Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 144/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 28/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-TNMT ngày 25/02/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Dũng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng)
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Tiền Phong |
Xã Yên Lư |
Xã Tân Liễu |
Thị trấn Nham Biền |
Xã Cảnh Thụy |
Xã Tư Mại |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đức Giang |
|||||||
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ) |
TT. Neo (ranh giới cũ) |
Xã Thắng Cương (ranh giới cũ) |
|||||||||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
19.174,48 |
100,00 |
764,67 |
1.036,33 |
2.137,46 |
906,87 |
1.097,55 |
580,25 |
517,59 |
658,91 |
1.158,79 |
959,99 |
976,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.423,58 |
64,79 |
295,14 |
603,57 |
1.368,50 |
728,19 |
592,75 |
332,14 |
307,79 |
435,84 |
731,56 |
653,21 |
651,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.564,51 |
44,67 |
113,82 |
310,55 |
641,58 |
365,26 |
366,85 |
74,53 |
242,41 |
377,86 |
629,16 |
558,50 |
562,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.081,64 |
36,93 |
113,82 |
310,55 |
641,58 |
292,32 |
353,42 |
73,92 |
186,84 |
377,86 |
628,76 |
558,25 |
562,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,54 |
1,91 |
3,33 |
4,68 |
15,58 |
25,32 |
2,19 |
1,94 |
7,07 |
-0,10 |
23,52 |
|
28,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
707,54 |
3,69 |
0,28 |
76,84 |
82,82 |
15,16 |
23,07 |
30,17 |
12,81 |
2,29 |
10,75 |
17,75 |
10,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
783,27 |
4,08 |
|
102,61 |
203,75 |
180,81 |
76,47 |
219,63 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
988,51 |
5,16 |
165,92 |
79,12 |
306,60 |
104,97 |
105,78 |
|
|
25,75 |
|
25,79 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,21 |
5,12 |
11,79 |
27,79 |
118,17 |
33,81 |
18,39 |
5,87 |
45,50 |
25,59 |
63,64 |
47,41 |
47,43 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,00 |
0,17 |
|
1,98 |
|
2,86 |
|
|
|
4,45 |
4,49 |
3,76 |
3,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.724,18 |
35,07 |
467,76 |
432,10 |
768,90 |
178,37 |
503,59 |
247,24 |
209,60 |
220,75 |
421,19 |
306,64 |
325,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
111,26 |
0,58 |
|
0,15 |
0,34 |
|
78,25 |
4,53 |
|
0,38 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,35 |
0,04 |
5,10 |
|
|
|
|
1,95 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
207,84 |
1,08 |
162,61 |
45,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
179,73 |
0,94 |
42,65 |
5,62 |
100,84 |
|
30,62 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
109,45 |
0,57 |
1,00 |
15,50 |
7,00 |
1,60 |
44,91 |
6,66 |
0,75 |
4,30 |
0,30 |
0,43 |
0,21 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
80,87 |
0,42 |
2,15 |
16,30 |
7,34 |
0,75 |
20,66 |
5,52 |
|
4,48 |
|
|
3,20 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.172,33 |
11,33 |
61,93 |
164,03 |
191,53 |
61,36 |
114,66 |
64,28 |
61,79 |
86,44 |
241,83 |
119,13 |
84,35 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,94 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
16,24 |
0,08 |
|
|
|
|
16,24 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,18 |
0,08 |
|
0,50 |
|
|
7,82 |
0,39 |
0,09 |
0,65 |
0,39 |
0,32 |
0,94 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.010,92 |
10,49 |
182,03 |
147,67 |
192,36 |
71,53 |
122,36 |
|
39,96 |
117,25 |
109,13 |
108,92 |
118,63 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
215,81 |
1,13 |
|
|
|
|
|
109,79 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,01 |
0,08 |
0,27 |
1,55 |
0,48 |
0,37 |
0,67 |
6,61 |
0,18 |
0,49 |
0,19 |
0,48 |
0,29 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
53,46 |
0,28 |
|
0,03 |
0,15 |
0,27 |
6,99 |
27,97 |
0,92 |
|
0,06 |
0,46 |
0,98 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
135,96 |
0,71 |
2,43 |
2,08 |
11,42 |
3,86 |
4,88 |
3,59 |
1,97 |
4,17 |
18,10 |
10,99 |
10,73 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
506,30 |
2,64 |
5,16 |
25,23 |
173,41 |
|
33,66 |
6,26 |
39,06 |
|
1,48 |
1,73 |
22,37 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
29,17 |
0,15 |
1,76 |
1,01 |
1,34 |
0,21 |
1,44 |
2,93 |
0,68 |
1,25 |
1,89 |
3,14 |
2,67 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,66 |
0,14 |
0,67 |
0,64 |
2,78 |
1,09 |
12,00 |
|
|
1,34 |
0,59 |
1,88 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
810,75 |
4,23 |
|
6,56 |
74,99 |
34,50 |
8,43 |
6,76 |
60,36 |
|
45,01 |
59,16 |
80,49 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,12 |
0,06 |
|
|
4,92 |
|
|
|
3,84 |
|
2,22 |
|
0,14 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,83 |
