Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg
Số hiệu: | 14/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Lê Đoài |
Ngày ban hành: | 04/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2020/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 04 tháng 5 năm 2020 |
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 34/TTr-LĐTBXH ngày 23/4/2020 và Báo cáo số 65/BC-STP ngày 22/4/2020 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/5/2020 và thay thế Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO VÀ MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG NGÀY 28/9/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 14/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Mỗi người chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách quy định tại Quyết định này. Những người đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách quy định tại Quyết định này. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách quy định tại Quyết định này, nhưng tối đa không quá 03 lần.
Điều 2. Tên nghề, mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo
1. Đối tượng thuộc 3 nhóm (Nhóm I, Nhóm II, nhóm III)
a) Nhóm I: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ; lao động nữ bị mất việc làm, ngư dân;
b) Nhóm II: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
c) Nhóm III: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
STT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo /khóa học (tháng) |
Chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) |
||||||||
Đối tượng Nhóm I |
Đối tượng nhóm II |
Đối tượng nhóm III |
||||||||||
I |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|||||||||||
1 |
Trồng hoa |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
2 |
Trồng rau |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
3 |
Trồng cây ăn quả |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
4 |
Chọn và nhân giống cây trồng |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
5 |
Trồng cây lương thực, thực phẩm |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
6 |
Nuôi cá nước lợ |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
7 |
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
8 |
Nuôi cá nước ngọt ba ba, ếch |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
9 |
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
10 |
Trồng nấm |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
11 |
Nuôi tôm, ghẹ, cua biển, ngao |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
12 |
Khai thác đánh bắt thuỷ sản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
13 |
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
14 |
Trồng cây dược liệu |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
15 |
Quản lý trang trại |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
16 |
Thú y |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
17 |
Bảo vệ thực vật |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
II |
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp |
|||||||||||
1 |
Sơn mài, ghép vỏ trứng |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
2 |
Đan nón |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
3 |
Móc sợi, len |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
4 |
Đan lát thủ công |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
5 |
Thêu ren |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
6 |
Móc lông mi giả |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
7 |
Dệt tiểu thủ công nghiệp |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
8 |
Kỹ thuật thêu tranh |
2 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
||||||
9 |
Kỹ thuật khảm trai |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
10 |
Sản xuất muối sạch |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
11 |
Thúc dát đồng mỹ nghệ |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
12 |
Mộc mỹ nghệ |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
13 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
III |
Nhóm nghề công nghiệp, xây dựng, tin học |
|||||||||||
1 |
Lắp đặt thiết bị lạnh |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
2 |
Nề - hoàn thiện |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
3 |
Cắt gọt kim loại |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
4 |
Hàn |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
5 |
Đúc kim loại |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
6 |
Tiện, nguội |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
7 |
Lắp đặt đường ống nước |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1,000 |
1,000 |
500 |
- |
|||||||
8 |
Cốt thép - Hàn |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
9 |
Mộc dân dụng |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
10 |
Cốt pha xây dựng |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
11 |
Điện dân dụng |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
12 |
Điện công nghiệp |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
13 |
Điện tử công nghiệp |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1,000 |
1,000 |
500 |
- |
|||||||
14 |
May công nghiệp |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
15 |
Sửa chữa thiết bị may |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
16 |
Sửa chữa ô tô |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
17 |
Sửa chữa xe máy |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
18 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
19 |
Sửa chữa thiết bị điện lạnh |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
20 |
Xây dựng và hoàn thiện công trình thuỷ lợi |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
21 |
Vẽ và thiết kế trên máy tính |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
22 |
Sửa chữa máy tính |
3 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
1.800 |
||||||
23 |
Sửa chữa hệ thống điện ô tô |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
24 |
Kỹ thuật lò hơi |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
25 |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
26 |
Điện tử dân dụng |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
27 |
Kỹ thuật may công nghiệp |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
28 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
3 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
||||||
29 |
Tin học văn phòng |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
30 |
Dẫn chương trình (MC) |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
31 |
Quay phim, dựng phim |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
