ phong tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua toàn quốc”. |
|
3 |
Thủ tục: Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng bằng khen; Chủ tịch nước tặng huân chương. |
|
4 |
Thủ tục: Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng cờ thi đua. |
|
5 |
Thủ tục: Đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh tặng cờ thi đua, danh hiệu thi đua; bằng khen. |
|
6 |
Thủ tục: Đề nghị khen thưởng thành tích đột xuất. |
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Lao động nước ngoài |
|
1 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
II |
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn - vệ sinh lao động |
|
III |
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
3 |
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
4 |
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
5 |
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
6 |
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
7 |
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
8 |
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
9 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
10 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
11 |
Thủ tục Chuyển đổi đối tượng đang nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về gia đình hoặc nhà xã hội |
|
12 |
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. |
|
13 |
Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật. |
|
14 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
|
15 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
16 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối với đối tượng tự nguyện |
|
17 |
Thủ tục Quyết định thành lập Ban vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội. |
|
18 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp tỉnh quản lý. |
|
19 |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp tỉnh quản lý. |
|
20 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý. |
|
21 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý. |
|
V |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
22 |
Thủ tục Chi hỗ trợ phục hồi chức năng cho trẻ em khuyết tật |
|
23 |
Thủ tục Chi hỗ trợ cho trẻ em nghèo gặp tai nạn rủi ro |
|
24 |
Thủ tục Hỗ trợ học bổng, sách vở và đồ dùng học tập cho học sinh thuộc gia đình nghèo, con thương binh, liệt sỹ, con gia đình có công với cách mạng vượt khó học giỏi |
|
25 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh, đi lại và tiền ăn cho trẻ em bị mắc các bệnh nặng, hiểm nghèo, bị tai nạn thương tích chi phí điều trị cao |
|
VI |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
26 |
Phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn của nhà đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
|
27 |
Thủ tục Xác nhận danh sách người lao động dài hạn được đào tạo nghề và cấp chứng chỉ nghề của nhà đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
|
28 |
Thẩm định Kế hoạch đào tạo nghề của Nhà đầu tư có Dự án vốn lớn, công nghệ cao |
|
29 |
Thẩm định Danh sách Người lao động học nghề, làm việc cho doanh nghiệp của Nhà đầu tư có Dự án vốn lớn, công nghệ cao |
|
30 |
Thủ tục Xếp hạng trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề |
|
31 |
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
|
32 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
33 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
34 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
35 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
36 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
37 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
39 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
40 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
41 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
42 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
43 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
|
44 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
VII |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
45 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
46 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
47 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
48 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
49 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
50 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
51 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
52 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
53 |
Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội |
|
VIII |
Lĩnh vực Người có công |
|
54 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
55 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
56 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
57 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: |
|
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; |
||
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; |
||
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; |
||
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
||
58 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
59 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
60 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
61 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
62 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
|
63 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
64 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
65 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
66 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
67 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
68 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
69 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
70 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
71 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
72 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
73 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
74 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
75 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
76 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
77 |
Thủ tục trợ cấp 1 lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ Quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
|
78 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
79 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
80 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
81 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
82 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
83 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
84 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
85 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực hành nghề y tư nhân |
|
1 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
|
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
|
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
|
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
|
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
|
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
|
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
|
13 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. |
|
14 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
15 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
16 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. |
|
17 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
|
19 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. |
|
20 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động) |
|
21 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở Y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức |
|
22 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV |
|
24 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
25 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
26 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
27 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp giấy phép hoạt động mất, rách, hỏng |
|
28 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám sức khỏe cho người lái xe đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
|
29 |
Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
30 |
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
31 |
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
32 |
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
33 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
34 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
II |
Lĩnh vực hành nghề dược |
|
1 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
4 |
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
5 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” |
|
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” |
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” |
|
13 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại tỉnh Nam Định |
|
14 |
Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc |
|
15 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học |
|
16 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp |
|
17 |
Thủ tục xét duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc. |
|
18 |
Thủ tục cấp lần đầu Số đăng ký thuốc thuộc phụ lục V (Danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại sở y tế địa phương- Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2014) |
|
19 |
Thủ tục cấp lại Số đăng ký thuốc thuộc phụ lục V (Danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại sở y tế địa phương- Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2014) |
|
20 |
Thủ tục cấp gia hạn Số đăng ký thuốc thuộc phụ lục V (Danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại sở y tế địa phương- Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2014) |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. |
|
22 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm đối với trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo cũ mất hoặc hư hỏng, hết hiệu lực hoặc khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường. |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
24 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
25 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
III |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy |
|
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm |
|
6 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm |
|
7 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
|
IV |
Lĩnh vực Giám định y khoa |
|
1 |
Thủ tục khám giám định bệnh binh |
|
2 |
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
|
3 |
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. |
|
4 |
Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP . |
|
5 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
6 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
7 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. |
|
8 |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
9 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
10 |
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
11 |
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
