Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 144/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành: 28/02/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 144/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN DŨNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 99/TTr-TNMT ngày 25/02/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Dũng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Yên Dũng;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải);

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng)

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

Xã Yên

Xã Tân Liễu

Thị trấn Nham Biền

Xã Cảnh Thụy

Xã Tư Mại

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)

TT. Neo (ranh giới cũ)

Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.174,48

100,00

764,67

1.036,33

2.137,46

906,87

1.097,55

580,25

517,59

658,91

1.158,79

959,99

976,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.423,58

64,79

295,14

603,57

1.368,50

728,19

592,75

332,14

307,79

435,84

731,56

653,21

651,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.564,51

44,67

113,82

310,55

641,58

365,26

366,85

74,53

242,41

377,86

629,16

558,50

562,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.081,64

36,93

113,82

310,55

641,58

292,32

353,42

73,92

186,84

377,86

628,76

558,25

562,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,54

1,91

3,33

4,68

15,58

25,32

2,19

1,94

7,07

-0,10

23,52

 

28,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

707,54

3,69

0,28

76,84

82,82

15,16

23,07

30,17

12,81

2,29

10,75

17,75

10,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

783,27

4,08

 

102,61

203,75

180,81

76,47

219,63

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

988,51

5,16

165,92

79,12

306,60

104,97

105,78

 

 

25,75

 

25,79

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

982,21

5,12

11,79

27,79

118,17

33,81

18,39

5,87

45,50

25,59

63,64

47,41

47,43

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,00

0,17

 

1,98

 

2,86

 

 

 

4,45

4,49

3,76

3,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.724,18

35,07

467,76

432,10

768,90

178,37

503,59

247,24

209,60

220,75

421,19

306,64

325,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

111,26

0,58

 

0,15

0,34

 

78,25

4,53

 

0,38

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,35

0,04

5,10

 

 

 

 

1,95

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

207,84

1,08

162,61

45,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

179,73

0,94

42,65

5,62

100,84

 

30,62

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,45

0,57

1,00

15,50

7,00

1,60

44,91

6,66

0,75

4,30

0,30

0,43

0,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,87

0,42

2,15

16,30

7,34

0,75

20,66

5,52

 

4,48

 

 

3,20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.172,33

11,33

61,93

164,03

191,53

61,36

114,66

64,28

61,79

86,44

241,83

119,13

84,35

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,94

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,24

0,08

 

 

 

 

16,24

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,18

0,08

 

0,50

 

 

7,82

0,39

0,09

0,65

0,39

0,32

0,94

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.010,92

10,49

182,03

147,67

192,36

71,53

122,36

 

39,96

117,25

109,13

108,92

118,63

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

215,81

1,13

 

 

 

 

 

109,79

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,01

0,08

0,27

1,55

0,48

0,37

0,67

6,61

0,18

0,49

0,19

0,48

0,29

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,46

0,28

 

0,03

0,15

0,27

6,99

27,97

0,92

 

0,06

0,46

0,98

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

135,96

0,71

2,43

2,08

11,42

3,86

4,88

3,59

1,97

4,17

18,10

10,99

10,73

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

506,30

2,64

5,16

25,23

173,41

 

33,66

6,26

39,06

 

1,48

1,73

22,37

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,17

0,15

1,76

1,01

1,34

0,21

1,44

2,93

0,68

1,25

1,89

3,14

2,67

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,66

0,14

0,67

0,64

2,78

1,09

12,00

 

 

1,34

0,59

1,88

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

810,75

4,23

 

6,56

74,99

34,50

8,43

6,76

60,36

 

45,01

59,16

80,49

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,12

0,06

 

 

4,92

 

 

 

3,84

 

2,22

 

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

0,01

 

 

 

2,83

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,72

0,14

1,77

0,66

0,06

0,31

1,21

0,87

0,20

2,32

6,04

0,14

 

4

Đất đô thị*

KDT

1.048,25

 

 

 

 

 

 

580,25

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Lão Hộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

Thị trấn Tân Dân (ranh giới cũ)

Xã Tân An (ranh giới cũ)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.174,48

100,00

1.362,37

977,72

465,08

861,90

468,00

446,83

890,25

817,08

924,67

1.165,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.423,58

64,79

936,01

653,79

254,59

552,61

293,05

325,36

616,15

605,79

653,79

831,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.564,51

44,67

736,44

481,00

138,82

413,96

235,09

268,34

499,34

397,10

452,31

699,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.081,64

36,93

736,44

434,16

138,82

402,08

196,24

238,44

499,34

276,60

63,97

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,54

1,91

21,60

32,65

9,78

106,75

7,76

8,99

13,09

 

