Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 1233/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 15/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3858/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 344/QĐ-BGTVT ngày 01/2/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1708a/QĐ-BGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2490/QĐ-BGTVT ngày 10/8/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 139a/QĐ-BGTVT ngày 21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 517/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 77 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục 11 thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo).
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 88 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các Sở, ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:1233/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thực thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giao thông đường bộ |
|
|
|
|
||
1 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/ |
135.000đ/lần |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Phụ lục III Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/ |
135.000đ/lần |
-Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 Phụ lục III Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
3 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/ |
135.000đ/lần |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 Phụ lục III Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
4 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý (Thời gian xác minh không quá 60 ngày kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/ |
- Lệ phí: 135.000đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000 đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình 300.000đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000đ/lần. |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 Mục II Phần I.Phụ lục III Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
5 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/ |
135.000đ/lần |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 Phụ lục III Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
6 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/ |
135.000đ/lần |
-Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 06/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng . |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số tứ tự 7 Phụ lục III Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
7 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
01 (một) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thông bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4. Mục I.B.Phần II Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
8 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
03 (ba) ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thông bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5. Mục I.B.Phần II Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
9 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thông bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6.Mục I.B.Phần II Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp tại hoặc qua hệ thông bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7.Mục I.B.Phần II Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
11 |
Cấp giấy Chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Trong thời hạn không qua 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1.MụcI.C. Phần II Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Trong thời hạn không qúa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở GTVT tổ chức kiểm tra, cấp lại Giấy chứng nhận (áp dụng đối với trường hợp Trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe - Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (áp dụng đối với trường hợp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe bị bỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8.MụcI.B. Phần II Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
13 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Trong thời hạn không qua 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1.MụcI.B. Phần II Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
14 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Trong thời hạn không qua 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định . |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2.MụcI.B. Phần II Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
15 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Trong thời hạn không qua 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3.MụcI.B. Phần II Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
16 |
Cấp giấy phép liên vận Việt nam – Campuchia |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I Phần III. Phục lục 5 -Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 |
17 |
Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
1 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không có |
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I Phần II. Phụ lục 5–Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
18 |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 26 mục IV - B. Phụ lục II -Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
19 |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt –Lào cho phương tiện |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 27 mục IV- B. Phụ lục II -Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
20 |
Gia hạn giấy phép liện vận Việt –Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào |
01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có
|
- Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 25 mục II. B. Phụ lục II- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
21 |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 22 mục IV- B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
22 |
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 8 mục II- B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
23 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Chậm nhất trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra và ra quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính. đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 36 mục I Phần II Phụ lục V- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT 24ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
24 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc kê khai trực tuyến trên Website: http://dichvucong.gplx.gov.vn/ |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
Những nội dung khác còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 11 mục II - B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
25 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia |
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép thông báo trực tiếp ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo bằng văn bản chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính. Đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
Những nội dung khác của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 9 mục II - B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
26 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện tại số thứ tự 28 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
27 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện tại số thứ tự 29 mục I Phụ lục II Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
28 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định đối 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên; đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến, giờ là 02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 6 mục I Phần I Phụ lục V- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
29 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp; hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
Những nội dung khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục II. B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
30 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
Những nội dung khác của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 14 mục II – B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
31 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính Công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 26 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
32 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoăc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc nộp ở những nơi có quy định nhận hồ sơ trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạnh của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hoá trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 mục I Phần II Phụ lục IV Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
33 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải tổ chức cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). . |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 liên tịch giữa Bộ GTVT và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 22 mục II – B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
34 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải tổ chức cấp lại biển hiệu xe vận tải khách du lịch. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 liên tịch giữa Bộ GTVT và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số số thứ tự 23 mục II - B. Phụ lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. -Đóng lại số khung, số máy 50.00đ/lần/ phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; -Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 31 mục II – B. Phụ lục II- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
36 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Trong phạm vi 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Phí thẩm định thiết kế: 300.000 đồng/mẫu. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận). |
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 199/2016/TT_BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 45 mục III Phần II Phụ lục V- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
37 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Sau 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số cho chủ sở hữu |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: - Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. - Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 31 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
38 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp lại đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện. - Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 30 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
39 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Trong ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. - Quyết định 3471/QĐ-CT Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá 21 thủ tục hành chính năm 2014 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 32 mục II – B. Phụ lục II. Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
40 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biến số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 37 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tài |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 35 mục II - B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 70.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 32 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
43 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
- Lệ phí cấp đăng ký, biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện.
