Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2013 về chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; cấp huyện; xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1541/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 07/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1541/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 278/TTr-SNV ngày 23/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 chi tiết kèm theo).
Điều 2. Mục đích, phương pháp đánh giá
1. Mục đích:
- Áp dụng Chỉ số cải cách hành chính để theo dõi, đánh giá kết quả triển khai công tác cải cách hành chính hằng năm của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong quá trình triển khai thực hiện Chương trình cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2020.
- Làm cơ sở để các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã nâng cao trách nhiệm, nỗ lực trong chỉ đạo điều hành, áp dụng các giải pháp tự cải thiện chất lượng và hiệu quả công tác cải cách hành chính nhà nước.
- Sử dụng kết quả đánh giá cải cách hành chính làm một trong những căn cứ đánh giá trách nhiệm người đứng đầu và bình xét thi đua, khen thưởng hằng năm.
2. Phương pháp đánh giá:
a) Tự đánh giá:
Sau khi kết thúc năm kế hoạch:
- Các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình theo các tiêu chí trong Chỉ số cải cách hành chính; lập tờ trình kèm theo kết quả tự đánh giá gửi về Hội đồng thẩm định của tỉnh (qua Sở Nội vụ).
- UBND cấp xã tự theo dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của đơn vị mình theo các tiêu chí trong chỉ số cải cách hành chính; lập tờ trình kèm theo kết quả tự đánh giá gửi về Hội đồng thẩm định của huyện, thành phố (qua Phòng Nội vụ).
b) Đánh giá thông qua điều tra, khảo sát: Bộ câu hỏi điều tra, khảo sát được xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số cải cách hành chính. Việc điều tra, khảo sát do Sở Nội vụ thực hiện, được tiến hành thông qua lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau.
c) Hội đồng thẩm định của tỉnh thẩm định và cho điểm độc lập đối với kết quả tự đánh giá của các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện. Tổng hợp điểm do Hội đồng đánh giá và điểm qua điều tra khảo sát là “Điểm đạt được”. Chỉ số cải cách hành chính được xác định là điểm bình quân theo thang điểm 100 giữa “Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa”.
Hội đồng thẩm định của huyện thẩm định và cho điểm độc lập đối với kết quả tự đánh giá của UBND cấp xã trên địa bàn. Tổng hợp điểm do Hội đồng đánh giá và điểm qua điều tra, khảo sát là “Điểm đạt được”. Chỉ số CCHC được xác định là điểm bình quân theo thang điểm 100 giữa “Tổng điểm đạt được” và “Tổng điểm tối đa”.
Điều 3. Giao trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ:
- Hằng năm hướng dẫn, đôn đốc, triển khai việc thực hiện Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính;
- Tổ chức tập huấn, hướng dẫn, tuyên truyền việc áp dụng Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính;
- Theo dõi, tổng hợp báo cáo tình hình, kết quả hoạt động của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, báo cáo Hội đồng thẩm định của tỉnh làm cơ sở xem xét, đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm định của tỉnh để thẩm định kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính hàng năm của các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện;
- Xác định nhóm đối tượng, quy mô mẫu điều tra khảo sát;
- Xây dựng bộ câu hỏi điều tra, khảo sát và chủ trì tổ chức điều tra, khảo sát, tổng hợp, xử lý số liệu để xác định điểm qua điều tra, khảo sát;
- Phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính lập dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính hằng năm theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, rà soát và đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung Chỉ số cải cách hành chính cho phù hợp với điều kiện thực tế.
2. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện:
- Triển khai áp dụng Chỉ số cải cách hành chính để đánh giá kết quả cải cách hành chính của cơ quan, địa phương; tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo xác định Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, địa phương mình;
- Phân công công chức chuyên trách theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương;
- Bảo đảm kinh phí cho triển khai Chỉ số cải cách hành chính hàng năm theo quy định.
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc tổ chức điều tra, khảo sát để xác định Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị.
- Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thành lập Hội đồng thẩm định để thẩm định kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính của UBND cấp xã; tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) kết quả đánh giá công tác cải cách hành chính của UBND cấp xã trên địa bàn.
- Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ trong việc theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với từng lĩnh vực cải cách được phân công trong các chương trình, kế hoạch của tỉnh.
