Quyết định 1461/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công tác quản lý, bảo dưỡng sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2018 do Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng quản lý
Số hiệu: | 1461/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Nguyễn Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 16/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1461/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁC TUYẾN TỈNH LỘ NĂM 2018 DO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CAO BẰNG QUẢN LÝ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG.
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 28 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư 30/2010/TT-BTC ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Tài chính hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư 31/2014/TT-BGTVT ngày 5 tháng 8 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng quỹ bảo trì Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 9 năm 2014 của Bộ GTVT ban hành “Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch bảo trì các công trình đường bộ địa phương năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại các Văn bản số 915/STC-QLG ngày 25 tháng 6 năm 2016, số 1372/STC-QLG ngày 12 tháng 9 năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Cao Bằng tại các Tờ trình số 1228/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 7 năm 2018, số 1699/TTr-SGTVT ngày 20 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công tác quản lý, bảo dưỡng sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh năm 2018 do Sở Giao thông vận tải quản lý (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đơn giá được phê duyệt tại Điều 1 là đơn giá tối đa. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm sử dụng kinh phí quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh do Sở Giao thông vận tải quản lý năm 2018 trên địa bàn tỉnh đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và thanh quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Giao thông vận tải, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CÔNG TRÌNH BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
|
Đơn giá |
Khu vực 0,3 |
Khu vực 0,5 |
||||
|
Tuyến.3 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 216 |
|
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.489.043 |
1.498.791 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
2.113.458 |
2.124.549 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.807.131 |
12.845.274 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
706.112 |
707.966 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.288.242 |
2.298.796 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.703.489 |
2.715.822 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.122.437 |
3.136.605 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
405.712 |
410.364 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
100.435 |
101.311 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
726.127 |
734.665 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.599 |
21.927 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
4.019.051 |
4.059.574 |
13 |
AB.11833 |
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá, độ sâu >30 cm, đất cấp III |
m3 |
1,0 |
366.718 |
372.403 |
14 |
AD.21123 |
Bù vênh bằng đá dăm 4x6 dày 12cm |
100m2 |
1,0 |
9.486.501 |
9.516.915 |
15 |
AB.11313 |
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=1 m, đất cấp III |
m3 |
1,0 |
388.659 |
394.684 |
16 |
SB.11115 |
Xây móng, chiều dày <=60cm, Vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.633.119 |
1.644.448 |
17 |
SB.11125 |
Xây móng, chiều dày >60cm, Vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.615.467 |
1.626.522 |
18 |
AE.11115 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy <=60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.512.969 |
1.523.088 |
19 |
SB.21513 |
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 200 |
m3 |
1,0 |
2.215.755 |
2.231.597 |
20 |
SB.21514 |
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 250 |
m3 |
1,0 |
2.292.426 |
2.308.268 |
21 |
SB.21515 |
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 300 |
m3 |
1,0 |
2.379.229 |
2.395.071 |
22 |
SB.21533 |
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 200 |
m3 |
1,0 |
2.177.736 |
2.193.578 |
23 |
SB.21534 |
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 250 |
m3 |
1,0 |
2.252.440 |
2.268.282 |
24 |
SB.21535 |
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 300 |
m3 |
1,0 |
2.334.855 |
2.350.697 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.304.388 |
1.307.101 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.927.564 |
1.931.574 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.487.689 |
12.513.662 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
702.367 |
703.828 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.127.330 |
2.131.755 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.517.184 |
2.522.420 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.909.360 |
2.915.411 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
299.973 |
300.597 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
81.921 |
82.091 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
531.000 |
532.104 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.728 |
13.757 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.125.990 |
3.132.492 |
13 |
AB.11833 |
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá, độ sâu >30 cm, đất cấp III |
m3 |
1,0 |
230.050 |
230.528 |
14 |
AD.21123 |
Bù vênh bằng đá dăm 4x6 dày 12cm |
100m2 |
1,0 |
9.189.888 |
9.209.002 |
15 |
AB.11313 |
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=1 m, đất cấp III |
m3 |
1,0 |
243.814 |
244.321 |
16 |
SB.11115 |
Xây móng, chiều dày <=60cm, Vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.412.869 |
1.415.808 |
17 |
SB.11125 |
Xây móng, chiều dày >60cm, Vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.401.796 |
