Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1422/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 18/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1422/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 18 tháng 8 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 1477/QĐ-UBND ngày 25/7/2018; số: 2447/QĐ-UBND ngày 28/12/2018; số: 555/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; số: 1270/QĐ-UBND ngày 16/8/2019; số: 2139/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 và số 1233/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Công văn số 116/HĐND-KTNS ngày 07/8/2020 của Thường trực HĐND tỉnh về cho ý kiến đối với việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính (tại Tờ trình số 2107/TTr-STC ngày 27/7/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/06/2018 của UBND tỉnh và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Sửa đổi, bổ sung mục số 12, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Sửa đổi, bổ sung mục số 13, Phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Sửa đổi, bổ sung tiểu mục số 1.4, mục số 1, Phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 03 đính kèm).
Lý do: Các cơ quan, đơn vị phát sinh nhu cầu mua sắm, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Kho Bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa-Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 12, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh)
TT |
TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
12.1 |
Chi cục Thủy sản |
|||
12.1.2 |
Ti vi chuyên dùng |
Cái |
01 |
Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát tàu cá hoạt động trên biển |
12.1.3 |
Máy vi tính để bàn chuyên dùng |
Bộ |
01 |
Lưu trữ và xử lý số liệu hỗ trợ khai thác nuôi trồng thủy sản theo quy định hồ sơ mật |
12.1.4 |
Máy vi tính xách tay chuyên dùng |
Cái |
01 |
Như trên |
12.16 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|||
12.16.2 |
Thiết bị kho lạnh |
Bộ |
01 |
Bảo quản vaccin phòng chống dịch bệnh động vật |
12.22 |
Trung tâm Giống Nông nghiệp |
|||
12.22.1 |
Máy ấp trứng gà (2.000 trứng) |
Cái |
01 |
Ấp nở gà |
12.22.2 |
Máy nở (1.000 trứng) |
Cái |
01 |
Như trên |
12.23 |
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá (trực thuộc Chi cục Thủy sản) |
|||
12.23.1 |
Máy siêu âm đo độ dày tôn vỏ |
Cái |
01 |
Đo độ dày vỏ tàu |
12.23.2 |
Đồng hồ đo nhiệt độ khí xả |
Cái |
01 |
Đo nhiệt độ khói động cơ |
12.23.3 |
Thiết bị đo độ khói |
Cái |
01 |
Đo mức độ ô nhiễm khí xả |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC SỐ 13, PHẦN I, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh)
TT |
TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
13 |
Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch |
|
|
|
13.1 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|||
13.1.23 |
Máy nước uống nóng lạnh công nghiệp |
Cái |
04 |
Phục vụ công tác huấn luyện và đào tạo vận động viên |
13.1.24 |
Thảm tập võ |
Bộ |
05 |
Như trên |
13.6 |
Nhà hát Ca múa nhạc Dân gian Sao Biển |
|||
13.6.1 |
Trang thiết bị nhạc cụ |
|
|
|
13.6.1.34 |
Đàn Bass 5 dây |
Cây |
01 |
Phục vụ cho đoàn nghệ thuật biểu diễn |
13.6.2 |
Thiết bị ánh sáng |
|
|
|
13.6.2.17 |
Đèn kỹ thuật-MH-B260 |
Cải |
08 |
Phục vụ cho đoàn nghệ thuật biểu diễn |
13.6.2.18 |
Đèn kỹ thuật-MH-B130 |
Cái |
04 |
Như trên |
13.6.2.19 |
Đèn chiếu sáng 4 bóng-7 màu |
Cây |
02 |
Như trên |
13.6.2.20 |
Bàn điều khiển đèn DMX-Quart |
Cái |
01 |
Như trên |
13.6.2.21 |
Tủ điện 3 pha lớn |
Cái |
01 |
Như trên |
13.6.2.22 |
Chân đèn 02 tầng |
Cái |
02 |
Như trên |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TIỂU MỤC SỐ 1.4, MỤC SỐ 1, PHẦN II, PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1170/QĐ-UBND NGÀY 08/6/2018 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh)
TT |
TÊN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
1 |
Huyện Phú Hòa |
|
|
|
1.4 |
Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
1.4.67 |
Máy vi tính chuyên dùng |
Bộ |
57 |
Phục vụ dạy nghề Tin học |
1.4.68 |