3. Chủ tịch UBND cấp xã: Triển khai áp dụng Chỉ số cải cách hành chính để đánh giá kết quả cải cách hành chính của địa phương; tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo xác định Chỉ số cải cách hành chính của địa phương gửi về UBND cấp huyện (qua Phòng Nội vụ).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/ Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Điểm đạt được |
Chỉ số |
Ghi chú |
||
Điều tra khảo sát |
Tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
||||||
20 |
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Ban hành trong tháng 01: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí triển khai |
0,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Các kết quả đạt được trong kế hoạch phải xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (tháng: 12 b/c; quý: 02 b/c; 6 tháng; năm) |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đủ số lượng báo cáo: 1 điểm (Mỗi báo cáo thiếu theo quy định trừ 0,25 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đúng thời gian theo quy định: 1 điểm (Mỗi báo cáo chậm thời gian quy định trừ 0,25 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
1.3.1 |
Có kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể) |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch:1điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Thực hiện việc tuyên truyền (có Kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch CCHC năm) |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Nội dung tuyên truyền CCHC kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đầy đủ nội dung theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Nhận thức của cán bộ, công chức Sở, ban ngành về CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.5 |
Những giải pháp, việc làm mới, cách làm hay trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 |
Sáng kiến trong triển khai CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC |
5 |
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Ban hành đầy đủ các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.6.2 |
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.6.3 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.6.4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
THAM MƯU XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ, NGÀNH |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mức độ thực hiện Chương trình ban hành văn bản QPPL hàng năm của Sở, ngành đã đăng ký UBND tỉnh ban hành; Văn bản quản lý điều hành của Sở, ngành |
2 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Thực hiện trên 90% Chương trình: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% Chương trình: 1.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% Chương trình: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% Chương trình: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổ chức rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL, văn bản quản lý điều hành thuộc lĩnh vực quản lý của Sở, ngành hàng năm |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đánh giá về văn bản QPPL và văn bản quản lý chỉ đạo, điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
2.3.1 |
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
2.4 |
Thực hiện quy trình ban hành văn bản QPPL |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Rà soát, đánh giá, cập nhật TTHC |
6 |
|
|
|
|
|
nt |
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có ban hành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 1.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
0,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Cập nhật, trình công bố TTHC theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Cập nhật, trình công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5 |
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
0,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Công khai thủ tục hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
nt |
3.2.1 |
Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có niêm yết công khai đầy đủ: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ trên mạng Internet hoặc trên website của cơ quan |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Công khai đầy đủ: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai chưa đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Tuân thủ các quy định của tỉnh về tổ chức bộ máy |
1 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Thực hiện đầy đủ quy định về tổ chức bộ máy: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở, ban ngành |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện khá: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trung bình: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban và đơn vị trực thuộc |
3 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
4.3.1 |
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác nhưng phải đảm bảo nội dung được đầy đủ, cụ thể) |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có kế hoạch kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
4.4.1 |
Thực hiện các quy định phân cấp quản lý do UBND tỉnh quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2 |
Thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho UBND cấp huyện, cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Quy chế làm việc tại Sở, ban, ngành |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có ban hành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện Đề án xác định vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
5.2.1 |
Thực hiện đúng quy định về sơ tuyển công chức, viên chức |
0,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Bố trí công chức, viên chức đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức, viên chức |
1,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
5.3.1 |
Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70%: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
5.4.1 |
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Thực hiện tuyển chọn để bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo các đơn vị sự nghiệp |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Chất lượng đội ngũ cán công chức, viên chức |
4 |
|
|
|
|
|
|
5.5.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
5.5.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
5.5.3 |
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
5.5.4 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
5 |
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Có triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định 130/CP |
1 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Có thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 43/CP hoặc 115/2005/NĐ-CP |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có tăng thu nhập cho công chức, viên chức: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
6.4.1 |
Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của công chức |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan |
9 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT (ban hành riêng hoặc lồng ghép vào văn bản khác) |
1 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Có ban hành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có sử dụng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 |
Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND tỉnh trong trao đổi công việc |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt trên 80%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-80%: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6 |
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 05 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7 |