12 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
13 |
Thủ tục hồ sơ khám giám định để xác định mức độ khuyết tật |
|
V |
Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
1 |
Thủ tục Trưng cầu giám định pháp y |
|
VI |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
1 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức |
|
VII |
Lĩnh vực bồi thường |
|
1 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
2 |
Thủ tục trả lại tài sản |
|
3 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
VIII |
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế |
|
1 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
2 |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
3 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Thương mại |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
2 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
4 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
5 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
7 |
Thủ tục Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
8 |
Thủ tục Xác nhận tiếp nhận hồ sơ Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo đào tạo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
|
9 |
Thủ tục Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung bắt buộc đăng ký |
|
10 |
Thủ tục Đăng ký kiểm tra, xác định năng lực sản xuất hàng may mặc của thương nhân xuất khẩu hàng dệt may |
|
11 |
Thủ tục Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
|
II |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
|
III |
Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại |
|
1 |
Xác nhận kế hoạch tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
|
2 |
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại |
|
IV |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
5 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
8 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
11 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
12 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
13 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
14 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
15 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
16 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
17 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
18 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
19 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
20 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
21 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
22 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu hoá lỏng vào chai |
|
23 |
Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
|
24 |
Thủ tục: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
V |
Lĩnh vực Điện - Năng lượng |
|
1 |
Thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cấp huyện |
|
2 |
Thủ tục Cấp thẻ an toàn điện cho thợ điện nông thôn |
|
3 |
Thủ tục Thẩm tra, Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng công trình điện khi UBND tỉnh giao nhiệm vụ. |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện có cấp điện áp đến 35KV |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV |
|
6 |
Thủ tục Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc các doanh nghiệp hoạt động điện lực thuộc lĩnh vực phân phối, truyền tải, kinh doanh điện |
|
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
|
3 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
|
4 |
Xác nhận công bố hợp quy sản phẩm phân bón vô cơ |
|
5 |
Thủ tục Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp |
|
6 |
Thủ tục Thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật và dự toán xây dựng công trình công nghiệp |
|
VII |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm |
|
4 |
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
5 |
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
VIII |
Lĩnh vực Hóa chất |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
2 |
Thẩm định trình UBND tỉnh cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
3 |
Thẩm định trình UBND tỉnh cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất KD có điều kiện |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
13 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn hóa chất |
|
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện an toàn hóa chất |
|
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực xây dựng |
|
1 |
Thủ tục trình UBND tỉnh xem xét, quyết định thông báo địa điểm để khảo sát, lập quy hoạch xây dựng KCN |
|
2 |
Thủ tục trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng KCN |
|
3 |
Thủ tục trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng KCN |
|
4 |
Thủ tục trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng KCN |
|
5 |
Thủ tục trình UBND tỉnh thẩm định, phê duyệt và hồ sơ lấy ý kiến thống nhất nội dung đồ án quy hoạch xây dựng KCN |
|
II |
Lĩnh vực môi trường |
|
1 |
Thủ tục xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
III |
Lĩnh vực lao động |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp KCN |
|
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp KCN |
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
|
1 |
Thủ tục Tuyển dụng viên chức |
|
2 |
Thủ tục Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân, Nhà giáo ưu tú |
|
II |
Lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
|
1 |
Thủ tục Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ I |
|
2 |
Thủ tục Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia mức độ 2 |
|
3 |
Thủ tục Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
|
4 |
Thủ tục Thành lập trường trung học phổ thông ngoài công lập |
|
5 |
Thủ tục Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
6 |
Thủ tục Thẩm định Đề án thành lập trường Trung học chuyên nghiệp dân lập, tư thục |
|
7 |
Thủ tục Thành lập trung tâm Ngoại ngữ, Tin học thuộc tỉnh, thành phố |
|
III |
Lĩnh vực thực hiện chính sách đối với học sinh |
|
1 |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước học cấp Trung học phổ thông |
|
2 |
Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học phổ thông |
|
3 |
Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông |
|
IV |
Các lĩnh vực khác |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép mở lớp dạy thêm cấp Trung học phổ thông (ngoài nhà trường) |
|
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép mở lớp dạy thêm cấp Trung học phổ thông (trong nhà trường) |
|
3 |
Thủ tục Tiếp công dân |
|
4 |
Thủ tục Tuyển dụng viên chức |
Của tỉnh |
5 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Của tỉnh |
6 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Của tỉnh |
7 |
Thủ tục trả lại tài sản |
Của tỉnh |
8 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
Của tỉnh |
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Quản lý kiến trúc - quy hoạch |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
|
2 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ; nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
|
3 |
Thủ tục thẩm định đồ án; đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
|
1 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. |
|
2 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP . |
|
3 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
|
4 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
|
5 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
|
6 |
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
|
7 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
|
8 |
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. |
|
9 |
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
|
1 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
2 |
Thủ tục phê duyệt phương án phá dỡ các công trình xây dựng |
|
IV |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
1 |
Thủ tục thẩm định Dự án, dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh của dự án. |
|
2 |
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo KTKT điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước); Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng/thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 3 bước); Thiết kế BVTC, dự toán xây dựng/thiết kế BVTC, dự toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 2 bước). |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (Sau đây gọi tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
|
4 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (Sau đây gọi tắt là nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
|
5 |
Thủ tục cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
|
6 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
|
7 |
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. |
|
8 |
Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng không thuộc đối tượng được cấp chứng chỉ năng lực. |
|
V |
Lĩnh vực Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
|
1 |
Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh. |
|
2 |
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước, thoát nước đô thị (Trừ đô thị loại đặc biệt). |
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
1 |
Thủ tục xác nhận của Cơ quan Kiểm lâm sở tại đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn tỉnh; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
|
3 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
|
4 |
Thủ tục đăng ký bổ sung loài động vật rừng vì mục đích thương mại. |
|
5 |
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và sản phẩm của chúng trong trường hợp vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
1 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước. |
|
2 |
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán (trường hợp thiết kế ba bước) công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư. |
|
3 |
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư |
|
4 |
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước. |
|
5 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống: sử dụng vốn khác. |
|
6 |
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước) công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn khác. |
|
7 |
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng: sử dụng vốn khác. |
|
8 |
Thủ tục thẩm định thiết kế của báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác |
|
III |
Lĩnh vực Chăn nuôi thú y |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
2 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền Chi cục Chăn nuôi và Thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y) |
|
3 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiên an toàn thực phẩm |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật |
|
18 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh |
|
IV |
Lĩnh Vực Thủy sản |
|
1 |
Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn thủy sản. |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thực phẩm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. (áp dụng cho cả cơ sở nuôi trồng thủy sản và tàu cá khai thác thủy sản). |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thực phẩm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
|
6 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
7 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
|
8 |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
|
9 |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá nhập khẩu |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
|
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
15 |
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải |
|
18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
|
19 |
Cấp đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên |
|
20 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
21 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
22 |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
23 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
24 |
Cấp đổi lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
25 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
V |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Thủ tục xác nhận cấp phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều |
|
2 |
Thủ tục xác nhận cấp phép xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. |
|
3 |
Thủ tục xác nhận cấp phép cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều |
|
4 |
Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm vi ảnh hưởng từ 02 tỉnh trở lên. |
|
5 |
Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh. |
|
6 |
Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt động sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. |
|
7 |
Thủ tục xác nhận cấp phép Khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều. |
|
8 |
Thủ tục xác nhận cấp phép Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều. |
|
9 |
Thủ tục xác nhận cấp phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu thuyền, bè mảng. |
|
10 |
Thủ tục xác nhận cấp phép vận chuyển trên đê. |
|
11 |
Thủ tục xác nhận cấp phép xây dựng công trình ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều. |
|
12 |
Thủ tục xác nhận cấp phép khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông. |
|
13 |
Thủ tục xác nhận cấp phép để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông. |
|
14 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. |
|
16 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
17 |
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
18 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; Chôn phế thải, chất thải trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
20 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
|
22 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1 m; Các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
23 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ; Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ, tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện; Xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; Chôn phế thải, chất thải; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
24 |
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp thoát nước trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
|
VI |
Lĩnh vực Thanh tra |
|
1 |
Thủ tục giải quyết tố cáo. |
|
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 |
|
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1. |
|
4 |
Thủ tục xử lý đơn thư (Không thuộc thẩm quyền giải quyết). |
|
5 |
Thủ tục tiếp công dân. |
|
VII |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn |
|
1 |
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống |
|
2 |
Thủ tục công nhận làng nghề |
|
3 |
Thủ tục công nhận nghề truyền thống |
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Quản lý Giá |
|
2 |
Thủ tục định giá tài sản, hàng hóa tịch thu sung công quỹ Nhà nước. |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý Ngân sách |
|
1 |
Thủ tục xét duyệt chi phí xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả. |
|
2 |
Thủ tục thanh toán tài sản trưng mua, đền bù trong cải cách ruộng đất. |
|
3 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách quận, huyện, thị xã, cấp ngân sách xã, phường, thị trấn) |
|
III |
Lĩnh vực Tài chính Đầu tư |
|
4 |
Thủ tục thẩm định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước đối với dự án nhóm B. |
|
5 |
Thủ tục thẩm định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước đối với dự án nhóm C. |
|
6 |
Thủ tục thẩm định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước đối với dự án có tổng mức đầu tư từ 5 tỷ đồng trở xuống. |
|
7 |
Thủ tục thẩm định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước đối với dự án có tổng mức đầu tư trên 5 tỷ đồng. |
|
IV |
Lĩnh vực Tài chính hành chính sự nghiệp |
|
1 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
2 |
Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
3 |
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
4 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán (đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước, các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách thuộc cấp ngân sách tỉnh) |
|
5 |
Trình tự, thủ tục khi lập dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của khối các đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
6 |
Trình tự, thủ tục trình ký đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước hàng năm của khối các đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
7 |
Trình tự, thủ tục khi thẩm định và xét duyệt quyết toán ngân sách hàng năm của khối các đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
V |
Lĩnh vực Thanh tra |
|
1 |
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Nội vụ. |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
|
2 |
Thủ tục Cấp đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
|
4 |
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
5 |
Thủ tục Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
6 |
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo của tổ chức tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
|
7 |
Thủ tục Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ra ngoài cơ sở tôn giáo. |
|
8 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện trong tỉnh. |
|
9 |
Thủ tục Khen thưởng thành tích trong cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ |
|
10 |
Thủ tục Khen thưởng đột xuất |
|
11 |
Thủ tục Khen thưởng thường xuyên: Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
12 |
Thủ tục Khen thưởng thường xuyên: Tặng danh hiệu cá nhân Lao động tiên tiến |
|
13 |
Thủ tục khen thưởng thường xuyên: Tặng danh hiệu tập thể Lao động tiên tiến |
|
14 |
Thủ tục Khen thưởng thường xuyên: Tặng giấy khen |
|
15 |
Thủ tục Tuyển dụng công chức xã, phường |
|
16 |
Thủ tục Tuyển dụng viên chức |
|
II. Lĩnh vực Tư pháp |
|
|
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc |
|
2 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
3 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
4 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
5 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
6 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
7 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
8 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
9 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
10 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
11 |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
12 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
|
13 |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
|
14 |
Thủ tục trả lại tài sản |
|
15 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường |
|
16 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
17 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
18 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
19 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
20 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
21 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
22 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
23 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
24 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
25 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
26 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
27 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
28 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
29 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
30 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
31 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
III. Lĩnh vực Tài chính kế hoạch |
|
|
1 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
3 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
4 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
5 |
Thủ tục Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
6 |
Thủ tục Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
7 |
Thủ tục Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
8 |
Thủ tục Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
9 |
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
10 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
11 |
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
12 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
13 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
14 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
15 |
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
|
16 |
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
|
17 |
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
18 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
19 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã) |
|
20 |
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
|
21 |
Thủ tục Đăng ký Hợp tác xã |
|
22 |
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
23 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã |
|
24 |
Thủ tục Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
|
25 |
Thủ tục Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
|
26 |
Thủ tục Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
|
27 |
Thủ tục Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
|
28 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất) |
|
29 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất) |
|
30 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
31 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
32 |
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
IV. Lĩnh vực Y tế. |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
V. Lĩnh vực Lao động, Thương binh - Xã hội |
|
|
1 |
Thủ tục Xác nhận lao động nghèo thuộc diện hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn |
|
2 |
Thủ tục Xác nhận lao động nông thôn thuộc diện hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn |
|
3 |
Thủ tục Xác nhận lao động tàn tật thuộc diện hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
5 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
6 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp huyện quản lý |
|
7 |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em do cấp huyện quản lý |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp huyện quản lý. |
