Nghị quyết 137/2013/NQ-HĐND thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 03 năm (2013 – 2015) của tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Số hiệu: | 137/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Lê Vĩnh Tân |
Ngày ban hành: | 05/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/2013/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ; Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 90 /TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua phương án điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 03 năm 2013 -2015 của tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 55/BC- HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển (ĐTPT) 03 năm 2013 - 2015 của tỉnh quản lý và phân bổ, với những nội dung như sau:
Tổng vốn trong cân đối ngân sách địa phương (NSTT, XSKT, TSDĐ) là: 3.540 tỷ đồng, phương án phân bổ như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP): 2.340 tỷ đồng
a) Dự kiến huy động: vốn ngân sách tập trung 1.281 tỷ đồng; vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất 1.059 tỷ đồng.
b) Dự kiến phân cấp và bố trí như sau: cấp tỉnh quản lý là 630 tỷ đồng (NSTT); cấp huyện quản lý là 1.710 tỷ đồng (bao gồm: vốn NSTT 651 tỷ đồng; vốn từ thu tiền sử dụng đất 1.059 tỷ đồng).
Bố trí cho các lĩnh vực:
- Vốn đầu tư lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề là 467,4 tỷ đồng (cấp tỉnh là 134,4 tỷ đồng, cấp huyện là 337 tỷ đồng);
- Vốn đầu tư lĩnh vực khoa học công nghệ là 91,359 tỷ đồng (cấp tỉnh là 91,359 tỷ đồng).
Riêng vốn NSTT do cấp tỉnh quản lý (630 tỷ đồng); dự kiến như sau:
- Vốn chuẩn bị đầu tư: 27,336 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 4,34%;
- Vốn chuẩn bị thực hiện đầu tư (CBTHĐT) và thực hiện đầu tư (THĐT): 602,664 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 95,66%; dự kiến cân đối cho 125 công trình (70 công trình chuyển tiếp, 55 công trình khởi công mới); gồm:
+ Nông - Lâm - Thuỷ lợi: 137,973 tỷ đồng, dự kiến cân đối cho 69 công trình (53 công trình chuyển tiếp, 16 công trình khởi công mới);
+ Giao thông: 30 tỷ đồng, dự kiến cân đối cho 4 công trình (3 công trình chuyển tiếp, 1 công trình khởi công mới);
+ Giáo dục và Đào tạo: 130,4 tỷ đồng, dự kiến cân đối cho 7 công trình (3 công trình chuyển tiếp, 4 công trình khởi công mới);
+ Khoa học công nghệ, Điền tra cơ bản, bảo vệ môi trường: 87,564 tỷ đồng, dự kiến cân đối cho 12 công trình (2 công trình chuyển tiếp, 10 công trình khởi công mới);
+ Cấp nước, dịch vụ công cộng: 29,195 tỷ đồng, dự kiến cân đối cho 4 công trình (2 công trình chuyển tiếp, 2 công trình khởi công mới);
+ An ninh - Quốc phòng: 128,750 tỷ đồng, dự kiến cân đối cho 17 công trình (5 công trình chuyển tiếp, 12 công trình khởi công mới);
+ Quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể, Hiệp hội: 58,782 tỷ đồng, dự kiến cân đối cho 12 công trình (2 công trình chuyển tiếp, 10 công trình khởi công mới).
(Danh mục công trình cụ thể theo biểu số 01: DC. NSTT 2013 - 2015 đính kèm)
2. Vốn xổ số kiến thiết:
Tổng vốn ĐTPT 03 năm 2013 - 2015 dự kiến huy động là: 1.200 tỷ đồng, dự kiến cân đối cho 156 công trình (89 công trình chuyển tiếp, 67 công trình khởi công mới). Bao gồm:
a) Tỉnh trực tiếp quản lý: 880,832 tỷ đồng; chiếm 73,40% tổng vốn, dự kiến cân đối cho 92 công trình (62 công trình chuyển tiếp, 30 công trình khởi công mới);
b) Huyện trực tiếp quản lý: 319,168 tỷ đồng; chiếm 26,60% tổng vốn, dự kiến cân đối cho 64 công trình (27 công trình chuyển tiếp, 37 công trình khởi công mới).
Cụ thể phân bổ theo từng lĩnh vực như sau:
- Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 533,460 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 44,46%, dự kiến cân đối cho 102 công trình (60 công trình chuyển tiếp, 42 công trình khởi công mới); trong đó:
+ Tỉnh trực tiếp quản lý: 261,392 tỷ đồng; chiếm 49%, dự kiến cân đối cho 56 công trình (45 công trình chuyển tiếp, 11 công trình khởi công mới);
+ Huyện trực tiếp quản lý: 272,068 tỷ đồng; chiếm 51%, dự kiến cân đối cho 46 công trình (15 công trình chuyển tiếp, 31 công trình khởi công mới).
- Lĩnh vực Y tế: 233,790 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 19,48%, dự kiến cân đối cho 12 công trình (7 công trình chuyển tiếp, 5 công trình khởi công mới); trong đó:
+ Tỉnh trực tiếp quản lý: 233,790 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 100%, dự kiến cân đối cho 12 công trình (7 công trình chuyển tiếp, 5 công trình khởi công mới).
- Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội (VH-XH): 112,6 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 9,38%, dự kiến cân đối cho 25 công trình (18 công trình chuyển tiếp, 7 công trình khởi công mới); trong đó:
+ Tỉnh trực tiếp quản lý: 111,4 tỷ đồng; chiếm 98,93%, dự kiến cân đối cho 13 công trình (6 công trình chuyển tiếp, 7 công trình khởi công mới);
+ Huyện trực tiếp quản lý: 1,2 tỷ đồng; chiếm 1,07%, dự kiến cân đối cho 12 công trình chuyển tiếp; giữ nguyên không thay đổi.
- Lĩnh vực Giao thông: 320,150 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 26,68%, dự kiến cân đối cho 17 công trình (4 công trình chuyển tiếp, 13 công trình khởi công mới); trong đó:
+ Tỉnh trực tiếp quản lý: 274,250 tỷ đồng; chiếm 85,66%, dự kiến cân đối cho 11 công trình (4 công trình chuyển tiếp, 7 công trình khởi công mới);
+ Huyện trực tiếp quản lý: 45,9 tỷ đồng; chiếm 14,34%, dự kiến cân đối cho 06 công trình (chuyển từ nguồn vốn NSTT sang).
(Danh mục công trình cụ thể theo biểu số 02: DC. XSKT 2013 -2015 đính kèm)
3. Phương án điều chỉnh kế hoạch vốn từ nguồn huy động khác:
Tổng nguồn vốn huy động khác (vượt thu xổ số kiến thiết, NSTW hỗ trợ có mục tiêu, chương trình MTQG, ODA, TPCP, TPCP bổ sung) dự kiến 03 năm 2013 - 2015 là 3.939,047 tỷ đồng, dự kiến bố trí 154 dự án.
(Danh mục công trình cụ thể theo biểu số 03: VỐN HUY ĐỘNG KHÁC đính kèm)
Điều 2. Bãi bỏ khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 88/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển 03 năm 2013 - 2015 và kế hoạch năm 2013 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TH. KH ĐTPT 13-15
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND. ngày 05 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự kiến điều chỉnh KH 2013 - 2015 |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
KH 2013 |
KH 2014 |
KH 2015 |
|||
|
TỔNG SỐ |
3,540,000 |
1,194,000 |
1,173,000 |
1,173,000 |
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2,340,000 |
794,000 |
773,000 |
773,000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề |
467,400 |
151,400 |
158,000 |
158,000 |
|
- Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
87,564 |
29,564 |
29,000 |
29,000 |
|
|
|
|
|
|
I |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ (VỐN NSTT ) |
630,000 |
210,000 |
210,000 |
210,000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề |
130,400 |
40,400 |
45,000 |
45,000 |
|
- Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
87,564 |
29,564 |
29,000 |
29,000 |
I.1 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
27,336 |
7,336 |
10,000 |
10,000 |
I.2 |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
602,664 |
202,664 |
200,000 |
200,000 |
1) |
- Nông - Lâm - Thủy lợi |
137,973 |
53,873 |
30,300 |
53,800 |
2) |
- Giao thông |
30,000 |
30,000 |
|
|
3) |
- Giáo dục và Đào tạo |
130,400 |
40,400 |
45,000 |
45,000 |
4) |
- KHCN, điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường |
87,564 |
29,564 |
29,000 |
29,000 |
5) |
- Cấp nước, dịch vụ công cộng |
29,195 |
16,895 |
7,300 |
5,000 |
6) |
- An ninh - Quốc phòng |
128,750 |
24,550 |
60,000 |
44,200 |
7) |
- Quản lý Nhà nước - Đảng đoàn thể - Hiệp hội |
58,782 |
7,382 |
28,400 |
23,000 |
II |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (*) |
1,710,000 |
584,000 |
563,000 |
563,000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề |
337,000 |
111,000 |
113,000 |
113,000 |
II.1 |
VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
651,000 |
225,000 |
213,000 |
213,000 |
II.2 |
VỐN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
1,059,000 |
359,000 |
350,000 |
350,000 |
B |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
1,200,000 |
400,000 |
400,000 |
400,000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Tỉnh trực tiếp quản lý |
880,832 |
286,732 |
281,600 |
312,500 |
|
- HT có MT cho huyện, thị xã, thành phố |
319,168 |
113,268 |
118,400 |
87,500 |
|
Bao gồm |
|
|
|
|
I |
Lĩnh vực GDĐT |
533,460 |
233,460 |
150,000 |
150,000 |
|
- Tỉnh trực tiếp quản lý |
261,392 |
121,392 |
70,000 |
70,000 |
|
- HT có MT cho huyện, thị xã, thành phố |
272,068 |
112,068 |
80,000 |
80,000 |
II |
Lĩnh vực Y tế |
233,790 |
53,790 |
90,000 |
90,000 |
|
- Tỉnh trực tiếp quản lý |
233,790 |
53,790 |
90,000 |
90,000 |
|
- HT có MT cho huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
DC. NSTT 13 - 15 |
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư: |
|||||||
KH 3 năm 2013-2015 |
KH 2013 |
KH 2014 |
KH 2015 |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTT |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3.902.718 |
2,217,315 |
630.000 |
502,165 |
210,000 |
867,850 |
210,000 |
847,300 |
210.000 |
A |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
30,000 |
27,336 |
27,336 |
7,336 |
7,336 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
B |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
3,872,718 |
2,189,979 |
602,664 |
494,829 |
202,664 |
857,850 |
200,000 |
837,300 |
200,000 |
1 |
- Nông - Lâm - Thuỷ lợi |
|
|
|
|
1,014,267 |
610,615 |
137,973 |
175,015 |
53,873 |
238,300 |
30,300 |
197,300 |
53,800 |
2 |
- Giao thông |
|
|
|
|
227,365 |
150,700 |
30,000 |
66,700 |
30,000 |
47,400 |
|
36,600 |
|
3 |
- Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
464,851 |
146,400 |
130,400 |
40,400 |
40,400 |
45,000 |
45,000 |
61,000 |
45,000 |
4 |
- Khoa học công nghệ, điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
122,226 |
87,564 |
87,564 |
29,564 |
29,564 |
29,000 |
29,000 |
29,000 |
29,000 |
5 |
- Cấp nước, dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
1,661,332 |
888,390 |
29,195 |
104,390 |
16,895 |
360,000 |
7,300 |
424.000 |
5,000 |
6 |
- An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
289,327 |
227,150 |
128,750 |
67,150 |
24,550 |
99,600 |
60,000 |
60,400 |
44,200 |
7 |
- Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
93,350 |
79,160 |
58,782 |
11,610 |
7,382 |
38,550 |
28,400 |
29,000 |
23,000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN 03 NĂM 2013 - 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
30,000 |
27,336 |
27,336 |
7,336 |
7,336 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
B |
VỐN CBTH ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
3,872,718 |
2,189,979 |
602,664 |
494,829 |
202,664 |
857,850 |
200,000 |
837,300 |
200,000 |
I |
Nông - Lâm - Thủy lợi |
|
|
|
|
1.014,267 |
610,615 |
137,973 |
175,015 |
53,873 |
238,300 |
30,300 |
197,300 |
53,800 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
125,225 |
108,550 |
26,210 |
108,550 |
26,210 |
|
|
|
|
1 |
- Đối ứng Chương trình hạ tầng cụm tuyến dân cư giai đoạn 2 |
|
Các huyện |
|
2009-2012 |
99,168 |
103,464 |
21,124 |
103,464 |
21,124 |
|
|
|
|
1 |
- Huyện Tân Hồng (1 cụm, 5 tuyến) |
UBND H.TH |
TH |
1780 |
|
23,611 |
22,647 |
1,511 |
22,647 |
1,511.000 |
|
|
|
|
|
1- TDC kênh Bắc Viện - Bờ Đông kênh Tân Thành, xã Tân Thành A |
UBND H.TH |
TH |
302 |
2009-2013 |
1,476 |
1,476 |
|
1,476 |
|
|
|
|
|
|
2- TDC bờ Đông kênh Tân Công Chí, xã Bình Phú |
UBND H.TH |
TH |
379 |
2009-2013 |
7,670 |
7,670 |
|
7,670 |
|
|
|
|
|
|
3- TDC bờ Đông kênh Tân Thành, xã Tân Thành A và xã Tân Phước |
UBND H.TH |
TH |
233 |
2010-2012 |
1,148 |
988 |
|
988 |
|
|
|
|
|
|
4-TDC Bờ Bắc kênh Tân Thành-Lò Gạch, xã Thông Bình |
UBND H.TH |
TH |
224 |
2010-2012 |
803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- CDC Long Sơn Ngọc (phía Tây) xã Thông Bình |
UBND H.TH |
TH |
222 |
2010-2012 |
2,966 |
2,966 |
434 |
2,966 |
434.000 |
|
|
|
|
|
6- TDC bờ đông kênh Phước Xuyên, xã Tân Phước |
UBND H.TH |
TH |
420 |
2009-2013 |
9,548 |
9,548 |
1,077 |
9,548 |
1,077.000 |
|
|
|
|
|
- Huyện Hồng Ngự ( 4 tuyến + 3 cụm bổ sung) |
UBND H.HN |
HN |
4790 |
|
25,691 |
47,751 |
13,819 |
47,751 |
13,819.000 |
|
|
|
|
|
1- TDC nối dài tuyến Long Thuận |
UBND H.HN |
HN |
180 |
2010- 2012 |
1,410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- TDC Long Thuận - Mương Lớn |
UBND H.HN |
HN |
640 |
2009-2013 |
3,462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- TDC Đường Tắc Phú Thuận A |
UBND H.HN |
HN |
1385 |
2009-2013 |
5,582 |
7,022 |
2,082 |
7,022 |
2,082.000 |
|
|
|
|
|
4- TDC Đường Tắc Phú Thuận B |
UBND H.HN |
HN |
1029 |
2009- 2013 |
5,851 |
8,386 |
2,351 |
8,386 |
2,351.000 |
|
|
|
|
|
5- CDC ấp 3, xã Thường Phước 2 |
UBND H.HN |
HN |
436 |
2011-2013 |
2,616 |
16,183 |
2,616 |
16,183 |
2,616.000 |
|
|
|
|
|
6- CDC ấp Thượng, xã Thường Thới Tiền |
UBND H.HN |
HN |
536 |
2011-2013 |
3,216 |
7,107 |
3,216 |
7,107 |
3,216.000 |
|
|
|
|
|
7- CDC Thường Thới. xã Thường Thới Tiền |
UBND H.HN |
HN |
584 |
2011-2013 |
3,554 |
9,054 |
3,554 |
9,054 |
3,554.000 |
|
|
|
|
|
- Thị xã Hồng Ngự (1 cụm) |
UBND TX.HN |
TXHN |
306 |
|
2,710 |
5,420 |
2,710 |
5,420 |
2,710.00 |
|
|
|
|
|
1- CDC Ấp An Thành |
UBND TX.HN |
TXHN |
306 |
2009-2013 |
2,710 |
5,420 |
2,710 |
5,420 |
2,710.00 |
|
|
|
|
|
- Huyện Tam Nông (3 cụm, 4 tuyến) |
UBND H.TN |
TN |
1940 |
|
12,378 |
10,927 |
3,084 |
10,927 |
3,084 |
|
|
|
|
|
1- CDC ấp An Phú, xã An Long |
UBND H.TN |
TN |
403 |
2009-2013 |
5,709 |
1,762 |
875 |
1,762 |
874.912 |
|
|
|
|
|
2- TDC bờ Bắc kênh Ranh, xã Phú Ninh |
UBND H.TN |
TN |
190 |
2010-2012 |
544 |
212 |
|
212 |
|
|
|
|
|
|
3- CDC xã Phú Thành B |
UBND H.TN |
TN |
548 |
2010-2013 |
2,209 |
8,864 |
2,209 |
8,864 |
2,209.000 |
|
|
|
|
|
4- CDC ấp Long Phú, xã Phú Thành A |
UBND H.TN |
TN |
270 |
2009-2013 |
2,284 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
5- TDC phía Nam kênh Hậu CDC thị trấn Tràm Chim |
UBND H.TN |
TN |
144 |
2010-2013 |
1,633 |
81 |
|
81 |
|
|
|
|
|
|
6- TDC ấp K12, xã Phú Hiệp |
UBND H.TN |
TN |
114 |
2010- 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7- TDC phía Đông ĐT 855, xã Hòa Bình |
UBND H.TN |
TN |
271 |
2010- 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Thanh Bình (5 cụm, 1 tuyến) |
UBND H.TB |
TB |
1310 |
|
8,947 |
4,421 |
|
4,421 |
|
|
|
|
|
|
1- CDC ấp Trung, xã Tân Quới |
UBND H.TB |
TB |
320 |
2009-2013 |
1,968 |
2,191 |
|
2,191 |
|
|
|
|
|
|
2- CDC ấp Thị, xã An Phong |
UBND H.TB |
TB |
120 |
2010-2013 |
805 |
35 |
|
35 |
|
|
|
|
|
|
3- CDC ấp Bình Trung, xã Bình Thành |
UBND H.TB |
TB |
241 |
2009-2013 |
1,386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- CDC ấp Trung, xã Tân Thạnh |
UBND H.TB |
TB |
178 |
2011-2013 |
1,585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- CDC ấp Ba, xã Bình Tấn |
UBND H.TB |
TB |
134 |
2010-2013 |
2,026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- TDC 2B nối dài |
UBND H.TB |
TB |
317 |
2010-2013 |
1,177 |
2,195 |
|
2,195 |
|
|
|
|
|
|
- Huyện Tháp Mười (2 cụm, 3 tuyến) |
UBND H.TM |
TM |
1013 |
|
6,945 |
920 |
|
920 |
|
|
|
|
|
|
1- CDC khóm 1, thị trấn Mỹ An |
UBND H.TM |
TM |
500 |
2009- 2013 |
4,140 |
920 |
|
920 |
|
|
|
|
|
|
2- CDC trung tâm xã Mỹ An |
UBND H.TM |
TM |
98 |
2010-2013 |
764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- TDC ấp 4, xã Láng Biển |
UBND H.TM |
TM |
90 |
2010- 2013 |
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- TDC trung tâm xã Mỹ Hòa |
UBND H.TM |
TM |
109 |
2010- 2013 |
586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5- TDC ấp 6B, xã Trường Xuân |
UBND H.TM |
TM |
216 |
2010- 2013 |
1,119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Cao Lãnh (3 cụm) |
UBND H.CL |
|
676 |
|
4,273 |
71 |
|
71 |
|
|
|
|
|
|
1- CDC Đông Rạch Miễu, thị trấn Mỹ Thọ |
UBND H.CL |
CL |
233 |
2010- 2013 |
1,441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- CDC ấp 5, xã Phương Thịnh |
UBND H.CL |
CL |
208 |
2010- 2013 |
1,504 |
71 |
|
71 |
|
|
|
|
|
|
3- CDC ấp 4, xã Bình Hàng Trung |
UBND H.CL |
CL |
235 |
2010-2013 |
1,328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Lai Vung (1 tuyến) |
UBND H. LVung |
LVung |
376 |
|
2,368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- TDC thị trấn Lai Vung |
UBND H. LVung |
LVung |
376 |
2010-2013 |
2,368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Lấp Vò (3 cụm) |
UBND H.LVò |
|
582 |
|
3,150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- CDC Bình Hiệp A. xã Bình Thạnh Trung |
UBND H.LVò |
LVò |
193 |
2010- 2013 |
1,102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- CDC ấp An Lợi B, xã Định Yên |
UBND H.LVò |
LVò |
166 |
2010-2013 |