Trang thông tin điện tử |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có trang thông tin điện tử: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thông tin điện tử: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
7.2.2 |
Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đảm bảo đầy đủ, chính xác |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
7.2.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
7.3 |
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
7.3.1 |
Cơ quan được cấp Giấy chứng nhận thực hiện ISO |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đã được cấp giấy chứngnhận: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa cấp giấy chứng nhận: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Cơ quan thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
8.2.1 |
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 70% số TTHC: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Số lượng TTHC thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC liên thông: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC liên thông: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 70% TTHC liên thông: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
8.3.1 |
Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2 |
Thực hiện mô hình một cửa hiện đại |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện và đạt yêu cầu: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện, không đạt yêu cầu:1điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hạn và trước hạn trong tổng số hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
4 |
|
|
|
|
|
|
8.5.1 |
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
8.5.2 |
Thái độ phục vụ của công chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
8.5.3 |
Thời gian giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
8.5.4 |
Chất lượng giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
8.6 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
3 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8.6.1 |
Bố trí công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí công chức chuyên trách: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức chuyên trách: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.6.2 |
Trình độ công chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ đại học trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ dưới đại học: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.7 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ phận tiếp nhận theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.8 |
Trang bị đồng phục đối với công chức Bộ phận TN và trả KQ |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.9 |
Sổ sách theo dõi, quản lý giải quyết TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
8.9.1 |
Thực hiện đúng mẫu quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.9.2 |
Cập nhật đầy đủ,chính xác, kịp thời |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI:
Trên 90 điểm: Rất tốt
Từ 80 đến 90 điểm: Tốt
Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá
Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung bình
Dưới 50 điểm: Kém
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Điểm đạt được |
Chỉ số |
Ghi chú |
||
Điều tra khảo sát |
Tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
||||||
20 |
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Ban hành trong tháng 01: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí triển khai |
0,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Các kết quả đạt được trong kế hoạch phải xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50- dưới 70% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (tháng: 12 b/c; quý: 02 b/c; 6 tháng; năm) |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đủ số lượng báo cáo: 1 điểm (Mỗi báo cáo thiếu trừ 0,25 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đúng thời gian theo quy định: 1điểm (Mỗi báo cáo chậm trừ 0,25 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
1.3.1 |
Có kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch CCHC hàng năm nhưng nội dung phải đảm bảo đầy đủ, cụ thể) |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có kế hoạch kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50 - dưới 70% so với kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Thực hiện việc tuyên truyền (có Kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch CCHC năm) |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Nội dung tuyên truyền CCHC kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Kịp thời và đầy đủ nội dung theo quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đầy đủ nội dung theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
Nhận thức của cán bộ, công chức Sở, ban ngành về CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.5 |
Những giải pháp, việc làm mới, cách làm hay trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
1.5.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 |
Sáng kiến trong triển khai CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC |
5 |
|
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Ban hành đầy đủ các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.6.2 |
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.6.3 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.6.4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc các nhiệm vụ CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
8 |
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Xây dựng và ban hành các văn bản QPPL, văn bản quản lý, điều hành của địa phương |
2 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
2.1.1 |
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL, văn bản quản lý, điều hành hằng năm của huyện đã được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 60% - 80% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 60% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện ban hành văn bản đúng quy trình thủ tục quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
2.2.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50 - dưới 70% so với kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả rà soát |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các văn bản QPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
2.3.1 |
Tổ chức triển khai thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có triển khai: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các VBQPPL, văn bản quản lý điều hành do cấp trên và do địa phương ban hành |
0,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có kế hoạch kiểm tra: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Xử lý những vấn đề phát hiện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
||
3.1 |
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính |
7 |
|
|
|
|
|
nt |
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có ban hành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 1.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50- dưới 70% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Cập nhật, công bố TTHC theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có cập nhật: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cập nhật: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5 |
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.6 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có xử lý: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Công khai thủ tục hành chính |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
3.2.1 |
Niêm yết công khai các thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; nơi trực tiếp giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có niêm yết công khai đầy đủ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Tỷ lệ UBND cấp xã công khai đầy đủ, đúng quy định TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; nơi trực tiếp giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị thực hiện: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số đơn vị thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số đơn vị thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3 |
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ trên website của UBND huyện, thành phố |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Công khai đầy đủ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai chưa đầy đủ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
||
4.1 |
Tuân thủ các quy định của tỉnh về tổ chức bộ máy |
2 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
3 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
4.2.1 |
Có kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc lồng ghép trong văn bản khác nhưng phải đảm bảo nội dung được đầy đủ, cụ thể) |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có kế hoạch kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện trên 90% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - 90% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có xử lý 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Quy chế làm việc của UBND cấp huyện |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
4.3.1 |
Ban hành quy chế làm việc theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có ban hành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Kiểm tra tình hình thực hiện quy chế làm việc của các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có kiểm tra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3 |
Các phòng ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện tốt quy chế làm việc |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt trên 90% số cơ quan: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% - 90% số cơ quan: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 70% số cơ quan: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
||
5.1 |
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức |
1.5 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5.1.1 |
UBND cấp huyện có thực hiện đúng theo quy định về tuyển dụng công chức cấp xã và viên chức |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
UBND cấp huyện có thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3 |
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
1.5 |
|
|
|
|
|
nt |
5.2.1 |
Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm của cơ quan |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đổi mới quản lý cán bộ, công chức |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
5.3.1 |
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
0.5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2 |
Thực hiện tuyển chọn để bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo đơn vị sự nghiệp |
0.5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Chất lượng đội ngũ cán công chức, viên chức |
4 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
5.4.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
5.4.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
5.4.3 |
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
5.4.4 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
5.5 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
5.5.1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Trên 80%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 65 - 80%: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 65%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
0.5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Trên 70%: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 55% - 70%: 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 55%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.5.3 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm |
0.5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Trên 70% Kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% Kế hoạch: 0.25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
||
6.1 |
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính |
1 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương |
4 |
|
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Năng lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra,khảo sát |
6.3.2 |
Kết quả khám, chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
6.3.3 |
Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
6.3.4 |
Các hiện tượng tiêu cực ở cơ sở khám, chữa bệnh tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
6.4 |
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương |
3 |
|
|
|
|
|
|
6.4.1 |
Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên phổ thông tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
6.4.2 |
Chất lượng dạy và học của các trường phổ thông tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
6.4.3 |
Các hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan |
9 |
|
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Có Kế hoạch ứng dụng CNTT (ban hành riêng hoặc lồng ghép vào văn bản khác) |
1 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Có ban hành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch:0.5điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% so với kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Triển khai và sử dụng phần mềm quản lý văn bản |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) để trao đổi công việc |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có sử dụng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5 |
Tỷ lệ công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND tỉnh trong trao đổi công việc |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt trên 80%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%-80%: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6 |
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có từ 70% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 1, mức độ 2: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 05 TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7 |
Trang thông tin điện tử |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có trang thông tin điện tử: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thông tin điện tử: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chất lượng cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Thông tin kịp thời, được cập nhật thường xuyên |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
7.2.2 |
Thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan đảm bảo đầy đủ, chính xác |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
7.2.3 |
Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
7.3 |
Áp dụng ISO trong hoạt động của các phòng ban cấp huyện và UBND cấp xã |
3 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
7.3.1 |
UBND cấp huyện được cấp Giấy chứng nhận thực hiện ISO |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đã được cấp giấy chứng nhận : 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa được cấp giấy chứng nhận: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Các phòng, ban chuyên môn cấp huyện thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã được cấp chứng chỉ ISO |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 50% số xã, phường, thị trấn: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - 50% số xã phường, thị trấn: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số xã, phường, thị trấn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
||
8.1 |
Triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
8.2.1 |
