Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị
Số hiệu: | 1398/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Minh Châu |
Ngày ban hành: | 18/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1398/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 18 tháng 6 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch CCHC nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Kế hoạch số 5491/KH-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh, ban hành Đề án thực hiện khâu đột phá về CCHC; trọng tâm là cải cách TTHC trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 618/TTr-SNV ngày 13 6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, thực hiện việc đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị được ban hành kèm theo Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
- LĨNH VỰC; - TIÊU CHÍ; - TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN. |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá kết quả thực hiện CCHC |
Điểm điều tra xã hội học |
Tổng điểm = (5)+(6) |
Tài liệu kiểm chứng |
|
Điểm do sở, ban, ngành tự đánh giá |
Điểm do Hội đồng thẩm định |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA SỞ, BAN, NGÀNH |
65 |
|
|
|
|
|
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC |
13 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm của sở, ban, ngành |
04 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành kế hoạch. |
01 |
|
|
|
|
- Kế hoạch CCHC năm phải được ban hành trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch; |
|
Ban hành kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch): 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 1 của năm kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
||
Ban hành sau 31/01 của năm kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
||
1.1.2 |
Chất lượng Kế hoạch CCHC |
01 |
|
|
|
|
Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định |
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình tổng thể CCHC của Chính phủ và các Văn bản chỉ đạo CCHC của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Phú Thọ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đầu ra của Kế hoạch CCHC phải được xác định cụ thể, rõ ràng và phân định rõ trách nhiệm tổ chức triển khai, thời gian phải hoàn thành: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định |
|
Đạt từ 95% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 75% đến dưới 95% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 75% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC |
03 |
|
|
|
|
Kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
1.2.1 |
Số lượng và nội dung báo cáo theo đúng hướng dẫn của UBND tỉnh: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả các báo cáo CCHC được gửi đúng thời gian quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Tất cả các báo cáo đột xuất khác, hoặc đề nghị tham gia văn bản dự thảo, theo yêu cầu của UBND tỉnh hoặc của Sở Nội vụ về CCHC đều được thực hiện nghiêm túc, và được gửi kịp thời gian theo đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra cải cách hành chính |
03 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền (Kế hoạch kiểm tra CCHC của cơ quan, đơn vị có thể được xây dựng kế hoạch riêng; hoặc xây dựng trong Kế hoạch CCHC năm) |
1.3.1 |
Tỷ lệ số phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành được kiểm tra trong năm. |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
Trên 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện sau kiểm tra |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Tuyền truyền CCHC |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
1.4.1 |
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
01 |
|
|
|
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm của các sở, ban, ngành có thể được ban hành Kế hoạch riêng, hoặc được xây dựng một mục riêng trong Kế hoạch CCHC năm. |
|
Có ban hành: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
01 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đạt từ 95% kế hoạch trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 75% - dưới 95% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 75% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG DỰ THẢO VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ, BAN, NGÀNH |
10 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tham mưu với UBND tỉnh trong việc xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL), được giao tại các VBQPPL của cấp trên (theo lĩnh vực phụ trách) trình cấp có thẩm quyền ban hành |
1,5 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
|
100% VBQPPL thuộc lĩnh vực tham mưu, phụ trách được xây dựng, ban hành đúng thời gian, quy trình, đúng thẩm quyền: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL thuộc lĩnh vực tham mưu, phụ trách được xây dựng, ban hành đúng quy trình, đúng thẩm quyền: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tham mưu với UBND tỉnh trong việc triển khai, thực hiện các VBQPPL của cấp trên (theo lĩnh vực phụ trách) |
1,5 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
|
Kịp thời tham mưu với UBND tỉnh trong việc triển khai, thực hiện các VBQPPL của cấp trên (theo lĩnh vực phụ trách): 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa kịp thời tham mưu với UBND tỉnh trong việc triển khai, thực hiện các VBQPPL của cấp trên (theo lĩnh vực phụ trách): 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ban, ngành. |
01 |
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% Kế hoạch: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
03 |
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
2.4.1 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của sở, ban, ngành |
01 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo về tình hình theo dõi thi hành pháp luật của sở, ban, ngành |
01 |
|
|
|
|
Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư pháp) |
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng thời gian quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.4.3 |
Xử lý kết quả theo dõi tình hình thi hành pháp luật của sở, ban, ngành |
01 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi THPL theo thẩm quyền: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi THPL theo thẩm quyền: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Rà soát văn bản QPPL |
03 |
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
2.5.1 |
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả rà soát thường xuyên VBQPPL |
01 |
|
|
|
|
Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư pháp) |
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp thời gian theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không kịp thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Tổ chức thực hiện rà soát VBQPPL chuyên đề theo hướng dẫn |
01 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung và thời gian hoàn thành: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định về nội dung hoặc thời gian: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.5.3 |
Xử lý kết quả rà soát |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH TTHC |
11 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
06 |
|
|
|
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
3.1.1 |
Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của sở, ban, ngành theo quy định của UBND tỉnh |
01 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 31/01 của năm kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 31/01 của năm kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 95% kế hoạch trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 75% - dưới 95% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 75% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Kết quả đạt được sau rà soát |