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 33 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
44 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II. Phụ lục III- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
45 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 mục II. Phụ lục III- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
46 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Trong 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp, qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 35/2015/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II. Phụ lục III- Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
47 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Trong 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; -Nghị định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010 của Chính phủ quy định về bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 5 mục I.Phần III. Phụ lục V- Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
48 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Trong 07 (bẩy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; -Nghị định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010 của Chính phủ quy định về bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 6 mục I Phần III.Phụ lục V-Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
49 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
Trong 07 (bẩy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; -Nghị định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/10/2010 của Chính phủ quy định về bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I Phần III.Phụ lục V-Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
50 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg ngày 21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I Phần II Phụ lục IV- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
51 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính Công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 27 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
52 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 liên tịch giữa Bộ GTVT và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số số thứ tự 24 mục II - B. Phụ lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
53 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ;
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 23 mục IV- B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
54 |
Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính viễn thông đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
-Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 60 mục II – B. Phụ lục II-Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
55 |
Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính viễn thông đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
-Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 61 mục II – B. Phụ lục II-Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
56 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác. đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I Phần II Phụ lục V -Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
57 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 34 mục I Phần II Phụ lục 5 -Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
58 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
Không quá 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. -Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I Phụ lục III- Quyết định 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
II |
Lĩnh vực Giao thông đường thủy |
|
|
|
|
||
59 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 mục III. B.Phụ lục II- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
60 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
100.000 đ/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa; -Thông tư số 198/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 mục III-B. Phụ lục II-Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
61 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
100.000 đ/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa; -Thông tư số 198/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 5 mục III-B. Phụ lục II-Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
62 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục III. B. Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
63 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định. Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoạc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 22 mục III Phần I–Phụ lục III- Quyết định số 3333/QĐ –BGTVT Ngày 29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
64 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định. Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt trong thời hạn 16 (mười sáu) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 23 mục III Phần I–Phụ lục III- Quyết định số 3333/QĐ –BGTVT Ngày 29/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
65 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Phí: + Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba: 190.000đ/1 lần sát hạch (bao gồm phí: Lý thuyết tổng hợp, lý thuyết chuyên môn và thực hành); + Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng tư: 150.000đ/1 lần sát hạch (bao gồm phí: Lý thuyết tổng hợp và thực hành); + Phí sát hạch cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng hạng ba: 140.000đ/1 lần sát hạch (bao gồm phí: Lý thuyết tổng hợp, lý thuyết chuyên môn và thực hành); - Lệ phí: + Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đ/giấy. + Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/1 giấy. + Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn, thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vận liệu PET): 135.000/giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tài quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khẳ nang chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ đường thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tài quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khẳ nang chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ đường thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 3 Phụ lục II Quyết định 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải. |
66 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
- Lệ phí cấp, đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000đ/lần. - Lệ phí cấp, đổi giấy chứng chỉ chuyên môn 20.000đ/lần.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tài quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khẳ nang chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ đường thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tài quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khẳ nang chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ đường thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4 Phụ lục II Quyết định 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải. |
67 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2 mục III .B . Phụ lục II -Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
68 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ. trong phạm vi địa phương |
Trong thời hạn 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tậm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
- Lệ phí cấp, đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000đ/giấy - Lệ phí cấp, đổi chứng chỉ chuyên môn: 20.000/giấy
|
- Luật Giao thông Đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 43 mục II Phần II. Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
69 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính tỉnh khác |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 32 mục V- A. Phụ lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
70 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 27 mục V- A. Phụ lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
71 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 28 mục V- A. Phụ lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
72 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 26 mục V- A. Phụ lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
73 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 30 mục V- A. Phụ lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
74 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 31 mục V- A. Phụ lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
75 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 29 mục V- A. Phụ lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
76 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
70.000đ/lần |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 29 mục V- A. Phụ lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
77 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
Trong thời hạn 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
- Lệ phí cấp, đổi bằng thuyển trưởng, máy trưởng: 50.000/giấy. - Lệ phí cấp, đổi chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy. |
- Luật Giao thông Đường thủy nội địa năm 2004; - Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường thuỷ nội địa và đường sắt. |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 44 mục II Phần II Phụ lục V -Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số:1233/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
I |
Lĩnh vực: Giao thông đường bộ |
|
|
|
|
||||
1 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
Chậm nhất không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 đường Mê Linh - phường Liên Bảo -thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trưc tiếp tại Sở Giao thông vận tải |
