Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 133/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Số hiệu: | 15/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Đoàn Quốc Cường |
Ngày ban hành: | 29/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2014/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 29 tháng 09 năm 2014 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, ĐIỀU 1 CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 133/2013/NQ-HĐND NGÀY 05 THÁNG 12 NĂM 2013 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 từ các nguồn vốn ngân sách tập trung, xổ số kiến thiết, vượt thu xổ số kiến thiết do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của HĐND Tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội dung như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn ngân sách tập trung do Tỉnh quản lý và phân bổ: (Kế hoạch năm 2014: 210 tỷ đồng, không thay đổi).
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 74,3 tỷ đồng của 10 dự án như sau:
- 04 dự án giải ngân không hết kế hoạch vốn gồm: Trường Trung học Y tế Đồng Tháp do tiết giảm đấu thầu, Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp, Trường THPT Châu Thành 1, Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- 02 dự án chuyển sang nguồn vượt thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang gồm: Kênh Hộ Bà Nương - Cái Bần dưới, Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.
- 04 dự án chuyển sang nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 gồm: Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn, Kênh K4, Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cao Lãnh, Xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Cao Lãnh.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành cho 14 dự án, với tổng vốn bố trí tăng thêm là 74,3 tỷ đồng; cụ thể như sau:
- 03 dự án thuộc danh mục năm 2014 bổ sung vốn gồm: Trường THPT thị xã Sa Đéc, Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn giai đoạn 2, Bồi thường bổ sung dự án mở rộng Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, khu trung tâm văn hóa, khu dân cư khóm 3, phường 4, thành phố Cao Lãnh.
- 03 dự án chuyển từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 sang sử dụng vốn ngân sách tập trung gồm: Trường THPT Cao Lãnh 1, Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự, Trường Trung cấp nghề Tháp Mười để đảm bảo mức vốn phân bổ cho lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua.
- 02 dự án chuyển từ nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2014 chuyển sang sử dụng vốn ngân sách tập trung gồm: Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp, Thiết bị Trung tâm kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình, Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Tháp.
- 06 dự án bổ sung gồm: 01 dự án chuẩn bị đầu tư và 05 dự án đã thực hiện gồm: Tất toán công trình hoàn thành Ban chỉ huy quân sự huyện Lấp Vò, Dự án Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật Nhà nước), Hỗ trợ kinh phí đầu tư Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Hỗ trợ lãi suất đối với các hộ dân thuộc dự án khu công nghiệp Sông Hậu, Bia lưu niệm xã Phong Hòa, huyện Lai Vung.
(kèm theo biểu số 1a, 1b vốn ngân sách tập trung 2014)
2. Điều chỉnh kế hoạch vốn xổ số kiến thiết do Tỉnh quản lý và phân bổ: (Kế hoạch năm 2014: 400 tỷ đồng, không thay đổi).
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 68,283 tỷ đồng, với 10 dự án như sau:
- 07 dự án giải ngân không hết kế hoạch vốn gồm: Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật, Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp (Khu Trường chính trị và Tòa án cũ), Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp. Dự án thành phần xây dựng cổng, hàng rào, nhà bảo vệ và san lấp mặt bằng Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp 700 giường; Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (xây dựng); Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích mộ cụ Nguyễn Sinh Sắc; đối ứng dự án Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1.
- 03 dự án chuyển sang sử dụng vốn ngân sách tập trung để đảm bảo mức vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh thông qua gồm: Trường THPT Cao Lãnh 1, Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự, Trường Trung cấp nghề Tháp Mười.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành cho 58 dự án, với tổng vốn bố trí tăng thêm là 68,283 tỷ đồng; cụ thể như sau:
- 11 dự án thuộc danh mục năm 2014 gồm: Trường THPT Tân Phú Trung, Trung tâm giáo dục thường xuyên và kỹ thuật hướng nghiệp Tỉnh, Trường THPT Cao Lãnh 1, Trường THCS - THPT Hòa Bình, Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp (trụ sở cơ quan phụ nữ cũ), Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền Đồng Tháp giai đoạn 1, Thư viện Tỉnh,...
- 04 dự án chuyển từ nguồn ngân sách tập trung sang nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 gồm: Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn, Kênh K4, dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cao Lãnh, dự án Xây dựng hệ thống thoát nước thành phố Cao Lãnh.
- 43 dự án bổ sung gồm: 17 dự án chuẩn bị đầu tư và 26 dự án khởi công mới, cụ thể như sau: Nâng cấp lò giết mổ gia súc tập trung số 1, xã Hòa Long, huyện Lai Vung; đối ứng Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước và chất thải rắn y tế, cải thiện môi trường Bệnh viện huyện Tân Hồng, Bệnh viện huyện Châu Thành; 23 công trình khen thưởng khóm, ấp văn hóa.
(kèm theo biểu số 2a, 2b vốn xổ số kiến thiết 2014)
3. Điều chỉnh kế hoạch vốn vượt thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang: (Kế hoạch năm 2014: 205,779 tỷ đồng, không thay đổi).
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 57,334 tỷ đồng, với 08 dự án như sau:
- 02 dự án giải ngân không hết kế hoạch vốn gồm: Kênh Hai Ngộ (Phương Thịnh); Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39).
- 06 dự án chuyển sang nguồn vốn trái phiếu Chính phủ và vốn khác gồm: Bệnh viện đa khoa huyện Lai Vung, Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự, Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng, Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình, Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò, Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành cho 04 dự án, với tổng vốn bố trí tăng thêm là 57,334 tỷ đồng; cụ thể như sau:
- 02 chương trình, dự án thuộc danh mục năm 2014 gồm: Đối ứng Chương trình hạ tầng cụm tuyến dân cư giai đoạn 2, Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự.
- 02 dự án chuyển từ nguồn ngân sách tập trung 2014 chuyển sang: Kênh Hộ Bà Nương - Cái Bần dưới; Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.
(kèm theo biểu số 3a, 3b vốn vượt thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang)
4. Điều chỉnh kế hoạch vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013: (Kế hoạch năm 2014: 241,883 tỷ đồng, không thay đổi).
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 2,1 tỷ đồng, đối với dự án Hệ thống cầu tạm ĐT854.
b) Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn để đủ vốn thanh toán khối lượng hoàn thành đối với dự án Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu, với tổng vốn bố trí tăng thêm là 2,1 tỷ đồng.