1.404.711 |
18 |
AE.11115 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy <=60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.319.400 |
1.322.144 |
19 |
SB.21513 |
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 200 |
m3 |
1,0 |
1.903.844 |
1.907.804 |
20 |
SB.21514 |
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 250 |
m3 |
1,0 |
1.984.942 |
1.989.070 |
21 |
SB.21515 |
Bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 300 |
m3 |
1,0 |
2.076.758 |
2.081.077 |
22 |
SB.21533 |
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 200 |
m3 |
1,0 |
1.863.629 |
1.867.506 |
23 |
SB.21534 |
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 250 |
m3 |
1,0 |
1.942.647 |
1.946.688 |
24 |
SB.21535 |
Bê tông mặt đường, đá 2x4, chiều dày mặt đường <= 25cm, mác 300 |
m3 |
1,0 |
2.029.821 |
2.034.043 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ NĂM 2018
CÔNG TRÌNH BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH 216
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
|
Đơn giá |
Khu vực 0,3 |
Khu vực 0,5 |
||||
I |
|
BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
1 |
QLD.10140 |
Tuần đường, loại đường cấp IV, V, VI miền núi |
km/ năm |
1, |
5.128.451 |
5.204.495 |
2 |
QLD.10260 |
Đếm xe bằng thủ công, trạm phụ, đường cấp V-VI |
lần/ trạm đếm |
1, |
3.150.597 |
3.199.185 |
3 |
QLD.10330 |
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ, đường cấp IV, V, VI miền núi |
km/ lần |
1, |
17.326 |
17.584 |
4 |
QLD.10410 |
Trực bão lũ |
40km/ năm |
1, |
56.487.866 |
57.363.544 |
5 |
QLD.10510 |
Đăng ký đường |
10km |
1, |
13.886.938 |
13.919.232 |
6 |
QLD.10630 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối - miền núi |
km/ năm |
1, |
370.027 |
375.763 |
7 |
BDD.20110 |
Đắp phụn nề, lề đường |
m3 |
1, |
719.401 |
728.830 |
8 |
BDD.202110 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công |
m3 |
1, |
153.779 |
156.163 |
9 |
BDD.202210 |
Hót sụt nhỏ bằng máy |
5 m3 |
1, |
190.664 |
191.989 |
10 |
BDD.203110 |
Bạt lề đường bằng thủ công |
100 m |
1, |
615.115 |
624.651 |
11 |
BDD.203210 |
Bạt lề đường bằng máy |
100 m |
1, |
7.273 |
7.273 |
12 |
BDD.20430 |
Cắt cỏ bằng máy - miền núi |
km/ lần |
1, |
690.394 |
690.394 |
13 |
BDD.20520 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi |
km/ lần |
1, |
3.447.779 |
3.501.227 |
14 |
BDD.206111 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy - lòng rãnh 80cm |
10m |
1, |
104.096 |
104.351 |
15 |
BDD.206112 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy - lòng rãnh 60cm |
10m |
1, |
76.611 |
76.801 |
16 |
BDD.206121 |
Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm) |
10m |
1, |
64.817 |
64.976 |
17 |
BDD.206211 |
Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công (rãnh rộng mặt 0,4 m, sâu 0,2 m) |
10m |
1, |
96.026 |
97.515 |
18 |
BDD.206221 |
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công, lòng rãnh 80cm, chiều sâu 0,1m |
10m |
1, |
115.163 |
116.949 |
19 |
BDD.206222 |
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công, lòng rãnh 60cm, chiều sâu 0,1m |
10m |
1, |
86.458 |
87.798 |
20 |
BDD.206231 |
Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công |
10m |
1, |
101.836 |
103.414 |
21 |
BDD.20820 |
Sửa chữa rãnh xây gạch, rãnh xây tường đôi |
m2 |
1, |
391.166 |
391.708 |
22 |
BDD.20910 |
Sửa chữa rãnh xây đá |
m2 |
1, |
404.946 |
407.754 |
23 |
BDD.21020 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga, nắp hố gas |
nắp tấm |
1, |
696.421 |
697.461 |
24 |
BDD.21010 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga, nắp rãnh bê tông |
nắp tấm |
1, |
671.210 |
671.891 |
25 |
BDD.21110 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy, d>=1m |
m |
1, |
61.433 |
62.385 |
26 |
BDD.21120 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy, d<=1m |
m |
1, |
52.344 |
53.155 |
27 |
BDD.21312 |
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công, đường cấp III-IV |
lần/km |
1, |
1.283.845 |
1.303.711 |
28 |
BDD.21424 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng máy |
10m2 |
1, |
787.981 |
789.564 |
29 |
BDD.22110 |
Sơn cọc H |
m2 |
1, |
156.799 |
158.548 |
30 |
BDD.22120 |
Sơn cột Km |
m2 |
1, |
221.728 |
224.483 |
31 |
BDD.22210 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí... |
m2 |
1, |
130.786 |
132.115 |
32 |
BDD.22310 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí... |
cọc |
1, |
18.806 |
19.098 |
33 |
BDD.22410 |
Nắn sửa cột Km |
cột |
1, |
37.612 |
38.195 |
34 |
BDD.22610 |
Thay thế, bổ sung cột biển báo |
biển báo |
1, |
1.694.380 |
1.700.502 |
35 |
BDD.22710 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí... |
cọc |
1, |
447.476 |
450.148 |
36 |
BDD.23510 |
Thay thế tôn lượn sóng, thay toàn bộ |
tấn |
1, |
2.866.552 |
2.884.066 |
37 |
BDD.22910 |
Vệ sinh mặt biển phản quang |
m2 |
1, |
17.653 |
17.926 |
38 |
BDD.22510 |
Nắn chỉnh, tu sửa biển báo |
1 cột |
1, |
70.523 |
71.616 |
39 |
BDD.22010 |
Sơn biển báo, cột biển báo 2 nước |
m2 |
1, |
50.977 |
51.692 |
II |
|
CẦU CÓ CHIỀU DÀI NHỎ HƠN VÀ BẰNG 300M |
|
|
0 |
0 |
411 |
QLC.10140 |
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu <50m |
cầu/ năm |
1, |
1.546.056 |
1.569.001 |
41 |
QLC.10130 |
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu 50-100m |
cầu/ năm |
1, |
4.553.378 |
4.622.212 |
42 |
QLC.10120 |
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu 100-200m |
cầu/ năm |
1. |
13.481.129 |
13.687.632 |
44 |
QLC.10240 |
Đăng ký cầu, chiều dài cầu <50m |
lần |
1. |
1.910.033 |
1.936.521 |
44 |
QLC.10230 |
Đăng ký cầu, chiều dài cầu 100-50m |
lần |
1, |
3.618.687 |
3.671.662 |
45 |
QLC.10220 |
Đăng ký cầu, chiều dài cầu 200-100m |
lần |
1, |
3.618.687 |
3.671.662 |
46 |
QLC.10440 |
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều dài cầu <=50m |
cầu/ năm |
1, |
384.538 |
390.499 |
47 |
QLC.10430 |
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều dài cầu 50-<=100m |
cầu/ năm |
1. |
384.538 |
390.499 |
48 |
QLC.10420 |
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều dài cầu 100-<=200m |
cầu/ năm |
