Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: 15/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 31/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2017/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 31 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10/8/2017 và thay thế Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giá đất quy định trong Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh để xác định nghĩa vụ tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh Trà Vinh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất theo Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

Điều 2. Bảng giá các loại đất

1. Nhóm đất nông nghiệp:

- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản.

- Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

- Bảng giá đất rừng sản xuất.

- Bảng giá đất làm muối.

- Bảng giá đất rừng phòng hộ.

- Bảng giá đất nông nghiệp khác.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp:

- Bảng giá đất ở.

- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.

- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.

- Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp.

- Bảng giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác.

- Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng.

- Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng.

Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông

Hệ thống đường giao thông chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal bê tông hoặc láng xi măng (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.

1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã).

2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.

3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.

Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất

Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:

- Tính từ hành lang an toàn đường bộ hoặc chỉ giới xây dựng đối với các tuyến đường có quy định hành lang an toàn giao thông.

- Tính từ hành lang an toàn cầu, cống đối với các cầu, cống có quy định hành lang an toàn cầu, cống.

- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với biển, sông, kênh, rạch.

- Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:

+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.

+ Thửa đất tiếp giáp biển, sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.

Điều 5. Phân loại vị trí nhóm đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

Gồm 03 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3 (vị trí còn lại)

a) Đối với thành phố Trà Vinh, các phường thuộc thị xã Duyên Hải và các thị trấn:

- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.

- Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

b) Đối với các xã còn lại:

- Vị trí 1:

Từ điểm 0 của Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ và các đường giao thông có bề rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.

- Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

+ Từ điểm 0 của biển vào 60 mét.

- Vị trí 3 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ

Gồm 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2.

a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch vào 60 mét.

b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại.

Điều 6. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp

Gồm 05 vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và vị trí 5 (vị trí còn lại).

1. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này

- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.

- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.

2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)

- Hẻm chính có độ rộng từ 4 mét trở lên.

+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

- Hẻm chính có độ rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

- Hẻm chính có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): ngoài các vị trí trên.

Ghi chú: Vị trí 2, vị trí 3 của hẻm chỉ áp dụng trong phạm vi 150 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này. Ngoài phạm vi 150 mét được tính vị trí 4. Trường hợp vị trí 150 mét không trọn thửa đất được tính vị trí 4 cho toàn bộ thửa đất.

3. Đối với thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm và các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này

- Vị trí 2: từ điểm 0 đến 30 mét.

- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 90 mét.

4. Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch

- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 60 mét.

5. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này

- Đường giao thông có bề rộng từ 4 mét trở lên:

+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

- Đường giao thông có bề rộng dưới 4 mét:

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 5 (vị trí còn lại): các vị trí đất còn lại.

6. Các vị trí đất còn lại ngoài các vị trí đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này được tính vị trí 5.

7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp.

Điều 7. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý

1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.

2. Trường hợp giá đất vị trí 2, 3, 4 của loại đất phi nông nghiệp thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5.

3. Trường hợp thửa đất có hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất.

4. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) hoặc các đường giao thông (đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.

5. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.

6. Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

Ví dụ minh họa:

Giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Vành Đai có giá 2.500.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ đường Vành đai đến hết ranh Phường 1 có giá 1.300.000 đồng/m2.

- Mức chênh lệch = 2.500.000 - 1.300.000 = 1.200.000 đồng.

- Tỷ lệ chênh lệch = x 100% = 48% (>30%)

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 70% = 2.140.000 đồng/m2.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 40% = 1.780.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 55% = 1.960.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + 1.200.000 x 20% = 1.540.000 đồng/m2.

7. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệch từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3 và mục đích sử dụng).

8. Xác định độ rộng của hẻm hoặc đường giao thông

Độ rộng hẻm hoặc đường giao thông được tính theo bề rộng của đầu hẻm hoặc đường giao thông.

Chương II

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Điều 8. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 2, Phường 3

1

250.000

2

175.000

3

110.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

200.000

2

140.000

3

100.000

Phường 8, Phường 9

1

180.000

2

126.000

3

90.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

162.000

2

114.000

3

80.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 80.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

90.000

2

63.000

3

45.000

Các xã còn lại

1

80.000

2

56.000

3

40.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

90.000

2

63.000

3

45.000

Các xã còn lại

1

80.000

2

56.000

3

40.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Long Thành

1

120.000

2

84.000

3

60.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Cầu Kè

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

80.000

2

56.000

3

40.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Càng Long

1

162.000

2

114.000

3

80.000

Các xã

1

90.000

2

63.000

3

45.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 1, Phường 2

1

180.000

2

126.000

3

90.000

Các xã

1

90.000

2

63.000

3

45.000

Điều 9. Giá đất trồng cây lâu năm

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 2, Phường 3

1

295.000

2

206.000

3

182.000

Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7

1

236.000

2

165.000

3

115.000

Phường 8, Phường 9

1

212.000

2

148.000

3

103.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

189.000

2

132.000

3

93.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 93.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

100.000

2

70.000

3

50.000

Các xã còn lại

1

90.000

2

63.000

3

45.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

120.000

2

84.000

3

59.000

Các xã còn lại

1

100.000

2

70.000

3

50.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Long Thành

1

130.000

2

91.000

3

64.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Cầu Kè

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Thị trấn Càng Long

1

189.000

2

132.000

3

93.000

Các xã

1

100.000

2

70.000

3

50.000

9. Thị xã Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá

Phường 1, Phường 2

1

212.000

2

148.000

3

103.000

Các xã

1

110.000

2

80.000

3

60.000

Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC

Điều 10. Giá đất rừng sản xuất

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá

1

30.000

2

20.000

Điều 11. Giá đất làm muối

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá

1

60.000

2

40.000

Điều 12. Giá đất rừng phòng hộ

Giá đất rừng phòng hộ được tính bằng giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Điều 13. Đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác được được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng.

Chương III

GIÁ ĐẤT Ở, PHI NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT Ở

Điều 14. Giá đất ở

1. Giá đất ở vị trí 1 quy định tại các Phụ lục (từ Phụ lục 1 đến Phụ lục 9) kèm theo Bảng giá này.

2. Giá đất ở cho các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định như sau:

+ Vị trí 2: bằng 60% Vị trí 1.

+ Vị trí 3: bằng 40% Vị trí 1.

+ Vị trí 4: bằng 30% Vị trí 1.

3. Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ và đường giao thông thuộc các xã tại Khoản 5, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:

+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0

+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7

+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5

4. Giá đất ở vị trí 5 (vị trí còn lại)

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

360.000

Các phường của thị xã

280.000

Thị trấn, các xã của thị xã

260.000

Các xã của các huyện

200.000

Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 200.000 đồng/m2.

Mục 2. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 15. Giá đất Thương mại, dịch vụ

1. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

2. Giá đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại)

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

300.000

Các phường của thị xã

220.000

Thị trấn, các xã của thị xã

200.000

Các xã của các huyện

180.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 180.000 đồng/m2.

Điều 16. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ vị trí 5 (vị trí còn lại).

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá

Thành phố

230.000

Các phường của thị xã

190.000

Thị trấn, các xã của thị xã

170.000

Các xã của các huyện

150.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 150.000 đồng/m2.

Điều 17. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp

Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 18. Đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác

Giá đất cơ sở tôn giáo; đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 19. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng

Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác được tính bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Điều 20. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng

Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng khi sử dụng vào nuôi trồng thủy sản thì giá đất tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì giá đất tính theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng được quy định trong bảng giá đất có cùng khu vực và vị trí tương ứng.

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

1

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

1.1

Đường Phạm Thái Bường

Đường Hùng Vương

Đường Độc Lập

1

30.420

 

1.2

Đường Điện Biên Phủ

Đường Độc Lập

Đường Phạm Hồng Thái

1

30.420

 

1.3

Đường Điện Biên Phủ

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Trần Phú

1

25.740

 

1.4

Đường Điện Biên Phủ

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Đáng

1

16.250

 

1.5

Đường Độc Lập (bên trái)

Đường Phạm Thái Bường

Đường Bạch Đằng

1

21.000

 

1.6

Đường Độc Lập (bên phải)

Đường Phạm Thái Bường

Đường Võ Thị Sáu

1

21.000

 

1.7

Đường Độc Lập (bên phải)

Đường Võ Thị Sáu

Đường Bạch Đằng

1

20.300

 

1.8

Đường Hùng Vương

Đường Lê Lợi

Cầu Long Bình 1

1

15.120

 

1.9

Đường Hùng Vương

Cầu Long Bình 1

Hết ranh Phường 5 (Ngã ba Chợ Hòa Thuận)

2

4.800

 

1.10

Đường Nguyễn Thị Út

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phạm Thái Bường

2

7.840

 

1.11

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Hùng Vương

1

15.400

 

1.12

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hùng Vương

Đường Lý Tự Trọng

2

5.900

 

1.13

Đường Bạch Đằng

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Trần Phú

2

6.500

 

1.14

Đường Bạch Đằng

Đường Trần Phú

Đường Hùng Vương

1

8.000

 

1.15

Đường Bạch Đằng

Đường Hùng Vương

Cầu Tiệm Tương

2

5.500

 

1.16

Đường Bạch Đằng

Cầu Tiệm Tương

Đường vào khu TĐC Phường 4

2

3.000

 

1.17

Đường Bạch Đằng

Đường Chu Văn An (Đường vào khu TĐC Phường 4)

Đường Phạm Ngũ Lão

3

2.300

 

1.18

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Phú

Đường Độc Lập

1

13.400

 

1.19

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Độc Lập

1

12.400

 

1.20

Đường Lê Lợi

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Phạm Hồng Thái

2

4.900

 

1.21

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Hồng Thái

Đường 19/5

1

12.000

 

1.22

Đường Lê Lợi

Đường 19/5

Đường Quang Trung

2

5.900

 

1.23

Đường Lê Lợi

Đường Quang Trung

Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đường vào khu tập thể Đài THTV

2

3.900

 

1.24

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Phú

Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

2

4.700

 

1.25

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22

Đường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

2

4.200

 

1.26

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường vào khu tập thể Đài THTV (Ngã ba Mũi Tàu); đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

vòng xoay Sóc Ruộng

2

3.300

 

1.27

Đường Vũ Đình Liệu

vòng xoay Sóc Ruộng

Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

3

2.100

 

1.28

Đường Vũ Đình Liệu

Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh)

4

1.150

 

1.29

Đường Huỳnh Thúc Kháng (bên hông UBND Phường 1)

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

3.000

 

1.30

Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

2.500

 

1.31

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Lê Thánh Tôn

2

3.600

 

1.32

Đường Phan Đình Phùng

Đường Nguyễn Đáng

Đường Lê Thánh Tôn

2

5.700

 

1.33

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trần Phú

Đường Quang Trung

2

4.200

 

1.34

Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)

Đường Vũ Đình Liệu (Phạm Ngũ Lão cũ, ngã ba Ba Hoàng)

Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

4

850

 

1.35

Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)

Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa củ)

4

750

 

1.36

Đường Nguyễn Tấn Liềng (Đường bao khu công nghiệp)

Đường Trần Thành Đại (mặt trước KCN Long Đức)

Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

4

700

 

1.37

Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức)

 

 

4

624

 

1.38

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 19/5

Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7

2

5.700

 

1.39

Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ)

Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết ranh thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7

Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

2

4.600

 

1.40

Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Nguyễn Thị Minh Khai cũ)

Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

2

4.600

 

1.41

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Lợi

Đường Quang Trung

3

2.500

 

1.42

Đường Hai Bà Trưng

Đường Châu Văn Tiếp

Đường Quang Trung

3

2.500

 

1.43

Đường Đồng Khởi

Đường Trần Phú

Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu Long Bình 2

2

3.500

 

1.44

Đường Đồng Khởi

Ngã ba Nguyễn Đáng - Cầu Long Bình 2

Hết ranh Phường 6

3

2.500

 

1.45

Đường Đồng Khởi

Hết ranh Phường 6

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

1.300

 

1.46

Đường Đồng Khởi

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

Cầu Tầm Phương 2

4

800

 

1.47

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Đồng Khởi

Đường Bạch Đằng (nối dài)

2

3.800

 

1.48

Đường Tô Thị Huỳnh

Đường 19/5

Đường Quang Trung

2

3.200

 

1.49

Đường Kiên Thị Nhẫn

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Đáng

2

3.900

 

1.50

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

Đường Hùng Vương

Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

3

2.500

 

1.51

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa)

Giáp ranh xã Hòa Thuận

3

2.000

 

1.52

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

4

2.600

 

1.53

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)

4

1.500

 

1.54

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)

Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

4

940

 

1.55

Đường đal cặp sông Long Bình

Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

Giáp ranh Châu Thành

4

500

 

1.56

Đường Nguyễn Đáng

Cầu Long Bình 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

7.000

 

1.57

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Điện Biên Phủ

Đường Đồng Khởi

3

4.500

 

1.58

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Điện Biên Phủ

Đường Đồng Khởi

3

3.200

 

1.59

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đồng Khởi

2

6.000

 

1.60

Đường Trần Phú

Đường Đồng Khởi

Đường Bạch Đằng

2

5.200

 

1.61

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Bạch Đằng

2

6.000

 

1.62

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

6.000

 

1.63

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Lê Lợi

Đường Bạch Đằng

2

6.500

 

1.64

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

5.000

 

1.65

Đường Lê Thánh Tôn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

5.000

 

1.66

Đường 19/5

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)

2

5.000

 

1.67

Đường 19/5

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Sân Vận SVĐ tỉnh)

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)

3

3.500

 

1.68

Đường Trưng Vương

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Tô Thị Huỳnh

2

3.000

 

1.69

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi

Đường Tô Thị Huỳnh

3

2.500

 

1.70

Đường Lý Tự Trọng

Đường Bạch Đằng

Đường Phạm Ngũ Lão

2

4.400

 

1.71

Đường Phan Chu Trinh

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

3.400

 

1.72

Đường Quang Trung

Đường Bạch Đằng

Đường Phạm Ngũ Lão

2

3.800

 

1.73

Đường Trương Vĩnh Ký

Đường Lê Lợi

Đường Ngô Quyền

4

1.800

 

1.74

Đường Châu Văn Tiếp

Đường Lê Lợi

Đường Ngô Quyền

3

2.300

 

1.75

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53)

Cầu Long Bình 2

Hết ranh Đại học Trà Vinh

2

5.500

 

1.76

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc Lộ 53)

Hết ranh Đại học Trà Vinh

Giáp ranh Hòa Thuận (Ngã ba QL53)

2

4.300

 

1.77

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Vòng xoay Nguyễn Đáng

Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6

2

5.400

 

1.78

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6

Hết ranh giới Phường 6

2

3.240

 

1.79

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Giáp ranh giới Phường 6

Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

2.000

 

1.80

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

Cống Tầm Phương

4

2.200

 

1.81

Đường Sơn Thông

Đường Nguyễn Đáng

Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9

4

2.300

 

1.82

Đường Sơn Thông

Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9

Đường Lê Văn Tám

4

1.700

 

1.83

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

 

3.000

 

1.84

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

Đường đôi vào Ao Bà Om

 

3.000

 

1.85

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái)

Đường đôi vào Ao Bà Om

Cầu Bến Có

 

1.200

 

1.86

Quốc lộ 60

Cây xăng Huyền Trang

Giáp ranh huyện Châu Thành

 

2.000

 

1.87

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Vòng xoay Sóc Ruộng

Cầu Sóc Ruộng

 

2.500

 

1.88

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Cầu Sóc Ruộng

Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

 

1.800

 

1.89

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal

Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại)

 

1.000

 

1.90

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

 

2.500

 

1.91

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Hết ranh Phường 1

 

1.300

 

1.92

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Hết ranh Phường 1

Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)

 

700

 

1.93

Đường 19/5

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

 

3.000

 

1.94

Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Kênh Phường 7, TPTV

 

1.200

 

1.95

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Đường 19/5 (Đến Hẻm 51)

 

1.500

 

1.96

Đường cặp Trường Phạm Thái Bường

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

 

1.000

 

1.97

Đường Khóm 2, Phường 1 (nhánh 1 cũ)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

 

1.500

 

1.98

Hẻm vào chợ Phường 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết khu vực chợ Phường 2

 

2.640

 

1.99

Đường Mậu Thân

Đường Nguyễn Đáng

Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

 

2.800

 

1.100

Đường Mậu Thân

Hết đường vào khu tập thể Công an tỉnh

Đường Lê Văn Tám

 

2.500

 

1.101

Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om)

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

Quốc lộ 60

 

1.000

 

1.102

Đường đôi vào Ao Bà Om

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

Đường Nguyễn Du

 

1.000

 

1.103

Đường Lê Văn Tám

Quốc lộ 60

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

 

800

 

1.104

Đường Ngô Quốc Trị (Đường vào khu tập thể Cục thuế tỉnh)

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

 

2.200

 

1.105

Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

Đường Lê Lợi

Rạch Tiệm Tương

 

3.000

 

1.106

Đường nhánh Đ5

Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu)

Đường Đ5

 

1.800

 

1.107

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

 

650

 

1.108

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Đường 30/4 (Ngã ba Long Đại)

Cầu Rạch Kinh

 

500

 

1.109

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Cầu Rạch Kinh

Đường Trương Văn Kỉnh (ngã ba lên cống Láng Thé)

 

450

 

1.110

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường liên ấp Phú Hòa, Hòa Hữu, Huệ Sanh, Kinh Lớn)

Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)

Mặt đập Ba Trường

 

550

 

1.111

Tỉnh lộ 915B (Trần Văn Ẩn)

Bến đò Ba Trường

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

 

900

 

1.112

Đường vào Trường dạy nghề

Đường Vũ Đình Liệu (ngã ba) (Đường Bùi Hữu Nghĩa)

Đường Trần Thành Đại (Hết ranh Trường dạy nghề)

 

650

 

1.113

Đường Dương Công Nữ (Đường liên khóm 1 phường 8)

Đường Võ Nguyên Giáp (Cổng chào phường 8)

Đường Võ Nguyên Giáp (Đền Thêu - Cây xăng Quốc Hùng phường 8)

 

1.200

 

1.114

Đường Lê Hồng Phong (liên khóm 6,7,8 Phường 8)

Đối diện tượng đài

Đường Sơn Thông

 

1.200

 

1.115

Tuyến 3 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

 

800

 

1.116

Tuyến 4 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa)

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

 

800

 

1.117

Tuyến 5 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám (Tha La)

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

 

800

 

1.118

Đường Sơn Vọng (Tuyến 6 Phường 8)

Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca)

Tuyến 7

 

800

 

1.119

Tuyến 7 (đường 1 chiều)

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53 qua QL 60)

Cây xăng Huyền Trang đến giáp ranh Phường 7

 

3.000

 

1.120

Đường Thạch Ngọc Biên (Đường Cida)

Đường Lê Văn Tám

Đường Sơn Thông

 

700

 

1.121

Đường Nguyễn Trung Trực (Đường đối diện Sở Nông Nghiệp)

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 2)

 

1.000

 

1.122

Đường Nguyễn Hòa Luông (Đường xuống cầu Kinh Đại)

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Võ Văn Kiệt (Cầu Kinh Đại 1)

 

1.400

 

1.123

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53)

Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);

 

2.500

 

 

 

 

đối diện đường đất

 

 

 