839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- CDC ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng B |
UBND H.LVò |
LVò |
223 |
2010- 2013 |
1,209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện Châu Thành (4 cụm) |
UBND H.CT |
CT |
790 |
|
5,266 |
4,756 |
|
4,756 |
|
|
|
|
|
|
1- CDC An Hiệp mở rộng |
UBND H.CT |
CT |
208 |
2010-2013 |
1,398 |
1,016 |
|
1,016 |
|
|
|
|
|
|
2- GDC kênh Mới, xã An Khánh |
UBND H.CT |
CT |
207 |
2010- 2013 |
1,427 |
492 |
|
492 |
|
|
|
|
|
|
3- CDC Xẻo Vạt, xã Tân Bình |
UBND H.CT |
CT |
220 |
2010-2013 |
1,350 |
2,530 |
|
2,530 |
|
|
|
|
|
|
4- CDC Tân Lễ, xã An Hiệp |
UBND H.CT |
CT |
155 |
2010-2013 |
1,091 |
718 |
|
718 |
|
|
|
|
|
|
- Thị xã Sa Đéc (2 cụm) |
|
|
468 |
|
2,386 |
3,700 |
|
3,700 |
|
|
|
|
|
|
1- CDC Tân Khánh Đông |
UBND TXSĐ |
TXSĐ |
306 |
2010-2013 |
1,619 |
3,700 |
|
3,700 |
|
|
|
|
|
|
2- CDC phường An Hòa |
UBND TXSĐ |
TXSĐ |
162 |
2011-2013 |
767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành phố Cao Lãnh (1 cụm) |
|
|
200 |
|
1,443 |
2,850 |
|
2,850 |
|
|
|
|
|
|
1- CDC khu hành chính xã Tân Thuận Tây |
UBND TPCL |
TPCL |
200 |
2010-2013 |
1,443 |
2,850 |
|
2,850 |
|
|
|
|
|
2 |
- Kênh Ranh Hồng Ngự - Tân Hồng - Tam Nông (Kênh An Phước) |
Sở NN & PTNT |
HH-TH-TN |
16.566 m |
2010-2013 |
12,764 |
907 |
907 |
907 |
907 |
|
|
|
|
3 |
- Kênh Bông Súng - Kênh Cùng - Long Thắng |
Sở NN & PTNT |
Lai Vung |
8.693 m |
2010-2013 |
6,258 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
|
|
|
4 |
- Trạm trại nông nghiệp huyện Thanh Bình |
Sở NN & PTNT |
TB |
26 biên chế |
2011-2013 |
3,292 |
1,221 |
1,221 |
1.221 |
1.221 |
|
|
|
|
5 |
- Trạm trại nông nghiệp TP Cao Lãnh |
Sở NN & PTNT |
TPCL |
26 biên chế |
2011-2013 |
3,743 |
2,950 |
2,950 |
2,950 |
2,950 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
369,824 |
237,465 |
14,163 |
17,965 |
4,163 |
125,000 |
|
94,500 |
10,000 |
1 |
- Dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục thoát lũ và cung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (Đối ứng vốn ADB) |
Sở NN & PTNT |
TH-HN- TN-TB |
Thoát lũ và tưới tiêu |
2011-2015 |
314,007 |
185,000 |
10,000 |
|
|
95,000 |
|
90.000 |
10,000 |
2 |
- Dự án nâng cấp đê bao bảo vệ thị trấn Sa Rài. huyện Tân Hồng |
Sở NN & PTNT |
TH |
|
2011-2014 |
45,391 |
48,302 |
|
13,802 |
|
30,000 |
|
4.500 |
|
3 |
- Kênh Xáng Cà Dăm |
Sở NN & PTNT |
TN |
14.73 km |
2012-2014 |
10,426 |
4,163 |
4,163 |
4,163 |
4,163 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
370,865 |
218,800 |
61,800 |
48,500 |
23,500 |
103,300 |
30,300 |
67,000 |
8,000 |
1 |
- Kênh Hộ Bà Nương - Cái Bần dưới |
Sở NN & PTNT |
LVung |
12 km |
2012-2014 |
6,098 |
5,600 |
5,600 |
3,500 |
3,500 |
2,100 |
2,100 |
|
|
2 |
- Rạch Xếp Cái Dầu |
Sở NN & PTNT |
LVò |
6 km |
2013-2015 |
8,252 |
7,200 |
7,200 |
7,200 |
7,200 |
|
|
|
|
3 |
- Rạch Chùa- Gia Vàm Lung Độn |
Sở NN & PTNT |
LVò |
10 km |
2013-2015 |
11,245 |
9,100 |
9,100 |
5,500 |
5,500 |
3,600 |
3,600 |
|
|
4 |
- Trạm bảo vệ thực vật - thủy sản huyện Tam Nông |
Sở NN & PTNT |
TN |
|
2013- 2014 |
2,693 |
2,600 |
2,600 |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
|
5 |
- Kênh K4 (Kênh ranh Cao Lãnh - Tháp Mười) |
Sở NN & PTNT |
CL-TM |
7 km |
2012-2014 |
8,253 |
7,300 |
7,300 |
4,700 |
4,700 |
2,600 |
2,600 |
|
|
6 |
- Kè chống xói lở bờ sông tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Đối ứng vốn ADB) |
Sở NN & PTNT |
HN |
3,2 km |
2012-2017 |
271,535 |
162,000 |
8,000 |
25,000 |
|
70,000 |
|
67,000 |
8,000 |
7 |
- Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, Thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Sở NN & PTNT |
TXSĐ |
810 m |
2012-2015 |
62,789 |
25,000 |
22,000 |
|
|
25,000 |
22,000 |
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
148,353 |
45,800 |
35,800 |
|
|
10,000 |
|
35,800 |
35,800 |
1 |
- Kênh Hai Ngộ (Phương Thịnh) |
Sở NN & PTNT |
CL |
17,4 km |
2015-2017 |
4,042 |
5,800 |
1,800 |
|
|
4,000 |
|
1,800 |
1,800 |
2 |
- Kênh Bà Huyện |
Sở NN & PTNT |
CL |
18,7 km |
2015-2017 |
7,151 |
8,500 |
2,500 |
|
|
6,000 |
|
2,500 |
2,500 |
3 |
- Kênh Thầy Lâm (Thầy Lâm - Bờ rào nước xoáy) |
Sở NN & PTNT |
L Vò |
12,5 km |
2015-2017 |
14,250 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
4 |
- Rạch Sa Nhiên |
Sở NN & PTNT |
L Vò - TXSĐ |
9 km |
2015-2017 |
10,000 |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
|
3,500 |
3,500 |
5 |
- Kênh Đường Gạo (APMH-Đồng Tiến) |
Sở NN & PTNT |
TN |
|
2015- 2017 |
7,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- Kênh Tân Thành |
Sở NN & PTNT |
TH |
|
2015- 2017 |
17,100 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
7 |
- Vàm kênh An Binh |
Sở NN & PTNT |
TN |
|
2015-2017 |
6,175 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
8 |
- Kênh ranh Thanh Bình-Tam Nông ( từ K. Thống Nhất đến K. Sáu Đạt) |
Sở NN & PTNT |
TB - TN |
|
2015-2017 |
9,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
- Kênh Trà Đư-Cây Đa |
Sở NN & PTNT |
UN |
6 km |
2015- 2017 |
11,785 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
10 |
- Kênh Số 1 |
Sở NN & PTNT |
CL-TM |
19,5 km |
2015-2017 |
23,750 |
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
6,000 |
6,000 |
11 |
- Kênh Ông Phủ |
Sở NN & PTNT |
LVò |
15 km |
2015- 2017 |
19,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
12 |
- Kênh Cái Tàu Thượng |
Sở NN & PTNT |
LVò |
|
2015-2017 |
18,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
227,365 |
150,700 |
30,000 |
66,700 |
30,000 |
47,400 |
|
36,000 |
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
73,043 |
16,600 |
16,600 |
16,600 |
16,600 |
|
|
|
|
1 |
- Đường Phạm Hữu Lầu (gđ3) (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho TPCL) |
UBND TPCL |
TPCL |
|
2012-2013 |
12,010 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
2 |
- Đường Điện Biên Phủ (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho TPCL) |
UBND TPCL |
TPCL |
|
2012-2014 |
26,735 |
7,600 |
7,600 |
7,600 |
7,600 |
|
|
|
|
3 |
- Đường An Khánh - An Phú Thuận (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành) |
UBND H.CT |
CT |
|
|
34,298 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
119,946 |
98,400 |
13,400 |
50,100 |
13,400 |
21,300 |
|
27,000 |
|
1 |
- Cầu Trần Văn Năng - Đường Đốc Binh Vàng (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện TB 50% TMĐT ) |
UBND H.TB |
TB |
|
2011-2013 |
18,613 |
18,600 |
8,400 |
18,600 |
8,400 |
|
|
|
|
2 |
- Cầu Tân Hội (NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 12,390 tỷ đồng ) |
UBND TXHN |
TXHN |
|
2013-2015 |
16,333 |
12,300 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
7,300 |
|
|
|
3 |
- Đối ứng HTKT Khu Kinh tế cửa khẩu |
BQL KKT ĐT |
TH-HN |
|
|
85,000 |
67,500 |
|
26,500 |
|
14,000 |
|
27,000 |
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
34,376 |
35,700 |
|
|
|
26,100 |
|
9,600 |
|
1 |
- Đường ĐT 855 nối dài (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện TB) |
UBND H.TB |
TB |
|
2012-2015 |
11,838 |
12,900 |
|
|
|
12,900 |
|
|
|
2 |
- Cầu qua sông Sứ Hạ và hệ thống cống Cả Chanh (Đường giao thông, nông thôn kết hợp bờ bao nối Bù Lu trên với CDC cả Chanh; Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nối CDC số 12 với Bù Lu dưới) - NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho TXHN 16.4 tỷ đồng |
UBND TXHN |
TXHN |
|
2014-2016 |
16,538 |
18,500 |
|
|
|
8,900 |
|
9,600 |
|
3 |
- Đối ứng Đường dẫn vào cầu kênh An Phong - Mỹ Hòa. Đồng Tiến - Lagrange (cầu: An Phong, cầu Phú Lợi) - NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện TU 4,3 tỷ đồng |
UBND H.TB |
TB |
2,9km mặt đường |
2014-2016 |
6,000 |
4,300 |
|
|
|
4,300 |
|
|
|
III |
Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
464,851 |
146,400 |
130,400 |
40,400 |
40,400 |
45,000 |
45,000 |
61,000 |
45,000 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
234,481 |
64,400 |
64,400 |
40,400 |
40,400 |
14,000 |
14,000 |
10,000 |
10,000 |
1 |
- Trường Trung học Y tế ĐT |
Trường CĐYT |
TPCL |
950 HV |
2010-2013 |
33,182 |
12,000 |
12,000 |
8,000 |
8,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
2 |
- Trường Cao đẳng cộng đồng ĐT |
Trường CĐCĐ ĐT |
TPCL |
7356 sv/năm |
2011-2015 |
86,124 |
32,400 |
32,400 |
12,400 |
12,400 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
10,000 |
3 |
- Trường Kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải ĐT (Tên mới: Trường Trung cấp nghề GTVT) |
Trường TC nghề GTVT |
TPCL |
3.000 HV |
2010-2013 |
115,175 |
20.000 |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
230,370 |
82,000 |
66,000 |
|
|
31,000 |
31.000 |
51,000 |
35,000 |
1 |
- Trường Trung cấp Nghề Thanh Bình |
Sở LĐTBXH |
TB |
1500 HV/năm |
2014- 2017 |
134,319 |
30,000 |
14,000 |
|
|
|
|
30,000 |
14,000 |
2 |
- Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp |
Trường CĐ Y tế ĐT |
TPCL |
|
2014- 2018 |
72,339 |
30,000 |
30,000 |
|
|
15,000 |
15,000 |
15,000 |
15,000 |
3 |
- Trường THPT Thị xã Sa Đéc |
Sở GD& ĐT |
TXSĐ |
1400 hs/36 lớp |
2014-2015 |
3,108 |
3,000 |
3.000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
|
4 |
- Trường THPT Châu Thành 1 |
Sở GD& ĐT |
CT |
1800 hs/40 lớp |
2014-2016 |
20,604 |
19,000 |
19,000 |
|
|
13,000 |
13,000 |
6,000 |
6,000 |
IV |
Khoa học công nghệ, điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
122,226 |
87,564 |
87,564 |
29,564 |
29,564 |
29.000 |
29,000 |
29,000 |
29,000 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
6,152 |
4,500 |
4,500 |
3,000 |
3,000 |
1,500 |
1,500 |
|
|
1 |
- Trung tâm Quan trắc kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
Sở TN & MT |
CL |
|
2011-2013 |
6,152 |
4,500 |
4,500 |
3,000 |
3,000 |
1,500 |
1,500 |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
30,837 |
21,500 |
21,500 |
6,500 |
6,500 |
6,500 |
6,500 |
8,500 |
8,500 |
1 |
- Dự án tăng cường thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ công tác quản lý nhà nước (Tên cũ: Tăng cường tiềm lực phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2012- 2015) |
Sở KH & CN |
TPCL |
|
2011-2015 |
30,837 |
21,500 |
21,500 |
6,500 |
6,500 |
6,500 |
6,500 |
8,500 |
8,500 |
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
49,789 |
41,564 |
41,564 |
20,064 |
20,064 |
12,000 |
12,000 |
9,500 |
9,500 |
1 |
- Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới thủy bộ ĐT (đền bù và các hạng mục xây dựng) |
TT ĐK xe cơ giới |
TPCL |
|
2012-2014 |
28,293 |
22,500 |
22,500 |
8,000 |
8,000 |
9,000 |
9,000 |
5,500 |
5,500 |
2 |
- DA xây dựng hệ thống thông tin hộ tịch |
Sở Tư pháp |
TPCP |
|
2011-2013 |
5,251 |
4,659 |
4,659 |
4,659 |
4,659 |
|
|
|
|
3 |
- Dự án ứng dụng phần mềm Quản lý văn bản điều hành (mua sắm thiết bị) |
Sở TT&TT |
TPCL |
|
2013-2015 |
3,000 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
4 |
- Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử giai đoạn III |
Sở TT&TT |
TPCL |
|
2013-2015 |
11,220 |
10,000 |
10,000 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
4,000 |
4,000 |
5 |
- Nâng cấp hệ thống máy chủ cho các cư quan Đảng tỉnh Đồng Tháp |
VP Tỉnh ủy |
TPCL |
|
2013 |
2,025 |
1,905 |
1,905 |
1,905 |
1,905 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
35,448 |
20,000 |
20,000 |
|
|
9,000 |
9,000 |
11,000 |
11,000 |
1 |
- Xây dựng mô hình Tổ nông dân hội nhập và Website bạn nhà nông |
Sở TT&TT |
TPCL |
|
2013-2015 |
4,000 |
3,500 |
3,500 |
|
|
2,000 |
2,000 |
1,500 |
1,500 |
2 |
- Dự án thiết lập hệ thống mạng phục vụ công tác chỉ huy Quân sự |
BCH QS Tỉnh |
TPCL |
|
2014- 2016 |
4,000 |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
|
3,500 |
3,500 |
3 |
- Dự án Xây dựng hệ thống tin cơ sở dữ liệu GIS phục vụ quản lý cơ sở hạ tầng |
Sở TN & MT |
TPCL |
|
2015- 2017 |
5,115 |
5,000 |
5,000 |
|
|
2,000 |
2,000 |
3,000 |
3,000 |
4 |
- Dự án xây dựng hệ thống mạng thông tin ngành TN&MT tỉnh ĐT |
Sở TN & MT |
TPCL |
|
2015-2017 |
9,658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- Dự án nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Tháp |
TT Tin học Tỉnh ĐT |
TPCL |
|
2014-2016 |
10,000 |
6,000 |
6,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
6 |
- Trang bị hệ thống phần mềm hội nghị truyền hình trực tuyến |
TT Tin học Tỉnh ĐT |
TPCL |
|
2014-2015 |
2,675 |
2,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
2.000 |
|
|
V |
Cấp nước, dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
1,661,332 |
888,390 |
29,195 |
104,390 |
16,895 |
360,000 |
7,300 |
424.000 |
5,000 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
1,460,726 |
823,390 |
29,195 |
104,390 |
16,895 |
360,000 |
7,300 |
359,000 |
5,000 |
1 |
- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (Vốn WB) |
UBND TPCL |
TPCL |
2011-2017 |
2011-2017 |
1,460,692 |
802,390 |
25,535 |
102,390 |
16,235 |
350,000 |
6,300 |
350.000 |
3,000 |
2 |
- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP. Cao Lãnh (Vốn Na Uy) |
Cty TNHH MTV Cấp nước & VSMT ĐT |
TPCL |
10.000 m3/ng |
2011- 2015 |
36,034 |
21,000 |
3,660 |
2,000 |
660 |
10,000 |
1,000 |
9,000 |
2,000 |
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
164,606 |
65,000 |
|
|
|
|
|
65,000 |
|
1 |
- Xây dựng hệ thống cấp nước TX. Hồng Ngự (Vốn AFD) |
Cty TNHH MTV Cấp nước & VSMT ĐT |
TXHN |
10.000 m3/ngđ |
2013-2017 |
155,225 |
62,000 |
|
|
|
|
|
62,000 |
|
2 |
- Dự án xây dựng hệ thống cấp nước TT. Thường Thới Tiền - H. Hồng Ngự (Vốn ltalia) |
Cty TNHH MTV Cấp nước & VSMT ĐT |
HN |
5.000 m3/ngđ |
2013-2014 |
9,381 |
3,000 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
VI |
An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
289,327 |
227,150 |
128,750 |
67,150 |
24,550 |
99,600 |
60,000 |
60,400 |
44,200 |
a |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
14,726 |
8,800 |
8,800 |
4,400 |
4,400 |
4,400 |
4,400 |
|
|
1 |
- Đối ứng Dự án BCH Quân sự huyện Hồng Ngự |
BCH QS Tỉnh |
HN |
|
2011-2012 |
14,726 |
8,800 |
8,800 |
4,400 |
4,400 |
4,400 |
4,400 |
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
120,650 |
134,300 |
47,100 |
58,400 |
15,800 |
64,900 |
25,300 |
11,000 |
6,000 |
1 |
- Doanh trại Sở chỉ huy Biên phòng tỉnh Đồng Tháp (NS Tỉnh đối ứng 20 tỷ đồng; Đền bù) |
BCH BĐP Tỉnh |
TPCL |
|
2011-2015 |
34,952 |
36,000 |
10,700 |
18,000 |
7,300 |
18,000 |
3,400 |
|
|
2 |
- Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công an Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng 25 tỷ đồng; Đền bù) |
Công an Tỉnh |
TPCL |
|
2011-2014 |
53,261 |
76,000 |
26,000 |
35,000 |
5,000 |
35,000 |
15,000 |
6,000 |
6,000 |
|
- Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công an Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng 25 tỷ đồng) |
Công an Tỉnh |
TPCL |
|
2011-2014 |
25,000 |
40,000 |
10,000 |
35,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
- Trụ sở làm việc khối cảnh sát thuộc Công an Tỉnh (Đền bù 28,261 tỷ đồng) |
TT PTQN đất Tỉnh |
TPCL |
|
2011-2014 |
28,261 |
36,000 |
16,000 |
|
|
30,000 |
10,000 |
6,000 |
6,000 |
3 |
- Đôi ứng Nhà làm việc Đội cảnh sát PCCC Khu vực Tháp Mười |
Công an Tỉnh |
TM |
|
2012-2014 |
9,500 |
16,500 |
6,500 |
3,500 |
3,500 |
8,000 |
3,000 |
5,000 |
|
4 |
-Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn giai đoạn 1 |
Công an Tỉnh |
Toàn Tỉnh |
6 trụ sở |
2012-2014 |
22,937 |
5,800 |
3,900 |
1,900 |
|
3,900 |
3,900 |
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
42,833 |
8,350 |
8,350 |
4,350 |
4,350 |
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
- Nhà tạm giữ hành chính huyện Hồng Ngự |
Công an Tỉnh |
H.HN |
|
2013 |
907 |
850 |
850 |
850 |
850 |
|
|
|
|
2 |
- Cải tạo Doanh trại Đại đội Bộ binh huyện Hồng Ngự |
Bộ CHQS Tỉnh |
H.HN |
|
2012-2013 |
665 |
660 |
660 |
660 |
660 |
|
|
|
|
3 |
- Nhà ăn 500 chỗ Trung đoàn 320 |
Bộ CHQS Tỉnh |
TPCL |
|
2013-2014 |
5,316 |
5,240 |
5,240 |
2,840 |
2,840 |
2,400 |
2,400 |
|
|
4 |
- Nhà điệp báo Bộ CH Quân sự Tỉnh |
Bộ CHQS Tỉnh |
TPCL |
|
2008-2013 |
3,608 |
1,600 |
1,600 |
|
|
1,600 |
1,600 |
|
|
5 |
- Trụ sở làm Ban CHQS xã, thị trấn giai đoạn 2013- 2015 |
Bộ CHQS Tỉnh |
Toàn Tỉnh |
34 trụ sở |
2013-2015 |
32,337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
111,118 |
75,700 |
64,500 |
|
|
26,300 |
26,300 |
49,400 |
38,200 |
1 |
- Nhà làm việc PCCC Khu CN 1 (Trần Quốc Toản) |
Công an Tỉnh |
TP.CL |
|
2013-2015 |
6,200 |
8,000 |
|
|
|
|
|
8,000 |
|
2 |
- Trạm kiểm soát biên phòng Á Đôn (Hỗ trợ) |
BCH BĐBP Tỉnh |
HN |
|
2014- 2015 |
5,886 |
5,800 |
4,400 |
|
|
2,200 |
2,200 |
3,600 |
2,200 |
3 |
- Trạm biên phòng cửa khẩu Quốc tế Thường Phước (Hỗ trợ) |
BCH BĐBP Tỉnh |
HN |
|
2014-2015 |
6,765 |
6,500 |
4,700 |
|
|
2,700 |
2,700 |
3,800 |
2,000 |
4 |
- Xây dựng mới Đại đội BB2, Tiểu đoàn BB1, Trung đoàn BB320 |
Bộ CHQS Tỉnh |
TXHN |
|
2014-2016 |
24,711 |
18,000 |
18,000 |
|
|
12,000 |
12,000 |
6,000 |
