Quyết định 1517/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh Bắc Giang năm 2017
Số hiệu: | 1517/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Dương Văn Thái |
Ngày ban hành: | 31/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1517/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 31 tháng 08 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững”;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Bắc Giang về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 42/TTr-SCT ngày 24/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh Bắc Giang năm 2017, cụ thể như sau:
1- Nhóm sản phẩm chủ lực: 8 sản phẩm.
2- Nhóm sản phẩm đặc trưng: 14 sản phẩm.
3- Nhóm sản phẩm tiềm năng: 30 sản phẩm.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện, thành phố cập nhật dữ liệu, xây dựng cuốn cẩm nang và công bố thông tin rộng rãi để quảng bá phục vụ công tác xúc tiến thương mại, hỗ trợ tiêu thụ các sản phẩm nông sản của tỉnh. UBND huyện, thành phố thực hiện các biện pháp để duy trì và phát triển sản xuất các sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC SẢN PHẨM NÔNG SẢN CHỦ LỰC, ĐẶC TRƯNG, TIỀM NĂNG CỦA TỈNH BẮC GIANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT |
Tên sản phẩm |
Quy mô |
Sản lượng |
Thời gian thu hoạch |
Khả năng cung ứng |
Số hộ tham gia |
Số lao động tham gia |
Thị trường tiêu thụ |
Địa chỉ liên hệ |
1 |
Lợn Bắc Giang |
2,3 (triệu con) |
172.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
172.000 (tấn/năm) |
|
|
Trong nước và xuất khẩu |
1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ; Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 4. Hộ chăn nuôi lợn sạch Tân Yên. Đại diện: Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại: 0975.844.988. 5. Hộ ông Tô Hiến Thành. Địa chỉ: Thôn Danh Thượng 2 - Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0987.683.329. 6. HTX Lúa vàng. Đại diện: Giám đốc Nguyễn Trung Điện. Điện thoại: 0987.898.433. 7. HTX Lợn sạch Thanh Thao. Thôn trại - Xuân Hương - Lạng Giang. Điện thoại: 0982.454.510 |
2 |
Gà |
15 (triệu con) |
47.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
47.000 (tấn/năm) |
|
|
Trong nước và xuất khẩu |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 4. Phòng Nông nghiệp và PTNN Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.862.275. |
|
Trong đó: Gà đồi Yên Thế |
4,1 (triệu con) |
23.400-28.000 (tấn) |
Cả năm |
23.400- 28.000 (tấn) |
35 |
7.000 |
Trong nước và xuất khẩu |
1. Cơ sở chế biến: Công ty cổ phần Giang Sơn. Địa chỉ: xã Đồng Tâm - Yên Thế. Điện thoại: 0986.062.842. Email: gasachgs@gmail.com 2. Hội sản xuất và tiêu thụ gà đồi Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 0915.466.062. 3. HTX nông nghiệp xanh Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 0972.584.517. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
3 |
Cá |
12.350 (ha) |
40.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
40.000 (tấn/năm) |
|
|
Trong tỉnh và các tỉnh lân cận |
1. Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng - Bắc Giang. Điện thoại: 02043.862.275. 2. Phòng NN và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219. 3. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự - TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 4. Phòng NN và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 5. HTX Thủy sản Thái Đào. Địa chỉ: xã Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại: 0975.342.620. 6. Hộ ông Dương Đăng Mạnh. Địa chỉ: Khu thủy sản - Đại Lâm - Lạng Giang. Điện thoại: 0986.710.623. 7. HTX chăn nuôi, NTTS Trung Tâm. Địa chỉ: Hợp Thịnh - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0974.369.561. 8. HTX NTTS Thắng Lợi. Địa chỉ: Đồng Phúc - Yên Dũng. Điện thoại: 0123.817.0278. 9. Trang trại ông Thân Văn Chuyển. Địa chỉ: Thôn Thanh Mai - Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thoại: 01683.557.776. 10. Trang trại ông Thân Đức Cảnh. Địa chỉ: Thôn Đức Liễn - Hồng Thái - Việt Yên. Điện thoại: 0972.050.861 |