1.124

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); đối diện đường đất

Vòng xoay Sóc Ruộng

 

3.000

 

1.125

Đường Thạch Thị Thanh (Đường bên hông Trường Tiểu học Phường 8)

Trường tiểu học P8C

Đường Nguyễn Du

 

1.000

 

1.126

Đường Sida Long Đức

Đường Trương Văn Kỉnh (Cây xăng Phú Hòa) (Đường Sida)

Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

 

450

 

1.127

Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

Chợ Sóc Ruộng

Ngã ba Hòa Hữu

 

500

 

1.128

Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4)

Đường Bạch Đằng

Rạch Tiệm Tương

 

1.400

 

1.129

Đường Chu Văn An (Đường vào khu tái định cư Phường 4)

Rạch Tiệm Tương

Đường Phạm Ngũ Lão (khách sạn Hoa Anh Đào)

 

1.200

 

1.130

Đường nội bộ khu tái định cư Phường 4

 

 

 

1.200

 

1.131

Đường tránh Quốc lộ 54

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54)

Đường Đồng Khởi

 

800

 

1.132

Đường vào lò giết mổ tập trung

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

Lò giết mổ

 

600

 

1.133

Đê bao Cam Son nhỏ

Đường 30/4 (cổng ấp văn hóa Sa Bình)

Đường Trương Văn Kỉnh (Đường Phú Hòa gần Cầu Cần Đốt)

 

450

 

1.134

Đường Đ5

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53)

 

2.000

 

1.135

Đường Hậu Cần Công an tỉnh

Thửa 365, tờ bản đồ 46, Phường 7 (Đường Nguyễn Thị Minh Khai)

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai)

 

2.600

 

1.136

Đường nhựa cặp DNTN Quận Nhuần

Đường Nguyễn Chí Thanh (Điện Biên Phủ nối dài)

Đồng Khởi

 

1.500

 

1.137

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54, Chùa Điệp Thạch)

Sông Long Bình

 

500

 

1.138

Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 9

 

 

 

500

 

1.139

Các đường đal, hẻm còn lại trên địa bàn Phường 8

 

 

 

550

 

1.140

Các đường nhựa trên địa bàn xã Long Đức (trừ các đoạn đường đã nêu tại phụ lục Bảng giá này)

 

 

 

450

 

1.141

Các đường còn lại trên địa bàn xã Long Đức

 

 

 

400

 

1.142

Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư Phường 1 - Long Đức

 

 

 

700

 

1.143

Đường Nguyễn Đáng

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

1

4.500

 

1.144

Đường Trần Phú

Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

3.500

 

1.145

Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố)

Đường Sơn Thông

Cuối tuyến (đến đường đất)

 

1.500

 

1.146

Đường Hồ Thị Nhâm (Đường làng nghề hoa kiểng cũ)

Đường 30/4

Cổng khu công nghiệp

 

700

 

1.147

Đường nhựa khóm 1, phường 5

Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột)

Nhà công vụ phường 5

 

1.500

 

1.148

Đường nhựa khóm 1, phường 5

Nhà công vụ phường 5

Hẻm số 81

 

1.500

 

1.149

Đường nhựa khóm 1, khóm 2, phường 5

Đường Dương Quang Đông

Đến hết thửa 88 tờ 24

 

1.800

 

1.150

Đường nhựa khóm 2, phường 5 (Cặp Chùa Long Bình - Phường 5)

Thửa 101 tờ bản đồ số 30

Giáp ranh xã Hòa Thuận

 

1.800

 

1.151

Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

Rạch Tiệm Tương

Đường Bạch Đằng

 

2.500

 

1.152

Tỉnh lộ 915B

Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác)

Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

 

700

 

1.153

Tỉnh lộ 915B (Đường Nguyễn Tấn Liềng)

Ngã ba Đường tỉnh lộ 915B và Nguyễn Tấn Liềng

Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

 

700

 

1.154

Tỉnh lộ 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa)

Ngã ba Đường Bùi Hữu Nghĩa và Tỉnh lộ 915B

Cầu Long Bình 3

 

650

 

1.155

Đường cặp Sở Nông Nghiệp

Đường Phạm Ngũ Lão

Rạch Tiệm Tương (giáp ranh phường 4)

 

2.500

 

Giá đất ở vị trí 1 Thành phố Trà Vinh

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

 

 

Từ

Đến

2

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

2.1

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cống Trà Cú

2

1.300

 

2.2

Đường 3 tháng 2

Cống Trà Cú

Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

1

1.700

 

2.3

Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

Giáp ranh xã Thanh Sơn

2

1.500

 

2.4

Đường Nguyễn Huệ

 

 

2

1.000

 

2.5

Đường 2 tháng 9

 

 

2

1.200

 

2.6

Đường 30 tháng 4

 

 

1

1.200

 

2.7

Dãy phố phía Nam cặp nhà hát

 

 

2

1.000

 

2.8

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

2

1.200

 

2.9

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

 

2

1.200

 

2.10

Đường Đồng Khởi

 

 

2

1.200

 

2.11

Đường 19 tháng 5

 

 

1

2.500

 

2.12

Đường Thống Nhất

 

 

1

4.500

 

2.13

Đường Độc Lập

 

 

1

4.500

 

2.14

Đường Mậu Thân

 

 

1

2.000

 

2.15

Đường Hai Bà Trưng

 

 

2

1.200

 

2.16

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

 

2

1.000

 

2.17

Đường Lô 2

 

 

1

1.550

 

2.18

Đường vào Bệnh viện đa khoa

Đường 3/2

Hết ranh Chùa Tịnh Độ

2

700

 

2.19

Đường vào Bệnh viện đa khoa

Hết ranh Chùa Tịnh Độ

Hết ranh thị trấn

3

500

 

2.20

Hương lộ 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn

3

600

 

2.21

Hương lộ 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn

2

600

 

2.22

Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn)

Đường 3/2

Đường tránh Quốc lộ 53

2

700

 

2.23

Các đường còn lại trong thị trấn

 

 

3

300

 

2.24

Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

Đường 3/2

Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng

3

600

 

2.25

Đường đal khóm 1

Đường Nguyễn Huệ

Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

 

700

 

 

THỊ TRẤN ĐỊNH AN (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

2.26

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

Cầu Cá Lóc

Ngã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15

1

2.600

 

2.27

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

Ngã tư (nhà ông 7 Luyến); đối diện hết ranh thửa 678, tờ 15

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

1.500

 

2.28

Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng)

 

 

2

2.000

 

2.29

Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)

Đường đal

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

2.000

 

2.30

Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)

 

 

3

500

 

2.31

02 dãy phố Chợ cũ

 

 

2

1.500

 

2.32

Dãy phố sau nhà văn hóa

 

 

2

1.000

 

2.33

Lộ nhựa

Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng)

Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

2

850

 

2.34

Lộ nhựa

Hết ranh Cây xăng (khóm 5); đối diện hết thửa 74, tờ 13

Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

2

1.500

 

2.35

Lộ nhựa

Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13

Cầu Cá lóc

1

1.800

 

2.36

Lộ nhựa

Cầu Cá Lóc

Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

2

800

 

2.37

Lộ nhựa

Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14

Giáp ranh xã Định An

3

1.000

 

2.38

Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá

Lộ nhựa

Kênh đào Quan Chánh Bố

1

1.800

 

2.39

Các đường đal còn lại trong khu tái định cư

 

 

2

1.000

 

2.40

Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An

 

 

2

1.000

 

2.41

Đường đal khóm 7

Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)

Sông Khoen

2

900

 

2.42

Đường đal khóm 3

Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương)

Giáp ranh xã Đại An

2

1.000

 

2.43

02 dãy phố Chợ mới thị trấn Định An

 

 

 

2.000

 

 

QUỐC LỘ

 

 

 

 

 

2.44

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn)

Bến cống Tập Sơn

 

1.250

 

2.45

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

Bến cống Tập Sơn

Cầu Ngọc Biên

 

800

 

2.46

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

Cầu Ngọc Biên

Cầu Bưng Sen

 

700

 

2.47

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

Cầu Bưng Sen

Đường 3 tháng 2

 

1.000

 

2.48

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn)

Ranh thị trấn Trà Cú

Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

 

1.200

 

2.49

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang)

Đầu ranh Chùa Kosla; đối diện hết ranh thửa 1768, tờ bản đồ số 5

Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

 

500

 

2.50

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)

Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

 

800

 

2.51

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang - Hàm Tân)

Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

Giáp ranh xã Đại An

 

800

 

2.52

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Giáp ranh xã Hàm Giang

Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal

 

800

 

2.53

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal

Cầu Đại An

 

1.000

 

2.54

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Cầu Đại An

Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915

 

2.000

 

2.55

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Ngã tư Tỉnh lộ 914, 915

Hết ranh xã Đại An

 

1.200

 

2.56

Quốc lộ 53 (thị trấn Định An)

Giáp ranh xã Đại An

Kênh đào Quan Chánh Bố

 

1.500

 

2.57

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen)

Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla)

 

800

 

2.58

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Ranh huyện Châu Thành

Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

 

900

 

2.59

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

 

1.000

 

2.60

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

 

1.000

 

2.61

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

Cầu Phước Hưng

 

1.200

 

2.62

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Cầu Phước Hưng

Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

 

1.200

 

2.63

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

Kênh 6 (Hòn Non)

 

1.000

 

2.64

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Kênh 6 (Hòn Non)

Hết ranh xã Phước Hưng

 

700

 

2.65

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Hết ranh xã Phước Hưng

Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)

 

500

 

2.66

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)

Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

 

700

 

2.67

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện lộ nhựa vào ấp Bến Trị

 

1.350

 

2.68

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Cổng Trường cấp III Tập Sơn lộ nhựa vào ấp Bến Trị

Hết ranh xã Tập Sơn

 

600

 

2.69

Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn)

Hết ranh xã Tập Sơn

Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần)

 

600

 

 

TỈNH LỘ

 

 

 

 

 

2.70

Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)

Quốc lộ 53 (ngã tư đi Đôn Xuân)

Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

 

700

 

2.71

Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)

Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

Hết ranh xã Đại An

 

500

 

2.72

Tỉnh lộ 915 (xã Đại An)

Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)

Hết ranh xã Đại An

 

700

 

2.73

Tỉnh lộ 915 (xã Định An - An Quảng Hữu)

Hết ranh xã Đại An

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

 

500

 

 

HƯƠNG LỘ

 

 

 

 

 

2.74

Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)

Sông Hậu

Hết ranh ấp Vàm Ray

 

500

 

2.75

Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)

Hết ranh ấp Vàm Ray

Quốc lộ 53

 

650

 

2.76

Hương lộ 12 (xã Hàm Giang)

Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro)

Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

 

600

 

2.77

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh Chùa Ba Cụm; đối diện hết ranh thửa 654, tờ bản đồ số 7

Hết ranh ấp Sà Vần A

 

500

 

2.78

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh ấp Sà Vần A

Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

 

300

 

2.79

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

 

500

 

2.80

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa 573, tờ bản đồ số 2

Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

 

300

 

2.81

Hương lộ 17 (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

 

750

 

2.82

Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)

 

250

 

2.83

Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)

Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)

Cầu Tân Hiệp

 

300

 

2.84

Hương lộ 25 (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)

Hết ranh xã Phước Hưng

 

550

 

2.85

Hương lộ 25 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)

Giáp ranh xã Phước Hưng

Cầu Ba So (xã Long Hiệp)

 

300

 

2.86

Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)

Cầu Ba So

Cây xăng Triệu Thành

 

750

 

2.87

Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)

Cây xăng Triệu Thành

Hết ranh xã Ngọc Biên

 

550

 

2.88

Hương lộ 27 (xã Tân Sơn)

Quốc lộ 54 (ngã ba Leng)

Cầu Leng

 

850

 

2.89

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

Cầu Leng

Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

 

700

 

2.90

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ; đối diện hết ranh thửa 808, tờ bản đồ số 4

Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

 

1.100

 

2.91

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

Sông Hậu

 

700

 

2.92

Hương lộ 28 (xã Ngãi Xuyên)

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Hết ranh xã Ngãi Xuyên

 

450

 

2.93

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cầu Mù U

 

800

 

2.94

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Cầu Mù U

Hết ranh ấp Chợ

 

700

 

2.95

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Chợ

Giáp ranh ấp Xoài Lơ

 

300

 

2.96

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Xoài Lơ

Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

 

500

 

2.97

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh; đối diện hết ranh thửa 1343, tờ bản đồ số 5

Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh

 

300

 

2.98

Hương lộ 28 (xã An Quảng Hữu)

Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

Hương lộ 27 (ngã ba về Xoài Lơ)

 

600

 

2.99

Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)

Hương lộ 25 (ngã ba đi Ba Tục)

Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa

 

500

 

2.100

Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)

Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa

Hết ranh xã Long Hiệp

 

400

 

2.101

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

Giáp ranh xã Long Hiệp

Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

 

550

 

2.102

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

Hết ranh Chùa Tân Long; đối diện hết ranh thửa 25, tờ bản đồ số 2

Cầu Ba Tục

 

600

 

2.103

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

Cầu Ba Tục

Cầu Sóc Chà

 

500

 

2.104

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

 

600

 

2.105

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh Chùa Trà Cú A; đối diện hết ranh thửa 58, tờ bản đồ số 7

Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

 

400

 

2.106

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi; đối diện hết ranh thửa 635, tờ bản đồ số 8

Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

 

500

 

2.107

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

Sông Hậu

 

400

 

 

XÃ NGÃI XUYÊN

 

 

 

 

 

2.108

Chợ Xoài Xiêm

 

 

 

500

 

2.109

Lộ nhựa Xoài Xiêm

Cầu Xoài Xiêm

Đường tránh Quốc lộ 53

 

400

 

2.110

Lộ nhựa Xoài Xiêm

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

 

500

 

2.111

Lộ nhựa Xoài Thum

Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

 

400

 

2.112

Lộ nhựa Xoài Thum

Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

 

300

 

2.113

Đường đal còn lại

 

 

 

250

 

 

XÃ ĐẠI AN

 

 

 

 

 

2.114

Hai dãy phố mặt tiền Chợ

 

 

 

2.000

 

2.115

Lộ nhựa đi về Mé Rạch B

Quốc lộ 53

Hết ranh chùa Ông Bảo

 

800

 

2.116

Lộ nhựa đi về Mé Rạch B

Hết ranh chùa Ông Bảo

Giáp ranh xã Định An

 

350

 

2.117

Lộ đất vào ấp Giồng Đình

Quốc lộ 53

Lộ đal đi thị trấn Định An

 

600

 

2.118

Đường đal vào ấp Xà Lôn

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

 

400

 

2.119

Lộ nhựa ấp Giồng Lớn

Quốc lộ 53

Hết lộ nhựa

 

400

 

2.120

Lộ nhựa ấp Giồng Lớn

Đoạn còn lại

Giáp ranh xã Định An

 

300

 

2.121

Đường đất (Chùa Cò)

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

 

300

 

2.122

Các đường đal còn lại

 

 

 

250

 

2.123

Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư công trình Luồng tàu (ấp Giồng Đình, xã Đại An)

 

 

 

300

 

2.124

Lộ nhựa ấp Me rạch E

Giáp chợ Đại An

Hết lộ nhựa

 

300

 

 

XÃ LONG HIỆP

 

 

 

 

 

2.125

Hai dãy phố mặt tiền chợ

 

 

 

1.000

 

2.126

Lộ nhựa đi ấp Nô Rè B

Cầu Chùa

Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

 

500

 

2.127

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp

 

 

 

500

 

2.128

Đường tránh Hương lộ 25 (Cầu Ba So)

 

 

 

300

 

 

XÃ PHƯỚC HƯNG

 

 

 

 

 

2.129

Các dãy phố chợ mới

 

 

 

1.500

 

2.130

Các dãy phố chợ cũ

 

 

 

1.000

 

2.131

Chợ Đầu Giồng

 

 

 

500

 

2.132

Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Giáp ranh xã Ngãi Hùng

Kênh số 2

 

400

 

2.133

Đường nhựa cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Kênh số 2

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

 

700

 

2.134

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

Kênh số 1 (đồng trước)

 

700

 

2.135

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Kênh số 1 (đồng trước)

Giáp ranh xã Tân Hiệp

 

300

 

2.136

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

Kênh số 1 (đồng trước)

 

700

 

2.137

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

Kênh số 1 (đồng trước)

Giáp ranh xã Tân Hiệp

 

350

 

2.138

Lộ nhựa ấp Ông Rung

Kênh 3 tháng 2

Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn

 

300

 

2.139

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

Lộ nhựa ấp Ô Rung

Kênh số 1

 

400

 

2.140

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía tây)

Kênh số 1

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

 

700

 

 

XÃ TẬP SƠN

 

 

 

 

 

2.141

Dãy phố mặt tiền Chợ

 

 

 

1.300

 

2.142

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng)

Đường đất vào ấp Bến Trị

 

300

 

2.143

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Đường đất vào ấp Bến Trị

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

 

750

 

2.144

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

Kênh Bến cống Tập Sơn

 

750

 

2.145

Đường đal phía Đông kênh Chợ

Đường vào ấp Bà Tây A

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

 

750

 

2.146

Đường đal phía Đông kênh Chợ

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

Lộ nhựa ấp Đông sơn

 

750

 

2.147

Lộ nhựa ấp Đông Sơn

Quốc lộ 54

Cầu ấp Ô

 

350

 

2.148

Lộ nhựa vào ấp Bến Trị

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Tân Sơn

 

300

 

2.149

Lộ đal còn lại

 

 

 

250

 

2.150

Lộ nhựa ấp Trà Mền

Giáp ranh ấp Ô Rung - xã Phước Hưng

Kênh xáng

 

300

 

2.151

Lộ nhựa ấp Cây Da

Giáp ranh xã Tân Sơn

Hết lộ nhựa

 

300

 

 

XÃ AN QUẢNG HỮU

 

 

 

 

 

2.152

Hai dãy phố mặt tiền Chợ

Hương lộ 27

Kênh

 

2.000

 

2.153

Đường đal hướng Đông Chợ

Nhà lồng Chợ

Hết ranh ấp Chợ

 

800

 

2.154

Các lộ đal còn lại

 

 

 

350

 

2.155

Lộ nhựa ấp Sóc Tro Giữa

Hương lộ 28

Hết lộ nhựa (thửa 211, tờ 10)

 

300

 

 

XÃ LƯU NGHIỆP ANH

 

 

 

 

 

2.156

Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh

 

 

 

1.100

 

2.157

Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

Hương lộ 28 (Trạm Y tế xã cũ)

Hết ranh ấp Chợ

 

750

 

2.158

Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

Ranh ấp Chợ

Ngã ba (nhà anh Na)

 

400

 

2.159

Lộ đất ấp Mộc Anh

Hương lộ 28

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

 

250

 

2.160

Đường nhựa ấp Xoài Lơ

Hương lộ 28 (ngã ba Xoài Lơ)

Sông Hậu

 

400

 

2.161

Đường nhựa xuống Chùa Phật

Hương lộ 28 (Cây Xăng)

Sông Trà Cú

 

500

 

2.162

Các lộ đal còn lại

 

 

 

300

 

 

XÃ HÀM GIANG

 

 

 

 

 

2.163

Hai dãy mặt tiền chợ mới

 

 

 

800

 

2.164

Dãy phố chợ cũ

 

 

 

800

 

2.165

Lộ đất ấp Chợ

Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)

Hương lộ 12

 

500

 

