Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012
Số hiệu: 1469/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Ngô Hòa
Ngày ban hành: 14/08/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1469/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN, NGƯỜI NGHÈO TỪ NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2010” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 761/LĐTBXH-KHTC ngày 16 tháng 6 năm 2012 về việc đề nghị điều chỉnh Định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn từ năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại công văn số 1560/STC-HCSN ngày 03 tháng 7 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định mức chi phí đào tạo nghề lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2012 như sau:

1. Định mức chi phí đào tạo:

Đơn vị: đồng /học viên/tháng

Số TT

Nhóm nghề

Dạy nghề cố định

Dạy nghề lưu động

Từ 05 km đến dưới 30 km

Từ 30 km trở lên

1

Kỹ thuật

550.000

700.000

800.000

2

Nông nghiệp

400.000

450.000

550.000

3

Thủ công, Mỹ nghệ - Dịch vụ

400.000

450.000

550.000

(có dự toán chi tiết theo từng nhóm ngành nghề kèm theo)

Mức chi phí đào tạo nghề trên làm cơ sở để lập dự toán các khóa đào tạo, là mức chi tối đa được phép thanh toán trong thực tế.

Lưu ý:

- Định mức chi phí đào tạo nêu trên không tính các khoản hỗ trợ tiền ăn trong thời gian học nghề và tiền đi lại cho học viên là đối tượng chính sách và đối tượng hộ nghèo

- Trường hợp chi phí đào tạo lớn hơn 2.000.000 đ/học viên/khóa học, cũng chỉ được hỗ trợ 2.000.000 đồng. Phần còn lại do học viên đóng góp hoặc đơn vị đào tạo thanh toán từ các nguồn kinh phí khác

- Trường hợp các doanh nghiệp đào tạo nghề cho lao động mới tuyển dụng theo quy trình sản xuất của đơn vị thì doanh nghiệp được hỗ trợ 350.000 đồng/học viên/tháng. Thời gian đào tạo không quá 2 tháng

2. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí đào tạo cho người lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức hướng dẫn các đơn vị dạy nghề thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND: Thành phố Huế, các thị xã và các huyện, các đơn vị đào tạo nghề chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Hòa

 


PHỤ LỤC 1

DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÓM NGHỀ KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

- Thời gian đào tạo: 3 tháng

- Số lượng học viên: 25 người/lớp

- Thời lượng đào tạo: 40 tiết/tuần

Số TT

Nội dung chi phí

Số lượng

Đơn giá (Đồng)

Thành tiền (Đồng)

Dạy nghề cố định

Dạy nghề lưu động

Dạy nghề cố định

Dạy nghề lưu động

Từ 5km đến dưới 30 km

Từ 30 km trở lên

Từ 5km đến dưới 30 km

Từ 30 km trở lên

A

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

 

42,407,400

51,332,400

59,732,400

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

40,388,000

48,888,000

56,888,000

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

25

người

50,000

50,000

50,000

1,250,000

1,250,000

1,250,000

2

Tài liệu, giáo trình học nghề

25

người

30,000

30,000

30,000

750,000

750,000

750,000

3

Chi phí giáo viên giảng dạy

 

 

 

 

 

17,388,000

17,388,000

23,388,000

3.1

Thù lao giảng dạy

 

 

 

 

 

17,388,000

17,388,000

17,388,000

 

- Lý thuyết

120

giờ

50,400

50,400

50,400

6,048,000

6,048,000

6,048,000

 

- Thực hành

360

giờ

31,500

31,500

31,500

11,340,000

11,340,000

11,340,000

3.2

Công tác phí quy đổi

60

ngày

 

 

100,000

 

 

6,000,000

4

Hỗ trợ nguyên, nhiên vật liệu

25

người

600,000

600,000

600,000

15,000,000

15,000,000

15,000,000

5

Thuê cơ sở giảng dạy

3

tháng

 

1,500,000

1,500,000

 

4,500,000

4,500,000

6

Thuê vận chuyển thiết bị dạy nghề

2

lần

 

2,000,000

3,000,000

 

4,000,000

6,000,000

7

Khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học

3

tháng

2,000,000

2,000,000

2,000,000

6,000,000

6,000,000

6,000,000

II

CHI PHÍ QUẢN LÝ( I*5%)

 

 

 

 

 

2,019,400

2,444,400

2,844,400

1

Cơ sở giảng dạy ( I*3%)

 

 

 

 

 

1,211,640

1,466,640

1,706,640

2

Phòng LĐ-TB&XH tại địa phương mở lớp đào tạo ( I*1%)

 

 

 

 

 

403,880

488,880

568,880

3

Sở Lao Động-TB&XH ( I*1%)

 

 

 

 

 

403,880

488,880

568,880

B

ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bình quân (đồng/học viên/tháng)

 

 

 

 

 

565,432

684,432

796,432

2

Làm tròn

 

 

 

 

 

550,000

700,000

800,000

 

PHỤ LỤC 2

DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÓM NGHỀ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

- Thời gian đào tạo: 3 tháng

- Số lượng học viên: 25 người/lớp

- Thời lượng đào tạo: 40 tiết/tuần

Số TT

Nội dung chi phí

Số lượng

Đơn giá (Đồng)

