Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1233/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 26/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1233/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 205/TTr-SLĐTBXH ngày 25/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: từ số 54 đến số 58) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau.
3. Trên cơ sở quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 06/6/2019, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ nội dung thông tin của quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (bao gồm việc thu hồi, hủy bỏ quy trình do bị hết hiệu lực); khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung/thay thế thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
||
1. |
T-CMU-289385-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số diễu và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp |
2. |
T-CMU-289386-TT |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
3. |
T-CMU-289389-TT |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
4. |
T-CMU-289387-TT |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
5. |
T-CMU-289388-TT |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) |
Cấp tỉnh: Tổng số có 03 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị thay thế (STT: 4,5)./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”. 2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một cửa điện tử của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, địa chỉ website http://soldtbxh.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
|||||||
1 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Lao động – Thương Binh và Xã hội tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 12 ngày làm việc; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 của Quốc hội (Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014); - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp (Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của CHính phủ). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BLĐ-TBVXH-286432” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
2 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 02 ngày làm việc; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BLĐ-TBVXH-286433” của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội |
|
3 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Trong thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ); - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BLĐ-TBVXH-286434” của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định hồ sơ (kể cả ra Hội đồng và có kết luận của Hội đồng thẩm định), trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 12 ngày làm việc; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BLĐ-TBVXH-286435” của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
5 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Trong thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, tổ chức thẩm định và lấy ý kiến các cơ quan có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 12 ngày làm việc; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BLĐ-TBVXH-286436” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
6 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Trong thời hạn 23 ngày làm việc (cắt giảm 05/28 ngày, tỷ lệ cắt giảm 17,86%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm tra bộ hồ sơ và gửi Hội đồng thẩm định đến khi có kết quả trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 18 ngày làm việc; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BLD-286298-TT” của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 05 ngày làm việc; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BLD-286301-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BLD-286297-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
9 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 05 ngày làm việc; - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản trình của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); - Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3). |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BLD-286300-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
Cấp tỉnh: Tổng số có 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (STT: 6, 7, 8) và 01 thủ tục hành chính được thay thế (STT 9)./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
* |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
09 |
0 |
09 |
0 |
1. |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
X |
|
2. |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
X |
|
3. |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
X |
|
X |
|
4. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
|
X |
|
5. |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
|
X |
|
6. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
|
X |
|
7. |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
X |
|
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
X |
|
X |
|
9. |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
X |
|
X |
|
Tổng cộng có 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa (không liên thông)
1.1. Thủ tục: Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo phòng phân công |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
0,25 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
22,25 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo phòng trình ký |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
5. |
Lãnh đạo sở phê duyệt |
|
Lãnh đạo sở |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Ghi số, đóng dấu và scan kết quả lên hệ thống |
|
Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
Tổng số có 01 quy trình thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa không liên thông được phê duyệt./.
2. Thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
2.1. Thủ tục: Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
2.2. Thủ tục: Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
2.3. Thủ tục: Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
a) Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn giải quyết tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 12 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
- Tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo phòng phân công |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
0,25 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
08 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình ký |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
0,75 ngày làm việc |
5. |
Lãnh đạo sở phê duyệt |
|
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
6. |
Ghi số, đóng dấu và scan kết quả lên hệ thống, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc |
7. |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định |
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh1 |
04 ngày làm việc |
8. |
Chuyển lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
|
Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
9. |
Chuyên viên tổng hợp, lưu hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
0,5 ngày làm việc |
10. |
Văn thư scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống |
|
Văn phòng Sở |
0,5 ngày làm việc |
11. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
0,25 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng chuyên môn |
1,75 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, trình |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
5. |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt |
|
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày làm việc |
6. |
Ghi số, lưu hồ sơ và scan kết quả lên hệ thống |
|
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
2.4. Thủ tục: Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
a) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Thời hạn giải quyết tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc;
- Thời hạn giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
- Tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo phòng phân công |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
0,25 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
0,25 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo sở phê duyệt |
|
Lãnh đạo sở |
0,25 ngày làm việc |
5. |
Ghi số, đóng dấu và scan kết quả lên hệ thống, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
|
Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc |
6. |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định |
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh1 |
02 ngày làm việc |
7. |
Chuyển lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
|
Văn phòng Sở |
0,25 ngày làm việc |
8. |
Chuyên viên tổng hợp, lưu hồ sơ |
|
Phòng Giáo dục nghề nghiệp và Việc làm |
0,25 ngày làm việc |
9. |
Ghi số, lưu hồ sơ và scan kết quả lên hệ thống |
|
Văn phòng |
0,25 ngày làm việc |
10. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Số TT |
Nội dung công việc |
Chuyển đến |
Phòng, ban, bộ phận xử lý |
Thời gian thực hiện |
1. |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
2. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
0,25 ngày làm việc |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
4. |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm tra, trình |
|
Lãnh đạo Văn phòng |
0,25 ngày làm việc |
5. |
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt |
|
Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
6. |
Ghi số, lưu hồ sơ và scan kết quả lên hệ thống |
|
Phòng Hành chính - Tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
7. |
Trả kết quả |
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Không tính ngày |
* Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng số có 04 quy trình thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được phê duyệt./.
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị thuộc Sở Y tế, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 214/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 981/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Dân tộc - Tôn giáo tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 01/02/2019
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Bưu chính, Viễn thông tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1461/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công tác quản lý, bảo dưỡng sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2018 do Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng quản lý Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị định 140/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1461/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục công trình phải quan trắc khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 107/2015/QH13 thực hiện chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2017 Quy định khen thưởng phong trào thi đua “Doanh nghiệp giỏi”, “Doanh nhân tiêu biểu”, “Cơ quan, đơn vị văn hóa” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả trúng đấu giá tài sản trên đất và giá trị quyền sử dụng đất ở lâu dài các Đội thuế thuộc Chi cục thuế huyện Yên Mô và huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 817/QÐ-UBND phê duyệt Đề án tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định 755/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2016 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Quy hoạch - Kiến trúc được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình thông tin truyền thông khoa học và công nghệ tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2015 công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 17/06/2015
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Ban chỉ đạo Khuyến công tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 26/09/2013
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch (đợt III) nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển nghề Luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 817/QĐ-UBND về Đề án sản xuất vụ Mùa, vụ Đông năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007