47,75

5,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

707,54

3,69

50,43

53,82

6,96

5,14

25,61

36,96

38,29

117,03

62,88

27,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

783,27

4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

988,51

5,16

 

 

24,66

 

 

 

 

31,54

46,38

72,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

982,21

5,12

123,54

82,32

74,27

26,76

24,21

11,07

65,43

57,65

43,96

27,61

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,00

0,17

4,00

4,00

0,10

 

0,38

 

 

2,47

0,51

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.724,18

35,07

424,65

322,13

207,63

309,29

174,46

121,25

274,10

207,66

268,84

333,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

111,26

0,58

 

7,80

 

 

 

6,48

13,33

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,35

0,04

 

0,40

 

 

0,90

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

207,84

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

179,73

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

109,45

0,57

1,25

0,15

3,20

14,25

1,11

 

1,60

2,83

 

2,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

80,87

0,42

1,40

2,44

1,50

1,30

7,19

1,30

0,94

0,60

 

3,80

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.172,33

11,33

149,21

82,36

46,61

117,22

44,93

49,03

121,25

84,79

123,98

101,62

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,94

0,02

 

0,07

 

 

 

 

0,54

 

 

2,33

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,24

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,18

0,08

0,07

0,03

0,11

 

0,64

 

 

1,50

2,18

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.010,92

10,49

91,25

91,38

90,36

148,73

 

56,99

101,85

88,47

69,62

62,43

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

215,81

1,13

 

 

 

 

106,02

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,01

0,08

0,37

0,14

0,44

0,31

0,25

0,54

0,31

0,58

0,26

0,23

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,46

0,28

1,22

1,02

 

5,39

2,24

1,69

0,82

 

1,85

1,40

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

135,96

0,71

9,75

3,96

2,06

11,74

5,49

3,92

5,20

6,57

7,47

5,58

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

506,30

2,64

96,94

20,71

28,00

 

 

 

1,07

12,02

11,55

27,65

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,17

0,15

0,69

0,40

1,38

1,46

2,52

0,89

1,15

0,59

0,71

1,06

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,66

0,14

1,77

 

0,96

0,38

0,27

0,41

0,52

0,86

0,09

1,41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

810,75

4,23

70,73

111,27

33,01

8,51

2,90

 

25,52

8,85

51,13

122,57

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,12

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,83

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,72

0,14

1,71

1,80

2,86

 

0,49

0,22

 

3,63

2,04

0,39

4

Đất đô thị*

KDT

1.048,25

 

 

 

 

 

468,00

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

Yên

Xã Tân Liễu

Thị trấn Nham Biền

Xã Cảnh Thụy

Xã Tư Mại

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)

Thị trấn Neo (ranh giới cũ)

Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)

 

 

 

= (1) + (2) + (3) + (…)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

551,38

43,29

86,55

108,06

3,30

104,11

50,20

0,20

21,20

14,34

4,38

16,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

392,69

40,44

61,00

97,26

2,50

33,50

20,30

 

20,80

13,54

4,18

14,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

338,29

40,44

61,00

97,26

1,50

33,50

20,30

 

20,80

13,54

4,18

14,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,45

2,20

3,50

1,00

 

1,50

2,60

 

0,10

0,60

 

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,59

0,10

2,75

0,20

0,10

15,01

12,50

0,10

0,20

0,10

0,10

0,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,20

 

 

 

 

25,50

14,70

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

55,90

 

19,00

9,00

 

26,00

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,55

0,55

0,30

0,60

0,70

2,60

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

77,73

1,45

22,00

5,04

 

3,00

4,33

 

2,60

2,50

 

2,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (cây lâu năm)

RSX/NKR(a)

25,00

 

11,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

40,73

1,45

11,00

0,04

 

3,00

4,33

 

2,60

2,50

 

2,40

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Lão Hộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

TT. Tân Dân (ranh giới cũ)

Xã Tân An (ranh giới cũ)

 

 

 

= (1) + (2) + (3) + (…)

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

551,38

2,07

17,42

5,80

33,50

12,78

3,30

6,70

2,30

1,20

14,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

392,69

1,47

16,52

1,20

30,60

10,18

3,10

6,30

2,10

 

