Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 2015-2019
Số hiệu: 1233/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Đinh Chung Phụng
Ngày ban hành: 09/11/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1233/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 09 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN KHÁNH TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH 2015-2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đt;

Căn cứ Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;

Căn cứ Văn bản số 182/TTHĐ-CTHĐ ngày 06/11/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thống nhất điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 2015-2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 305/TTr-STNMT ngày 23/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình 2015-2019, với những nội dung sau:

Phần I. Bảng giá đất nông nghiệp

VI. Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh

Loại đất

Giá đất

(nghìn đồng/m2)

1. Thtrấn Yên Ninh

 

Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

60

Đất lúa màu

56

Đất 2 lúa

55

Đất 1 lúa

53

2. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

42

2. Các xã thuộc huyện Yên Khánh

 

1. Đất trồng cây hàng năm

Đất màu

55

Đất lúa màu

52

Đất 2 lúa

50

Đất 1 lúa

49

2. Đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản ngoài khu dân cư

42

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh và các tchức, cá nhân có liên quan chịu trách thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 5;
kh 146

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng