Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung tại bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: 24/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Phạm Xuân Đương
Ngày ban hành: 03/06/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 24/2011/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 03 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ vè việc quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 800/STC-TTr ngày 30/5/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại bảng giá tối thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã ban hành tại Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010, cụ thể như sau:

(Có bảng giá điều chỉnh chi tiết kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên như quy định tại Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND cấp huyện và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Chi cục Thuế cấp huyện;
- TT Thông tin tỉnh TN;
- Lưu: VT, KTTH, TNMT;
 (VN/T6/4/35b).

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Đương

 

PHỤ BIỂU

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 03 /6/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá

I

Kim loại màu

 

 

1

Quặng SunFua kẽm-chì (kẽm+chì ≤10%)

Đồng/Tấn

1.079.000

2

Quặng SunFua kẽm-chì10%< (kẽm+chì) ≤15%)

Đồng/Tấn

1.163.000

3

Quặng SunFua kẽm-chì 15%<(kẽm+chì) ≤20%)

Đồng/Tấn

1.387.000

4

Quặng SunFua kẽm-chì 20%<(kẽm+chì) ≤25%)

Đồng/Tấn

2.244.000

5

Quặng SunFua kẽm-chì (kẽm+chì ≥25%)

Đồng/Tấn

2.856.000

6

Quặng Oxit kẽm hàm lượng Zn ≤15% quy về 15% Zn

Đồng/Tấn

1.836.000

7

Quặng Oxit kẽm hàm lượng Zn > 15% quy về 20% Zn

Đồng/Tấn

2.448.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

Mỏ than núi Hồng

 

 

1

Than cám 3NH

Đồng/Tấn

1.600.000

2

Than cám 4NH

Đồng/Tấn

1.350.000

3

Than cám 5NH

Đồng/Tấn

1.200.000

4

Than cám 6NH

Đồng/Tấn

980.000

 

Mỏ than khánh Hoà

 

 

1

Than cục 2aKH

Đồng/Tấn

1.560.000

2

Than cám 3aKH

Đồng/Tấn

1.800.000

3

Than cám 3bKH

Đồng/Tấn

1.680.000

4

Than cám 4aKH

Đồng/Tấn

1.500.000

5

Than cám 4bKH

Đồng/Tấn

1.400.000

6

Than cám 5KH

Đồng/Tấn

1.250.000

7

Than cám 6KH (cỡ hạt 0-10mm,Ak 36,01-40%)

Đồng/Tấn

1.050.000

8

Than cám 6KH

Đồng/Tấn

1.000.000

 

Mỏ than Phấn Mễ

 

 

1

Than mỡ có Ac<9%, y≥17

Đồng/Tấn

3.431.000

2

Than mỡ có 9%≤Ac<11%, y≥17

Đồng/Tấn

3.266.000

3

Than mỡ có 11%≤Ac<13%, y≥17

Đồng/Tấn

3.184.000

4

Than mỡ có 13%≤Ac<15%, y≥17

Đồng/Tấn

3.057.000

5

Than mỡ có 15%≤Ac<17%, y≥17

Đồng/Tấn

3.002.000

6

Than mỡ có 17%≤Ac<20%, y≥17

Đồng/Tấn

2.652.000

7

Than mỡ có 20%≤Ac<25%, y≥17

Đồng/Tấn

1.751.000

8

Than mỡ có 25%≤Ac<35%,

Đồng/Tấn

1.619.000

9

Than mỡ có 35%≤Ac<45%,

Đồng/Tấn

1.342.000

 

Nước khoáng, nước thiên nhiên, nước phuc vụ công nghiệp.

 

 

1

Nước làm mát, vệ sinh công nghiệp.

Đồng/m3

1.500

 





Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010

Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012