2.166

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Quốc lộ 53

Cầu Cà Tốc

 

500

 

2.167

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Cầu Cà Tốc

Giáp ranh xã Đôn Xuân

 

450

 

2.168

Lộ nhựa ấp Nhuệ Tứ A

Đầu lộ Nhuệ Tứ A

Giáp ranh Chùa Bà Giam

 

300

 

 

XÃ TÂN SƠN

 

 

 

 

 

2.169

Hai bên Chợ Leng

 

 

 

650

 

2.170

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Tân Sơn

 

 

 

250

 

2.171

Lộ nhựa ấp Đôn Chụm

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Tập Sơn

 

250

 

2.172

Lộ nhựa ấp Đồn Điền, Đồn Điền A

Kênh T9

Giáp ranh xã Tập Sơn

 

250

 

 

XÃ NGỌC BIÊN

 

 

 

 

 

2.173

Chợ Ngọc Biên

 

 

 

500

 

2.174

Lộ nhựa (Tha La-Giồng Chanh)

Hương Lộ 12

Lộ nhựa ấp Giồng Chanh A

 

250

 

2.175

Lộ nhựa ấp Giồng Cao, Rạch Bót, Tha La, Tắc Hố

 

 

 

250

 

 

XÃ TÂN HIỆP

 

 

 

 

 

2.176

Chợ Tân Hiệp

 

 

 

500

 

2.177

Các lộ đal còn lại

 

 

 

250

 

2.178

Lộ nhựa ấp Ba Trạch A, B và Con Lọp

Cầu Tân Hiệp

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

 

250

 

 

XÃ ĐỊNH AN

 

 

 

 

 

2.179

Đường vào trung tâm xã Định An

Giáp xã Đại An

Trường Mẫu Giáo

 

300

 

2.180

Đường vào trung tâm xã Định An

Trường Mẫu Giáo

Ngã tư Giồng Giữa

 

450

 

2.181

Đường vào trung tâm xã Định An

Ngã tư Giồng Giữa

Tỉnh lộ 915

 

250

 

 

XÃ THANH SƠN

 

 

 

 

 

2.182

Lộ nhựa ấp Trà Lés

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết lộ nhựa

 

300

 

2.183

Lộ nhựa ấp Trà Lés

Đoạn còn lại

Giáp ranh xã Hàm Giang

 

250

 

2.184

Các đường đal

 

 

 

250

 

 

CÁC XÃ CÒN LẠI

 

 

 

 

 

2.185

Lộ đal còn lại các xã Kim Sơn, Hàm Tân

 

 

 

250

 

Giá đất ở vị trí 1 huyện Trà Cú

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

A

1. Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 53

Kênh Thống Nhất

Đường Sơn Vọng

2

1.800

 

3.2

Quốc lộ 53

Đường Sơn Vọng

Cầu Cầu Ngang

1

1.800

 

3.3

Quốc lộ 53

Cầu Cầu Ngang

Đường 2/9

1

2.300

 

3.4

Quốc lộ 53

Đường 2/9

Giáp ranh Thuận Hoà

1

1.800

 

3.5

Dãy phố chợ

Phía mặt trời mọc

 

1

3.250

 

3.6

Dãy phố chợ

Phía mặt trời lặn

 

1

2.700

 

3.7

Đường 30/4

Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Văn Hưng

1

2.300

 

3.8

Đường 30/4

Nguyễn Văn Hưng

Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất)

1

1.500

 

3.9

Đường 2/9

Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B)

Quốc lộ 53

3

1.100

 

3.10

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Cầu Thủy Lợi

2

1.500

 

3.11

Đường 2/9 (áp dụng chung cho xã Thuận Hòa)

Cầu Thủy Lợi

Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa

2

1.200

 

3.12

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường 30/4

Bờ sông Chợ cá

1

1.500

 

3.13

Đường Lương thực cũ

Quốc lộ 53

Bờ sông nhà máy chà

1

1.500

 

3.14

Đường Huyện đội cũ

Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang (Cầu đal)

2

1.450

 

3.15

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường 30/4

Đường 2/9

1

1.900

 

3.16

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường 2/9

Quốc lộ 53

2

1.500

 

3.17

Đường Trần Thành Đại

Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ)

Đường Sơn Vọng

3

1.100

 

3.18

Đường Hồ Văn Biện

Đường Trần Thành Đại

Sông Cầu Ngang (nhà Chín Truyền)

2

1.000

 

3.19

Đường Huỳnh Văn Lộng

Đường 2/9

Giáp ranh xã Thuận Hòa

2

1.200

 

3.20

Đường Sơn Vọng

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

Đường bờ kênh

2

1.100

 

3.21

Đường Dương Minh Cảnh

Quốc lộ 53 (Cây Xăng)

Cầu Thanh Niên Thống Nhất

3

800

 

3.22

Đường Dương Minh Cảnh

Cầu Thanh Niên Thống Nhất

Bờ sông thị trấn Cầu Ngang

3

300

 

3.23

Đường Thất Đạo

Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện)

Cầu Ấp Rạch

3

450

 

3.24

Đường số 6

Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông)

Kênh cấp III (Minh Thuận B)

3

400

 

3.25

Đường số 7

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường Huỳnh Văn Lộng

3

800

 

3.26

Đường số 7

Đường Huỳnh Văn Lộng

Đường 2/9

3

600

 

3.27

Đường nội bộ khu dân cư

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương)

2

1.600

 

3.28

Đường nhựa

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường đal

2

1.500

 

3.29

Đường nhựa

Đường 2/9

Đường 30/4

2

1.600

 

3.30

Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức)

Quốc lộ 53

Giáp Trung tâm Thương mại

1

2.200

 

3.31

Đường nhựa

Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A)

Nhà bà Năm Hảo

2

1.500

 

3.32

Đường nhựa (nhà bác sĩ Lan)

Đường 2/9

Cầu Thanh Niên

3

800

 

3.33

Đường nhựa (Cây xăng Kim Anh)

Quốc lộ 53

Đường Trần Thành Đại

 

1.000

 

3.34

Đường tránh Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang

Giáp ranh xã Thuận Hòa

 

600

 

 

2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

3.35

Hai dãy phố chợ

Hương lộ 19

Giáp ranh Khóm 3

1

2.000

 

3.36

Hẻm (Khóm 3)

Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn)

Đường đất (giáp ranh Khóm 4)

2

900

 

3.37

Hẻm (Khóm 4)

Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2

Tỉnh lộ 915B

3

700

 

3.38

Hẻm Bưu điện

Hương lộ 19

Giáp ranh Khóm 3

3

600

 

3.39

Hẻm (đường đal)

Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)

Giáp ranh Khóm 4

3

400

 

3.40

Đường đal

Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp)

Giáp ranh Khóm 4

3

500

 

3.41

Đường đal

Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện)

Giáp ranh Khóm 3

3

450

 

3.42

Đường đal Khóm 1

Chợ Hải Sản

Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn)

3

400

 

3.43

Đường đal Khóm 4

Nhà Sáu Tâm

Nhà vợ Ba Khê

3

400

 

3.44

Hẻm (đường đal Khóm 4)

Nhà bà Vệ

Nhà ông Nguội

3

400

 

3.45

Tỉnh lộ 915B

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Hết ranh thị trấn Mỹ Long

2

900

 

3.46

Hương lộ 19

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Tỉnh lộ 915B

1

1.200

 

3.47

Hương lộ 19

Tỉnh lộ 915B

Đầu Chợ Hải Sản

1

1.800

 

3.48

Hương lộ 19

Chợ Hải Sản

Nhà ông Nguyễn Tấn Hưng

1

1.600

 

3.49

Đường đal Khóm 3

Tỉnh lộ 915B

Nhà ông Ngô Văn Sanh

3

400

 

3.50

Đường đal Khóm 1

Nhà ông Cò

Trạm kiểm lâm

 

300

 

3.51

Đường nhựa Khu Liên Doanh

Bia Đồng Khởi

Hương lộ 19

2

1.200

 

3.52

Đường đất khóm 2

Nhà ông chín Buôl

Nhà ông Bé Cu

3

300

 

3.53

Đường đất khóm 2

Nhà ông Bè

Nhà ông Tám Lý

3

300

 

3.54

Đường đất khóm 2

Tỉnh lộ 915B

Nhà ông Tư Lùng

3

300

 

3.55

Đường đất khóm 1

Nhà Mười Manh

Nhà ông Cường

3

300

 

3.56

Đường đất khóm 3

Nhà ông Ba Hào

Khóm 4 (nhà ông Tám Trường)

3

300

 

3.57

Đường đất khóm 4

Nhà ông Tám Chấn

Bến đò

3

500

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ 53, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

3.58

Quốc lộ 53

Cống Trà Cuôn

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

 

700

 

3.59

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

Cầu Vinh Kim

 

600

 

3.60

Quốc lộ 53

Cầu Vinh Kim

Đường đal (Giồng Sai)

 

900

 

3.61

Quốc lộ 53

Đường đal (Giồng Sai)

Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

 

700

 

3.62

Quốc lộ 53

Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang

 

1.200

 

3.63

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa)

Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

 

1.200

 

3.64

Quốc lộ 53

Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

 

700

 

3.65

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

Đường Giồng Ngánh

 

650

 

3.66

Quốc lộ 53

Đường Giồng Ngánh

Cầu Hiệp Mỹ

 

700

 

3.67

Quốc lộ 53

Cầu Hiệp Mỹ

Giáp huyện Duyên Hải

 

600

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

3.68

Tỉnh lộ 915B

Cống Chà Và

Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

 

300

 

3.69

Tỉnh lộ 915B

Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

Cống Lung Mít

 

250

 

3.70

Tỉnh lộ 915B

Cống Lung Mít

Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long

 

300

 

3.71

Tỉnh lộ 915B

Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)

Giáp ấp Nhì - xã Mỹ Long Nam

 

400

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

3.72

Hương lộ 5

Hương lộ 19

Tỉnh lộ 915B

 

450

 

3.73

Hương lộ 17

Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn)

Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

 

400

 

3.74

Hương lộ 17

Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

Cầu Sóc Cụt

 

250

 

3.75

Hương lộ 17

Cầu Sóc Cụt

Giáp ranh xã Phước Hưng

 

300

 

3.76

Hương lộ 18

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

Cầu Ông Tà

 

900

 

3.77

Hương lộ 18

Cầu Ông Tà

Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã

 

400

 

 

 

 

Hiệp Hòa)

 

 

 

3.78

Hương lộ 18

Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)

Hương Lộ 17

 

300

 

3.79

Hương lộ 18 nối dài

Hương lộ 17

Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)

 

300

 

3.80

Hương lộ 19

Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long)

Đường tránh Quốc lộ 53

 

700

 

3.81

Hương lộ 19

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

 

500

 

3.82

Hương lộ 19

Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)

 

400

 

3.83

Hương lộ 19

Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ)

Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long)

 

900

 

3.84

Hương lộ 20

Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng)

Nhà bà Kim Thị Tông

 

500

 

3.85

Hương lộ 20

Nhà bà Kim Thị Tông

Hương lộ 17

 

300

 

3.86

Hương lộ 21

Quốc lộ 53

Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

 

550

 

3.87

Hương lộ 21

Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

Chùa Tân Lập

 

450

 

3.88

Hương lộ 21

Chùa Tân Lập

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

 

300

 

3.89

Hương lộ 22

Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý)

Hương lộ 21

 

300

 

3.90

Hương lộ 23

Hương lộ 19 (Ngã ba Tư Kiệt)

Giáp ranh xã Long Hữu

 

300

 

3.91

Hương lộ 35

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân vận động)

Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

 

400

 

3.92

Hương lộ 35

Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

Trụ sở ấp Cái Già Trên

 

300

 

3.93

Hương lộ 35

Trụ sở ấp Cái Già Trên

Trạm Y tế xã

 

350

 

3.94

Hương lộ 35

Trạm Y tế xã

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

 

300

 

 

4. Xã Thuận Hòa

 

 

 

 

 

3.95

Đường lộ Sóc Chùa

Cổng Chùa (Sóc Chùa)

Giáp lộ Hiệp Hòa

 

300

 

3.96

Đường lộ Trà Kim

Cổng Trà Kim

Chùa Trà Kim

 

300

 

3.97

Đường lộ Thuận An

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

 

700

 

3.98

Đường số 7

Nhà ông Bảy Biến

Hương lộ 18

 

500

 

3.99

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang

Quốc lộ 53

 

500

 

3.100

Đường đất Thuận An

Quốc lộ 53 (Cổng Trường THCS Thuận Hòa)

Đường nhựa Sóc Chùa

 

350

 

3.101

Đường đất Thuận An

Quốc lộ 53 (Cây xăng Ngọc Rạng)

Đường nhựa Sóc Chùa

 

350

 

 

5. Xã Long Sơn

 

 

 

 

 

3.102

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Lô số 5

Lô số 21

 

450

 

3.103

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Hương lộ 21

Đường nội bộ phía Đông

 

450

 

3.104

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Trường mẫu giáo

Lô 31

 

350

 

3.105

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Nhà công vụ giáo viên

Lô 37

 

300

 

3.106

Đường nhựa Ô Răng

Ngã Tư Ô Răng

Ngã Tư Bào Mốt

 

300

 

3.107

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang)

Hết thửa 1913, tờ bản đồ số 4 (Lý Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị Vinh)

 

600

 

3.108

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

Hương lộ 21

Nhà máy ông Hai Đại

 

300

 

3.109

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

Nhà máy ông Hai Đại

Giáp xã Ngọc Biên

 

300

 

 

6. Xã Hiệp Mỹ Tây

 

 

 

 

 

3.110

Hai dãy phố chợ

Quốc lộ 53

Đường đất sau chợ

 

700

 

3.111

Đường vào Trung tâm xã Hiệp Mỹ Đông

Quốc lộ 53

Bến đò về Hiệp Mỹ Đông

 

500

 

3.112

Đường nhựa hóa chất

Quốc lộ 53

Hết đường nhựa

 

300

 

3.113

Đường đất Tầm Du Lá

Quốc lộ 53

Nhà ông Lê Văn Năm

 

200

 

3.114

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết thửa 1489, tờ bản đồ số 8 (Nhà trọ Bảy Hường); đối diện hết thửa 1385 tờ bản đồ số 8

Ngã ba Mỹ Quí (trường TH)

 

400

 

3.115

Đường đá Sông Lưu

Quốc lộ 53

Giáp ranh ấp 14 xã Long Hữu

 

300

 

 

7. Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

3.116

Hai dãy phố chợ

 

 

 

770

 

3.117

Bờ kè sông Cầu Ngang - Mỹ Hòa

Thửa số 1323, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Tro)

Hết thửa số 1400, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Rở)

 

350

 

3.118

Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương)

Hương lộ 19

Hương lộ 35

 

300

 

3.119

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Vinh Kim

Sông Cầu Ngang

 

400

 

 

8. Xã Vinh Kim

 

 

 

 

 

3.120

Hai dãy phố Chợ

Trực diện nhà lồng

 

 

950

 

3.121

Khu vực chợ Mai Hương

 

 

 

300

 

3.122

Đường nhựa Mai Hương

Hương lộ 19

Quốc lộ 53

 

300

 

3.123

Đường đất

Quốc lộ 53

Giáp ranh ấp Hạnh Mỹ, xã Mỹ Long Bắc

 

250

 

3.124

Đường đất (đường Giồng Lớn)

Chợ Thôn Rôn

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá)

 

250

 

3.125

Đường nhựa (đi nhà thờ Giồng Lớn)

Quốc lộ 53

Nhà thờ Giồng Lớn

 

300

 

3.126

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết thửa 191, tờ bản đồ số 7 (Lâm Văn Lũy); đối diện hết thửa 83, tờ bản đồ số 7

Đường đal; đối diện hết thửa 337, tờ bản đồ số 7

 

700

 

3.127

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết thửa 1234, tờ bản đồ số 10; đối diện hết thửa 2637, tờ bản đồ số 7

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

 

500

 

3.128

Đường Tránh bão

Quốc lộ 53

Tỉnh lộ 915B

 

200

 

 

9. Xã Kim Hòa

 

 

 

 

 

3.129

Dãy phố Chợ

Quốc lộ 53

Đầu Chợ dưới

 

500

 

3.130

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Phước Hảo

 

600

 

3.131

Đường đal Năng Nơn

Hương lộ 17

Hết đường đal (Nhà bà Trần Thị Quý)

 

200

 

3.132

Đường đal Chùa Ông

Chùa Ông

Kênh Xáng

 

200

 

3.133

Đường đal bờ kênh Kim Hòa

Hương lộ 17

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

 

200

 

3.134

Đường nhựa (Kênh Xáng)

Đường đal Chùa Ông

Đường đal Năng Nơn

 

200

 

 

10. Xã Mỹ Long Bắc

 

 

 

 

 

3.135

Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông)

Hương lộ 19

Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì

 

300

 

3.136

Đường đất (đi Hạnh Mỹ)

Hương lộ 5

Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

 

300

 

3.137

Đường đất (đi Hạnh Mỹ)

Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

Giáp ranh xã Vinh Kim

 

200

 

3.138

Đường đal ấp Mỹ Thập

Hương lộ 19

Nhà ông Phan Văn Nho

 

200

 

3.139

Đường đal ấp Nhứt A

Hương lộ 23

Hương lộ 19

 

200

 

3.140

Đường nhựa

Hương lộ 5

Hương lộ 19

 

200

 

3.141

Đường nhựa Hạnh Mỹ

Nhà Chín Thắng

Cầu Thanh niên

 

200

 

 

11. Xã Nhị Trường

 

 

 

 

 

3.142

Dãy phố chợ phía Bắc

Thửa 2199, tờ bản đồ số 10 (Nhà Từ Thị Cúc)

Hết thửa 870, tờ bản đồ số 10 (Nhà Phạm Minh Chánh)

 

340

 

3.143

Dãy phố chợ phía Đông

Thửa 26, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh)

Hết thửa 46, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trần Văn Dũng)

 

340

 

3.144

Dãy phố chợ phía Nam

Thửa 6, tờ bản đồ số 15 (Nhà anh Thắng)

Hết thửa 15, tờ bản đồ số 15 (Nhà Thạch Dư)

 

340

 

3.145

Đường nhựa (Khu quy hoạch)

Hương lộ 20

Hết đường nhựa

 

250

 

3.146

Đường nhựa

Hương lộ 20

Giáp ranh xã Hiệp Hòa

 

200

 

3.147

Đường nhựa

Hương lộ 20

Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn)

 

200

 

3.148

Đường nhựa (Nô Lựa B)

Hương lộ 20

Chùa Bốt Bi

 

200

 

3.149

Đường nhựa (Nô Lựa A)

Hương lộ 20

Hương lộ 18 nối dài

 

200

 

3.150

Đường nhựa

Hương lộ 17

Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ)

 

200

 

3.151

Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát)

Hương lộ 18

Hết đường nhựa

 

200

 

3.152

Đường nhựa liên ấp Nô Lựa

Nhà ông Thạch Hoàn

Kênh Tư Nhường

 

200

 

3.153

Đường nhựa Là Ca A

Hương lộ 18

Trường Tiểu học Nhị Trường; đối diện nhà bà Thạch Thị Kim Lê

 

200

 

 

12. Xã Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

3.154

Dãy phố Chợ

Thửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt)

Nhà Kho Lương thực

 

400

 