|
Trong đó: Cá Rô phi |
3.770 (ha) |
21.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
21.000 (tấn/năm) |
650 |
7.540 |
Trong tỉnh và các tỉnh lân cận: Hà Nội, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Hải Phòng... |
|
4 |
Vải thiều |
30.000 (ha) |
100.000-150.000 (tấn/năm) |
Từ tháng 5-7 hàng năm |
100.000-150.000 (tấn/năm) |
|
|
Trong nước và xuất khẩu |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 2. Hội sản xuất và tiêu thụ vải thiều Lục Ngạn. Địa chỉ: thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Chủ tịch hội: Ông Bùi Xuân Sinh. Điện thoại: 0163.569.0458. 3. HTX Nông nghiệp sản xuất và KD Dịch vụ tổng hợp Hồng Xuân. Địa chỉ: xã Hồng Giang - Lục Ngạn. Điện thoại: 0983.988.578. 4. Công ty TNHH Thương mại Hùng Thảo. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.936.886 |
|
Vải thiều Lục Ngạn |
15.290 (ha) |
80.000-120.000 (tấn/năm) |
Từ tháng 5-7 trong năm |
80.000-120.000 (tấn/năm) |
18.320 |
42.600 |
Trung Quốc, EU, Mỹ, Nhật... và các tỉnh, thành phố trong cả nước |
|
|
Vải sớm Phúc Hòa |
1.200 (ha) |
5.000-10.000 (tấn/năm) |
Tháng 5+6 trong năm |
5.000-10.000 (tấn/năm) |
2.030 |
4.100 |
Trung Quốc, TP.HCM, Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Nguyên |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. HTX Sản xuất và Tiêu thụ Vải thiều Phúc Hòa. Địa chỉ: Ngã ba cầu Thịnh - Phúc Hòa - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Thiết. Điện thoại: 0914.655.841 |
5 |
Cam |
3.284 (ha) |
24.935 (tấn/năm) |
|
24.935 (tấn/năm) |
|
|
Trong nước và xuất khẩu |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 2. HTX và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả Lục Ngạn. Đại diện: Ông Nguyễn Duy Tuấn. Điện thoại: 01686.012628. 3. Hộ Ông Giáp Văn Lượng. Điện thoại: 016776.289.747 4. Hộ ông Trần Văn Chín. Điện thoại: 02043.837.342 |
|
Trong đó: Cam Lòng Vàng Lục Ngạn |
1.931 (ha) |
14.580 (tấn/năm) |
T11-T12 |
300 tấn/ngày |
6.301 |
14.961 |
Trong nước và XK |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274 |
|
Cam Ngọt (Lục Ngạn) |
1.110 (ha) |
9.510 (tấn/năm) |
T11-T12 |
9.510 (tấn/năm) |
3.944 |
8.437 |
Trong nước và XK |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. |
|
Cam V2 Lục Ngạn |
243 (ha) |
845 (tấn/năm) |
Tháng 2 |
845 (tấn/năm) |
|
|
Trong nước và XK |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. |
6 |
Lúa |
109.500 (ha) |
621.378 (tấn/năm) |
2 vụ trong năm |
621.378 (tấn/năm) |
|
|
Trong nước và xuất khẩu |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315 2. Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. 5. HTX Rau sạch Yên Dũng - Đại diện Ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393 6. HTX Dịch vụ SXNN Hương Đất - Đại diện Ông Lê Văn Tuấn. Điện thoại: 912.223.198 7. HTX Lúa Vàng - Giám đốc Nguyễn Trung Điện, Điện thoại: 0987.898.433 |
|
Trong đó: Lúa chất lượng |
30.000 (ha) |
178.000 (tấn/năm) |
2 vụ trong năm |
178.000 (tân/năm) |
|
|
Trong nước và xuất khẩu |
|
7 |
Rau các loại |
23.600 (ha) |
407.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
407.000 (tấn/năm) |
|
|
Các tỉnh phía Bắc |
1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 3. Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.862.275 |
|
Rau chế biến, rau an toàn, (củ, quả, ngô…) |
5.700 (ha) |
108.300 (tấn/năm) |
Vụ đông và vụ chiêm |
108,300 (tấn/năm) |
|
|
Các tỉnh phía Bắc |