0,01 |
|
|
|
2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26,72 |
0,14 |
1,77 |
0,66 |
0,06 |
0,31 |
1,21 |
0,87 |
0,20 |
2,32 |
6,04 |
0,14 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.048,25 |
|
|
|
|
|
|
580,25 |
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Thị trấn Tân An |
Xã Xuân Phú |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Lãng Sơn |
Xã Trí Yên |
||||||
Thị trấn Tân Dân (ranh giới cũ) |
Xã Tân An (ranh giới cũ) |
|||||||||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
19.174,48 |
100,00 |
1.362,37 |
977,72 |
465,08 |
861,90 |
468,00 |
446,83 |
890,25 |
817,08 |
924,67 |
1.165,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12.423,58 |
64,79 |
936,01 |
653,79 |
254,59 |
552,61 |
293,05 |
325,36 |
616,15 |
605,79 |
653,79 |
831,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.564,51 |
44,67 |
736,44 |
481,00 |
138,82 |
413,96 |
235,09 |
268,34 |
499,34 |
397,10 |
452,31 |
699,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.081,64 |
36,93 |
736,44 |
434,16 |
138,82 |
402,08 |
196,24 |
238,44 |
499,34 |
276,60 |
63,97 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
365,54 |
1,91 |
21,60 |
32,65 |
9,78 |
106,75 |
7,76 |
8,99 |
13,09 |
|
47,75 |
5,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
707,54 |
3,69 |
50,43 |
53,82 |
6,96 |
5,14 |
25,61 |
36,96 |
38,29 |
117,03 |
62,88 |
27,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
783,27 |
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
988,51 |
5,16 |
|
|
24,66 |
|
|
|
|
31,54 |
46,38 |
72,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
982,21 |
5,12 |
123,54 |
82,32 |
74,27 |
26,76 |
24,21 |
11,07 |
65,43 |
57,65 |
43,96 |
27,61 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,00 |
0,17 |
4,00 |
4,00 |
0,10 |
|
0,38 |
|
|
2,47 |
0,51 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.724,18 |
35,07 |
424,65 |
322,13 |
207,63 |
309,29 |
174,46 |
121,25 |
274,10 |
207,66 |
268,84 |
333,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
111,26 |
0,58 |
|
7,80 |
|
|
|
6,48 |
13,33 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,35 |
0,04 |
|
0,40 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
207,84 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
179,73 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
109,45 |
0,57 |
1,25 |
0,15 |
3,20 |
14,25 |
1,11 |
|
1,60 |
2,83 |
|
2,40 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
80,87 |
0,42 |
1,40 |
2,44 |
1,50 |
1,30 |
7,19 |
1,30 |
0,94 |
0,60 |
|
3,80 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.172,33 |
11,33 |
149,21 |
82,36 |
46,61 |
117,22 |
44,93 |
49,03 |
121,25 |
84,79 |
123,98 |
101,62 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,94 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,54 |
|
|
2,33 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
16,24 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,18 |
0,08 |
0,07 |
0,03 |
0,11 |
|
0,64 |
|
|
1,50 |
2,18 |
0,55 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.010,92 |
10,49 |
91,25 |
91,38 |
90,36 |
148,73 |
|
56,99 |
101,85 |
88,47 |
69,62 |
62,43 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
215,81 |
1,13 |
|
|
|
|
106,02 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,01 |
0,08 |
0,37 |
0,14 |
0,44 |
0,31 |
0,25 |
0,54 |
0,31 |
0,58 |
0,26 |
0,23 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
53,46 |
0,28 |
1,22 |
1,02 |
|
5,39 |
2,24 |
1,69 |
0,82 |
|
1,85 |
1,40 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
135,96 |
0,71 |
9,75 |
3,96 |
2,06 |
11,74 |
5,49 |
3,92 |
5,20 |
6,57 |
7,47 |
5,58 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
506,30 |
2,64 |
96,94 |
20,71 |
28,00 |
|
|
|
1,07 |
12,02 |
11,55 |
27,65 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
29,17 |
0,15 |
0,69 |
0,40 |
1,38 |
1,46 |
2,52 |
0,89 |
1,15 |
0,59 |
0,71 |
1,06 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
27,66 |
0,14 |
1,77 |
|
0,96 |
0,38 |
0,27 |
0,41 |
0,52 |
0,86 |
0,09 |
1,41 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
810,75 |
4,23 |
70,73 |
111,27 |
33,01 |
8,51 |
2,90 |
|
25,52 |
8,85 |
51,13 |
122,57 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,12 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,83 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
26,72 |
0,14 |
1,71 |
1,80 |
2,86 |
|
0,49 |
0,22 |
|
3,63 |
2,04 |
0,39 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.048,25 |
|
|
|
|
|
468,00 |
|
|
|
|
|
2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Tiền Phong |
Xã Yên Lư |
Xã Tân Liễu |
Thị trấn Nham Biền |
Xã Cảnh Thụy |
Xã Tư Mại |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đức Giang |
||||||
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ) |