|
9 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp huyện quản lý. |
|
10 |
Thủ tục thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
11 |
Thủ tục giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
12 |
Thủ tục thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
|
13 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
|
14 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
|
15 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
16 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
17 |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
18 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng). |
|
19 |
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích theo quy định của pháp luật mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng. |
|
20 |
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp đối với đối tượng là nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ |
|
21 |
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
|
22 |
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp đối với trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc. |
|
23 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
|
24 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp |
|
25 |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với đối tượng tự nguyện |
|
26 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
27 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
28 |
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
29 |
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
30 |
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
31 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
32 |
Gửi định mức lao động của doanh nghiệp |
|
33 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
|
34 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
35 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
VI. Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường |
|
|
1 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
|
2 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp huyện) |
|
3 |
Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
4 |
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
5 |
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
6 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
7 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
9 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
10 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
11 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện |
|
12 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
13 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
14 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
15 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất, thay đổi nội dung, sửa chữa sai sót trong nội dung đã đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng QSDĐ |
|
16 |
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
|
17 |
Thủ tục Lập, đăng ký, Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung |
|
18 |
Thủ tục Lập, Xác nhận bản đề án bảo vệ môi trường |
|
19 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
20 |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
VII. Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
1 |
Thủ tục Chuyển đổi đất trồng lúa, làm muối năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản |
|
2 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí cho các hộ chuyển đổi diện tích làm muối sang nuôi trồng thủy sản và làm màu của các xã, thị trấn |
|
3 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ về việc xin hỗ trợ kinh phí sản xuất giống thủy sản cho các trại sản xuất giống |
|
4 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ chuyển đổi chạt lọc trong sản xuất muối |
|
5 |
Thủ tục Cấp bù thủy lợi phí |
|
6 |
Thủ tục Xây dựng công trình cầu cống dân sinh |
|
7 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ và phát triển sản xuất |
|
8 |
Thủ tục gia hạn cấp giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá có tổng công suất máy chính dưới 20CV hoặc tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m |
|
9 |
Thủ tục cấp lại cấp giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu cá có tổng công suất máy chính dưới 20CV hoặc tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m |
|
10 |
Thủ tục đổi và cấp lại sổ danh bạ thuyền viên tàu cá thực hiện đối với tàu cá có tổng công suất máy chính dưới 20CV hoặc tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m |
|
11 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá thực hiện đối với tàu cá có tổng công suất máy chính dưới 20CV hoặc tàu cá không lắp máy nhưng có chiều dài thiết kế dưới 15 m |
|
VIII. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở |
|
2 |
Thủ tục Cấp lại Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở |
|
3 |
Thủ tục Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do cải chính hộ tịch, do nhiều khai sinh khác nhau, do các trường học lập danh sách sai, do Phòng Giáo dục khi lập danh sách dự thi, ghi bằng không đúng với hồ sơ gốc của học sinh. Điều chỉnh khi có giấy chứng nhận của… |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tiểu học |
|
5 |
Chuyển trường của học sinh |
|
6 |
Thủ tục Nhập học cho học sinh chuyển đến |
|
7 |
Thủ tục cho phép thành lập đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
8 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
9 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
10 |
Thủ tục Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
11 |
Thủ tục cho phép thành lập đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
12 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
13 |
Thủ tục Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
14 |
Thủ tục giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
15 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
16 |
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc thuộc thẩm quyền của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
17 |
Thủ tục Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên |
|
IX. Lĩnh vực Công thương |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị, thị trấn, trung tâm xã |
|
2 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
3 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép cải tạo sửa chữa, mở rộng nhà hiện có |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ |
|
6 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình |
|
7 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư không lớn hơn 5 tỷ đồng |
|
8 |
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ |
|
9 |
Thủ tục chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
|
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
|
12 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
14 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
15 |
Thủ tục Cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị |
|
16 |
Thủ tục Cấp giấy phép đào đường vỉa hè |
|
17 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép đào đường vỉa hè |
|
18 |
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ cây đường phố |
|
19 |
Thủ tục Thẩm định và công nhận đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp huyện |
|
20 |
Thủ tục Thẩm định và công nhận sáng kiến, cải tiến kỹ thuật cấp huyện |
|
21 |
Thủ tục Tiếp nhận các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp |
|
22 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
|
23 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|
24 |
Thủ tục Thẩm định, đánh giá dự án đầu tư mở rộng sản xuất kinh doanh của kinh tế tập thể và tư nhân |
|
X. Lĩnh vực Thanh tra |
|
|
1 |
Thủ tục Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
2 |
Thủ tục Xử lý đơn tại cấp huyện |
|
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
4 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
5 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
XI. Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
1 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp bằng công nhận di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh Karaoke |
|
3 |
Thủ tục công nhận hoặc công nhận lại “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” |
|
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giao thông Đường bộ |
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại |
|
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại |
|
x |
|
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
x |
|
4 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
x |
x |
|
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do mất. |
|
x |
|
6 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995 |
x |
x |
|
7 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
x |
|
8 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
x |
|
9 |
Thủ tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
x |
|
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do quá hạn sử dụng. |
|
x |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch |
|
x |
(sát hạch lái xe hạng A1) |
12 |
Thủ tục cấp mới đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
|
x |
|
13 |
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
|
x |
|
14 |
Thủ tục cấp đăng ký tạm thời cho xe máy chuyên dùng |
|
x |
|
15 |
Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
x |
|
16 |
Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu tại Sở GTVT nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến |
|
x |
|
17 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện (trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa) |
|
x |
|
18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
x |
|
19 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
|
x |
|
20 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông |
|
x |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa |
|
x |
|
22 |
Thủ tục cấp đổi, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa |
|
x |
|
23 |
Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu chưa khai thác |
|
x |
|
24 |
Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đang khai thác |
|
x |
|
25 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
x |
|
26 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa do chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
|
27 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa do chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
|
28 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
|
x |
|
29 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
x |
|
30 |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
x |
|
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|||
1 |
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|||
1 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
|
x |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
x |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
x |
|
VI |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|||
1 |
Thủ tục yêu cầu/ đề nghị trợ giúp pháp lý. |
x |
|
|
2 |