1. HTX sản xuất kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang. Địa chỉ: xã Cao Xá - Tân Yên. Điện thoại. 01675.316.316. 2. HTX DVNN và MT xã Cảnh Thụy - Yên Dũng. Điện thoại: 0915.025.926. 3. HTX rau sạch Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393. 4. HTX DV SXNN Hương Đất. Đại diện: Ông Lê Văn Tuấn. Điện thoại: 0912.223.198 5. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Điện thoại: 020403.854.157. 6. HTX rau an toàn Đa Mai - phường Đa Mai, TP.Bắc Giang. Đại diện: Bà Nguyễn Thị An. Điện thoại: 0163.8245.936; 0169.655.8152. 7. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039. 8. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 9. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. |
8 |
Lạc |
11.500 (ha) |
28.867 (tấn/năm) |
Tháng 6-7 và tháng 11-12 trong năm |
28.867 (tấn/năm) |
|
|
Các tỉnh phía Bắc |
1. Phòng NN và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02043.882.274. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 5. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
|
Trong đó: Lạc Tân Yên |
2.550 (ha) |
6.800 (tấn/năm) |
Tháng 11-12 trong năm |
6.800 (tấn/năm) |
|
|
Các tỉnh phía Bắc |
Hội sản xuất Lạc giống Tân Yên. Người đại diện Ông Phạm Văn Xô. Điện thoại: 0987.710.017 |
1 |
Chè (Yên Thế) |
515 (ha) |
3.895 (tấn/năm) |
Tháng 2-8 trong năm |
3.895 (tấn/năm) |
80 |
200 |
Trong nước và XK |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.882.274. 2. HTX Thân Trường. Địa chỉ: Thôn Chẽ - Phồn Xương- Yên Thế. 3. Chè sạch Thảo Xuyên. Địa chỉ: Bản Làng Dưới - Xuân Lương - Yên Thế. Đại diện: Bà Hứa Thị Xuyên. Điện thoại: 0989.036.709. 4. Hộ ông Phan Văn Chung. Địa chỉ: Bản Dốc Đơ - Canh Nâu - Yên Thế. Điện thoại: 0974.636.647. |
2 |
Na Lục Nam |
1.715 (ha) |
14.000 (tấn/năm) |
Tháng 7-10 |
14.000 (tấn/năm) |
1.900 |
2.332 |
Bắc Giang và các tỉnh: Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.215. 2. HTX sản xuất na dai Lục Nam. Đại diện: Ông Bùi Văn Quang. Điện thoại: 0977.560.257 |
3 |
Bưởi |
2.750 (ha) |
12.000 (tấn/năm) |
T12-T2 năm sau |
12.000 (tấn/năm) |
|
|
|
|
|
Bưởi Lục Ngạn |
1.695 (ha) |
9.000 (tấn/năm) |
Tháng 12-tháng 2 năm sau |
9.000 (tấn/năm) |
7.328 |
17.030 |
Bắc Giang, TP. Hà Nội Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274 2. Hộ gia đình Ông Nguyễn Duy Tuấn. Địa chỉ: xã Thanh Hải - Lục Ngạn. Hộ Gia đình ông Thân Văn Năm. Địa chỉ: Tân Quang - Lục Ngạn. |
|
Bưởi Lương Phong-Hiệp Hòa |
130 (ha) |
900 m) |
Tháng 11-tháng 2 năm sau |
900 (tấn/năm) |
|
|
Bắc Giang, TP.Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Ninh |
1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Hội trồng Bưởi xã Lương Phong. Đại diện: Nguyễn Văn Đê. Điện thoại: 01687.351.978. Ông Hà Văn Giao - Thôn Đông. Ông Hà Văn Phục - Thôn Đông. Ông Tương Đức Kế - Thôn Vân An. Ông Nguyễn Trung Do-Thôn Vân An. Ông Đặng Văn Công-Thôn Khánh - xã Lương Phong - huyện Hiệp Hòa. |
|
Bưởi Tân Yên |
198 (ha) |
1.109 (tấn/năm) |
Tháng 11-tháng 2 năm sau |
1.109 (tấn/năm) |
|
|
|
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. HTX dịch vụ nông nghiệp xã Phúc Hòa. Đại diện: Ông Lương Khánh Toàn. Điện thoại: 02043.605.607- 0946.426.114. |
4 |
Rau cần Hoàng Lương (Hiệp Hòa) |
160 (ha) |
29.000 (tấn/năm) |
Từ tháng 10 - đến tháng 3 năm sau |
29.000 (tấn/năm) |
900 |
4.000 |
Bắc Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh,Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh... |
1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Hội Sản xuất và Tiêu thụ rau cần xã Hoàng Lương. Hội trưởng: Nguyễn Văn Tỉnh; Điện thoại: 01688.132.477. Ông Quách Văn Ga-Thôn Thanh; ông Nguyễn Văn Hùng - Thôn Thanh Lương; ông Dương Văn Đoan - Thôn Đồng Hoàng; ông Nguyễn Văn Ban - Thôn Thanh Lâm; ông Phạm Thành Thái - Thôn Đại Thắng - Hoàng Lương - Hiệp Hòa. |
5 |
Nấm Lạng Giang |
|
1.670 (tấn/năm) |
Cả năm |
1.670 (tấn/năm) |
|
|
Bắc Giang, TP.Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên |
1. Hội sản xuất và tiêu thụ nấm Lạng Giang. Địa chỉ: Xã Tiên Lục - Lạng Giang. Đại diện: Bà Lê Thị Ánh. Điện thoại: 0984.790.089. 2. HTX phát triển đa ngành Hưng Vượng. Địa chỉ: Thôn Khoát - Nghĩa Hưng - Lạng Giang. Đại diện: ông Đồng Văn Hiệp - Giám đốc. 3. HTX nông nghiệp tiên tiến. Địa chỉ: Thôn Vàng - Tiên Lục - Lạng Giang. Đại diện: Bà Đoàn Thị Cầu - Giám đốc 4. HTX SX nấm. Địa chỉ: Thôn Bến Phà - Nghĩa Hưng - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.790.089. 5. HTX sản xuất nấm Anh Tú. Địa chỉ: Xã Dương Đức - Lạng Giang. 6. Hộ ông Hoàng Văn Hiến. Địa chỉ: Đại Phú 2 - Phi Mô - Lạng Giang. |
|
Nấm sò (tươi) |
|
780 (tấn/năm) |
Cả năm |
780 (tấn/năm) |
|
|
||
|
Nấm mỡ (tươi) |
|
460 (tấn/năm) |
Cả năm |
460 (tấn/năm) |
|
|
||
|
Nấm rơm (tươi) |
|
300 (tấn/năm) |
Cả năm |
300 (tấn/năm) |
|
|
||
|
Nấm mộc nhĩ (khô) |
|
140 (tấn/năm) |
Cả năm |
140 (tấn/năm) |
|
|
||
|
Nấm Trí Yên-Yên Dũng |
|
15 (tấn/năm) |
Cả năm |
15 (tấn/năm) |
|
|
Trong tỉnh và ngoài tỉnh |
HTX Dịch Vụ Nông Lâm. Địa chỉ: Xã Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Anh Tuấn. Điện thoại: 0982.071.927 |
|
Nấm sò (tươi) |
|
13 (tấn/năm) |
Cả năm |
13 (tấn/năm) |
|
|
||
|
Nấm mộc nhĩ (khô) |
|
0,5 (tấn/năm) |
Cả năm |
0,5 (tấn/năm) |
1 |
10 |
||
6 |
Gạo thơm Yên Dũng |
8.000 (ha) |
31.000 (tấn/năm) |
Tháng 6 và tháng 10 trong năm |
31.000 (tấn/năm) |
|
|
Trong và ngoài tỉnh |
1. Hội SX và TT Gạo thơm Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Đình Lực. Điện thoại: 0168.637.70 26. 2. HTX Rau sạch Yên Dũng ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393 |
7 |
Gạo nếp cái hoa vàng Thái Sơn (Hiệp Hòa) |
50 (ha) |
185 (tấn/năm) |
Tháng 10-11 trong năm |
185 (tân/năm) |
300 |
600 |
Bắc Giang, Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh... |
1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Hội SX và Tiêu thụ nếp cái hoa vàng Thái Sơn. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mỳ. Điện thoại: 01697.040.401. Bà Vũ Thị Lan - Thôn Quế Sơn; Bà Nguyễn Thị Tường - Thôn Quế Sơn; Ông Nguyễn Văn Nông - Thôn Quế Sơn; Ông Nguyễn Như Hạt - Thôn Quế Sơn; Bà Nguyễn Thị Bột -Thôn Quế Sơn - Thái Sơn - Hiệp Hòa. |
8 |
Bánh đa Kế (TP. Bắc Giang) |
|
3,2 triệu (chiếc/năm) |
Cả năm |
3,2 triệu (chiếc/năm) |
60 |
200 |
Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Thái Nguyên và một số tỉnh. |
1. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41- Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 2. Hội sản xuất Bánh đa Kế. Địa chỉ: Tổ dân phố Giáp Sau, phường Dĩnh Kế, TP.Bắc Giang. Điện thoại: 0978.002.416. 3. HTX sx Bánh đa kế Hà Thi. Địa chỉ: số 131 đường Lê Lợi - TP BG. Điện thoại: 0976.800.828 |
9 |
Bún Đa mai (TP.Bắc Giang) |
|
6.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
6.000 (tấn/năm) |
55 |
180 |
Các huyện trong tỉnh |
1. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 2. HTX Bún Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thoại: 01682.543.734. 3. Bà Nguyễn Thị Diện. Điện thoại: 01696.558.152 |
10 |
Mỳ gạo |
|
19.000 (tấn/năm) |
Cả năm |
19.000 (tấn/năm) |
|
|
|
|
|
Mỳ Chũ (Lục Ngạn) |
|
14.650 (tấn/năm) |
Cả năm |
14.650 (tấn/năm) |
1.080 |
2.940 |
Anh, Australia, Thái Nguyên, Hải Phòng,... |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Hội sản xuất và tiêu thụ mỳ Chũ. Địa chỉ: thôn Thủ Dương - Nam Dương - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.582.254. 3. HTX kinh doanh tiêu thụ Mỳ Hiền Phước. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn. Điện thoại 0946531599 4. HTX mỳ chũ Xuân Trường. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn. 5. HTX Hồng Thủy. Địa chỉ: xã Trù Hựu - Lục Ngạn. Điện thoại: 0977.520.686. |
|
Mỳ Kế (TP. Bắc Giang) |
|
1.500 (tấn/năm) |
Cả năm |
1.500 (tấn/năm) |
150 |
350 |
Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Vinh và các tỉnh trong cả nước |
1. Phòng Kinh tế thành Phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 2. Hợp tác xã Mỳ Kế. Địa chỉ: Tổ dấn số Phú Mỹ - Dĩnh Kế - TP. Bắc Giang. Đại diện: ông Giáp Đông Phong. Điện thoại: 0123.661.9370 |