1, |
769.076 |
780.998 |
49 |
BDC.20210 |
Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép), lan can bảo vệ 1 lớp |
m2 |
1, |
132.015 |
133.810 |
50 |
BDC.20310 |
Sơn lan can cầu |
m2 |
1, |
142.786 |
144.581 |
51 |
BDC.20510 |
Bôi mỡ gối cầu thép |
gối cầu |
1, |
188.723 |
191.591 |
52 |
BDC.20610 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
10m2 |
1, |
16.405 |
16.660 |
53 |
BDC.20720 |
Thay thế ống thoát nước, đường kính ống 100mm |
m |
1, |
292.256 |
296.314 |
54 |
BDC.20810 |
Bảo dưỡng khe co dãn thép |
m dài |
1, |
230.163 |
232.567 |
55 |
BDC.20910 |
Vệ sinh khe co dãn cao su |
m dài |
1, |
21.313 |
21.644 |
56 |
BDC.21010 |
Vệ sinh mố cầu |
m2 |
1, |
158.872 |
161.335 |
57 |
BDC.21110 |
Vệ sinh trụ cầu |
m2 |
1, |
199.814 |
202.912 |
58 |
BDC.21221 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4 cm |
5m2 |
1, |
982.539 |
986.755 |
59 |
BDC.21222 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm |
5m2 |
1, |
1.179.045 |
1.183.777 |
60 |
BDC.21223 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6 cm |
5m2 |
1, |
1.330.089 |
1.330.089 |
61 |
BDC.21224 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm |
5m2 |
1, |
1.526.692 |
1.532.055 |
62 |
BDC.21310 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
m2 |
1, |
31.774 |
32.267 |
63 |
BDC.21510 |
Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
m2 |
1, |
501.164 |
508.621 |
64 |
BDC.21710 |
Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) |
100m2 |
1, |
1.343.380 |
1.364.206 |
65 |
BDC.22010 |
Vệ sinh lan can cầu |
100 m dài |
1, |
297.764 |
302.380 |
66 |
BDC.21940 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu, chiều dài cầu <=50m |
cầu |
1, |
350.730 |
354.401 |
67 |
BDC.21930 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu, chiều dài cầu 50<=100m |
cầu |
1, |
542.349 |
547.224 |
68 |
BDC.21920 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu, chiều dài cầu 100<=200m |
cầu |
1, |
1.137.177 |
1.145.724 |
69 |
BDVC.30122 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <300m bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
62.909 |
62.909 |
70 |
BDVC.30123 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <300m bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
74.892 |
74.892 |
71 |
BDVC.30222 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <500m bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
71.896 |
71.896 |
72 |
BDVC.30223 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <500m bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
92.866 |
92.866 |
73 |
BDVC.30322 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <700m bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
83.879 |
83.879 |
74 |
BDVC.30323 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <700m bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
97.360 |
97.360 |
75 |
BDVC.30422 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <1000m bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
100.355 |
100.355 |
76 |
BDVC.30423 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <1000m bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
119.827 |
119.827 |
77 |
BDVC.30522 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
53.922 |
53.922 |
78 |
BDVC.30523 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
64.407 |
64.407 |
79 |
BDVC.30622 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
44.935 |
44.935 |
80 |
BDVC.30623 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
49.429 |
49.429 |
81 |
BDVC.30722 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
40.442 |
40.442 |
82 |
BDVC.30723 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
43.437 |
43.437 |
83 |
BDVC.30822 |
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi Ngoài 7km bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
25.463 |
25.463 |
84 |
BDVC.30823 |
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi Ngoài 7km bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
26.961 |
26.961 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Mã số |
Têu công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
|||
Đơn giá |
Khu vực 0,3 |
Khu vực 0,4 |
Khu vực 0,5 |
Khu vực 0,7 |
||||
I |
|
BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
1 |
QLD.10140 |
Tuần đường, loại đường cấp IV, V, VI miền núi |
km/ năm |
1, |
5.117.681 |
5.155.703 |
5.193.726 |
5.212.737 |
1 |
QLD.10260 |
Đếm xe bằng thủ công, trạm phụ, đường cấp V-VI |
lần/ trạm đếm |
1, |
3.150.597 |
3.174.891 |
3.199.185 |
3.211.333 |
3 |
QLD.10330 |
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ, đường cấp IV, V, VI miền núi |
km/ lần |
1, |
17.294 |
17.423 |
17.552 |
17.616 |
4 |
QLD.10410 |
Trực bão lũ |
40km/ năm |
1, |
56.487.866 |
56.925.705 |
57.363.544 |
57.582.463 |
5 |
QLD.10510 |
Đăng ký đường |
10km |
1, |
13.886.938 |
13.903.085 |
13.919.232 |
13.927.306 |
6 |
QLD.10630 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối - miền núi |
km/ năm |
1, |
370.027 |
372.895 |
375.763 |
377.197 |
7 |
BDD.20110 |
Đắp phụn nề, lề đường |
m3 |
1, |
719.111 |
723.826 |
728.541 |
730.898 |
8 |
BDD.202110 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công |
m3 |
1, |
153.779 |
154.971 |
156.163 |
156.759 |
9 |
BDD.202210 |
Hót sụt nhỏ bằng máy |
5 m3 |
1, |
185.313 |
185.976 |
186.638 |
186.969 |
10 |
BDD.203110 |
Bạt lề đường bằng thủ công |
100 m |
1, |
615.115 |
619.883 |
624.651 |
627.035 |
11 |
BDD.203210 |
Bạt lề đường bằng máy |
100 m |
1, |
7.004 |
7.004 |
7.004 |
7.004 |
12 |
BDD.20430 |
Cắt cỏ bằng máy - miền núi |
km/ lần |
1, |
690.394 |
690.394 |
690.394 |
690.394 |
13 |
BDD.20520 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công - miền núi |
km/ lần |
1, |
3.447.779 |
3.474.503 |
3.501.227 |
3.514.589 |
14 |
BDD.206111 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy - lòng rãnh 80cm |
10m |
1, |
99.637 |
99.764 |
99.891 |
99.955 |
15 |
BDD.206112 |
Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy - lòng rãnh 60cm |
10m |
1, |
73.341 |
73.436 |
73.531 |
73.579 |
16 |
BDD.206121 |
Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120x40x40 cm) |
10m |
1, |
62.042 |
62.121 |
62.201 |
62.241 |
17 |
BDD.206211 |
Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công (rãnh rộng mặt 0,4 m, sâu 0,2 m) |
10m |
1, |
96.026 |
96.771 |
97.515 |
97.887 |
18 |
BDD.206221 |
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công, lòng rãnh 80cm, chiều sâu 0,1m |
10m |
1, |
115.163 |
116.056 |
116.949 |
117.395 |
19 |
BDD.206222 |
Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công, lòng rãnh 60cm, chiều sâu 0,1m |
10m |
1, |
86.458 |
87.128 |
87.798 |
88.133 |
20 |
BDD.206231 |
Vết rãnh hở hình thang bằng thủ công |
10m |
1, |
101.836 |
102.625 |
103.414 |
103.809 |
21 |
BDD.20820 |
Sửa chữa rãnh xây gạch, rãnh xây tường đôi |
m2 |
1, |
391.589 |
391.860 |
392.131 |
392.267 |
22 |
BDD.20910 |
Sửa chữa rãnh xây đá |
m2 |
1, |
391.211 |
392.615 |
394.019 |
394.721 |
23 |
BDD.21020 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga, nắp hố gas |
nắp tấm |
1, |
678.547 |
679.067 |
679.587 |
679.847 |
24 |
BDD.21010 |
Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga, nắp rãnh bê tông |
nắp tấm |
1, |
653.329 |
653.669 |
654.009 |
654.179 |
25 |
BDD.21110 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy, d>=1m |
m |
1, |
61.433 |
61.909 |
62.385 |
62.623 |
26 |
BDD.21120 |
Thông cống, thanh thải dòng chảy, d<=1m |
m |
1, |
52.344 |
52.749 |
53.155 |
53.358 |
27 |
BDD.21312 |
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công, đường cấp III-IV |
lần/km |
1, |
1.283.845 |
1.293.778 |
1.303.711 |
1.308.678 |
28 |
BDD.21424 |
Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng máy |
10m2 |
1, |
763.572 |
764.364 |
765.155 |
765.551 |
29 |
BDD.22110 |
Sơn cọc H |
m2 |
1, |
156.799 |
157.674 |
158.548 |
158.985 |
30 |
BDD.22120 |
Sơn cột Km |
m2 |
1, |
221.728 |
223.105 |
224.483 |
225.171 |
31 |
BDD.22210 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí... |
m2 |
1, |
130.786 |
131.451 |
132.115 |
132.448 |
32 |
BDD.22310 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí... |
cọc |
1, |
18.806 |
18.952 |
19.098 |
19.171 |
33 |
BDD.22410 |
Nắn sửa cột Km |
cột |
1, |
37.612 |
37.904 |
38.195 |
38.341 |
34 |
BDD.22610 |
Thay thế, bổ sung cột biển báo |
biển báo |
1, |
1.690.875 |
1.693.936 |
1.696.997 |
1.698.528 |
35 |
BDD.22710 |
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí... |
cọc |
1, |
445.351 |
446.687 |
448.024 |
448.692 |
36 |
BDD.23510 |
Thay thế tôn lượn sóng, thay toàn bộ |
tấn |
1, |
2.863.602 |
2.872.359 |
2.881.116 |
2.885.494 |
II |
|
CẦU CÓ CHIỀU DÀI NHỎ HƠN VÀ BẰNG 300M |
|
|
|
|
|
|
37 |
QLC.10140 |
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu <50m |
cầu/ năm |
1, |
1.546.056 |
1.557.529 |
1.569.001 |
1.574.737 |
38 |
QLC.10130 |
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu 50-100m |
cầu/ năm |
1, |
4.553.378 |
4.587.795 |
4.622.212 |
4.639.421 |
39 |
QLC.10120 |
Kiểm tra cầu, chiều dài cầu 100-200m |
cầu/ năm |
1, |
13.481.129 |
13.584.381 |
13.687.632 |
13.739.257 |
40 |
QLC.10240 |
Đăng ký cầu, chiều dài cầu <50m |
lần |
1, |
1.910.033 |
1.923.277 |
1.936.521 |
1.943.143 |
41 |
QLC.10230 |
Đăng ký cầu, chiều dài cầu 100-50m |
lần |
1, |
3.618.687 |
3.645.174 |
3.671.662 |
3.684.906 |
42 |
QLC.10220 |
Đăng ký cầu, chiều dài cầu 200-100m |
lần |
1, |
3.618.687 |
3.645.174 |
3.671.662 |
3.684.906 |
43 |
QLC.10440 |
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều dài cầu <=50m |
cầu/ năm |
1, |
384.538 |
387.519 |
390.499 |
391.989 |
44 |
QLC.10430 |
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều dài cầu 50-<=100m |
cầu/ năm |
1, |
384.538 |
387.519 |
390.499 |
391.989 |
45 |
QLC.10420 |
Quản lý hồ sơ trên vi tính, chiều dài cầu 100-<=200m |
cầu/ năm |
1, |
769.076 |
775.037 |
780.998 |
783.979 |
46 |
BDC.20210 |
Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép), lan can bảo vệ 1 lớp |
m2 |
1, |
132.015 |
132.913 |
133.810 |
134.259 |
47 |
BDC.20310 |
Sơn lan can cầu |
m2 |
1, |
142.786 |
143.683 |
144.581 |
145.030 |
48 |
BDC.20510 |
Bôi mỡ gối cầu thép |
gối cầu |
1, |
188.723 |
190.157 |
191.591 |
192.308 |
49 |
BDC.20610 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
10m2 |
1, |
16.405 |
16.533 |
16.660 |
16.723 |
50 |
BDC.20720 |
Thay thế ống thoát nước, đường kính ống 100mm |
m |
1, |
292.256 |
294.285 |
296.314 |
297.328 |
51 |
BDC.20810 |
Bảo dưỡng khe co dãn thép |
m dài |
1, |
229.772 |
230.974 |
232.175 |
232.776 |
52 |
BDC.20910 |
Vệ sinh khe co dãn cao su |
m dài |
1, |
21.313 |
21.479 |
21.644 |
21.726 |
53 |
BDC.21010 |
Vệ sinh mố cầu |
m2 |
1, |
158.872 |
160.104 |
161.335 |
161.951 |
54 |
BDC.21110 |
Vệ sinh trụ cầu |
m2 |
1, |
199.814 |
201.363 |
202.912 |
203.686 |
55 |
BDC.21221 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4 cm |
5m2 |
1, |
980.975 |
983.083 |
985.191 |
986.245 |
56 |
BDC.21222 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm |
5m2 |
1, |
1.177.463 |
1.179.829 |
1.182.195 |
1.183.379 |
57 |
BDC.21223 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6 cm |
5m2 |
1, |
1.328.366 |
1.328.366 |
1.328.366 |
1.328.366 |
58 |
BDC.21224 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm |
5m2 |
1, |
1.524.951 |
1.527.633 |
1.530.315 |
1.531.656 |
59 |
BDC.21310 |
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
m2 |
1, |
31.774 |
32.021 |
32.267 |
32.390 |
60 |
BDC.21510 |
Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép |
m2 |
1, |
501.164 |
504.892 |
508.621 |
510.485 |
61 |
BDC.21710 |
Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu) |
100m2 |
1, |
1.343.380 |
1.353.793 |
1.364.206 |
1.369.412 |
62 |
BDC.22010 |
Vệ sinh lan can cầu |
100 m dài |
1, |
297.764 |
300.072 |
302.380 |
303.534 |
63 |
BDC.21940 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu, chiều dài cầu <=50m |
cầu |
1, |
347.020 |
348.855 |
350.691 |
351.609 |
64 |
BDC.21930 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu, chiều dài cầu 50<=100m |
cầu |
1, |
534.928 |
537.366 |
539.804 |
541.023 |
65 |
BDC.21920 |