Dụng cụ tháo lắp |
Bộ |
19 |
Như trên |
1.4.69 |
Bàn thực hành tháo lắp |
Bộ |
57 |
Như trên |
1.4.70 |
Bộ thu/phát wifi |
Bộ |
04 |
Như trên |
1.4.71 |
Hệ thống mạng LAN |
Hệ thống |
03 |
Như trên |
1.4.72 |
Đường truyền internet |
Bộ |
03 |
Như trên |
1.4.73 |
Thiết bị chuyển mạch (Swich) |
Cái |
03 |
Phục vụ dạy nghề Tin học |
1.4.74 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
03 |
Phục vụ dạy nghề và giáo dục thường xuyên |
1.4.75 |
Máy quét (Scanner) |
Cái |
01 |
Như trên |
1.4.76 |
Máy ảnh |
Cái |
01 |
Như trên |
1.4.77 |
Máy in |
Cái |
04 |
Như trên |
1.4.78 |
Máy sao chụp tài liệu (Photocopy) |
Cái |
01 |
Như trên |
1.4.79 |
Loa vi tính |
Cái |
03 |
Như trên |
1.4.80 |
Máy may 1 kim công nghiệp |
Bộ |
57 |
Phục vụ dạy nghề may công nghiệp |
1.4.81 |
Tủ đông |
Cái |
01 |
Như trên |
1.4.82 |
Tủ mát |
Cái |
01 |
Như trên |
1.4.83 |
Máy trộn bột loại nhỏ |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.84 |
Máy xay sinh tố |
Cái |
04 |
Như trên |
1.4.85 |
Bàn sơ chế |
Cái |
04 |
Như trên |
1.4.86 |
Bếp Á vừa |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.87 |
Bàn trung gian |
Cái |
02 |
Như trên |
1.4.88 |
Máy rửa bát, đĩa, ly |
Cái |
01 |
Như trên |
1.4.89 |
Máy xay thực phẩm |
Cái |
01 |
Như trên |
1.4.90 |
Bộ thớt 6 màu dùng cho các loại thực phẩm |
Bộ |
06 |
Phục vụ dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn; Làm bánh |
1.4.91 |
Bộ dao tỉa |
Bộ |
24 |
Như trên |
1.4.92 |
Bếp từ |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.93 |
Bộ đầu nặn bánh |
Bộ |
12 |
Như trên |
1.4.94 |
Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ |
Cái |
04 |
Như trên |
1.4.95 |
Khuôn làm bánh |
Bộ |
12 |
Như trên |
1.4.96 |
Bộ dụng cụ cầm tay làm bánh |
Bộ |
12 |
Như trên |
1.4.97 |
Lò ủ bánh |
Cái |
02 |
Như trên |
1.4.98 |
Bộ dụng cụ chế biến |
Bộ |
02 |
Như trên |
1.4.99 |
Nồi hấp 2 tầng |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.100 |
Bộ dụng cụ phục vụ trà |
Bộ |
24 |
Như trên |
1.4.101 |
Ấm đun nước |
Cái |
04 |
Như trên |
1.4.102 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Bộ |
06 |
Phục vụ dạy nghề dân dụng |
1.4.103 |
Quạt trần |
Cái |
09 |
Như trên |
1.4.104 |
Quạt bàn |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.105 |
Quạt treo tường |
Cái |
03 |
Như trên |
1.4.106 |
Máy khoan cầm tay |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.107 |
Máy khoan bê tông cầm tay |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.108 |
Máy cắt bê tông |
Cái |
02 |
Như trên |
1.4.109 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Cái |
01 |
Như trên |
1.4.110 |
Máy mài 2 đá |
Cái |
01 |
Phục vụ dạy nghề dân dụng và công nghiệp |
1.4.111 |
Mô hình máy biến áp 3 pha |
Cái |
01 |
Như trên |
1.4.112 |
Bàn thực hành |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.113 |
Máy quấn dây |
Cái |
03 |
Như trên |
1.4.114 |
Tủ điện phân phối |
Cái |
03 |
Như trên |
1.4.115 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Cái |
09 |
Như trên |
1.4.116 |
Máy biến dòng |
Cái |
09 |
Như trên |
1.4.117 |
Bộ thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Như trên |
1.4.118 |
Mô hình chống sét |
Bộ |
01 |
Như trên |
1.4.119 |
Bộ đồ nghề gia công ống PE |
Bộ |
06 |
Như trên |
1.4.120 |
Lò nướng gia nhiệt bằng dây điện trở |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.121 |
Máy sấy |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.122 |
Bàn là |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.123 |
Nồi cơm điện |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.124 |
Bình nước nóng lạnh |
Cái |
06 |
Như trên |
1.4.125 |
Tủ lạnh |
Cái |
08 |
Phục vụ dạy nghề dân dụng, nghề bảo vệ thực vật (nông nghiệp) |
1.4.126 |
Thang nhôm chữ A |
Cái |
05 |
Phục vụ dạy nghề dân dụng và công nghiệp |
1.4.127 |
Máy bắt vít |
Bộ |
03 |
Như trên |
1.4.128 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
03 |
Như trên |
1.4.129 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
09 |
Như trên |
1.4.130 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
09 |