Thủ tục thực hiện TGPL bằng hình thức tham gia tố tụng |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức kiến nghị về việc thi hành pháp luật |
x |
|
|
5 |
Thủ tục từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
x |
|
6 |
Thủ tục chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác |
|
x |
|
7 |
Thủ tục Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thể thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi |
x |
x |
|
8 |
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
x |
|
9 |
Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý |
x |
x |
|
10 |
Thủ tục Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
x |
|
11 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
x |
x |
|
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đầu tư trong nước |
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án thuộc Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục thẩm định đề xuất dự án điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
x |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
x |
x |
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
x |
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
|
11 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư |
x |
x |
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
x |
x |
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
x |
x |
|
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
15 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
16 |
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
17 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
x |
x |
|
18 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
x |
x |
|
19 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
x |
x |
|
20 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
x |
|
21 |
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
x |
|
22 |
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực đầu tư nước ngoài |
|
|
|
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
x |
|
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
x |
|
25 |
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
26 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
x |
x |
|
27 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
x |
x |
|
28 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
|
29 |
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư |
x |
x |
|
30 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
x |
x |
|
31 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
x |
x |
|
32 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
33 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
34 |
Thủ tục nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
35 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
x |
x |
|
36 |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
x |
x |
|
37 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
x |
x |
|
38 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
x |
|
39 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
x |
x |
|
40 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
x |
x |
|
41 |
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
x |
|
42 |
Thủ tục bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
x |
x |
|
43 |
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
x |
x |
|
III |
Đầu tư bằng viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) |
|
|
|
44 |
Thủ tục tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
x |
x |
|
45 |
Thủ tục tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
x |
x |
|
46 |
Thủ tục tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
x |
x |
|
47 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
x |
x |
|
IV |
Đầu tư bằng viện trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
|
|
|
48 |
Thủ tục thẩm định văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
|
49 |
Thủ tục thẩm định văn kiện chương trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
|
50 |
Thủ tục thẩm định văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
|
51 |
Thủ tục thẩm định văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
x |
x |
|
52 |
Thủ tục thẩm định văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
x |
x |
|
53 |
Thủ tục thẩm định văn kiện chương trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
x |
x |
|
V |
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
|
|
54 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
55 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
56 |
Thủ tục báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
x |
|
57 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
58 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
59 |
Thủ tục thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
x |
|
60 |
Thủ tục thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
61 |
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
62 |
Thủ tục chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
x |
|
63 |
Thủ tục tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) |
|
x |
|
64 |
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp |
|
x |
|
65 |
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp |
|
x |
|
66 |
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
x |
|
67 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
x |
|
68 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
x |
|
69 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
x |
|
70 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
x |
|
71 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
x |
|
72 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp |
|
x |
|
73 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
74 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
75 |
Thủ tục hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
x |
|
VI |
Lĩnh vực doanh nghiệp xã hội |
|
|
|
76 |
Thủ tục Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
|
77 |
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
|
78 |
Thủ tục Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
|
x |
|
79 |
Thủ tục Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
x |
|
|
80 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
x |
|
|
VII |
Lĩnh vực liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
81 |
Thủ tục Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
|
x |
|
82 |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh liên hợp tác xã |
|
x |
|
83 |
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
|
x |
|
84 |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
x |
x |
|
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đất đai (Đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở tôn giáo) |
|||
1 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất. |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất. |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận. |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở. |
x |
x |
|
5 |
Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. |
x |
x |
|
6 |
Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp. |
x |
x |
|
7 |
Thủ tục Xóa đăng ký thế chấp. |
x |
x |
|
8 |
Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
x |
x |
|
9 |
Thủ tục Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở. |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực môi trường |
|||
10 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT |
x |
x |
|
11 |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
x |
x |
|
12 |
Thủ tục cấp sổ chủ nguồn thải CTNH. |
x |
x |
|
13 |
Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn thải CTNH. |
x |
x |
|
PHỤ LỤC 20
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
|||
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
x |
x |
|
5 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
x |
x |
|
6 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
x |
x |
|
7 |
Thủ tục tuyển chọn, xét chọn đề tài thuộc lĩnh vực KHCN |
x |
x |
|
8 |
Thủ tục tuyển chọn, xét chọn dự án KHCN |
x |
x |
|
9 |
Thủ tục tuyển chọn, xét chọn dự án sản xuất thử nghiệm |
x |
x |
|
10 |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh |
x |
x |
|
11 |
Thủ tục xét chọn, tuyển chọn đề tài thuộc lĩnh vực KHXH&NV |
x |
x |
|
12 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án không nghiệm thu cơ sở. |
x |
x |
|
13 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án có nghiệm thu cấp cơ sở |
x |
x |
|
14 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
x |
x |
|
15 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội nhân văn |
x |
x |
|
16 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thành phố |
x |
x |
|
17 |
Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực An toàn bức xạ |
|||
18 |
Thủ tục Khai báo thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế |
x |
x |
|
19 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
x |
x |
|
20 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ |
x |
x |
|
21 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ |
x |
x |
|
22 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ |
x |
x |
|
23 |
Thủ tục sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ |
x |
x |
|
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|||
24 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
x |
|
25 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
x |
|
26 |
Thủ tục xét duyệt và công nhận sáng kiến cấp tỉnh |
x |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|||
27 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN |
x |
x |
|
28 |
Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia (vòng sơ tuyển) |
x |
x |
|
29 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân SXKD |
x |
x |
|
30 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn |
x |
x |
|
31 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
x |
|
32 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
x |
x |
|
PHỤ LỤC 21
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền |
|||
1 |
Thủ tục Hiệp y bổ nhiệm chuyển xếp lương cán bộ công chức xã, phường, thị trấn thay đổi chức vụ, chức danh. |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục Hiệp y chuyển xếp lương, nâng ngạch đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn khi có bằng tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn theo quy định được cấp có thẩm quyền quyết định cử đi đào tạo |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực Đào tạo, bồi dưỡng |
|||
3 |
Thủ tục Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học theo quy định |
x |
|
|
4 |
Thủ tục Trợ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức đã được cơ quan có thẩm quyền cử đi học sau đại học hưởng chế độ theo quyết định 3852/2005/QĐ-UBND ngày 14/12/2005 của UBND tỉnh |
x |
|
|
III |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|||
5 |
Thủ tục Công nhận tổ chức Tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
x |
|
|
6 |
Thủ tục Chấp thuận thành lập, chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
x |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp đăng ký của Hội đoàn Tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một tỉnh. |
x |
|
|
8 |
Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một tỉnh. |
x |
|
|
9 |
Thủ tục Chấp thuận việc mở lớp những người chuyên hoạt động tôn giáo theo thẩm quyền UBND tỉnh. |
x |
|
|
10 |
Thủ tục Tiếp nhận đăng ký người được đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh. |
x |
|
|
11 |
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành theo thẩm quyền UBND tỉnh. |
x |
|
|
12 |
Thủ tục Đăng ký người đi học ở nước ngoài về được đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
x |
|
|
13 |
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
x |
|
|
14 |
Thủ tục Chấp thuận Hội nghị, Đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại điều 27, 28 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
x |
|
|
15 |
Thủ tục Đăng ký hiến chương, điều lệ, sửa đổi của tổ chức tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
x |
|
|
16 |
Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
17 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
x |
|
|
18 |
Thủ tục Chấp thuận việc sinh hoạt tôn giáo tại cơ sở tôn giáo ở Việt Nam của người nước ngoài. |
x |
|
|
19 |
Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở một tỉnh, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ. |
x |
|
|
PHỤ LỤC 22
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Lao động nước ngoài |
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
2 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
3 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
x |
|
4 |
Thủ tục xác nhận đã thu hồi giấy phép lao động |
|
x |
|
5 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
x |
|
6 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
x |
|
II |
Lĩnh vực Việc làm |
|||
7 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|
8 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|
9 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
x |
|
III |
Lĩnh vực An toàn lao động |
|||
10 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
|
x |
|
11 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
|
x |
|
12 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
|
x |
|
13 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
|
x |
|
14 |
Thủ tục Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương - Bảo hiểm xã hội |
|||
15 |
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp |
|
x |
|
16 |
Thủ tục Tiếp nhận, rà soát và cho ý kiến về quy chế trả lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
x |
|
17 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động |
|
x |
|
PHỤ LỤC 23
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực hành nghề y tư nhân |
|||
1 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
x |
|
2 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
x |
|
3 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
x |
|
4 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
x |
|
5 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
x |
|
6 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
x |
x |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
x |
x |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
x |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
x |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học co truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
x |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
x |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
x |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
x |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
x |
x |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
x |
x |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
x |
x |
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
x |
x |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
x |
x |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
x |
x |
|
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
x |
|
21 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
x |
x |
|
22 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
x |
|
23 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
x |
x |
|
24 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đối với Cơ sở y tế lần đầu đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng; Cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng bị thu hồi; Cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng nhưng thay đổi địa điểm hoặc các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự |
x |
x |
|
25 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng trong trường hợp quá 60 ngày trước khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hiệu lực mà cơ sở y tế chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận |
x |
x |
|
26 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đối với cơ sở y tế còn ít nhất là 60 ngày trước khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hiệu lực |
x |
x |
|
27 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng đối với các cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở lên nhưng bị mất, hỏng |
x |
x |
|
28 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng trong trường hợp thay đổi tên của cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở lên và địa điểm, cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự không thay đổi |
x |
x |
|
29 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I |
x |
x |
|
30 |
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II |
x |
x |
|
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn |
x |
x |
|
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất |
x |
x |
|
33 |
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm |
x |
x |
|
34 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
x |
x |
|
35 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
x |
|
36 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
x |
|
37 |
Thủ tục Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
x |
|
38 |
Thủ tục Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
x |
|
39 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
x |
|
40 |
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
x |
|
41 |
Đề nghị thay đổi phạm vi chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
x |
|
42 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
x |
|
43 |
Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực Giám định y khoa |
|||
44 |
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp thương tật lần đầu cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
x |
x |
|
45 |
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỉ lệ tạm thời cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
x |
x |
|
46 |
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
x |
x |
|
47 |
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
x |
x |
|
48 |
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
x |
x |
|
49 |
Thủ tục hồ sơ khám giám định sức khỏe để thực hiện nghĩa vụ quân sự |
x |
x |
|
PHỤ LỤC 24
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Điện - Năng lượng |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện |
x |
|
|
2 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
x |
|
|
3 |
Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình điện |
x |
|
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện công suất dưới 3MW tại địa phương |
x |
|
|
5 |
Thủ tục xác nhận phù hợp quy hoạch phát triển điện lực tỉnh |
x |
|
|
PHỤ LỤC 25
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đầu tư |
|
|
|
1 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nhà đầu tư trong nước có dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ) |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, các dự án trong khu công nghiệp: dự án sản xuất thuốc lá điếu; phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu chức năng trong khu kinh tế của nhà đầu tư trong nước |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các Khu công nghiệp đối với dự án đầu tư được nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất, dự án đầu tư có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp điều chỉnh: mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) |
x |
x |
|
6 |
Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trường hợp: Điều chỉnh mục tiêu, địa điểm, công nghệ chính; tăng hoặc giảm trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) |
x |
x |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp đối với dự án được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu hoặc nhận chuyển nhượng; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
x |
x |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp đối với dự án có quy mô đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
x |
x |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
x |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư (sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ) thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
x |
x |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp đối với Dự án đầu tư được nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất, dự án đầu tư có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện tại khu công nghiệp phù hợp với quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
x |
x |
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
x |
x |
|
14 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh: tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư |
x |
x |
|
15 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh: Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có) |
x |
x |
|
16 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh trường hợp điều chỉnh: Mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) |
x |
x |
|
17 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trường hợp điều chỉnh: mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; thời hạn thực hiện của dự án đầu tư hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư (nếu có) |
x |
x |
|
18 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp điều chỉnh: tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư |
x |
x |
|
19 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với trường hợp điều chỉnh: Diện tích đất sử dụng; tăng hoặc giảm vốn đầu tư của dự án từ 10% trở xuống làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) |
x |
x |
|
20 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
x |
x |
|
21 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
x |
x |
|
22 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
x |
x |
|
23 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư, đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
x |
x |
|
24 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
25 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các KCN và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
26 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
x |
x |
|
27 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
28 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
x |
x |
|
29 |
Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp không đúng thông tin tại hồ sơ đăng ký đầu tư |
x |
x |
|