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 70% số TTHC: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Số lượng TTHC thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt 80% trở lên số lượng TTHC liên thông: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70% đến dưới 80% số TTHC liên thông: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến dưới 70% số TTHC liên thông: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC liên thông: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
8.3.1 |
Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt theo yêu cầu: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2 |
Thực hiện mô hình một cửa hiện đại |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện và đạt yêu cầu: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện, không đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng hạn và trước hạn trong tổng số hồ sơ được tiếp nhận và giải quyết |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% : 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
4 |
|
|
|
|
|
|
8.5.1 |
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
8.5.2 |
Thái độ phục vụ của công chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
8.5.3 |
Thời gian giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
8.5.4 |
Chất lượng giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra,khảo sát |
8.6 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
3 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
8.6.1 |
Bố trí công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí công chức chuyên trách: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức chuyên trách: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.6.2 |
Trình độ công chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ đại học trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ dưới đại học: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.7 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ phận tiếp nhận theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp với theo dõi, kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.8 |
Trang bị đồng phục đối với công chức Bộ phận TN và trả KQ |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.9 |
Sổ sách theo dõi, quản lý TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
8.9.1 |
Thực hiện đúng mẫu quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8.9.2 |
Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI:
Trên 90 điểm: Rất tốt
Từ 80 đến 90 điểm: Tốt
Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá
Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung bình
Dưới 50 điểm: Kém
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Điểm đạt được |
Chỉ số |
Ghi chú |
||
Điều tra khảo sát |
Tự đánh giá |
Hội đồng đánh giá |
||||||
19 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
||
1.1 |
Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm |
7 |
|
|
|
|
|
nt |
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý I của năm kế hoạch) |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Ban hành trong tháng 01: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau tháng 02: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ cải cách hành chính trên các lĩnh vực theo kế hoạch của UBND cấp huyện và bố trí kinh phí triển khai |
1,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Các kết quả phải đạt được xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt yêu cầu: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 90% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0.7điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% chỉ tiêu kế hoạch đề ra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo cải cách hành chính |
5 |
|
|
|
|
|
nt |
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (tháng: 12 b/c; quý 02 b/c; 6 tháng; năm) |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đủ số lượng báo cáo: 2 điểm (Mỗi báo cáo thiếu trừ 0,25 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đúng thời gian theo quy định: 2 điểm (Mỗi báo cáo chậm trừ 0,25 điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Những giải pháp, việc làm mới, cách làm hay trong chỉ đạo,điều hành CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
1.4.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Sáng kiến trong triển khai CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có sáng kiến: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính) cho công tác CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.5.2 |
Chấp hành văn bản chỉ đạo điều hành của cấp trên |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
1.5.3 |
Có thực hiện đánh giá, sơ kết, tổng kết khen thưởng công tác CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
8 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo kết hợp, kiểm tra của UBND cấp huyện |
||
2.1 |
Xây dựng và ban hành văn bản QPPL, ban hành văn bản thực hiện các văn bản QPPL, văn bản quản lý điều hành của cấp trên tại địa phương |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện kịp thời, đầy đủ: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không kịp thời, đầy đủ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổ chức rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL, văn bản quản lý điều hành hàng năm |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đánh giá về văn bản QPPL và văn bản quản lý chỉ đạo, điều hành do đơn vị ban hành |
2 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thực hiện quy trình ban hành văn bản QPPL |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
||
3.1 |
Tuân thủ các quy định về tổ chức bộ máy |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện đầy đủ quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của UBND xã |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đầy đủ theo quy đinh: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Quy chế làm việc của UBND xã |
4 |
|
|
|
|
|
nt |
3.3.1 |
Ban hành quy chế làm việc của cơ quan theo quy định của UBND tỉnh |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có ban hành theo quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Việc thực hiện quy chế làm việc |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện đúng quy chế làm việc: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy chế: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
||
4.1 |
Xây dựng kế hoạch và báo cáo kết quả sử dụng biên chế và lao động hàng năm đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đúng quy định: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Bố trí sử dụng công chức theo quy định |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Bố trí công chức đúng chuyên môn: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí công chức không đúng chuyên môn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Quản lý và cập nhật hồ sơ cán bộ, công chức đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
4.4 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
4.4.1 |
Có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hàng năm |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của huyện |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Hoàn thành trên 90% kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 90% kế hoạch: 0.75 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% - dưới 70% kế hoạch: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3 |
Có biện pháp theo dõi, đánh giá việc chấp hành cử đi đào tạo, bồi dưỡng của CBCC |
1 |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả công việc |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức |
4 |
|
|
|
|
|
|
4.6.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