3.155

Khu vực Chợ Bình Tân

 

 

 

370

 

3.156

Đường nhựa (đi ấp Phiêu)

Hương lộ 17

Hết đường nhựa

 

250

 

3.157

Đường nhựa Ba So

Hương lộ 18

Hết đường nhựa

 

250

 

3.158

Đường nhựa Tri Liêm

Hương lộ 17

Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8

 

250

 

3.159

Đường nhựa Sóc Chuối

Hương lộ 17

Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương)

 

250

 

 

13. Xã Trường Thọ

 

 

 

 

 

3.160

Khu vực Chợ Trường Thọ

 

 

 

300

 

3.161

Đường nhựa Căn Nom

Trường học Căn Nom

Hương lộ 17

 

250

 

3.162

Đường nhựa Căn Nom

Hương lộ 17

Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa)

 

250

 

3.163

Đường nhựa Giồng Chanh

Cổng Chùa Sóc Cụt

Hết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn)

 

250

 

3.164

Đường nhựa Cóc Xoài

Cổng Chùa Cóc Xoài

Hết đường nhựa

 

250

 

3.165

Đường nhựa Giồng Dày

Giáp nhà ông Thạch Yên

Nhà ông Thạch Tư

 

250

 

3.166

Đường nhựa Căn Nom

Hương lộ 17

Cầu Út Nén Căn Nom

 

250

 

3.167

Đường nhựa Sóc Cụt

Hương lộ 17

Nhà ông Thạch Pho

 

250

 

3.168

Đường nhựa Cós Xoài

Hương lộ 18

Nhà bà Tăng Thị Thu Hai

 

250

 

 

14. Xã Thạnh Hòa Sơn

 

 

 

 

 

3.169

Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn

 

 

 

300

 

3.170

Đường nhựa Sóc Chuối

Hương lộ 21

Hết đường nhựa

 

250

 

3.171

Đường nhựa Lạc Sơn

Đầu lộ Lạc Sơn

Sóc Chuối

 

250

 

3.172

Đường nhựa đi Trường Bắn

Hương lộ 21

Hết đường nhựa

 

250

 

3.173

Đường đal đi Hiệp Mỹ Tây

Hương lộ 21

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

 

250

 

3.174

Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối

Lộ Lạc Sơn

Hết đường nhựa

 

250

 

3.175

Đường nhựa Lạc Thạnh B

Hương lộ 21

Cầu Giồng Mum

 

250

 

3.176

Đường nhựa Lạc Thanh A

Hương lộ 22

Kênh cấp II N10

 

250

 

3.177

Đường nhựa Trường Bắn nối dài

Nhà Mười Bắc

Giáp ranh xã Ngọc Biên

 

250

 

3.178

Đường đal Cầu Vĩ

Hương lộ 22

Nhà ông Năm

 

250

 

3.179

Đường nhựa Lạc Sơn

Nhà ông Chanh

Nhà Ông 10 Bắc

 

250

 

 

15. Xã Mỹ Long Nam

 

 

 

 

 

3.180

Khu vực Chợ

 

 

 

400

 

3.181

Đường nhựa ấp Nhì

Hương lộ 23

Đê Biển

 

250

 

3.182

Đường nhựa ấp Nhì

Hết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo)

Đê Biển

 

250

 

3.183

Đường nhựa ấp Nhì

Hết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn)

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

 

250

 

3.184

Đường nhựa ấp Ba

Hương lộ 23

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

 

250

 

3.185

Đường nhựa ấp Ba

Cống Đồng Tây

Kênh Cầu Váng

 

250

 

3.186

Đường nhựa ấp Ba

Hương lộ 23

Giáp Bờ Giồng Ngang

 

250

 

3.187

Đường nhựa ấp Ba

Hương lộ 23

Nhà ông Ngoan

 

250

 

3.188

Đường nhựa ấp Tư

Hương lộ 23

Hết đường nhựa

 

250

 

3.189

Đường nhựa ấp Tư

Hương lộ 23

Đê Biển

 

250

 

3.190

Đường nhựa ấp Năm

Hương lộ 23

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

 

250

 

3.191

Đường nhựa ấp Nhứt B

Hương lộ 23

Đê Biển

 

250

 

3.192

Đường nhựa ấp Nhứt B

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Cống Đồng Tây

 

250

 

3.193

Đường nội ô Trung tâm xã

Hương lộ 23

Đường đal Hàng Đào

 

250

 

 

16. Xã Hiệp Mỹ Đông

 

 

 

 

 

3.194

Đường nhựa (giồng bờ yên)

Hương lộ 35

Hết đường nhựa

 

250

 

3.195

Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò)

Hương lộ 35

Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

 

250

 

3.196

Đường nhựa (đi cống ấp Ba)

Hương lộ 35

Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

 

250

 

3.197

Đường bê tông 3,5 mét

Hương lộ 35 (nhà máy Năm Bơ)

Hương lộ 35 (nhà Mười Sáng)

 

250

 

3.198

Đương nhựa (Bến đò cũ)

Hương lộ 35

Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn)

 

250

 

3.199

Đường nhựa kênh Cầu Ván

Cống Đông Tây

Hết đường nhựa

 

250

 

Giá đất ở vị trí 1 huyện Cầu Ngang

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại

đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

4.1

Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc)

Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên)

Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành)

3

500

 

4.2

Đường Kiên Thị Nhẫn

Quốc lộ 54 (đoạn Công an huyện)

Đường 30/4

3

500

 

4.3

Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện)

Đường Kiên Thị Nhẫn

Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

450

 

4.4

Quốc lộ 54

Cống Tầm Phương

Hết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện

1

1.200

 

4.5

Quốc lộ 54

Hết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện

Hết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát

1

1.500

 

4.6

Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc)

Hết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát

Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

1

1.300

 

4.7

Đường 30/4

Giáp Bàu Sơn

Cống Đa Lộc

2

500

 

4.8

Đường 30/4

Cống Đa Lộc

Quốc lộ 54

1

2.000

 

4.9

Đường 30/4

Quốc lộ 54

Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)

2

650

 

4.10

Đường 30/4

Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)

Hết ranh thị trấn Châu Thành

2

500

 

4.11

Đường 3/2

Quốc lộ 54

Đường 30/4

1

1.300

 

4.12

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54

Đường Mậu Thân

2

750

 

4.13

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư)

Đường Kiên Thị Nhẫn

3

600

 

4.14

Đường Mậu Thân

Đường 30/4

Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang)

2

700

 

4.15

Đường Mậu Thân

Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2)

Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương)

2

700

 

4.16

Đường tránh Quốc lộ 54

Cầu Tầm Phương 2

Quốc lộ 54

2

1.000

 

4.17

Đường Tô Thị Huỳnh

Quốc lộ 54

Đường Mậu Thân

2

800

 

4.18

Các vị trí còn lại của thị trấn (Trong ngõ hẻm của thị trấn)

 

 

3

350

 

4.19

Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang)

Quốc lộ 54

Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

400

 

4.20

Đường nhựa cặp nghĩa trang

Quốc lộ 54

Ngã ba (hết ranh nghĩa trang)

3

450

 

4.21

Đường nhựa sau nghĩa trang

Đường Kiên Thị Nhẫn

Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang)

3

400

 

4.22

Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

Quốc lộ 54

Đường 3/2

3

600

 

4.23

Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài

Quốc lộ 54

Đường Kiên Thị Nhẫn

3

500

 

4.24

Đường nhựa cặp Đình Thần

Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

Đường Kiên Thị Nhẫn

3

600

 

 

2. Khu vực Chợ

 

 

 

 

 

4.25

Chợ Châu Thành

 

 

 

2.000

 

4.26

Chợ Cầu Xây

 

 

 

800

 

4.27

Chợ Mỹ Chánh

 

 

 

800

 

4.28

Chợ Hoà Thuận

 

 

 

850

 

4.29

Chợ Hoà Lợi

 

 

 

800

 

4.30

Chợ Nguyệt Hóa

 

 

 

700

 

4.31

Chợ Bãi Vàng

 

 

 

700

 

4.32

Chợ Sâm Bua

 

 

 

850

 

4.33

Các Chợ còn lại

 

 

 

500

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

4.34

Quốc lộ 53

Cầu Ba Si

Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

 

1.200

 

4.35

Quốc lộ 53

Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

Cầu Bến Có

 

1.600

 

4.36

Quốc lộ 53

Cầu Bến Có

Giáp ranh Phường 8

 

1.400

 

4.37

Quốc lộ 53

Từ ranh phường 5

Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

 

2.800

 

4.38

Quốc lộ 53

Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

 

1.500

 

4.39

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

 

800

 

4.40

Quốc lộ 53

Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

 

700

 

4.41

Đường tránh Quốc lộ 53 (Hòa Lợi)

Giáp ranh TP Trà Vinh

Quốc lộ 53

 

2.500

 

4.42

Đường tránh Quốc lộ 53 mới (Phước Hảo)

Quốc lộ 53

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

 

500

 

4.43

Quốc lộ 54

Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

Giáp ranh huyện Trà Cú

 

700

 

4.44

Quốc lộ 60

Giáp Ranh phường 8

Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc

 

800

 

4.45

Quốc lộ 60

Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song

Giáp Tiểu Cần

 

600

 

 

 

Lộc

 

 

 

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

4.46

Tỉnh lộ 911

Tỉnh lộ 912

Quốc lộ 60

 

500

 

4.47

Tỉnh lộ 911

Quốc lộ 60

Cầu Đập Sen

 

500

 

4.48

Tỉnh lộ 912

Toàn tuyến

 

 

500

 

4.49

Tỉnh lộ 915B

Toàn tuyến

 

 

250

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

4.50

Hương lộ 9 (Song Lộc)

Quốc lộ 60

Đường Tập Ngãi

 

300

 

4.51

Hương lộ 10

Quốc lộ 53

Vĩnh Bảo

 

700

 

4.52

Hương lộ 13

Đường Lê Văn Tám (Hương lộ 11)

Tỉnh lộ 911

 

500

 

4.53

Hương lộ 13 nối dài

Tỉnh lộ 911

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

 

300

 

4.54

Hương lộ 14

Quốc lộ 53 (Chợ Hòa Lợi)

Hết ranh xã Hòa Lợi

 

600

 

4.55

Hương lộ 14

Ranh xã Hòa Lợi

Đê bao Hưng Mỹ

 

400

 

4.56

Hương lộ 15

Quốc lộ 53

Sông Bãi Vàng

 

500

 

4.57

Hương lộ 16

Quốc lộ 53 (Bàu Sơn);

Giáp ranh thị trấn Châu Thành

 

500

 

4.58

Hương lộ 16

Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì)

Hương lộ 13

 

300

 

4.59

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Đầu Mổm

Trường THCS Hòa Minh B

 

300

 

4.60

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Trường THCS Hòa Minh B

Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

 

500

 

4.61

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

Cầu Sắt

 

300

 

4.62

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Cầu Sắt

Cầu Cả Bảy

 

600

 

4.63

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Cầu Cả Bảy

Hết ranh xã Hòa Minh

 

300

 

4.64

Hương lộ 30 (Long Hòa)

Hết ranh xã Hòa Minh

Cầu Rạch Gốc

 

300

 

4.65

Hương lộ 30 (Long Hòa)

Cầu Rạch Gốc

Cầu Cổ Bồng

 

500

 

4.66

Hương lộ 30 (Long Hòa)

Cầu Cổ Bồng

Cầu Bà Chẩn

 

300

 

4.67

Hương lộ 30 (Long Hòa)

Cầu Bà Chẩn

Cầu Bùng Binh

 

400

 

4.68

Hương lộ 30 (Long Hòa)

Cầu Bùng Binh

Hết Hương lộ 30

 

300

 

 

4. Xã Lương Hòa

 

 

 

 

 

4.69

Đường Lê Văn Tám (Hương lộ 11)

Giáp Ranh phường 8

Cầu Ô Xây

 

800

 

4.70

Đường Nguyễn Du

Quốc lộ 53

Giáp ranh Phường 8

 

1.000

 

4.71

Đường Bình La-Bót Chếch

Hương lộ 11

Hết ranh chùa Bình La

 

400

 

4.72

Đường Bình La-Bót Chếch

Chùa Bình La

Cầu Bót Chếch

 

250

 

4.73

Đường vào Bệnh viện Lao

Quốc lộ 60

Bệnh viện Lao

 

600

 

4.74

Đường nhựa Ba Se A

Quốc lộ 60 (Ba Se A)

Trường mẫu giáo Ô Chích A

 

300

 

4.75

Đường đất (Nguyễn Du cũ)

Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)

Đường nhựa Ba Se A

 

400

 

4.76

Đường đất

Đường Nguyễn Du

Đường nhựa Ba Se A

 

400

 

4.77

Đường vào Chợ Ba Se B

Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)

Hết đường nhựa (giáp đường đal)

 

450

 

4.78

Đường vào Bãi rác mới

Quốc lộ 60

Bãi rác

 

400

 

4.79

Đường nhựa Lộ ngang

Quốc lộ 60

Đường nhựa Ba Se A

 

300

 

4.80

Đường nhựa Sâm Bua 1

Trường Trung học cơ sở Lương Hòa

Đường đal Sâm Bua

 

250

 

4.81

Đường nhựa Sâm Bua

Quốc lộ 60

Chợ Sâm Bua

 

250

 

4.82

Đường nhựa Bình La Ô2

Chùa Bình La

Nhà hỏa táng ấp Bình La

 

250

 

4.83

Đường đal Ô Chích B6

Quốc lộ 60

Đường đal ấp Ô Chích A

 

250

 

4.84

Đường đal Ba Se A

Trụ sở ấp Ba Se A

Chùa Lò Gạch

 

250

 

4.85

Đường đal Ba Se A

Đường nhựa Lộ ngang

Giáp ranh Phường 8

 

250

 

 

5. Xã Lương Hòa A

 

 

 

 

 

4.86

Đường nhựa (Cầu Ô Xây)

Hương lộ 11

Kênh Tầm Phương 2

 

250

 

4.87

Đường nhựa Tầm Phương 2

Kênh Xáng

Kênh Cập Giồng

 

250

 

4.88

Đường nhựa Tầm Phương 5

Kênh Xáng

Hương lộ 13

 

250

 

4.89

Đường nhựa Bắc Phèn

Hương lộ 16

Giáp ranh xã Thanh Mỹ

 

250

 

4.90

Đường nhựa lộ mới Đai Tèn

Cống Bắc Phèn 3

Cầu Xóm Kinh 2

 

200

 

 

6. Xã Nguyệt Hóa

 

 

 

 

 

4.91

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

Quốc lộ 53

Giáp ranh Phường 7

 

800

 

4.92

Đường nhựa

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Ngã ba Trà Đét)

Quốc lộ 53

 

500

 

4.93

Đường Vành Đai (ấp Xóm Trảng)

 

 

 

1.700

 

4.94

Đường vào Bệnh viện Sản - Nhi

Quốc lộ 53

Hết phạm vi đường nhựa

 

1.200

 

4.95

Đường đal

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Cổ Tháp A)

Chùa Xóm Trảng

 

300

 

4.96

Đường đal (sau Tiểu đoàn 501)

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

 

300

 

4.97

Đường nhựa

Trường Tiểu học Sóc Thác

Giáp ranh xã Long Đức

 

400

 

4.98

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

7. Xã Hòa Thuận

 

 

 

 

 

4.99

Đường vào Khu xử lý chất thải

Hương lộ 10

Tỉnh lộ 915B

 

500

 

4.100

Đường nhựa Bích Trì

Khu vào Khu xử lý chất thải

Giáp ranh xã Hòa Lợi

 

300

 

4.101

Đường bờ kè Long Bình

Hương lộ 10

Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

 

500

 

4.102

Đường bờ kè Long Bình

Hương lộ 10

Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên

 

300

 

 

8. Xã Hòa Lợi

 

 

 

 

 

4.103

Đường nhựa (cầu Hòa Thuận phía Đông)

Đường tránh Quốc lộ 53

Cầu dân tộc ấp Kinh Xáng

 

450

 

4.104

Đường đất (cầu Hòa Thuận phía Tây)

Đường tránh Quốc lộ 53

Cầu thứ 1

 

500

 

4.105

Đường vào Chùa Ô (đường đất)

Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp)

Đường đal (Chùa Ô)

 

400

 

4.106

Đường nhựa vào Nhà văn hóa

Quốc lộ 53

Nhà văn hóa

 

300

 

4.107

Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A

Quốc lộ 53

Trụ sở ấp Qui Nông A

 

300

 

4.108

Đường nhựa vào Chùa Liên Quang

Quốc lộ 53

Chùa Liên Quang

 

300

 

4.109

Đường nhựa

Hương lộ 14 (Chợ Hòa Lợi)

Giáp ranh xã Hòa Thuận

 

300

 

4.110

Đường nhựa kênh Giồng Lức

Hương lộ 15

Cầu xuống ấp Rạch Giữa

 

300

 

4.111

Đường cặp Quán Đồng Xanh

Quốc lộ tránh 53

Hết ranh xã Hòa Lợi

 

500

 

4.112

Đường cặp Sân bóng đá Duy Khổng

Quốc lộ tránh 53

Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9)

 

600

 

4.113

Đường đất cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam)

Quốc lộ 53

Giáp ranh Hòa Thuận

 

300

 

4.114

Đường đal Triền

Hương lộ 14

Giáp ranh chùa Qui Nông B

 

300

 

4.115

Đường nhựa ấp Chăng Mật

Quốc lộ 53 (thửa đất số 104, tờ bản đồ số 16)

Thửa đất số 306, tờ bản đồ số 39

 

300

 

4.116

Đường nhựa ấp Qui Nông A

Quốc lộ 53 (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 22)

Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 46

 

300

 

 

9. Xã Hưng Mỹ

 

 

 

 

 

4.117

Đường đal

Hương lộ 15

Bến phà mới

 

600

 

4.118

Đường nhựa Rạch Vồn

Hương lộ 15 (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 12)

Chợ Rạch Vồn (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 12)

 

300

 

4.119

Đường nhựa Làng nghề

Tỉnh lộ 915B (thửa đất số 131, tờ bản đồ số 48)

Cầu Đa Hòa 3 (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 50)

 

300

 

 

10. Xã Song Lộc

 

 

 

 

 

4.120

Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử)

Quốc lộ 60

Cua đường nhựa

 

400

 

4.121

Đường nhánh Trà Nóc

Hương lộ 9

Tỉnh lộ 911

 

300

 

4.122

Đường Miễu Láng Khoét

Miễu (thửa đất số 230, 231, tờ bản đồ số 7)

Nhà 4 Rinh (thửa đất số 272, 273, tờ bản đồ số 7)

 

250

 

4.123

Đường nhựa Láng Khoét Ailen

Cầu Láng Khoét (thửa đất số 310, tờ bản đồ số 47)

Nhà 6 Thủy (thửa đất số 1302, tờ bản đồ số 19)

 

250

 

4.124

Đường nhựa Trà Uông

Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 81, 231, tờ bản đồ số 45)

Cầu 4 Dũng (thửa đất số 652, tờ bản đồ số 19)

 

250

 

4.125

Đường nhựa bờ lộ ấp Khánh Lộc

Quốc lộ 60 (thửa đất số 797, tờ bản đồ số 16)

Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 25)

 

250

 

4.126

Đường đal Phú Lân

Tỉnh lộ 911 (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 34)

Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát)

 