30 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư được cấp Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành |
x |
x |
|
31 |
Thủ tục đồng thời đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay cho Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
x |
x |
|
32 |
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
x |
x |
|
33 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp đồng BCC (Hợp đồng hợp tác kinh doanh) |
x |
x |
|
34 |
Thủ tục đảm bảo đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục ưu đãi đầu tư |
x |
x |
|
35 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
x |
x |
|
36 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án |
x |
x |
|
37 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo điều kiện chấm dứt hoạt động được quy định trong Hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp; hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư |
x |
x |
|
38 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp đồng BCC (Hợp đồng hợp tác kinh doanh) |
x |
x |
|
39 |
Thủ tục cho thuê nhà xưởng, văn phòng, kho bãi trong khu công nghiệp |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
40 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN |
x |
x |
|
41 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN |
x |
x |
|
42 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN |
x |
x |
|
43 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN |
x |
x |
|
44 |
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN |
x |
x |
|
45 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư trong các KCN |
x |
x |
|
III |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
46 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo ủy quyền của sở Tài nguyên và môi trường |
x |
x |
|
47 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo ủy quyền của UBND huyện, thành phố |
x |
x |
|
IV |
Lĩnh vực lao động |
|
|
|
48 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
x |
x |
|
49 |
Thủ tục xác nhận đăng ký tạm trú cho người lao động nước ngoài tại các KCN |
x |
x |
|
50 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày |
x |
x |
|
51 |
Thủ tục thông báo việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài của doanh nghiệp (trừ nhà thầu) trong các KCN |
x |
x |
|
52 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp KCN không thuộc diện cấp GPLĐ |
x |
x |
|
V |
Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
|
|
53 |
Thủ tục cấp chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) Form D |
x |
x |
|
54 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
x |
x |
|
55 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
x |
x |
|
56 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
x |
x |
|
VI |
Lĩnh vực thương mại |
|
|
|
57 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
x |
x |
|
58 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
x |
x |
|
59 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
x |
x |
|
60 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN |
x |
x |
|
VII |
Lĩnh vực ưu đãi đầu tư |
|
|
|
61 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình xin hưởng ưu đãi, khuyến khích đầu tư về đền bù - GPMB khu công nghiệp Mỹ Trung |
x |
x |
|
62 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ xin hưởng kinh phí hỗ trợ đầu tư về san lấp mặt bằng, xây dựng trạm xử lý nước thải đối với doanh nghiệp xây dựng, kinh doanh hạ tầng các KCN |
x |
x |
|
63 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình xin hưởng kinh phí hỗ trợ đào tạo lao động đối với các nhà đầu tư thứ cấp trong các KCN |
x |
x |
|
64 |
Thủ tục xác nhận hưởng ưu đãi đầu tư về chi phí quảng cáo |
x |
x |
|
65 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng ưu đãi về tiền thuê đất tại KCN Hòa Xá |
x |
x |
|
66 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư về san lấp, đền bù giải phóng mặt bằng, chuẩn bị đầu tư và kinh phí đào tạo lao động của các doanh nghiệp KCN Hòa Xá (trừ công ty hạ tầng) |
x |
x |
|
PHỤ LỤC 26
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|||
1 |
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
x |
|
|
4 |
Thủ tục Xác nhận hồ sơ xin cấp phôi bằng đối với trường trung học chuyên nghiệp dân lập, tư thục |
x |
|
|
II |
Lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
|||
5 |
Thủ tục Công nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia |
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục Mầm non |
x |
|
|
7 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường Tiểu học |
x |
|
|
8 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường Trung học |
x |
|
|
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên |
x |
|
|
III |
Các lĩnh vực khác |
|||
10 |
Thủ tục Đăng ký, cấp giấy phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ Ngoại ngữ, Tin học và các chuyên đề bồi dưỡng, cập nhật kiến thức khác theo chương trình giáo dục thường xuyên |
x |
|
|
11 |
Thủ tục Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
x |
|
|
12 |
Thủ tục Xử lý đơn thư (Không thuộc thẩm quyền giải quyết) |
x |
|
|
13 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
x |
|
|
14 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
x |
|
|
15 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
x |
|
|
16 |
Thủ tục Đăng ký mở ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp của các cơ sở đào tạo thuộc tỉnh |
x |
|
|
17 |
Thủ tục Kiểm tra, xác nhận điều kiện mở ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp của các cơ sở đào tạo thuộc các tổ chức chính trị - xã hội, trường chính trị, trường quân sự tỉnh và các cơ sở giáo dục khác có đào tạo TCCN. |
x |
|
|
18 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tư vấn du học |
x |
|
|
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
x |
|
|
PHỤ LỤC 27
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Quản lý kiến trúc - quy hoạch |
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới. |
x |
|
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn. |
x |
|
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án. |
x |
|
|
4 |
Thủ tục cấp phép sửa chữa, cải tạo công trình. |
x |
|
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình. |
x |
|
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn. |
x |
|
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng. |
x |
|
|
8 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng. |
x |
|
|
9 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng. |
x |
|
|
II |
Lĩnh vực Quản lý kinh tế và vật liệu xây dựng |
|||
10 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
x |
x |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
|||
11 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
x |
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
x |
|
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
x |
|
|
PHỤ LỤC 28
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
x |
x |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở thuộc đối tượng quản lý. |
x |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản thuộc đối tượng quản lý |
x |
x |
|
7 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
x |
x |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
x |
x |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ nguồn gốc thủy sản nuôi |
x |
x |
|
10 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
x |
x |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. |
x |
x |
|
12 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
14 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
x |
x |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
x |
x |
|
PHỤ LỤC 29
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Quản lý Giá |
Các TTHC trong bảng danh mục này cũng được thực hiện bằng phương thức tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp tại cơ quan |
||
1 |
Thủ tục thẩm định giá tài sản mua sắm từ nguồn vốn NSNN. |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục Hiệp thương giá do bên mua đề nghị; Hiệp thương giá do bên bán đề nghị; Hiệp thương giá theo đề nghị cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục thẩm định phương án giá, Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính. |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục kê khai giá hàng hóa dịch vụ thuộc thẩm quyền Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ. |
x |
x |
|
III |
Lĩnh vực Tài chính Đầu tư |
|||
5 |
Thủ tục cấp mã số Đầu tư xây dựng cơ bản đối với dự án trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. |
x |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp mã số Đầu tư xây dựng cơ bản dự án từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện đầu tư. |
x |
x |
|
7 |
Thủ tục cấp mã số Đầu tư xây dựng cơ bản đối với dự án thực hiện đầu tư. |
x |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp |
|||
8 |
Thủ tục cấp bổ sung vốn kinh doanh. |
x |
x |
|
9 |
Thủ tục hỗ trợ ưu đãi đầu tư cho doanh nghiệp. |
x |
x |
|
10 |
Thủ tục kiểm tra báo cáo tài chính năm của các doanh nghiệp. |
x |
x |
|
11 |
Thủ tục miễn giảm thủy lợi phí. |
x |
x |
|
12 |
Thủ tục đánh giá, xếp loại doanh nghiệp. |
x |
x |
|
13 |
Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất, giao đất đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
x |
x |
|
14 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
x |
x |
|
15 |
Thủ tục hoàn trả vốn đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng ngoài hàng rào khu vực đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
x |
x |
|
16 |
Thủ tục hỗ trợ đào tạo đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 |
x |
x |
|
17 |
Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định |
x |
x |
|
18 |
Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
x |
x |
|
19 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay đầu tư đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
x |
x |
|
20 |
Thủ tục hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
x |
x |
|
21 |
Thủ tục hỗ trợ đào tạo lao động đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
x |
x |
|
22 |
Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định. |
x |
x |
|
23 |
Thủ tục hỗ trợ về hạ tầng kỹ thuật đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định |
x |
x |
|
PHỤ LỤC 30
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Báo chí |
||||
1 |
Thủ tục Cho phép họp báo |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
x |
x |
|
5 |
Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) |
x |
x |
|
6 |
Thủ tục Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
x |
x |
|
7 |
Thủ tục Phát hành thông cáo báo chí (nước ngoài) |
x |
x |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
x |
|
9 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
x |
|
10 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
x |
|
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
x |
|
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác đã được chấp thuận bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
x |
x |
|
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử |
||||
13 |
Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
x |