Thanh thải dòng chảy dưới cầu, chiều dài cầu 100<=200m |
cầu |
1, |
1.118.096 |
1.122.370 |
1.126.643 |
1.128.780 |
66 |
BDVC.30122 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <300m bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
58.941 |
58.941 |
58.941 |
58.941 |
67 |
BDVC.30123 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <300m bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
70.168 |
70.168 |
70.168 |
70.168 |
68 |
BDVC.30222 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <500m bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
67.361 |
67.361 |
67.361 |
67.361 |
69 |
BDVC.30223 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <500m bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
87.008 |
87.008 |
87.008 |
87.008 |
70 |
BDVC.30322 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <700m bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
78.588 |
78.588 |
78.588 |
78.588 |
71 |
BDVC.30323 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <700m bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
91.218 |
91.218 |
91.218 |
91.218 |
72 |
BDVC.30422 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <1000m bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
94.025 |
94.025 |
94.025 |
94.025 |
73 |
BDVC.30423 |
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <1000m bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
112.269 |
112.269 |
112.269 |
112.269 |
74 |
BDVC.30522 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
50.521 |
50.521 |
50.521 |
50.521 |
75 |
BDVC.30523 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 2km bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
60.345 |
60.345 |
60.345 |
60.345 |
76 |
BDVC.30622 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
42.101 |
42.101 |
42.101 |
42.101 |
77 |
BDVC.30623 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 4km bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
46.311 |
46.311 |
46.311 |
46.311 |
78 |
BDVC.30722 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
37.891 |
37.891 |
37.891 |
37.891 |
79 |
BDVC.30723 |
Vận chuyển tiếp cự ly ≤ 7km bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
40.697 |
40.697 |
40.697 |
40.697 |
80 |
BDVC.30822 |
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi Ngoài 7km bằng ô tô 5T, cấp đất II |
5m3 |
1, |
23.857 |
23.857 |
23.857 |
23.857 |
81 |
BDVC.30823 |
Vận chuyển 1km ngoài phạm vi Ngoài 7km bằng ô tô 5T, cấp đất III |
5m3 |
1, |
25.260 |
25.260 |
25.260 |
25.260 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
|||
Đơn giá |
Khu vực 0,3 |
Khu vực 0,4 |
Khu vực 0,5 |
Khu vực 0,7 |
||||
|
Tuyến 4 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 206 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.377.138 |
1.382.011 |
1.386.885 |
1.389.322 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.930.361 |
1.935.907 |
1.941.452 |
1.944.225 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.048.811 |
12.067.882 |
12.086.953 |
12.096.489 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
500.824 |
501.742 |
502.660 |
503.119 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.288.242 |
2.293.519 |
2.298.796 |
2.301.435 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.703.489 |
2.709.656 |
2.715.822 |
2.718.905 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.122.437 |
3.129.521 |
3.136.605 |
3.140.147 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
405.414 |
407.740 |
410.067 |
411.229 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
99.059 |
99.497 |
99.934 |
100.153 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
725.592 |
729.861 |
734.130 |
736.265 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.599 |
21.763 |
21.927 |
22.009 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.949.248 |
3.969.510 |
3.989.771 |
3.999.902 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.186.020 |
1.187.253 |
1.188.487 |
1.189.104 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.733.894 |
1.735.697 |
1.737.500 |
1.738.402 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.685.576 |
11.697.728 |
11.709.881 |
11.715.957 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
478.781 |
479.278 |
479.776 |
480.025 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.127.330 |
2.129.543 |
2.131.755 |
2.132.861 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.517.184 |
2.519.802 |
2.522.420 |
2.523.729 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.909.360 |
2.912.385 |
2.915.411 |
2.916.923 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
299.659 |
299.970 |
300.282 |
300.438 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
80.465 |
80.549 |
80.633 |
80.674 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
530.434 |
530.985 |
531.537 |
531.813 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.728 |
13.743 |
13.757 |
13.764 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.052.157 |
3.055.331 |
3.058.505 |
3.060.092 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
|
Đơn giá |
Khu vực 0,5 |
Khu vực 0,7 |
||||
|
Tuyến.2 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 202 |
|
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.456.211 |
1.662.395 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.881.387 |
2.167.957 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.219.083 |
13.159.527 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
462.996 |
648.868 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.298.796 |
2.301.435 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.715.822 |
2.718.905 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.136.605 |
3.140.147 |
8 |
SC.36220 |
Lắp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
410.067 |
411.229 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
101.339 |
103.769 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
750.187 |
777.139 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.927 |
22.009 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.989.771 |