6,000 |
5 |
- Thao trường Trinh sát đặc nhiệm |
Bộ CHQS Tỉnh |
TPCL |
|
2014-2015 |
1,901 |
1,800 |
1,800 |
|
|
1,800 |
1,800 |
|
|
6 |
-Trụ sở làm việc công an xã và thị trấn giai đoạn 2 |
Công an Tỉnh |
Toàn Tỉnh |
23 trụ sở |
2014-2018 |
31,155 |
15,600 |
15,600 |
|
|
7,600 |
7,600 |
8.000 |
8,000 |
7 |
- Hỗ trợ di dời các Đại đội trực thuộc BCH Quân sự Tỉnh |
Bộ CHQS Tỉnh |
TPCL |
|
2014-2015 |
16,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
10,000 |
8 |
- Doanh trại Trung đoàn bộ binh 320 |
Bộ CHQS Tỉnh |
TPCL |
|
2015-2016 |
14,600 |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
|
7,000 |
7,000 |
9 |
- Mở rộng hội trường Công an Tỉnh |
Công an Tỉnh |
TPCL |
|
2014-2015 |
3,900 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
VII |
Quản lý nhà nước, Đảng Đoàn thể, Hiệp hội |
|
|
|
|
93,350 |
79,160 |
58,782 |
11,610 |
7,382 |
38,550 |
28,400 |
29,000 |
23,000 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
11,505 |
7,200 |
2,972 |
7,200 |
2,972 |
|
|
|
|
1 |
- Trụ sở làm việc Vườn Quốc gia Tràm Chim |
|
TN |
|
2010-2012 |
5,700 |
2,200 |
2,200 |
2,200 |
2,200 |
|
|
|
|
2 |
- Trụ sở UBND xã Bình Thành (NS Tỉnh HT có mục tiêu) |
|
LVò |
|
2012-2013 |
5,805 |
5,000 |
722 |
5,000 |
722 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
19,875 |
16,910 |
6,760 |
4,410 |
4,40 |
12,500 |
2,350 |
|
|
1 |
- Trụ sở Cục Thống kê (NS Tỉnh đối ứng 2 tỷ đồng) |
Cục Thống kê |
TPCL |
|
2013-2014 |
14,856 |
12,000 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
10,000 |
|
|
|
2 |
- Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu kinh tế Đồn Tháp |
BQL KKT ĐT |
TPCL |
800 m2 |
2014-2016 |
5,019 |
4,910 |
4,760 |
2,410 |
2,410 |
2,500 |
2,500 |
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và 2015 |
|
|
|
|
61,970 |
55,050 |
49,050 |
|
|
26,050 |
26,050 |
29,000 |
23,000 |
1 |
- Cải tạo Trụ sở làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Sở LĐ TB XH |
TPCL |
|
2014-2016 |
3,500 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
2 |
- Trụ sở Thành ủy Sa Đéc |
VP Thành ủy Sa Đéc |
TPSĐ |
|
2014- 2018 |
|
18,000 |
18,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
8,000 |
8,000 |
3 |
- Cải tạo Trụ sở Thanh tra Tỉnh |
Thanh tra Tỉnh |
TPCL |
|
2014-2015 |
1,598 |
1,550 |
1,550 |
|
|
1,550 |
1,550 |
|
|
4 |
- Nâng cấp, mở rộng trụ sở UBND huyện Tân Hồng; hạng mục phòng làm việc một cửa liên thông - NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu |
UBND H.TH |
TH |
|
2014-2015 |
2,235 |
2,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
2,000 |
|
|
5 |
- Trụ sở Tiếp Công dân Tỉnh Đồng Tháp |
VP UBND Tỉnh |
TPCL |
|
2014-2016 |
4,500 |
3,500 |
3,500 |
|
|
3,500 |
3,500 |
|
|
6 |
- Trụ sở sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Sở VH TT DL |
TPCL |
|
2014- 2018 |
26,340 |
17,000 |
17,000 |
|
|
9,000 |
9,000 |
8,000 |
8,000 |
7 |
- Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Tân Hồng |
UBND H.TH |
TH |
|
2015-2016 |
6,197 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
3,000 |
3,000 |
8 |
- Trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
TPCL |
|
2015- 2017 |
17,600 |
7,000 |
1,000 |
|
|
|
|
7,000 |
1,000 |
DC-XSKT 13 - 15 |
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Địa điểm XD |
Quy mô XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư (không kể dự phòng) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư: |
|||||||
KH 3 năm 2013-2015 |
|
|
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: XSKT |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
5,026,500 |
2,423,566 |
1,200,000 |
756,366 |
400,000 |
857,300 |
400,000 |
809,900 |
400,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp Tỉnh quản lý |
|
|
|
|
4,732,410 |
1,971,742 |
880,832 |
611,442 |
286,732 |
708,900 |
281,600 |
651,400 |
312,500 |
|
+ Cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
294,091 |
451,824 |
319,168 |
144,924 |
113,268 |
148,400 |
118,400 |
158,500 |
87,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1,470,691 |
821,686 |
533,460 |
343,686 |
233,460 |
221,000 |
150,000 |
257,000 |
150,000 |
2 |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
1,324,446 |
510,890 |
233,790 |
109,890 |
53,790 |
207,000 |
90,000 |
194,000 |
90,000 |
3 |
Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
598,109 |
217,000 |
112,600 |
73,700 |
32,600 |
83,900 |
40,000 |
59,400 |
40,000 |
4 |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
1,633,255 |
873,990 |
320,150 |
229,090 |
80,150 |
345,400 |
120,000 |
299,500 |
120,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN 03 NĂM 2013 - 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
1,470,691 |
821,686 |
533,460 |
343,686 |
233,460 |
221,000 |
150,000 |
257,000 |
150,000 |
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
1,237,957 |
416,962 |
261,392 |
199,962 |
121,392 |
111,000 |
70,000 |
106,000 |
70,000 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
661,620 |
135,600 |
85,300 |
118,000 |
67,700 |
17,600 |
17,600 |
|
|
1 |
- Các DA do Sở Giáo dục Đào tạo làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
197,819 |
55,800 |
55,800 |
46,200 |
46,200 |
9,600 |
9,600 |
|
|
|
- Trường THCS - THPT Hòa Bình |
Sở GD&ĐT |
TN |
540 HS |
2009-2013 |
22,212 |
13,100 |
13,100 |
10,300 |
10,300 |
2,800 |
2,800 |
|
|
|
- Trường THPT Tân Thành (Tên mới: Trường THPT Lai Vung 3) |
Sở GD&ĐT |
LVung |
585 HS |
2009-2013 |
22,062 |
12,800 |
12,800 |
11,000 |
11,000 |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
- Trường THPT Tân Phú Trung |
Sở GD&ĐT |
CT |
748 HS |
2009-2013 |
20,210 |
12,000 |
12,000 |
7,000 |
7,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
- Trường THPT Hoà An |
Sở GD&ĐT |
TPCL |
2.000 HS |
2008-2013 |
42,184 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
- Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diệu |
Sở GD&ĐT |
TPCL |
1575 HS |
2008-2012 |
59,206 |
659 |
659 |
659 |
659 |
|
|
|
|
|
- Trường THPT Nha Mân (THBC Châu Thành) |
Sở GD&ĐT |
CT |
630 HS |
2010-2013 |
5,689 |
3,900 |
3,900 |
3,900 |
3,900 |
|
|
|
|
|
- Trường THPT Chu Văn An (THBC Hồng Ngự) |
Sở GD&ĐT |
TXHN |
1350 HS |
2010- 2013 |
20,750 |
7,370 |
7,370 |
7,370 |
7,370 |
|
|
|
|
|
- Trường THPT Tam Nông |
Sở GD&ĐT |
TN |
1.329 HS |
2011-2013 |
4,041 |
2,940 |
2,940 |
2,940 |
2,940 |
|
|
|
|
|
- Nhà công vụ Trường THPT Trường Xuân (5 căn) |
Sở GD&ĐT |
TM |
5 căn |
2010- 2011 |
1,465 |
31 |
31 |
31 |
31 |
|
|
|
|
2 |
- Trường Trung cấp nghề Hồng Ngự |
Sở LĐTB & XH |
TXHN |
800 HS/ năm |
2009-2012 |
72,561 |
12,500 |
12,500 |
7,000 |
7,000 |
5,500 |
5,500 |
|
|
3 |
- Trường Trung cấp nghề Tháp Mười |
Sở LĐTB & XH |
TM |
1.400 HV |
2009-2012 |
47,194 |
9,500 |
9,500 |
7,000 |
7,000 |
2,500 |
2,500 |
|
|
4 |
- Đối ứng Nhà ở sinh viên tập trung khu vực TP. Cao Lãnh |
Sở Xây dựng |
TPCL |
10.000 SV |
2009- 2012 |
344,046 |
57,800 |
7,500 |
57,800 |
7,500 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
137,822 |
82,227 |
63,457 |
59,927 |
41,157 |
18,900 |
18,900 |
3,400 |
3,400 |
1 |
- Đối ứng chương trình KCH trường lớp học và nhà công vụ giai đoạn 2008 - 2012 |
|
huyện, thị, TP |
|
2008-2012 |
137,822 |
82,227 |
63,457 |
59,927 |
41,157 |
18,900 |
18,900 |
3,400 |
3,400 |
|
Huyện Tân Hồng |
|
|
16 |
|
7,655 |
3,174 |
3,107 |
3,174 |
3,107 |
|
|
|
|
1 |
- Trường tiểu học Thông Bình 2 - điểm Cà Vàng 1 |
UBND H.TH |
Xã Thông Bình |
12 |
2012-2013 |
5,597 |
3,107 |
3,107 |
3,107 |
3,107 |
|
|
|
|
2 |
- Trường TH Tân Phước 1 (điểm Giang Cây) |
UBND H.TH |
Xã Tân Phước |
4 |
2011-2013 |
2,058 |
67 |
|
67 |
|
|
|
|
|
|
Thị xã Hồng Ngự |
|
|
49 |
|
24,425 |
22,620 |
12,000 |
13,420 |
2,800 |
7,000 |
7,000 |
2,200 |
2,200 |
1 |
- Trường MG Thị trấn (tên mới: MG phường An Thạnh) |
UBND TXHN |
Phường An Thạnh |
7 |
2014-2015 |
4,200 |
4,200 |
4,200 |
|
|
2,000 |
2,000 |
2,200 |
2,200 |
2 |
- Trường TH thị trấn Hồng Ngự (tên mới: TH An Thạnh) |
UBND TXHN |
Phường An Thạnh |
16 |
2013-2015 |
7,473 |
7,500 |
5,000 |
2,500 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
3 |
- Trường THCS thị trấn Hồng Ngự (tên mới: THCS An Thạnh) |
UBNDTXHN |
Phường An Thạnh |
10 |
2011-2013 |
3,237 |
2,200 |
2,200 |
2,200 |
2,200 |
|
|
|
|
4 |
- Trường TH Bình Thạnh 1 |
UBND TXHN |
Xã Bình Thạnh |
|
|
8,384 |
8,120 |
|
8,120 |
|
|
|
|
|
|
+ Điểm chính Bình Hưng |
UBND TXHN |
Xã Bình Thạnh |
8 |
2012-2014 |
5,190 |
4,980 |
|
4,980 |
|
|
|
|
|
|
+ Điêni phụ TDC Tân Thành Lò Gạch |
UBND TXHN |
Xã Bình Thạnh |
6 |
2012-2014 |
3,194 |
3,140 |
|
3,140 |
|
|
|
|
|
5 |
- Trường MG Bình Thạnh |
UBND TXHN |
Xã Bình Thạnh |
2 |
2010-2013 |
1,131 |
600 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
Huyện Hồng Ngự |
|
|
36 |
|
19,763 |
11,700 |
8,700 |
6,700 |
3,700 |
5,000 |
5,000 |
|
|
1 |
- Trường TH Phú Thuận B 2 |
UBND H.HN |
Xã Phú Thuận B |
16 |
2014-2015 |
8,800 |
8,000 |
5,000 |
3,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
2 |
- Trường MG Thường Thới Tiền |
UBND H.HN |
Xã Thường Thới Tiền |
5 |
2011-2013 |
4,730 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
3 |
- Trường TH Thường Phước 2A |
UtìND H.HN |
Xã Thường Phước 2 |
5 |
2012-2013 |
2,279 |
800 |
800 |
800 |
800 |
|
|
|
|
4 |
- Trường TH Phú Thuận A1 (Đình số 12) |
UBND H.HN |
Xã Phú Thuận A |
10 |
2010-2013 |
3,954 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
Huyện Tam Nông |
|
|
13 |
|
5,468 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
1 |
- Trường TH Tân Công Sính B |
UBND H.TN |
Xã Tân Công Sính |
10 |
2012-2013 |
4,000 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Bình |
|
|
13 |
|
10,668 |
6,990 |
3,100 |
5,790 |
1,900 |
|
|
1,200 |
1,200 |
1 |
- Trường MG Phú Lợi |
UBND HTB |
Xã Phú Lợi |
4 |
2011-2012 |
3,694 |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
2 |
- Trường MG An Phong |
UBND HTB |
Xã An Phong |
4 |
2013 |
2,843 |
2,590 |
1,600 |
2,590 |
1,600 |
|
|
|
|
3 |
- Trường MG Tân Hòa |
UBND HTB |
Xã Tân Hòa |
3 |
2013 |
2,931 |
2,900 |
|
2,900 |
|
|
|
|
|
4 |
- Trường MG Tân Long |
UBND HTB |
Xã Tân Long |
2 |
2014-2015 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
Huyện Cao Lãnh |
|
|
4 |
|
1,622 |
1,600 |
1,600 |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
|
1 |
- Trường TH Bình Thạnh 3 (Bình Mỹ B2) |
UBND H.CL |
Xã Bình Thạnh |
4 |
2013 |
1,622 |
1,600 |
1,600 |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
|
|
TP. Cao Lãnh |
|
|
43 |
|
19,515 |
5,500 |
8,050 |
5,500 |
8,050 |
|
|
|
|
1 |
- Trường TH Mỹ Tân |
UBND TPCL |
Xã Mỹ Tân |
10 |
2011-2013 |
5,332 |
750 |
2,750 |
750 |
2,750 |
|
|
|
|
2 |
- Trường THCS Thống Lĩnh |
UBND TPCL |
|
17 |
2011-2013 |
8,834 |
550 |
1,100 |
550 |
1,100 |
|
|
|
|
3 |
- Trường TH Võ Thị Sáu |
UBND TPCL |
|
10 |
2010-2013 |
3,228 |
2,300 |
2,300 |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
|
4 |
- Trường TH Hoàng Văn Thụ - điểm Hòa Khánh |
UBND TPCL |
|
6 |
2009-2013 |
2,121 |
1,900 |
1,900 |
1,900 |
1,900 |
|
|
|
|
|
Huyện Lai Vung |
|
|
21 |
|
10,680 |
6,881 |
6,000 |
6,881 |
6,000 |
|
|
|
|
1 |
- Trường TH Tân Hòa 2 – điểm Tân Mỹ B |
UBND H.LVung |
Xã Tân Hòa |
2 |
2013 |
1,943 |
881 |
|
881 |
|
|
|
|
|
2 |
- Trường TH Tân Thành 1 – điểm chính |
UBND H.LVung |
Xã Tân Thành |
9 |
2012-2013 |
4,367 |
3,100 |
3,100 |
3,100 |
3,100 |
|
|
|
|
3 |
- Trường TH Long Thắng 1 – điểm chính |
UBND H.LVung |
Xã Long Thắng |
10 |
2012-2013 |
4,370 |
2,900 |
2,900 |
2,900 |
2,900 |
|
|
|
|
|
Huyện Lấp Vò |
|
|
28 |
|
13,984 |
7,100 |
7,100 |
7,100 |
7,100 |
|
|
|
|
1 |
- Trường TH Định Yên 3 |
UBND H.LVò |
Xã Định Yên |
10 |
2010-2013 |
5,225 |
2,600 |
2,600 |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
|
2 |
- Trường TH Định An 2 |
UBND H.LVò |
Xã Định An |
12 |
2010-2013 |
5,214 |
2,600 |
2,600 |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
|
3 |
- Trường THCS Vĩnh Thạnh |
UBND H.LVò |
Xã Vĩnh Thạnh |
6 |
2010-2013 |
3,546 |
1,900 |
1,900 |
1,900 |
1,900 |
|
|
|
|
|
Huyện Châu Thành |
|
|
38 |
|
24,042 |
14,162 |
11,300 |
7,262 |
4,400 |
6,900 |
6,900 |
|
|
1 |
- Trường MG Tân Binh - điểm chính |
UBND HCT |
Xã Tân Bình |
8 |
2011-2014 |
5,860 |
3,000 |
3,000 |
|
|
3,000 |
3,000 |
|
|
2 |
- Trường MG An Nhơn - điểm cồn Gạo |
UBND HCT |
Xã An Nhơn |
1 |
2011-2013 |
576 |
500 |
500 |
|
|
500 |
500 |
|
|
3 |
- Trường TH An Hòa – điểm Cồn Gạo |
UBND HCT |
Xã An Hòa |
3 |
2011-2013 |
919 |
800 |
800 |
|
|
800 |
800 |
|
|
4 |
- Trường TH An Hiệp 1 (An Tịch) |
UBND HCT |
Xã An Hiệp |
6 |
2014-2015 |
3,000 |
3,762 |
900 |
2,802 |
|
900 |
900 |
|
|
5 |
- Trirừng THCS An Phú Thuận |
UBND HCT |
Xã An Phú Thuận |
10 |
2012-2014 |
7,430 |
2,900 |
2,900 |
1,200 |
1,200 |
1,700 |
1,700 |
|
|
6 |
- Trường TH An Khánh 2 |
UBND HCT |
Xã An Khánh |
8 |
2012-2014 |
4,964 |
3,200 |
3.200 |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
134,191 |
120,335 |
60,835 |
21,635 |
12,135 |
55,300 |
30,300 |
43,400 |
18,400 |
1 |
- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
Sở GD&ĐT |
TXSĐ |
1.260 HS/36 lớp |
2012- 2015 |
68,631 |
59,500 |
|
9,500 |
|
25,000 |
|
25,000 |
|
2 |
- Trường nuôi dạy trẻ khuyết tật |
Sở GD&ĐT |
TXSĐ |
270 cháu/14 lớp |
2011-2015 |
14,788 |
12,700 |
12,700 |
700 |
700 |
7,000 |
7,000 |
5,000 |
5,000 |
3 |
- Trung tâm GDTX và KTHN Tỉnh |
Sở GD&ĐT |
TPCL |
897 hs/22 lớp |
2012-2014 |
9,975 |
9,600 |
9,600 |
3,400 |
3,400 |
4,800 |
4,800 |
1,400 |
1,400 |
4 |
- Trường THPT Cao Lãnh 1 |
Sở GD&ĐT |
CL |
2000 HS |
2011-2014 |
20,951 |
20,255 |
20,255 |
155 |
155 |
11,100 |
11,100 |
9,000 |
9,000 |
5 |
- Nhà công vụ Trường THPT Long Khánh A (5 căn) |
Sở GD&ĐT |
HN |
5 căn |
2012-2013 |
1,457 |
1,320 |
1,320 |
1,320 |
1,320 |
|
|
|
|
6 |
- Trường THPT Lấp Vò 1 |
Sở GD&ĐT |
LVò |
1.360 HS/34 lớp |
2013-2015 |
11,822 |
11,000 |
11,000 |
3,000 |
3,000 |
5,000 |
5,000 |
3,000 |
3,000 |
7 |
- Trường Cao đẳng nghề ĐT (Khu phụ nữ cũ) |
Trường CĐ Nghề ĐT |
TXSĐ |
|
2013-2014 |
3,469 |
3,200 |
3,200 |
1,500 |
1,500 |
1,700 |
1,700 |
|
|
8 |
- Cải tạo hàng rào Trường Chính trị Tỉnh |
Trường Chính trị Tỉnh |
TXSĐ |
194,82 m |
2013 |
603 |
560 |
560 |
560 |
560 |
|
|
|
|
9 |
- San lấp mặt bằng các tuyến đường còn lại ngoài Khu nhà ở sinh viên tập trung và khu tái định cư phường 6, TPCL |
TT PTQ Nhà đất Tỉnh |
TPCL |
3,90 ha |
2011-2014 |
2,495 |
2,200 |
2,200 |
1,500 |
1,500 |
700 |
700 |
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
304,324 |
78,800 |
51,800 |
400 |
400 |
19,200 |
3,200 |
59,200 |
48,200 |
1 |
- Trường THPT Thị xã Sa Đéc |
Sở GD&ĐT |
TXSĐ |
1400 hs/36 lớp |
2014- 2015 |
3,108 |
3,000 |
|
|
|
3,000 |
|
|
|
2 |
- Trường THPT Châu Thành 1 |
Sở GD&ĐT |
CT |
1800 hs/40 lớp |
2014-2016 |
20,604 |
19,250 |
250 |
250 |
250 |
13,000 |
|
6,000 |
|
3 |
- Trường THPT Đốc Bình Kiều |
Sở GD&ĐT |
TM |
|
2014- 2015 |
39,448 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
4 |
- Trường THPT Kiến Văn |
Sở GD&ĐT |
CL |
1.440 HS/36 lớp |
2015-2019 |
45,714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- Trường mầm non Phường 1B (Trường mầm non trọng điểm TPCL) |
Sở GD&ĐT |
TPCL |
450 hs/ 15 lớp |
2015-2018 |
50,000 |
21,200 |
21,200 |
|
|
200 |
200 |
21,000 |
21,000 |
6 |
- Trung tâm ngoại ngữ - tin học Trường Chính trị Tỉnh |
Trường Chính trị Tỉnh |
TXSĐ |
|
2013-2015 |
10,407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- Trường Cao đẳng nghề ĐT (Khu Trường chính trị và Tòa án cũ) |
Trường CĐ Nghề ĐT |
TXSĐ |
|
2014-2015 |
4,043 |
3,050 |
3,050 |
50 |
50 |
3,000 |
3,000 |
|
|
8 |
- Trung tâm giới thiệu việc làm và dạy nghề (cơ sở 2) thuộc Sở LĐTBXH |
Sở LĐTBXH |
TPCL |
|
2014-20I8 |
131,000 |
32,200 |
27,200 |
|
|
|
|
32,200 |
27,200 |
II |
Huyện quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
232,734 |
404,724 |
272,068 |
143,724 |
112,068 |
110,000 |
80,000 |
151,000 |
80,000 |
II.1 |
Các dự án trường học các cấp |
|
|
|
|
16,118 |
214,524 |
207,068 |
89,524 |
82,068 |
80,000 |
80,000 |
45,000 |
45,000 |
1. |
- Hỗ trợ có mục tiêu huyện Tân Hồng |
|
|
|
|
16,118 |
13,550 |
13,550 |
2,200 |
2,200 |
6,350 |
6,350 |
5,000 |
5,000 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
16,118 |
13,550 |
13,550 |
2,200 |
2,200 |
6,350 |
6,350 |
5,000 |
5,000 |
1 |
- Trường TH Trần Phú - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4.050 tỷ đồng |
UBND H.TH |
TH |
395 hs/17 lớp |
2012-2014 |
4,762 |
3,150 |
3,150 |
2,200 |
2,200 |
950 |
950 |
|
|
2 |
- Trường Tiểu học Tân Công Chí 3 - Điểm Bắc Trang 2 - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 1,4 tỷ đồng |
UBND H.TH |
TH |
3 phòng học |
2013- 2014 |
1,503 |
1,400 |
1,400 |
|
|
1,400 |
1,400 |
|
|
3 |
- Trường Tiểu học Tân Thành B2 - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4 tỷ đồng |
UBND H.TH |
TH |
3 phòng học, phòng chức năng, CTP |
2013-2014 |
4,270 |
4,000 |