|
Mỳ gạo Châu Sơn (Tân Yên) |
|
2.400 (tấn/năm) |
Cả năm |
2.400 (tấn/năm) |
52 |
110 |
Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Nguyên, Hà Nội |
1. Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215 2. Hội làng nghề mỳ Châu Sơn. Địa chỉ: Xã Ngọc Châu -Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Quế. Điện thoại: 0944.996.523. |
|
Mỳ gạo Cảnh Thụy (Yên Dũng) |
|
72,6 (tấn) |
Cả năm |
72,6 (tấn) |
31 |
|
Trong và ngoài huyện |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. |
11 |
Rượu Làng Vân (Việt Yên) |
|
4 triệu (lít/năm) |
Cả năm |
4 triệu (lít/năm) |
300 |
600 |
Trong nước |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị trấn Bích Động - Việt Yên. Điện thoại: 02043.874.390. 2. HTX Vân Hương. Địa chỉ: Xóm 5 - Yên Viên - Vân Hà - Việt Yên. Điện thoại: 02043.843.076 |
12 |
Rượu Kiên Thành (Lục Ngạn) |
|
786.000 (lít/năm) |
Cả năm |
786.000 (lít/năm) |
192 |
245 |
Bắc Giang, Hà Nội, Quảng Ninh,... |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726 2. Ông: Lưu Văn Vượng. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.262.321 3. Ông Vi Minh Đức. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại: 0945.735.699 |
13 |
Mật ong |
|
1,2 triệu (lít/năm) |
Cả năm |
1,2 triệu (lít/năm) |
|
|
|
|
|
Mật ong (Lục Ngạn) |
|
1 triệu (lít/năm) |
Cả năm |
1 triệu (lít/năm) |
522 |
758 |
Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang |
HTX nuôi ong xuất khẩu Nghĩa Hồ. Đại diện: Ông Hoàng Văn Sáng - Giám đốc Điện thoại: 0912.280.628 |
|
Mật ong rừng Sơn Động |
7.112 (đàn) |
43.400 (lít/năm) |
Tháng 3-9 trong năm |
43.400 (lít/năm) |
46 |
92 |
Bắc Giang, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02043.882.274. 2. HTX Ong mật hữu cơ Sơn Động. Đại diện: Ông Nguyễn Đức Minh. Điện thoại: 0912.0527976 |
|
Mật ong hoa rừng Yên Thế |
10.000 (đàn) |
100.000 (Iít/năm) |
Cả năm |
100.000 (Iít/năm) |
500 |
800 |
Trong và ngoài tỉnh |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.882.274. |
14 |
Mây tre đan Tăng Tiến (Việt Yên) |
|
6 triệu (sp/năm) |
Cả năm |
6 triệu (sp/năm) |
1.100 |
3.500 |
Trong nước, xuất khẩu Châu Á, Âu, Mỹ |
1. Công ty TNHH MTV Mây tre Tăng Tiến. Địa chỉ: Thôn Chùa -Tăng Tiến - Việt Yên. Đại diện: Giám đốc: ông Đinh Văn Tỉnh. Điện thoại: 0903.286.447. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị trấn Bích Động - Việt Yên. Điện thoại: 02043.874.390 - 02043.574.381. |
1 |
Lợn sạch Tân Yên |
30.000 (con) |
3.500 (tấn/năm) |
Cả năm |
3.500 (tấn/năm) |
63 |
250 |
Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. Hội chăn nuôi lợn sạch Tân Yên. Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại: 0975.844.988. |
2 |
Lợn sạch Yên Dũng |
60.000 (con) |
6.824 (tấn/năm) |
Cả năm |
6.824 (tấn/năm) |
240 |
780 |
Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. 2. HTX lúa vàng: ông Nguyễn Trung Điện. Điện thoại: 0987.898.433. |
3 |
Lợn sạch hữu cơ Hiệp Hòa |
8.000 (con) |
400 (tấn/năm) |
Cả năm |
400 (tấn/năm) |
3 |
60 |
Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang. Điện thoại: 02043.872.315;. 3. Ông Tô Hiến Thành - Danh Thượng 2 - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0987.683.329. |
4 |
Dê Bắc Giang |
27.510 (con) |
825 (tấn/năm) |
Cả năm |
825 (tấn/năm) |
|
|
|
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02403.878.215. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
|
Trong đó: Dê Yên Thế |
7.000 (con) |
200 (tấn/năm) |
Cả năm |
200 (tấn/năm) |
|
|
Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
5 |
Trứng gà |
48.000 (con gà đẻ) |
39.000 (quả/ngày) |
Cả năm |
39.000 (quả/ngày) |
|
|
Trong và ngoài tỉnh |
1. UBND xã Bảo Đài - Lục Nam 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. |
6 |
Nhãn |
3.070 (ha) |
15.800 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
15.800 (tấn/năm) |
|
|
Trong và ngoài tỉnh |
|
|
Nhãn (Lục Ngạn) |
1.011 (ha) |
7.000 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
|
3.383 |
6.824 |
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. |
|
Nhãn (Tân Yên) |
249 (ha) |
550 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
|
|
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. |
|
Nhãn (Lạng Giang) |
213 (ha) |
651 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
|
|
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.638.600. |
|
Nhãn muộn (Yên Thế) |
350 (ha) |
900 (tấn/năm) |
Tháng 9-10 |
|
|
|
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
|
Nhãn (Lục Nam) |
6.50 (ha) |
3.200 (tấn/năm) |
Tháng 7-9 |
|
700 |
1500 |
|
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.684.221. 2. UBND xã Lục Sơn - Đan Hội - Lục Nam. |
7 |
Táo |
640 (ha) |
6.992 (tấn/năm) |
|
6.992 (tấn/năm) |
|
|
|
|
|
Táo Đài Loan (Lục Ngạn) |
258 (ha) |
3.000 (tấn/năm) |
Tháng 12 đến tháng 1 năm sau |
3.000 (tấn/năm) |
1.000 |
3.000 |
Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Ông Vũ Xuân Lan - xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn. Điện thoại: 01682.176.589. |
|
Táo xuân 21 (Lục Ngạn) |
226 (ha) |
2.392 (tấn/năm) |
Tháng 1 -2 |
2.392 (tấn/năm) |
306 |
730 |
Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Ông Bùi Công Đạt, Địa chỉ: Thanh Hải - Lục Ngạn, Điện thoại: 01692.031.868. 3. Ông Đường Văn Bắc. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 01683.557.451. |
|
Táo Đài Loan (Lục Nam) |
118 (ha) |
1.600 (tấn/năm) |
Tháng 12-T1 năm sau |
1.600 (tấn/năm) |
300 |
640 |
Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. 2. UBND xã Thanh Lâm. Địa chỉ: Nghĩa Phương - Lục Nam. |
8 |
Chuối |
1.620 (ha) |
17.840 (tấn/năm) |
Cả năm |
17.840 (tấn/năm) |
|
|
Trong và ngoài tỉnh |
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. |
9 |
Quả vú sữa (Tân Yên) |
24 (ha) |
204 (tấn/năm) |
Tháng 4-T5 |
204 (tấn/năm) |
40 |
60 |
Bắc Giang, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng |
1. Ông Nguyễn Văn Cường. Địa chỉ: Thôn Cửa Sông - Hợp Đức - Tân Yên. 2. HTX SX và tiêu thụ sản phẩm vú sữa Hợp Đức. Điện thoại: 0167.2817.875. |
10 |
Chanh |
650 (ha) |
2.160 (tấn/năm) |
Từ tháng 9 đến tháng 12 |
1.299 (tấn/năm) |
300 |
500 |
Bắc Giang, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02403.638.600. 2. Ông Hoàng Viết Chương. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.213.179. 3. Bà Lê Thị Ánh. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.790.089. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02403.683.726. |
11 |
Dưa hấu |
1.278 (ha) |
31.015 (tấn/năm) |
Tháng 5-9 |
31.015 (tấn/năm) |
|
|
Bắc Giang, Hà Nội, Lạng Sơn và các tỉnh lân cận |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02403.882.274. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02403.882.274. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 5. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
12 |
Dứa Lục Nam |
390 (ha) |
10.452 (tấn/năm) |
T4-T12 |
10.452 (tấn/năm) |
600 |
1.220 |
Bắc Giang, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng... |
1. HXT sản xuất dứa Lục Nam. Đại diện: Ông Vi Văn Tuấn. Điện thoại: 0978.219.881. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. |
13 |
Củ Đậu Lục Nam |
320 (ha) |
16.000 (tấn/năm) |
T2-T4 trong năm |
16.000 (tấn/năm) |
500 |
1.100 |
Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang,... |
1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngôi - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.340. 2. UBND xã Chu Điện - Lục Nam. |
14 |
Khoai lang |
5.943 (ha) |
62.320 (tấn/năm) |
Tháng 5, 6, 11, 12 trong năm |
62.320 (tấn/năm) |
|
|
Trong và ngoài tỉnh |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng.. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.872.315. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 4. Phòng Nông nghiệp và PTNN Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.862.275. |
15 |
Khoai sọ |
832 (ha) |
12.020 (tấn/năm) |
T5-T7 |
12.020 (tấn/năm) |
|
|
Trong và ngoài tỉnh |
|
|
Trong đó: khoai sọ Khám Lạng, xã Bảo Sơn huyện Lục Nam |
300 (ha) |
5.200 (tấn/năm) |
T4-T7 trong năm |
5.200 (tấn/năm) |
3.000 |
6.500 |
Hải Dương và Hải Phòng |
1. UBND xã Khám Lạng - Lục Nam 2. UBND xã Bảo Đài - Lục Nam 3. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngôi - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.340. |
16 |
Hoa layon Bắc Giang |
255 (ha) |
20.000 (bông/năm) |
T8-T3 năm sau |
14.000 (bông/năm) |
|
10.000 |
Trong và ngoài tỉnh |
1. Thôn Riễu, Núi Bãi Ổi - Dĩnh Trì - TPBG. 2. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 3. Ông Hà Văn Thực. Địa chỉ: Thôn Then - Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại: 0166.3176.224. 4. Hộ ông Trần Danh Toán. Điện thoại: 0165.2419.158. |
17 |
Nếp Phì Điền (Lục Ngạn) |
60 (ha) |
250 (tấn/năm) |
Tháng 11 |
245 (tấn/năm) |
318 |
912 |
Hà Nội, Bắc Giang, Hải Phòng, ... |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.319. 3. HTX Lúa nếp Hoa vàng Phì Điền. Đại diện: Ông Phạm Văn Bút - Giám đốc. Điện thoại: 0988.384.612. |
18 |
Gạo Bao Thai (Lục Ngạn) |
850 (ha) |
5.000 (tấn/năm) |
Tháng 6, tháng 11 |
4.837 (tấn/năm) |
8.144 |
19.154 |
Bắc Giang, Quảng Ninh và một số tỉnh lân cận |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Thôn Héo - Hộ Đáp - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.301. 3. Thôn Nóng - Kiên Lao - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.856.310. |
19 |
Bánh Chưng (Hiệp Hòa) |
|
29.000 (cái/năm) |
Cả năm |
29.000 (cái/năm) |
20 |
41 |
Bắc Giang, Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh... |
1. Hội bánh chưng xã Hoàng An. Hội trưởng: bà Bùi Thị Lộc. Điện thoại: 0985.929.675 2. Bùi Thị Đài-Thôn Bảo An. Điện thoại: 0985.929.675. 3. Nguyễn Thị Ngà-Thôn Bảo An. 4. Nguyễn Thị Cậy-Thôn Bảo An. 5. Nguyễn Thị Bắc-Thôn An Cập- Hoàng An. |
20 |
Bánh giò Đa mai (Bắc Giang) |
|
5.000 (chiếc/ngày) |
Cả năm |
5.000 (chiếc/ngày) |
10 |
200 |
Trong và ngoài tỉnh |
1. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 020403.854.157. 2. HTX kinh doanh nông sản sạch. Địa chỉ: Đa Mai - TP.Bắc Giang. Chủ HTX: Bà Nguyễn Thị Thủy. Điện thoại: 0974.986.656. |
21 |
Bánh đa nem Thổ Hà - Việt Yên |
|
1 triệu (chiếc/ngày) |
Cả năm |
1 triệu (chiếc/ngày) |
100 |
800 |
Cả nước |
HTX sản xuất Bánh đa nem, Mỳ Thổ Hà. Địa chỉ: Xóm 1 - Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên. Chủ nhiệm: Ông Trịnh Đắc Mạnh. Điện thoại: 0965.303.656 |
22 |
Rượu Giáp Tửu (Tân Yên) |
|
10.000 (lít/năm) |
Cả năm |
10.000 (lít/năm) |
2 |
15 |
Trong tỉnh |
1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Phố mới - trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. Cơ sở sản xuất rượu Phúc Hòa. Địa chỉ: Thôn Cả Am - Phúc Hòa - Tân Yên. Đại diện: Ông Giáp Quang Khai - Chủ nhiệm. Điện thoại: 0912.558.078. |
23 |
Tương Trí Yên - Yên Dũng |
|
40.000 (lít/năm) |
Cả năm |
40.000 (lít/năm) |
100 |
200 |
Trong và ngoài tỉnh |
HTX DV Nông Lâm xã Trí Yên. Địa chỉ: Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Ông Nguyễn Anh Tuấn - Giám đốc. Điện thoại: 0982.071.927. |
24 |
Dấm Kim Ngân |
|
400.000 (lít/năm) |
Cả năm |
400.000 (lít/năm) |
|
30 |
Trong nước và xuất khẩu |
Công ty TNHH Dấm Kim Ngân. Địa chỉ: Số 53 Minh Khai - TT Chũ - Lục Ngạn. Đại diện: Bà Bạch Kim Ngân. Điện thoại: 01246.944.209, 0166.504.2345. |
25 |
Mộc dân dụng - Đông Thượng (Yên Dũng) |
|
9.240 (sp/năm) |
Cả năm |
9.240 (sp/năm) |
96 |
271 |
Trong nước và xuất khẩu |
1. Hội Làng nghề mộc Đông Thượng. Địa chỉ: Lãng Sơn - Yên Dũng. Đại diện: Ông Hoàng Cao Phong - Hội trưởng. Điện thoại: 0915.081.673. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. |
26 |
Mộc dân dụng - Bãi Ổi (TP.Bắc Giang) |
|
8.400 (sp/năm) |
Cả năm |
8.400 (sp/năm) |
141 |
246 |
Trong và ngoài tỉnh |
1. HTX Mộc Bãi Ổi. Địa chỉ: Dĩnh Trì - TP.Bắc Giang. Đại diện: Ông Nguyễn Đình Lừng - Giám đốc. Điện thoại: 0913.076.856. 2. Phòng Kinh tế thành phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Đường Ngô Gia Tự - Phường Trần Phú- TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. |
27 |
Chổi chít (Tân Yên) |
|
400.000 (chiếc/năm) |
Cả năm |
400.000 (chiếc/năm) |
70 |
150 |
Trong nước và XK |
1. Ban Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 3. Hợp tác xã tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn. Điện thoại: 0169.925.3786. |
28 |
Chổi tre (Tân Yên) |
|
550.000 (chiếc/năm) |
Cả năm |
550.000 (chiếc/năm) |
65 |
130 |
Trong nước và XK |
1. Ban Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 3. Hợp tác xã tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn, Điện thoại: 0169.925.3786. |
29 |
Mây nhựa đan cao cấp (Tân Yên) |
|
400 chiếc/năm |
Cả năm |
400 chiếc |
1 |
20 |
Trung Quốc, TP Hà Nội, Bắc Ninh |
1. HTX Mây nhựa đan cao cấp Tâm Vụ. Địa chỉ: Thôn Châu Sơn - Ngọc Châu - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Vụ. Điện thoại: 0165.977.7947. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. |
30 |
Gốm Khuyến (Gốm Làng Ngòi) |
|
5.000 (sp/năm) |
Cả năm |
5.000 (sp/năm) |
1 |
15 |
Trong nước và XK |
1. Cơ sở sản xuất Gốm Làng Ngòi. Địa chỉ: Tư Mại - Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân Khuyến. Điện thoại: 0912.622.213. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. |
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập thôn, khu phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2021 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập 05 Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên và thành lập mới thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm xã hội trong các loại hình doanh nghiệp Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ trong năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1099/QĐ-UBND về tiêu chí giao biên chế công chức đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án tiếp tục bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc tỉnh Điện Biên gắn với phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đa chức năng thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua kết quả rà soát; điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 Khu công nghệ cao Hòa Lạc đến 2030 Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về việc bãi bỏ một phần quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh chế độ, chính sách đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp thường xuyên khác từ Ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 các huyện nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2011 về phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển, ứng dụng bức xạ trong khí tượng, thủy văn, địa chất, khoáng sản và bảo vệ môi trường đến năm 2020 Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn Chương trình xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh Lào Cai năm 2010 Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết địnhố 899/QĐ-TTg năm 2009 bổ nhiệm và miễn nhiệm Ủy viên Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước nhiệm kỳ 2009 – 2014 Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 14/07/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2000 về việc thay đổi chủ đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Cái Lân, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/09/2000 | Cập nhật: 11/04/2007
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 1997 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/10/1997 | Cập nhật: 24/06/2014