13,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

338,29

1,47

13,00

1,20

4,30

 

3,10

6,30

2,10

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,45

 

0,30

1,80

1,00

2,00

 

 

 

 

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

35,59

0,10

0,50

0,80

1,40

0,30

0,10

0,10

0,10

0,10

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

55,90

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,55

0,50

0,10

0,10

0,50

0,30

0,10

0,30

0,10

1,10

0,10

2,00

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

77,73

1,50

0,30

0,30

5,89

6,12

 

0,50

12,00

1,00

6,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

7,70

1,50

 

 

 

 

 

 

3,00

 

3,20

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

3,30

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm

RSX/NKR(a)

25,00

 

 

 

 

 

 

 

9,00

 

 

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

40,73

 

0,30

0,30

5,89

6,12

 

0,50

 

 

0,30

3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nội Hoàng

Xã Tiền Phong

Yên

Xã Tân Liễu

Thị trấn Nham Biền

Xã Cảnh Thụy

Xã Tư Mại

Xã Tiến Dũng

Xã Đức Giang

Xã Nham Sơn (ranh giới cũ)

Thị trấn Neo (ranh giới cũ)

Xã Thắng Cương (ranh giới cũ)

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

9

7

8

10

11

1

Đất nông nghiệp

NNP

708,24

86,05

97,55

113,06

3,66

104,11

63,00

0,80

30,70

21,04

4,88

19,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

508,15

83,20

61,00

97,26

2,86

33,50

33,10

 

30,30

19,24

4,18

14,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

414,19

83,20

61,00

97,26

1,50

33,50

33,10

 

30,30

19,24

4,18

14,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,35

2,20

3,50

1,00

 

1,50

2,60

0,60

0,10

0,60

 

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,09

0,10

2,75

0,20

0,10

15,01

12,50

0,10

0,20

0,60

0,10

0,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,20

 

 

 

 

25,50

14,70

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

80,90

 

30,00

14,00

 

26,00

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,55

0,55

0,30

0,60

0,70

2,60

0,10

0,10

0,10

0,60

0,60

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

77,40

4,20

15,45

6,07

 

6,05

4,98

2,90

3,70

2,90

 

3,00

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

5,62

 

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,18

4,20

4,63

3,28

 

4,85

3,75

2,90

3,40

2,90

 

2,60

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,60

 

1,60

0,50

 

1,10

 

 

0,30

 

 

0,40

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,90

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,12

 

0,60

0,50

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,61

 

3,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,50

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 của huyện Yên Dũng (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Phúc

Xã Đồng Việt

Lão Hộ

Xã Hương Gián

Thị trấn Tân An

Xã Xuân Phú

Xã Quỳnh Sơn

Xã Lãng Sơn

Xã Trí Yên

TT. Tân Dân (ranh giới cũ)

Xã Tân An (ranh giới cũ))

 

 

 

 

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp

NNP

708,24

7,57

21,42

5,80

53,50

26,78

3,30

6,70

14,94

3,20

20,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

508,15

2,97

18,52

1,20

50,60

24,18

3,10

6,30

5,74

 

16,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

414,19

2,97

13,00

1,20

4,30

 

3,10

6,30

5,74

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,35

 

0,30

1,80

1,00

2,00

 

 

 

2,00

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,09

0,10

0,50

0,80

1,40

0,30

0,10

0,10

0,10

0,10

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

80,90

 

 

1,90

 

 

 

 

9,00

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,55

4,50

2,10

0,10

0,50

0,30

0,10

0,30

0,10

1,10

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

77,40

5,00

1,88

0,30

6,04

6,12

0,10

1,20

2,30

3,31

1,90

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,18

 

1,48

0,30

4,79

6,00

 

0,50

 

 

1,60

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,60

 

0,40

 

 

 

0,10

 

 

 

0,20

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,12

 

 

 

0,60

0,12

 

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,61

 

 

 

 

 

 

 

2,30

2,31

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,50

5,00

 

 

0,05

 

 

0,70

 

1,00

 

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tư Mại

Thị trấn Nham Biền (ranh giới xã Thắng Cương cũ)

Xã Đồng Phúc

Xã Lão Hộ

Xã Hương Gián

Xã Trí Yên

(1)

 

 

= (1) + (2)...

1

2

3

4

5

6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,45

0,30

0,75

0,75

1,00

0,30

1,35

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,95

0,30

0,75

0,75

1,00

0,30

0,85

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,50

-

-

-

-

-

0,50

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014