4,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
|
|
4 |
- Trường MN Tân Công Chí 2 – Điểm chính Thống Nhất (Các phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H.TH |
TH |
140 hs/6 lớp |
2012-2014 |
5,583 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
2. |
- Hỗ trợ có mục tiêu huyện Hồng Ngự |
|
|
|
|
19,548 |
17,200 |
17,200 |
2,800 |
2,800 |
10,400 |
10,400 |
4,000 |
4,000 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
19,548 |
17,200 |
17,200 |
2,800 |
2,800 |
10,400 |
10,400 |
4,000 |
4,000 |
1 |
- Trường MG Phú Thuận A - Điểm cây số 18 (4 phòng học, 2 phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 3,170 tỷ đồng |
UBND H.HN |
HN |
145 hs/6 lớp |
2013-2015 |
3,233 |
2,800 |
2,800 |
2,800 |
2,800 |
|
|
|
|
2 |
- Trường MG Phú Thuận B - Điểm ấp Phú Trung - NS Tỉnh HT tối đa 4,2 tỷ đồng |
UBND H.HN |
HN |
4 nhóm lớp |
2013-2014 |
5,353 |
4,200 |
4,200 |
|
|
4,200 |
4,200 |
|
|
3 |
- Trường MG Long Khánh A – Điểm chính Nam Hang - NS Tỉnh HT tối đa 6,2 tỷ đồng |
UBND H.HN |
HN |
4 nhóm lớp |
2013-2014 |
6,232 |
6,200 |
6,200 |
|
|
6,200 |
6,200 |
|
|
4 |
- Trường TH Thường Thới Hậu B2 - Điểm chính (XD khối 02 tầng bố trí 07 phòng học + 01 phòng thiết bị giáo dục + 01 phòng thư viện, công trình phụ) |
UBND H.HN |
HN |
176 hs/7 lớp |
2013-2015 |
4,730 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.00(1 |
3. |
- Hỗ trợ có mục tiêu TX. Hồng Ngự |
|
|
|
|
21,038 |
16,200 |
16,200 |
5,500 |
5,500 |
4,200 |
4,200 |
6,500 |
6,500 |
|
a) Dự-án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
9,258 |
5,500 |
5,500 |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
|
1 |
- Trường THCS thị trấn Hồng Ngự ( Trường THCS An Thạnh) (KCH: 09p.học; XSKT: các HM còn lại) |
UBND TX.HN |
TXHN |
1827 hs/42 lớp |
2010- 2011 |
9,258 |
5,500 |
5,500 |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
|
|
b) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
11,780 |
10,700 |
10,700 |
|
|
4,200 |
4,200 |
6,500 |
6,500 |
1 |
- Trường MN Thị xã Hồng Ngự - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,7 tỷ đồng |
UBND TX.HN |
TXHN |
|
2014-2015 |
11,780 |
10.700 |
10,700 |
|
|
4,200 |
4,200 |
6,500 |
6,500 |
4. |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tam Nông |
|
|
|
|
34,514 |
18,590 |
18,590 |
7,000 |
7,000 |
5,600 |
5,600 |
5,990 |
5,990 |
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
21,049 |
7,900 |
7,900 |
7,000 |
7,000 |
900 |
900 |
|
|
1 |
- Truờng THCS Phú Ninh (Tách Trường) |
UBND H.TN |
TN |
1360 hs/31 lớp |
2010-2013 |
21,049 |
7,900 |
7,900 |
7,000 |
7,000 |
900 |
900 |
|
|
|
b) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
13,465 |
10,690 |
10,690 |
|
|
4,700 |
4,700 |
5,990 |
5,990 |
1 |
- Trường TH Phú Thọ A – Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,690 tỷ đồng |
UBND H.TN |
TN |
18 phòng học |
2013- 2015 |
13,465 |
10,690 |
10,690 |
|
|
4,700 |
4,700 |
5,990 |
5,990 |
5. |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Thanh Bình |
|
|
|
|
23,882 |
15,990 |
15,990 |
5,500 |
5,500 |
6,490 |
6,490 |
4,000 |
4,000 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
12,853 |
7,990 |
7,990 |
5,500 |
5,500 |
2,490 |
2,490 |
|
|
1 |
- Trường TH Tân Bình 1 - Điểm chính (8 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,77 tỷ đồng |
UBND H.TB |
TB |
182 hs/ 8 lớp |
2013- 2015 |
9,320 |
4,770 |
4,770 |
3,500 |
3,500 |
1,270 |
1,270 |
|
|
2 |
- Trường TH Tân Bình 2 - Điểm chính (8 phòng học, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 3,22 tỷ đồng |
UBND H.TB |
TB |
182hs/8 lớp |
2012-2014 |
3,533 |
3,220 |
3,220 |
2,000 |
2,000 |
1,220 |
1,220 |
|
|
|
b) Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
11,029 |
8,000 |
8,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
3 |
- Trường MN Bình Thành 1 (8 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,0 tỷ đồng |
UBND H.TB |
TB |
240 hs/10 lớp |
2012- 2014 |
11,029 |
8,000 |
8,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
6. |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tháp Mười |
|
|
|
|
37,074 |
15,510 |
14,210 |
7,300 |
6,000 |
|
|
8,210 |
8,210 |
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
19,111 |
7,300 |
6,000 |
7,300 |
6,000 |
|
|
|
|
1 |
- Trường THCS Nguyễn Văn Tre (8 phòng học, Phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H.TM |
TM |
687 hs/ 20 lớp |
2012-2014 |
11,791 |
4,900 |
3,600 |
4,900 |
3,600 |
|
|
|
|
2 |
- Trường MN Thanh Mỹ 2 (Điểm chính) |
UBND H.TM |
TM |
4 nhóm lớp và CT phụ |
2011-2013 |
7,320 |
2,400 |
2,400 |
2,400 |
2,400 |
|
|
|
|
|
b) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
17,963 |
8,210 |
8,210 |
|
|
|
|
8,210 |
8,210 |
1 |
- Trường MN Mỹ Đông (XD thêm 1 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H.TM |
TM |
189 hs/ 8 lớp |
2013-2015 |
5,928 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
2 |
- Trường MN Đốc Binh Kiều - Điểm chính (3 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H.TM |
TM |
184 hs/8 lớp |
2013-2015 |
12,035 |
4,210 |
4,210 |
|
|
|
|
4.210 |
4,210 |
7. |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Cao Lãnh |
|
|
|
|
20,213 |
17,456 |
11,300 |
8,756 |
2,600 |
5,000 |
5,000 |
3,700 |
3,700 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
20,213 |
17,456 |
11,300 |
8,756 |
2,600 |
5,000 |
5,000 |
3,700 |
3,700 |
1 |
- Trường MN Tân Hội Trung – Điểm chính, Điểm phụ Xáng Phèn (8 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 9,030 tỷ đồng |
UBND H.CL |
CL |
190 hs/8 lớp |
2012-2014 |
9,030 |
8,756 |
2,600 |
8,756 |
2.600 |
|
|
|
|
2 |
- Trường MG Mỹ Hiệp (Điểm chính) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,7 tỷ đồng |
UBND H.CL |
CL |
6 phòng học |
2014- 2015 |
11,183 |
8,700 |
8,700 |
|
|
5,000 |
5,000 |
3,700 |
3,700 |
8. |
- Hỗ trợ có mục tiêu TP. Cao Lãnh |
|
|
|
|
105,116 |
40,268 |
40,268 |
29,268 |
29,268 |
9,000 |
9,000 |
2,000 |
2,000 |
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
97,915 |
34,268 |
34,268 |
29,268 |
29,268 |
5,000 |
5,000 |
|
|
1 |
- Trường TH Phan Chu Trinh giai đoạn 1 (Phưòng 6C) |
UBND TP.CL |
TPCL |
840 HS |
2010-2012 |
22,308 |
600 |
600 |
600 |
600 |
|
|
|
|
2 |
- Trường TH Hoàng Diệu giai đoạn 1 (Tên cũ: TH Phường 11A) |
UBND TP.CL |
TPCL |
840 HS |
2010-2012 |
14,913 |
4,200 |
4,200 |
4,200 |
4,200 |
|
|
|
|
3 |
- Trường THCS Võ Trường Toản (giai đoạn 1) |
UBND TP.CL |
TPCL |
1800 HS |
2010-2012 |
19,608 |
7,000 |
7,000 |
4,000 |
4,000 |
3,000 |
3,000 |
|
|
4 |
- Trường TH Chu Văn An (NS Tỉnh hỗ trợ 6,515 tỷ đồng) |
UBND TP.CL |
TPCL |
|
2010-2012 |
6,515 |
800 |
800 |
800 |
800 |
|
|
|
|
5 |
- Trường Tiểu học Phường 1 |
UBND TP.CL |
TPCL |
1050 HS |
2008- 2011 |
14,362 |
2,400 |
2,400 |
400 |
400 |
2,000 |
2,000 |
|
|
6 |
- Trường TH Hoàng Văn Thụ - điểm Hòa Hưng |
UBND TP.CL |
TPCL |
6 p.học |
2010-2011 |
3,255 |
2,314 |
2,314 |
2,314 |
2,314 |
|
|
|
|
7 |
- Trường mẫu giáo bán công TPCL giai đoạn 2 |
UBND TP.CL |
TPCL |
20 p.học |
2012-2013 |
16.954 |
16,954 |
16,954 |
16,954 |
16,954 |
|
|
|
|
|
b) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
7,201 |
6,000 |
6,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
2,000 |
2,000 |
1 |
- Trường MN Hòa An 1 - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,0 tỷ đồng |
UBND TP.CL |
TPCL |
6 phòng học, phòng chức năng, CTP |
2013- 2014 |
7,201 |
6,000 |
6,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
2,000 |
2,000 |
9. |
- Hỗ trợ có mục tiêu TX. Sa Đéc |
|
|
|
|
26,058 |
16,200 |
16,200 |
5,000 |
5,000 |
11,200 |
11,200 |
|
|
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
16,405 |
9,000 |
9,000 |
5,000 |
5,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
- Trường TH Phường 1 - TXSĐ (Tên mới: Trường TH Vĩnh Phước) |
UBND TXSĐ |
TXSĐ |
1050hs/ 30 lớp |
2011-2013 |
16,405 |
9,000 |
9,000 |
5,000 |
5,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
b) Dự án khởi công 11 mới năm 2013 |
|
|
|
|
9,653 |
7,200 |
7,200 |
|
|
7,200 |
7,200 |
|
|
1 |
- Trường MN Tân Khánh Đông – điểm chính (234 HS/ 10 nhóm, lớp, CTP) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 7,2 tỷ đồng |
UBND TXSĐ |
TXSĐ |
234hs/10 lớp |
2012- 2014 |
9,653 |
7,200 |
7,200 |
|
|
7,200 |
7,200 |
|
|
10. |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Lấp Vò |
|
|
|
|
23,534 |
14,360 |
14,360 |
5,300 |
5,300 |
9,060 |
9,060 |
|
|
|
a) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
23,534 |
14,360 |
14,360 |
5,300 |
5,300 |
9,060 |
9,060 |
|
|
1 |
- Trường MN Vĩnh Thạnh - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,1 tỷ đồng |
UBND H.LVò |
LVò |
4 phòng học, phòng chức năng, CTP |
2012- 2013 |
7,104 |
1,800 |
1,800 |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
|
2 |
- Trường MG Định Yên (8 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,160 tỷ đồng |
UBND H.LVò |
LVò |
238 hs/ 10 lớp |
2013-2015 |
11,000 |
8,160 |
8,160 |
3,500 |
3,500 |
4,660 |
4,660 |
|
|
3 |
- Trường MN Thị trấn Lấp Vò (phòng chức năng. CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,4 tỷ đồng |
UBND H.LVò |
LVò |
241 hs/ 10 lớp |
2013-2015 |
5,430 |
4,400 |
4,400 |
|
|
4,400 |
4,400 |
|
|
11. |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. LVung |
|
|
|
|
14,999 |
12,600 |
12,600 |
3,000 |
3,000 |
8,000 |
8,000 |
1,600 |
1,600 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
14,999 |
12,600 |
12,600 |
3,000 |
3,000 |
8,000 |
8,000 |
1,600 |
1,600 |
1 |
- Trường MG Hòa Long - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 8,020 tỷ đồng |
UBND H.LVung |
LVung |
|
|
10,311 |
8,000 |
8,000 |
3,000 |
3,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
2 |
- Trường TH Long Thắng 1 - Điểm chính (01 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4.6 tỷ đồng |
UBND H.LVung |
LVung |
347 hs/15 lớp |
2013-2014 |
4,688 |
4,600 |
4,600 |
|
|
3,000 |
3,000 |
1,600 |
1,600 |
12 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Châu Thành |
|
|
|
|
31,030 |
16,600 |
16,600 |
7,900 |
7,900 |
4,700 |
4,700 |
4,000 |
4,000 |
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
17,877 |
7,900 |
7,900 |
7,900 |
7,900 |
|
|
|
|
1 |
- Trường TH Tân Xuân (NS Tỉnh HT 3,7 tỷ đồng) |
UBND H.CT |
CT |
270 HS/8 lớp |
2010-2012 |
3,795 |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
2 |
- Trường THCS An Hiệp (NS Tỉnh HT 7,52 tỷ đồng) |
UBND H.CT |
CT |
520 HS/ 13 lớp |
2010- 2012 |
6,951 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
3 |
- Trường THCS Tân Phú Trung (NS Tỉnh HT 7,4 tỷ đồng) |
UBND H.CT |
CT |
550 MS/ 13 lớp |
2010-2012 |
7,131 |
3,600 |
3,600 |
3,600 |
3,600 |
|
|
|
|
|
b) Dự án khởi công mới năm 2014 - 2015 |
|
|
|
|
13,153 |
8,700 |
8,700 |
|
|
4,700 |
4,700 |
4,000 |
4,000 |
1 |
- Trường MG An Khánh - điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,7 tỷ đồng |
UBND H.CT |
CT |
2 phòng học, phòng chức năng, CTP |
2013-2014 |
5,153 |
4,700 |
4,700 |
|
|
4,700 |
4,700 |
|
|
2 |
- Trường MG Nha Mân – điểm chính (5 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H.CT |
CT |
313 hs/ 13 lớp |
2012- 2014 |
8,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
4,000 |
II.2 |
Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng (30 xã điểm nông thôn mới, NS Tỉnh 90 tỷ đồng, dự ký 60 tỷ đồng vốn CTMTQG giai đoạn 13-15) |
huyện, thị, TP |
|
|
|
216,616 |
190,200 |
65,000 |
54,200 |
30,000 |
30,000 |
|
106,000 |
35,000 |
|
* 06 xã NTM năm 2012: xã Mỹ Thọ và Bình Thạnh - HCL, xã Thanh Mỹ - TM, xã Định Yên - LVò, xã An Khánh và An Phú Thuận - CT. |
|
|
|
|
33,616 |
34,200 |
30,000 |
34,200 |
30,000 |
|
|
|
|
1 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh |
UBND H.CL |
CL |
|
19/3/13- 19/12/13 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
2 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh |
UBND H.CL |
CL |
|
11/11/12- 19/8/13 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
3 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Định Yên, huyện Lấp Vò |
UBNDH. LVò |
LVò |
|
2013-2014 |
5,173 |
5,100 |
5,000 |
5,100 |
5,000 |
|
|
|
|
4 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười |
UBND H.TM |
TM |
|
2012-2013 |
5,100 |
5,100 |
5,000 |
5,100 |
5,000 |
|
|
|
|
5 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã An Khánh, huyện Châu Thành |
UBND H.CT |
CT |
|
2012-2013 |
7,029 |
7,000 |
5,000 |
7,000 |
5,000 |
|
|
|
|
6 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng dòng xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành |
UBND H.CT |
CT |
|
2012-2013 |
6,314 |
7,000 |
5,000 |
7,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
* 08 xã năm 2013: xã An Bình A - TXHN, xã Hòa Bình - TN, xã Long Thắng - L. Vung, xã Hòa An - TPCL, xã Long Thuận và Thường Phước 2 - H.HN, xã Tân Công Chí - TH, xã Bình Thành - TB. |
|
|
|
|
59,000 |
40,000 |
5,000 |
10,000 |
|
25,000 |
|
5,000 |
5,000 |
1 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã An Bình A. huyện Hồng Ngự |
UBND H.HN |
TXHN |
|
2013-2014 |
7,000 |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
2 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Hòa Bình, huyện Tam Nông |
UBND H.HN |
TN |
|
2013-2014 |
7,000 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
3 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Long Thắng, huyện Lai Vung |
UBNDH. LVung |
LVung |
|
2013-2014 |
7,000 |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
4 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Hòa An, TPCL |
UBND TPCL |
TPCL |
|
2013-2014 |
7,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
5 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự |
UBND H.HN |
HN |
|
2013-2014 |
7,000 |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
6 |
- Trung tâm Văn hóa - I lọc tập cộng đồng xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự |
UBND H.HN |
HN |
|
2013-2014 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
7 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Công Chí, huyện Tân Hồng |
UBND H.TU |
TH |
|
2013-2014 |
8,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
8 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Bình Thành, huyện Thanh Bình |
UBND H.TB |
TB |
|
2013-2014 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
* 8 xã năm 20Ị4: xã An Hòa và Phủ Cường - TN, xã Mỹ Đông-TM, xã Tàn Nghĩa - HCL, xã Vĩnh Thạnh - L. Vỉ), xã Hòa Long - L. Vung, xã Tân Nhuận Đông - CT, xã Tân Bình - TU. |
|
|
|
|
61,000 |
57,000 |
30,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
47,000 |
30,000 |
1 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã An Hòa, huyện Tam Nông |
UBND H.TN |
TN |
|
2013-2014 |
8,000 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
|
8,000 |
5,000 |
2 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Phú Cường, huyện Tam Nông |
UBND H.TN |
TN |
|
2013-2014 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
3 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười |
UBND H.TM |
TM |
|
2013-2014 |
8,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
4 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh |
UBND H.CL |
CL |
|
2013-2015 |
5,000 |
7,000 |
5,000 |
|
|
|
|
7,000 |
5,000 |
5 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò |
UBND H.LVò |
LVò |
|
2013-2014 |
8,000 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
|
8,000 |
5,000 |
6 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Hòa Long, huyện Lai Vung |
UBND H.LVung |
LVung |
|
2013-2014 |
8,000 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
|
8,000 |
5,000 |
7 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành |
UBND H.CT |
CT |
|
2012-2013 |
8,000 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
|
8,000 |
5,000 |
8 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Bình, huyện Thanh Bình |
UBND H.TB |
TB |
|
2013-2014 |
8,000 |
8,000 |
5,000 |
|
|
|
|
8,000 |
5,000 |
|
* 07 xã năm 2015: xã Gáo Giồng - HCL, xã Bình Thành - L. Vò, xã Vĩnh Thới - L. Vung, xã Tân Khánh Đông - TXSĐ, xã Tân Thuận Đông - TPCL, xã Thường Thới Tiền - H.HN, xã Tân Thành B - TH. |
|
|
|
|
63,000 |
59,000 |
|
5,000 |
|
|
|
54,000 |
|
1 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh |
UBND H.CL |
CL |
|
2012-2013 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
9,000 |
|
2 |
- Trung tâm Văn hóa -1 lọc tập cộng đồng xã Bình Thành, huyện Lấp Vò |
UBND H.LVò |
LVò |
|
2013-2014 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
9,000 |
|
3 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Vĩnh Tliửi. huyện Lai Vung |
UBND H.LVung |
LVung |
|
2013-2014 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
9,000 |
|
4 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Khánh Dông, TX Sa Đéc |
UBND TXSĐ |
TXSĐ |
|
2013-2014 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
9,000 |
|
5 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Thuận Đông, TPCL |