(kèm theo biểu số 4a, 4b vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện đến HĐND Tỉnh vào kỳ họp cuối năm.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp bất thường ngày 26 tháng 9 năm 2014 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
NSTT 2014 – GIẢM 74,3 TỶ ĐỒNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Kế hoạch năm 2014 |
Ước giải ngân năm 2014 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2014 |
Thuyết minh cụ thể điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014 |
||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch giảm |
Trong đó |
Lý do giảm KH |
||||||||||||||
DA không giải ngân hết KH |
DA chuyển sang nguồn khác |
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,174,510 |
495,644 |
88,600 |
14,300 |
14,300 |
-74,300 |
4 |
6 |
|
I |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
128 |
10,000 |
100 |
100 |
-9,900 |
|
|
|
II |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,174,510 |
495,516 |
78,600 |
14,200 |
14,200 |
-64,400 |
4 |
6 |
|
1 |
- Nông - Lâm - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
30,084 |
98,417 |
30,300 |
0 |
0 |
-30,300 |
0 |
4 |
|
2 |
- Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
159,635 |
124,333 |
32,000 |
11,200 |
11,200 |
-20,800 |
3 |
0 |
|
3 |
- Cấp nước, dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950,707 |
246,426 |
7,300 |
0 |
0 |
-7,300 |
0 |
2 |
|
4 |
- Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
34,084 |
26,340 |
9,000 |
3,000 |
3,000 |
-6,000 |
1 |
0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
128 |
10,000 |
100 |
100 |
-9,900 |
|
|
|
II |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,174,510 |
495,516 |
78,600 |
14,200 |
14,200 |
-64,400 |
4 |
6 |
|
I |
- Nông - Lâm - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
30,084 |
98,417 |
30,300 |
0 |
0 |
-30,300 |
0 |
4 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30,084 |
98,417 |
30,300 |
0 |
0 |
-30,300 |
0 |
4 |
|
1 |
- Kênh Hộ Bá Nương- Cái Bần dưới |
Sở NN & PTNT |
L.Vung |
KBNN ĐT |
7337492 |
016 |
12 km |
2012- 2014 |
508/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/2012 của UBND Tỉnh |
6,592 |
6,098 |
2,100 |
|
|
-2,100 |
|
1 |
Chuyển sang vốn vượt thu XSKT các năm trước |
2 |
- Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn |
Sở NN & PTNT |
L.Vò |
KBNN ĐT |
7336070 |
016 |
10 km |
2013-2015 |
644/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2012 của UBND Tỉnh |
13,168 |
13,168 |
3,600 |
|
|
-3,600 |
|
1 |
Chuyển sang XSKT năm 2014 |
3 |
- Kênh K4 (Kênh ranh Cao Lãnh - Tháp Mười) |
Sở NN & PTNT |
CL-TM |
KBNN ĐT |
7336064 |
016 |
7 km |
2012- 2014 |
717/QĐ-UBND.HC ngày 24/8/2012 của UBND Tỉnh |
10,324 |
9,386 |
2,600 |
|
|
-2,600 |
|
1 |
Chuyển sang XSKT năm 2014 |
4 |
- Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, Thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Sở NN & PTNT |
TPSĐ |
KBNN ĐT |
|
|
810 m |
2012- 2015 |
644a/QĐ.UBND-HC ngày 9/8/2012 của UBND Tỉnh |
69,765 |
69,765 |
22,000 |
|
|
-22,000 |
|
1 |
Chuyển sang vốn vượt thu XSKT các năm trước |
II |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
159,635 |
124,333 |
32,000 |
11,200 |
11,200 |
-20,800 |
3 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39,365 |
33,182 |
4,000 |
2,500 |
2,500 |
-1,500 |
1 |
0 |
|
1 |
- Trường Trung học Y tế ĐT |
Trường CĐYT |
TPCL |
KBNN ĐT |
7247375 |
497 |
950 HV |
2010-2013 |
571/QĐ-UBND.HC ngày 14/7/2010 của UBND Tỉnh |
39,365 |
33,182 |
4,000 |
2,500 |
2,500 |
-1,500 |
1 |
|
Thanh toán theo KL thực tế - Do tiết giảm đấu thầu |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120,270 |
91,151 |
28,000 |
8,700 |
8,700 |
-19,300 |
2 |
|
|
1 |
- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
Trường CĐ Y tế ĐT |
TPCL |
KBNN ĐT |
|
|
|
2014-2018 |
|
94,000 |
72,339 |
15,000 |
6,000 |
6,000 |
-9,000 |
1 |
|
DA chậm triển khai chậm tiến độ |
3 |
- Trường THPT Châu Thành 1 |
Sở GD&ĐT |
CT |
KBNN ĐT |
7354006 |
494 |
1800 hs/40 lớp |
2014- 2016 |
904/QĐ-UBND.HC ngày 13/9/2013 |
26,270 |
18,812 |
13,000 |
2,700 |
2,700 |
-10,300 |
1 |
|
DA chậm triển khai chậm tiến độ |
III |
Cấp nước, dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950,707 |
246,426 |
7,300 |
0 |
0 |
-7,300 |
0 |
2 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950,707 |
246,426 |
7,300 |
0 |
0 |
-7,300 |
0 |
2 |
|
1 |
- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (Vốn WB) |
UBND TPCL |
TPCL |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
0 |
2011-2017 |
156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh |
1,460,692 |
210,392 |
6,300 |
|
|
-6,300 |
|
1 |
Chuyển sang XSKT năm 2014 |
2 |
- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (Vốn Na Uy) |
Cty TNHH MTV cấp nước |
TPCL |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
10.000 m3/ng |
2011-2015 |
1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh |
490,015 |
36,034 |
1,000 |
|
|
-1,000 |
|
1 |
Chuyển sang XSKT năm 2014 |
IV |
Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
34,084 |
26,340 |
9,000 |
3,000 |
3,000 |
-6,000 |
1 |
0 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34,084 |
26,340 |
9,000 |
3,000 |
3,000 |
-6,000 |
1 |
0 |
|
1 |
- Trụ sở Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Sở VH TT DL |
TPCL |
KBNN ĐT |
7357057 |
463 |
|
2014- 2018 |
595/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/2013 của UBND Tỉnh |
34,084 |
26,340 |
9,000 |
3,000 |
3,000 |
-6,000 |
1 |
|
DA chậm triển khai chậm tiến độ |
NSTT 2014 - TĂNG 74,3 TỶ ĐỒNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn Ngân sách tập trung)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Kế hoạch năm 2014 |
Ước giải ngân năm 2014 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2014 |
Thuyết minh cụ thể điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2014 |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch tăng |
Trong đó |
Lý do tăng KH |
|||||||||||||||
DA bổ sung KH |
DA chuyển nguồn TT |
DA bổ sung |
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
437,110 |
432,503 |
10,600 |
84,900 |
84,900 |
74,300 |
3 |
5 |
6 |
|
I |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
128 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
1 |
|
II |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
437,110 |
432,375 |
10,600 |
84,800 |
84,800 |
74,200 |
3 |
5 |
5 |
|
1 |
- Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
127,816 |
144,149 |
3,000 |
23,800 |
23,800 |
20,800 |
1 |
3 |
0 |
|
2 |
- An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
78,319 |
61,961 |
7,600 |
29,938 |
29,938 |
22,338 |
1 |
0 |
2 |
|
3 |
- Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
0 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
1 |
|
4 |
- Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
164,545 |
164,545 |
0 |
19,107 |
19,107 |
19,107 |
0 |
1 |
1 |
|
5 |
- Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
63,430 |
58,720 |
0 |
8,955 |
8,955 |
8,955 |
1 |
1 |
1 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
128 |
0 |
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
- Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở LĐ-TB &XH |
TPCL |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
128 |
0 |
100 |
100 |
100 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
II |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
209,135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
127,816 |
144,149 |
3,000 |
23,800 |
23,800 |
20,800 |
1 |
3 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
123,937 |
140,826 |
0 |
20,700 |
20,700 |
20,700 |
0 |
3 |
0 |
|
1 |
- Trường THPT Cao Lãnh 1 |
Sở GD&ĐT |
CL |
KBNN ĐT |
7180477 |
494 |
2000 HS |
2011-2014 |
238/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2011 của UBND Tỉnh |
27,028 |
20,951 |
|
10,000 |
10,000 |
10,000 |
|
1 |
|
Chuyển từ nguồn XSKT năm 2014 sang |
2 |
- Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự |
Sở LĐTB&XH |
TXHN |
KBNN ĐT |
7023791 |
498 |
800 HS/năm |
2009-2012 |
2162/QĐ-UBND.HC ngày 05/12/08 của UBND Tỉnh |
56,694 |
72,681 |
|
8,200 |
8,200 |
8,200 |
|
1 |
|