- Lệ phí: 135.000 đ/lần. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. - Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua phương án đơn giản hóa 12 thủ tục hành chính năm 2017 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 Phụ lục III Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
||
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 9 đường Mê Linh, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 35 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
||
3 |
Đăng ký khai thác tuyến |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 đường Mê Linh - phường Liên Bảo -thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc. |
Không có |
- Luật Giao thông vận tải năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
Những nội dung còn lại của Thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I Phần II Phụ lục IV Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
||
4 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công – ten – nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc. |
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 đường Mê Linh - phường Liên Bảo -thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
Những nội dung còn lại được thực hiện tại số thứ tự 24 mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vân tải
|
||
5 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công – ten – nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc. |
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Số 9 đường Mê Linh - phường Liên Bảo -thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc |
Không có |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
Những nội dung còn lại được thực hiện tại số thứ tự 25mục I Phần II Phụ lục V Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
||
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
Nếu kết quả đạt thì cấp Giấy chứng nhận theo quy định trong thời hạn 01 ngày làm việc khi kiêm tra tại Đơn vị kiểm tra hoặc trong thời hạn 03 ngày làm việc khi kiểm tra ngoài Đơn vị kiểm tra, kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện xe cơ giới 88-01S (phường Khai Quang -thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Đăng kiểm phương tiện xe cơ giới 88-01S tỉnh Vĩnh Phúc |
- Phí kiểm định: Biểu 2 “Mức giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với thiết bị, xe máy chuyên dùng đang lưu hành, Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 08 năm 2013 của Bộ Tài chính; - Giấy chứng nhận bảo đảm kỹ thuật, chất lượng và an toàn cấp cho xe cơ giới, xe máy thi công và linh kiện: 50.000đ/lần/xe (Biểu mức thu lệ phí - Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
-Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng. - Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 5 Phụ lục II Quyết định 1708a/QĐ-BGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
||
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Trong phạm vi 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu cầu |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện xe cơ giới 88-01S (phường Khai Quang -thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm Đăng kiểm phương tiện xe cơ giới 88-01S Vĩnh Phúc |
- Phí: + 910.000đ (đối với trường hợp thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; +560.000đ đối với trường hợp thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; - Lệ phí: +50.000đ/giấy +100.000đ/giấy (áp dụng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương). |
-Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; -Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 9 mục III – B. Phụ lục I Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
||
8 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện xe cơ giới 88-01S (phường Khai Quang -thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới 88-01S
|
- Phí kiểm tra xe: 180.000 đồng/1 lượt kiểm định. - Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
|
- Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế; -Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. -Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận ải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 13 mục III - B. Phụ lục II Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
||
9 |
Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Trong ngày làm việc, sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện xe cơ giới 88-01S (phường Khai Quang -thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc)
|
- Trực tiếp tại Trung tâm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới (áp dụng đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm) - Trực tiếp hoạc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác đến Trung tâm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới (áp dụng đối với kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm). |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm kỹ thuật, chất lượng và an toàn đối với: + Xe cơ giới, xe, máy thi công và linh kiện: 50.000đ/ giấy. + Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 100.000đ/giấy. - Phí kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơ giới đang lưu hành đối với: + Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khơi lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng: 560.000đ/xe; + Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tán và các loại máy kéo: 350.000đ/xe; + Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn: 320.000đ/xe; + Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn: 280.000 đ/xe; Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chờ người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự: 180.000đ/xe; + Rơ moóc, sơ mi rơ moóc 180.000 đ/xe; + Xe ô tô chở người trên 40 nghế (kể cả lái xe), xe buýt: 350.000 đ/xe; + Xe ô tô chở ngưởi từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe): 320.000đ/xe; + Xe ô tô người từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe): 280.000đ/xe; + Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương: 240.000 đ/xe; + Xe ba bánh và các phương tiện vận chuyển tương tự: 100.000đ/xe. |
-Luật Giao thông đường bộ năm 2008; -Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/112015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; -Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. -Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận ải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 11 mục IV Phần II Phụ lục IV Quyết định số 344/QĐ-BGTVT ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
Trong ngày làm việc, sau khi kiểm tra đạt yêu cầu |
Trung tâm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới 88-01S (phường Khai Quang -thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Đang kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc |
- Phí kiểm tra xe: 180.000 đ/1 xe - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 50.000đ/1 giấy
|
- Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới. - Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 33 mục III – B. Phụ lục III Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
||
II |
Lĩnh vực giao thông đường thuỷ |
|
|
|
|
||||
11 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong ngày làm việc
|
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 9 đường Mê Linh , phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc các hình thức phù hợp khác đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc |
Không có. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Quyết định số 3471/QĐ-CT ngày 26/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua phương án đơn giản hoá 21 thủ tục hành chính năm 2014 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 34 mục II .A. Phụ lục II Quyết định 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hội Người khuyết tật huyện Đông Anh thành phố Hà Nội Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2019 về Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Sơn La phiên bản 2.0 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở và trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 2074/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Quyết định 3133/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021" trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 3039/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa 12 thủ tục hành chính năm 2017 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1574/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 1235/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 416/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Thông tư 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 3835/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 344/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 05/02/2016
Thông tư 89/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/02/2016
Thông tư 92/2015/TT-BGTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Thông tư 73/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 70/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Thông tư liên tịch 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL hướng dẫn về vận tải hành khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải hành khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Thông tư 86/2014/TT-BGTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2014 về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 29/07/2015
Thông tư 80/2014/TT-BGTVT về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Thông tư 57/2014/TT-BGTVT về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Thông tư 22/2014/TT-BGTVT hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Thông tư 16/2014/TT-BGTVT về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Thông tư 63/2013/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Bản ghi nhớ về vận tải đường bộ giữa Campuchia - Lào - Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/02/2014
Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010