UBND TPCL |
TPCL |
|
2013-2014 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
9,000 |
|
6 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự |
UBND H.HN |
HN |
|
2013-2014 |
9,000 |
9,000 |
|
|
|
|
|
9,000 |
|
7 |
- Trung tâm Văn hóa - Học tập cộng đồng xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng |
UBND H.TU |
TH |
|
2013-2014 |
9,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
B |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
1,324,446 |
510,,890 |
233,790 |
109,890 |
53,790 |
207,000 |
90,000 |
194,000 |
90,000 |
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
1,324,446 |
510,890 |
233,790 |
109,890 |
53,790 |
207,000 |
90,000 |
194,000 |
90,000 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
40,745 |
9,638 |
9,638 |
9,638 |
9,638 |
|
|
|
|
1 |
- Nâng cấp mở rộng BVĐD và Phục hồi chức năng Tỉnh |
BV ĐD&PHCN |
TPCL |
100 GB |
2008-2012 |
26,547 |
6,500 |
6,500 |
6,500 |
6,500 |
|
|
|
|
2 |
- Phòng khám Đa khoa khu vực Tháp Mười |
Sở Y tế |
TM |
|
2010- 2012 |
8,148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp khoa lao thành khoa nội thần kinh và đơn vị phòng chống đột quỵ |
BVĐK ĐT |
TPCL |
|
2012-2014 |
4,150 |
2,038 |
2,038 |
2,038 |
2,038 |
|
|
|
|
4 |
- Đối ứng 4 tiểu dự án thuộc dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện (WB) |
Sở Y tế |
TPCL |
|
2012-2013 |
1,900 |
1,100 |
1,100 |
1,100 |
1,100 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
521,437 |
284,390 |
129,390 |
90,390 |
36,390 |
98,000 |
41,000 |
96,000 |
52,000 |
1 |
- DA 7 cơ quan y tế Đồng Tháp (NSTW HT: 94,002 tỷ đồng; NSĐP đối ứng: 57,420 tỷ đồng) |
Sở Y tế |
TPCL |
|
2011-2015 |
151,422 |
87,000 |
31,000 |
19,000 |
5,000 |
18,000 |
6,000 |
50,000 |
20,000 |
2 |
- Bệnh viện thị xã Sa Đéc |
Sở Y tế |
TXSĐ |
450 GB |
2010-2015 |
202,962 |
90,000 |
20,000 |
50,000 |
10.000 |
30,000 |
|
10,000 |
10,000 |
3 |
- Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
Sở Y tế |
CT |
150 GB |
2009-2013 |
101,541 |
74,390 |
45,390 |
8,390 |
8,390 |
40,000 |
25,000 |
26,000 |
12,000 |
4 |
- Nâng cấp bệnh viện y học cổ truyền Đồng Tháp giai đoạn 1 |
BV Y học CT ĐT |
TPCL |
190 GB |
2010- 2014 |
65,512 |
33,000 |
33,000 |
13,000 |
13,000 |
10,000 |
10.000 |
10,000 |
10,000 |
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
702,003 |
212,662 |
90,562 |
9,662 |
7,562 |
105,000 |
45,000 |
98,000 |
38,000 |
1 |
- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
Sở Y tế |
TPCL |
|
|
661,786 |
193,000 |
73,000 |
|
|
95,000 |
35,000 |
98,000 |
38,000 |
|
- DA thành phần xây dựng cổng, hàng rào, nhà bảo vệ và SLMB Bệnh viện ĐK Đồng Tháp 700 giường |
Sở Y tế |
TPCL |
|
2012-2014 |
13,700 |
13,000 |
13,000 |
|
|
5,000 |
5,000 |
8,000 |
8,000 |
|
- Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp (xây dựng) |
Sở Y tế |
TPCL |
700 GB |
2014-2018 |
648,086 |
180,000 |
60,000 |
|
|
90,000 |
30,000 |
90,000 |
30,000 |
2 |
- Hạ tầng kỹ thuật bên ngoài Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
TT PTQ Nhà đất Tỉnh |
TPCL |
3,52 ha |
2012- 2014 |
37,234 |
14,750 |
14,750 |
4,750 |
4,750 |
10,000 |
10,000 |
|
|
3 |
- Phòng khám Quân dân y Thường Phước (vốn đối ứng 1,312 tỷ đồng) |
BCH Bộ đội biên phòng Tỉnh |
H. HN |
|
2013 |
1,483 |
3,412 |
1,312 |
3,412 |
1,312 |
|
|
|
|
4 |
- Xây dựng buồng điều trị bệnh người bị tạm giữ, tạm giam tại 03 Bệnh viện ĐK huyện Tân Hồng, Lai Vung và Lấp Vò |
Công an Tỉnh Đồng Tháp |
TH, LV và L.Vò |
192 m2 |
2013-2014 |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
60,261 |
4,200 |
4,200 |
200 |
200 |
4,000 |
4,000 |
|
|
1 |
- Xây dựng mới một số hạng mục phụ và di dời, cải tạo nhà điều trị Bệnh viện Quân dân y Tỉnh |
BCH QS Tỉnh |
TPCL |
|
2013-2015 |
4,231 |
4,000 |
4,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
|
|
2 |
- Mở rộng phòng khám khu vực quân dân y Giồng Găng (gđ 2) |
BCH QS Tỉnh |
TU |
|
2015-2017 |
12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
Sở Y tế |
TPCL |
|
2013-2015 |
11,491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- TT y tế dự phòng huyện Hồng Ngự |
Sở Y tế |
HN |
1200m2 |
2014-2016 |
8,100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
5 |
- Trạm kiểm dịch y tế Dinh Bà |
Sở Y tế |
TH |
500m2 |
2014-2016 |
2,600 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
6 |
- SC, NC khoa Khám bệnh - Bệnh viện ĐK ĐT |
BVĐK ĐT |
TPCL |
|
2014-2016 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- XM phòng Vật tư - Thiết bị y tế - Bệnh viện ĐK ĐT |
BVĐK ĐT |
TPCL |
|
2014-2016 |
6,139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
- SC, NC Ngoại thần kinh chấn thương chỉnh hình - nội tổng hợp - Bệnh viện ĐK ĐT |
BVĐK ĐT |
TPCL |
|
2014-2016 |
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
- Sửa chữa nâng cấp khoa nhi BV Đa khoa đồng Tháp |
BVĐK ĐT |
TPCL |
|
2014-2016 |
5,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
- Nâng cấp hệ thống giao thông nội bộ BV Đa khoa Đồng Tháp |
BVĐK ĐT |
TPCL |
|
2014- 2016 |
1,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
598,109 |
217,000 |
112,600 |
73,700 |
32,600 |
83,900 |
40,000 |
59,400 |
40,000 |
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
596,192 |
215,800 |
111,400 |
72,500 |
31,400 |
83,900 |
40,000 |
59,400 |
40,000 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
97,875 |
2,140 |
2,140 |
2,140 |
2,140 |
|
|
|
|
1 |
- HTKT mở rộng Khu Di tích lăng cụ Nguyễn Sinh Sắc |
TT PTQN Đât Tình |
TPCL |
|
2009-2012 |
97,235 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
|
2 |
- Đối ứng DA Trung tâm bán trú nuôi dưỡng nạn nhân chất độc da cam |
Hội nạn nhân CĐ Da cam Tỉnh ĐT |
TPCL |
|
2012-2013 |
640 |
140 |
140 |
140 |
140 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
300,648 |
106,000 |
35,000 |
54,500 |
13,400 |
51,500 |
21,600 |
|
|
1 |
- Thư viện Tỉnh |
Sở VHTT&DL |
TPCL |
|
2010- 2013 |
37,239 |
14,000 |
14,000 |
5,000 |
5,000 |
9,000 |
9,000 |
|
|
2 |
- Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Khu di tích mộ cụ Nguyễn Sinh sắc |
Sở VHTT&DL |
TPCL |
|
2009- 2012 |
95,550 |
4,000 |
4,000 |
1,500 |
1,500 |
2,500 |
2,500 |
|
|
3 |
- Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử và khảo cổ Gò Tháp Tỉnh Đồng Tháp |
BQL Khu di tích Gò Tháp |
TM |
|
2009-2014 |
99,984 |
46,000 |
9,000 |
26,000 |
4,000 |
20,000 |
5,000 |
|
|
4 |
- Đối ứng DA Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Đồng Tháp giai đoạn 1 |
Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn Đồng Tháp |
TPCL |
|
2011-2014 |
67,875 |
42,000 |
8,000 |
22,000 |
2,900 |
20,000 |
5,100 |
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
102,789 |
96,860 |
63,460 |
15,660 |
15,660 |
32,400 |
18,400 |
48,800 |
29,400 |
1 |
- Trung tâm kỹ thuật PT-TH Đồng Tháp |
Đài PT-TH ĐT |
TPCL |
2x 10 KW |
2008-2012 |
87,646 |
83,060 |
54,460 |
14,660 |
14,660 |
28,400 |
14.400 |
40,000 |
25,400 |
2 |
- Trùng tu cải tạo di tích Sở điện tỉnh (nhà dây thép) |
Trường CĐ nghề ĐT |
TXSĐ |
|
2013 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
|
3 |
- Nhà văn hóa lao động công đoàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2 (NS Tỉnh 7 tỷ đồng) |
BCH LĐLĐ Tỉnh |
TPCL |
|
2014-2016 |
14,143 |
12,800 |
8,000 |
|
|
4,000 |
4,000 |
8,800 |
4,000 |
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
94,880 |
10,800 |
10,800 |
200 |
200 |
|
|
10,600 |
10,600 |
1 |
- Bia Chi bộ đầu tiên huyện Lấp Vò |
Sở VH TT & DL |
LVò |
|
2013-2014 |
2,637 |
2,650 |
2,650 |
50 |
50 |
|
|
2,600 |
2,600 |
2 |
- DA bia tưởng niệm trận đánh năm 1945 Tiểu đoàn 307 |
Sở VH TT & DL |
TM |
|
2010-2012 |
1,700 |
1,650 |
1,650 |
50 |
50 |
|
|
1,600 |
1,600 |
3 |
- Bia chiến thang 37 tàu Mỹ trên sông Rạch Ruộng - Tiền Giang |
Sở VH TT & DL |
TG |
|
2011-2012 |
1,443 |
1,450 |
1,450 |
50 |
50 |
|
|
1,400 |
1,400 |
4 |
- Nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tam Nông |
SỞLĐ TB& XII |
TN |
|
2014- 2015 |
5,100 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
5 |
- Trung tâm VH hội chợ triển lãm Tỉnh (hội trường 1.000 chỗ, CTP) |
Sở VH TT & DL |
TPCL |
|
2014-2016 |
84,000 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
II |
Huyện quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
1,917 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
1,917 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
|
1 |
- Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư công trình phúc lợi xã hội của 51 đơn vị đạt danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa năm 2010 |
|
|
|
|
1,917 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Bình |
|
|
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Hệ thống chiếu sáng nông thôn ấp Tân Thuận A (xã VH 02 năm liên tục 2008-2009) |
UBND H.TB |
Tân Phú |
|
2012 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
TP. Cao Lãnh |
|
|
|
|
198 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Tuyến đường điện chiếu sáng nông thôn (từ Đình Cà Môn - cầu Quảng Khánh) |
UBND TP.CL |
Xà Mỹ Trà |
|
|
198 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
Huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
1,518 |
900 |
900 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
- Câu Bà Phù |
UBND H.CL |
Xã Tân Nghĩa |
|
2012 |
185 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Cầu Ụ Trẹt |
UBND H.CL |
Xã Phươn Trà |
|
2012 |
232 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Đường Chợ cũ – Bốn Miệng |
UBND H.CL |
Xã Bình Hàng Trung |
|
2012 |
216 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Hệ thống điện chiếu sáng Công cộng (tuyến QL30 - Xẻo Nga) |
UBND H.CL |
Xã Mỹ Hiệp |
|
2012 |
116 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Hệ thống điện chiếu sáng Nông thôn |
UBND H.CL |
Xã Mỹ Xương |
|
2012 |
120 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Câu kênh Ranh |
UBND H.CL |
Xã Mỹ Long |
|
2012 |
129 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Hệ thống điện chiếu sáng Công cộng (tuyến cầu Ba Nối - cầu Cồn Chả) |
UBND H.CL |
Xã Bình Thạnh |
|
2012 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Hệ thống điện chiếu sáng Nông thôn (tuyến Cái Bèo, Ấp 1) |
UBND H.CL |
Xã Tân Hội Trung |
|
2012 |
120 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Hệ thống điện chiếu sáng Nông thôn (tuyến Bảy Thước - Gáo Giồng) |
UBND H.CL |
Xà Gáo Giồng |
|
2012 |
300 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
Huyện Lai Vung |
|
|
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
- Cầu Tân Mỹ - Hòa Định |
UBND H.LVung |
Tân Hòa |
|
2012 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
D |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
1,633,255 |
873,990 |
320,150 |
229,090 |
80,150 |
345,400 |
120,000 |
299,500 |
120,000 |
I |
Tỉnh quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
1,573,815 |
828,090 |
274,250 |
229,090 |
80,150 |
307,000 |
81,600 |
292,000 |
112,500 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
115,642 |
10,194 |
10,194 |
10,194 |
10,194 |
|
|
|
|
1 |
- Đường ĐT 850 |
Sở GTVT |
CL |
Cấp 4 ĐB |
2008- 2012 |
115,642 |
10,194 |
10,194 |
10,194 |
10,194 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
|
|
228,553 |
111,836 |
111,836 |
51,836 |
51,836 |
45,000 |
45,000 |
15,000 |
15,000 |
1 |
- Đường ĐT 846 (Đoạn Km 8 - Km 18) |
Sở GTVT |
CL - TM |
Đường cấp 4 ĐB |
2011-2014 |
153,398 |
83,000 |
83,000 |
30,000 |
30,000 |
38,000 |
38,000 |
15,000 |
15,000 |
2 |
- Đường ĐT 846 (Đoạn Km 5 - Km 8) |
Sở GTVT |
CL - TM |
Đường cấp 4 ĐB |
2011-2014 |
50,289 |
25,800 |
25,800 |
18,800 |
18,800 |
7,000 |
7,000 |
|
|
3 |
- Đường N8 Khu cửa khẩu Quốc tế Dinh Bà |
BQL KKT ĐT |
TH |
|
2012-2014 |
24,866 |
3,036 |
3,036 |
3,036 |
3,036 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
614,653 |
331,000 |
40,635 |
163,000 |
16,035 |
86,000 |
10,600 |
82,000 |
14,000 |
1 |
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 - Km 39) |
Sở GTVT |
L Vò |
Đường cấp 3 ĐB |
2012-2016 |
598,096 |
314,000 |
23,635 |
150,000 |
3,035 |
82,000 |
6,600 |
82,000 |
14,000 |
2 |
- Đường giao thông nông thôn xã Hòa Bình đoạn nối với ĐT 845 |
UBND H.TN |
TN |
3,5 km phần mặt đường |
2014-2016 |
5,700 |
7,000 |
7,000 |
3,000 |
3,000 |
4,000 |
4,000 |
|
|
3 |
- Cầu Kênh Nguyễn Văn Tiếp, huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp (đối ứng chi phí lập dự án. giải phóng mặt bằng) |
UBND H.CL |
CL |
|
2013-2014 |
10,857 |
10,000 |
10.000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
(4) |
Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
|
|
614,967 |
375,060 |
111,585 |
4,060 |
2,085 |
176,000 |
26,000 |
195,000 |
83,500 |
1 |
- Đường vành đai ĐT 848 và cầu Sa Đéc 2 (HM cầu) |
Sở GTVT |
TXSĐ |
Đường cấp 3 ĐB |
2013- 2016 |
421,106 |
302,500 |
39,000 |
2,500 |
500 |
150,000 |
|
150,000 |
38,500 |
2 |
- Đường ĐT 846 đoạn Mỹ An –Bằng Lăng (hệ cầu và đường) |
Sở GTVT |
TM |
Cấp 4 ĐB |
2015-20I8 |
100,000 |
1,000 |
1,085 |
1,000 |
1,085 |
|
|
|
|
3 |
- Đường dẫn vào cầu kênh An Phong - Mỹ Hòa, Đồng Tiến - Lagrange (cầu: Tràm Chim, Hưng Thạnh, Trường Xuân, Đường Thét) |
Sở GTVT |
TN - TM |
|
2013- 2015 |
41,486 |
29,000 |
29,000 |
|
|
10,000 |
10,000 |
19,000 |
19,000 |
4 |
- Đường ĐT 845 đoạn Hòa Bình - Tân Phước (Km 41 - Km 42) |
Sở GTVT |
TN |
1 km |
2013-2014 |
18,200 |
12,500 |
12,500 |
500 |
500 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
6,000 |
5 |
- Cầu K27 - Đường ĐT 844 |
Sở GTVT |
TM |
|
2013-2015 |
34,175 |
30,060 |
30,000 |
60 |
|
10,000 |
10,000 |
20,000 |
20,000 |
II |
Huyện quản lý trực tiếp |
|
|
|
|
59,440 |
45,900 |
45,900 |
|
|
38,400 |
38,400 |
7,500 |
7,500 |
(1) |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
16,333 |
7,300 |
7,300 |
|
|
7,300 |
7,300 |
|
|
1 |
- Cầu Tân Hội ( NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 12,390 tỷ đồng) |
UBND TXHN |
TXHN |
|
2013-2015 |
16,333 |
7,300 |
7,300 |
|
|
7,300 |
7,300 |
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
43,107 |
38,600 |
38,600 |
|
|
31,100 |
31,100 |
7,500 |
7,500 |
1 |
- Đường ĐT 855 nối dài (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện TB) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 12,9 tỷ đồng |
UBND TB |
TB |
|
2013-2015 |
11,838 |
12,900 |
12,900 |
|
|
12,900 |
12,900 |
|
|
2 |
- Đối ứng Đường dẫn vào cầu kênh An Phong - Mỹ Hòa, Đồng Tiến - Lagrange (cầu: An Phong, cầu Phú Lợi) - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,3 tỷ đồng |
UBND H.TB |
TB |
2,9km mặt đường |
2014-2015 |
4,300 |
4,300 |
4,300 |
|
|
4,300 |
4,300 |
|
|
3 |
- Đường giao thông nông thôn kết hợp bờ bao nổi Bù Lu trên với CDC cả Chanh - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,5 tỷ đồng |
UBND TXHN |
TXHN |
|
2014-2015 |
4,729 |
4,500 |
4,500 |
|
|
4,500 |
4,500 |
|
|
4 |
- Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nổi CDC số 12 với Bù Lu dưới - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11,9 tỷ đồng |
UBND TXHN |
TXHN |
|
2014 - 2015 |
12,546 |
11,900 |
11,900 |
|
|
4,400 |
4,400 |
7,500 |
7,500 |
5 |
- Cầu Tân Hội 1 - NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5 tỷ đồng |
UBND TXHN |
TXHN |
|
2014-2015 |
9,694 |
5,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VỐN HUY ĐỘNG KHÁC |
DỰ KIẾN DANH MỤC DỰ ÁN CÂN ĐỐI BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2014 – 2015 TỪ CÁC NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2013/NQ-HĐND, ngày 05 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ dự án |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư. Khái toán tổng mức đầu tư |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến cuối năm 2013 |
Nhu cầu vốn đầu tư |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm hoàn thành DA |
Số DA |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||||||
Trong cân đối (NSTT + XSKT + TSDĐ) |
Bổ sung từ các nguồn vốn huy động khác |
Trong cân đối (NSTT + XSKT + TSDĐ) |
Bổ sung từ các nguồn vốn huy động khác |
Trong cân đối (NSTT + XSKT + TSDĐ) |
Bổ sung từ các nguồn vốn huy động khác |
|||||||||||||||||||||||||
Vượt thu XSKT |
NSTW HT MT, CT, MTQG |
ODA |
TPCP |
Vượt thu XSKT |
Trong đó |
NSTW HT MT, CT. MTQG |
ODA |
TPCP |
Vượt thu XSKT |
NSTW HT MT, CT. MTQG |
ODA |
TPCP |
||||||||||||||||||
Đã có KC-12 |
KH 13 |
VT 205,779 tỷ đồng |
VT 400 tỷ đồng |
Đã có KH 14- 15 |
Bổ sung KH 14-15 dự kiến |
Đã có KH 14- 15 |
Bổ sung KH 14-15 dự kiến |
|||||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
9,363,759 |
1,968,078 |
278,251 |
213,404 |
623,026 |
72,907 |
544,740 |
235,750 |
7,393,681 |
1,673,330 |
121,000 |
605,779 |
205,779 |
400,000 |
271,620 |
93,920 |
201,349 |
379,662 |
1,416,896 |
177,600 |
400,000 |
475,700 |
253,000 |
0 |
116,596 |
|
154 |
1) |
Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
857,751 |
201,729 |
0 |
10,000 |
191,729 |