04 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% TTHC trở lên thuộc lĩnh vực phụ trách, thực hiện cắt giảm tối đa thời hạn giải quyết hoặc quy trình giải quyết so với quy định của Trung ương (ở cả ba cấp tỉnh, huyện, xã): 04 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% TTHC thuộc lĩnh vực phụ trách thực hiện cắt giảm tối đa thời hạn giải quyết và quy trình giải quyết so với quy định của Trung ương (ở cả ba cấp tỉnh, huyện, xã): 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60% TTHC thuộc lĩnh vực phụ trách thực hiện cắt giảm tối đa thời hạn giải quyết và quy trình giải quyết so với quy định của Trung ương (ở cả ba cấp tỉnh, huyện, xã): 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% TTHC thuộc lĩnh vực phụ trách thực hiện cắt giảm tối đa thời hạn giải quyết và quy trình giải quyết so với quy định của Trung ương (ở cả ba cấp tỉnh, huyện, xã): 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của sở, ban, ngành, theo quyết định công bố bộ TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh và cấp có thẩm quyền |
02 |
|
|
|
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
3.2.1 |
Công khai tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được niêm yết, công khai tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của sở, ban, ngành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% dưới 100% TTHC được niêm yết, công khai tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của sở, ban, ngành: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% TTHC được niêm yết công khai tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của sở, ban, ngành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Công khai trên Trang thông tin điện tử của sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được niêm yết, công khai trên Trang thông tin điện tử của sở, ban, ngành: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% dưới 100% TTHC được niêm yết, công khai trên Trang thông tin điện tử của sở, ban, ngành: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% TTHC được niêm yết, công khai trên Trang thông tin điện tử của sở, ban, ngành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Báo cáo hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
|
Báo cáo đủ số lượng, đúng nội dung, thời gian gửi báo cáo đúng quy định: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng, đúng nội dung, nhưng chưa đúng thời gian gửi báo cáo theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo hoặc có 02 báo cáo trở lên chậm so với thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
|
Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định của Chính phủ và của UBND tỉnh: 01điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chưa nghiêm túc và đầy đủ các quy định của Chính phủ và của UBND tỉnh: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định của Chính phủ và của UBND tỉnh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
04 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị và đơn vị trực thuộc. |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại đơn vị. |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo sở và tương đương: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương:0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao. |
02 |
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính. |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng đúng quy định về số lượng và Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng chưa đúng quy định về số lượng và Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Thực hiện quy định về quản lý biên chế được giao của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc các sở, banh, ngành. |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 1điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng theo quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
08 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
5.1.1 |
Thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Thực hiện cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
100% số lãnh đạo cấp Phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo cấp Phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Việc bố trí công chức, viên chức theo đúng quy định về chuyên môn, nghiệp vụ theo Đề án vị trí việc làm |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021, theo Kế hoạch của UBND tỉnh |
1.5 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
5.4.1 |
Xây dựng và ban hành Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Đề án: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành Đề án: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Mức độ thực hiện chính sách tinh giản biên chế Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị (đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo 100% theo Đề án: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% theo Đề án: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Tỷ lệ công chức, viên chức tham gia các Lớp đào tạo, bồi dưỡng theo KH của tỉnh |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
|
100% tham gia đầy đủ: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Đánh giá, phân loại công chức, viên chức |
1.5 |
|
|
|
|
|
5.6.1 |
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định |
0.5 |
|
|
|
|
Văn bản tổ chức thực hiện của cơ quan, đơn vị |
|
Đúng quy định: 05 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.6.2 |
Kết quả xếp loại CB,CC,VC |
01 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có 100% CB, CC, VC xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 1điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có từ 80% - đến dưới 100% CB, CC, VC xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có từ 70% - dưới 80% CB,CC,VC hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
03 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
01 |
|
|
|
|
Văn bản thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Tài chính |
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ban, ngành |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ban, ngành thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ban, ngành thực hiện đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ tại các sở, ban, ngành |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, đảm bảo chất lượng: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, chất lượng hạn chế: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Công khai tài chính |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
07 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Triển khai, thực hiện phần mềm Quản lý văn bản và điều hành |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Có triển khai, thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Triển khai, thực hiện hệ thống Một cửa điện tử tích hợp Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú thọ |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Có triển khai, thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Tỷ lệ phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc sử dụng mạng LAN để trao đổi công việc |
0,5 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Đạt 100% số cơ quan: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 100% số cơ quan: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số cơ quan: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi, giải quyết công việc của cán bộ, công chức |
0,5 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Đạt 100% số cán bộ, công chức sử dụng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% - dưới 100% cán bộ, công chức sử dụng: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% cán bộ, công chức sử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