Chuyển từ nguồn XSKT năm 2014 sang |
3 |
- Trường Trung cấp nghề Tháp Mười |
Sở LĐTB&XH |
TM |
KBNN ĐT |
7012614 |
498 |
1.400 HV |
2009-2012 |
251/QĐ-UBND.HC ngày 10/3/09 của UBND Tỉnh |
40,215 |
47,194 |
|
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
1 |
|
Chuyển từ nguồn XSKT năm 2014 sang |
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,879 |
3,323 |
3,000 |
3,100 |
3,100 |
100 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
- Trường THPT Thị xã Sa Đéc |
Sở GD&ĐT |
TXSĐ |
KBNN ĐT |
7354011 |
494 |
1400 hs/36 lớp |
2014-2015 |
183/QĐSKH-ĐT ngày 28/12/2012 của Sở KH ĐT |
3,879 |
3,323 |
3,000 |
3,100 |
3,100 |
100 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế-HT năm 2014 |
II |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
78,319 |
61,961 |
7,600 |
29,938 |
29,938 |
22,338 |
1 |
0 |
2 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,306 |
1,306 |
0 |
1,306 |
1,306 |
1,306 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
- Tất toán công trình hoàn thành Ban chỉ huy quân sự huyện Lấp Vò |
BCH QS Tỉnh |
Lvò |
KBNN ĐT |
|
|
|
2014 |
175/QĐ-STC ngày 04/11/2013 của Sở TC |
1,306 |
1,306 |
|
1,306 |
1,306 |
1,306 |
|
|
1 |
Tất toán công trình hoàn thành |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77,013 |
60,655 |
7,600 |
28,632 |
28,632 |
21,032 |
1 |
0 |
1 |
|
5 |
- Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn giai đoạn 2 |
Công an Tỉnh |
Toàn tỉnh |
KBNN ĐT |
7004692 |
471 |
23 trụ sở |
2014-2018 |
1022/QĐ-UBND.HC ngày 15/10/2013 |
38,913 |
31,155 |
7,600 |
13,632 |
13,632 |
6,032 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế |
6 |
- Sở Chỉ huy tình trạng khẩn cấp về quốc phòng (công trình bí mật nhà nước) |
Bộ CHQS tỉnh |
TPCL |
KBNN ĐT |
|
|
|
2014-2015 |
1399/QĐ-BTL ngày 31/10/2013 của BTL QK 9 |
38,100 |
29,500 |
|
15,000 |
15,000 |
15,000 |
|
|
1 |
|
III |
Quản lý nhà nước, Đảng đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
0 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
1 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
0 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
- Hỗ trợ di dời Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Tháp (Hỗ trợ 3 tỷ đồng) |
Tòa án nhân dân tỉnh ĐT |
TPCL-HCL |
KBNN ĐT |
|
|
|
2014 |
|
3,000 |
3,000 |
0 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
1 |
|
IV |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
164,545 |
164,545 |
0 |
19,107 |
19,107 |
19,107 |
0 |
1 |
1 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
164,545 |
164,545 |
0 |
19,107 |
19,107 |
19,107 |
0 |
1 |
1 |
|
1 |
- Hạ tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (Đối ứng NSTW hỗ trợ) |
BQL KKT |
HN-TH |
KBNN ĐT |
|
|
|
2013-2017 |
1075/QĐ-UBND.HC ngày 28/10/2013 của UBND Tỉnh |
159,438 |
159,438 |
|
14,000 |
14,000 |
14,000 |
|
1 |
|
Chuyển từ nguồn vốn CT XSKT 2014 sang |
2 |
- Hỗ trợ lãi suất đối với các hộ dân thuộc dự án khu công nghiệp Sông Hậu |
UBND H. LVung |
LVung |
KBNN ĐT |
|
|
|
2014 |
|
5,107 |
5,107 |
|
5,107 |
5,107 |
5,107 |
|
|
1 |
|
V |
Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
63,430 |
58,720 |
0 |
8,955 |
8,955 |
8,955 |
1 |
1 |
1 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63,430 |
58,720 |
0 |
8,955 |
8,955 |
8,955 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
- Thiết bị Trung tâm kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình Đài PT & TH Đồng Tháp |
Đài PTTH ĐT |
TPCL |
KBNN ĐT |
7004596 |
253 |
10 KW x 2 |
2009-2013 |
872/QĐ-UBND.HC ngày 25/8/2008, 940/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2011 của UBND Tỉnh |
63,430 |
57,765 |
|
8,000 |
8,000 |
8,000 |
|
1 |
|
Chuyển từ nguồn vốn CT XSKT 2014 sang |
2 |
- Bia lưu niệm xã Phong Hóa - Lai Vung |
Sở VHTT&DL |
LVung |
KBNN ĐT |
|
|
|
2014 |
|
|
103 |
|
103 |
103 |
103 |
|
|
1 |
TT nợ đọng |
3 |
- Bồi thường bổ sung dự án mở rộng khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, khu trung tâm văn hóa, khu dân cư khóm 3, phường 4, TP. Cao Lãnh |
TT PT Quỹ nhà Đất Tỉnh |
TPCL |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
852 |
|
852 |
852 |
852 |
1 |
|
|
Đền bù bổ sung |
XSKT 2014 - GIẢM 68,283 TỶ ĐỒNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Kế hoạch năm 2014 |
Ước giải ngân năm 2014 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2014 |
Thuyết minh cụ thể điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014 |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch giảm |
DA không giải ngân hết KH |
DA chuyển sang nguồn TT |
Lý do giảm KH |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,077,730 |
1,715,600 |
88,300 |
20,017 |
20,017 |
-68,283 |
7 |
3 |
|
1 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
147,223 |
159,657 |
29,100 |
9,290 |
9,290 |
-19,810 |
2 |
3 |
|
2 |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
876,462 |
699,020 |
45,000 |
5,530 |
5,530 |
-39,470 |
3 |
0 |
|
3 |
Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550 |
163,425 |
7,600 |
5,197 |
5,197 |
-2,403 |
2 |
0 |
|
4 |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495 |
693,498 |
6,600 |
0 |
0 |
-6,600 |
0 |
0 |
|
|
Cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
147,223 |
159,657 |
29,100 |
9,290 |
9,290 |
-19,810 |
2 |
3 |
|
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
147,223 |
159,657 |
29,100 |
9,290 |
9,290 |
-19,810 |
2 |
3 |
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
147,223 |
159,657 |
29,100 |
9,290 |
9,290 |
-19,810 |
2 |
3 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
123,937 |
140,826 |
19,100 |
0 |
0 |
-19,100 |
0 |
3 |
|
1 |
- Trường THPT Cao Lãnh 1 |
Sở GD&ĐT |
CL |
KBNN ĐT |
7180477 |
494 |
2000 HS |
2011-2014 |
238/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2011 của UBND Tỉnh |
27,028 |
20,951 |
11,100 |
|
|
-11,100 |
|
1 |
Chuyển nguồn NSTT năm 2014 |
2 |
- Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự |
Sở LĐTB&XH |
TXHN |
KBNN ĐT |
7023791 |
498 |
800 HS/ năm |
2009-2012 |
2162/QĐ-UBND.HC ngày 05/12/08 của UBND Tỉnh |
56,694 |
72,681 |
5,500 |
|
|
-5,500 |
|
1 |
Chuyển nguồn NSTT năm 2014 |
3 |
- Trường Trung cấp nghề Tháp Mười |
Sở LĐTB&XH |
TM |
KBNN ĐT |
7012614 |
498 |
1.400 HV |
2009-2012 |
251/QĐ-UBND.HC ngày 10/3/09 của UBND Tỉnh |
40,215 |
47,194 |
2,500 |
|
|
-2,500 |
|
1 |
Chuyển nguồn NSTT năm 2014 |
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18,633 |
14,788 |
7,000 |
6,400 |
6,400 |
-600 |
1 |
0 |
|
1 |
- Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật |
Sở GD&ĐT |
TPSĐ |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
270 cháu/ 14 lớp |
2011-2015 |
965/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh |
18,633 |
14,788 |
7,000 |
6,400 |
6,400 |
-600 |
1 |
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,653 |
4,043 |
3,000 |
2,890 |
2,890 |
-110 |
1 |
0 |
|
1 |
- Trường Cao đẳng nghề ĐT (Khu Trường chính trị và Tòa án cũ) |
Trường CĐ Nghề ĐT |
TPSĐ |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
0 |
2014-2015 |
97/QĐ/SKH-ĐT ngày 29/7/2013 của Sở KH & ĐT |
4,653 |
4,043 |
3,000 |
2,890 |
2,890 |
-110 |
1 |
|
Thanh toán theo khối lượng hoàn thành thực tế |
C |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
876,462 |
699,020 |
45,000 |
5,530 |
5,530 |
-39,470 |
3 |
0 |
|
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
876,462 |
699,020 |
45,000 |
5,530 |
5,530 |
-39,470 |
3 |
0 |
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
876,462 |
699,020 |
45,000 |
5,530 |
5,530 |
-39,470 |
3 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46,358 |
37,234 |
10,000 |
4,500 |
4,500 |
-5,500 |
1 |
0 |
|
1 |
- Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
TT PTQ Nhà đất Tỉnh |
TPCL |
KBNN ĐT |
7336788 |
521 |
3,52 ha |
2012-2014 |
301/QĐ-UBND.HC ngày 06/4/2012 của UBND Tỉnh |
46,358 |
37,234 |
10,000 |
4,500 |
4,500 |
-5,500 |
1 |
|
DA chủ đầu tư triển khai chậm tiến độ |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
830,104 |
661,786 |
35,000 |
1,030 |
1,030 |
-33,970 |
2 |
0 |
|
1 |
- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
Sở Y tế |
TPCL |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