0 |
0 |
0 |
656,022 |
226,800 |
30,000 |
72,000 |
10,000 |
62,000 |
124,800 |
0 |
0 |
0 |
183,100 |
0 |
44,000 |
141,100 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
2) |
Giao thông |
|
|
2,122,729 |
574,971 |
38,212 |
91,439 |
157,041 |
0 |
181,829 |
106,450 |
1,547,758 |
415,428 |
6,600 |
159,679 |
69,279 |
90,400 |
109,000 |
0 |
120,149 |
20,000 |
368,852 |
14,000 |
80,000 |
229,800 |
0 |
0 |
39,052 |
|
17 |
3) |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1,139,965 |
178,262 |
14,009 |
10,965 |
0 |
0 |
103,488 |
49,800 |
959,703 |
162,300 |
0 |
162,300 |
79,500 |
82,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
236,200 |
76,200 |
160,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
87 |
4) |
Y tế |
|
|
1,867,013 |
587,971 |
190,503 |
0 |
58,545 |
0 |
259,423 |
79,500 |
1,279,042 |
450,206 |
61,000 |
94,800 |
47,000 |
47,800 |
12,000 |
0 |
81,200 |
201,206 |
198,344 |
62,000 |
40,000 |
18,800 |
0 |
0 |
77,544 |
|
14 |
5) |
Văn hóa xã hội |
|
|
370,595 |
214,503 |
15,560 |
101,000 |
97,970 |
0 |
0 |
0 |
156,065 |
72,900 |
23,400 |
39,000 |
0 |
39,000 |
10,500 |
0 |
0 |
0 |
44,400 |
25,400 |
10,000 |
9,000 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
6) |
Đối ứng cá dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
3,005,706 |
210,615 |
19,967 |
0 |
117,741 |
72,907 |
0 |
0 |
2,795,091 |
345,696 |
0 |
78,000 |
0 |
78,000 |
15,320 |
93,920 |
0 |
158,456 |
396,000 |
0 |
66,000 |
77,000 |
253,000 |
0 |
0 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Danh mục DA đã có trong kế hoạch giai đoạn 2013-2015 nhưng vốn cân đối còn thiếu, cần bổ sung nguồn vốn |
|
|
8,844,385 |
1,856,357 |
268,251 |
111,683 |
623,026 |
72,907 |
544,740 |
235,750 |
6,986,028 |
1,599,430 |
113,000 |
551,879 |
175,779 |
376,100 |
259,620 |
93,920 |
201,349 |
379,662 |
1,286,096 |
150,400 |
357,000 |
411,100 |
253,000 |
0 |
116,596 |
|
133 |
B |
Danh mục DA chưa có trong kế hoạch giai đoạn 2013-2015 cần cân đối bổ sung nguồn vốn |
|
|
519,374 |
111,721 |
10,000 |
101,721 |
0 |
0 |
0 |
0 |
407,653 |
73,900 |
8,000 |
53,900 |
30,000 |
23,900 |
12,000 |
0 |
0 |
0 |
130,800 |
27,200 |
43,000 |
64,600 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụ thể như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Danh mục DA đã có trong kế hoạch giai đoạn 2013 – 2015 nhưng vốn cân đối còn thiếu nhiều, cần bổ sung nguồn vốn |
|
|
8,844,385 |
1,856,357 |
268,251 |
111,683 |
623,026 |
72,907 |
544,740 |
235,750 |
6,986,028 |
1,599,430 |
113,000 |
551,879 |
175,779 |
376,100 |
259,620 |
93,920 |
201,349 |
379,662 |
1,286,096 |
150,400 |
357,000 |
411,100 |
253,000 |
0 |
116,596 |
|
133 |
1) |
Nông nghiệp, nông thôn |
|
|
762,934 |
201,729 |
0 |
10,000 |
191,729 |
0 |
0 |
0 |
561,205 |
208,800 |
22,000 |
62,000 |
10,000 |
52,000 |
124,800 |
0 |
0 |
0 |
155,500 |
0 |
20,000 |
137,500 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
2011- 2013 |
469,738 |
201,729 |
0 |
10,000 |
191,729 |
0 |
0 |
0 |
268,009 |
160,000 |
22,000 |
40,000 |
0 |
40,000 |
98,000 |
0 |
0 |
0 |
62,000 |
0 |
6,500 |
57,500 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
1 |
- Khắc phục sạt lở bồ sông Tiền thuộc địa phận xã An Hiệp, huyện Châu Thành |
Sở NN & PTNT |
2011-2015 |
176,582 |
84,550 |
|
|
84,550 |
|
|
|
92,032 |
60,000 |
|
|
|
|
60,000 |
|
|
|
30,000 |
|
|
30,000 |
|
|
|
2015 |
1 |
2 |
- Dự án nâng cấp đê bao bảo vệ thị trấn Sa Rải, huyện Tân Hồng |
Sở NN & PTNT |
2012-2015 |
51,939 |
23,802 |
|
|
23,802 |
|
|
|
28,137 |
15,000 |
|
|
|
|
15,000 |
|
|
|
13,000 |
|
6,500 |
6,500 |
|
|
|
2015 |
1 |
3 |
- Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố kè chống xói lở giai đoạn 3, Thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Sở NN & PTNT |
2012-2015 |
69,765 |
50,000 |
|
|
50,000 |
|
|
|
19,765 |
22,000 |
22,000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
4 |
- Phương án xây dựng công trình khẩn cấp khắc phục sự cố sạt lở bờ sông Tiền khu vực xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp vò, tỉnh Đồng Tháp |
Sở NN & PTNT |
2013-2015 |
61,741 |
17,000 |
|
10,000 |
7,000 |
|
|
|
44,741 |
40,000 |
|
40,000 |
|
40,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
5 |
Vườn quốc gia Tràm Chim |
|
|
6,711 |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
3,711 |
2,700 |
0 |
0 |
|
|
2,700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
|
- Mua sắm thiết bị PCCC Vườn quốc gia Tràm Chim |
VQG Tràm Chim |
2013-2015 |
3,852 |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
1,852 |
1,200 |
|
|
|
|
1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
1 |
|
- Xây dựng 07 Trạm bảo vệ khu A1, A2, A3, A5 ở Vườn quốc gia Tràm Chim |
VQG Tràm Chim |
2013-2014 |
2,859 |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
1,859 |
1,500 |
|
|
|
|
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
1 |
6 |
- Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng bền vững theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 và Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của TTCP |
Sở NN & PTNT |
2013-2015 |
33,000 |
1,601 |
|
|
1,601 |
|
|
|
31,399 |
1,300 |
|
|
|
|
1,300 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
1 |
7 |
- Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống thủy sản |
Sở NN & PTNT |
2013-2015 |
30,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
20,000 |
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
|
1 |
8 |
- Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
Sở NN & PTNT |
2013-2015 |
40,000 |
11,776 |
|
|
11,776 |
|
|
|
28,224 |
9,000 |
|
|
|
|
9,000 |
|
|
|
9,000 |
|
|
9,000 |
|
|
|
|
1 |
|
b) Dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
293,196 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
293,196 |
48,800 |
0 |
22,000 |
10,000 |
12,000 |
26,800 |
0 |
0 |
0 |
93,500 |
0 |
13,500 |
80,000 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
1 |
- Kênh Hai Ngộ (Phương Thịnh) |
Sở NN & PTNT |
2015-2017 |
4,042 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,042 |
4,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
2 |
- Kênh Bà Huyện |
Sở NN & PTNT |
2015-2017 |
7,151 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,151 |
6,000 |
|
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
1 |
- Dự án kè chống xói lở giai đoạn III, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Sở NN & PTNT |
2014-2018 |
151,823 |
0 |
|
|
|
|
|
|
151,823 |
35,800 |
|
9,000 |
|
9,000 |
26,800 |
|
|
|
60,000 |
|
10,000 |
50,000 |
|
|
|
2018 |
1 |
2 |
- Kè chống xói lở bờ sông tiền khu vực xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Sở NN & PTNT |
2014-2018 |
126,934 |
0 |
|
|
|
|
|
|
126,934 |
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
33,500 |
|
3,500 |
30,000 |
|
|
|
2018 |
1 |
3 |
- Xây dựng 01 trạm bơm điện khu A2 |
Vườn QG TC |
2014-2015 |
3,246 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,246 |
3,000 |
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Giao thông |
|
|
1,977,216 |
553,250 |
28,212 |
79,718 |
157,041 |
0 |
181,829 |
106,450 |
1,423,966 |
373,528 |
6,600 |
129,779 |
49,279 |
80,500 |
97,000 |
0 |
120,149 |
20,000 |
297,852 |
14,000 |
76,000 |
168,800 |
0 |
0 |
39,052 |
|
9 |
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
3,745 |
1,900 |
0 |
0 |
1,900 |
0 |
0 |
0 |
1,845 |
1,845 |
0 |
1,845 |
1,845 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- Đối ứng đường N2 Khu cửa khẩu quốc tế Dinh Bà (giai đoạn 1) |
BQL Khu KT ĐT |
2013 |
3,745 |
1,900 |
|
|
1900 |
|
|
|
1,845 |
1,845 |
|
1,845 |
1,845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
|
b) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2014 |
|
|
1,973,471 |
551,350 |
28,212 |
79,718 |
155,141 |
0 |
181,829 |
106,450 |
1,422,121 |
371,683 |
6,600 |
127,934 |
47,434 |
80,500 |
97,000 |
0 |
120,149 |
20,000 |
297,852 |
14,000 |
76,000 |
168,800 |
0 |
0 |
39,052 |
|
8 |
1 |
- Đường ĐT 852B (đoạn Km 27 – Km 39) |
Sở GTVT |
2013-2017 |
598,096 |
124,366 |
24,648 |
29,718 |
70,000 |
|
|
|
473,730 |
82,534 |
6,600 |
15,934 |
10,934 |
5,000 |
60,000 |
|
|
|
110,000 |
14,000 |
6,000 |
90,000 |
|
|
|
2017 |
1 |
2 |
- Đường vành đai ĐT 848 và cầu Sa Đéc 2 (HM cầu) |
Sở GTVT |
2013-2016 |
421,107 |
53,564 |
3,564 |
50,000 |
|
|
|
|
367,543 |
90,000 |
|
90,000 |
36,500 |
53,500 |
|
|
|
|
70,000 |
|
70,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
3 |
- Đường vào kho ngoại quan (D43) Khu cửa khẩu quốc tế Dinh Bà (giai đoạn 1) |
BQL KKT |
2013 |
6,650 |
2,300 |
|
|
2,300 |
|
|
|
4,350
|
3,000 |
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
4 |
- Hạ Tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp |
BQL KKT |
2013-2017 |
143,438 |
0 |
|
|
|
|
|
|
143,438 |
29,000 |
|
19,000 |
|
19,000 |
10,000 |
|
|
|
45,800 |
|
|
45,800 |
|
|
|
2017 |
1 |
5 |
- Đường An Hòa – Hòa Bình |
UBND H. Tam Nông |
2002-2013 |
180,180 |
102,517 |
|
|
|
|
62,517 |
40,000 |
77,663 |
38,051 |
|
0 |
|
|
|
|
18,051 |
20,000 |
39,052 |
|
|
|
|
|
39,052 |
|
1 |
6 |
- Đường ĐT 843 |
Sở GT VT |
2007-2014 |
264,000 |
185,762 |
|
|
|
|
119,312 |
66,450 |
78,238 |
102,098 |
|
0 |
|
|
|
|
102,098 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7 |
- Hạ tầng cụm công nghiệp |
Các huyện, thị, TP |
2011-2015 |
50,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
45,000 |
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
1 |
8 |
- Hỗ trợ hạ tầng các huyện mới chia tách |
UBND H.HN |
2011-2015 |
310,000 |
77,841 |
|
|
77,841 |
|
|
|
232,159 |
25,000 |
|
|
|
|
25,000 |
|
|
|
30,000 |
|
|
30,000 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
959,121 |
178,262 |
14,009 |
10,965 |
0 |
0 |
103,488 |
49,800 |
778,859 |
152,300 |
0 |
152,300 |
69,500 |
82,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
194,000 |
49,000 |
145,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,031 |
82 |
3.1 |
NS tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện đầu tư Trung tâm Văn hóa Học tập cộng đồng 30 xã điểm nông thôn mới |
|
|
95,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
95,000 |
30,000 |
0 |
30,000 |
0 |
30,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
65,000 |
35,000 |
30,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
1 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã An Bình A, huyện Hồng Ngự |
UBND H.HN |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Hòa Bình, huyện Tam Nông |
UBND H.TN |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
3 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Long Thắng, huyện Lai Vung |
UBND H. L.Vung |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự |
UBND H.HN |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
5 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Thường Phước 2, huyện Hồng Ngự |
UBND H.HN |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Bình Thành, huyện Thanh Bình |
UBND H.TB |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
7 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã An Hòa, huyện Tam Nông |
UBND H.TN |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
8 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Phú Cường, huyện Tam Nông |
UBND H.TN |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
9 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh |
UBND H.CL |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
10 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò |
UBND H.LVò |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
11 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Hòa Long, huyện Lai Vung |
UBND H. LVung |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
12 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành |
UBND H.CT |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
13 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Tân Bình, huyện Thanh Bình |
UBND H.TB |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
14 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Gào Giồng, 1huyện Cao Lãnh |
UBND H.AL |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
1 |
15 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Bình Thành, huyện Lấp Vò |
UBND H.LVò |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
1 |
16 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung |
UBND H. Lvung |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
1 |
17 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Tân Khánh Đông, TX Sa Đéc |
UBND TXSĐ |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
1 |
18 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Tân Thuận Đông, TPCL |
UBND TPCL |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
1 |
19 |
- Trung tâm Văn hóa – Học tập cộng đồng xã Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự |
UBND H.HN |
2013-2014 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Ns Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện đầu tư trường học |
|
|
469,816 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
467,816 |
80,00 |
0 |
80,800 |
53,000 |
27,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
103,000 |
0 |
103,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
56 |
1 |
- Hỗ trợ có mục tiêu huyện Tân Hồng |
|
|
25,642 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25,64 |
3,000 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,000 |
0 |
8,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25,64 |
3,000 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,000 |
0 |
8,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
1 |
- Trường mầm non Tân Thành B1 - Điểm chính - NS Tỉnh hỗ trợ |
UBND H.TH |
2013-2014 |
3,133 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,133 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
2 |
- Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi (Khu chức năng, hiệu bộ, hàng rào, sân đan, cột cờ) |
UBND H.TH |
2013-2015 |
11,845 |
0 |
|
|
|
|
|
|
11,845 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
3 |
- Trường MN thị trấn Sa Rải |
UBND H.TH |
2013-2015 |
10,664 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10,664 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
2 |
- Hỗ trợ có mục tiêu huyện Hồng Ngự |
|
|
5,160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,600 |
0 |
2,600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
5,160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5,160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,600 |
0 |
2,600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- Trường THCS Thường Phước 2 (06 phòng BM - phục vụ học tập, khu HC-QT, CT phụ) |
UBND H.HN |
2013-2015 |
5,160 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,160 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2,600 |
|
2,600 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
3 |
- Hỗ trợ có mục tiêu TX. Hồng Ngự |
|
|
40,547 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40,547 |
13,500 |
0 |
13,500 |
10,700 |
2,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6,000 |
0 |
6,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
40,547 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40,547 |
13,500 |
0 |
13,500 |
10,700 |
2,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6,000 |
0 |
6,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
1 |
- Trường Tiểu học An Lộc (điểm Văn phòng) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 3,9 tỷ đồng |
UBND TX.HN |
2013-2014 |
4,366 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,366 |
3,900 |
|
3,900 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
2 |
- Trường MG Bình Thạnh (điểm Bình Thành A) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,8 tỷ đồng |
UBND TX.HN |
2013-2014 |
5,091 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,091 |
4,800 |
|
4,800 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
3 |
- Trường MG Bình Thạnh (điểm Bình Thành A) |
UBND TX.HN |
2013-2015 |
4,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
1 |
4 |
- Trường Tiểu học An Lộc (điểm Văn phòng) |
UBND TX.HN |
2013-2015 |
2,500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,500 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
5 |
- Trường TH An Lạc (điểm Cây Đa) |
UBND TX.HN |
2013-2015 |
2,500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,500 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
6 |
- Trường An Thạnh (điểm An Thành) |
UBND TX.HN |
2013-2015 |
4,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
7 |
- Trường THCS Bình Thạnh |
UBND TX.HN |
2013-2015 |
3,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
8 |
- Trường MG Phường An Lộc – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,8 tỷ đồng |
UBND TX.HN |
2013-2014 |
5,090 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,090 |