Thị trấn Neo (ranh giới cũ) |
Xã Thắng Cương (ranh giới cũ) |
||||||||||||
|
|
|
= (1) + (2) + (3) + (…) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
551,38 |
43,29 |
86,55 |
108,06 |
3,30 |
104,11 |
50,20 |
0,20 |
21,20 |
14,34 |
4,38 |
16,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
392,69 |
40,44 |
61,00 |
97,26 |
2,50 |
33,50 |
20,30 |
|
20,80 |
13,54 |
4,18 |
14,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
338,29 |
40,44 |
61,00 |
97,26 |
1,50 |
33,50 |
20,30 |
|
20,80 |
13,54 |
4,18 |
14,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,45 |
2,20 |
3,50 |
1,00 |
|
1,50 |
2,60 |
|
0,10 |
0,60 |
|
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
35,59 |
0,10 |
2,75 |
0,20 |
0,10 |
15,01 |
12,50 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
40,20 |
|
|
|
|
25,50 |
14,70 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
55,90 |
|
19,00 |
9,00 |
|
26,00 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,55 |
0,55 |
0,30 |
0,60 |
0,70 |
2,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
77,73 |
1,45 |
22,00 |
5,04 |
|
3,00 |
4,33 |
|
2,60 |
2,50 |
|
2,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
7,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (cây lâu năm) |
RSX/NKR(a) |
25,00 |
|
11,00 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
40,73 |
1,45 |
11,00 |
0,04 |
|
3,00 |
4,33 |
|
2,60 |
2,50 |
|
2,40 |
Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Thị trấn Tân An |
Xã Xuân Phú |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Lãng Sơn |
Xã Trí Yên |
|||||
TT. Tân Dân (ranh giới cũ) |
Xã Tân An (ranh giới cũ) |
||||||||||||
|
|
|
= (1) + (2) + (3) + (…) |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
551,38 |
2,07 |
17,42 |
5,80 |
33,50 |
12,78 |
3,30 |
6,70 |
2,30 |
1,20 |
14,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
392,69 |
1,47 |
16,52 |
1,20 |
30,60 |
10,18 |
3,10 |
6,30 |
2,10 |
|
13,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
338,29 |
1,47 |
13,00 |
1,20 |
4,30 |
|
3,10 |
6,30 |
2,10 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
18,45 |
|
0,30 |
1,80 |
1,00 |
2,00 |
|
|
|
|
0,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
35,59 |
0,10 |
0,50 |
0,80 |
1,40 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
40,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
55,90 |
|
|
1,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,55 |
0,50 |
0,10 |
0,10 |
0,50 |
0,30 |
0,10 |
0,30 |
0,10 |
1,10 |
0,10 |
2,00 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
77,73 |
1,50 |
0,30 |
0,30 |
5,89 |
6,12 |
|
0,50 |
12,00 |
1,00 |
6,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
7,70 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
3,20 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
3,30 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
RSX/NKR(a) |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
9,00 |
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
40,73 |
|
0,30 |
0,30 |
5,89 |
6,12 |
|
0,50 |
|
|
0,30 |
3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Tiền Phong |
Xã Yên Lư |
Xã Tân Liễu |
Thị trấn Nham Biền |
Xã Cảnh Thụy |
Xã Tư Mại |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đức Giang |
||||||
Xã Nham Sơn (ranh giới cũ) |
Thị trấn Neo (ranh giới cũ) |
Xã Thắng Cương (ranh giới cũ) |
||||||||||||
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
9 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
708,24 |
86,05 |
97,55 |
113,06 |
3,66 |
104,11 |
63,00 |
0,80 |
30,70 |
21,04 |
4,88 |
19,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
508,15 |
83,20 |
61,00 |
97,26 |
2,86 |
33,50 |
33,10 |
|
30,30 |
19,24 |
4,18 |
14,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
414,19 |
83,20 |
61,00 |
97,26 |
1,50 |
33,50 |
33,10 |
|
30,30 |
19,24 |
4,18 |
14,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,35 |
2,20 |
3,50 |
1,00 |
|
1,50 |
2,60 |
0,60 |
0,10 |
0,60 |
|
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36,09 |
0,10 |
2,75 |
0,20 |
0,10 |
15,01 |
12,50 |
0,10 |
0,20 |
0,60 |
0,10 |
0,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40,20 |
|
|
|
|
25,50 |
14,70 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
80,90 |
|
30,00 |
14,00 |
|
26,00 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,55 |
0,55 |
0,30 |
0,60 |
0,70 |
2,60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,60 |
0,60 |
3,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
77,40 |
4,20 |
15,45 |
6,07 |
|
6,05 |
4,98 |
2,90 |
3,70 |
2,90 |
|
3,00 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,62 |
|
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,18 |
4,20 |
4,63 |
3,28 |
|
4,85 |
3,75 |
2,90 |
3,40 |
2,90 |
|