830,104 |
661,786 |
35,000 |
1,030 |
1,030 |
-33,970 |
2 |
0 |
|
|
- DA thành phần xây dựng cổng, hàng rào, nhà bảo vệ và SLMB Bệnh viện ĐK Đồng Tháp 700 giường |
Sở Y tế |
TPCL |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
0 |
2012-2014 |
|
13,700 |
13,700 |
5,000 |
0 |
0 |
-5,000 |
1 |
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (xây dựng) |
Sở Y tế |
TPCL |
KBNN ĐT |
|
|
700 GB |
2014-2018 |
151/QĐ-UBND.HC ngày 02/03/09 của UBND Tỉnh |
816,404 |
648,086 |
30,000 |
1,030 |
1,030 |
-28,970 |
1 |
|
DA chủ đầu tư triển khai chậm tiến độ |
D |
Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550 |
163,425 |
7,600 |
5,197 |
5,197 |
-2,403 |
2 |
0 |
|
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550 |
163,425 |
7,600 |
5,197 |
5,197 |
-2,403 |
2 |
0 |
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550 |
163,425 |
7,600 |
5,197 |
5,197 |
-2,403 |
2 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
174,550 |
163,425 |
7,600 |
5,197 |
5,197 |
-2,403 |
2 |
0 |
|
1 |
- Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích mộ cụ Nguyễn Sinh Sắc |
Sở VH TT & DL |
TPCL |
KBNN ĐT |
7058307 |
556 |
0 |
2009-2012 |
1246/QĐ-UBND.HC ngày 21/8/2007 của UBND Tỉnh |
95,550 |
95,550 |
2,500 |
697 |
697 |
-1,803 |
1 |
|
Thanh toán theo KL thực tế |
2 |
- Đối ứng DA Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1 |
Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn Đồng Tháp |
TPCL |
KBNN ĐT |
7053682 |
462 |
0 |
2011-2014 |
1726 QĐ/TWĐTN ngày 13/12/2010 của BCH Trung ương Đoàn |
79,000 |
67,875 |
5,100 |
4,500 |
4,500 |
-600 |
1 |
|
Thanh toán theo KL thực tế |
E |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495 |
693,498 |
6,600 |
0 |
0 |
-6,600 |
0 |
0 |
|
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495 |
693,498 |
6,600 |
0 |
0 |
-6,600 |
0 |
0 |
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495 |
693,498 |
6,600 |
0 |
0 |
-6,600 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495 |
693,498 |
6,600 |
0 |
0 |
-6,600 |
0 |
0 |
|
1 |
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39) |
Sở GTVT UBND H. LVò |
|
|
|
|
|
|
|
879,495 |
693,498 |
6,600 |
0 |
0 |
-6,600 |
0 |
0 |
|
|
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39) |
Sở GTVT |
L Vò |
KBNN ĐT |
7358467 |
223 |
Đường cấp 3 ĐB |
2012-2016 |
757a/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2011 của UBND Tỉnh |
784,093 |
598,096 |
6,600 |
0 |
0 |
-6,600 |
|
|
Vướng đền bù |
XSKT 2014 - TĂNG 68,283 TỶ ĐỒNG
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Kế hoạch năm 2014 |
Ước giải ngân năm 2014 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2014 |
Thuyết minh cụ thể điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2014 |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch tăng |
DA bổ sung KH |
DA chuyển nguồn TT |
DA bổ sung |
Lý do tăng KH |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,168,258 |
1,216,257 |
45,000 |
113,283 |
113,283 |
68,283 |
11 |
4 |
43 |
|
1 |
Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,365 |
0 |
11,853 |
11,853 |
11,853 |
0 |
2 |
9 |
|
2 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
125,868 |
114,216 |
22,000 |
27,640 |
27,640 |
5,640 |
7 |
0 |
2 |
|
3 |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,111 |
73,704 |
10,000 |
28,870 |
28,870 |
18,870 |
1 |
0 |
2 |
|
4 |
Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,702 |
52,770 |
9,000 |
24,900 |
24,900 |
15,900 |
1 |
0 |
29 |
|
5 |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
886,577 |
701,776 |
4,000 |
12,720 |
12,720 |
8,720 |
2 |
0 |
1 |
|
6 |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246,426 |
0 |
7,300 |
7,300 |
7,300 |
0 |
2 |
0 |
|
|
Cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,365 |
0 |
11,853 |
1,853 |
11,853 |
0 |
2 |
9 |
|
|
* Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,354 |
0 |
2,786 |
2,786 |
2,786 |
0 |
0 |
8 |
|
1 |
- Các dự án do Sở NN & PTNT chuẩn bị đầu tư |
Sở NN & PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,714 |
0 |
2,346 |
2,346 |
2,346 |
0 |
0 |
6 |
|
|
- Kênh Thầy Lâm (Thầy Lâm - Bờ rào nước xoáy)
|
Sở NN & PTNT |
L Vò |
KBNN ĐT |
|
|
12,77 km |
2015-2017 |
|
|
474 |
|
400 |
400 |
400 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
- Rạch Sa Nhiên |
Sở NN & PTNT |
L vò & TPSĐ |
KBNN ĐT |
|
|
5,3 km |
2015-2017 |
|
|
472 |
|
400 |
400 |
400 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
- Kênh Tân Thành |
Sở NN & PTNT |
TH |
KBNN ĐT |
|
|
4,7 km |
2015-2017 |
|
|
354 |
|
300 |
300 |
300 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
- Vàm Kênh An Bình |
Sở NN & PTNT |
TN |
KBNN ĐT |
|
|
12,55 km |
2015-2017 |
|
|
374 |
|
300 |
300 |
300 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
- Kênh Số 1 |
Sở NN & PTNT |
CL - TM |
KBNN ĐT |
|
|
9,4 km |
2015-2017 |
|
|
844 |
|
750 |
750 |
750 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
- Kè chống xói lở bờ sông tiền khu vực chợ Bình Thành, huyện Thanh Bình |
Sở NN & PTNT |
TB |
KBNN ĐT |
|
|
|
2014 |
|
|
196 |
|
196 |
196 |
196 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
2 |
- Các dự án do Vườn quốc gia tràm chim chuẩn bị đầu tư: Nạo vét tuyến kênh Bà Hồng Vườn Quốc gia Tràm Chim, Nâng cấp mở rộng 03 giếng nước (Quyết Thắng, Đài quan sát số 3, Trụ sở Vườn), Cống điều tiết phân khu A5 của vườn quốc gia Tràm Chim |
Vườn QGTC |
TN |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
17/QĐ/SKH-ĐT ngày 01/4/2014 của Sở KH & ĐT |
1,632 |
140 |
|
140 |
140 |
140 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
3 |
- Tuyến dân cư Thường Phước- Ba Nguyên, huyện Hồng Ngự |
UBND H. HN |
HN |
KBNN ĐT |
|
|
|
2014 |
|
|
500 |
|
300 |
300 |
300 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,011 |
0 |
9,067 |
9,067 |
9,067 |
0 |
2 |
1 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,011 |
0 |
9,067 |
9,067 |
9,067 |
0 |
2 |
1 |
|
1 |
- Rạch Chùa - Gia Vàm Lung Độn |
Sở NN & PTNT |
LVò |
KBNN ĐT |
7336070 |
016 |
10 km |
2013-2015 |
644/QĐ-UBND.HC ngày 09/8/2012 của UBND Tỉnh |
13,168 |
13,168 |
|
3,600 |
3,600 |
3,600 |
|
1 |
|
Có phát sinh nối dài cống tròn đã có chủ trương số 344/UBND-KTN ngày 11/6/2014 của UBND Tỉnh, đang xin chủ trương rải đá ... |
2 |
- Kênh K4 (Kênh ranh Cao Lãnh - Tháp Mười) |
Sở NN & PTNT |
CL-TM |
KBNN ĐT |
7336064 |
016 |
7 km |
2012-2014 |
717/QĐ-UBND.HC ngày 24/8/2012 của UBND Tỉnh |
10,324 |
9,386 |
|
4,017 |
4,017 |
4,017 |
|
1 |
|
Có phát sinh đền bù, rải đá, XD cầu theo CV số 301/UBND-KTN ngày 23/5/2014 của UBND Tỉnh |
3 |
- Nâng cấp lò giết mổ gia súc tập trung số 1, xã Hòa Long, huyện Lai Vung (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) |
UBND H LVung |
L Vung |
KBNN H LVung |
|
|
|
2014 |
146/QĐ-UBND.XDCB ngày 16/9/2013 của UBND H. LVung |
5,532 |
1,457 |
|
1,450 |
1,450 |
1,450 |
|
|
1 |
|
B |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
125,868 |
114,216 |
22,000 |
27,640 |
27,640 |
5,640 |
7 |
0 |
2 |
|
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,164 |
91,200 |
21,100 |
24,770 |
24,770 |
3,670 |
6 |
0 |
2 |
|
|
* Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1,045 |
0 |
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
2 |
|
1 |
- Trường Trung cấp nghề Thanh Bình |
Sở LĐTBH&XH |
TB |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
875 |
|
400 |
400 |
400 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
2 |
- Nâng cấp Trường năng khiếu thể dục thể thao |
Sở VHTT&DL |
TPCL |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
170 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,164 |
90,155 |
21,100 |
24,270 |
24,270 |
3,170 |
6 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,164 |
90,155 |
21,100 |
24,270 |
24,270 |
3,170 |
6 |
0 |
0 |
|
1 |
- Trường THPT Tân Phú Trung |
Sở GD & ĐT |
CT |
KBNN ĐT |
7063977 |
494 |
748 HS |
2009-2013 |
2146/QĐ-UBND.HC ngày 02/12/08 của UBND Tỉnh |
20,815 |
20,387 |
5,000 |
5,300 |
5,300 |
300 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế |
2 |
- Trung tâm GDTX và KTHN Tỉnh |
Sở GD & ĐT |
TPCL |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
897 hs/ 22 lớp |