250

 

4.127

Đường nhựa Trà Nóc - Phú Lân

Cầu Phú Lân (thửa đất số 930, tờ bản đồ số 16)

Cầu Chùa Trà Nóc (thửa đất số 2206, tờ bản đồ số 16)

 

250

 

4.128

Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 9)

Quốc lộ 60 (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 32)

Nhà 2 Tần

 

250

 

4.129

Đường nhựa Lò Ngò (Tổ 2)

Quốc lộ 60 (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 37)

Nhà bà Trung Thị Phượng

 

250

 

 

11. Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

4.130

Đường nhựa (đi Chùa Mõ Neo)

Giáp thị trấn Châu Thành (Công an cơ động)

Hết phạm vi đường nhựa

 

350

 

4.131

Đường vào Chùa Mõ Neo

Quốc lộ 54

Hết phạm vi đường nhựa

 

350

 

4.132

Đường nhựa ấp Thanh Trì

Trụ sở ấp Thanh Trì B

Hết phạm vi đường nhựa

 

350

 

4.133

Đường nhựa ấp Thanh Trì A

Hương lộ 16

Đường đal ấp Thanh Trì A

 

250

 

4.134

Đường vào Trung tâm Cai nghiện

Hương lộ 16

Trung tâm Cai nghiện

 

350

 

4.135

Đường nhựa vào Trạm Y tế xã Đa Lộc

Quốc lộ 54

Giáp đường nhựa dự án IMPP

 

350

 

 

12. Xã Mỹ Chánh

 

 

 

 

 

4.136

Đường nhựa Phú Nhiêu

Quốc lộ 54

Đường đal (Bến Xuồng)

 

350

 

4.137

Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài

Quốc lộ 54

Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ)

 

300

 

4.138

Đường cặp Kinh Xáng (02 bờ kinh)

Tỉnh lộ 912

Giáp Đa Lộc

 

300

 

4.139

Đường nhựa

Quốc lộ 54

Hết thửa 676 tờ 50; đối diện hết thửa 420 tờ 50 xã Mỹ Chánh

 

250

 

4.140

Đường nhựa

Chùa Sóc Nách

Bến Xuồng

 

300

 

4.141

Các tuyến đường đal

Trọn đường

 

 

200

 

 

13. Xã Hòa Minh

 

 

 

 

 

4.142

Đường vào Trung tâm xã

Bến phà

Hương lộ 30

 

600

 

4.143

Đường đal Giồng Giá

Hương lộ 30

Bến Bạ

 

400

 

4.144

Đường đal Giồng Giá

Hương lộ 30

Đường đal Giồng Giá

 

300

 

4.145

Đường đal Giồng Giá

Trường THPT Hòa Minh

Trụ sở ấp Giồng Giá

 

300

 

4.146

Đường đá phối Bà Tùng

Cầu Long Hưng I

Đường đal Giồng Giá

 

300

 

4.147

Đường đal Chợ Long Hưng

Hương lộ 30

Cầu Long Hưng

 

400

 

4.148

Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa)

Toàn tuyến

 

 

250

 

 

14. Thanh Mỹ

 

 

 

 

 

4.149

Đường nhựa trước UBND xã

Tỉnh lộ 912

Hết đường nhựa xã Lương Hòa A

 

250

 

4.150

Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)

Tỉnh lộ 912 (thửa đất số 610, tờ bản đồ số 7)

Giáp ranh xã Lương Hòa A (thửa đất số 323, tờ bản đồ số 7)

 

250

 

4.151

Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ)

Thửa đất số 204, tờ bản đồ số 7

Thửa đất số 95, tờ bản đồ số 1

 

250

 

4.152

Đường đal Cống 5 Bắc ấp Kinh Xuôi

Tỉnh lộ 912 (thửa đất số 457, tờ bản đồ số 9

Giáp ranh ấp Ô Tre Nhỏ (thửa đất số 863, tờ bản đồ số 5)

 

250

 

4.153

Đường đal Ô Tre Lớn

Nhà ông Nguyễn Văn Phu

Hợp tác xã Kim Trung

 

250

 

4.154

Đường đal Ô Tre Lớn

Đoạn giáp ranh ấp Thanh Trì, xã Đa Lộc

 

 

250

 

4.155

Đường đal Nhà Dựa

Nhà Bảy Hiền

Ranh ấp Ô Dài, xã Mỹ Chánh

 

250

 

Giá đất ở vị trí 1 huyện Châu Thành

 

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

9

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

9.1

Khu vực chợ Thị trấn

Hai dãy phố chợ

 

 

2.000

 

9.2

Khu vực chợ cũ

Quốc lộ 53

Nhà Thờ

 

1.500

 

9.3

Lộ liên khóm 5, 6

Nhà Thờ

Giáp ấp Vĩnh Khánh, xã Long Khánh

 

700

 

9.4

Lộ Giồng Bào

Chợ Long Thành

Chùa Bông Sen

 

300

 

9.5

Lộ liên khóm 3,5

Quốc lộ 53 (Núi đức mẹ)

Lộ Giồng Bào

 

700

 

9.6

Lộ liên khóm 3,5

Nhà Thờ

Trường Mẫu giáo

 

500

 

9.7

Lộ khóm 5

Nhà Thờ

Nhà ông ba Liềng (thửa 48, tờ bản đồ 14)

 

300

 

9.8

Lộ khóm 6

Quốc lộ 53

Nhà bà Ken (thửa 48, tờ bản đồ 15)

 

700

 

9.9

Lộ khóm 3

Quốc lộ 53 (nhà Bảy Ân)

Nhà bà Vĩnh (thửa 230, tờ bản đồ số 7)

 

700

 

9.10

Đường nội bộ khu tái định cư

 

 

 

300

 

9.11

Lộ liên khóm 6,5 (lộ lò rèn)

Quốc lộ 53

Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa)

 

300

 

 

2. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

9.12

Quốc lộ 53

Kênh đào Trà Vinh

Giáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8

 

1.000

 

9.13

Quốc lộ 53

Giáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8

Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

 

1.500

 

9.14

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

 

700

 

9.15

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

Cống Xóm Chùa

 

700

 

9.16

Quốc lộ 53

Cống Xóm Chùa

Ngã ba La Ghi (kể cả khu vực Chợ)

 

1.000

 

9.17

Quốc lộ 53

Ngã ba La Ghi

Sông Nguyễn Văn Pho (giáp ranh Trà Cú)

 

700

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

9.18

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

Hết ranh xã Long Hữu

Đường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc

 

450

 

9.19

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

Đường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc

Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

 

1.000

 

9.20

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

Giáp ranh xã Đôn Châu

 

450

 

9.21

Tỉnh lộ 914 (Đôn Xuân)

Hết ranh xã Đại An (Trà Cú)

Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

 

500

 

9.22

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đường nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8

 

700

 

9.23

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân; đối diện hết ranh thửa 85, tờ bản đồ số 8

Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

 

1.000

 

9.24

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6

Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

 

750

 

9.25

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

Giáp ranh xã Đôn Châu

 

500

 

9.26

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

Giáp ranh xã Đôn Xuân

Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9

 

400

 

9.27

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9

Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16

 

700

 

9.28

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16

Hết ranh Trường THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9

 

550

 

9.29

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

Hết ranh Trường THCS Đôn Châu; đối diện hết ranh thửa 2002, tờ bản đồ số 9

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

 

300

 

9.30

Tỉnh lộ 913

Kênh đào Trà Vinh

Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

 

500

 

9.31

Tỉnh lộ 913

Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)

 

400

 

9.32

Tỉnh lộ 913

Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành (xã củ)

Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

 

300

 

9.33

Tỉnh lộ 913

Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

Hương lộ 24

 

400

 

9.34

Tỉnh lộ 913

Hương lộ 24

Cầu Đông Hải

 

500

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

9.35

Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)

Tỉnh lộ 914

Cầu Bào Ha

 

1.000

 

9.36

Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)

Cầu Bào Ha

Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt

 

600

 

9.37

Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)

Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường Ông Cúc Thốt Lốt

Thạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang)

 

300

 

9.38

Hương lộ 23

Giáp xã Mỹ Long Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)

Tỉnh lộ 914

 

300

 

9.39

Hương lộ 24 (đoạn TT Long Thành)

Quốc lộ 53

Giáp thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

 

300

 

9.40

Hương lộ 24 (đoạn xã Long Khánh)

Giáp thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải

 

300

 

9.41

Hương lộ 24 (đoạn xã Đông Hải)

Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải

Tỉnh lộ 913

 

300

 

9.42

Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú)

Lộ nhựa vào ấp Tà Rom

 

500

 

9.43

Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân)

Lộ nhựa vào ấp Tà Rom

Tỉnh lộ 914 (cây xăng Bình An)

 

500

 

 

3. Xã Ngũ Lạc

 

 

 

 

 

9.44

Hai dãy phố chợ

Hương lộ 21

Tỉnh lộ 914

 

1.500

 

9.45

Hai dãy Chợ cá

Tỉnh lộ 914

Bến Xuồng

 

1.500

 

9.46

Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

Hương lộ 21

Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)

 

400

 

9.47

Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

Hết ranh thửa đất 128, tờ 6 (ông Lê Minh Hồng)

Đường đất (nhà ông Thạch Rane)

 

300

 

9.48

Đường Cây Da -Cây Xoài

Tỉnh lộ 914 (gần chợ Ngũ Lạc)

Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

 

400

 

9.49

Đường Cây Da -Cây Xoài

Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

Tỉnh lộ 914

 

300

 

9.50

Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

Hương lộ 21

Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)

 

350

 

9.51

Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

Hết ranh thửa đất 1284, tờ 5 (Thạch Cơn)

Ấp 14, xã Long Hữu

 

300

 

9.52

Đường ấp Sóc Ớt - ấp Đường Liếu

Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

Tỉnh lộ 914

 

300

 

9.53

Đường ấp Thốt Lốt

Hương lộ 21 (Chùa Lớn)

Giáp xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

 

250

 

9.54

Đường Ông Cúc Thốt Lốt

Hương lộ 21

Đường ấp Thốt Lốt

 

250

 

9.55

Đường nhựa ấp Rọ Say

Hương lộ 21

Tỉnh lộ 914 (thửa 113, tờ 17)

 

250

 

9.56

Đường nhựa ấp Sóc Ruộng

Hương lộ 21

Giáp thửa 335, tờ 5

 

250

 

 

4. Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

9.57

Đường ấp Tân Thành

Quốc lộ 53 (hướng Đông - nhà ông Huỳnh Văn Giá)

Quốc lộ 53 (hướng Tây-đối diện Chùa Giác Long)

 

400

 

9.58

Lộ 3

Quốc lộ 53

Lộ 3 Cái Đôi

 

400

 

9.59

Đường vào UB xã Long Khánh

Quốc lộ 53

Trung tâm Hành chính xã Long Khánh

 

500

 

9.60

Lộ 4 Cái Đôi

Quốc lộ 53

Cầu Cái Đôi

 

500

 

 

5. Xã Long Vĩnh

 

 

 

 

 

9.61

Đường mương Ông Tri

Quốc lộ 53

Đê quốc phòng La Ghi

 

250

 

9.62

Đường đal Chùa Cái Cối

Quốc lộ 53 (Cổng chùa Cái Cối)

Quốc lộ 53 (Nhà ông Ngô Lâm Hồng)

 

250

 

9.63

Đường Trạm Y tế

Quốc lộ 53 (UBND xã Long Vĩnh)

Trạm Y tế

 

300

 

9.64

Đường dự án 1A

Quốc lộ 53

Bến phà Tà Nị

 

350

 

9.65

Đường đê biển

Bến đò Giồng Bàn

Hồ Tàu - Đông Hải

 

250

 

9.66

Đường đal ấp Cái Cỏ

Quốc lộ 53 (Cổng chùa Âng Kôl)

Ngã tư Cái Cỏ

 

250

 

9.67

Đường đal ấp Cái Cỏ (hướng Nam)

Ngã tư Cái Cỏ (Cổng trường Tiểu học Long Vĩnh B)

Quốc lộ 53

 

250

 

9.68

Đường kinh trục ấp Giồng Bàn

Sân vận động Cái Cối

Bến đò Giồng Bàn

 

250

 

9.69

Đường đal ấp Vũng Tàu

Trường học ấp Vũng Tàu

Cầu Trăm Bầu

 

250

 

9.70

Đường đal La Ghi- Vàm Rạch Cỏ

Đê biển (trụ sở ấp La Ghi)

Đê biển (đất Trạm Biên phòng)

 

250

 

9.71

Đường đal Vàm Rạch Cỏ

Đê biển (đối diện nghĩa địa công cộng)

Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh)

 

250

 

 

6. Xã Đông Hải

 

 

 

 

 

9.72

Đường nhựa Phước Thiện

Tỉnh lộ 913 (UBND xã)

Hết đường nhựa Phước Thiện

 

500

 

9.73

Lộ đal ấp Động Cao

Tỉnh lộ 913

Bến đò Tổ Hợp

 

250

 

9.74

Lộ đal ấp Động Cao

Bến đò Tổ Hợp

Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường nhựa ấp Động Cao)

 

300

 

9.75

Đường nhựa ấp Động Cao

Trường Mẫu giáo Động Cao (giáp đường đal ấp Động Cao)

Tỉnh lộ 913 (Cầu Đông Hải)

 

400

 

9.76

Lộ đal ấp Động Cao

Tỉnh lộ 913

Giáp lộ nhựa-Miếu Bà

 

250

 

9.77

Đường khu Chợ cũ

Tỉnh lộ 913

Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện

 

450

 

9.78

Hai dãy Chợ mới

Khu vực Chợ mới Đông Hải

Giáp hai đầu lộ nhựa Chợ mới

 

500

 

9.79

Đê Hải Thành Hòa

Đường đal Trường tiểu học ấp Hồ Thùng

Bến đò Tổ hợp

 

300

 

9.80

Đường ấp Phước Thiện

Cuối đường nhựa ấp Phước Thiện

Bến đò Tám Lên

 

350

 

 

7. Xã Đôn Xuân

 

 

 

 

 

9.81

Hai dãy phố mặt tiền Chợ mới

 

 

 

1.200

 

9.82

Hai dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào Sấu

Tỉnh lộ 914

Hết ranh Cây xăng Hồng Khởi

 

1.100

 

9.83

Dãy nhà mặt tiền Chợ cũ

 

 

 

1.200

 

9.84

Lộ nhựa Bà Giam

Hương lộ 25 (ngã tư Ba Sát)

Giáp ranh xã Hàm Giang

 

300

 

9.85

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Xuân

 

 

 

250

 

9.86

Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Xuân

 

 

 

250

 

9.87

Lộ nhựa vào ấp Lộ Sỏi A

Tinh lộ 914

Giáp ranh xã Đại An

 

250

 

9.88

Lộ nhựa Xóm Tộ

Tinh lộ 91

Hết ranh Tha la trước nhà ông Kim Thane

 

300

 

9.89

Lộ nhựa Xóm Tộ - Bà Giam B

Giáp xã Đại An

Đường đal phía dưới chùa Bà Giam

 

300

 

 

8. Xã Đôn Châu

 

 

 

 

 

9.90

Hai dãy mặt tiền chợ

 

 

 

800

 

9.91

Đường cặp hai bên kênh 3/2

Cầu Tà Rom về hướng Nam

Hết ranh ấp La Bang Chợ

 

550

 

9.92

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Châu

 

 

 

250

 

9.93

Đường đal phía Đông Chợ Đôn Châu

Tỉnh lộ 914

Kênh (Cầu Tà Rom)

 

550

 

9.94

Lộ nhựa ấp Tà Rom A, B

Hương lộ 25

Giáp ranh xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

 

300

 

9.95

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

Hương lộ 25 (Ngã tư Ba Sát)

Ranh Chùa Ba sát (thửa 555); đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3

 

250

 

9.96

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

Ranh Chùa Ba sát (thửa 555) đối diện hết ranh thửa 941, Tờ 3

Cống ấp Bào Môn

 

200

 

9.97

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

Cống ấp Bào Môn

Đài nước (thửa 846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2

 

250

 

9.98

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn (Đoạn chợ Bào Môn)

Đài Nước (thửa 846); đối diện hết thửa 1020, Tờ 2

Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đường đất vào Chùa Bào Môn

 

300

 

9.99

Lộ nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn

Đường đal đi Ngọc Biên; đối diện đến đường đất vào Chùa Bào Môn

Giáp ranh xã Thạnh Hòa Sơn, Cầu Ngang

 

200

 

Giá đất ở vị trí 1 huyện Duyên Hải

 

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

10

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

1. Phường 1 (Đô thị loại 4)

 

 

 

 

 

10.1

Đường 3/2

Sông Long Toàn

Đường 2/9

1

5.000

 

10.2

Đường 3/2

Đường 2/9

Đường Lý Tự Trọng

2

2.100

 

10.3

Đường 3/2 nối dài

Đường Lý Tự Trọng

Đương Điện lực

3

1.500

 

10.4

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Đường 19/5 (UB thị xã)

2

5.000

 

10.5

Đường 2/9

Đường 19/5 (UB thị xã)

Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp)

1

5.000

 

10.6

Đường 2/9

Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp)

Kênh I (Hạt Kiểm lâm)

1

3.000

 

10.7

Đường 30/4

Đường 2/9

Đường Điện Biên Phủ

1

2.500

 

10.8

Đường 30/4

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lý Tự Trọng (Trường THCS)

3

1.300

 

10.9

Đường 19/5

Giao lộ 19/5 - Quốc lộ 53; đối diện từ ranh Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền

Đường Ngô Quyền

2

5.000

 

10.10

Đường Lý Tự Trọng

Đường 19/5

Đường 3/2

2

2.500

 

10.11

Đường Công an cũ

Đường 3/2

Bên phải hết ranh khóm 1; Bên trái đến giáp kênh

3

700

 

10.12

Đường Lý Thường Kiệt

Đường 19/5

Đường 3/2 (UBND huyện)

3

2.000

 

10.13

Đường Điện Biên Phủ

Đường 19/5

Đường 3/2 (Bưu điện)

1

2.500

 

10.14

Các dãy phố chợ

Khu vực Chợ Duyên Hải

Khu vực Chợ Duyên Hải

1

5.000

 

10.15

Đường Phạm Văn Nuôi

Đường 2/9

Đường Ngô Quyền

1

5.000

 

10.16

Đường 1/5 (Bến Xuồng)

Đường 2/9

Đường 3/2

2

1.300

 

10.17

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 19/5

Quốc lộ 53

3

1.200

 

10.18

Đường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 53

Tuyến số 1

3

800

 

10.19

Đường Trần Hưng Đạo (Nối dài)

Tuyến số 1

Sân bay đầu dưới

3

500

 

10.20

Đường Ngô Quyền

Kênh I

Cây xăng (Bến Phà cũ)

1

2.100

 

10.21

Đường Ngô Quyền

Cây xăng (Bến Phà cũ)

Cầu Đình

1

1.000

 

10.22

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1

Đường 2/9

Đường Điện Biên Phủ

1

1.500

 

10.23

Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

Đường 3/2

Đường 30/4

3

1.000

 

10.24

Đường nhựa mới

Đường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

Giáp ranh Huyện Ủy

3

1.200

 

10.25

Đường vào Khu liên hợp thể thao

Quốc lộ 53

Đường Điện lực

2

1.000

 