3.999.902 |
13 |
VDAD.21218 |
Làm mặt đường cấp phối, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 20 cm |
100m2 |
1,0 |
9.528.572 |
12.850.769 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.261.969 |
1.478.697 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.673.834 |
1.975.670 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.849.931 |
12.843.309 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
441.577 |
640.397 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.131.755 |
2.132.861 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.522.420 |
2.523.729 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.915.411 |
2.916.923 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
300.282 |
300.438 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
82.121 |
84.509 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
548.556 |
575.159 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.757 |
13.764 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.058.505 |
3.060.092 |
13 |
VDAD.21218 |
Làm mặt đường cấp phối, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 20 cm |
100m2 |
1,0 |
9.468.555 |
12.990.863 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
|
Đơn giá |
Khu vực 0,3 |
Khu vực 0,5 |
||||
|
Tuyến.3 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 204 |
|
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.320.584 |
1.330.332 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.873.660 |
1.884.750 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.997.891 |
12.036.033 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
494.231 |
496.085 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.288.242 |
2.298.796 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.703.489 |
2.715.822 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.122.437 |
3.136.605 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
405.414 |
410.067 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
99.765 |
100.640 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
735.206 |
743.744 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.599 |
21.927 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.949.248 |
3.989.771 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.126.201 |
1.128.543 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.673.918 |
1.677.399 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.631.715 |
11.655.908 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
476.009 |
476.999 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.127.330 |
2.131.755 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.517.184 |
2.522.420 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.909.360 |
2.915.411 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
299.659 |
300.282 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
81.212 |
81.381 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
540.603 |
541.727 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.728 |
13.757 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.052.157 |
3.058.505 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
|
Đơn giá |
Khu vực 0,4 |
Khu vực 0,5 |
||||
|
Tuyến.10 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG UYÊN - CÁCH LINH - TÀ LÙNG |
|
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.431.186 |
1.436.060 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.913.560 |
1.919.105 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.975.789 |
11.994.860 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
409.831 |
410.749 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.293.519 |
2.298.796 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.709.656 |
2.715.822 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.129.521 |
3.136.605 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
407.740 |
410.067 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
100.312 |
100.750 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
741.032 |
745.301 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.763 |
21.927 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.969.510 |
3.989.771 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.239.323 |
1.240.610 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.712.035 |
1.713.814 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.600.216 |
11.612.267 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
381.959 |
382.355 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.129.543 |
2.131.755 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.519.802 |
2.522.420 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.912.385 |
2.915.411 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
299.970 |
300.282 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
81.412 |
81.497 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
542.814 |
543.378 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.743 |
13.757 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.055.331 |
3.058.505 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Đơn giá |
Khu vực 0,5 |
||||
|
Tuyến.5 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 207 |
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.446.502 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.943.963 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.211.539 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
409.963 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.298.796 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.715.822 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.136.605 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
410.067 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
100.742 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
744.570 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.927 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.989.771 |
13 |
AD.21113 |
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm |
100m2 |
1,0 |