2012-2014 |
966/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh |
10,474 |
10,027 |
4,800 |
6,300 |
6,300 |
1,500 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014 |
3 |
- Trường THPT Lấp Vò 1 |
Sở GD & ĐT |
L Vò |
KBNN ĐT |
7222886 |
494 |
1.360 hs/ 34 lớp |
2013-2015 |
967/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh |
13,595 |
11,822 |
5,000 |
5,600 |
5,600 |
600 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014 |
4 |
- Trường THCS - THPT Hòa Bình |
Sở GD & ĐT |
TN |
KBNN ĐT |
7064039 |
494 |
540 HS |
2009-2013 |
2145/QĐ-UBND.HC ngày 02/12/08, 944/QĐ-UBND.HC |
24,998 |
22,212 |
2,800 |
3,050 |
3,050 |
250 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014 |
5 |
- Trường THPT Tân Thành (Tên mới: Trường THPT Lai Vung 3) |
Sở GD & ĐT |
LVung |
KBNN ĐT |
7064025 |
494 |
585 HS |
2009-2013 |
2114/QĐ.UBND.HC ngày 26/11/08; 1174/QĐ.UBND.HC |
23,996 |
22,238 |
1,800 |
2,050 |
2,050 |
250 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014 |
6 |
- Trường Cao đẳng nghề ĐT (khu phụ nữ cũ) |
Trường CĐ Nghề ĐT |
TPSĐ |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
0 |
2013-2014 |
01/QĐ/SKH-ĐT ngày 01/4/2011 của Sở KH & ĐT |
4,286 |
3,469 |
1,700 |
1,970 |
1,970 |
270 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014 |
II |
Huyện quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
27,704 |
23,016 |
900 |
2,870 |
1,970 |
1 |
0 |
0 |
|
|
II.1 |
Các dự án trường học các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
27,704 |
23,016 |
900 |
2,870 |
1,970 |
1 |
0 |
0 |
|
|
1 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tam Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
27,704 |
23,016 |
900 |
2,870 |
1,970 |
1 |
0 |
0 |
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27,704 |
23,016 |
900 |
2,870 |
1,970 |
1 |
0 |
0 |
|
|
1 |
- Trường THCS Phú Ninh (Tách Trường) - (ngân sách Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu) |
UBND H. TN |
TN |
KBNN H. TN |
493 |
7109527 |
1360 hs/ 31 lớp |
2010-2013 |
458/QĐ-UBND.HC ngày 28/4/09, 283/QĐ-UBND.HC ngày 18/3/2009, 493/QĐ-UBND.HC ngày 27/5/2013 của UBND Tỉnh |
27,704 |
23,016 |
900 |
2,870 |
1,970 |
1 |
|
|
|
Bổ sung vốn xử lý dứt điểm nợ đọng |
C |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,111 |
73,704 |
10,000 |
28,870 |
28,870 |
18,870 |
1 |
0 |
2 |
|
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,111 |
73,704 |
10,000 |
28,870 |
28,870 |
18,870 |
1 |
0 |
2 |
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
95,111 |
73,704 |
10,000 |
28,870 |
28,870 |
18,870 |
1 |
0 |
2 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75,338 |
68,800 |
10,000 |
24,000 |
24,000 |
14,000 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
- Nâng cấp bệnh viện y học cổ truyền Đồng Tháp giai đoạn 1 |
BV Y học CT ĐT |
TPCL |
KBNN ĐT |
7245101 |
521 |
190 GB |
2010-2014 |
339/QĐ-UBND.HC ngày 04/5/2010 của UBND Tỉnh |
75,338 |
68,800 |
10,000 |
24,000 |
24,000 |
14,000 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014 |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,773 |
4,904 |
0 |
4,870 |
4,870 |
4,870 |
0 |
0 |
2 |
|
1 |
- Đối ứng Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước và chất thải rắn y tế, cải thiện môi trường Bệnh viện huyện Châu Thành |
Sở Y tế |
CT |
KBNN ĐT |
|
|
|
2013-2015 |
1061/QĐ-UBND.HC ngày 25/10/2013 của UBND Tỉnh |
10,099 |
2,241 |
0 |
2,240 |
2,240 |
2,240 |
|
|
1 |
|
2 |
- Đối ứng Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước và chất thải rắn y tế, cải thiện môi trường Bệnh viện huyện Tân Hồng |
Sở Y tế |
TH |
KBNN ĐT |
|
|
|
2013-2015 |
969/QĐ-UBND.HC ngày 30/9/2013 của UBND Tỉnh |
9,674 |
2,663 |
0 |
2,630 |
2,630 |
2,630 |
|
|
1 |
|
D |
Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,702 |
52,770 |
9,000 |
24,900 |
24,900 |
15,000 |
1 |
0 |
29 |
|
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,702 |
52,770 |
9,000 |
24,900 |
24,900 |
15,000 |
1 |
0 |
29 |
|
|
* Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,531 |
0 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
0 |
0 |
6 |
|
1 |
- Các dự án do Sở VH TT và Du lịch chuẩn bị đầu tư |
Sở VH TT & DL |
|
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
645 |
0 |
350 |
350 |
350 |
0 |
0 |
3 |
|
|
- Bia chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò |
“ |
L Vò |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
296 |
|
150 |
150 |
150 |
|
|
1 |
|
|
- Bia chiến thắng 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng- Tiền Giang |
“ |
TG |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
204 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
1 |
|
|
- Nhà tập luyện các môn võ |
“ |
TPCL |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
145 |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
1 |
|
2 |
- Các dự án do Sở LĐ TB & XH chuẩn bị đầu tư |
Sở LĐ TB & XH |
|
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
1,586 |
0 |
550 |
550 |
550 |
0 |
0 |
2 |
|
|
- Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh ĐT |
“ |
CL |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
1,007 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
- Nâng cấp, mở rộng Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh ĐT |
“ |
TPCL |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
579 |
|
50 |
50 |
50 |
|
|
1 |
|
3 |
- Nâng cấp hệ thống thiết bị phát thanh cơ sở |
Sở TTTT |
Toàn tỉnh |
KBNN ĐT |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
300 |
300 |
|
|
1 |
|
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
60,702 |
50,239 |
9,000 |
23,700 |
23,700 |
14,700 |
1 |
0 |
23 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40,963 |
37,239 |
9,000 |
10,700 |
10,700 |
1,700 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
- Thư viện Tỉnh |
Sở VHTT & DL |
TPCL |
KBNN ĐT |
7058315 |
555 |
0 |
2010-2013 |
276/QĐ-UBND.HC ngày 21/3/2008 của UBND Tỉnh |
40,963 |
37,239 |
9,000 |
10,700 |
10,700 |
1,700 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,739 |
13,000 |
0 |
13,000 |
13,000 |
13,000 |
0 |
0 |
23 |
|
1 |
- Khen thưởng 133 khóm, ấp đạt chuẩn văn hóa (5 năm liên tục 100 đơn vị - khen thưởng: 500 triệu đồng/đvị; 10 năm liên tục 33 đơn vị- khen thưởng: 1.000 triệu đồng/đ vị) (**) |
|
|
|
|
|
|
2014 |
0 |
19,739 |
13,000 |
0 |
13,000 |
13,000 |
13,000 |
0 |
0 |
23 |
|
|
* Khen thưởng khóm, ấp, xã đạt chuẩn văn hóa 05 năm liên tục (2008-2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,696 |
10,000 |
0 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
0 |
0 |
20 |
|
|
I. Hỗ trợ có mục tiêu cho thị xã Hồng Ngự |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,082 |
2,000 |
0 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
0 |
0 |
4 |
|
|
1. Ấp 1, xã An Bình B |
|
|
|
|
|
|
|
|
502 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Trải nhựa mặt đường Kênh Kháng chiến, ấp 1, xã An Bình B |
UBND xã An Bình B |
KBNN TXHN |
|
|
|
|
2014 |
Số 327/QĐ-UBND ngày 9/7/2014 của UBND xã An Bình B |
502 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
2. Ấp Tân Hòa, xã Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Thắp sáng đường quê ấp Tân Hòa |
UBND xã Tân Hội |
KBNN TXHN |
|
|
Tuyến dài 3,5 km |
|
2014 |
Số 368/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND xã Tân Hội |
530 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
3. Khóm Sở Thượng, phường An Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Hồ bơi khóm Sở Thượng, phường An Lạc |
UBND phường An Lạc |
KBNN TXHN |
|
|
293 m2 |
|
2015 |
Số 234/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND phường An Lạc |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
4. Khóm An Thành, phường An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Nhà vệ sinh công cộng phường An Thạnh |
UBND phường An Thạnh |
KBNN TXHN |
|
|
|
|
2014 |
Số 158/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND phường An Thạnh |
550 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
II. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,095 |
1,000 |
0 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
2 |
|
|