7.5.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.5.2 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Số lượng TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Có 70% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 30% - dưới 70% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 10% - dưới 30% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có dưới 10% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.7 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của sở, ban, ngành |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Khoa học và Công nghệ |
7.7.1 |
Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng đối với các hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% các TTHC được đưa vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100% các TTHC được đưa vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75% các TTHC được đưa vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.7.2 |
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
01 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định công bố kịp thời: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành, hoặc ban hành Quyết định công bố chưa kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
09 |
|
|
|
|
|
8.1 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
Sở, ban, ngành thực hiện nghiêm chỉnh theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Sở, ban, ngành chưa thực hiện nghiêm chỉnh theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở, ban, ngành |
02 |
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở, ban, ngành được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở, ban, ngành được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở, ban, ngành được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Số lượng TTHC được giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
01 |
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
5 TTHC trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 2 - 4 TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 TTHC: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
02 |
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
8.4.1 |
Diện tích nhà làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 |
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo diện tích từ 40m² trở lên : 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt từ 20m² - dưới 40m² : 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt dưới 20m² : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.4.2 |
Đạt chuẩn về trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Kết quả giải quyết TTHC |
03 |
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
8.5.1 |
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và sớm hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
02 |
|
|
|
|
|
|
Trên 98% tổng số hồ sơ được tiếp nhận: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 98% tổng số hồ sơ được tiếp nhận: 01điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% tổng số hồ sơ được tiếp nhận: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5.2 |
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc viết thư xin lỗi cá nhân, tổ chức khi trả kết quả chậm hoặc có sai sót thuộc về phía cơ quan hành chính |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
Có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện tại sở, ban, ngành: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản và không tổ chức thực hiện tại sở, ban, ngành: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
II |
33 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Có sáng kiến CCHC nổi bật, điển hình được UBND tỉnh ghi nhận |
03 |
|
|
|
|
Văn bản ghi nhận, hoặc báo cáo của UBND tỉnh |
2 |
Không có trường hợp cán bộ, công chức, viên chức vi phạm bị xử lý kỷ luật hoặc xử lý trách nhiệm hình sự |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo của UBND tỉnh; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
3 |
Chất lượng chỉ đạo, điều hành CCHC của sở, ban, ngành |
02 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
4 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ theo thẩm quyền của sở, ban, ngành |
02 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5 |
Tác động đến chất lượng thể chế thuộc phạm vi quản lý của sở, ban, ngành. |
06 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống các văn bản quản lý, điều hành của sở, ban, ngành |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5.2 |
Tính hợp pháp, hợp lý của hệ thống các văn bản quản lý, điều hành của sở, ban, ngành |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5.3 |
Tính khả thi của hệ thống các văn bản quản lý, điều hành của sở, ban, ngành |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5.4 |
Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc về thực thi pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của sở, ban, ngành |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6 |
Tác động đến tình hình giải quyết thủ tục hành chính |
7,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.1 |
Sự thuận tiện trong việc tiếp cận các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của sở, ban, ngành |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.2 |
Sự hài lòng trong việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.3 |
Sự hài lòng về tinh thần, thái độ phục vụ của công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.4 |
Sự hài lòng về năng lực chuyên môn của công chức giải quyết thủ tục hành chính |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.5 |
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân. |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
7 |
Tác động đến quản lý tài chính công |
4.5 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Tính công khai, minh bạch về sử dụng nguồn kinh phí tiết kiệm |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
7.2 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại cơ quan hành chính nhà nước |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
7.3 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
8 |
Tác động đến hiện đại hóa nền hành chính |
06 |
|
|
|
|
|
8.1 |
Tính kịp thời của thông tin cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử sở, ban, ngành |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
8.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của sở, ban, ngành |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
8.3 |
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của sở, ban, ngành |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
8.4 |
Tính hiệu quả trong việc áp dụng quy trình ISO |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
III |
02 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm; tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, đúng quy định hoặc nộp đúng thời hạn: Cộng 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm; tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, chưa đúng quy định, hoặc nộp chậm thời hạn: Trừ 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC (= I + II + III) |
100 |
|
|
|
|
|
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
- LĨNH VỰC; - TIÊU CHÍ; - TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN. |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá kết quả thực hiện CCHC |
Điểm điều tra xã hội học |
Tổng điểm = (5)+(6) |
Tài liệu kiểm chứng |
|
Điểm do cấp huyện tự đánh giá |
Điểm do Hội đồng thẩm định |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA CẤP HUYỆN |
65 |
|
|
|
|
|
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC |
14 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm của UBND huyện, thị xã, thành phố |
04 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành kế hoạch. |
01 |
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC năm phải được ban hành trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch; |
|
Ban hành kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch): 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 1 của năm kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 31/01 của năm kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
||
1.1.2 |
Chất lượng Kế hoạch CCHC |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định |
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình tổng thể CCHC của Chính phủ và các Văn bản chỉ đạo CCHC của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Phú Thọ: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đầu ra của Kế hoạch CCHC phải được xác định cụ thể, rõ ràng và phân định rõ trách nhiệm tổ chức triển khai, thời gian phải hoàn thành: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính |
02 |
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 95% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 75% đến dưới 95% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 75% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% nội dung chương trình/kế hoạch đã đề ra: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC |
03 |
|
|
|
|
Kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
1.2.1 |
Số lượng và nội dung báo cáo theo đúng hướng dẫn của UBND tỉnh: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả các báo cáo CCHC được gửi đúng thời gian quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Tất cả các báo cáo đột xuất khác trong năm, các đề nghị tham gia văn bản dự thảo về CCHC, theo yêu cầu của UBND tỉnh hoặc của Sở Nội vụ về CCHC đều được thực hiện nghiêm túc và được gửi kịp thời gian theo đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra cải cách hành chính |
03 |
|
|
|
|
B/c kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền (Kế hoạch kiểm tra CCHC của cơ quan, đơn vị có thể được xây dựng kế hoạch riêng; hoặc xây dựng trong Kế hoạch CCHC năm) |
1.3.1 |
Tỷ lệ số cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm. |
1.5 |
|
|
|
|
|
|
Trên 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện sau kiểm tra |
1.5 |
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Tuyền truyền CCHC |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
1.4.1 |
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm |
01 |
|
|
|
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm của các sở, ban, ngành có thể được ban hành Kế hoạch riêng, hoặc được xây dựng một mục riêng trong Kế hoạch CCHC năm. |
|
Có ban hành Kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
01 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đạt từ 95% kế hoạch trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 75% - dưới 95% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 75% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
Có thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Sáng kiến trong cải cách hành chính |
01 |
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG, BAN HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI CẤP HUYỆN |
10 |
|
|
|
|
Phạm vi: Chỉ đánh giá VBQPPL của HĐND, UBND cấp huyện ban hành theo quy định |
2.1 |
Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cấp huyện. |
02 |
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% Kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
03 |
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật của cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% Kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo về tình hình theo dõi thi hành pháp luật của cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư pháp) |
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng thời gian quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả theo dõi tình hình thi hành pháp luật của cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rà soát văn bản QPPL |
03 |
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
2.3.1 |
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả rà soát thường xuyên VBQPPL |
01 |
|
|
|
|
Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư pháp) |
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp thời gian theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không kịp thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Tổ chức thực hiện rà soát VBQPPL chuyên đề theo hướng dẫn |
01 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung và thời gian hoàn thành: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định về nội dung hoặc thời gian: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Xử lý kết quả rà soát |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL |
02 |
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp |
2.4.1 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch kiểm tra, xử lý VBQPPL thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2.4.2 |
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH TTHC |
07 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Cập nhật, công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện, theo quyết định công bố bộ TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
03 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
3.1.1 |
Cập nhật, công khai tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả của cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được cập nhật, công khai kịp thời tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được cập nhật, công khai kịp thời tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được cập nhật, công khai kịp thời tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Cập nhật, đăng tải trên Trang thông tin điện tử của cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được cập nhật, đăng tải trên trang thông tin điện tử của cấp huyện: 1,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được cập nhật, đăng tải trên trang thông tin điện tử của cấp huyện: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được cập nhật, đăng tải trên trang thông tin điện tử của cấp huyện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã, theo quyết định công bố bộ TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
03 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
|
100% số đơn vị hành chính cấp xã: 03 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số đơn vị hành chính cấp xã: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 95% số đơn vị hành chính cấp xã: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75% số đơn vị hành chính cấp xã: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Báo cáo hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
|
Báo cáo đủ số lượng, đúng nội dung, thời gian gửi báo cáo đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng, đúng nội dung, nhưng chưa đúng thời gian gửi báo cáo theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo hoặc có 02 báo cáo trở lên chậm so với thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
03 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Thực hiện quy định về chức năng, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại đơn vị. |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo thống kê về số lượng cấp phó của người đứng đầu tại cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện UBND cấp huyện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện UBND cấp huyện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao. |
01 |
|
|
|
|
|
4.3.1 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính. |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về số lượng và Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đúng quy định về số lượng và Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
4.3.2 |
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện. |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng theo quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
10 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
5.1.1 |
Thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Thực hiện cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
5.2.1 |
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
|
100% số lãnh đạo cấp Phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo cấp Phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Việc bố trí công chức, viên chức theo đúng quy định về chuyên môn, nghiệp vụ theo Đề án vị trí việc làm |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
5.4.1 |
Bố trí công chức, viên chức tại các cơ quan thuộc UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Bố trí công chức cấp xã có trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của tỉnh. |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã có trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số công chức cấp xã có trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số công chức cấp xã có trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của tỉnh: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021, theo Kế hoạch của UBND tỉnh |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
5.5.1 |
Xây dựng và ban hành Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Đề án: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành Đề án: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.5.2 |
Mức độ thực hiện chính sách tinh giản biên chế Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị (đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt) |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo 100% theo Đề án: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% theo Đề án: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
02 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định của Sở Nội vụ |
5.6.1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
5.6.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
02 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
Văn bản thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Tài chính |
|
Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ của UBND cấp huyện |
0.5 |
|
|
|
|
Quy chế chi tiêu nội bộ; Báo cáo kết quả thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Tài chính |
|
Đúng quy định, đảm bảo chất lượng: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, chất lượng hạn chế: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Công khai tài chính |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
06 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Triển khai, thực hiện phần mềm Quản lý văn bản và điều hành |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Có triển khai, thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Triển khai, thực hiện hệ thống Một cửa điện tử tích hợp Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú thọ |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Có triển khai, thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Tỷ lệ phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc sử dụng mạng LAN để trao đổi công việc |
0,5 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Đạt 100% số cơ quan: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 100% số cơ quan: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số cơ quan: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao đổi, giải quyết công việc của cán bộ, công chức tại UBND cấp huyện |
0,5 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Đạt 100% số cán bộ, công chức sử dụng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 100% cán bộ, công chức sử dụng: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% cán bộ, công chức dử dụng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
7.5.1 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.5.2 |
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Số lượng TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông |
|
Có 70% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 30% - dưới 70% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 10% - dưới 30% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Có dưới 10% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.7 |
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Khoa học và Công nghệ |
7.7.1 |
Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng đối với các hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
100% các TTHC được đưa vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100% các TTHC được đưa vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75% các TTHC được đưa vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
7.7.2 |
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định công bố kịp thời: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành, hoặc ban hành Quyết định công bố chưa kịp thời: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
12 |
|
|
|
|
|
8.1 |
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú Thọ |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
UBND cấp huyện thực hiện nghiêm chỉnh theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh; đồng thời tổ chức triển khai đến UBND cấp xã: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
UBND cấp huyện chưa thực hiện nghiêm chỉnh theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh; đồng thời chưa tổ chức triển khai đến UBND cấp xã: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết theo cơ chế một cửa tại UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết theo cơ chế một cửa tại UBND cấp xã |
01 |
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Số lượng TTHC được giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông giữa UBND cấp xã với UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
10 TTHC trở lên: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 - 9 TTHC: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 02 - 04 TTHC: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 02 TTHC: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
04 |
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
8.5.1 |
Diện tích nhà làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo diện tích từ 80m² trở lên : 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt từ 40m² - dưới 80m² : 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt từ 20m² - dưới 40m² : 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt dưới 20m² : 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5.2 |
Diện tích nhà làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m² : 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m²: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 70% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m²: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m²: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5.3 |
Đạt chuẩn về trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt chuẩn: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.5.4 |
Đạt chuẩn theo quy định về trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
01 |
|
|
|
|
|
|
100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 70% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.6 |
Kết quả giải quyết TTHC |
04 |
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
8.6.1 |