4,800 |
|
4,800 |
2,000 |
2,000 |
2,800 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
9 |
- Trường TH An Thạnh 3 (điểm Cà Rô) |
UBND TX.HN |
2013-2015 |
3,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
10 |
- Trường TH An Bình B (điểm kênh Ba Ánh) |
UBND TX.HN |
2013-2015 |
4,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
11 |
- Trường MG Tân Hội (điểm Cây Dừa) |
UBND TX.HN |
2013-2015 |
3,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
1 |
4 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tam Nông |
|
|
33,607 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33,607 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,000 |
0 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
33,607 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33,607 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,000 |
0 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
1 |
- Trường THCS Tràm Chim (Tách trường) |
UBND H.TN |
2014-2016 |
14,034 |
0 |
|
|
|
|
|
|
14,034 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
2 |
- Trường THCS An Hòa (Các phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H.TN |
2014-2016 |
9,573 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9,573 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2016 |
1 |
3 |
- Trường MN Phú Cường |
UBND H.TN |
2014-2016 |
10,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
5 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Thanh Bình |
|
|
47,400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47,400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,300 |
0 |
7,300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
47,400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47,400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,300 |
0 |
7,300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
1 |
- Trường THCS Tân Quới |
UBND H.TB |
2014-2016 |
9,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2016 |
1 |
2 |
- Trường THCS Tân Phú |
UBND H.TB |
2014-2016 |
7,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2016 |
1 |
3 |
- Trường THCS Tân Thạnh (22 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H.TB |
2014-2016 |
15,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2016 |
1 |
4 |
- Trường Mẫu Giáo Tân Huê |
UBND H.TB |
2014-2016 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
5 |
- Trường Mẫu Giáo Tân Phú |
UBND H.TB |
2014-2016 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
6 |
- Trường MG Tân Hòa (điểm Tân Bình Hạ) |
UBND H.TB |
2014-2016 |
1,400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,400 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1,300 |
|
1,300 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
7 |
- Trường MN Bình Thành |
UBND H.TB |
2014-2016 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
6 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Tháp Mười |
|
|
13,518 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13,518 |
4,000 |
0 |
4,000 |
4,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,300 |
0 |
4,300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
2013-2015 |
13,518 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13,518 |
4,000 |
0 |
4,000 |
4,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4,300 |
0 |
4,300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- Trường TH Thanh Mỹ 1 – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 9,3 tỷ đồng |
UBND H.TM |
2013-2015 |
13,518 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13,518 |
4,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
|
4,300 |
|
4,300 |
|
|
|
|
2015 |
1 |
7 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Cao Lãnh |
|
|
51,953 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51,953 |
12,300 |
0 |
12,300 |
7,300 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10,700 |
0 |
10,700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
51,953 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51,953 |
12,300 |
0 |
12,300 |
7,300 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10,700 |
0 |
10,700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
1 |
- Trường THCS TT. Mỹ Thọ (giai đoạn 1) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 11 tỷ đồng |
UBND H.CL |
2014-2016 |
13,722 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13,722 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
- Trường Mần non Tân Nghĩa (Điểm chính) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,4 tỷ đồng |
UBND H.CL |
2014-2015 |
8,087 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8,087 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
3,400 |
|
3,400 |
|
|
|
|
|
1 |
3 |
- Trường Mần non Tân Nghĩa (Điểm Ông Kho) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 4,3 tỷ đồng |
UBND H.CL |
2014-2015 |
1,662 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,662 |
1,300 |
|
1,300 |
1,300 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
4 |
- Trường Mẫu giáo Thị trấn Mỹ Thọ (điểm chính) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,3 tỷ đồng |
UBND H.CL |
2014-2015 |
9,545 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9,545 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
3,300 |
|
3,300 |
|
|
|
|
|
1 |
5 |
- Trường THCS Mỹ Thọ |
UBND H.CL |
2014-2015 |
12,808 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12,808 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6 |
- Trường TH-THCS Gào Giồng – điểm chính và điểm phụ (7 phòng học, CTP) |
UBND H.CL |
2015-2016 |
6,129 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6,129 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
8 |
- Hỗ trợ có mục tiêu TP. Cao Lãnh |
|
|
51,884 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49,884 |
14,000 |
0 |
14,000 |
9,000 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,000 |
0 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
51,884 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49,884 |
14,000 |
0 |
14,000 |
9,000 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,000 |
0 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
1 |
- Trường TH Hòa An (giai đoạn 2) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 2,7 tỷ đồng |
UBND TP.CL |
2013-2014 |
3,198 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,198 |
2,700 |
|
2,700 |
2,700 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
2 |
- Trường THCS Phan Bội Châu – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 13,2 tỷ đồng |
UBND TP.CL |
2014-2016 |
20,841 |
0 |
|
|
|
|
|
|
20,841 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
3 |
- Trường Mần non xã Tân Thuận Đông – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 2,5 tỷ đồng |
UBND TP.CL |
2013-2014 |
4,123 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,123 |
2,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
4 |
- Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm (đối ứng vốn VCB tài trợ 5 tỷ đồng) |
UBND TP.CL |
2013-2014 |
9,731 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9,731 |
3,800 |
|
3,800 |
3,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
5 |
- Trường THCS Phạm Hữu Lầu (Phòng chức năng, CT phụ) |
UBND TP.CL |
2015-2016 |
7,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2016 |
1 |
6 |
- Trường TH Hoàng Văn Thụ, xã Hòa An (khu hiệu bộ, phòng chức năng) |
UBND TP.CL |
2015-2016 |
7,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
2015 |
1 |
9 |
- Hỗ trợ có mục tiêu TX. Sa Đéc |
|
|
21,824 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21,824 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,300 |
0 |
3,300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
21,824 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21,824 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3,300 |
0 |
3,300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
1 |
- Trường TH Tân Phú Đông (giai đoạn 2) |
UBND TX. SĐ |
2015-2016 |
6,829 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6,829 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3,300 |
|
3,300 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
2 |
- Trường TH Tân Khánh Đông (giai đoạn 2) |
UBND TX. SĐ |
2015-2016 |
14,995 |
0 |
|
|
|
|
|
|
14,995 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
10 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Lấp Vò |
|
|
51,756 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51,756 |
10,000 |
0 |
10,000 |
5,000 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14,300 |
0 |
14,300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
51,756 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51,756 |
10,000 |
0 |
10,000 |
5,000 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14,300 |
0 |
14,300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
1 |
- Trường TH Bình Thạnh Trung 1 điểm phụ Bình Hiệp A (sau này trở thành Trường TH thị trấn Lấp Vò 2 do thay đổi địa giới hành chính) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 9,0 tỷ đồng |
UBND H. LVò |
2013-2015 |
14,709 |
0 |
|
|
|
|
|
|
14,709 |
5,000 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
2015 |
1 |
2 |
- Trường Mẫu giáo Hội An Đông (điểm chính) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,6 tỷ đồng |
UBND H. LVò |
2013-2015 |
8,59 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8,59 |
2,900 |
|
2,900 |
2,900 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2015 |
1 |
3 |
- Trường Mần non Mỹ An Hưng A (điểm chính) – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 2,1 tỷ đồng |
UBND H. LVò |
2013-2014 |
4,823 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,823 |
2,100 |
|
2,100 |
2,100 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
4 |
- Trường MG Hội An Đông điểm phụ (2 phòng học, CT phụ) |
UBND H. LVò |
2013-2015 |
1,715 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,715 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1,600 |
|
1,600 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
5 |
- Trường MN Bình Thành 1 (8 phòng học, phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H. LVò |
2013-2015 |
12,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4,700 |
|
4,700 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
6 |
- Trường MG Mỹ An Hưng B1 điểm chính (5 phòng học, phòng chức năng, công trình phụ) |
UBND H. LVò |
2013-2015 |
10,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
11 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Lai Vung |
|
|
51,687 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51,687 |
7,000 |
0 |
7,000 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14,800 |
0 |
14,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
51,687 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51,687 |
7,000 |
0 |
7,000 |
7,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14,800 |
0 |
14,800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
1 |
- Trường MG Long Thắng – Điểm chính – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 6,8 tỷ đồng |
UBND H. LVung |
2014-2015 |
8,310 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8,310 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
3,800 |
|
3,800 |
|
|
|
|
2015 |
1 |
2 |
- Trường TH Hòa Long 1 - Điểm chính – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,4 tỷ đồng |
UBND H. LVung |
2014-2016 |
19,477 |
0 |
|
|
|
|
|
|
19,477 |
4,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
3 |
- Trường MN Hòa Long 1 - Điểm chính (6 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H. LVung |
2015-2016 |
4,500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,500 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
4 |
- Trường MN Vĩnh Thới 1 - Điểm chính (6 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H. LVung |
2015-2016 |
7,400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,400 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
5 |
- Trường TH Vĩnh Thới 1 - Điểm chính (các phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H. LVung |
2015-2016 |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2016 |
1 |
6 |
- Trường THCS Hòa Long (02 phòng học, các phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H. LVung |
2015-2016 |
7,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
7,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2016 |
1 |
12 |
- Hỗ trợ có mục tiêu H. Châu Thành |
|
|
74,838 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
74,838 |
17,000 |
0 |
17,000 |
7,000 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17,700 |
0 |
17,700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
74,838 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
74,838 |
17,000 |
0 |
17,000 |
7,000 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17,700 |
0 |
17,700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
1 |
- Trường MG Tân Bình – điểm chính – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 5,7 tỷ đồng |
UBND H. CT |
2014-2015 |
6,987 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6,987 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
2,700 |
|
2,700 |
|
|
|
|
2015 |
1 |
2 |
- Trường THCS An Phú Thuận – NS Tỉnh hỗ trợ tối đa 10,1 tỷ đồng |
UBND H. CT |
2014-2016 |
12,491 |
0 |
|
|
|
|
|
|
12,491 |
4,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
3 |
- Trường THCS Tân Nhuận Đông (NS Tỉnh hỗ trợ khoán gọn 40 tỷ) |
UBND H. CT |
2014-2018 |
53,360 |
0 |
|
|
|
|
|
|
53,360 |
10,000 |
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
2018 |
1 |
4 |
- Trường THCS An Khánh (các phòng chức năng, CT phụ) |
UBND H. CT |
2015-2016 |
3,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2015 |
1 |
3.3 |
Chương trình KCH trường lớp học và nhà công vụ giai đoạn 2008 - 2012 |
|
|
35,986 |
10,965 |
0 |
10,965 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25,021 |
16,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
|
- Trường THCS Thường Thới Hậu B |
UBND H.HN |
2014-2015 |
8,284 |
|
|
|
|
|
|
|
6,284 |
5,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Trường MG Phú Thọ |
UHND H.TN |
2013-2015 |
4,008 |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
|
2,008 |
1,800 |
|
1,800 |
1,800 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Trường Tiểu học Tân Kiều 1 |
UBND H.TM |
2014-2015 |
8,931 |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
|
8,931 |
4,000 |
|
4,000 |
4,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Trường Tiểu học Tân Phước 3 (điểm Cô Đông) |
UBND H.TH |
2013-2014 |
2,870 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,870 |
2,700 |
|
2,700 |
2,700 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
- Trường TH Nguyễn Khuyến |
UBND TPCL |
2010-2013 |
11,893 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,928 |
3,000 |
|
3,000 |
3,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.4 |
- Trường Trung cấp Nghề Thanh Bình |
Sở LĐ TBXH |
2014-2017 |
134,319 |
6,965 |
|
6,965 |
|
|
|
|
134,319 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
26,000 |
14,000 |
12,000 |
|
|
|
|
2017 |
1 |
3.5 |
- Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh |
Sở Xây dựng |
2009-2014 |
224,000 |
0 |
|
|
|
|
103,488 |
49,800 |
56,703 |
25,000 |
|
25,000 |
|
25,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
4 |
Y tế |
|
|
1,867,013 |
587,971 |
190,503 |
0 |
58,545 |
0 |
259,423 |
79,500 |
1,279,042 |
450,206 |
61,000 |
94,800 |
47,000 |
47,800 |
12,000 |
0 |
81,200 |
201,206 |
198,344 |
62,000 |
40,000 |
18,000 |
0 |
0 |
77,544 |
|
14 |
|
a) Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013 |
|
|
1,867,013 |
587,971 |
190,503 |
0 |
58,545 |
0 |
259,423 |
79,500 |
1,279,042 |
450,206 |
61,000 |
94,800 |
47,000 |
47,800 |
12,000 |
0 |
81,200 |
201,206 |
198,344 |
62,000 |
40,000 |
18,000 |
0 |
0 |
77,544 |
|
14 |
1 |
- Bệnh viện đa khoa huyện Lai Vung |
Sở Y tế |
2008-2013 |
53,794 |
38,899 |
7,902 |
|
|
|
27,497 |
3,500 |
14,895 |
18,038 |
|
6,000 |
6,000 |
|
|
|
|
12,038 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
2 |
- Bệnh viện đa khoa khu vực Hồng Ngự |
Sở Y tế |
2008-2015 |
83,132 |
32,331 |
13,847 |
|
|
|
15,484 |
3,000 |
50,801 |
32,400 |
|
4,700 |
4,700 |
|
|
|
7,000 |
20,000 |
14,582 |
|
|
|
|
|
14,582 |
2015 |
1 |
3 |
- Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình |
Sở Y tế |
2008-2014 |
87,227 |
49,135 |
17,778 |
|
|
|
20,357 |
11,000 |
38,092 |
52,424 |
|
14,000 |
14,000 |
|
|
|
|
38,424 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
4 |
- Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò |
Sở Y tế |
2008-2013 |
79,596 |
68,480 |
23,554 |
|
|
|
35,426 |
9,500 |
11,116 |
20,951 |
|
2,200 |
2,200 |
|
|
|
|
18,751 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