4.6.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
4.6.3 |
Thái độ phục vụ của công chức |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
4.6.4 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức (vòi vĩnh, gây khó khăn phiền hà cho tổ chức, cá nhân) |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
4.7 |
Cán bộ, công chức đạt chuẩn và đào tạo cán bộ, công chức cấp xã |
6 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
4.7.1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Trên 80%: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 65 - 80%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 65%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.7.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Trên 70%: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 55% - 70%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 55%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4.7.3 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được đào tạo bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Trên 70% Kế hoạch: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% Kế hoạch: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
||
5.1 |
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo Nghị định 130/CP |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện các giải pháp nâng cao thu nhập, đời sống của cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
||
6.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan |
6 |
|
|
|
|
|
nt |
6.1.1 |
Trình độ cán bộ, công chức cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có trên 80% đạt chuẩn: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 60%- 80% đạt chuẩn: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử của UBND tỉnh |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt trên 80%: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến 80%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3 |
Thực hiện ứng dụng phần mềm quản lý văn bản trong công việc |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Áp dụng ISO trong hoạt động của cơ quan |
4 |
|
|
|
|
|
nt |
6.2.1 |
Có danh mục các quy trình áp dụng tiêu chuẩn ISO |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2 |
UBND xã được cấp chứng chỉ ISO và duy trì chứng nhận trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đã được cấp: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa được cấp: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3 |
Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
31 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
|
7.1 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
7.1.1 |
Thực hiện việc tiếp nhận, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có xử lý: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có niêm yết công khai đầy đủ TTHC: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có niêm yết công khai nhưng không đầy đủ: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết công khai TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
6 |
|
|
|
|
|
nt |
7.4.1 |
Số lượng các TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa ở địa phương |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Từ 90% trở lên: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80%: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2 |
Thực hiện cơ chế một cửa liên thông theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3 |
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và sớm hẹn |
3 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt 100% hồ sơ: 03 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% hồ sơ: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% hồ sơ: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức độ hiện đại hoá của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
4 |
|
|
|
|
|
nt |
7.5.1 |
Bố trí cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Đạt yêu cầu: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt theo yêu cầu: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2 |
Thực hiện mô hình một cửa hiện đại |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện và đạt yêu cầu: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện, không đạt yêu cầu: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
4 |
|
|
|
|
|
|
7.6.1 |
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
7.6.2 |
Thái độ phục vụ của công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
7.6.3 |
Thời gian giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
7.6.4 |
Chất lượng giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát |
7.7 |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
3 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo; kết hợp kiểm tra của Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
7.7.1 |
Bố trí công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí công chức chuyên trách: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức chuyên trách: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2 |
Trình độ công chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ Trung cấp trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ dưới Trung cấp: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.8 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định |
2 |
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo, kết hợp theo dõi, kiểm tra của UBND cấp huyện |
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.9 |
Trang bị đồng phục đối với công chức Bộ phận TN và trả KQ |
2 |
|
|
|
|
|
nt |
|
Có thực hiện: 2 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.10 |
Sổ sách theo dõi, quản lý giải quyết TTHC theo đúng mẫu quy định, được cập nhật chính xác, kịp thời |
4 |
|
|
|
|
|
nt |
7.10.1 |
Thực hiện đúng mẫu quy định |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
7.10.2 |
Cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
|
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI:
Trên 90 điểm: Rất tốt
Từ 80 đến 90 điểm: Tốt
Từ 65 đến dưới 80 điểm: Khá
Từ 50 đến dưới 65 điểm: Trung bình
Dưới 50 điểm: Kém
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quảng Nam Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2018 Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện thu tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trường Năng khiếu thể thao vào Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch triển khai đại trà các mô hình học tập ở cơ sở giai đoạn 2016-2020 và thí điểm mô hình “Cộng đồng học tập cấp xã” năm 2016, 2017 tại tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp (kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2016, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 81/QĐ-UBND Kế hoạch trồng cây phân tán năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án Phòng chống lụt bão, ứng phó với bão mạnh, siêu bão và giảm nhẹ thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 81/QĐ-UBND về Đơn giá ca máy và thiết bị thi công năm 2013 tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 08/12/2012
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 03/04/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Đài Phát thanh - Truyền hình Tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2011 áp dụng thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án thực hiện tuyển chọn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương; cấp trưởng, phó đơn vị sự nghiệp nhà nước trực thuộc cấp sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp trưởng, phó đơn vị sự nghiệp trực thuộc phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán kinh phí thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Quỹ phòng, chống bão, lụt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 17/02/2021