10.26

Đường nhựa nhà Sáu Khởi

Đường 19/5

Đường đal khóm 3

3

700

 

10.27

Đường đất

Đường 19/5 (Trường Tiểu học thị xã Duyên Hải)

Đường 3/2 nối dài

3

500

 

10.28

Đường đal khóm 2

Đường 19/5 (nhà ông Trần Hoàng Hiệp)

Hết đường đal

3

500

 

10.29

Đường nhựa khóm 2

Đường 19/5 (nhà ông Sự)

Đường 2/9

3

700

 

10.30

Đường Võ Thị Sáu

Quốc lộ 53

Cơ quan Huyện đội cũ

3

1.000

 

10.31

Đường khóm 4 (qua nhà Bảy Nghĩa)

Đường Trần Hưng Đạo (gần UBND xã Long Toàn)

Đường Võ Thị Sáu (đối diện trụ sở Khóm 4)

3

1.000

 

10.32

Tuyến số 1

Quốc lộ 53

Đường Trần Hưng Đạo

3

1.000

 

10.33

Đường khóm 3B

Đường Lý Tự Trọng

Hết ranh thị trấn Duyên Hải củ (đường đal khóm 3)

 

800

 

10.34

Đường Phước Bình

Đường 3/2 nối dài

Hết ranh phường 1 (Giáp ranh phường 2)

 

800

 

10.35

Đường Điện Lực

Quốc lộ 53

Giáp đường 3/2 nối dài

 

1.300

 

10.36

Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

Bên phải hết ranh khóm 1; Bên trái đến giáp kênh

Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

 

500

 

10.37

Đường vào Khu Xà Lan Long Toàn

Quốc lộ 53

Lộ đal ấp Giồng Giếng

 

1.500

 

10.38

Lộ đal ấp Giồng Giếng

Sân bay đầu dưới

Lộ đal ấp Long Điền

 

300

 

10.39

Lộ đal ấp Long Điền (áp dụng cho thị xã. Duyên Hải)

Quốc lộ 53

Lộ đal Giồng Giếng

 

400

 

 

2. Phường 2 (Đô thị loại 4)

 

 

 

 

 

10.40

Các đoạn Quốc lộ 53 mới trên địa bàn Phường 2

 

 

 

400

 

10.41

Đường nhựa ấp 12-14

Quốc lộ 53

Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu

 

300

 

10.42

Đường nhựa ấp 17

Quốc lộ 53

Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long Hữu

 

400

 

10.43

Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu

Quốc lộ 53

Hết ranh Thánh thất Long Hữu

 

400

 

10.44

Đường nhựa vào Trường THPT xã Long Hữu

Hết ranh Thánh thất Long Hữu

Tỉnh lộ 914

 

300

 

10.45

Đường nhựa liên ấp 10-11

Quốc lộ 53

Hết ranh phường 2, giáp ấp 11 xã Long Hữu

 

300

 

10.46

Đường Phước Bình

Quốc lộ 53

Hết ranh phường 2 (Giáp ranh phường 1)

 

700

 

10.47

Lộ đal khóm 30/4

Tỉnh lộ 913

Cầu Cá Ngát

 

300

 

10.48

Các dãy phố chợ

 

 

 

2.500

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

10.49

Quốc lộ 53

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

Đường vào bãi rác huyện Duyên Hải

 

700

 

10.50

Quốc lộ 53

Đường vào bãi rác huyện Duyên Hải

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)

 

900

 

10.51

Quốc lộ 53

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)

Cống Bến Giá

 

1.300

 

10.52

Quốc lộ 53

Cống Bến Giá

Đường ra đa (giáp ranh thị xã); đối diện hết thửa 13, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn

 

700

 

10.53

Quốc lộ 53(áp dụng chung cho xã Long Toàn)

Đường vào rađa (giáp ranh xã Long Toàn); đối diện tính từ ranh thửa 13 và thửa 15, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn

Bên phải hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7; bên trái ranh giữa Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền (Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53)

2

1.200

 

10.54

Quốc lộ 53

Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7

Cống (nhà ông Châu Văn Thành)

2

2.500

 

10.55

Quốc lộ 53

Cống (nhà ông Châu Văn Thành)

Cầu Long Toàn

2

3.000

 

10.56

Quốc lộ 53 (nắn tuyến)

Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (hết khóm 30/4)

 

900

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

10.57

Tỉnh lộ 913 (Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ)

Quốc lộ 53

Cầu Láng Chim

 

900

 

10.58

Tỉnh lộ 913 (Đường dẫn Cầu Láng Chim cũ)

Cầu Láng Chim

Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ - ngã ba)

 

800

 

10.59

Tỉnh lộ 913

Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ - ngã ba)

Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

 

450

 

10.60

Tỉnh lộ 913

Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

Cầu Ba Động

 

700

 

10.61

Tỉnh lộ 913

Cầu Ba Động

Đường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa

 

500

 

10.62

Tỉnh lộ 913

Đường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa.

Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

 

800

 

10.63

Tỉnh lộ 913

Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

Cầu Cồn Trứng

 

500

 

10.64

Tỉnh lộ 913

Cầu Cồn Trứng

Hết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

 

600

 

10.65

Tỉnh lộ 913

Hết ranh Cây xăng Dân Thành (thửa 181, tờ bản đồ 5); đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U

 

1.000

 

10.66

Tỉnh lộ 913

Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U

Kênh đào Trà Vinh

 

700

 

10.67

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

Quốc lộ 53

Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến

 

500

 

 

 

 

Giá

 

 

 

10.68

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá

Cầu Sông Giăng

 

350

 

10.69

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

Cầu Sông Giăng

Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

 

450

 

10.70

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

Giáp đê biển

 

350

 

10.71

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 mới

 

500

 

10.72

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

Quốc lộ 53 mới

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

 

450

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

10.73

Hương lộ 23

Giáp xã Mỹ Long Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)

Tỉnh lộ 914

 

300

 

10.74

Hương lộ 81

Quốc lộ 53 (ngã ba ấp Thống Nhất)

Cầu Kênh Xáng

 

1.500

 

10.75

Hương lộ 81

Cầu Kênh Xáng

Tỉnh lộ 913 (Ngã ba ấp Giồng Giếng)

 

800

 

 

4. Xã Long Toàn

 

 

 

 

 

10.76

Quốc lộ 53

Cầu Long Toàn

Hết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

 

1.500

 

10.77

Quốc lộ 53

Hết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

Kênh đào Trà Vinh

 

900

 

10.78

Đường vào Khu Xà Lan Long Toàn

Lộ đal ấp Giồng Giếng

Cầu Kênh Năm Là

 

1.500

 

10.79

Lộ Giồng Giếng - Giồng Trôm

Cầu Kênh Năm Là

Lộ đal ấp Giồng Giếng

 

800

 

10.80

Lộ Giồng Giếng - Giồng Trôm

Lộ đal ấp Giồng Giếng

Lộ đal ấp Giồng Trôm

 

300

 

10.81

Lộ đal ấp Giồng Trôm

Sân bay đầu dưới

Mặt đập Giồng Trôm

 

250

 

10.82

Lộ đal ấp Giồng Ổi

Mặt đập Giồng Trôm

Sông Giồng Ổi

 

250

 

10.83

Lộ đal ấp Long Điền

Lộ đal ấp Giồng Giếng

Sông Ông Tà

 

250

 

10.84

Lộ kênh 16

Hương lộ 81 (Cổng văn hóa Thống Nhất)

Kênh đào Trà Vinh

 

500

 

10.85

Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ)

Sông Láng Chim (Bến phà cũ)

Tỉnh lộ 913

 

700

 

10.86

Tuyến số 1

Đường Trần Hưng Đạo

Kênh Bà Phó

 

1.500

 

10.87

Tuyến số 1

Kênh Bà Phó

Sông Giồng Ổi

 

900

 

10.88

Đường Phước An

Quốc lộ 53 (nhà ông Trương Cảnh Đồng)

Quốc lộ 53 (nhà ông Huỳnh Văn Triệu)

 

600

 

 

5. Xã Long Hữu

 

 

 

 

 

10.89

Đường ấp 16- Bàu Cát

Tỉnh lộ 914

Bàu Cát ấp 14

 

300

 

10.90

Đường nhựa ấp 12-14

Hết ranh phường 2, giáp ấp 12 xã Long Hữu

Giáp ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc

 

300

 

10.91

Đường nhựa ấp 17

Hết ranh phường 2, giáp ấp 17 xã Long

Giáp Tỉnh lộ 914

 

400

 

 

 

Hữu

 

 

 

 

10.92

Đường nhựa liên ấp 10-11

Quốc lộ 53

Tỉnh lộ 914

 

300

 

10.93

Đường đal Bến Giá Nhỏ

Cầu Bến Giá Nhỏ

Đê Nông trường

 

300

 

10.94

Đường nhựa Bàu Cát

Đầu đường nhà Út Tâm

Giáp xã Ngũ Lạc

 

300

 

10.95

Đường Xẻo Xu

Tỉnh lộ 914

Cống Mười Lực

 

300

 

10.96

Đường Bãi rác

Quốc lộ 53

Bãi rác

 

300

 

10.97

Đường nhựa ấp 15 - 16

Đường ấp 16- Bàu Cát

Đường ấp 12-14

 

250

 

 

6. Xã Trường Long Hoà

 

 

 

 

 

10.98

Đường lên đèn Hải Đăng

Tỉnh lộ 913 (Ngã tư ra biển)

Ngã ba Vàm Láng nước

 

300

 

10.99

Trung tâm Khu du lịch

Tỉnh lộ 913 (Ngã ba ra biển)

Bờ biển

 

800

 

10.100

Đường ấp Khoán Tiều

Tỉnh lộ 913

Bến xuồng Khoán Tiều

 

300

 

10.101

Đường ấp Cồn Trứng

Tỉnh lộ 913

Bến xuồng Cồn Trứng

 

300

 

10.102

Đường ấp Ba Động

Cầu Rạch Lầu

Đình Ông

 

300

 

10.103

Đường ấp Ba Động (bên hông chợ)

Tỉnh lộ 913

Lầu Bà

 

250

 

10.104

Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6 từ Tỉnh lộ ra bờ biển

Tỉnh lộ 913

Bờ biển

 

350

 

10.105

Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

Đường số 2

Đường số 3

 

350

 

10.106

Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

Đường số 5

Đường số 6

 

350

 

10.107

Đường nhựa ấp Cồn Trứng - Cồn Tàu

Ngã ba đình Cồn Trứng

Cầu Cồn Tàu

 

350

 

10.108

Đường nhựa (Tỉnh lộ 913 cũ)

Sông Láng Chim (Bến phà cũ)

Tỉnh lộ 913

 

450

 

10.109

Đường dal lên vàm Láng Nước

Ngã ba vàm Láng Nước

Vàm Láng Nước

 

300

 

10.110

Lộ bờ dừa

Tỉnh lộ 913

Hết thửa 140 tờ 1

 

300

 

 

7. Xã Dân Thành

 

 

 

 

 

10.111

Đường ấp Cồn Ông

Tỉnh lộ 913

Hết đường nhựa ấp Cồn Ông

 

350

 

10.112

Đường vào Khu Tái định cư Mù U

Tỉnh lộ 913

Đê Hải Thành Hòa

 

600

 

10.113

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải

Tỉnh lộ 913

Giáp đường vào Khu Tái định cư Mù U

 

700

 

10.114

Đường nhựa Phú Thành

Tỉnh lộ 913

Sông Long Toàn

 

300

 

10.115

Đường đal vào khu nuôi tôm công nghiệp Khém

Hương lộ 81

Sông Long Toàn

 

300

 

10.116

Đường nhựa vào Bãi rác

Tỉnh lộ 913

Bãi rác

 

250

 

10.117

Các đường đal còn lại của xã Dân Thành

 

 

 

200

 

10.118

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

Ngã 3 Đường dẫn vào Trung tâm điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

Đê Hải Thành Hòa

 

900

 

10.119

Đường nhựa Cồn Ông

Tỉnh lộ 913

Cầu Cồn Tàu

 

400

 

10.120

Đường đá (Láng Cháo - Mù U)

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01)

Kênh Đào Trà Vinh

 

400

 

10.121

Tuyến Đê Hải Thạnh Hòa

 

 

 

500

 

 

8. Xã Hiệp Thạnh

 

 

 

 

 

10.122

Đường khu vực Chợ

Sông Giăng

Tỉnh lộ 914

 

450

 

10.123

Lộ trước đầu chợ khu vực I

 

 

 

450

 

10.124

Lộ trước đầu chợ khu vực II

 

 

 

400

 

10.125

Đường ấp Chợ

Tỉnh lộ 914

Trạm Biên phòng

 

300

 

10.126

Đường ấp Bào - Xóm Cũ

Tỉnh lộ 914

Đường đal Xóm Cũ

 

250

 

10.127

Đường ra Bãi Nghêu

Ấp Chợ

Biển (HTX Thành Đạt)

 

250

 

10.128

Đường nhựa ấp Bào

Tỉnh lộ 914

Đê biển

 

300

 

10.129

Tuyến đê Quốc phòng

Ngã ba xuống Trạm biên phòng (ấp Chợ)

Cống nhà 8 Nam (ấp Bào)

 

300

 

10.130

Tuyến đê Quốc phòng

Cống nhà 8 Nam (ấp Bào)

Sông Giăng

 

250

 

Giá đất ở vị trí 1 thị xã Duyên Hải

 

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ ÐIỀU CHỈNH ÐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QÐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Ðơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Giá đề xuất điều chỉnh năm 2017

Ghi chú

Từ

Đến

7

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Cầu Kè (Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường 30 /4

Cống Năm Minh

Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54

1

1.800

1.800

 

7.2

Đường 30 /4

Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54

Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long

1

4.000

4.000

 

7.3

Đường 30 /4

Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long

Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp

1

5.000

5.000

 

7.4

Đường 30 /4

Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp

Cầu Bang Chang

1

4.000

4.000

 

7.5

Đường 30 /4

Cầu Bang Chang

Hết ranh Thị trấn

1

1.800

1.800

 

7.6

Đường Nguyễn Hòa Luông

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Hòa Ân

2

1.100

1.100

 

7.7

Đường Nguyễn Văn Kế

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Hoà Ân

2

1.100

1.100

 

7.8

Đường tránh Quốc lộ 54

Đường 30/4 (khóm 1)

Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

1

1.800

1.800

 

7.9

Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền)

Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

Giáp đường 30/4 (khóm 8)

1

1.600

1.600

 

7.10

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung)

Đường tránh Quốc lộ 54

1

1.500

1.500

 

7.11

Đường Lê Lai

Đường 30/4

Đường Lê lợi

1

1.400

1.400

 

7.12

Đường Nguyễn Thị Út

Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè)

Cống Lương thực cũ

1

2.000

2.000

 

7.13

Đường Nguyễn Thị Út

Cống Lương thực cũ

Đường Nguyễn Hòa Luông

1

1.800

1.800

 

7.14

Đường Lê Lợi

Cầu Cầu Kè

Chùa Phước Thiện

1

2.000

2.000

 

7.15

Đường Lê Lợi

Chùa Phước Thiện

Đường Nguyễn Hòa Luông

2

800

800

 

7.16

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Phú

Hết ranh đất Huyện ủy mới

1

5.500

5.500

 

7.17

Đường Lý Tự Trọng

Huyện ủy mới

Đường Võ Thị Sáu

1

2.000

2.000

 

7.18

Đường Trần Phú

Đường 30/4

Giáp đầu cổng UBND huyện

1

5.500

5.500

 

7.19

Đường Trần Phú

Đầu cổng UBND huyện

Công an huyện

1

2.500

2.500

 

7.20

Đường Võ Thị Sáu

Đường 30/4

Bến đò

1

2.000

2.000

 

7.21

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 30/4

Giáp ranh xã Hoà Tân

1

2.600

2.600

 

7.22

Đường Hai Bà Trưng

Đường 30/4

Giáp ranh xã Hòa Tân

3

800

800

 

7.23

Trung tâm chợ huyện

 

 

1

5.500

5.500

 

7.24

Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

Đường 30/4

Đường Nguyễn Hòa Luông

1

1.000

1.000

 

 

2. Các dãy phố chợ xã

 

 

 

 

 

 

7.25

Chợ Phong Thạnh

 

 

 

1.200

1.200

 

7.26

Chợ Phong Phú

 

 

 

800

800

 

7.27

Chợ Phố ấp 1 Phong Phú

 

 

 

800

800

 

7.28

Chợ Bà My Tam Ngãi

 

 

 

500

500

 

7.29

Chợ Cây Xanh Tam Ngãi

 

 

 

500

500

 

7.30

Chợ Trà Kháo Hòa Ân

 

 

 

500

500

 

7.31

Chợ Trà Ốt Thông Hòa

 

 

 

800

800

 

7.32

Chợ Thạnh Phú

 

 

 

600

600

 

7.33

Chợ Bến Đình An Phú Tân

 

 

 

450

450

 

7.34

Chợ Đường Đức Ninh Thới

 

 

 

450

450

 

7.35

Chợ Mỹ Văn Ninh Thới

 

 

 

1.000

1.000

 

7.36

Chợ Bến Cát An Phú Tân

 

 

 

700

700

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

 

7.37

Quốc lộ 54

Cống Năm Minh

Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ

 

900

900

 

7.38

Quốc lộ 54

Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng Nhũ

Giáp huyện Trà Ôn

 

600

600

 

7.39

Quốc lộ 54

Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè)

Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

 

1.000

1.000

 

7.40

Quốc lộ 54

Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

Cầu Phong Phú

 

800

800

 

7.41

Quốc lộ 54

Cầu Phong Phú

Cống Phong Phú

 

1.000

1.000

 

7.42

Quốc lộ 54

Cống Phong Phú

Cầu Phong Thạnh

 

600

600

 

7.43

Quốc lộ 54

Cầu Phong Thạnh

Hết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh; đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh

 

1.200

1.200

 

7.44

Quốc lộ 54

Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ UBND xã Phong Thạnh

Hết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

 

700

700

 

7.45

Quốc lộ 54

Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

Ranh Hạt

 

600

600

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

 

7.46

Tỉnh lộ 906

Cầu Trà Mẹt

Giáp ranh xã Hựu Thành

 

800

800

 

7.47

Tỉnh lộ 911

Ấp 1 Thạnh Phú (giáp huyện Trà Ôn)

Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

 

300

300

 

7.48

Tỉnh lộ 911

Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

Cầu Thạnh Phú

 

450

450

 

7.49

Tỉnh lộ 911

Cầu Thạnh Phú

Hết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

 

700

700

 

7.50

Tỉnh lộ 911

Hết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

 

500

500

 

7.51

Tỉnh lộ 911

Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

Giáp xã Tân An

 

400

400

 

7.52

Tỉnh lộ 915

Giáp ranh huyện Trà Ôn

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

 

450

450

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

 

7.53

Hương lộ 50

Giáp thị trấn Cầu Kè

Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

 

1.000

1.000

 

7.54

Hương lộ 50

Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình

 

400

400

 

7.55

Hương lộ 50

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình

Cầu Chín Lùng

 

250

250

 

7.56

Hương lộ 50

Đường vào Cụm Công nghiệp

Bến đò Bến Cát

 

 

250

 

7.57

Hương lộ 51

Cầu Kinh Xáng

Chợ Đường Đức

 

300

300

 

7.58

Hương lộ 29

Cống Bến Lộ

Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

 

250

250

 

7.59

Hương lộ 29

Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

 

300

300

 

7.60

Hương lộ 29

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

Tỉnh lộ 915

 

400

400

 

7.61

Hương lộ 29

Tỉnh lộ 915

Sông Mỹ Văn

 

600

600

 

7.62

Hương lộ 32

Cầu Bà My Quốc lộ 54

Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

 

250

250

 

7.63

Hương lộ 32

Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

 

400

400

 

7.64

Hương lộ 32

Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

Trụ sở cũ UBND xã An Phú Tân (giáp đầu khu vực chợ An Phú Tân)

 

250

250

 

7.65

Hương lộ 33

Cầu Kinh 15

Cầu Chợ Trà Ốt

 

300

300

 

7.66

Hương lộ 33

Cầu Chợ Trà Ốt

Tỉnh lộ 911

 

300

300

 

7.67

Hương lộ 34

Ấp 4 Phong Phú

Giáp Định Quới B Cầu Quan

 

300

300

 

7.68

Hương lộ 8

Quốc lộ 54

Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

 

250

250

 

7.69

Hương lộ 8

Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

Chợ Trà Ốt

 

250

250

 

 

4. Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

 

7.70

Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

Quốc lộ 54

Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

 

1.100

1.100

 

7.71

Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh

 

250

250

 

7.72

Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

Tỉnh lộ 915

Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B

 

250

250

 

7.73

Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

Nhà máy ông Bích

Hương lộ 51

 

250

250

 

7.74

Đường Ô Tưng - Ô Rồm

Quốc lộ 54

Cầu Ô Rồm

 

250

250

 

7.75

Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi

Hương lộ 32

Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi)

 

250

250

 

7.76

Đường Bến Đình

Ngã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng Nổi

Tỉnh lộ 915

 

300

300

 

7.77

Đường Bến Đình

Tỉnh lộ 915

Chợ Bến Đình

 

400

400

 

7.78

Đường lộ T10

Hương lộ 32

Tỉnh lộ 915

 

300

300

 

7.79

Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

Giáp thị trấn Cầu Kè

Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

 

350

350

 

7.80

Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

Quốc lộ 54

 

250

250

 

7.81

Đường vào Trung tâm xã Hoà Tân

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình

Tỉnh lộ 915

 

300

300

 

7.82

Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi

Hương lộ 32

Chợ Bà My

 

300

300

 

7.83

Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn

Quốc lộ 54

Hết đường nhựa Cây Gòn

 

250

250

 

7.84

Lộ tránh Cầu Trà Mẹt

Quốc lộ 54

Tỉnh lộ 906

 

800

800

 

7.85

Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân)

Giáp đường Tỉnh lộ 915

Doanh nghiệp Vạn Phước II

 

250

250

 

7.86

Đường xuống Bến Phà ấp An Bình

Đường Tỉnh lộ 915

Bến phà

 

250

250

 

Giá đất ở vị trí 1 huyện Cầu Kè

 

PHỤ LỤC 8

BẢNG GIÁ ÐIỀU CHỈNH ÐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QÐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Ðơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

8

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

8.1

Hai dãy phố chợ

 

 

1

3.500

 

8.2

Đường 30/4

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

3.000

 

8.3

Đường Phạm Thái Bường

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

3.000

 

8.4

Đường Nguyễn Đáng

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

3.700

 

8.5

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Cầu 2/9

1

2.600

 

8.6

Đường vào Bệnh viện

Hương lộ 2

Cổng bệnh viện

2

1.800

 

8.7

Lộ giữa khóm 5

Đường 2/9

Cầu Mỹ Huê

2

900

 

8.8

Đường 19/5

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Mỹ Cẩm

1

1.200

 

8.9

Tuyến lộ liên khóm 3,4,6

Hương lộ 31 (Khóm 3)

Giáp khu nhà ở Khóm 6

2

800

 

8.10

Đường đal (Ba Thuấn)

Quốc lộ 53

Cầu Công Si Heo

1

900

 

8.11

Đường đal

Cầu Công Si Heo

Bến đò khóm 9

3

400

 

8.12

Đường nội bộ khu nhà ở Khóm 6

 

 

1

1.500

 

8.13

Đường nhựa

Quốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện)

Lộ liên khóm 3,4,6

2

800

 

8.14

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3

 

 

2

700

 

8.15

Đường đal (cặp Bưu điện)

Quốc lộ 53

Lộ liên khóm 3,4,6

2

600

 

8.16

Đường 3/2

Quốc lộ 53

Lộ liên khóm 3,4,6

2

900

 

8.17

Đường Đồng Khởi

Quốc lộ 53 (Nhà Thờ)

Giáp Mỹ Cẩm

2

900

 

8.18

Đường đal (Chính Nở)

Quốc lộ 53 (Chín Nở)

Lộ liên khóm 3,4,6

2

600

 

8.19

Đường đá

Cầu 2/9 (khóm 8)

Bến đò cũ (khóm 9)

3

350

 

8.20

Đường đá

Cầu 2/9 (khóm 8)

Đường đal (Khóm 8)

3

350

 

8.21

Hẻm Lương thực

Đường 2 dãy phố chợ

Đường 2/9

1

2.500

 

8.22

Đường số 5

Quốc lộ 53

Hẻm Lương thực

1

3.700

 

8.23

Quốc lộ 53

Cầu Mây Tức

Hương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây

1

2.300

 

 

 

 

xăng số 3

 

 

 

8.24

Quốc lộ 53

Hương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3

Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

1

3.200

 

8.25

Quốc lộ 53

Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

1

3.700

 

8.26

Quốc lộ 53

Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

Cầu Mỹ Huê

1

3.000

 

8.27

Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường)

Cầu Mỹ Huê

Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7

2

2.200

 

8.28

Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường)

Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7

Hết ranh thị trấn Càng Long

3

1.500

 

8.29

Hương lộ 2

Quốc lộ 53

Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

1

2.200

 

8.30

Hương lộ 2

Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

Cầu Suối

1

1.800

 

8.31

Hương lộ 31

Quốc lộ 53

Giáp xã Mỹ Cẩm

2

900

 

8.32

Hương lộ 37

Giáp xã Nhị Long

Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

3

400

 

8.33

Đường nhựa (Cầu Suối)

Hương lộ 2

Giáp xã Mỹ Cẩm

 

600

 

8.34

Đường nhựa khóm 2

Quốc lộ 53

Kênh Tắc

 

700

 

8.35

Đường nhựa khóm 2

Kênh Tắc

Ngã ba vàm trên, Kênh Tắc

 

500

 

8.36

Đường nhựa khóm 3

Đường huỳnh Văn Ngò

Kênh khai Luông

 

600

 

8.37

Đường nhựa khóm 3

Quốc lộ 53

Đường Huỳnh Văn Ngò

 

700

 

8.38

Các đường nhựa khóm 5

Quốc lộ 53

Đường giữa khóm 5

 

700

 

8.39

Đường nhựa khóm 6

Hương lộ 2

Chợ Mỹ Huê

 

600

 

8.40

Đường đal khóm 6

Hương lộ 2

Đường nhựa khóm 6

 

500

 

8.41

Đường nhựa khóm 8

 

 

 

400

 

 

2. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

8.42

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Càng Long

Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

 

1.000

 

8.43

Quốc lộ 53

Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

Hương lộ 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú

 

1.700

 

8.44

Quốc lộ 53

Hương lộ 6; đối diện từ chợ Bình Phú

Cầu Láng Thé

 

1.600

 

8.45

Quốc lộ 53

Cầu Láng Thé

Hương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

 

1.000

 

8.46

Quốc lộ 53

Hương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

UBND xã Phương Thạnh cũ

 

2.300

 

8.47

Quốc lộ 53

UBND xã Phương Thạnh cũ

Sông Ba Si

 

2.200

 

8.48

Quốc lộ 60

Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

 

1.700

 

8.49

Quốc lộ 60

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

Đường dẫn Cầu Cổ Chiên

 

1.000

 

8.50

Quốc lộ 60 (cũ)

Đường dẫn Cầu Cổ Chiên

Đường vào bến phà Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ, thửa số 523, tờ bản đồ số 6

 

500

 

8.51

Đường dẫn Cầu Cổ Chiên

Quốc lộ 60 (Tiểu học Bình Phú B)

Cầu Cổ Chiên

 

500

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

8.52

Tỉnh lộ 911

Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè

Hương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

 

600

 

8.53

Tỉnh lộ 911

Hương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

Cầu Tân An

 

2.900

 

8.54

Tỉnh lộ 911

Cầu Tân An

Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

 

2.000

 

8.55

Tỉnh lộ 911

Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

Cầu Chợ Huyền Hội

 

500

 

8.56

Tỉnh lộ 911

Cầu Chợ Huyền Hội

Hương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

 

1.200

 

8.57

Tỉnh lộ 911

Hương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

Cống Kênh Tây

 

700

 

8.58

Tỉnh lộ 911

Cống Kênh Tây

Cầu Đập Sen

 

500

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

8.59

Hương lộ 1

Quốc lộ 60 (xã Đại Phước)

Hương lộ 4 (xã Đại Phước)

 

500

 

8.60

Hương lộ 2

Cầu Suối

Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

 

500

 

8.61

Hương lộ 2

Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

 

900

 

8.62

Hương lộ 2

Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

Cầu Ván

 

600

 

8.63

Hương lộ 2

Cầu Ván

Cầu Sư Bích

 

400

 

8.64

Hương lộ 2

Cầu Sư Bích

Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Tân An)

 

500

 

8.65

Hương lộ 2

Tỉnh lộ 911 (qua Cầu Tân An)

Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

 

400

 

8.66

Hương lộ 4

Đường dẫn Cầu Cổ Chiên

Quốc lộ 60 (Nhị Long)

 

300

 

8.67

Hương lộ 6

Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội

 

700

 

8.68

Hương lộ 6

Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội

Kênh Khương Hòa

 

400

 

8.69

Hương lộ 6

Kênh Khương Hòa

Cầu Ất Ếch

 

500

 

8.70

Hương lộ 6

Cầu Ất Ếch

Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội)

 

1.300

 

8.71

Hương lộ 6

Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội)

Đường về Trà On

 

450

 

8.72

Hương lộ 6

Đường về Trà On

Giồng Mới

 

250

 

8.73

Hương lộ 7

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

 

800

 

8.74

Hương lộ 7

Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

Ranh giới xã Phương Thạnh và Huyền Hội

 

400

 

8.75

Hương lộ 7

Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh)

Hương lộ 6 - Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội)

 

450

 

8.76

Hương lộ 7 (Đường vào TT xã Đại Phúc)

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

Giáp ranh xã Đại Phúc

 

400

 

8.77

Hương lộ 7

Ranh xã Đại Phúc (giáp xã Phương Thạnh)

Hết ranh UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

 

350

 

8.78

Hương lộ 7

UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

Cầu Rạch Cát

 

250

 

8.79

Hương lộ 7

Cầu Rạch Cát

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo)

 

250

 

8.80

Hương lộ 31

Giáp ranh Thị trấn Càng Long

Cầu Kinh Lá

 

500

 

8.81

Hương lộ 31

Cầu Kinh Lá

Đường đal đi ấp số 2; đối diện đến Cống

 

400

 

8.82

Hương lộ 31

Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ Cống

Cầu Loco

 

450

 

8.83

Hương lộ 31

Cầu Loco

Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

 

900

 

8.84

Hương lộ 31

Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

Hương lộ 2 (xã Tân Bình)

 

400

 

8.85

Hương lộ 31

Ngã ba (cua Hương lộ 31); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26, hộ bà Phan Thị Cẩm Hồng

Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè)

 

450

 

8.86

Hương lộ 37

Quốc lộ 53 (xã Nhị Long)

Giáp thị trấn Càng Long

 

500

 

8.87

Hương lộ 37

Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

Hết ranh UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa)

 

350

 

8.88

Hương lộ 37 (Đường đal)

UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa)

Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)

 

200

 

8.89

Hương lộ 37 (Đường nhựa)

Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)

UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

 

400

 

8.90

Hương lộ 37 (Đường vào chợ Nhị Long)

UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

Quốc lộ 60 (xã Nhị Long)

 

3.200

 

8.91

Hương lộ 39

Hương lộ 2

Hương lộ 31

 

400

 

8.92

Đường liên xã An Trường- Tân Bình- Huyền Hội

Quốc lộ 53

Hương lộ 6 ( Huyền Hội)

 

400

 

 

3. Xã Huyền Hội

 

 

 

 

 

8.93

Đường nội bộ chợ xã

 

 

 

1.300

 

8.94

Đường vào chợ

Tỉnh lộ 911

Sông Huyền Hội

 

1.300

 

8.95

Lộ Trà On

Hương lộ 6

Trà On

 

250

 

8.96

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

4. Xã Nhị Long

 

 

 

 

 

8.97

Đường nội bộ chợ Nhị Long

 

 

 

2.700

 

8.98

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.99

Đường nhựa

Hương lộ 37, trường Mẫu giáo

Hết ranh nhà bia tưởng niệm ấp Rô 2

 

350

 

8.100

Đường đất

Từ đường nội bộ chợ Nhị Long

Trạm y tế xã

 

2.200

 

 

5. Xã An Trường

 

 

 

 

 

8.101

Đường vào chợ

Hương lộ 2

Sông An Trường

 

2.000

 

8.102

Đường lộ giữa An Trường

Hương lộ 2 (ấp 3A)

Đường cầu dây giăng

 

400

 

8.103

Đường lộ giữa An Trường

Cách đường vào Chợ 150m về ấp 8A

Cuối đường nhựa ấp 8A

 

400

 

8.104

Đường cầu dây giăng

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

2.000

 

8.105

Đường cầu dây giăng

Đường lộ giữa An Trường

Đường đal ấp 7

 

 

 

8.106

Đường nội bộ chợ An Trường

 

 

 

2.000

 

8.107

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.108

Đường nhựa ấp 8A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.109

Đường nhựa ấp 7A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.110

Đường nhựa ấp 6A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.111

Đường nhựa ấp 5A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.112

Đường nhựa ấp 4A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.113

Đường nhựa bờ lộ quẹo

Hương lộ 2

Giáp xã An Trường A

 

400

 

8.114

Đường nhựa ấp 8A

Hương lộ 2

Kênh Tỉnh

 

400

 

8.115

Đường nhựa ấp 4A

Hương lộ 2

Kênh Tỉnh

 

400

 

 

6. Xã Đức Mỹ

 

 

 

 

 

8.116

Đường vào TT xã Đức Mỹ

Đường vào bến phà Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ

UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn

 

650

 

8.117

Khu vực chợ

UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn

Sông Rạch Bàng

 

1.200

 

8.118

Khu vực bến phà Cổ chiên

Quốc lộ 60

Bến Phà

 

1.000

 

8.119

Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A)

Sông Rạch Bàng

Sông Cổ Chiên

 

600

 

8.120

Đường 02 bên Cống Cái Hóp (ấp Mỹ Hiệp A)

Sông Rạch Bàng

UBND xã Đức Mỹ ngã tư

 

600

 

8.121

Đường nhựa

Ngã ba vào chợ

Ngã ba ấp Đại Đức

 

600

 

8.122

Đường đê bao Cống Cái Hóp

UBND xã Đức Mỹ (ngã tư)

Hết ranh thửa 241A, tờ bản đồ số 5 (nhà ông Hai Thoại); đối diện hết thửa 241, tờ bản số 5 (nhà ông Huỳnh Văn Đảnh)

 

400

 

8.123

Đường nhựa

Ngã ba ấp Đại Đức

Cầu Rạch Rừng

 

500

 

8.124

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.125

Đường nhựa

Ngã ba ấp Đại Đức

Giáp ranh xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

 

500

 

 

7. Xã Phương Thạnh

 

 

 

 

 

8.126

Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ

 

 

 

2.000

 

8.127

Đường nhựa

Giáp đường sau dãy phố Chợ

Hương lộ 7

 

800

 

8.128

Đường vào Đầu Giồng

Quốc lộ 53 (Bưu điện)

Máy chà (ba Nhựt)

 

400

 

8.129

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

8. Xã Bình Phú

 

 

 

 

 

8.130

Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8)

Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1)

Quốc lộ 60 (Phú Phong 1)

 

250

 

8.131

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

9. Xã An Trường A

 

 

 

 

 

8.132

Khu vực chợ xã

 

 

 

800

 

8.133

Đường nhựa (lộ quẹo)

Hương lộ 31

Kênh Tỉnh

 

400

 

8.134

Đường nhựa (Lo Co)

Hương lộ 31

Kênh Tỉnh

 

400

 

8.135

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

10. Xã Đại Phước

 

 

 

 

 

8.136

Khu vực Chợ Bãi Xan

 

 

 

600

 

8.137

Đường nhựa

Ngã 3 Hương lộ 1

UBND xã

 

300

 

8.138

Đường Bờ bao 5

Hương lộ 4

Đường đal ấp Trung

 

250

 

8.139

Đường nhựa ấp Hạ

Hương lộ 1 (ngã ba)

Đường nhựa ấp Trung

 

400

 

8.140

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.141

Đường nhựa Long Hòa

Cống Láng Thé

Giáp ranh TP Trà Vinh

 

500

 

 

11. Xã Tân An

 

 

 

 

 

8.142

Hai dãy phố chợ

Tỉnh lộ 911

Sông Trà Ngoa

 

3.500

 

8.143

Đường nội bộ chợ Tân An

 

 

 

1.800

 

8.144

Đường đal Cầu Tân An

Tỉnh lộ 911(dưới Cầu Tân An phía chợ)

Kênh Tuổi Trẻ

 

350

 

8.145

Hương lộ 2 cũ

Tỉnh 911 (dưới Cầu Tân An phía Trường THPT)

Ngã ba; đối diện hết thửa 1417, tờ bản đồ 23(nhà bà Ngô Thị Muôn)

 

350

 

8.146

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

12. Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

8.147

Đường nhựa (ấp Ninh Bình)

Hương lộ 31

Sông Trà Ngoa (Thạnh Phú, Cầu Kè)

 

400

 

8.148

Đường nhựa (ấp Thanh Bình)

Hương lộ 31

Kênh Tỉnh

 

350

 

8.149

Đường nhựa (ấp An Định Giồng)

Hương lộ 31

Kênh Tỉnh

 

350

 

8.150

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

13. Xã Mỹ Cẩm

 

 

 

 

 

8.151

Đường nhựa ấp số 6

Ranh thị trấn (Cầu Suối)

Hương lộ 31

 

300

 

8.152

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

14. Xã Nhị Long Phú

 

 

 

 

 

8.153

Đường đal

Trụ sở ấp Hiệp Phú

Đường đal về Đức Mỹ

 

250

 

8.154

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.155

Đường nội bộ chợ xã

 

 

 

1.200

 

8.156

Đường nhựa bờ còng

Thửa 215A, tờ bản đồ số 2(Nguyễn Văn Cần)

Thửa 116, tờ bản đồ số 2(Trần Văn Búp)

 

250

 

8.157

Đường nhựa kênh Cả 6

Thửa 538, tờ bản đồ số 12 (Nguyễn Văn Phước)

Thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo)

 

200

 

8.158

Đường nhựa ấp Dừa Đỏ 2

Thửa 99, tờ bản đồ số 4 ( Bùi Tấn Kịch), ấp Dừa Đỏ 2

Hết thửa 945, tờ bản đồ số 7a (Nguyễn Văn Út) ấp Dừa Đỏ

 