Như trên |
1.4.131 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
09 |
Như trên |
1.4.132 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
09 |
Như trên |
1.4.133 |
Tivi |
Cái |
02 |
Thiết bị hỗ trợ đào tạo phục vụ dạy nghề bảo vệ thực vật (nông nghiệp) |
1.4.134 |
Máy phun |
Cái |
01 |
Phục vụ dạy nghề bảo vệ thực vật (nông nghiệp) |
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí và quy trình đánh giá, phân loại thẩm định các cơ quan, đơn vị; xã, phường, thị trấn; bản, tiểu khu, tổ dân phố liên quan đến ma túy Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND và các Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 18/11/2020
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kết quả Điều tra, đánh giá đất đai tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 1170/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các tổ chức, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Lần 2) Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục hoạt động bảo vệ môi trường được ưu đãi, hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2017 hướng dẫn thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường và tính tiền giao đất tái định cư thực hiện dự án xây dựng vòng xoay cải tạo điểm đen khu vực nút giao thông đường vào cầu Đạ Tẻh và đường vào các xã Đạ Kho, xã Triệu Hải và xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xã hội hóa huy động nguồn lực xây dựng thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh đạt tiêu chí đô thị loại II Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2016 định mức chi phí, đơn giá tạm thời công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (áp dụng thanh toán khối lượng rác đã xử lý khi chưa thực hiện phân loại rác tại nguồn) Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật và lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 2015-2019 Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1385/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu cho thanh niên trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2015 - 2018" do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại trung hạn giai đoạn 2015 - 2017 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch chi tiết dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt và cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh Thanh Hóa đợt II năm 2014 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 2139/QĐ-UBND bổ sung danh mục văn bản vào chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2013 Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Phát triển khoa học, công nghệ nông nghiệp nông thôn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Tư vấn đầu tư và dịch vụ công nghiệp trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch Xóa mù chữ đến năm 2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1233/QĐ-UBND giảm số lượng mua bảo hiểm y tế đợt 1 năm 2013 đối với người nghèo và người dân tộc thiểu số Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1233/QĐ-UBND phê duyệt dự toán mua sắm trang thiết bị y tế cho 15 trạm y tế tuyến xã thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án Quy hoạch sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và sắp xếp bố trí dân cư huyện Điện Biên Đông đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy định chính sách ma túy do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung đơn giá đất khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình vào bảng giá đất năm 2009 tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 26/10/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh thời hạn giải quyết hồ sơ hành chính trên lĩnh vực điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng theo cơ chế “một cửa” tại Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/09/2007 | Cập nhật: 02/06/2010
Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2006 về thay thế biểu giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 2309/2006/QĐ-UBND Ban hành: 07/12/2006 | Cập nhật: 30/07/2015