2,60 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,60 |
|
1,60 |
0,50 |
|
1,10 |
|
|
0,30 |
|
|
0,40 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,90 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,12 |
|
0,60 |
0,50 |
|
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,61 |
|
3,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,50 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 của huyện Yên Dũng (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Thị trấn Tân An |
Xã Xuân Phú |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Lãng Sơn |
Xã Trí Yên |
|||||
TT. Tân Dân (ranh giới cũ) |
Xã Tân An (ranh giới cũ)) |
||||||||||||
|
|
|
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
708,24 |
7,57 |
21,42 |
5,80 |
53,50 |
26,78 |
3,30 |
6,70 |
14,94 |
3,20 |
20,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
508,15 |
2,97 |
18,52 |
1,20 |
50,60 |
24,18 |
3,10 |
6,30 |
5,74 |
|
16,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
414,19 |
2,97 |
13,00 |
1,20 |
4,30 |
|
3,10 |
6,30 |
5,74 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,35 |
|
0,30 |
1,80 |
1,00 |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
4,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36,09 |
0,10 |
0,50 |
0,80 |
1,40 |
0,30 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
40,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
80,90 |
|
|
1,90 |
|
|
|
|
9,00 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18,55 |
4,50 |
2,10 |
0,10 |
0,50 |
0,30 |
0,10 |
0,30 |
0,10 |
1,10 |
0,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
77,40 |
5,00 |
1,88 |
0,30 |
6,04 |
6,12 |
0,10 |
1,20 |
2,30 |
3,31 |
1,90 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
47,18 |
|
1,48 |
0,30 |
4,79 |
6,00 |
|
0,50 |
|
|
1,60 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,60 |
|
0,40 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,20 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,12 |
|
|
|
0,60 |
0,12 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,61 |
|
|
|
|
|
|
|
2,30 |
2,31 |
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
7,50 |
5,00 |
|
|
0,05 |
|
|
0,70 |
|
1,00 |
|
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tư Mại |
Thị trấn Nham Biền (ranh giới xã Thắng Cương cũ) |
Xã Đồng Phúc |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Xã Trí Yên |
||||
(1) |
|
|
= (1) + (2)... |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,45 |
0,30 |
0,75 |
0,75 |
1,00 |
0,30 |
1,35 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,95 |
0,30 |
0,75 |
0,75 |
1,00 |
0,30 |
0,85 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020, một phần vốn kết dư ngân sách cấp tỉnh niên độ năm 2018 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2021-2025, tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2019 Ban hành: 03/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 126/2014/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020 tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, hội có tính chất đặc thù năm 2020 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 09/12/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 14/01/2020
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2018 về sáp nhập thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị Quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch bảo tồn và phát triển cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc thực hiện quy định pháp luật về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa tỉnh Sơn La giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tinh giản biên chế công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2019
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái năm 2017 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2015 về tạm dừng thực hiện quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tỉnh Quảng Ngãi được cử đi đào tạo trong và ngoài nước Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 31/03/2018
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết 113/2006/NQ-HĐND về thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 39/NQ-HĐND năm 2013 về chủ trương lập danh mục các dự án dừng, tạm dừng, điều chỉnh, giãn tiến độ đầu tư; phương án phân bổ vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2010 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2006 về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2007 Ban hành: 08/12/2006 | Cập nhật: 04/06/2014
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2003 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết kỳ họp thứ 5, Hội đồng Nhân dân tỉnh khoá IX về "Phòng chống tệ nạn xã hội" trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/02/2003 | Cập nhật: 29/07/2015