250

 

8.159

Đường nhựa Bờ Tây ấp Hiệp Phú

Thửa 261A, tờ bản đồ số 2 (Lê Thị Đường), ấp Hiệp Phú

Hết thửa 57B, tờ bản đồ số 12 (Lê Công Tèo), ấp Gò Tiến

 

250

 

 

15. Xã Đại Phúc

 

 

 

 

 

8.160

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.161

Các đường bờ bao

 

 

 

200

 

Giá đất ở vị trí 1 huyện Càng Long

 

PHỤ LỤC 9

BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH ĐẤT Ở 05 NĂM (2015-2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

6.1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã Năm

Cầu Sóc Tre

1

4.000

 

6.2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Võ Thị Sáu

1

4.000

 

6.3

Đường 30/4

Ngã Năm

Đường Trần Hưng Đạo

1

4.500

 

6.4

Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần

Đường Trần Hưng Đạo

Chợ cá

1

4.000

 

6.5

Đường Võ Thị Sáu

Đầu cầu Sóc Tre cũ

Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

3

1.800

 

6.6

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

3

1.200

 

6.7

Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần)

Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

Quốc lộ 60

3

1.000

 

6.8

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà)

Đường Hai Bà Trưng

2

2.000

 

6.9

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Hai Bà Trưng

Đường Lê Văn Tám

3

1.200

 

6.10

Đường Lê Văn Tám

Ngã Năm - Bưu Điện

Đường Võ Thị Sáu

3

2.000

 

6.11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hai Bà Trưng

1

3.000

 

6.12

Đường Trần Phú

Ngã Ba Quốc lộ 60

Cống Tài Phú

1

3.000

 

6.13

Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi)

Quốc lộ 60

Cầu Bà Liếp

3

1.500

 

6.14

Đường Sân Bóng

Quốc lộ 60

Kho Lương thực

3

600

 

6.15

03 tuyến đường ngang

Quốc lộ 60

Đường Võ Thị Sáu

3

700

 

6.16

02 Hẻm đường Nguyễn Trãi

Chùa Cao Đài

Hết hẻm

3

400

 

6.17

02 Hẻm đường Trần Phú

Đường Trần Phú

Cặp sông

3

400

 

6.18

Hẻm đường 30/4

Đường 30/4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3

800

 

6.19

Hẻm đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4

3

500

 

6.20

Hẻm đường 30/4 (chợ)

Đường 30/4

Đường Võ Thị Sáu

3

500

 

6.21

Đường nhà 3 Đông (Kho bạc)

Đường 30/4 (nhà Dư Đạt)

Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt)

1

4.000

 

6.22

Hẻm đường Lê Văn Tám

Đường Lê Văn Tám (Trụ sở UBND Khóm 1)

Hẻm đường 30/4

3

800

 

6.23

Hẻm đường Lê Văn Tám

Đường Lê Văn Tám

Hết hẻm

3

400

 

6.24

Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Hết hẻm

3

400

 

6.25

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng)

Hết hẻm

3

400

 

6.26

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp)

Hết hẻm

3

400

 

6.27

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây)

Hết hẻm

3

400

 

6.28

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Huỳnh Văn Nhan)

Hết hẻm

3

400

 

6.29

Đường tránh Quốc lộ 60(áp dụng chung xã Phú Cần)

Đường Bà Liếp

Quốc lộ 60 (UBND thị trấn)

3

2.100

 

6.30

04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60

 

 

3

1.600

 

6.31

Hẻm phía sau UBND huyện

Đường Bà Liếp

Hết hẻm

3

400

 

6.32

Hẻm Khóm 3 (chân cầu Tiểu Cần)

Quốc lộ 60

Hết hẻm

3

500

 

6.33

Đường nhựa khóm 6

Quốc lộ 54

Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp

3

500

 

6.34

Đường đal Khóm 5

Cầu Khóm 5

Tỉnh lộ 912

3

300

 

6.35

Hẻm Bà Liếp

Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang)

Hết hẻm

3

400

 

6.36

Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới)

Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền)

Hết tuyến

3

500

 

6.37

Đường đal Khóm 3

Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa)

Sông Cần Chông

3

400

 

6.38

Đường nhựa khóm 6

Quốc lộ 54

Hết tuyến

 

500

 

6.39

Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần

 

 

3

300

 

6.40

Các tuyến đường phụ nhánh tránh Quốc lộ 60

 

 

 

1.300

 

6.41

Đường vào cầu khóm 2

Đường Võ Thị Sáu

Cầu khóm 2

 

700

 

 

2. Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

6.42

Đường Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ)

Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)

3

3.000

 

6.43

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)

Sông Cần Chông

3

3.500

 

6.44

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới)

Bến Phà

3

3.000

 

6.45

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

Nguyễn Huệ

Cống khóm III

3

3.000

 

6.46

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

Cống khóm III

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

3

1.500

 

6.47

Đường Cách Mạng Tháng 8 (Hương lộ 34)

Giáp xã Long Thới

Cống Chín Chìa

3

700

 

6.48

Đường Hùng Vương

Cống Chín Chìa

Đường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B)

3

2.000

 

6.49

Đường Hùng Vương

Đường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B)

Đường Trần Phú

3

2.000

 

6.50

Đường Hùng Vương

Đường Trần Phú

Sông Cần Chông

3

1.500

 

6.51

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc)

Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

3

1.500

 

6.52

Đường Hai Bà Trưng

Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

Cầu Sắt

3

1.400

 

6.53

Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho cả địa phận xã Long Thới)

Cầu Sắt

Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

3

1.200

 

6.54

Đường 30/4 (Định Tấn)

Đường Nguyễn Huệ

Cống đập Cần Chông

3

1.200

 

6.55

Trung tâm Chợ Thuận An

 

 

3

3.000

 

6.56

Lộ nhựa cặp Chợ Thuận An

Quốc lộ 60

Kênh Định Thuận

3

2.000

 

6.57

Trung tâm Chợ Cầu Quan

 

 

3

2.700

 

6.58

Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

Nhà Ông Sáu Lớn

Cuối hẻm

3

500

 

6.59

Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

Nhà Bà Hai Ánh

Đường 30/4

3

500

 

6.60

Đường đal

Trần Phú (nhà Năm Tàu)

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

3

500

 

6.61

Đường đal Xóm Lá(áp dụng chung xã Long Thới)

Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn)

Rạch (nhà bà Ba Heo)

3

500

 

6.62

Đường đal

Nhà thờ Mặc Bắc

Giáp sân banh, Định Phú A

3

400

 

6.63

Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm

Trần Phú

Nguyễn Huệ

3

1.000

 

6.64

Đường Sân Bóng

Đường Hai Bà Trưng

Đầu đường Cách Mạng Tháng 8

3

600

 

6.65

Đường đal (Ba Chương)

Đầu đường Hai Bà Trưng

Sông Khém

3

500

 

6.66

Đường đal (Tư Thế)

Đầu đường Hai Bà Trưng

Kênh Mặc Sẩm

3

500

 

6.67

Đường đal liên Khóm 1,4,5(áp dụng chung xã Long Thới)

Đầu đường Hai Bà Trưng

Đường Cách Mạng Tháng 8

3

400

 

6.68

Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn

Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn)

Đường Cách Mạng Tháng 8

3

400

 

6.69

Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan

 

 

3

300

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, Đường liên xã

 

 

 

 

 

6.70

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Phong Thạnh

Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)

 

600

 

6.71

Quốc lộ 54

Giáp ranh Huyện đội; đối diện hết thửa 822 tờ 4 (hộ Đoàn Văn Ân)

Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

 

900

 

6.72

Quốc lộ 54 (đoạn mới)

Cống (đến thửa 19, tờ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa 20 tờ 19 hộ Huỳnh Văn Ở

Sông Cần Chông

 

700

 

6.73

Quốc lộ 54 (đoạn mới)

Sông Cần Chông

Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng)

 

600

 

6.74

Quốc lộ 54

Cống Tài Phú

Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

 

1.400

 

6.75

Quốc lộ 54

Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

 

800

 

6.76

Quốc lộ 54

Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

Cầu Rạch Lợp

 

700

 

6.77

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Lợp

Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông

 

700

 

6.78

Quốc lộ 54

Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông

Cầu Te Te

 

600

 

6.79

Quốc lộ 54

Cầu Te Te

Giáp ranh Trà Cú

 

500

 

6.80

Quốc lộ 60

Lò Ngò (giáp xã Song Lộc)

Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

 

500

 

6.81

Quốc lộ 60

Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

 

700

 

6.82

Quốc lộ 60

Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

 

500

 

6.83

Quốc lộ 60

Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

Cống Ô Đùng

 

600

 

6.84

Quốc lộ 60

Cống Ô Đùng

Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

 

500

 

6.85

Quốc lộ 60

Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

 

700

 

6.86

Quốc lộ 60

Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

Cống Cây hẹ

 

1.000

 

6.87

Quốc lộ 60

Cống Cây hẹ

Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

 

1.500

 

6.88

Quốc lộ 60

Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện

 

2.000

 

6.89

Quốc lộ 60

Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện

Cầu Tiểu Cần

 

4.000

 

6.90

Quốc lộ 60

Cầu Tiểu Cần

Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

 

3.200

 

6.91

Quốc lộ 60

Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

 

2.000

 

6.92

Quốc lộ 60

Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

 

1.200

 

6.93

Quốc lộ 60

Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

Cầu Cầu Tre

 

700

 

6.94

Quốc lộ 60

Cầu Cầu Tre

Cống Trinh Phụ

 

500

 

6.95

Quốc lộ 60

Cống Trinh Phụ

Cầu Cầu Suối

 

700

 

6.96

Quốc lộ 60

Cầu Cầu Suối

Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

 

1.000

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

6.97

Tỉnh lộ 912

Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp)

Cầu Đại Sư

 

600

 

6.98

Tỉnh lộ 912

Cầu Đại Sư

Cống Chín Bình

 

500

 

6.99

Tỉnh lộ 912

Cống Chín Bình

Cầu Lê Văn Quới

 

700

 

6.100

Tỉnh lộ 912

Cầu Lê Văn Quới

Cầu Nhà Thờ

 

900

 

6.101

Tỉnh lộ 912

Cầu Nhà Thờ

Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

 

700

 

6.102

Tỉnh lộ 912

Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

Cây xăng Quốc Duy (giáp Thanh Mỹ)

 

800

 

6.103

Tỉnh lộ 915

Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường)

Giáp ranh Trà Cú

 

400

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

6.104

Hương lộ 2

Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát)

Cầu vàm Bến Cát

 

500

 

6.105

Hương lộ 2

Cầu vàm Bến Cát

Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An

 

400

 

6.106

Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

Quốc lộ 60

Cầu nhà ông Mười Cầu

 

400

 

6.107

Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

Cầu nhà ông Mười Cầu

Giáp ranh xã Huyền Hội

 

300

 

6.108

Hương lộ 13

Tỉnh lộ 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ)

Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A)

 

400

 

6.109

Hương lộ 26

Quốc lộ 54

Cầu Ba Điều

 

500

 

6.110

Hương lộ 26

Cầu Ba Điều

Cầu Kênh Trẹm

 

400

 

6.111

Hương lộ 26

Cầu Kênh Trẹm

Cầu Cao Một

 

400

 

6.112

Hương lộ 26

Bưu điện Tân Hòa

Kênh 6 Phó

 

500

 

6.113

Hương lộ 26

Kênh 6 Phó

Ngã ba đê bao Cần Chông

 

400

 

6.114

Hương lộ 34 (Long Thới)

Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

Giáp ranh xã Phong Phú, Cầu Kè

 

600

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

6.115

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

Cầu Ngãi Trung

Cầu nhà Hai Tạo

 

300

 

6.116

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

Cầu nhà Hai Tạo

Cầu Hai Ngổ

 

400

 

6.117

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

Cầu Hai Ngổ

Giáp ranh ấp Lò Ngò

 

300

 

6.118

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

Giáp ranh ấp Lò Ngò

Quốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò)

 

300

 

6.119

Lộ Hàng Còng

Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa)

Hết đường nhựa (Hết ranh thửa 25, tờ bản đồ 22, xã Tân Hùng)

 

300

 

6.120

Lộ Ô Trao

Quốc lộ 60 (Cổng chào)

Chùa Ô Trao

 

300

 

 

4. Xã Tập Ngãi

 

 

 

 

 

6.121

Trung tâm chợ xã Tập Ngãi

 

 

 

900

 

6.122

Trung tâm chợ Cây Ổi

 

 

 

450

 

6.123

Lộ nhựa Ngãi Trung

Tỉnh lộ 912

Hương lộ 13

 

300

 

6.124

Lộ nhựa liên ấp Cây Ổi, Xóm Chòi, Ông Xây Đại Sư

Lộ nhựa ấp Cây Ổi

Giáp Tỉnh lộ 911

 

300

 

 

5. Xã Ngãi Hùng

 

 

 

 

 

6.125

Chợ Ngãi Hùng cũ

Tỉnh lộ 912

Kênh

 

800

 

6.126

Chợ Ngãi Hùng cũ

Nhà ông Cẩn

Kênh

 

500

 

6.127

Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới

 

 

 

700

 

6.128

Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38)

Cầu Ngã tư 1

Kênh Út Đảnh

 

400

 

6.129

Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38)

Kênh Út Đảnh

Cầu Ngãi Hùng

 

700

 

6.130

Đường nhựa 3m

Cầu Sắt Chánh Hội B

Giáp ranh xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

 

300

 

6.131

Đường nhựa Ngãi Chánh - Ngãi Hưng

Hương lộ 38

giáp xã Tập Sơn huyện Trà Cú

 

300

 

6.132

Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m

Hương lộ 38

Hết thửa 407 tờ bản đồ số 5

 

300

 

6.133

Đường nhựa trục chính nội đồng 3,5 m

Hương lộ 38

Hết thửa 125 tờ bản đồ số 16

 

300

 

 

6. Xã Hiếu Trung

 

 

 

 

 

6.134

Trung tâm chợ Hiếu Trung

 

 

 

800

 

6.135

Lộ nhựa Tân Trung Giồng

Hương lộ 2

Hết đường nhựa ấp Tân Trung Giồng B

 

300

 

6.136

Đường nhựa Phú Thọ I

Quốc lộ 60

Cầu Phú Thọ I

 

500

 

6.137

Đường nhựa Phú Thọ I

Cầu Phú Thọ I

Nhà ông Mừa

 

400

 

6.138

Đường nhựa Phú Thọ II

Quốc lộ 60

Trụ sở BND ấp Cây Gòn

 

500

 

6.139

Đường nhựa Phú Thọ II

Trụ sở BND ấp Cây Gòn

Giáp ranh xã Phong Thạnh

 

400

 

6.140

Đường nhựa liên ấp

Hương lộ 2

Giáp ranh xã Hiếu Tử

 

300

 

 

7. Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

6.141

Lộ xã Tân Hòa

Giáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan)

Cống Cần Chông

 

600

 

6.142

Lộ xã Tân Hòa

Cống Cần Chông

Ngã ba đê bao Cần Chông

 

400

 

6.143

Trung tâm chợ xã Tân Hòa

 

 

 

900

 

6.144

Đường nhựa 3m

Đường vào Trung tâm xã

Hết tuyến

 

300

 

6.145

Lộ nhựa ấp Tân Thành Đông

Đường vào Trung tâm xã

Hết đường nhựa ấp Tân Thành Đông

 

400

 

6.146

Đường liên ấp

Đường vào trung tâm xã

Hết thửa 630 tờ bản đồ số 2

 

300

 

 

8. Xã Hùng Hòa

 

 

 

 

 

6.147

Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa

Quốc lộ 54

Sông Từ Ô

 

500

 

6.148

Trung tâm Chợ Hùng Hòa

 

 

 

600

 

6.149

Đường Trung tâm cụm xã Sóc Cầu

 

 

 

300

 

6.150

Khu trung tâm chợ Sóc Cầu

 

 

 

400

 

6.151

Lộ nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2

Quốc lộ 54

Nhà ông Sáu Lầu

 

400

 

6.152

Đường đal 3,5m liên ấp Ông Rùm 1-Từ Ô 1

Quốc lộ 54

Nhà bà Lạm Thị Tế

 

400

 

6.153

Đường liên ấp

Quốc lộ 54

Sông Te Te

 

300

 

6.154

Đường giao thông vào trung tâm cụm sóc cầu

Quốc lộ 54

Đầu cầu chợ Sóc Cầu

 

300

 

 

9. Xã Tân Hùng

 

 

 

 

 

6.155

Hai dãy phố Chợ Tân Hùng

 

 

 

900

 

6.156

Đường nhựa (Lộ tẻ)

Quốc lộ 54 (BCHQS xã)

Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane)

 

700

 

6.157

Cặp bờ sông khu vực chợ

 

 

 

500

 

6.158

Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ)

Đường nhựa (Lộ tẻ)

Sông Rạch Lợp

 

500

 

6.159

Đường vào TT giống thủy sản

Hương lộ 26

Trung tâm giống thủy sản

 

300

 

6.160

Lộ nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm

Giáp Quốc lộ 54

Cầu ấp Nhì

 

400

 

 

10. Hiếu Tử

 

 

 

 

 

6.161

Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử

 

 

 

900

 

6.162

Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60)

 

 

 

1.200

 

6.163

Lộ nhựa Ô Trôm

Quốc lộ 60

Cầu Trung ương Đoàn ấp Ô Trôm

 

300

 

6.164

Lộ nhựa ấp Chợ

Quốc lộ 60 (nhà Lục Sắc)

Cầu ấp Chợ

 

300

 

6.165

Lộ giữa ấp Kinh Xáng

Quốc lộ 60

Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be)

 

300

 

6.166

Đường nhựa liên xã

Cầu 135 ấp chợ

Giáp ranh xã Hiếu Trung

 

300

 

 

11. Xã Long Thới

 

 

 

 

 

6.167

Đường Trinh Phụ

Quốc lộ 60

Hết ranh xã Long Thới

 

350

 

6.168

Đường Định Phú A

Đường nhà thờ Mặc Bắc

Cống Thầy Thọ

 

350

 

6.169

Đường Định Bình

Quốc lộ 60 (Nhà thờ)

Cầu Chà Vơ

 

350

 

6.170

Đường nhựa liên ấp Cầu Tre-Định Hòa

Quốc lộ 60

Nhà ông Cao Văn Tám

 

350

 

6.171

Đường nhựa Giồng Giữa

Kênh Trinh Phụ

Kênh Nguyễn Chánh Sâm

 

350

 

6.172

Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A

Đường nhựa Giồng Giữa

Cầu Hai Huyện

 

350

 

 

12. Xã Phú Cần

 

 

 

 

 

6.173

Đường bê tông 3,5m

Quốc lộ 54 (Ô Ét)

Kênh Sóc Tre

 

350

 

6.174

Đường nhựa ấp Đại Trường

Quốc lộ 54

Kênh 419

 

350

 

6.175

Đường nhựa ấp Sóc Tre

Cầu khóm 2, thị trấn Tiểu Cần

Đường đal (nhà bà Sen)

 

300

 

6.176

Đường liên ấp Đại Mong - Bà ép

QL 60

Giáp đường 3,5 m

 

300

 

 

13. Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

6177

Các tuyến đường đal khác thuộc các xã trong huyện

 

 

 

250

 

Giá đất ở vị trí 1 huyện Tiểu Cần

 





Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014