IV |
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến |
|||||||||||
1 |
Chế biến và bảo quản thuỷ sản |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
2 |
Nghiệp vụ lễ tân |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
3 |
Dịch vụ nhà hàng |
2 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
||||||
4 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Đào tạo cơ bản |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|||||
Thực hành nâng cao |
1 |
1.000 |
1.000 |
500 |
- |
|||||||
5 |
Xoa bóp bấm huyệt |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
6 |
Điều khiển phương tiện thuỷ nội địa |
2 |
3.500 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
||||||
7 |
Lái xe ô ô hạng B2 |
3 |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
||||||
8 |
Vệ sỹ |
3 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
||||||
2. Đối tượng là người khuyết tật
STT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo/khóa học (tháng) |
Chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo 01 người /khóa học (nghìn đồng) |
I |
Nhóm nghề nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng |
4 |
5.000 |
5.000 |
2 |
Chăn nuôi lợn nái, lợn thịt |
4 |
5.000 |
5.000 |
3 |
Trồng nấm |
4 |
5.000 |
5.000 |
4 |
Chăm sóc cắt tỉa, uốn cây cảnh |
4 |
5.000 |
5.000 |
5 |
Trồng hoa |
3 |
4.000 |
4.000 |
II |
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp |
|
|
|
1 |
May công nghiệp |
4 |
5.000 |
5.000 |
2 |
May giầy da |
4 |
5.000 |
5.000 |
3 |
Mộc mỹ nghệ |
4 |
5.000 |
5.000 |
4 |
Điện dân dụng |
4 |
5.000 |
5.000 |
5 |
Điện tử dân dụng |
4 |
5.000 |
5.000 |
6 |
Điện tử công nghiệp |
4 |
5.000 |
5.000 |
7 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
4 |
5.000 |
5.000 |
8 |
Đan lát thủ công |
3 |
4.000 |
4.000 |
9 |
Thêu ren |
3 |
4.000 |
4.000 |
10 |
Móc sợi |
3 |
4.000 |
4.000 |
11 |
Tẩm quất, xoa bóp bấm huyệt |
3 |
4.000 |
4.000 |
12 |
Tin học văn phòng |
4 |
5.000 |
5.000 |
13 |
Sản xuất tăm tre, đũa tre, chổi đót |
3 |
4.000 |
4.000 |
14 |
Đàn Ogan |
5 |
6.000 |
6.000 |
III |
Nhóm nghề dịch vụ - chế biến |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
4 |
5.000 |
5.000 |
Điều 3. Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại
1. Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
2. Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học;
3. Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên.
Riêng đối với người khuyết tật: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5 km trở lên.
Điều 4. Nội dung và mức chi đào tạo
1. Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ;
2. Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm, giáo trình, học liệu đào tạo;
3. Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề tham gia đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng:
a) Giáo viên cơ hữu đang làm việc tại các cơ sở đào tạo của Nhà nước: áp dụng mức tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương của giảng viên, giáo viên hiện đang hưởng;
b) Người dạy nghề không thuộc trường hợp tại điểm a khoản 3 Điều này: mức chi do thủ trưởng cơ quan được giao chủ trì xây dựng đơn giá đặt hàng đề xuất, tối đa không quá mức quy định tại điểm a khoản 2 Điều 5 Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
4. Chi mua nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động đào tạo.
5. Thuê lớp học, thuê thiết bị giảng dạy chuyên dụng (nếu có).
6. Thuê phương tiện vận chuyển thiết bị giảng dạy đối với trường hợp đào tạo lưu động.
7. Trích khấu hao tài sản cố định phục vụ lớp học theo quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính.
8. Chỉnh sửa, biên soạn lại chương trình, giáo trình (nếu có).
9. Chi phí khác.
10. Chi cho công tác quản lý lớp học không quá 5% tổng số kinh phí cho lớp đào tạo, bao gồm: Chi công tác phí cho cán bộ quản lý lớp; chi kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả, chất lượng đào tạo; chi văn phòng phẩm, cước bưu chính và các khoản chi khác để phục vụ quản lý lớp học (nếu có).
Trong quá trình thực hiện quy định nếu có vướng mắc, khó khăn các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) để xem xét, quyết định./.
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020 Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2015/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, hoạt động của Đài Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 147/2009/QĐ-UBND quy định hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Quyết định 527/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, bảo quản, vận chuyển và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định liên quan đến bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Điều 40 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng kèm theo Quyết định 24/2018/QĐ-UBND trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (các tuyến đường thuộc huyện Hồng Ngự) Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 104/2005/QĐ-UBT về Quy chế quản lý khu, cụm, điểm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 02/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp luân chuyển hồ sơ để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 5 Điều 4 Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 08/2018/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh lãnh đạo, quản lý thuộc thẩm quyền của các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/08/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng, điều kiện và tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý, giám sát chất lượng nước sạch cung cấp cho doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng, Phó Trưởng phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ dân cư tự quản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và phát triển cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghiệp Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ 05 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn nước sạch Cộng Lạc, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên nước sạch Kỳ Sơn, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên điện nước Phương Anh và Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên nước sạch Hưng Đạo trên địa bàn huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 16/07/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác quản lý nhà nước đối với các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Thông tư 36/2018/TT-BTC hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 63/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Thông tư 45/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013