12.641.007 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.251.678 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.740.162 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.841.935 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
381.522 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.131.755 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.522.420 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.915.411 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
300.282 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
81.488 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
542.603 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.757 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.058.505 |
13 |
AD.21113 |
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm |
100m2 |
1,0 |
11.715.583 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Đơn giá |
Khu vực 0,5 |
||||
|
Tuyến.6 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 208 |
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.392.039 |
1 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.892.938 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.245.617 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
504.952 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.298.796 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.715.822 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.136.605 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
410.067 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
100.323 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
739.793 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.927 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.989.771 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.193.950 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.686.077 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.878.057 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
482.206 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.131.755 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.522.420 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.915.411 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
300.282 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
81.045 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
537.539 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.757 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.058.505 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
|
Đơn giá |
Khu vực 0,4 |
Khu vực 0,5 |
||||
|
Tuyến.7 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 209 |
|
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.494.582 |
1.499.456 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
2.134.638 |
2.140.183 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.781.279 |
12.800.350 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
640.297 |
641.215 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.293.519 |
2.298.796 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.709.656 |
2.715.822 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.129.521 |
3.136.605 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
407.740 |
410.067 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
70.188 |
70.626 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
729.776 |
734.044 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.763 |
21.927 |
12 |
AB.27113 |
Đào kênh mương rộng <=6 m, máy đào <=0,8 m3, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.969.510 |
3.989.771 |
13 |
AD.21125 |
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm |
100m2 |
1,0 |
11.505.782 |
11.522.519 |
14 |
AD.21113 |
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm |
100m2 |
1,0 |
13.442.227 |
13.471.365 |
15 |
AB.11833 |
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá, độ sâu >30 cm, đất cấp III (10%) |
m3 |
1,0 |
369.561 |
372.403 |
16 |
AB.31123 |
Đào khuôn đường làm mới bằng máy đào <=0,8 m3, máy ủi <=110 CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp III (90%) |
100m3 |
1,0 |
3.254.788 |
3.268.854 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.306.449 |
1.307.807 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.946.124 |
1.948.145 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.453.108 |
12.466.045 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
625.987 |
626.637 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.129.543 |
2.131.755 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.519.802 |
2.522.420 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.912.385 |
2.915.411 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
299.970 |
300.282 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
49.516 |
49.567 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
530.894 |
531.446 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.743 |
13.757 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.055.331 |
3.058.505 |
13 |
AD.21125 |
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15 cm |
100m2 |
1,0 |
11.234.790 |
11.246.462 |
14 |
AD.21113 |
Làm mặt đường đá dăm nước, lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 12 cm |
100m2 |
1,0 |
12.582.650 |
12.595.721 |
15 |
AB.11833 |
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá, độ sâu >30 cm, đất cấp III (10%) |
m3 |
1,0 |
230.289 |
230.528 |
16 |
AB.31123 |
Đào khuôn đường làm mới bằng máy đào <=0,8 m3, máy ủi <=110 CV, đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp III (90%) |
100m3 |
1,0 |
2.649.489 |
2.652.242 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND tỉnh ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
|
Đơn giá |
Khu vực 0,5 |
Khu vực 0,7 |
||||
|
Tuyến.9 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH 212 |
|
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.543.765 |
1.546.202 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 |
rọ |
1,0 |
2.152.160 |
2.154.933 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.956.348 |