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trả đúng và trước hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
02 |
|
|
|
|
|
|
Trên 98% tổng số hồ sơ được tiếp nhận: 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 98% tổng số hồ sơ được tiếp nhận: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% tổng số hồ sơ được tiếp nhận: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.6.2 |
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc viết thư xin lỗi cá nhân, tổ chức khi trả kết quả chậm hoặc có sai sót thuộc về phía cơ quan UBND cấp huyện |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
Có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện tại UBND cấp huyện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản và không tổ chức thực hiện tại UBND cấp huyện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
8.6.3 |
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc viết thư xin lỗi cá nhân, tổ chức khi trả kết quả chậm hoặc có sai sót thuộc về phía cơ quan UBND cấp xã |
01 |
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền |
|
100% số UBND cấp xã có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số UBND cấp xã có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 70% số UBND cấp xã có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 0,25 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số UBND cấp xã có ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
II |
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
33 |
|
|
|
|
|
1 |
Tác động đến sự phát triển kinh tế xã hội của địa phương |
06 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng số vốn đầu tư phát triển của huyện, thành phố, thị xã |
03 |
|
|
|
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm; B/c thẩm tra của Sở KH&ĐT |
|
Cao hơn so với năm trước liền kề: 03 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước liền kề: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm, trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã |
03 |
|
|
|
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm; B/c thẩm tra của Sở KH&ĐT |
|
Cao hơn so với năm trước liền kề: 03 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề: 01 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước liền kề: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Tác động đến chất lượng thể chế thuộc phạm vi quản lý của huyện, thành, thị. |
06 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống các văn bản quản lý, điều hành của huyện, thành, thị |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
2.2 |
Tính hợp pháp, hợp lý của hệ thống các văn bản quản lý, điều hành của huyện, thành, thị |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
2.3 |
Tính khả thi của hệ thống các văn bản quản lý, điều hành của huyện, thành, thị |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
2.4 |
Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc về thực thi pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của huyện, thành phố, thị xã. |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3 |
Tác động đến tình hình giải quyết thủ tục hành chính |
7,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.1 |
Sự thuận tiện trong việc tiếp cận các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.2 |
Sự hài lòng trong việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.3 |
Sự hài lòng về tinh thần, thái độ phục vụ của công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.4 |
Sự hài lòng về năng lực chuyên môn của công chức giải quyết thủ tục hành chính |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
3.5 |
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân. |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
4 |
Tác động đến chất lượng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công lập |
03 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Đánh giá về chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công lập |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
4.2 |
Đánh giá về chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công lập |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5 |
Tác động đến quản lý tài chính công |
4.5 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Tính công khai, minh bạch về sử dụng nguồn kinh phí tiết kiệm |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5.2 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại cơ quan hành chính nhà nước |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
5.3 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6 |
Tác động đến hiện đại hóa nền hành chính |
06 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Tính kịp thời của thông tin cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của huyện, thành phố, thị xã |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực quản lý trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của huyện, thành phố, thị xã |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.3 |
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của huyện, thành phố, thị xã |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
6.4 |
Tính hiệu quả trong việc áp dụng quy trình ISO |
1,5 |
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát |
III |
ĐIỂM CỘNG - ĐIỂM TRỪ |
02 |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm; tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, đúng quy định hoặc nộp đúng thời hạn: Cộng 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm; tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, chưa đúng quy định, hoặc nộp chậm thời hạn: Trừ 02 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC (= I + II + III) |
100 |
|
|
|
|
|
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2020 về kế hoạch Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chăn nuôi; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 809/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức hoạt động, bình xét thi đua và chia Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chí Thôn nông thôn mới kiểu mẫu thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 809/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt diện tích lưu vực, diện tích rừng trong lưu vực, đơn giá, đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2017 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 2948/QĐ-BNV năm 2017 về phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, hỗ trợ (đất công ích) khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Tiến, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 11/CT-TTg về đẩy mạnh giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án thực hiện khâu đột phá về cải cách hành chính; trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chi trả chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 45/NQ-CP thực hiện Nghị quyết về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 809/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/02/2016
Kế hoạch 5491/KH-UBND năm 2015 cải cách hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thể dục, thể thao tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2014 về chế độ hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Dự án "Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình quốc gia "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2011 xác định Hội có tính chất đặc thù Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2008 về việc Ông Hà Đan Huân, Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội nghỉ hưu Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 27/02/2008
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2007 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 13/02/2007
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021