1. Ấp An Bình, xã Định Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Cổng chào văn hóa ấp An Bình; Cổng chào văn hóa xã Định Yên; Thực hiện làm cờ phướng QL 54. Thắp sáng đường quê |
UBND xã Định Yên |
KBNN Lấp Vò |
|
|
|
|
2014 |
24, 25, 26, 27/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2014 của UBND xã Định Yên |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
2. Ấp Vĩnh Bình A, xã Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,595 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Cầu ngang trường học, Đường đal Cai Bường; Xây dựng cột cờ cho các hộ dân |
UBND xã Vĩnh Thạnh |
KBNN Lấp Vò |
|
|
Cầu BTCT, dài 30m, rộng 2,5m; đường đal |
|
2014 |
107, 110/QĐ-UBND.HC ngày 10/6/2014; 111/QĐ-UBND.HC ngày 25/10/2013 của UBND xã Vĩnh Thạnh |
2,595 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
III. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,548 |
2,500 |
0 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
0 |
0 |
5 |
|
|
1. Ấp Tân Hòa, xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
849 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Cổng chào ấp văn hóa, Đường Xã Khánh, Ánh sáng đường quê ấp Tân Hòa |
UBND xã Tân Phú |
KBNN CT |
|
|
Bê tông cốt thép; Dài ... |
|
2014 |
105, 107, 111/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND xã Tân Phú |
849 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
2. Ấp Tân Lập, xã Tân Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
588 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường kênh 26/3- Xã Hời |
UBND xã Tân Phú Trung |
KBNN CT |
|
|
Dài 3.100m; ngang 3m |
|
2014-2015 |
01/QĐ-UBND ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung |
588 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
3. Ấp Tân Thuận, xã Tân Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,200 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường Bà Thậm đến ranh xã Tân Phú (Đô Đông) |
UBND xã Tân Phú Trung |
KBNN CT |
|
|
Dài 2.150m; ngang 3m |
|
2014-2015 |
05/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND xã Tân Phú Trung |
1,200 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
4. Ấp Tân Lợi, xã Tân Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
727 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường kênh Lộ Quẹo, Đường xã Hời; đường kênh Chí Công |
UBND xã Tân Phú Trung |
KBNN CT |
|
|
Dài 800m, dài 1400m, ... |
|
2014-2015 |
02, 03, 04/QĐ-UBND ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung |
727 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
5. Ấp Đông, xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,184 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Tuyến đường phụ Gỗ Đền- Phú Long (Km0+000-Km0+500); Tuyến đường phụ Gỗ Đền- Phú Long (Km0+500-Km0+963,5) |
UBND xã Tân Bình |
KBNN CT |
|
|
Nền đường rộng 3,5m, mặt ... |
|
2014 |
85, 86/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 của UBND xã Tân Bình |
1,184 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
IV. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,971 |
4,500 |
0 |
4,500 |
4,500 |
4,500 |
0 |
0 |
9 |
|
|
1. Ấp 1, Xã Tân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
613 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Nhà Văn hóa Ấp 1 |
CT. UBND xã |
Ấp 1, xã Tân Nghĩa |
KBNN Cao Lãnh |
1.043,000 |
554 |
Xây dựng mới |
2014 |
Số 123/QĐ-UBND ngày 19/9/2013, điều chỉnh số 30/QĐ-UBND |
613 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
2. Ấp 2, xã Gáo Giồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
603 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Cầu kênh Công Điền |
CT.UBND xã |
Ấp 2, xã Gáo Giồng |
Kho bạc Nhà nước |
1,044,715 |
223 |
Cầu BTCT |
2014 |
Số 115/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND xã Gáo Giồng |
603 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
3. Ấp 6, xã Gáo Giồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
907 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Xây dựng mặt đường giao thông nông thôn tuyến Lung Môn - Ba Chủ |
CT. UBND xã |
Ấp 6, xã Gáo Giồng |
Kho bạc nhà nước Cao Lãnh |
1,044,715 |
223 |
Mặt đường dalle BT |
2014 |
Số 116/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND xã Gáo Giồng |
907 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
4. Ấp 3 xã Phương Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường bờ Tây kênh Tây Cấp, đường bờ đông kênh Nhà Báo |
CT. UBND xã |
ấp 3, xã Phương Thịnh |
KBNN Cao Lãnh |
1,044,717 |
223 |
Mặt đường đá cấp phối... |
2014 |
Số 91, 92/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND xã Phương Thịnh |
750 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
5. Ấp 4, xã Phương Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
622 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường bờ đông kênh Tây Xếp; Điện chiếu sáng đường Hai Ngộ bờ Đông |
CT. UBND xã |
Ấp 4, xã Phương Thịnh |
KBNN Cao Lãnh |
1,044,717 |
223 |
Mặt đường đá cấp phối |
2014 |
Số 93, 94/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND xã Phương Thịnh |
622 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
6. Ấp 6, xã Phương Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Cầu kênh Thầy Thuốc; Đường bờ Đông kênh Ông Huyện |
CT. UBND xã |
Ấp 6, xã Phương Thịnh |
KBNN Cao Lãnh |
1,044,717 |
223 |
Cầu BTCT, dài ... |
2014 |
Số 95, 96/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 của UBND xã Phương Thịnh |
700 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
7. Ấp Thanh Tiến, xã Nhị Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
698 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Cầu kênh kháng chiến, Hệ thống điện chiếu sáng nông thôn (tuyến từ Đình Cả Môn đến Cầu Mương Đào và tuyến từ Cầu Mương Trâu- Mười Cồ đến Cả Tre) |
CT. UBND xã |
Ấp Thanh Tiến, xã Nhị Mỹ |
KBNN Cao Lãnh |
1,042,998 |
223 |
Cầu BTCT, dài L = 20,0m,... |
2014-2015 |
Số 286, 287, 288/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND xã Nhị Mỹ) |
698 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
8. Ấp 6, xã Tân Hội Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường bờ Bắc kênh số 1, Thắp sáng đường bờ Bắc kênh Số 1 |
CT. UBND xã |
Ấp 6, xã Tân Hội Trung |
KBNN Cao Lãnh |
1,044,714 |
223 |
Mặt đường dalle BT không cốt |
2014 |
Số 76/QĐ-UBND ngày 17/6/2013, số 55/QĐ-UBND ngày 07/7/2013 của UBND xã Tân Hội Trung |
530 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
9. Ấp Mỹ Thới, xã Mỹ Xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
548 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường Xẻo Lựu |
CT. UBND xã |
Ấp Mỹ Thới, xã Mỹ Xương |
Kho bạc nhà nước Cao Lãnh |
1,042,996 |
223 |
Mặt đường đá cấp phối ... |
2013-2015 |
Số 19/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của UBND xã Mỹ Xương |
548 |
500 |
|
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
|
|
** Khen thưởng khóm, ấp, xã đạt chuẩn văn hóa 10 năm liên tục (2003-2012) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,043 |
3,000 |
0 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
3 |
|
|
I. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Lai Vung |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,055 |
1,000 |
0 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1. Ấp Tân Bình, xã Tân Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,055 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường Bà Đập, Cổng chào ấp văn hóa ấp Tân Bình |
UBND xã Tân Thành |
KBNN Lai Vung |
|
223 |
Chiều dài 510,5m, nền đường |
|
2014-2015 |
116/QĐ-UBND-XDCB ngày 12/8/2013, 224/QĐ-UBND-XDCB ngày 20/6/2014 |
1,055 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
1 |
|
|
II. Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,988 |
2,000 |
0 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
0 |
0 |
2 |
|
|
1. Ấp Tân Phú, xã Tân Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,121 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường kênh Đốc Phú Hiền, đường kênh Ba Lang (phần còn lại), đường Đốc Phú Hiền (Bờ Nam) |
UBND xã Tân Phú Trung |
KBNN CT |
|
|
Mặt đường đá cấp phối |
|
2014-2015 |
06, 07, 08/QĐ-UBND ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung |
1,121 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
1 |
|
|
2. Ấp Tân Hòa, xã Tân Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,867 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
1 |
|
|
- Đường Cai Trương, đường Cai Trượng Bà Thâm giai đoạn 3 |
UBND xã Tân Phú Trung |
KBNN CT |
|
|
Dài 2.400m, rộng 3m |
|
2014-2015 |
09/QĐ-UBND ngày 19/7/2013, 10/QĐ-UBND ngày 19/7/2014 của UBND xã Tân Phú Trung |
1,867 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
1 |
|
E |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
886,577 |
701,776 |
4,000 |
12,720 |
12,720 |
8,720 |
2 |
0 |
1 |
|
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
886,577 |
701,776 |
4,000 |
12,720 |
12,720 |
8,720 |
2 |
0 |
1 |
|
|
* Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420 |
0 |
300 |
300 |
300 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Đường ra biên giới Nam Hang- Đìa Cát, huyện Hồng Ngự |
UBND H. HN |
HN |
KBNN ĐT |
|
|
|
2014 |
|
|
420 |
|
300 |
300 |
300 |
|
|
1 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư |
|
* Chuẩn bị THĐT và THĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
886,577 |
701,356 |
4,000 |
12,420 |
12,420 |
8,420 |
2 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,082 |
7,858 |
4,000 |
5,500 |
5,500 |
1,500 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
- Đường giao thông nông thôn xã Hòa Bình đoạn nối với ĐT 845 |
UBND H. TN |
TN |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
3,5 km phần mặt đường |
2014-2016 |
353/QĐ-UBND.HC ngày 11/4/2013 của UBND Tỉnh |
7,082 |
7,858 |
4,000 |
5,500 |
5,500 |
1,500 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế - HT năm 2014 |
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
879,495 |
693,498 |
0 |
6,920 |
6,920 |
6,920 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39) |
Sở GTVT- UBND H. L Vò |
|
|
|
|
|
|
|
879,495 |
693,498 |
0 |
6,920 |
6,920 |
6,920 |
1 |
0 |
0 |
|
|
- Đường ĐT 852B (đền bù) |
UBND H. L Vò |
L Vò |
KBNN ĐT |
7358467 |
223 |
Cấp 3 ĐB |
2013-2014 |
|
95,402 |
95,402 |
0 |
6,920 |
6,920 |
6,920 |
1 |
|
|
bổ sung đền bù |
F |
Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246,426 |
0 |
7,300 |
7,300 |
7,300 |
0 |
2 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,950,707 |
246,426 |
0 |
7,300 |
7,300 |
7,300 |
0 |
2 |
0 |
|
1 |
- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn WB) |
UBND TPCL |
TPCL |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
0 |
2011-2017 |
156/QĐ-UBND.HC ngày 17/02/2012 của UBND Tỉnh |
1,460,692 |
210,392 |
|
6,300 |
6,300 |
6,300 |
|
1 |
|
|
2 |
- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (vốn Na Uy) |
Cty TNHH MTV Cấp nước |
TPCL |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
10.000 m3/ng |
2011-2015 |
1197/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh |
490,015 |
36,034 |
|
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
1 |
|
|
Ghi chú:
(**) Cho phép được áp dụng cơ chế đầu tư theo Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 (theo công văn số 577/UBND-KTN ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
VT.XSKT 205,779 TỶ - GIẢM 57,334 TỶ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Kế hoạch năm 2014 |
Ước giải ngân năm 2014 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2014 |
Thuyết minh cụ thể điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014 |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch tăng/giảm |
Kế hoạch giảm |
Trong đó |
Lý do giảm KH |
||||||||||||||
DA không giải ngân hết KH |
DA chuyển sang nguồn khác |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,252,519 |
1,114,000 |
59,834 |
2,500 |
2,500 |
-57,334 |
-57,334 |
2 |
6 |
|
1 |
- Nông - Lâm - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,499 |
4,042 |
4,000 |
2,500 |
2,500 |
-1,500 |
-1,500 |
1 |
0 |
|
2 |
- Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
784,093 |
693,498 |
10,934 |
0 |
0 |
-10,934 |
-10,934 |
1 |
0 |
|
3 |
- Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
463,927 |
416,460 |
44,900 |
0 |
0 |
-44,900 |
-44,900 |
0 |
6 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông - Lâm - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,499 |
4,042 |
4,000 |
2,500 |
2,500 |
-1,500 |
-1,500 |
1 |
0 |
|
(1) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,499 |
4,042 |
4,000 |
2,500 |
2,500 |
-1,500 |
-1,500 |
1 |
0 |
|
1 |
- Kênh Hai Ngô (Phương Thịnh) |
Sở NN & PTNT |
CL |
KBNN ĐT |
|
|
17,4 km |
2015-2017 |
1087/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2013 của UBND Tỉnh |
4,499 |
4,042 |
4,000 |
2,500 |
2,500 |
-1,500 |
-1,500 |
1 |
|
Vướng đền bù |
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
784,093 |
693,498 |
10,934 |
0 |
0 |
-10,934 |
-10,934 |
1 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
784,093 |
693,498 |
10,934 |
0 |
0 |
-10,934 |
-10,934 |
1 |
0 |
|
1 |
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39) |
Sở GTVT |
L Vò |
KBNN ĐT |
7358467 |
223 |
Đường cấp 3 ĐB |
2012-2016 |
757a/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2011 của UBND Tỉnh |
784,093 |
693,498 |
10,934 |
0 |
0 |
-10,934 |
-10,934 |
1 |
|
Vướng đền bù |
III |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
463,927 |
416,460 |
44,900 |
0 |
0 |
-44,900 |
-44,900 |
0 |
6 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
463,927 |
416,460 |
44,900 |
0 |
0 |
-44,900 |
-44,900 |
0 |
6 |
|
1 |
- Đối ứng các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện sử dụng vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
463,927 |
416,460 |
44,900 |
0 |
0 |
-44,900 |
-44,900 |
0 |
6 |
|
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Lai Vung |
Sở Y tế |
L Vung |
KBNN ĐT |
7053162 |
521 |
100 GB |
2008-2013 |
427/QĐ-UBND.HC ngày 25/4/2008, 982/QĐ-UBND.HC ngày 05/9/2013 của UBND Tỉnh |
53,794 |
48,814 |
6,000 |
0 |
0 |
-6,000 |
-6,000 |
|
1 |
Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014 |
|
- Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự |
Sở Y tế |
TXHN |
KBNN ĐT |
7053077 |
521 |
250 GB |
2008-2015 |
424/QĐ-UBND.HC ngày 25/5/2011 (đ/c tên DA), 418/QĐ-UBND.HC ngày 22/5/2012, 1244/QĐ-UBND .HC |
83,132 |
72,289 |
4,700 |
0 |
0 |
-4,700 |
-4,700 |
|
1 |
Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014 |
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình |
Sở Y tế |
TB |
KBNN ĐT |
7053109 |
521 |
150 GB |
2008-2014 |
877/QĐ-UBND.HC ngày 25/8/2008 của UBND Tỉnh; 866/QĐ-UBND.HC ngày 30/8/2013 |
87,227 |
79,297 |
14,000 |
0 |
0 |
-14,000 |
-14,000 |
|
1 |
Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014 |
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò |
Sở Y tế |
Lấp Vò |
KBNN ĐT |
7053166 |
521 |
150 GB |
2008-2013 |
476/QĐ-UBND.HC ngày 07/6/2011, 876/QĐ-UBND.HC ngày 30/8/2013 (đ/c thời gian KC-HT) 422/QĐ-UBND.HC ngày 25/5/2011 (đ/c tên DA) 623/QĐ-UBND.HC ngày 18/6/2008 của UBND Tỉnh |
79,596 |
72,360 |
2,200 |
0 |
0 |
-2,200 |
-2,200 |
|
1 |
Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014 |
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng |
Sở Y tế |
TH |
KBNN ĐT |
7112499 |
521 |
100 GB |
2009-2013 |
387/QĐ-UBND.HC ngày 10/04/2009, 417/QĐ-UBND.HC ngày 22/5/2013 |
48,483 |
42,159 |
8,000 |
0 |
0 |
-8,000 |
-8,000 |
|
1 |
Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014 |
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành |
Sở Y tế |
CT |
KBNN ĐT |
7053198 |
521 |
150 GB |
2009-2013 |
1381/QĐ-UBND.HC ngày 09/10/2009 của UBND Tỉnh |
111,695 |
101,541 |
10,000 |
0 |
0 |
-10,000 |
-10,000 |
|
1 |
Chuyển sang thanh toán vốn TPCP năm 2014 |
VT.XSKT 205,779 TỶ - TĂNG 57,334 TỶ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Kế hoạch năm 2014 |
Ước giải ngân năm 2014 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2014 |
Thuyết minh cụ thể điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2104 |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch tăng |
Trong đó |
Lý do tăng KH |
|||||||||||||||
DA bổ sung KH |
DA chuyển nguồn TT |
DA bổ sung |
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
199,399 |
300,203 |
2,100 |
59,434 |
59,434 |