5 |
- Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng |
Sở Y tế |
2009-2013 |
48,483 |
31,935 |
9,850 |
|
|
|
14,085 |
8,000 |
16,548 |
24,701 |
|
8,000 |
8,000 |
|
|
|
1,500 |
15,201 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
6 |
- Bệnh viện đa khoa huyện Tháp Mười |
Sở Y tế |
2008-2012 |
62,204 |
37,510 |
7,776 |
|
|
|
25,234 |
4,500 |
24,694 |
24,029 |
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
2,000 |
18,029 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
7 |
- Bệnh viện huyện Cao Lãnh |
Sở Y tế |
2010-2014 |
22,436 |
7,477 |
551 |
|
|
|
6,926 |
|
14,959 |
14,823 |
|
3,800 |
|
3,800 |
|
|
10,000 |
1,023 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
8 |
- Bệnh viện thị xã Sa Đéc |
Sở Y tế |
2010-2013 |
253,703 |
98,407 |
53,407 |
|
|
|
25,000 |
20,000 |
155,296 |
95,000 |
|
0 |
|
|
|
|
30,000 |
65,000 |
62,962 |
|
|
|
|
|
62,962 |
2015 |
1 |
9 |
- Bệnh viện Lao tỉnh Đồng Tháp |
Sở Y tế |
2018-2011 |
94,878 |
70,794 |
4,996 |
|
12,000 |
|
50,298 |
3,500 |
24,084 |
22,631 |
|
0 |
|
|
|
|
16,500 |
6,131 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
10 |
- Bệnh viện tâm thần tỉnh Đồng Tháp |
Sở Y tế |
2009-2011 |
83,060 |
61,616 |
|
|
6,000 |
|
39,116 |
16,500 |
21,444 |
20,109 |
|
0 |
|
|
|
|
13,500 |
6,609 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
11 |
- Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành |
Sở Y tế |
2009-2013 |
101,541 |
34,036 |
34,036 |
|
|
|
|
|
67,505 |
45,000 |
25,000 |
20,000 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
17,000 |
12,000 |
5,000 |
|
|
|
|
2015 |
1 |
12 |
- Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự |
Sở Y tế |
2009-2013 |
97,451 |
10,510 |
10,510 |
|
|
|
|
|
86,941 |
2,100 |
|
2,100 |
2,100 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
13 |
- DA 7 cơ quan y tế Đồng Tháp (NSTW HT: 94,002 tỷ đồng, NSĐP đối ứng: 57,420 tỷ đồng |
Sở Y tế |
2011-2015 |
151,422 |
46,223 |
5,678 |
|
40,545 |
|
|
|
105,199 |
28,000 |
6,000 |
10,000 |
|
10,000 |
12,000 |
|
|
|
53,800 |
20,000 |
15,000 |
18,800 |
|
|
|
2015 |
1 |
14 |
- Bệnh viện đa khoa huyện |
Sở Y tế |
2014-2018 |
648,086 |
618 |
618 |
|
|
|
|
|
647,468 |
50,000 |
30,000 |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
50,000 |
30,000 |
20,000 |
|
|
|
|
2018 |
1 |
5) |
Văn hóa xã hội |
|
|
272,395 |
124,530 |
15,560 |
11,000 |
97,970 |
0 |
0 |
0 |
147,865 |
68,900 |
23,4000 |
35,000 |
0 |
35,000 |
10,500 |
0 |
0 |
0 |
44,400 |
25,400 |
10,000 |
9,000 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
|
272,395 |
124,530 |
15,560 |
11,000 |
97,970 |
0 |
0 |
0 |
147,865 |
68,900 |
23,4000 |
35,000 |
0 |
35,000 |
10,500 |
0 |
0 |
0 |
44,400 |
25,400 |
10,000 |
9,000 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
1 |
- Trung tâm kỹ thuật PT_TH Đồng Tháp |
Đài PT-TH ĐT |
2002-2015 |
87,646 |
15,560 |
15,560 |
|
|
|
|
|
72,086 |
28,4000 |
18,4000 |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
35,400 |
25,400 |
10,000 |
|
|
|
|
2015 |
1 |
2 |
- Thiết bị Trung tâm kỹ thuật Phát thanh – truyền hình, Đài PT&TH Đồng Tháp |
Đài PT-TH ĐT |
2009-2013 |
57,765 |
45,0970 |
|
7,000 |
38,970 |
|
|
|
11,795 |
10,000 |
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
3 |
- Bảo tồn , tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử và khảo cổ Gò Tháp tỉnh Đồng Tháp |
BQL Khu di tích Gò Tháp |
2009-2014 |
99,984 |
58,000 |
|
4,000 |
54,000 |
|
|
|
41,984 |
21,500 |
5,000 |
15,000 |
|
15,000 |
1,500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
4 |
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
15,000 |
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
10,000 |
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
2015 |
1 |
5 |
- Hỗ trợ đầu tư thực hiện Quyết định 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/07 của TTCP |
|
|
12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
12,000 |
4,000 |
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
4,000 |
|
|
4,000 |
|
|
|
|
1 |
6) |
- Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
3,005,706 |
210,615 |
19,967 |
0 |
117,741 |
72,907 |
0 |
0 |
2,795,091 |
345,696 |
0 |
78,000 |
0 |
78,000 |
15,320 |
93,920 |
0 |
158,456 |
396,000 |
0 |
66,000 |
77,000 |
253,000 |
0 |
0 |
|
9 |
|
a) Dự án chuyển tiếp |
|
|
205,660 |
50,736 |
0 |
0 |
17,459 |
33,277 |
0 |
0 |
154,924 |
23,843 |
0 |
2,000 |
0 |
2,000 |
15,320 |
6,523 |
0 |
0 |
28,600 |
0 |
2,600 |
20,000 |
6,000 |
0 |
0 |
|
2 |
1 |
- Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) |
Sở GĐ & ĐT |
2011-2013 |
58,660 |
25,2456 |
|
|
2,969 |
22,277 |
|
|
33,414 |
1,603 |
|
0 |
|
|
|
1,603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
2 |
- Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (ODA) |
Sở NN & PTNT |
2013-2015 |
147,000 |
25,490 |
|
|
14,490 |
11,000 |
|
|
121,510 |
22,240 |
|
2,000 |
|
2,000 |
15,320 |
4,920 |
|
|
28,600 |
|
2,600 |
20,000 |
6,000 |
|
|
2016 |
1 |
|
b) Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
2,604,750 |
158,603 |
18,691 |
0 |
100,282 |
39,630 |
0 |
0 |
2,446,147 |
281,553 |
0 |
71,000 |
0 |
71,000 |
0 |
87,397 |
0 |
123,156 |
316,400 |
0 |
44,400 |
57,000 |
215,000 |
0 |
0 |
|
5 |
1 |
- Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (Vốn WB) |
UBND TPCL |
2011-2017 |
1,460,692 |
99,600 |
16,000 |
|
53,470 |
30,130 |
|
|
1,361,092 |
127,397 |
|
30,000 |
|
30,000 |
|
37,397 |
|
30,000 |
103,000 |
|
16,000 |
57,000 |
30,000 |
|
|
2017 |
1 |
2 |
- Dự án xây dựng hệ thống thoát nước TP Cao Lãnh (Vốn Na Uy) |
Cty TNHH MTV Cấp nước & VSMT ĐT |
2011-2015 |
490,016 |
18,642 |
|
|
18,642 |
|
|
|
471,374 |
28,400 |
|
11,000 |
|
11,000 |
|
|
|
17,400 |
33,000 |
|
13,000 |
|
20,000 |
|
|
2015 |
1 |
3 |
- Dự án cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trụ thoát lũ và ung cấp nước tưới tiêu cho vùng Đồng Tháp Mười (Đối ứng vốn ADB) |
Sở NN & PTNT |
2013-2019 |
313,943 |
7,735 |
1,065 |
|
6,670 |
|
|
|
306,208 |
48,756 |
|
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
28,756 |
80,000 |
|
10,000 |
|
70,000 |
|
|
2019 |
1 |
4 |
- Kè Chống xói lở bờ sông tiền khu vực thị trấn Thường Thới Tiền, huyện Hồng Ngự (Đối ứng vốn ADB) |
Sở NN & PTNT |
2013-2019 |
271,468 |
22,500 |
1,000 |
|
21,500 |
|
|
|
248,968 |
47,000 |
|
10,000 |
|
10,000 |
|
20,000 |
|
17,000 |
75,00 |
|
5,400 |
|
70,000 |
|
|
2019 |
1 |
5 |
- Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
Sở GĐ & ĐT |
2012-2015 |
68,631 |
10,126 |
626 |
|
|
9,500 |
|
|
58,505 |
30,000 |
|
0 |
|
|
|
30,000 |
|
|
25,000 |
|
|
|
25,000 |
|
|
2015 |
1 |
|
c) Dự án khởi công mới năm 2014 và năm 2015 |
|
|
195,296 |
1,276 |
1,276 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
194,020 |
40,300 |
0 |
5,000 |
0 |
5,000 |
0 |
0 |
0 |
35,300 |
51,000 |
0 |
19,000 |
0 |
32,000 |
0 |
0 |
|
2 |
1 |
- Xân dựng hệ thống cấp nước TX. Hồng Ngự (Vốn AFD) |
Cty TNHH MTV Cấp nước & VSMT ĐT |
2013-2017 |
158,225 |
1,276 |
1,276 |
|
|
|
|
|
153,949 |
26,300 |
|
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
21,300 |
25,000 |
|
5,000 |
|
20,000 |
|
|
2017 |
1 |
2 |
- Dự án xây dựng hệ thống cấp nước TT. Thường Thới Tiền – H. Hồng Ngự (Vốn Italia) |
Cty TNHH MTV Cấp nước & VSMT ĐT |
2013-2015 |
40,071 |
0 |
|
|
|
|
|
|
40,071 |
14,000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
14,000 |
26,000 |
|
14,000 |
|
12,000 |
|
|
2015 |
1 |
B |
Danh mục DA chưa có trong kế hoạch giai đoạn 2013- 2015 cần cân đối bổ sung nguồn vốn |
|
|
519,374 |
111,721 |
10,000 |
101,721 |
0 |
0 |
0 |
0 |
407,653 |
73,900 |
8,000 |
53,900 |
30,000 |
23,900 |
12,000 |
0 |
0 |
0 |
130,800 |
27,200 |
43,000 |
64,600 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
1) |
Nông nghiệp , nông thôn |
|
|
94,817 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94,817 |
18,000 |
8,000 |
10,000 |
0 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27,6000 |
0 |
24,000 |
3,600 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
94,817 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94,817 |
18,000 |
8,000 |
10,000 |
0 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27,6000 |
0 |
24,000 |
3,600 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
1 |
Vườn quốc gia Tràm Chim |
|
|
8,925 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,925 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7,600 |
0 |
4,000 |
3,600 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
|
- Xây dựng mốc ranh giới |
Vườn QGTC |
2014-2015 |
1,045 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,045 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
|
1 |
|
- Cổng điều tiết phân khu A5 |
Vườn QGTC |
2014-2015 |
1,023 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,023 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
|
1 |
|
- Nâng cấp mở rộng 03 giếng cấp nước (Quyết Thắng, Đài quan sát số 3, Trụ sở vườn |
Vườn QGTC |
2014-2015 |
462 |
0 |
|
|
|
|
|
|
462 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
400 |
|
|
|
|
1 |
|
- Nạo vét tuyến kênh Bà Hồng |
Vườn QGTC |
2014-2015 |
1,399 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1,399 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1,200 |
|
|
1,200 |
|
|
|
|
1 |
|
- Nâng cấp khu đón tiếp khách, khu làm việc của trung tâm DVDLST & GDMT, nhà vệ sinh công cộng |
Vườn QGTC |
2014-2015 |
4,996 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4,996 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
- Bờ kè chống sạt lở và bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh |
UBND H. CL |
2014-2015 |
85,892 |
0 |
|
|
|
|
|
|
85,892 |
18,000 |
8,000 |
10,000 |
|
10,000 |
0 |
|
|
|
20,000 |
|
20,000 |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
Giao thông |
|
|
145,513 |
21,721 |
10,000 |
11,721 |
0 |
0 |
0 |
0 |
123,792 |
41,900 |
0 |
29,900 |
20,000 |
9,900 |
12,000 |
0 |
0 |
0 |
61,000 |
0 |
4,000 |
61,000 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
145,513 |
21,721 |
10,000 |
11,721 |
0 |
0 |
0 |
0 |
123,792 |
41,900 |
0 |
29,900 |
20,000 |
9,900 |
12,000 |
0 |
0 |
0 |
61,000 |
0 |
4,000 |
61,000 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
1 |
- Nâng cấp đường ĐT 848 đoạn từ cầu Sa Đéc đến Quốc lộ 80 cũ |
UBND TP SĐ |
2013-2015 |
20,242 |
0 |
|
|
|
|
|
|
20,242 |
15,000 |
|
15,000 |
10,000 |
5,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
2 |
- Đường vào KCN C Sa Đéc mở rộng |
UBND TXSĐ |
2014-2016 |
32,174 |
0 |
|
|
|
|
|
|
32,174 |
12,000 |
|
0 |
|
|
12,000 |
|
|
|
16,000 |
|
|
16,000 |
|
|
|
2015 |
1 |
3 |
- Đường Lê Đại Hành, đoạn từ đường Trần Qua ng Diệu đến đường số 9, phường Mỹ Phú, TP Cao Lãnh |
UBND TPCL |
2014-2016 |
13,386 |
0 |
|
|
|
|
|
|
13,386 |
12,000 |
|
12,000 |
10,000 |
2,0000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
4 |
- Cầu kênh Nguyễn Văn Tiếp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp ( đối ứng chi phí lập dự án, giải phóng mặt bằng) |
UBND H.CL |
2013-2014 |
10,857 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
857 |
800 |
|
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015 |
1 |
5 |
- Đường ra biên giới xã Tân Hội |
UBND TX. HN |
2013-2014 |
45,233 |
0 |
|
|
|
|
|
|
45,233 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
45,000 |
|
|
45,000 |
|
|
|
2015 |
1 |
6 |
- Hệ thống cầu tạm ĐT 854( 4 cầu) |
Sở GTVT |
2014-2015 |
2,100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2,100 |
2,100 |
|
2,100 |
|
2,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
7 |
- HTKT các tuyến đường còn lại ngoài khu nhà ở sinh viên và khu tái định cư phường 6, TP Cao Lãnh |
TT PT QN Đất Tỉnh |
2015-2016 |
9,800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
9,800 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
|
|
|
2016 |
1 |
8 |
- Đền bù đường Điện Biên Phủ ( đoạn từ công an phường Mỹ Phú đến ngã tư Quãng Khánh) – Ngân sách Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu |
UBND TPCL |
2013-2014 |
11,721 |
11,721 |
|
11,721 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015 |
1 |
3) |
Giáo dục Đào tạo |
|
|
180,844 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
180,844 |
10,000 |
0 |
10,000 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42,2000 |
27,200 |
15,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
3.1 |
Các DA do Tỉnh quản lý |
|
|
180,844 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
180,844 |
10,000 |
0 |
10,000 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42,2000 |
27,200 |
15,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
|
a) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
180,844 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
180,844 |
10,000 |
0 |
10,000 |
10,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42,2000 |
27,200 |
15,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
1 |
- Ứng dụng công nghệ thông tin ngành giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp |
Sở GDĐT |
2014-2018 |
42,144 |
0 |
|
|
|
|
|
|
42,144 |
10,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
|
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
2018 |
1 |
2 |
- Nâng cấp Trường năng khiếu thể dục thể thao Tỉnh |
Sở VH TT & DL |
2015-2017 |
18,700 |
0 |
|
|
|
|
|
|
18,700 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2018 |
1 |
3 |
- Nhà tập võ |
Sở VH TT & DL |
2015-2017 |
14,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
14,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2018 |
1 |
4 |
- Trường MN trọng điểm TP. Cao Lãnh |
Sở GD & ĐT |
2015-2019 |
50,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
50,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2019 |
1 |
5 |
- Cải tạo, mở rộng Trung tâm giới thiệu việc làm và dạy nghề thuộc Sở LĐTBXH |
Sở LĐ TB & XH |
2015-2019 |
56,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
56,000 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
32,200 |
27,200 |
5,000 |
|
|
|
|
2019 |
1 |
4) |
Văn hóa xã hội |
|
|
98,200 |
90.000 |
0 |
90.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,200 |
4,000 |
0 |
4,000 |
0 |
4,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
|
a) Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2014 |
|
|
90.000 |
90.000 |
0 |
90.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- Khen thưởng 158 khóm, ấp đạt chuẩn VH 05 năm (136 đ.vị), 10 năm liên tục (22 đ.vị) |
Các huyện, TX, TP |
|
90.000 |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2014 |
1 |
|
b) Dự án khởi công mới năm 2014-2015 |
|
|
8,200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8,200 |
4,000 |
0 |
4,000 |
0 |
4,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
- Hạ tầng khu di tích huyện ủy Cao Lãnh ( ngân sách tỉnh hỗ trợ tối đa 4 tỷ đồng) |
UBND HCL |
2014-2015 |
8,200 |
|
|
|
|
|
|
|
8,200 |
4,000 |
|
4,000 |
|
4,000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2015 |
1 |
Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2020 về tiếp tục thực hiện biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2019 về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 20/07/2019
Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2018 về công tác phòng tránh lũ ống, lũ quét, sạt lở đất Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2016 về tổng kết 20 năm thực hiện Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên (1996-2016) Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2015 về đẩy mạnh triển khai thi hành Luật Hợp tác xã Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2014 tiếp tục đẩy mạnh triển khai thực hiện Chỉ thị 01/1998/CT-TTg về nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản và tăng cường bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong thời gian tới Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2013 nâng cao nhận thức pháp luật về nuôi con nuôi và tăng cường biện pháp bảo đảm thực thi Công ước Lahay số 33 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc tế Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Nghị quyết 88/2012/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển 03 năm 2013 - 2015 và kế hoạch năm 2013 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 88/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 01/02/2013
Nghị quyết 88/2012/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 28/08/2019
Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2012 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 - 2015 Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ Ban hành: 15/10/2011 | Cập nhật: 31/10/2011
Quyết định 147/2007/QĐ-TTg về chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 18/09/2007
Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng Ban hành: 14/08/2006 | Cập nhật: 23/08/2006
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012