12.965.884 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
632.377 |
632.836 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.298.796 |
2.301.435 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.715.822 |
2.718.905 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.136.605 |
3.140.147 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
410.067 |
411.229 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
101.613 |
101.832 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
754.269 |
756.403 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.927 |
22.009 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.989.771 |
3.999.902 |
13 |
AD.21123 |
Bù vênh bằng đá dăm 4x6 dày 12cm |
100m2 |
1,0 |
9.531.168 |
9.538.771 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.354.772 |
1.355.475 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.960.840 |
1.961.857 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
12.631.396 |
12.637.950 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
617.270 |
617.590 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.131.755 |
2.132.861 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.522.420 |
2.523.729 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.915.411 |
2.916.923 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
300.282 |
300.438 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
82.412 |
82.455 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
552.883 |
553.170 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.757 |
13.764 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.058.505 |
3.060.092 |
13 |
AD.21123 |
Bù vênh bằng đá dăm 4x6 dày 12cm |
100m2 |
1,0 |
9.224.110 |
9.228.896 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
CÔNG TRÌNH: BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1461/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2018)
STT |
Mã số |
Tên công tác / Diễn giải khối lượng |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Đơn giá |
Khu vực 0,5 |
||||
|
Tuyến.11 |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐÔN CHƯƠNG - SÓC HÀ |
|
|
|
|
III |
SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
III.1 |
Sửa chữa công trình mang tính chất thường xuyên |
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.280.682 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.677.402 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.451.344 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
375.631 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.298.796 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.715.822 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
3.136.605 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
410.067 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
102.001 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
759.600 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
21.927 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.989.771 |
|
III.2 |
Sửa chữa công trình mang tính chất tập trung |
|
|
|
1 |
AE.11125 |
Xây đá hộc, xây móng, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 100 |
m3 |
1,0 |
1.075.917 |
2 |
AL.15112 AE.12110 |
Làm và thả rọ đá 2x1x1 trên cạn |
rọ |
1,0 |
1.457.620 |
3 |
AD.24131 |
Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 |
100m2 |
1,0 |
11.036.167 |
4 |
SC.36414 |
Sửa nền móng bằng đá xô bồ thủ công kết hợp máy |
m3 |
1,0 |
345.132 |
5 |
SC.32173 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 5cm |
10m2 |
1,0 |
2.131.755 |
6 |
SC.32174 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 6cm |
10m2 |
1,0 |
2.522.420 |
7 |
SC.32175 |
Vá mặt đường đá dăn nhựa nguội bằng thủ công, chiều dày đã lèn ép 7cm |
10m2 |
1,0 |
2.915.411 |
8 |
SC.36220 |
Lấp hố sụp, hố sình lún cao su bằng đất cấp phối tự nhiên |
m3 |
1,0 |
300.282 |
9 |
AD.31111 |
Làm cọc tiêu bê tông cốt thép |
cái |
1,0 |
82.823 |
10 |
AD.31121 |
Làm cột km bằng bê tông |
cái |
1,0 |
558.534 |
11 |
SB.81120 |
Quét vôi các kết cấu - 3 nước trắng |
m2 |
1,0 |
13.757 |
12 |
AB.27113 |
Đào rãnh đất, đất cấp III |
100m3 |
1,0 |
3.058.505 |
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp về đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 4, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2010/QĐ-UBND và Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 72/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng phục vụ phát triển sản xuất tại các xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về ban hành Quy chế quy định trách nhiệm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy các chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về chức danh, mức khoán phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút, thù lao trong hoạt động báo chí, xuất bản, thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 52/2017/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định việc chuyển giao, tiếp nhận dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 21/2018/QÐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND; khoản 8 Điều 1 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về trích lập quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá cây thanh long và cây bưởi để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí đăng ký cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 21/05/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tôm chua Huế Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 2 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 2, Điều 2 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 3409/QĐ-BGTVT năm 2014 về Định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Thông tư 31/2014/TT-BGTVT hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ trung ương do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Thông tư 52/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Thông tư 30/2010/TT-BTC hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thuỷ nội địa Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/03/2010