Thành tiền (Đồng)

Dạy nghề cố định

Dạy nghề lưu động

Dạy nghề cố định

Dạy nghề lưu động

Từ 5km đến dưới 30 km

Từ 30 km trở lên

Từ 5km đến dưới 30 km

Từ 30 km trở lên

A

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

 

30,857,400

35,582,400

41,882,400

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

29,388,000

33,888,000

39,888,000

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

25

người

50,000

50,000

50,000

1,250,000

1,250,000

1,250,000

2

Tài liệu, giáo trình học nghề

25

người

30,000

30,000

30,000

750,000

750,000

750,000

3

Chi phí giáo viên giảng dạy

 

 

 

 

 

17,388,000

17,388,000

23,388,000

3.1

Thù lao giảng dạy

 

 

 

 

 

17,388,000

17,388,000

17,388,000

 

- Lý thuyết

120

giờ

50,400

50,400

50,400

6,048,000

6,048,000

6,048,000

 

- Thực hành

360

giờ

31,500

31,500

31,500

11,340,000

11,340,000

11,340,000

3.2

Công tác phí quy đổi

60

ngày

 

 

100,000

 

 

6,000,000

4

Hỗ trợ nguyên, nhiên vật liệu

25

người

400,000

400,000

400,000

10,000,000

10,000,000

10,000,000

5

Thuê cơ sở giảng dạy

3

tháng

 

1,500,000

1,500,000

 

4,500,000

4,500,000

6

Thuê vận chuyển thiết bị dạy nghề

2

lần

 

 

 

 

 

 

7

Khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học

3

tháng

 

 

 

 

 

 

II

CHI PHÍ QUẢN LÝ( I*5%)

 

 

 

 

 

1,469,400

1,694,400

1,994,400

1

Cơ sở giảng dạy ( I*3%)

 

 

 

 

 

881,640

1,016,640

1,196,640

2

Phòng LĐ-TB&XH tại địa phương mở lớp đào tạo ( I*1%)

 

 

 

 

 

293,880

338,880

398,880

3

Sở Lao Động-TB&XH ( I*1%)

 

 

 

 

 

293,880

338,880

398,880

B

ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bình quân (đồng/học viên/tháng)

 

 

 

 

 

411,432

474,432

558,432

2

Làm tròn

 

 

 

 

 

400,000

450,000

550,000

 

PHỤ LỤC 3

DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÓM NGHỀ THỦ CÔNG, MỸ NGHỆ - DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

- Thời gian đào tạo: 3 tháng

- Số lượng học viên: 25 người/lớp

- Thời lượng đào tạo: 40 tiết/tuần

Số TT

Nội dung chi phí

Số lượng

Đơn giá (Đồng)

Thành tiền (Đồng)

Dạy nghề cố định

Dạy nghề lưu động

Dạy nghề cố định

Dạy nghề lưu động

Từ 5km đến dưới 30 km

Từ 30 km trở lên

Từ 5km đến dưới 30 km

Từ 30 km trở lên

A

TỔNG CHI PHÍ

 

 

 

 

 

30,857,400

35,582,400

41,882,400

I

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

29,388,000

33,888,000

39,888,000

1

Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề

25

người

50,000

50,000

50,000

1,250,000

1,250,000

1,250,000

2

Tài liệu, giáo trình học nghề

25

người

30,000

30,000

30,000

750,000

750,000

750,000

3

Chi phí giáo viên giảng dạy

 

 

 

 

 

17,388,000

17,388,000

23,388,000

3.1

Thù lao giảng dạy

 

 

 

 

 

17,388,000

17,388,000

17,388,000

 

- Lý thuyết

120

giờ

50,400

50,400

50,400

6,048,000

6,048,000

6,048,000

 

- Thực hành

360

giờ

31,500

31,500

31,500

11,340,000

11,340,000

11,340,000

3.2

Công tác phí quy đổi

60

ngày

 

 

100,000

 

 

6,000,000

4

Hỗ trợ nguyên, nhiên vật liệu

25

người

400,000

400,000

400,000

10,000,000

10,000,000

10,000,000

5

Thuê cơ sở giảng dạy

3

tháng

 

1,500,000

1,500,000

 

4,500,000

4,500,000

6

Thuê vận chuyển thiết bị dạy nghề

2

lần

 

 

 

 

 

 

7

Khấu hao TSCĐ phục vụ lớp học

3

tháng

 

 

 

 

 

 

II

CHI PHÍ QUẢN LÝ( I*5%)

 

 

 

 

 

1,469,400

1,694,400

1,994,400

1

Cơ sở giảng dạy ( I*3%)

 

 

 

 

 

881,640

1,016,640

1,196,640

2

Phòng LĐ-TB&XH tại địa phương mở lớp đào tạo ( I*1%)

 

 

 

 

 

293,880

338,880

398,880

3

Sở Lao Động-TB&XH ( I*1%)

 

 

 

 

 

293,880

338,880

398,880

B

ĐỊNH MỨC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bình quân (đồng/học viên/tháng)

 

 

 

 

 

411,432

474,432

558,432

2

Làm tròn

 

 

 

 

 

400,000

450,000

550,000