57,334 |
2 |
2 |
0 |
|
1 |
- Nông - Lâm - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
76,357 |
202,752 |
0 |
57,294 |
57,294 |
57,294 |
1 |
2 |
0 |
|
2 |
- Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
123,042 |
97,451 |
2,100 |
2,140 |
2,140 |
40 |
1 |
0 |
0 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN NĂM 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông - Lâm - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
76,357 |
202,752 |
0 |
57,294 |
57,294 |
57,294 |
1 |
2 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,592 |
132,987 |
0 |
35,294 |
35,294 |
35,294 |
1 |
1 |
0 |
|
1 |
- Đối ứng Chương trình hạ tầng cụm tuyến dân cư giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,889 |
0 |
32,994 |
32,994 |
32,994 |
1 |
|
|
Bổ sung vốn đối ứng CT CTDC |
2 |
- Kênh Hộ Bà Nương- Cái Bần dưới |
Sở NN & PTNT |
L Vung |
KBNN ĐT |
7337492 |
016 |
12 km |
2012-2014 |
508/QĐ-UBND.HC ngày 25/6/2012 của UBND Tỉnh |
6,592 |
6,098 |
0 |
2,300 |
2,300 |
2,300 |
|
1 |
|
Chuyển từ nguồn NSTT 2014 |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69,765 |
69,765 |
0 |
22,000 |
22,000 |
22,000 |
0 |
1 |
0 |
|
1 |
- Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Sở NN & PTNT |
TPSĐ |
KBNN ĐT |
0 |
0 |
810 m |
2012-2015 |
644a/QĐ.UBND.HC ngày 9/8/2012 của UBND Tỉnh |
69,765 |
69,765 |
0 |
22,000 |
22,000 |
22,000 |
|
1 |
|
Chuyển từ nguồn NSTT 2014 |
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
123,042 |
97,451 |
2,100 |
2,140 |
2,140 |
40 |
1 |
0 |
0 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
123,042 |
97,451 |
2,100 |
2,140 |
2,140 |
40 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
- Đối ứng các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện sử dụng vốn TPCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
123,042 |
97,451 |
2,100 |
2,140 |
2,140 |
40 |
1 |
0 |
0 |
|
|
- Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự |
Sở Y tế |
HN |
KBNN ĐT |
7184107 |
521 |
150 GB |
2009-2013 |
793/QĐ-UBND.HC 01/09/2010 |
123,042 |
97,451 |
2,100 |
2,140 |
2,140 |
40 |
1 |
|
|
Thanh toán theo KL thực tế |
VT.XSKT 2013 - GIẢM 2,1 TỶ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Kế hoạch năm 2014 |
Ước giải ngân năm 2014 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2014 |
Thuyết minh cụ thể điều chỉnh giảm kế hoạch năm 2014 |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch giảm |
Trong đó |
Lý do giảm KH |
|||||||||||
DA không giải ngân hết KH |
DA chuyển sang nguồn khác |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
3,658 |
3,326 |
2,100 |
0 |
0 |
-2,100 |
1 |
0 |
|
I |
Danh mục dự án có trong Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND , Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND Tỉnh |
|
|
|
|
|
3,658 |
3,326 |
2,100 |
0 |
0 |
-2,100 |
1 |
0 |
|
1) |
Giao thông |
|
|
|
|
|
3,658 |
3,326 |
2,100 |
0 |
0 |
-2,100 |
1 |
0 |
|
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
3,658 |
3,326 |
2,100 |
0 |
0 |
-2,100 |
1 |
0 |
|
1 |
- Hệ thống cầu tạm ĐT 854 (4 cầu) |
Sở GTVT |
CT |
|
2014-2015 |
158/QĐ/SKH-ĐT ngày 11/11/2013; 49/QĐ/SKH-ĐT ngày 13/6/2014 của sở KH & ĐT |
3,658 |
3,326 |
2,100 |
0 |
0 |
-2,100 |
1 |
|
Vướng thủ tục đầu tư |
VT.XSKT 2013 - TĂNG 2,1 TỶ
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ
(Vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Kế hoạch năm 2014 |
Ước giải ngân năm 2014 |
Điều chỉnh kế hoạch năm 2014 |
Thuyết minh cụ thể điều chỉnh tăng kế hoạch năm 2014 |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch tăng |
Trong đó |
Lý do tăng KH |
||||||||||||
DA bổ sung KH |
DA chuyển nguồn |
DA bổ sung |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
92,033 |
62,545 |
15,000 |
17,100 |
17,100 |
2,100 |
1 |
0 |
0 |
|
I |
Danh mục dự án bổ sung ngoài Nghị quyết số 133/2013/NQ-HĐND , Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND Tỉnh |
|
|
|
|
|
92,033 |
62,545 |
15,000 |
17,100 |
17,100 |
2,100 |
1 |
0 |
0 |
|
1) |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
92,033 |
62,545 |
15,000 |
17,100 |
17,100 |
2,100 |
1 |
0 |
0 |
|
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
|
|
|
92,033 |
62,545 |
15,000 |
17,100 |
17,100 |
2,100 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
Sở GD&ĐT |
TPSĐ |
1.260 HS/ 36 lớp |
2012-2015 |
964/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2012 của UBND Tỉnh |
92,033 |
62,545 |
15,000 |
17,100 |
17,100 |
2,100 |
1 |
|
|
Bổ sung vốn thanh toán KL hoàn thành năm 2014 |
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2020 về tiếp tục tạm dừng hoạt động vũ trường, karaoke để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2020 về tiếp tục đẩy mạnh phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2020 về chính sách hỗ trợ xã An toàn khu, vùng An toàn khu cách mạng trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 25/03/2020
Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2019 về tăng cường bảo đảm an toàn, an ninh mạng nhằm cải thiện chỉ số xếp hạng của Việt Nam Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quy trình quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp phòng Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2018 về nâng cao năng lực phòng, chống phần mềm độc hại Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Kế hoạch triển khai Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW và Nghị quyết 56/2017/QH14 về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả kèm theo Quyết định 848/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2017 về việc phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành dự án: tiểu dự án giải phóng mặt bằng đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi (đợt 4: khu tái định cư điền trang (mở rộng), khu tái định cư điền long (mở rộng), điểm dân cư vũng thảo (giai đoạn 2 và 3), 8 hạng mục di dời đường điện và hạng mục đền bù đường chính đợt 2 gồm 157 phương án) Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1244/QĐ-UBND phê duyệt Phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2017 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Chỉ thị 14/CT-TTg về tập trung chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2017 về tăng cường sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2016 về triển khai thi hành Luật phí và lệ phí Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2015 về tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, tập trung khắc phục yếu kém, thúc đẩy phát triển du lịch Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện năm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp thực hiện công bố, niêm yết thủ tục hành chính; báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2014 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 14/06/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2014 đẩy nhanh thực hiện giải pháp và giải quyết thủ tục hỗ trợ, giúp đỡ doanh nghiệp bị thiệt hại tại một số địa phương Ban hành: 01/06/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Nghị quyết 133/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 19/08/2014
Nghị quyết 137/2013/NQ-HĐND thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 03 năm (2013 – 2015) của tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ phát ngôn và cung cấp thông tin thường xuyên của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định cho báo chí Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2013 tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu chính phủ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 02/07/2013
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2013 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2012 thực hiện Chiến lược Phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2012 chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ Ban hành: 15/10/2011 | Cập nhật: 31/10/2011
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ và thành lập Phòng Công tác thanh niên thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch chi tiết Khu dân cư thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/06/2008 | Cập nhật: 02/01/2020