|
14 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
x |
|
III. Lĩnh vực thông tin điện tử trên mạng |
||||
15 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
x |
|
16 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
x |
x |
|
17 |
Thông báo thay đổi phần góp vốn dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
x |
x |
|
18 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
x |
x |
|
19 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
x |
x |
|
20 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
x |
x |
|
21 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
x |
x |
|
22 |
Thông báo thay đổi phần góp vốn dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
x |
x |
|
IV. Lĩnh vực xuất bản |
||||
23 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
x |
|
24 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
x |
|
25 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
x |
|
26 |
Thủ tục cấp Giấy phép in gia công suất bản phẩm cho nước ngoài |
x |
x |
|
27 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
x |
|
28 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký mẫu in vàng mã |
x |
x |
|
29 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
x |
|
30 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
x |
|
31 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
x |
x |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động in (sản phẩm không phải xuất bản phẩm) |
x |
x |
|
33 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (sản phẩm không phải xuất bản phẩm) |
x |
x |
|
34 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
x |
|
35 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
x |
|
36 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
x |
x |
|
37 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
x |
x |
|
38 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
x |
x |
|
V. Lĩnh vực Bưu chính và Chuyển phát |
||||
39 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh |
x |
x |
|
40 |
Thủ tục Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát |
x |
x |
|
VI. Lĩnh vực Công nghệ Thông tin |
||||
41 |
Thủ tục thẩm định thiết kế sơ bộ dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
x |
x |
|
PHỤ LỤC 31
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
1 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
x |
|
|
2 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
x |
|
|
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bản di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
x |
|
|
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
x |
|
|
10 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
x |
|
|
11 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
|
|
12 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
x |
|
|
13 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
|
14 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
|
15 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
x |
|
|
16 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
x |
|
|
17 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
x |
|
|
18 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
|
19 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
|
20 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
|
21 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
x |
|
|
22 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
|
|
23 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
x |
|
|
24 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
|
25 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
|
26 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
|
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
28 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
|
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
|
30 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
x |
|
|
31 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
32 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
x |
|
|
33 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
|
34 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
x |
|
|
35 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
|
|
II |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
36 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
x |
|
|
37 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
x |
|
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
x |
|
|
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
x |
|
|
40 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
x |
|
|
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
x |
|
|
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
x |
|
|
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
x |
|
|
44 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
x |
|
|
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
x |
|
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
x |
|
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
x |
|
|
48 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
x |
|
|
49 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
x |
|
|
50 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
x |
|
|
51 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
x |
|
|
52 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
x |
|
|
53 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
x |
|
|
54 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
x |
|
|
55 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
x |
|
|
56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
x |
|
|
III |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
|
57 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
58 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
59 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
x |
|
|
60 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
|
61 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
62 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
|
63 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
|
64 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
|
65 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
|
66 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
x |
|
|
67 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
|
|
68 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
|
|
69 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
|
70 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
|
71 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
|
72 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
|
PHỤ LỤC 32
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận HS |
Trả kết quả |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
x |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
x |
x |
|
3 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
x |
|
4 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực Tài nguyên & Môi trường (đối với chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai) |
|||
5 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất. |
x |
x |
|
6 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
|
7 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận. |
x |
x |
|
8 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở. |
x |
x |
|
9 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. |
x |
x |
|
10 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp. |
x |
x |
|
11 |
Xóa đăng ký thế chấp. |
x |
x |
|
12 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
x |
x |
|
13 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở. |
x |
x |
|
III |
Lĩnh vực Lao động, TB&XH |
|||
14 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
x |
|
15 |
Gửi định mức lao động của doanh nghiệp |
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||
16 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
x |
|
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
|
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
|
19 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
|
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
x |
|
|
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Nghị định 92/2012/NĐ-CP hướng dẫn biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 08/11/2012 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 18/02/2012
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao cho cán bộ đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa ngành, cấp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng của Quỹ Phát triển đất tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích, hỗ trợ dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 07/09/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định mức quà tặng chúc, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình Quận 10 do Ủy ban nhân dân Quận 10 ban hành Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 21/09/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống do các cơ quan, đơn vị Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND ban hành Quy định một số nội dung cụ thể quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 11/10/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2007/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ học nghề, chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm, ổn định đời sống đối với đối tượng thuộc diện di dời, giải tỏa, thu hồi đất sản xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ Quảng Trị Ban hành: 01/09/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về Quy định nguồn vốn, lĩnh vực phân cấp và điểm số phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2012-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về thu phí sử dụng đường bộ của dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ km0+000 đến km49+670,4) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 16/09/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt công nhận học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND bổ sung danh mục ưu đãi về đất đai đối với dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế động quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng Ban hành: 19/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định khoảng cách tối thiểu giữa trạm xăng dầu liền kề trên tuyến đường tỉnh, huyện và đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ ưu đãi đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định 39/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về bảng điểm các khối thi đua Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định triển khai ra diện rộng mô hình khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định 42/2006/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông 2011 - 2012 Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung tại bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 17/06/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về Chương trình hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Tài chính tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 28/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010